Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 835/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Đào Quang Khải
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 835/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ TỪ SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phần bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 12 năm 2024 theo Thông báo số 211/TB-UBND ngày 18/12/2024;

Xét đề nghị của: UBND thành phố Từ Sơn tại tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 16/12/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 420/TTr-STNMT ngày 17/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Từ Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 01.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Từ Sơn có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Từ Sơn tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của UBND thành phố Từ Sơn và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến các phường tại trụ sở UBND các phường; Việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; Việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 


Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

 

TỔNG DIỆN TÍCH TN

 

6108,88

100,00

566,05

845,00

347,84

598,57

236,52

458,99

673,05

147,43

495,86

827,17

353,59

558,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

2230,19

36,51

251,70

454,26

161,60

79,08

56,67

108,66

257,03

19,50

229,46

244,58

106,43

261,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2023,99

33,13

240,44

440,62

155,09

75,28

48,79

85,07

235,07

13,55

215,75

173,69

101,45

239,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2025,81

33,16

240,44

440,62

155,09

75,28

48,79

85,07

235,07

13,55

215,75

175,51

101,45

239,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46,47

0,76

2,19

5,14

0,84

1,33

5,66

2,24

7,72

0,19

1,48

7,03

3,81

8,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,65

0,27

0,44

1,34

 

0,04

0,60

 

 

 

0,03

10,41

 

3,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,86

0,01

 

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

141,25

2,31

8,63

6,07

5,67

2,43

1,62

20,89

14,24

5,76

12,20

53,45

1,16

9,13

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,98

0,02

 

0,23

 

 

 

0,45

 

 

 

0,00

 

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3877,96

63,48

314,36

390,74

186,23

519,48

179,85

350,34

415,90

127,92

266,39

582,37

246,79

297,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,53

0,01

 

 

 

 

 

 

0,02

0,51

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,91

0,03

 

 

 

0,20

0,19

 

0,13

1,17

 

0,21

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

513,51

8,41

51,58

 

 

232,88

3,02

77,31

140,48

 

 

8,24

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

140,42

2,30

1,65

13,63

 

 

25,03

 

 

5,86

59,68

28,08

6,50

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,84

1,52

15,79

 

10,46

0,37

1,28

7,46

0,90

7,53

0,23

12,55

17,49

18,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,83

0,77

 

0,17

 

8,71

0,81

0,23

3,86

1,83

4,64

12,28

8,93

5,39

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,45

0,20

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

12,10

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1582,58

25,91

114,30

153,76

74,98

157,61

96,28

152,21

170,86

51,61

99,66

278,95

106,08

126,25

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,62

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,62

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

190,93

3,13

0,92

89,34

13,80

18,91

6,08

8,24

2,22

4,45

0,73

24,28

9,99

11,95

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1097,97

17,97

123,00

107,92

71,71

85,17

40,20

79,41

89,06

47,92

73,33

189,02

82,25

109,00

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,38

0,24

0,23

0,33

0,20

0,77

2,07

1,86

1,54

4,46

0,25

1,19

1,27

0,20

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,71

0,03

 

0,48

 

 

 

 

 

0,89

 

0,33

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

25,46

0,42

2,11

2,16

2,09

0,84

0,98

3,43

1,54

1,33

0,90

3,88

3,89

2,29

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

62,36

1,02

 

6,89

8,80

 

 

 

 

 

23,74

 

5,65

17,27

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

75,20

1,23

4,77

16,05

4,18

13,67

2,39

19,69

1,77

0,10

0,02

3,66

4,65

4,26

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

13,26

0,22

 

 

 

0,35

1,53

0,13

3,53

0,26

3,21

1,97

0,07

2,19

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,73

0,01

 

 

 

 

 

 

0,12

0,01

 

0,22

0,38

 

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

1

Đất nông nghiệp

NNP

439,04

88,53

87,04

9,36

2,60

1,80

33,59

30,67

1,28

19,16

131,33

1,70

31,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

406,29

85,49

87,03

8,86

2,60

1,80

21,29

30,34

1,17

18,76

117,60

1,70

29,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

404,47

85,49

87,03

8,86

2,60

1,80

21,29

30,34

1,17

18,76

115,78

1,70

29,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,93

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,15

2,54

 

1,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

28,50

3,04

 

0,50

 

 

12,30

0,33

0,11

0,25

11,16

 

0,81

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92,05

11,24

13,68

1,85

7,26

 

6,42

5,42

0,23

2,95

35,95

0,80

6,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

 

 

 

 

 

 

0,01

0,04

 

0,01

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

81,04

11,24

10,58

1,85

6,28

 

6,42

4,61

0,15

1,52

31,62

0,80

5,97

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,22

 

0,06

 

0,58

 

 

0,79

 

0,33

0,39

 

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

2,43

 

0,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,66

 

3,04

 

0,40

 

 

 

 

 

1,22

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

 

 

 

 

 

 

0,01

0,04

 

0,02

 

0,01

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tương Giang

Tam Sơn

Phù Khê

Phù Chẩn

Trang Hạ

Tân Hồng

Đồng Nguyên

Đông Ngàn

Châu Khê

Đình Bảng

Đồng Kỵ

Hương Mạc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

471,38

103,19

87,04

10,11

2,60

2,01

38,23

30,67

1,88

19,16

134,91

4,70

36,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

437,63

100,15

87,03

9,61

2,60

2,01

25,93

30,34

1,77

18,76

120,48

4,70

34,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

435,81

100,15

87,03

9,61

2,60

2,01

25,93

30,34

1,77

18,76

118,66

4,70

34,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,93

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,15

2,54

 

1,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

29,50

3,04

 

0,50

 

 

12,30

0,33

0,11

0,25

11,86

 

1,11

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang rùng sản xuất

HNK/RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ

RSX/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,28

7,00

 

0,80

 

 

 

 

0,04

 

21,08

0,30

2,06

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 835/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.233.251
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!