Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 66/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nghiêm Xuân Cường
Ngày ban hành: 25/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/2024/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 25 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 Hướng dẫn về Thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 6757/TTr-STC ngày 12 tháng 12 năm 2024 và Báo cáo thẩm định số 420/BC-STP ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn về Thuế Tài nguyên”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 01 năm 2025. Bãi bỏ quy định về giá tính thuế tài nguyên của các nhóm, loại tài nguyên tương ứng tại các Quyết định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bãi bỏ tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định tại Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh; trừ mã nhóm, loại tài nguyên: Đá Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây, mã II1101).

2. Bãi bỏ tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định tại Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; trừ các mã nhóm, loại tài nguyên sau:

a) Than cám 8a, Than cám 8b (bổ sung ngoài Khung giá) do Công ty cổ phần xi măng và xây dựng Quảng Ninh khai thác;

b) Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp (mã V10202).

3. Bãi bỏ tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định tại Quyết định 13/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với Than do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác và Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác; trừ các mã nhóm, loại tài nguyên sau:

a) Than cục 6c (mã: II160206 - II170206); Than bùn tuyển 4b (mã: II160404 - II170404); Đất đá lẫn than bùn (Bổ sung ngoài khung giá) do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác;

b) Than cục xô 1a (mã: II160201 - II170201); Than cục: 4a.1 (mã: II160204 - II170204); Than cám 5a.4 (mã: II160305 - II170305); Than cám 7cMK (mã: II160307 - II170307) do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác.

4. Bãi bỏ tất cả giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên quy định tại Quyết định 32/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh đối với các loại tài nguyên có giá tính thuế tài nguyên cao hơn 20% mức giá tối đa tại Khung giá của Bộ Tài chính quy định; trừ các mã nhóm, loại tài nguyên sau:

a) Than cám 3a (mã: II160303 - II170303); do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam khai thác;

b) Than cám 2 (mã: II160302 - II170302); do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác.

5. Bãi bỏ giá tính thuế tài nguyên của mã nhóm loại tài nguyên: Than cám 7a MK (mã II160307- II170307) quy định tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

6. Bãi bỏ giá tính thuế tài nguyên của các mã nhóm, loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác quy định tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, như sau:

a) Than cục 5a.1 (mã II160205-II170205);

b) Than bùn tuyển 3c;

c) Than bùn tuyển 4a.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với các mã nhóm, loại tài nguyên còn lại quy định tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2022 (được đính chính bởi Văn bản số 5547/UBND-TM ngày 25 tháng 10 năm 2022); số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022; số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023; số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 số; số 13/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024; số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 và số 32/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 thì tiếp tục thực hiện theo quy định.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn, tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá: Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính.

2. Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên:

Giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá), thì có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản gửi văn bản về Bộ Tài chính để xem xét việc sửa đổi, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính.

3. Giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra:

Giao Cục Thuế tỉnh trong quá trình thi hành quyết định, thanh kiểm tra, giám sát thực hiện kê khai, quyết toán thuế tài nguyên có phát sinh tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (có phương án xác định chi phí chế biến công nghiệp của công đoạn chế biến từ sản phẩm tài nguyên thành sản phẩm công nghiệp của đơn vị khai thác tài nguyên), thì có văn bản đề nghị, kèm theo phương án xác định chi phí chế biến được trừ của đơn vị khai thác tài nguyên gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan thống nhất, xác định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung.

4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh,
Cổng TTĐT tỉnh (công báo);
- V0, V1-V3, TM3-5, CN, TH;
- Lưu: VT, TM6.
QĐ16-giá

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nghiêm Xuân Cường

 

PHỤ LỤC:

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính

Mức giá (đồng)

A

B

C

4

II

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

 

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

54.500

Bổ sung ngoài khung giá

Đá khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

65.000

II202

Đá

 

 

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

73.000

II2020302

Đá hộc

m3

136.800

Bổ sung ngoài khung giá

Đá base

m3

109.300

II2020304

Đá dăm

m3

163.400

II2020307

Mạt đá

m3

131.000

II3

Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng

 

 

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

II302

Đá sản xuất xi măng

 

 

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

84.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

II5

Cát

 

 

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

102.000

II502

Cát xây dựng

 

 

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

242.000

II6

Cát làm thủy tinh

m3

245.000

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

120.000

Bổ sung ngoài khung giá

Kaolin - pyrophylit

tấn

139.000

*

THAN DO TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHAI THÁC

II1602

II1702

Than cục

 

 

II160201

II170201

Than cục 1a

tấn

4.287.808

Than cục 1b

tấn

3.999.905

Than cục 1c

tấn

3.817.332

II160202

II170202

Than cục 2a

tấn

4.308.141

Than cục 2b

tấn

4.201.731

II160204

II170204

Than cục 4a

tấn

5.754.817

Than cục 4b

tấn

3.855.269

II160205

II170205

Than cục 5a

tấn

5.838.758

Than cục 5b

tấn

3.806.746

II160207

II170207

Than cục don 7a

tấn

2.324.078

Than cục don 7b

tấn

1.869.597

Than cục don 7c

tấn

1.997.696

II160208

II170208

Than cục don 8a

tấn

1.453.708

Than cục don 8b

tấn

1.354.383

Than cục don 8c

tấn

1.111.843

II1603

II1703

Than Cám

 

 

II160301

II170301

Than cám 1

tấn

4.702.347

II160302

II170302

Than cám 2

tấn

4.587.340

II160303

Than cám 3b

tấn

3.771.698

II170303

Than cám 3c

tấn

3.496.336

II160304

II170304

Than cám 4a

tấn

3.271.033

Than cám 4b

tấn

2.697.264

II160305

II170305

Than cám 5a

tấn

2.525.151

Than cám 5b

tấn

1.824.365

II160306

II170306

Than cám 6a

tấn

1.557.387

Than cám 6b

tấn

1.295.566

II160307

II170307

Than cám 7a

tấn

1.468.591

Than cám 7b

tấn

1.094.369

Than cám 7c

tấn

912.933

Bổ sung ngoài khung giá

Than cám 8a

tấn

652.948

Than cám 8b

tấn

452.504

Than cám 8c

tấn

256.461

II1604

II1704

Than bùn

 

 

II160403

II170403

Than bùn tuyển 3a

tấn

1.125.097

Than bùn tuyển 3b

tấn

1.043.470

Than bùn tuyển 3c

tấn

942.292

II160404

II170404

Than bùn tuyển 4a

tấn

851.607

II1601

II1701

Than sạch trong than khai thác

tấn

1.860.734

Bổ sung ngoài khung giá

Đá thải sau sàng độ tro AK>78%

tấn

51.080

Cám đá độ tro AK>75%

tấn

98.891

Bùn thải qua sơ tuyển

tấn

322.545

*

THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC KHAI THÁC

II1602

II1702

Than cục

 

 

II160201

II170201

Than cục 1b

tấn

3.951.313

Than cục 1c

tấn

3.809.717

II160204

II170204

Than cục 4a.2

tấn

4.961.051

Than cục 4b.1

tấn

3.582.967

II160205

II170205

Than cục 5a.1

tấn

5.996.897

Than cục 5a.2

tấn

5.337.386

II

Than cám

 

 

II160303

II170303

Than cám 3a.1

tấn

3.962.468

Than cám 3b.1

tấn

4.024.468

Than cám 3c.1

tấn

3.588.468

II160304

II170304

Than cám 4a.1

tấn

3.153.189

Than cám 4b.1

tấn

2.270.584

II160305

II170305

Than cám 5a.1

tấn

1.754.468

Than cám 5b.1

tấn

1.579.290

Than cám 5b.4

tấn

1.495.468

II160306

II170306

Than cám 6a.1

tấn

1.501.571

Than cám 6a.4

tấn

1.428.381

Than cám 6b.1

tấn

1.270.024

Than cám 6b.4

tấn

1.277.624

II160307

II170307

Than cám 7a HG

tấn

1.377.018

Than cám 7a MK

tấn

1.250.468

Than cám 7b HG

tấn

1.078.468

Than cám 7c HG

tấn

871.468

Bổ sung ngoài khung giá

Than cám 8a HG

tấn

618.468

Than cám 8b HG

tấn

434.468

Bổ sung ngoài khung giá

Than cám 8c HG

tấn

250.468

Than cám 8c MK

tấn

250.935

III

Than bùn

 

 

II160403

Than bùn tuyển 3C

tấn

917.468

II170403

Than bùn tuyển 4a

tấn

825.468

II1601

II1701

Than sạch trong than khai thác
(cục 15, cám 15)

tấn

1.716.680

Bổ sung ngoài khung giá

Đất, đá thải của mỏ than làm vật liệu san lấp mặt bằng cho các Dự án, công trình đầu tư công trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

m3

54.500

*

THAN DO CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH KHAI THÁC

II160306

II170306

Than cám 6a

tấn

1.550.000

Than cám 6b

tấn

1.300.000

II160307

II170307

Than cám 7a

tấn

970.000

Than cám 7b

tấn

803.040

Than cám 7c

tấn

803.040

Bổ sung ngoài khung giá

Than cám 8c

tấn

226.950

V

NƯỚC THIÊN NHIÊN

 

 

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp

 

 

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

V10102

Nước khoáng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

1.028.400

V10104

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

24.500

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

290.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

V201

Nước mặt

m3

11.650

V202

Nước dưới đất (Nước ngầm)

m3

11.680

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất bia, rượu, nước giải khát, nước đá

m3

84.500

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

3.000

Bổ sung ngoài khung giá

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác còn lại

m3

3.000

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 66/2024/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 về Bảng giá tính thuế Tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.117.19
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!