Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5150/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành: 07/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5150/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MÊ LINH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 413/TTr-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mê Linh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9122/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mê Linh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 14.129,30 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 7.003,95ha; chiếm 49,57% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất phi nông nghiệp: 7.053,84 ha; chiếm 49,92% tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 71,51 ha, chiếm 0,51% tổng diện tích tự nhiên.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.512,37 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 458,55 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 51,94 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 37,20 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 16,78 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 20,42 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Mê Linh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mê Linh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 và Quyết định số 4509/QĐ-UBND ngày 20/10/2021

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Mê Linh và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Đối với UBND huyện Mê Linh:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng; Thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Mê Linh, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu: VT.
(Sơn)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông


PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MÊ LINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chi Đông

Thị trấn Quang Minh

Xã Chu Phan

Xã Đại Thịnh

Xã Hoàng Kim

Xã Kim Hoa

Xã Liên Mạc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+(21)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Loại đất

 

-

14.129,30

14.129,30

464,14

901,99

788,50

835,15

552,94

758,42

818,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

7.003,95

7.003,95

96,38

173,15

518,67

410,66

381,18

334,36

604,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

4.672,05

4.672,05

80,77

171,59

236,79

400,24

110,08

306,61

502,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

4.609,27

4.609,27

80,77

171,59

236,75

398,46

103,46

305,74

502,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.383,84

1.383,84

14,16

1,37

189,27

1,76

261,96

11,44

13,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

277,12

277,12

1,21

0,01

30,56

5,34

 

4,24

10,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

8,38

8,38

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

289,92

289,92

0,24

0,18

56,09

3,32

9,14

12,07

36,11

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

372,65

372,65

 

 

5,96

 

 

 

42,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

7.053,84

7.053,84

367,62

728,29

267,69

424,49

171,71

422,78

213,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

54,62

54,62

1,00

0,20

17,55

1,00

2,26

1,53

0,33

2.2

Đất an ninh

CAN

-

6,40

6,40

0,57

0,40

 

2,60

0,13

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

569,88

569,88

127,65

264,98

 

 

 

35,69

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

201,75

201,75

13,41

45,60

 

7,18

 

13,54

1,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

194,09

194,09

3,32

 

 

51,60

0,03

39,16

2,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

111,29

111,29

 

 

42,59

 

4,30

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

2.372,52

2.372,52

83,83

152,87

90,61

174,42

58,26

176,68

100,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

-

1.353.12

1.353,12

46,00

104,28

52,00

113,48

26,49

104,15

52,15

-

Đất thủy lợi

DTL

-

492,59

492,59

11,49

15,50

27,84

31,72

18,04

26,20

30,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

51,74

51,74

4,95

2,61

1,20

1,41

0,52

2,15

2,25

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

24,96

24,96

0,43

0,41

0,25

4,94

1,14

0,01

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

154,52

154,52

13,27

15,22

3,68

11,48

1,97

9,04

7,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

59,31

59,31

2,04

4,49

1,46

3,35

1,82

6,21

1,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

8,23

8,23

0,26

0,36

0,05

 

0,01

2,34

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

1,32

1,32

 

0,02

 

 

0,07

 

0,18

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

10,36

10,36

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

9,37

9,37

0,11

0,30

0,10

0,12

0,11

 

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

23,00

23,00

0,23

0,34

1,19

1,16

0,27

2,06

0,86

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

131,03

131,03

3,14

7,40

2,53

6,76

6,52

6,80

3,65

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

6,66

6,66

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

-

46,29

46,29

1,91

1,94

0,31

 

1,30

17,72

1,49

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

7,13

7,13

3,00

1,50

 

1,02

 

 

0,41

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.149,79

2.149,79

 

 

86,17

90,35

74,52

124,51

107,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

577,42

577,42

108,55

231,33

 

62,80

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

57,08

57,08

2,19

1,81

0,40

25,35

0,90

0,25

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

3,78

3,78

 

 

0,25

1,63

0,05

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

23,37

23,37

0,27

2,06

1,58

1,50

0,56

2,24

0,68

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

561,96

561,96

11,95

4,51

28,54

5,04

30,70

29,11

0,38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

161,20

161,20

11,88

23,03

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

71,51

71,51

0,14

0,55

2,14

 

0,05

1,28

 

II

Khu chức năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

-

6.327,62

6.327,62

464,14

901,99

40

835,15

90

758,42

30

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

5.083,53

5.083,53

80,77

114,46

302,7

400,59

182,05

310,44

509,46

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

8,38

8,38

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

-

99,93

99,93

0,27

2,06

1,58

1,50

0,56

2,24

0,68

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

729,74

729,74

127,65

264,98

 

51,60

 

73,86

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

-

1.284,14

1.284,14

120,33

93,01

 

62,80

 

40

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

-

293,05

293,05

14,75

45,60

12,45

7,18

1435

13,54

13,40

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

1.284,14

1.284,14

120,33

93,01

 

62,8

 

40

 

12

Khu dân cư nông thôn

ĐNT

-

2.880,36

2.880,36

 

 

212,84

 

140,60

-

298,68

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

-

321,40

321,40

14,18

23,13

8,62

9,04

7,48

51,61

12,83

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 01 (TIẾP THEO)

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MÊ LINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mê Linh

Xã Tam Đồng

Xã Thạch Đà

Xã Thanh Lâm

Xã Tiền Phong

Xã Tiến Thắng

Xã Tiến Thịnh

Xã Tráng Việt

Xã Tự Lập

Xã Vạn Yên

Xã Văn Khê

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

Loại đất

 

601,14

673,79

766,39

1,253,16

1,058,96

858,72

734,30

730,04

669,72

312,30

1,351,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

313,27

466,73

409,20

518,59

175,43

557,03

340,02

412,88

439,16

201,89

650,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49,56

398,69

298,43

477,20

0,48

425,89

179,01

77,93

370,45

110,98

474,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

49,56

398,69

296,95

477,20

0,48

425,89

179,01

25,94

370,45

110,98

474,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

246,41

0,34

84,30

0,32

167,89

2,61

5,70

180,56

25,19

29,90

147,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,16

26,30

14,39

1,27

3,80

12,95

65,03

92,66

1,03

7,65

0,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

8,38

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

17,14

41,40

12,08

4,12

3,27

16,87

14,08

2,06

34,47

17,60

9,68

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

27,30

 

98,71

76,21

59,67

8,03

35,77

18,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

287,29

206,59

356,86

734,26

883,22

299,22

360.65

311,85

228,97

110,17

678,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

4,25

0,10

14,07

2,30

2,65

6,94

0,25

0,03

0,06

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

0,20

0,72

1,38

0,10

 

 

 

0,20

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

141,56

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,42

2,77

1,49

70,13

4,68

2,83

8,83

22,46

0,96

0,40

5,65

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,24

6,00

0,20

31,75

38,34

4,50

3,35

1,92

3,40

 

4,19

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

21,01

 

18,55

1,39

 

7,02

 

 

16,43

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

125,07

99,88

108,89

202,28

205,49

147,34

101,92

118,32

125,37

47,41

253,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

78,43

65,66

56,46

111,05

121,82

86,52

62,67

49,30

79,12

23,39

120,15

-

Đất thủy lợi

DTL

22,60

19,16

23,92

31,22

14,04

28,46

20,69

43,92

27,82

9,67

89,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,90

1,23

0,49

3,76

3,61

0,77

1,22

1,55

1,58

0,83

20,71

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,27

5,10

3,80

0,88

5,84

0,31

0,24

0,59

0,16

0,18

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,94

3,62

6,70

11,40

29,29

5,25

7,47

5,59

6,19

3,65

10,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,39

1,41

3,24

6,62

3.81

7,11

1,71

6,31

3,87

1,21

3,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

5,05

 

 

0,01

0,04

0,01

0,04

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,02

0,12

0,01

0,17

0,12

0,02

0,14

0,20

0,02

0,21

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,20

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,19

0,38

0,50

 

0,21

4,46

0,10

0,31

0,40

0,58

0,95

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,42

1,13

2,04

 

4,83

1,69

1,60

0,58

0,60

1,48

1,52

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,91

1,44

7,99

27,90

15,23

4,76

5,31

8,32

5,35

5,46

5,56

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

6,66

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,76

0,73

3,63

4,39

6,64

1,23

0,88

1,51

0,05

0,90

0,90

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

96,67

90,05

167,17

216,64

510,13

101,96

81,11

145,75

84,52

47,55

125,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,64

0,28

0,04

14,86

29,96

 

 

 

 

 

71,97

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,02

2,78

1,65

9,56

2,37

0,60

1,09

1,98

1,53

0,72

1,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,57

 

 

0,26

 

0,97

 

 

 

 

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,50

0,58

1,30

2,34

1,64

0,46

2,03

3,43

0,65

1,17

0,38

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,15

 

54,81

22,38

 

36,42

131,18

7,06

12,00

7,53

180,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,01

 

 

7,48

68,38

 

24,20

3,49

 

4,62

18,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

0,23

 

 

 

 

0,19

 

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,58

0,47

0,33

0,31

0,31

2,47

33.63

5,31

1,59

034

22,11

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

601,14

50

60

487,43

1.058,96

40

40,19

139,75

30

20

680,45

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

123,53

406,68

336,43

477,68

51,98

430,56

207,3

107,91

380,93

125,99

534,07

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

8,38

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

10,20

0,58

1,30

72,47

1,64

0,46

2,03

0,16

0,65

1,17

0,38

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

173,31

 

38,34

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

115,45

 

 

64,86

540,09

 

 

30

 

 

217,6

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

8,42

11,77

12,49

70,13

4,68

7,83

8,83

22,46

7,96

11,56

5,65

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

115,45

 

 

64,86

540,09

 

 

30

 

 

217,6

12

Khu dân cư nông thôn

ĐNT

-

278,80

241,22

274,69

-

379,80

256,33

176,10

243,59

171,76

205,95

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

13,91

15,01

16,92

21,66

51,01

14,70

11,46

16,50

11,85

4,76

16,73

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MÊ LINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chi Đông

Thị trấn Quang Minh

Xã Chu Phan

Xã Đại Thịnh

Xã Hoàng Kim

Xã Kim Hoa

Xã Liên Mạc

Xã Mê Linh

Xã Tam Đồng

Xã Thạch Đà

Xã Thanh Lâm

Xã Tiền Phong

Xã Tiến Thắng

Xã Tiến Thịnh

Xã Tráng Việt

Xã Tự Lập

Xã Vạn Yên

Xã Văn Khê

(1)

(2)

(3)=(4)+(21)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.512,37

106,84

116,05

53,99

109,68

26,65

138,73

28,88

72,84

49,45

47,00

194,27

125,93

56,27

78,10

63,06

44,36

23,19

176,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

709,53

76,58

114,47

11,72

102,62

6,33

93,37

17,14

6,27

39,21

16,22

127,09

 

17,20

30,16

13,90

13,45

11,58

12,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

650,50

76,58

114,47

11,72

72,44

0,24

93,17

17,14

6,27

39,21

7,56

127,09

 

17,20

30,16

 

13,45

11,58

12,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

743,34

30,04

1,24

39,45

3,40

17,11

43,83

9,59

65,42

4,11

30,13

55,16.

125,50

30,83

39,91

46,35

28,13

10,91

162,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

29,68

0,22

0,10

2,18

2,95

 

0,05

0,72

 

5,48

0,50

5,21

0,17

4,97

4,74

0,45

0,91

0,21

0,82

1.6

Đất rừng sản xuất

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

27,08

 

0,24

0,30

0,71

3,21

1,48

1,43

1,15

0,65

0,15

4,71

0,26

2,97

3,29

2,36

1,87

0,49

1,81

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,64

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

458,55

 

 

6,30

 

 

 

17,35

 

46,45

14,01

27,30

 

84,82

66,21

143,28

4,80

29,58

18,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

26,45

 

 

 

 

 

 

 

 

26,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

51,94

2,08

2,61

 

3,04

0,06

0,43

0,28

15,98

1,13

 

0,25

3,58

0,66

0,89

 

0,79

 

20,16

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MÊ LINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chi Đông

Thị trấn Quang Minh

Xã Chu Phan

Xã Đại Thịnh

Xã Hoàng Kim

Xã Kim Hoa

Xã Liên Mạc

Xã Mê Linh

Xã Tam Đồng

Xã Thạch Đà

Xã Thanh Lâm

Xã Tiền Phong

Xã Tiến Thắng

Xã Tiến Thịnh

Xã Tráng Việt

Xã Tự Lập

Xã Vạn Yên

Xã Văn Khê

(1)

(2)

(3)=(4)+(21)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

16,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

6,78

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

16,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

6,78

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

20,42

 

9,41

0,10

 

 

1,00

 

0,17

 

0,27

7,17

 

0,54

1,32

 

0,17

 

0,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

10,60

 

2,50

 

 

 

1,00

 

 

 

 

7,10

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,37

 

 

0,10

 

 

 

 

0,17

 

0,27

0,07

 

 

1,32

 

0,17

 

0,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

1,32

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,27

 

 

0,10

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

6,91

 

6,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MÊ LINH

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch năm 2021

(1)

(2)

(3)

(4)

Tổng diện tích tự nhiên

 

14.129,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.692,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.055,50

+

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.945,29

+

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

110,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.036,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

171,52

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

10,48

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

327,50

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

90,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.347,39

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,87

2.2

Đất an ninh

CAN

4,67

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

346,35

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

90,14

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

179,85

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.667,66

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,88

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,81

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.061,15

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

928,94

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

50,69

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,45

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23,08

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103,86

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

UN

20,52

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

561,39

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

171,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

89,87

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5150/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11

DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.66.55
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!