DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp
dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực
hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (120 TTHC)
|
A
|
VĂN HÓA
|
A1
|
Di sản văn hóa
|
01
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
(2.001631)
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của
Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 sửa
đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
02
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn
hóa phi vật thể tại địa phương (1.003838)
|
Toàn trình
|
06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
03
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt
động đối với bảo tàng ngoài công lập (2.001613)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công
lập (1.003793)
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
05
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
(2.001591)
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai
quật khảo cổ.
|
06
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia (1.003738)
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
07
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (1.003646)
|
Một phần
|
75 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công
nhận bảo vật quốc gia.
|
08
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp
hiện vật (1.003835)
|
Một phần
|
75 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công
nhận bảo vật quốc gia.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
09
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật (1.001106)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật (1.001123)
|
Một phần
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
(1.001822)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
(1.002003)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích (1.003901)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích (2.001641)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ- CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
A2
|
Điện ảnh
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (1.011454)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15/6/2022.
- Thông tư số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày ngày 27/12/2022
quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh.
|
A3
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
16
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác
phẩm mỹ thuật (1.001833)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(1.001809)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính
phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về
danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (1.001778)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành
chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng (1.001755)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
(1.001738)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính
phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh
tại Việt Nam (1.001704)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày
20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt
Nam ra nước ngoài triển lãm (1.001671)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ về hoạt động Nhiếp ảnh.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày
20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
(1.001229)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm.
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001211)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm.
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các
tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương
mại (1.001191)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm.
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
(1.001182)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm.
|
27
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
(1.001147)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm.
|
28
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh (2.001496)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1. Đối với tác phẩm mỹ thuật
+ Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/ tác
phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49: 270.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
+ Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/ tác
phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49:
90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
+ Đối với tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán
hàng quá quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện
quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
A4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
29
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu
diễn như sau: Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn
nghệ thuật[1]:
- Đến 50 phút: 1.500.000 đồng/chương trình, vở diễn;
- Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng/chương trình,
vở diễn;
- Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng/chương trình,
vở diễn;
- Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 đồng/chương trình,
vở diễn;
- Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 đồng/chương trình,
vở diễn.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương
trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
|
30
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản
lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về
nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng
biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
(1.009398)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính
phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
31
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
(1.009399)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính
phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
32
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
(1.009403)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính
phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
A5
|
Văn hóa cơ sở
|
33
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
(1.003676)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
(1.003654)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke cấp tỉnh
(1.001029)
|
Một phần
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
36
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ vũ trường
(1.001008)
|
Một phần
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 15.000.000
đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
(1.000963)
|
Một phần
|
06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối
với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là
2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần
thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng
tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Trường hợp thay đổi chủ sở hữu: 500.000
đồng/giấy.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
(1.000922)
|
Một phần
|
06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trường hợp thay đổi chủ sở hữu: 500.000 đồng/giấy.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
39
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng- rôn
(1.004650)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
40
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
(1.004645)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004639)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành
chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
42
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004666)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành
chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL, Thông tư số
11/2014/TT-BVHTTDL, và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
43
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004662)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành
chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
A6
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên
ngành văn hóa
|
44
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm
mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(1.003784)
|
Toàn trình
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ về quản lý xuất nhập khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh.
- Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022 sửa đổi
bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh.
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
của Chính phủ.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ về quản lý xuất nhập khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh.
- Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 sửa
đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
45
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm
mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
(1.003743)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính
phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh.
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số
88/2008/TT- BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính
phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 sửa
đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
46
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
(1.003560)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
a) Chương trình ca múa nhạc,
sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+)
mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ
dài thời gian là 15 phút).
- Bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng
(+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có
độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên
đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu
khác:
- Bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản
lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương
trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện
quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
A7
|
Thi đua, khen thưởng
|
47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối
với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
(1.001376)
|
Toàn trình
|
70 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của Chính
phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
|
48
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với
Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
(1.001108)
|
Toàn trình
|
70 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022.
- Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của Chính
phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
|
49
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong
lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
(1.001032)
|
Toàn trình
|
90 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022;
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày 25/12/2023 của Chính
phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”
trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
|
50
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong
lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
(1.000971)
|
Toàn trình
|
90 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022;
- Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày 25/12/2023 của Chính
phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”
trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
|
51
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn
học, nghệ thuật
(1.000871)
|
Toàn trình
|
80 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 36/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ quy định chi tiết xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà
nước” về văn học, nghệ thuật.
|
52
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học,
nghệ thuật
(1.000564)
|
Toàn trình
|
80 ngày làm việc kể
từ ngày kết thúc thời hạn nhận hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022;
- Nghị định số 36/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ quy định chi tiết xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà
nước” về văn học, nghệ thuật.
|
A8
|
Thư viện
|
53
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của
tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(1.008895)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
54
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(1.008896)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
55
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư
viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(1.008897)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định
chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
A9
|
Gia đình
|
56
|
Thủ tục cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành
lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
(1.012080)
|
Toàn trình
|
06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
|
57
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
(1.012081)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
|
58
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
(1.012082)
|
Toàn trình
|
06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
|
A1 0
|
Hợp tác quốc tế
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động
của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(1.006412)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính
phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại
Việt Nam.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày
20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(1.001082)
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính
phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại
Việt Nam.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày
20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
61
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt
động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
(1.001091)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính
phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại
Việt Nam.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày
20/9/2018 của Chính phủ quy định về việc thành lập và hoạt động của cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
(1.002445)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
63
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao
(1.002396)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
64
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
(1.003441)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
65
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
(1.000983)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
66
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng
môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.001782)
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
|
67
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Yoga
(1.000953)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ
chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
|
68
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Golf
(1.000936)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ
chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
|
69
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
(1.000920)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông.
|
70
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
(1.001195)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo.
|
71
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Karate
(1.000904)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate.
|
72
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
(1.000883)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn.
|
73
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
(1.000863)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards &
Snooker.
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
(1.000847)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn.
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
(1.000830)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay.
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
(1.000814)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao.
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
(1.000644)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Judo
(1.000842)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo.
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
(1.005163)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
80
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
(2.002188)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
81
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
(1.000594)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
82
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
(1.000560)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
83
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
(1.000544)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
84
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
(1.001213)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
85
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
(1.000518)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
86
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
(1.000501)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Patin
(1.000485)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
(1.005357)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
89
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
(1.001801)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
90
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
(1.001500)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
91
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Wushu
(1.005162)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
92
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
(1.001517)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
(1.001527)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
94
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
(1.001056)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số
61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP.
|
C
|
DU LỊCH
|
C1
|
Lữ hành
|
95
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
(1.004528)
|
Một phần
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
|
96
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
(2.001628)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
3.000.000
đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
97
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
(2.001616)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy
phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
98
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
(2.001622)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2.000.000
đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
99
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ
lữ hành
(2.001611)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
100
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
(2.001589)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
101
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
(1.003742)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
|
102
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
(1.001837)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
103
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
(1.004605)
|
Toàn trình
|
05 ngày kể từ ngày
kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
104
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
(1.003717)
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
3.000.000
đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
|
105
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
(1.003240)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
|
106
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư
hỏng hoặc bị tiêu hủy
(1.003275)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
|
107
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
(1.005161)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam.
|
108
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
(1.003002)
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
|
109
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
(1.001440)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
200.000 đồng/thẻ
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
110
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
(1.004628)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
650.000 đồng/thẻ
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
111
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.004623)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
650.000 đồng/thẻ
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch
|
112
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.001432)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
650.000 đồng/thẻ
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
113
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
(1.004614)
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp
Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
114
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
(1.003490)
|
Một phần
|
50 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
|
C2
|
Dịch vụ du lịch khác
|
115
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004551)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
116
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi,
giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004503)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
117
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc
sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.001455)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
118
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004580)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
119
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004572)
|
Một phần
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông
tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BVHTTDL ngày 26/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch và Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
120
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
(1.004594)
|
Một phần
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1
sao, 2 sao.
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3
sao.
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
|
A1
|
Văn hóa cơ sở
|
01
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
(1.003645)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
02
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
(1.003635)
|
Toàn trình
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
A2
|
Thư viện
|
03
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng
(1.008898)
|
Một phần
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
04
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư
viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
(1.008899)
|
Một phần
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
05
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo
dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có
phục vụ cộng đồng
(1.008900)
|
Một phần
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa
cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định
chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (07 TTHC)
|
A
|
VĂN HÓA
|
A1
|
Văn hóa cơ sở
|
01
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
(1.003622)
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
A2
|
Thư viện
|
02
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện
cộng đồng
(1.008901)
|
Một phần
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
03
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư
viện đối với thư viện cộng đồng
(1.008902)
|
Một phần
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan
đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch ban hành.
|
04
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng
đồng
(1.008903)
|
Một phần
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định
chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo
thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện.
|
A3
|
Gia đình
|
05
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ
chức chính quyền cấp xã)
(1.012084)
|
Toàn trình
|
12 giờ kể từ khi nhận
được đề nghị cấm tiếp xúc
|
Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
|
06
|
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
(1.012085)
|
Toàn trình
|
12 giờ kể từ khi nhận
được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc
|
Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính.
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022.
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
07
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
(2.000794)
|
Một phần
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa cấp
xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể
thao.
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động
của câu lạc bộ thể thao cơ sở.
|