|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5150/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5150/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MÊ LINH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của
Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy
hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020,
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021
thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 413/TTr-UBND ngày 30/11/2021 của
UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Mê Linh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 9122/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mê Linh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 14.129,30 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 7.003,95ha; chiếm 49,57% tổng diện
tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 7.053,84 ha; chiếm 49,92% tổng
diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 71,51 ha, chiếm 0,51% tổng diện
tích tự nhiên.
(Có phụ lục 01
kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 1.512,37 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp: 458,55 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
sang đất ở: 51,94 ha.
(Có phụ lục 02
kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích khác
Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 37,20
ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 16,78
ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:
20,42 ha.
(Có phụ lục 03
kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo
cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Mê Linh,
được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mê Linh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại
các Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 và Quyết định số 4509/QĐ-UBND
ngày 20/10/2021
(Có phụ lục 04
kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều
2 của Quyết định này, UBND huyện Mê Linh và Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
1. Đối với UBND huyện Mê Linh:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng
đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp
luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng;
Thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng
cường thực hiện các dự án đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn
thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề
xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày
31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp
huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề
nghị của UBND huyện Mê Linh, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm
định Quy hoạch sử dụng đất thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban,
ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu: VT.
(Sơn)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MÊ LINH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ
|
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Chi Đông
|
Thị trấn Quang
Minh
|
Xã Chu Phan
|
Xã Đại Thịnh
|
Xã Hoàng Kim
|
Xã Kim Hoa
|
Xã Liên Mạc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+(21)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Loại đất
|
|
-
|
14.129,30
|
14.129,30
|
464,14
|
901,99
|
788,50
|
835,15
|
552,94
|
758,42
|
818,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
7.003,95
|
7.003,95
|
96,38
|
173,15
|
518,67
|
410,66
|
381,18
|
334,36
|
604,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
4.672,05
|
4.672,05
|
80,77
|
171,59
|
236,79
|
400,24
|
110,08
|
306,61
|
502,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
4.609,27
|
4.609,27
|
80,77
|
171,59
|
236,75
|
398,46
|
103,46
|
305,74
|
502,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.383,84
|
1.383,84
|
14,16
|
1,37
|
189,27
|
1,76
|
261,96
|
11,44
|
13,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
277,12
|
277,12
|
1,21
|
0,01
|
30,56
|
5,34
|
|
4,24
|
10,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
8,38
|
8,38
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
289,92
|
289,92
|
0,24
|
0,18
|
56,09
|
3,32
|
9,14
|
12,07
|
36,11
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
372,65
|
372,65
|
|
|
5,96
|
|
|
|
42,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
7.053,84
|
7.053,84
|
367,62
|
728,29
|
267,69
|
424,49
|
171,71
|
422,78
|
213,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
54,62
|
54,62
|
1,00
|
0,20
|
17,55
|
1,00
|
2,26
|
1,53
|
0,33
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
6,40
|
6,40
|
0,57
|
0,40
|
|
2,60
|
0,13
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
569,88
|
569,88
|
127,65
|
264,98
|
|
|
|
35,69
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
201,75
|
201,75
|
13,41
|
45,60
|
|
7,18
|
|
13,54
|
1,40
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
194,09
|
194,09
|
3,32
|
|
|
51,60
|
0,03
|
39,16
|
2,09
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
111,29
|
111,29
|
|
|
42,59
|
|
4,30
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
2.372,52
|
2.372,52
|
83,83
|
152,87
|
90,61
|
174,42
|
58,26
|
176,68
|
100,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
-
|
1.353.12
|
1.353,12
|
46,00
|
104,28
|
52,00
|
113,48
|
26,49
|
104,15
|
52,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
492,59
|
492,59
|
11,49
|
15,50
|
27,84
|
31,72
|
18,04
|
26,20
|
30,51
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
51,74
|
51,74
|
4,95
|
2,61
|
1,20
|
1,41
|
0,52
|
2,15
|
2,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
24,96
|
24,96
|
0,43
|
0,41
|
0,25
|
4,94
|
1,14
|
0,01
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
154,52
|
154,52
|
13,27
|
15,22
|
3,68
|
11,48
|
1,97
|
9,04
|
7,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
59,31
|
59,31
|
2,04
|
4,49
|
1,46
|
3,35
|
1,82
|
6,21
|
1,09
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
8,23
|
8,23
|
0,26
|
0,36
|
0,05
|
|
0,01
|
2,34
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
1,32
|
1,32
|
|
0,02
|
|
|
0,07
|
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
10,36
|
10,36
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
9,37
|
9,37
|
0,11
|
0,30
|
0,10
|
0,12
|
0,11
|
|
0,55
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
23,00
|
23,00
|
0,23
|
0,34
|
1,19
|
1,16
|
0,27
|
2,06
|
0,86
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
131,03
|
131,03
|
3,14
|
7,40
|
2,53
|
6,76
|
6,52
|
6,80
|
3,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
6,66
|
6,66
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
46,29
|
46,29
|
1,91
|
1,94
|
0,31
|
|
1,30
|
17,72
|
1,49
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
7,13
|
7,13
|
3,00
|
1,50
|
|
1,02
|
|
|
0,41
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.149,79
|
2.149,79
|
|
|
86,17
|
90,35
|
74,52
|
124,51
|
107,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
577,42
|
577,42
|
108,55
|
231,33
|
|
62,80
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
57,08
|
57,08
|
2,19
|
1,81
|
0,40
|
25,35
|
0,90
|
0,25
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
3,78
|
3,78
|
|
|
0,25
|
1,63
|
0,05
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
23,37
|
23,37
|
0,27
|
2,06
|
1,58
|
1,50
|
0,56
|
2,24
|
0,68
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
561,96
|
561,96
|
11,95
|
4,51
|
28,54
|
5,04
|
30,70
|
29,11
|
0,38
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
161,20
|
161,20
|
11,88
|
23,03
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
71,51
|
71,51
|
0,14
|
0,55
|
2,14
|
|
0,05
|
1,28
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
-
|
6.327,62
|
6.327,62
|
464,14
|
901,99
|
40
|
835,15
|
90
|
758,42
|
30
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
5.083,53
|
5.083,53
|
80,77
|
114,46
|
302,7
|
400,59
|
182,05
|
310,44
|
509,46
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
8,38
|
8,38
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
99,93
|
99,93
|
0,27
|
2,06
|
1,58
|
1,50
|
0,56
|
2,24
|
0,68
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
729,74
|
729,74
|
127,65
|
264,98
|
|
51,60
|
|
73,86
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
1.284,14
|
1.284,14
|
120,33
|
93,01
|
|
62,80
|
|
40
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
-
|
293,05
|
293,05
|
14,75
|
45,60
|
12,45
|
7,18
|
1435
|
13,54
|
13,40
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
1.284,14
|
1.284,14
|
120,33
|
93,01
|
|
62,8
|
|
40
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
ĐNT
|
-
|
2.880,36
|
2.880,36
|
|
|
212,84
|
|
140,60
|
-
|
298,68
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
-
|
321,40
|
321,40
|
14,18
|
23,13
|
8,62
|
9,04
|
7,48
|
51,61
|
12,83
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 01 (TIẾP THEO)
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MÊ LINH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Mê Linh
|
Xã Tam Đồng
|
Xã Thạch Đà
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Tiến Thịnh
|
Xã Tráng Việt
|
Xã Tự Lập
|
Xã Vạn Yên
|
Xã Văn Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
I
|
Loại đất
|
|
601,14
|
673,79
|
766,39
|
1,253,16
|
1,058,96
|
858,72
|
734,30
|
730,04
|
669,72
|
312,30
|
1,351,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
313,27
|
466,73
|
409,20
|
518,59
|
175,43
|
557,03
|
340,02
|
412,88
|
439,16
|
201,89
|
650,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
49,56
|
398,69
|
298,43
|
477,20
|
0,48
|
425,89
|
179,01
|
77,93
|
370,45
|
110,98
|
474,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
49,56
|
398,69
|
296,95
|
477,20
|
0,48
|
425,89
|
179,01
|
25,94
|
370,45
|
110,98
|
474,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
246,41
|
0,34
|
84,30
|
0,32
|
167,89
|
2,61
|
5,70
|
180,56
|
25,19
|
29,90
|
147,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,16
|
26,30
|
14,39
|
1,27
|
3,80
|
12,95
|
65,03
|
92,66
|
1,03
|
7,65
|
0,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
8,38
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,14
|
41,40
|
12,08
|
4,12
|
3,27
|
16,87
|
14,08
|
2,06
|
34,47
|
17,60
|
9,68
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
27,30
|
|
98,71
|
76,21
|
59,67
|
8,03
|
35,77
|
18,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
287,29
|
206,59
|
356,86
|
734,26
|
883,22
|
299,22
|
360.65
|
311,85
|
228,97
|
110,17
|
678,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
4,25
|
0,10
|
14,07
|
2,30
|
2,65
|
6,94
|
0,25
|
0,03
|
0,06
|
0,10
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
0,20
|
0,72
|
1,38
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
141,56
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,42
|
2,77
|
1,49
|
70,13
|
4,68
|
2,83
|
8,83
|
22,46
|
0,96
|
0,40
|
5,65
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,24
|
6,00
|
0,20
|
31,75
|
38,34
|
4,50
|
3,35
|
1,92
|
3,40
|
|
4,19
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
21,01
|
|
18,55
|
1,39
|
|
7,02
|
|
|
16,43
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
125,07
|
99,88
|
108,89
|
202,28
|
205,49
|
147,34
|
101,92
|
118,32
|
125,37
|
47,41
|
253,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
78,43
|
65,66
|
56,46
|
111,05
|
121,82
|
86,52
|
62,67
|
49,30
|
79,12
|
23,39
|
120,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,60
|
19,16
|
23,92
|
31,22
|
14,04
|
28,46
|
20,69
|
43,92
|
27,82
|
9,67
|
89,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,90
|
1,23
|
0,49
|
3,76
|
3,61
|
0,77
|
1,22
|
1,55
|
1,58
|
0,83
|
20,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,27
|
5,10
|
3,80
|
0,88
|
5,84
|
0,31
|
0,24
|
0,59
|
0,16
|
0,18
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,94
|
3,62
|
6,70
|
11,40
|
29,29
|
5,25
|
7,47
|
5,59
|
6,19
|
3,65
|
10,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,39
|
1,41
|
3,24
|
6,62
|
3.81
|
7,11
|
1,71
|
6,31
|
3,87
|
1,21
|
3,17
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
|
|
5,05
|
|
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
0,02
|
0,12
|
0,01
|
0,17
|
0,12
|
0,02
|
0,14
|
0,20
|
0,02
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,20
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,19
|
0,38
|
0,50
|
|
0,21
|
4,46
|
0,10
|
0,31
|
0,40
|
0,58
|
0,95
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,42
|
1,13
|
2,04
|
|
4,83
|
1,69
|
1,60
|
0,58
|
0,60
|
1,48
|
1,52
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,91
|
1,44
|
7,99
|
27,90
|
15,23
|
4,76
|
5,31
|
8,32
|
5,35
|
5,46
|
5,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
6,66
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,76
|
0,73
|
3,63
|
4,39
|
6,64
|
1,23
|
0,88
|
1,51
|
0,05
|
0,90
|
0,90
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,90
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
96,67
|
90,05
|
167,17
|
216,64
|
510,13
|
101,96
|
81,11
|
145,75
|
84,52
|
47,55
|
125,35
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
57,64
|
0,28
|
0,04
|
14,86
|
29,96
|
|
|
|
|
|
71,97
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,02
|
2,78
|
1,65
|
9,56
|
2,37
|
0,60
|
1,09
|
1,98
|
1,53
|
0,72
|
1,30
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,57
|
|
|
0,26
|
|
0,97
|
|
|
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,50
|
0,58
|
1,30
|
2,34
|
1,64
|
0,46
|
2,03
|
3,43
|
0,65
|
1,17
|
0,38
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,15
|
|
54,81
|
22,38
|
|
36,42
|
131,18
|
7,06
|
12,00
|
7,53
|
180,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,01
|
|
|
7,48
|
68,38
|
|
24,20
|
3,49
|
|
4,62
|
18,11
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
0,19
|
|
0,05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,58
|
0,47
|
0,33
|
0,31
|
0,31
|
2,47
|
33.63
|
5,31
|
1,59
|
034
|
22,11
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
601,14
|
50
|
60
|
487,43
|
1.058,96
|
40
|
40,19
|
139,75
|
30
|
20
|
680,45
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
123,53
|
406,68
|
336,43
|
477,68
|
51,98
|
430,56
|
207,3
|
107,91
|
380,93
|
125,99
|
534,07
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
8,38
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
10,20
|
0,58
|
1,30
|
72,47
|
1,64
|
0,46
|
2,03
|
0,16
|
0,65
|
1,17
|
0,38
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
173,31
|
|
38,34
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
115,45
|
|
|
64,86
|
540,09
|
|
|
30
|
|
|
217,6
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
8,42
|
11,77
|
12,49
|
70,13
|
4,68
|
7,83
|
8,83
|
22,46
|
7,96
|
11,56
|
5,65
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
115,45
|
|
|
64,86
|
540,09
|
|
|
30
|
|
|
217,6
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
ĐNT
|
-
|
278,80
|
241,22
|
274,69
|
-
|
379,80
|
256,33
|
176,10
|
243,59
|
171,76
|
205,95
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
KON
|
13,91
|
15,01
|
16,92
|
21,66
|
51,01
|
14,70
|
11,46
|
16,50
|
11,85
|
4,76
|
16,73
|
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
CỦA HUYỆN MÊ LINH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chi Đông
|
Thị trấn Quang
Minh
|
Xã Chu Phan
|
Xã Đại Thịnh
|
Xã Hoàng Kim
|
Xã Kim Hoa
|
Xã Liên Mạc
|
Xã Mê Linh
|
Xã Tam Đồng
|
Xã Thạch Đà
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Tiến Thịnh
|
Xã Tráng Việt
|
Xã Tự Lập
|
Xã Vạn Yên
|
Xã Văn Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(21)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.512,37
|
106,84
|
116,05
|
53,99
|
109,68
|
26,65
|
138,73
|
28,88
|
72,84
|
49,45
|
47,00
|
194,27
|
125,93
|
56,27
|
78,10
|
63,06
|
44,36
|
23,19
|
176,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
709,53
|
76,58
|
114,47
|
11,72
|
102,62
|
6,33
|
93,37
|
17,14
|
6,27
|
39,21
|
16,22
|
127,09
|
|
17,20
|
30,16
|
13,90
|
13,45
|
11,58
|
12,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
650,50
|
76,58
|
114,47
|
11,72
|
72,44
|
0,24
|
93,17
|
17,14
|
6,27
|
39,21
|
7,56
|
127,09
|
|
17,20
|
30,16
|
|
13,45
|
11,58
|
12,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
743,34
|
30,04
|
1,24
|
39,45
|
3,40
|
17,11
|
43,83
|
9,59
|
65,42
|
4,11
|
30,13
|
55,16.
|
125,50
|
30,83
|
39,91
|
46,35
|
28,13
|
10,91
|
162,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
29,68
|
0,22
|
0,10
|
2,18
|
2,95
|
|
0,05
|
0,72
|
|
5,48
|
0,50
|
5,21
|
0,17
|
4,97
|
4,74
|
0,45
|
0,91
|
0,21
|
0,82
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
27,08
|
|
0,24
|
0,30
|
0,71
|
3,21
|
1,48
|
1,43
|
1,15
|
0,65
|
0,15
|
4,71
|
0,26
|
2,97
|
3,29
|
2,36
|
1,87
|
0,49
|
1,81
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,64
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
458,55
|
|
|
6,30
|
|
|
|
17,35
|
|
46,45
|
14,01
|
27,30
|
|
84,82
|
66,21
|
143,28
|
4,80
|
29,58
|
18,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
26,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
51,94
|
2,08
|
2,61
|
|
3,04
|
0,06
|
0,43
|
0,28
|
15,98
|
1,13
|
|
0,25
|
3,58
|
0,66
|
0,89
|
|
0,79
|
|
20,16
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH CỦA HUYỆN MÊ LINH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Chi Đông
|
Thị trấn Quang
Minh
|
Xã Chu Phan
|
Xã Đại Thịnh
|
Xã Hoàng Kim
|
Xã Kim Hoa
|
Xã Liên Mạc
|
Xã Mê Linh
|
Xã Tam Đồng
|
Xã Thạch Đà
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Tiến Thắng
|
Xã Tiến Thịnh
|
Xã Tráng Việt
|
Xã Tự Lập
|
Xã Vạn Yên
|
Xã Văn Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(21)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
16,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
6,78
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
16,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
6,78
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
20,42
|
|
9,41
|
0,10
|
|
|
1,00
|
|
0,17
|
|
0,27
|
7,17
|
|
0,54
|
1,32
|
|
0,17
|
|
0,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
10,60
|
|
2,50
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
7,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
2,37
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,27
|
0,07
|
|
|
1,32
|
|
0,17
|
|
0,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,27
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
6,91
|
|
6,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MÊ LINH
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Diện tích kế hoạch
năm 2021
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
14.129,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.692,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.055,50
|
+
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.945,29
|
+
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
110,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.036,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
171,52
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10,48
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
327,50
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
90,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.347,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
11,87
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,67
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
346,35
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
90,14
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
179,85
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.667,66
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,88
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,81
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.061,15
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
928,94
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
50,69
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,45
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,08
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
103,86
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
UN
|
20,52
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
561,39
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
171,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
89,87
|
Quyết định 5150/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5150/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|