|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
66/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nghiêm Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
66/2024/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
25 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI
TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày
19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Quản lý
Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 02 năm 2015 hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 Hướng dẫn
về Thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 Quy định khung
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau; số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài
chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau; số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 Sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở
Tài chính tại Tờ trình số 6757/TTr-STC ngày 12 tháng 12 năm 2024 và Báo cáo thẩm
định số 420/BC-STP ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Quy định Bảng giá tính thuế Tài nguyên
đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này.
Các nội dung khác không
quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện
hành.
Điều
2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế
theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10
năm 2015 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn về Thuế Tài nguyên”.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày 05 tháng 01 năm 2025. Bãi bỏ quy định về giá tính thuế tài nguyên của các
nhóm, loại tài nguyên tương ứng tại các Quyết định Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1.
Bãi bỏ tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định
tại Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên
khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; trừ mã nhóm, loại tài nguyên: Đá Cao
lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây, mã II1101).
2.
Bãi bỏ tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định
tại Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại
tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; trừ các
mã nhóm, loại tài nguyên sau:
a) Than cám 8a, Than cám
8b (bổ sung ngoài Khung giá) do Công ty cổ phần xi măng và xây dựng Quảng Ninh
khai thác;
b) Nước thiên nhiên tinh
lọc đóng chai, đóng hộp (mã V10202).
3.
Bãi bỏ tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định
tại Quyết định 13/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết
định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đối
với Than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác và Than
do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác; trừ các mã nhóm, loại tài nguyên sau:
a) Than cục 6c (mã:
II160206 - II170206); Than bùn tuyển 4b (mã: II160404 - II170404); Đất đá lẫn
than bùn (Bổ sung ngoài khung giá) do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt
Nam khai thác;
b) Than cục xô 1a (mã:
II160201 - II170201); Than cục: 4a.1 (mã: II160204 - II170204); Than cám 5a.4
(mã: II160305 - II170305); Than cám 7cMK (mã: II160307 - II170307) do Tổng Công
ty Đông Bắc khai thác.
4.
Bãi bỏ tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định
tại Quyết định 32/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết
định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh đối với các loại tài nguyên có giá tính thuế tài nguyên cao hơn 20% mức
giá tối đa tại Khung giá của Bộ Tài chính quy định; trừ các mã nhóm, loại tài
nguyên sau:
a) Than cám 3a (mã:
II160303 - II170303); do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai
thác;
b) Than cám 2 (mã:
II160302 - II170302); do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác.
5.
Bãi bỏ giá tính thuế tài nguyên của mã nhóm loại tài nguyên: Than cám 7a MK (mã
II160307- II170307) quy định tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế
Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
6.
Bãi bỏ giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên do Tổng Công
ty Đông Bắc khai thác quy định tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng
02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài
nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, như
sau:
a) Than cục 5a.1 (mã
II160205-II170205);
b) Than bùn tuyển 3c;
c) Than bùn tuyển 4a.
Điều
4. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các mã nhóm, loại
tài nguyên còn lại quy định tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số
09/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2022 (được đính chính bởi Văn bản số
5547/UBND-TM ngày 25 tháng 10 năm 2022); số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2022; số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023; số 34/2023/QĐ-UBND ngày
14 tháng 12 năm 2023; số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 số; số
13/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024; số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9
năm 2024 và số 32/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 thì tiếp tục thực hiện
theo quy định.
Điều
5. Tổ chức thực hiện
1. Trường hợp điều chỉnh,
bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn, tài nguyên mới chưa
được quy định trong Khung giá: Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều
1 Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính.
2. Đối với điều chỉnh, bổ
sung bảng giá tính thuế tài nguyên:
Giao Cục Thuế tỉnh, Sở
Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám
sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định
này, tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc
giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá), thì có văn bản đề
nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng
hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản gửi văn bản về Bộ Tài chính để xem
xét việc sửa đổi, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại khoản
4, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ
Tài chính.
3. Giá tính thuế tài
nguyên đối với trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất,
chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra:
Giao Cục Thuế tỉnh trong
quá trình thi hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết
toán thuế tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất,
chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí
chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm
công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo
phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.
4. Các ông (bà): Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh,
Cổng TTĐT tỉnh (công báo);
- V0, V1-V3, TM3-5, CN, TH;
- Lưu: VT, TM6.
QĐ16-giá
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nghiêm Xuân Cường
|
PHỤ LỤC:
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ
Tài chính)
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (đồng)
|
A
|
B
|
C
|
4
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
II1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
54.500
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Đá khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
65.000
|
II202
|
Đá
|
|
|
II20203
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
73.000
|
II2020302
|
Đá hộc
|
m3
|
136.800
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Đá base
|
m3
|
109.300
|
II2020304
|
Đá dăm
|
m3
|
163.400
|
II2020307
|
Mạt đá
|
m3
|
131.000
|
II3
|
Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng
|
|
|
II301
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
63.000
|
II302
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
II30201
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
II30202
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
II5
|
Cát
|
|
|
II501
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
102.000
|
II502
|
Cát xây dựng
|
|
|
II50202
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
242.000
|
II6
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
245.000
|
II7
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
120.000
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Kaolin - pyrophylit
|
tấn
|
139.000
|
*
|
THAN DO TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN KHOÁNG SẢN
VIỆT NAM KHAI THÁC
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160201
II170201
|
Than cục 1a
|
tấn
|
4.287.808
|
Than cục 1b
|
tấn
|
3.999.905
|
Than cục 1c
|
tấn
|
3.817.332
|
II160202
II170202
|
Than cục 2a
|
tấn
|
4.308.141
|
Than cục 2b
|
tấn
|
4.201.731
|
II160204
II170204
|
Than cục 4a
|
tấn
|
5.754.817
|
Than cục 4b
|
tấn
|
3.855.269
|
II160205
II170205
|
Than cục 5a
|
tấn
|
5.838.758
|
Than cục 5b
|
tấn
|
3.806.746
|
II160207
II170207
|
Than cục don 7a
|
tấn
|
2.324.078
|
Than cục don 7b
|
tấn
|
1.869.597
|
Than cục don 7c
|
tấn
|
1.997.696
|
II160208
II170208
|
Than cục don 8a
|
tấn
|
1.453.708
|
Than cục don 8b
|
tấn
|
1.354.383
|
Than cục don 8c
|
tấn
|
1.111.843
|
II1603
II1703
|
Than Cám
|
|
|
II160301
II170301
|
Than cám 1
|
tấn
|
4.702.347
|
II160302
II170302
|
Than cám 2
|
tấn
|
4.587.340
|
II160303
|
Than cám 3b
|
tấn
|
3.771.698
|
II170303
|
Than cám 3c
|
tấn
|
3.496.336
|
II160304
II170304
|
Than cám 4a
|
tấn
|
3.271.033
|
Than cám 4b
|
tấn
|
2.697.264
|
II160305
II170305
|
Than cám 5a
|
tấn
|
2.525.151
|
Than cám 5b
|
tấn
|
1.824.365
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a
|
tấn
|
1.557.387
|
Than cám 6b
|
tấn
|
1.295.566
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
tấn
|
1.468.591
|
Than cám 7b
|
tấn
|
1.094.369
|
Than cám 7c
|
tấn
|
912.933
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Than cám 8a
|
tấn
|
652.948
|
Than cám 8b
|
tấn
|
452.504
|
Than cám 8c
|
tấn
|
256.461
|
II1604
II1704
|
Than bùn
|
|
|
II160403
II170403
|
Than bùn tuyển 3a
|
tấn
|
1.125.097
|
Than bùn tuyển 3b
|
tấn
|
1.043.470
|
Than bùn tuyển 3c
|
tấn
|
942.292
|
II160404
II170404
|
Than bùn tuyển 4a
|
tấn
|
851.607
|
II1601
II1701
|
Than sạch trong than khai thác
|
tấn
|
1.860.734
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Đá thải sau sàng độ tro AK>78%
|
tấn
|
51.080
|
Cám đá độ tro AK>75%
|
tấn
|
98.891
|
Bùn thải qua sơ tuyển
|
tấn
|
322.545
|
*
|
THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC KHAI THÁC
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160201
II170201
|
Than cục 1b
|
tấn
|
3.951.313
|
Than cục 1c
|
tấn
|
3.809.717
|
II160204
II170204
|
Than cục 4a.2
|
tấn
|
4.961.051
|
Than cục 4b.1
|
tấn
|
3.582.967
|
II160205
II170205
|
Than cục 5a.1
|
tấn
|
5.996.897
|
Than cục 5a.2
|
tấn
|
5.337.386
|
II
|
Than cám
|
|
|
II160303
II170303
|
Than cám 3a.1
|
tấn
|
3.962.468
|
Than cám 3b.1
|
tấn
|
4.024.468
|
Than cám 3c.1
|
tấn
|
3.588.468
|
II160304
II170304
|
Than cám 4a.1
|
tấn
|
3.153.189
|
Than cám 4b.1
|
tấn
|
2.270.584
|
II160305
II170305
|
Than cám 5a.1
|
tấn
|
1.754.468
|
Than cám 5b.1
|
tấn
|
1.579.290
|
Than cám 5b.4
|
tấn
|
1.495.468
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a.1
|
tấn
|
1.501.571
|
Than cám 6a.4
|
tấn
|
1.428.381
|
Than cám 6b.1
|
tấn
|
1.270.024
|
Than cám 6b.4
|
tấn
|
1.277.624
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a HG
|
tấn
|
1.377.018
|
Than cám 7a MK
|
tấn
|
1.250.468
|
Than cám 7b HG
|
tấn
|
1.078.468
|
Than cám 7c HG
|
tấn
|
871.468
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Than cám 8a HG
|
tấn
|
618.468
|
Than cám 8b HG
|
tấn
|
434.468
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Than cám 8c HG
|
tấn
|
250.468
|
Than cám 8c MK
|
tấn
|
250.935
|
III
|
Than bùn
|
|
|
II160403
|
Than bùn tuyển 3C
|
tấn
|
917.468
|
II170403
|
Than bùn tuyển 4a
|
tấn
|
825.468
|
II1601
II1701
|
Than sạch trong than khai thác
(cục 15, cám 15)
|
tấn
|
1.716.680
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Đất, đá thải của mỏ than làm vật liệu san lấp
mặt bằng cho các Dự án, công trình đầu tư công trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
m3
|
54.500
|
*
|
THAN DO CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG
NINH KHAI THÁC
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a
|
tấn
|
1.550.000
|
Than cám 6b
|
tấn
|
1.300.000
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
tấn
|
970.000
|
Than cám 7b
|
tấn
|
803.040
|
Than cám 7c
|
tấn
|
803.040
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Than cám 8c
|
tấn
|
226.950
|
V
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
|
|
V1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp
|
|
|
V101
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V10102
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp
chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô
cơ)
|
m3
|
1.028.400
|
V10104
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
24.500
|
V102
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
290.000
|
V2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
V201
|
Nước mặt
|
m3
|
11.650
|
V202
|
Nước dưới đất (Nước ngầm)
|
m3
|
11.680
|
V3
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
V301
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất bia, rượu,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
84.500
|
V302
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
V303
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác như làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
Bổ sung ngoài
khung giá
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác còn lại
|
m3
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 66/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 66/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 về Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|