ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1826/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC NINH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg
ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa
thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn
2022-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án
đơn giản hóa 23 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong hệ thống cơ quan hành
chính nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể:
1. TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế: 15;
2. TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và
Đầu tư: 06;
3. TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Thông tin và
Truyền thông: 02.
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Giao các đơn vị có
TTHC thuộc chức năng quản lý được phê duyệt tại Phụ lục kèm theo Quyết định này
thực thi phương án đơn giản hóa TTHC hoặc dự thảo văn bản trình cơ quan có thẩm
quyền xem xét, ban hành để thực thi theo phương án đơn giản hóa được phê duyệt.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các đơn vị tại Điều 1 thực hiện
Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị
trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KS TTHC - VPCP (để b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ
THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
I. Thủ tục hành chính quy định
cụ thể thời gian thực hiện
1. Nội dung đơn giản hóa
- Quy định cụ thể thời gian thực hiện đối với từng
thủ tục hành chính (TTHC).
- Lý do: cụ thể hoá, công khai minh bạch thời gian
thực hiện TTHC
2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày
26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ
thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc
Ninh, nội dung thời gian thực hiện “Không quy định” thành “90 ngày”.
- Lộ trình thực hiện: năm 2025.
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Trên cơ sở quy định cụ thể thời gian thực hiện, Sở
Y tế theo chức năng quản lý ngành chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên
quan xây dựng chi tiết thời gian thực hiện tại mỗi bước, qua đó việc giải quyết
TTHC đảm bảo đúng thời gian đồng thời xác định rõ trách nhiệm của mỗi cơ quan
trong công tác phối hợp thực hiện nhiệm vụ chuyên môn.
4. Danh mục TTHC quy định cụ thể thời gian thực hiện
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
gian theo QĐ đã công bố
|
Thời
gian thực hiện theo phương án
|
1
|
Thủ tục Xét thăng
hạng bác sĩ chính
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
2
|
Thủ tục Xét thăng
hạng bác sĩ y học dự phòng chính
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
3
|
Thủ tục Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp y tế công cộng chính
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
4
|
Thủ tục Xét thăng
hạng điều dưỡng hạng III
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
5
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Điều dưỡng hạng II
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
6
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Hộ sinh hạng III
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
7
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Hộ sinh hạng II
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
8
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Kỹ thuật y hạng III
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
9
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Kỹ thuật y hạng II
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
10
|
Thủ tục Xét thăng
hạng dược sĩ
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
11
|
Thủ tục Xét thăng
hạng dược sĩ chính
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
12
|
Thủ tục Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng III
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
13
|
Thủ tục Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng II.
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
14
|
Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng
III
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
15
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp dân số viên hạng II.
|
Không
quy định
|
90
ngày
|
II. Thủ tục hành chính đơn giảm
số lượng hồ sơ
1. Nội dung đơn giản hóa
- Đề nghị đơn giảm số lượng hồ sơ phải nộp giữa các
cơ quan hành chính nhà nước khi thực hiện TTHC.
- Lý do: Cơ quan chủ trì sau khi tiếp nhận hồ sơ,
thực hiện sao lưu giấy tờ cần thiết, gửi các cơ quan có liên quan trong quá
trình giải quyết TTHC. Do đó không cần thiết yêu cầu cơ quan phải nộp 02 bộ hồ
sơ theo quy định.
2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày
26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ
thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc
Ninh, nội dung quy định số lượng hồ sơ “02 bộ” thành “01 bộ”.
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ năm 2025
3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Giảm số lượng hồ sơ đơn vị phải chuẩn bị để nộp
theo quy định.
- Chi phí tuân thủ tiết kiệm thực hiện TTHC sau khi
đơn giản hóa trung bình: 300.000 đồng/TTHC.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 40 %.
4. Danh mục TTHC cắt giảm số lượng hồ sơ
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Số
lượng hồ sơ theo QĐ đã công bố
|
Số
lượng hồ sơ theo phương án
|
1
|
Thủ tục Xét thăng
hạng bác sĩ chính
|
02 bộ
|
01 bộ
|
2
|
Thủ tục Xét thăng
hạng bác sĩ y học dự phòng chính
|
02 bộ
|
01 bộ
|
3
|
Thủ tục Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp y tế công cộng chính
|
02 bộ
|
01 bộ
|
4
|
Thủ tục Xét thăng
hạng điều dưỡng hạng III
|
02 bộ
|
01 bộ
|
5
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Điều dưỡng hạng II
|
02 bộ
|
01 bộ
|
6
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Hộ sinh hạng III
|
02 bộ
|
01 bộ
|
7
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Hộ sinh hạng II
|
02 bộ
|
01 bộ
|
8
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Kỹ thuật y hạng III
|
02 bộ
|
01 bộ
|
9
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Kỹ thuật y hạng II
|
02 bộ
|
01 bộ
|
10
|
Thủ tục Xét thăng
hạng dược sĩ
|
02 bộ
|
01 bộ
|
11
|
Thủ tục Xét thăng
hạng dược sĩ chính
|
02 bộ
|
01 bộ
|
12
|
Thủ tục Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng III
|
02 bộ
|
01 bộ
|
13
|
Thủ tục Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng II.
|
02 bộ
|
01 bộ
|
14
|
Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng
III
|
02 bộ
|
01 bộ
|
15
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp dân số viên hạng II.
|
02 bộ
|
01 bộ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
1. Thủ tục: Quyết định
thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện
chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập.
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Mẫu hoá thành phần hồ sơ quy định
trong TTHC: Tờ trình đề nghị thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ (theo Mẫu 01).
- Lý do: Cụ thể hoá, công khai, minh
bạch các nội dung, thông tin cơ quan cần cung để cơ quan nhà nước dễ dàng thực
hiện, đảm bảo thống nhất các thông tin cần thiết; tiết kiệm thời gian tìm hiểu
TTHC; tránh sự tuỳ tiện trong việc chuẩn bị hồ sơ.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
20/11/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ thống cơ
quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc
Ninh.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ tiết kiệm thực hiện TTHC sau khi
đơn giản hóa: 150.000 đồng/TTHC.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
2. Thủ tục: Quyết định hợp
nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại
diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao
quản lý
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Mẫu hoá thành phần hồ sơ quy định
trong TTHC: Tờ trình đề nghị Hợp nhất doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ (Mẫu 02)/ Tờ trình sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ (Mẫu 03).
- Lý do: Cụ thể hoá, công khai,
minh bạch các nội dung, thông tin cơ quan cần cung để cơ quan nhà nước dễ dàng
thực hiện, đảm bảo thống nhất các thông tin cần thiết; tiết kiệm thời gian tìm
hiểu TTHC; tránh sự tuỳ tiện trong việc chuẩn bị hồ sơ.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
20/11/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ thống cơ
quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc
Ninh.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ tiết kiệm thực hiện TTHC sau khi
đơn giản hóa: 150.000 đồng/TTHC.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
3. Thủ tục: Quyết định chia,
tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định
thành lập hoặc được giao quản lý
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Mẫu hoá thành phần hồ sơ quy định
trong TTHC: Tờ trình đề nghị chia doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (theo Mẫu 04)/ Tờ trình đề nghị tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ (Mẫu 05).
- Lý do: Cụ thể hoá, công khai,
minh bạch các nội dung, thông tin cơ quan cần cung để cơ quan nhà nước dễ dàng
thực hiện, đảm bảo thống nhất các thông tin cần thiết; tiết kiệm thời gian tìm
hiểu TTHC; tránh sự tuỳ tiện trong việc chuẩn bị hồ sơ.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
20/11/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ thống cơ
quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc
Ninh.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ tiết kiệm thực hiện TTHC sau khi
đơn giản hóa: 150.000 đồng/TTHC.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
4. Thủ tục: Quyết định tạm
ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc
giao quản lý)
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Mẫu hoá thành phần hồ sơ quy định
trong TTHC: Tờ trình đề nghị tạm ngừng hoạt động doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (theo Mẫu 06)/ Tờ trình đề nghị chấm dứt kinh doanh tại doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (Mẫu 07).
- Lý do: Cụ thể hoá, công khai,
minh bạch các nội dung, thông tin cơ quan cần cung để cơ quan nhà nước dễ dàng
thực hiện, đảm bảo thống nhất các thông tin cần thiết; tiết kiệm thời gian tìm
hiểu TTHC; tránh sự tuỳ tiện trong việc chuẩn bị hồ sơ.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
20/11/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ thống cơ
quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc
Ninh.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ tiết kiệm thực hiện TTHC sau khi
đơn giản hóa: 150.000 đồng/TTHC.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
5. Thủ tục: Quyết định giải thể
doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Mẫu hoá thành phần hồ sơ quy định
trong TTHC: Tờ trình đề nghị giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ (theo Mẫu 08).
- Lý do: Cụ thể hoá, công khai,
minh bạch các nội dung, thông tin cơ quan cần cung để cơ quan nhà nước dễ dàng
thực hiện, đảm bảo thống nhất các thông tin cần thiết; tiết kiệm thời gian tìm
hiểu TTHC; tránh sự tuỳ tiện trong việc chuẩn bị hồ sơ.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
20/11/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ thống cơ
quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc
Ninh.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ tiết kiệm thực hiện TTHC sau khi
đơn giản hóa: 150.000 đồng/TTHC.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
6. Thủ tục: Thẩm định, phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Mẫu hoá thành phần hồ sơ quy định
trong TTHC: Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự
án (theo Mẫu 09) và Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án (Mẫu 10).
- Lý do: Cụ thể hoá, công khai,
minh bạch các nội dung, thông tin cơ quan cần cung để cơ quan nhà nước dễ dàng
thực hiện, đảm bảo thống nhất các thông tin cần thiết; tiết kiệm thời gian tìm
hiểu TTHC; tránh sự tuỳ tiện trong việc chuẩn bị hồ sơ.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày
20/11/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ thống cơ
quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc
Ninh.
- Lộ trình thực hiện: Năm 2025.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ tiết kiệm thực hiện TTHC sau khi
đơn giản hóa: 300.000 đồng/TTHC.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 20%.
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
1. Thủ tục: Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Quy định cụ thể thời gian thực hiện thủ tục hành
chính (TTHC).
- Lý do: cụ thể hoá, công khai minh bạch thời gian
thực hiện TTHC.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi quy định chi tiết thời gian thực hiện
TTHC theo Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Ninh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh.
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý 1 năm 2025.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Trên cơ sở quy định cụ thể thời gian thực hiện, Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng chi tiết thời gian thực hiện tại mỗi bước,
qua đó việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng thời gian đồng thời xác định rõ trách
nhiệm của mỗi bộ phận trong công tác phối hợp thực hiện nhiệm vụ chuyên môn.
2. Thủ tục: Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Quy định cụ thể thời gian thực hiện thủ tục hành
chính (TTHC).
- Lý do: cụ thể hoá, công khai minh bạch thời gian
thực hiện TTHC.
1.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi quy định chi tiết thời gian thực hiện
TTHC theo Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Ninh về việc công bố TTHC nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh.
- Lộ trình thực hiện: Thực hiện từ Quý 1 năm 2025.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Trên cơ sở quy định cụ thể thời gian thực hiện, Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng chi tiết thời gian thực hiện tại mỗi bước,
qua đó việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng thời gian đồng thời xác định rõ trách
nhiệm của mỗi bộ phận trong công tác phối hợp thực hiện nhiệm vụ chuyên môn.
Mẫu
1
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
Đơn vị:..............
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
Bắc
Ninh, ngày tháng năm ...
......
|
TỜ TRÌNH
Về thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết
định thành lập
Kính gửi:
......................................................................................
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu
tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17
tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ;
Căn cứ các văn bản ý kiến của các
Sở, ngành......;
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} với các nội
dung chính sau:
1. Tên doanh nghiệp, bao gồm tên đầy đủ bằng tiếng
Việt, tên bằng tiếng nước ngoài, tên viết tắt (nếu có):………..
2. Loại hình doanh nghiệp:……………
3. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:……………..
4. Nhiệm vụ do Nhà nước giao; ngành, nghề kinh
doanh:…………
5. Vốn điều lệ:……………..
6. Cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý điều hành của
doanh nghiệp:……………
7. Tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu
có):…………….
8. Tên, địa chỉ trụ sở chính của các công ty con,
công ty liên kết (nếu có):…………..
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} xem
xét, quyết định./.
Mẫu
02
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
Đơn vị:..............
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
Bắc
Ninh, ngày tháng năm 2025
|
Về việc Hợp nhất doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Kính gửi:
......................................................................................
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày
17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm
2014;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày
17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ;
Căn cứ các văn bản ý kiến của các
Sở, ngành......;
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} với các nội
dung chính sau:
1. Thông tin của các doanh nghiệp bị hợp nhất:
a. Tên doanh nghiệp:
b. Mã số doanh nghiệp/ mã số thuế của doanh nghiệp:
c. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:
2. Thông tin của doanh nghiệp sau khi hợp nhất:
a.Tên doanh nghiệp:
b. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:
3.Thủ tục và điều kiện hợp nhất:….
4. Phương án sử dụng lao động: ….
5. Thời hạn, thủ tục và điều kiện chuyển đổi tài sản,
chuyển đổi phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty bị hợp nhất thành phần
vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty hợp nhất:
6. Thời hạn thực hiện hợp nhất:….
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
|
Mẫu
03
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
Đơn vị:..............
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
Bắc
Ninh, ngày tháng năm 2025
|
Về việc Sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Kính gửi:
.....................................................................................
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày
17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm
2014;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày
17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ;
Căn cứ các văn bản ý kiến của các
Sở, ngành......;
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} với các nội
dung chính sau:
1. Thông tin của doanh nghiệp nhận sáp nhập:
a. Tên doanh nghiệp nhận sáp nhập
b. Mã số doanh nghiệp/ mã số thuế của doanh nghiệp
nhận sáp nhập:
c. Địa chỉ của doanh nghiệp nhận sáp nhập:…….………..
2. Thông tin của doanh nghiệp bị sáp nhập:
a. Tên doanh nghiệp bị sáp nhập
b. Mã số doanh nghiệp/ mã số thuế của doanh nghiệp
bị sáp nhập:
c. Địa chỉ của doanh nghiệp bị sáp nhập:…….………..
3. Phương án sử dụng lao động:……
4. Cách thức, thủ tục, thời hạn và điều kiện chuyển
đổi tài sản, chuyển đổi phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty bị sáp nhập
thành phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty nhận sáp nhập:…..
5. Thời hạn thực hiện sáp nhập:……
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
|
Mẫu
04
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
Đơn vị:..............
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
Bắc
Ninh, ngày tháng năm 2025
|
Về Quyết định Chia doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
Kính gửi:
......................................................................................
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày
17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm
2014;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày
17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ;
Căn cứ các văn bản ý kiến của các
Sở, ngành......;
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} với các nội
dung chính sau:
1.Thông tin của doanh nghiệp bị chia:
a. Tên doanh nghiệp:
b. Mã số doanh nghiệp/ mã số thuế của doanh nghiệp
bị chia:
c. Địa chỉ trụ sở chính của công ty bị chia:….
2. Thông tin của doanh nghiệp được thành lập trên
cơ sở chia:
a. Tên doanh nghiệp dự kiến thành lập:
b. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp dự kiến
thành lập:….
3. Nguyên tắc, cách thức và thủ tục chia tài sản
công ty:….
4. Phương án sử dụng lao động:….
5. Cách thức phân chia, thời hạn và thủ tục chuyển
đổi phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty bị chia sang các công ty mới
thành lập:….
6. Nguyên tắc giải quyết nghĩa vụ của công ty bị
chia:….
7. Thời hạn thực hiện chia công ty:…..
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} xem xét, quyết định./.
Mẫu
05
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
Đơn vị:..............
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
Bắc
Ninh, ngày tháng năm 2025
|
Về việc Tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết
định thành lập hoặc được giao quản lý
Kính gửi:
......................................................................................
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày
17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm
2014;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày
17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ;
Căn cứ các văn bản ý kiến của các
Sở, ngành......;
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} với các nội
dung chính sau:
1. Thông tin doanh nghiệp bị tách:
a. Tên doanh nghiệp bị tách:
b. Mã số doanh nghiệp/ mã số thuế của doanh nghiệp
bị tách:
c. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp bị
tách:…..
2. Tên doanh nghiệp được tách sẽ thành lập:….
3. Phương án sử dụng lao động:…..
4. Cách thức tách công ty:….
5. Giá trị tài sản, quyền và nghĩa vụ được chuyển từ
công ty bị tách sang công ty được tách:…..
6. Thời hạn thực hiện tách công ty:……
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
|
Mẫu
06
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
Đơn vị:..............
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
Bắc
Ninh, ngày tháng năm 2025
|
Về Quyết định tạm ngừng, đình chỉ hoạt động doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định thành lập hoặc giao quản lý)
Kính gửi:
......................................................................................
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày
17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm
2014;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày
17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ;
Căn cứ các văn bản ý kiến của các
Sở, ngành......;
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} với các nội
dung chính sau:
1. Tên doanh nghiệp:…….………..
2. Mã số Doanh nghiệp:……………
3. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:……………..
4. Tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu
có):…………….
5. Tên, địa chỉ trụ sở chính của các công ty con,
công ty liên kết (nếu có):…………..
6. Thời hạn tạm ngừng, đình chỉ hoạt động:…….
7. Lý do tạm ngừng:…………….
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
|
Mẫu
07
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
Đơn vị:..............
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
Bắc
Ninh, ngày tháng năm 2025
|
Về việc chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
hoặc giao quản lý)
Kính gửi:
.....................................................................................
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày
17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm
2014;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày
17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ;
Căn cứ các văn bản ý kiến của các
Sở, ngành......;
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} với các nội
dung chính sau:
1. Tên doanh nghiệp:…….………..
2. Mã số Doanh nghiệp:……………
3. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:……………..
4. Tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu
có):…………….
5. Tên, địa chỉ trụ sở chính của các công ty con,
công ty liên kết (nếu có):…………..
6. Thời gian bắt đầu chấm dứt:……….
7. Lý do chấm dứt:…………….
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
|
Mẫu
08
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
Đơn vị:..............
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
Bắc
Ninh, ngày tháng năm 2025
|
Về việc Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ
(do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
Kính gửi:
......................................................................................
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày
17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm
2014;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày
17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 23/2022/NĐ-CP
ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển
giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ;
Căn cứ các văn bản ý kiến của các
Sở, ngành......;
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} với các nội
dung chính sau:
1. Tên doanh nghiệp:……..
2. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:……
3. Mã số Doanh nghiệp:………
4. Lý do giải thể:………………
5. Thời hạn, thủ tục thanh lý hợp đồng và thanh
toán các khoản nợ của doanh nghiệp: ……..
6. Phương án xử lý các nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng
lao động:…………
7. Thời hạn thực hiện các thủ tục, nghĩa vụ tài sản
khác: …….
{Cơ quan chủ trì} trình {Cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập} xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
|
Mẫu 09
[TÊN BÊN MỜI THẦU]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
_____ /_____
|
____,
ngày___tháng___năm___
|
TỜ TRÌNH
V/v đề nghị phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án
[ghi tên Dự án
Kính gửi:
Sở Kế hoạch và Đầu tư
1. Căn cứ pháp lý
Nêu các căn cứ pháp lý có liên
quan đến quá trình lựa chọn nhà đầu tư
- Biên bản đối chiếu tài liệu;
- Biên bản thương thảo hợp đồng
(nếu có).
2. Thông tin cơ bản của Dự án
- Tên Dự án:
- Nhà đầu tư được đề nghị trúng thầu
- Sơ bộ tổng vốn đầu tư thực hiện dự
án:
- Nguồn vốn:
- Thời gian thực hiện Dự án:
- Địa điểm thực hiện Dự án:
- Loại hợp đồng:
3. Quá trình lựa chọn nhà đầu tư: (Ghi tóm
tắt quá trình thực hiện)
4. Đề xuất, Kiến nghị:
Trên cơ sở ........, ......(bên mời
thầu) đề nghị Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà đầu tư đối với Dự án.......(ghi tên Dự án) theo những nội dung nêu
trên.
(Tài liệu gửi kèm theo: báo
cáo đánh giá của tổ chuyên gia, kết quả đối chiếu tài liệu, biên bản thương thảo
hợp đồng (nếu có), tờ trình và các tài liệu khác có liên quan)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT,
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA BÊN MỜI THẦU
(ký tên, đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu 10
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ ……………………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……
|
Bắc Ninh, ngày……tháng……..năm ……..
|
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
Kết quả lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án…..(Ghi tên Dự án)
Kính gửi: UBND tỉnh Bắc Ninh
Căn cứ Luật đấu thầu ngày 23/6/2023;
Căn cứ Luật đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc
trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành,
lĩnh vực; Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày
28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu
về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ.......
Sau khi xem
xét Tờ trình số: /...... ngày
/
/..... của .....(Bên mời thầu) về việc thẩm định, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án.....; Sở Kế hoạch và Đầu tư tiến hành thẩm định
kết quả đánh giá lựa chọn nhà đầu tư đối với Dự án.......
I. THÔNG TIN
CƠ BẢN
1. Khái quát về
dự án:
a) Tên dự án:
b) Mục tiêu và
quy mô dự án:
c) Địa điểm xây dựng,
diện tích đất xây dựng theo quy hoạch để thực hiện dự án:
- Địa điểm:
- Diện tích đất
xây dựng theo quy hoạch để thực hiện dự án:
đ) Sơ bộ tổng vốn
đầu tư của dự án:
- Chi phí thực hiện
dự án:
- Chi phí bồi thường
GPMB dự kiến:
e) Thời hạn và tiến độ thực hiện dự
án:
2. Tóm tắt quá trình tổ chức lựa
chọn nhà đầu tư:
3. Tổ chức thẩm
định: (Tóm tắt quá trình tổ chức thực hiện và đề nghị của bên mời
thầu về kết quả lựa chọn nhà đầu tư)
II. NỘI DUNG
THẨM ĐỊNH:
(Nhận xét và ý kiến của tổ thẩm định về các nội dung quy định
tại khoản 2 Điều này Khoản 2, Điều 53,
Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày
27/02/2024 của Chính phủ):
1. Căn cứ pháp
lý:
a. Tổng hợp
kết quả thẩm định về căn cứ pháp lý:
(Kiểm tra các tài liệu là căn cứ của việc tổ chức đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư)
b. Ý kiến
thẩm định về cơ sở pháp lý:…..
2. Quá trình tổ
chức thực hiện:
Tổ chức thẩm định kiểm
tra và có ý kiến về quá trình tổ chức thực hiện theo các nội dung dưới đây:
2.1. Thời gian
trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư:
a) Tổng hợp kết quả thẩm
định về thời gian trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư:……
b) Ý kiến thẩm định về thời
gian trong đấu thầu:…….
2.2. Việc đánh giá hồ sơ dự thầu
(Kiểm tra việc đánh giá hồ sơ dự thầu;
việc tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan
trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu)
2.3.
Nội dung khác (nếu có):
3.
Việc đáp ứng mục tiêu bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế
và trách nhiệm giải trình trong quá trình đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư;
4.
ý kiến thống nhất hoặc không thống nhất về kết quả lựa chọn nhà đầu tư;
III. VỀ Ý KIẾN KHÁC BIỆT,
BẢO LƯU CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA; CỦA BÊN MỜI THẦU VỚI TỔ CHUYÊN GIA
1. Ý kiến khác biệt, bảo
lưu của các thành viên tổ chuyên gia:
2. Ý kiến khác biệt, bảo
lưu của Bên mời thầu với tổ chuyên gia:
IV. TỔNG HỢP KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH
Ý kiến thẩm định
đối với kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất được tổng hợp tại Bảng dưới đây:
TT
|
Nội dung thẩm định
|
Đánh giá của bên mời thầu
|
Ý kiến thẩm định
|
Thống nhất
|
Không thống nhất nhất
|
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
1
|
Căn cứ pháp lý để
tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
2
|
Quá trình tổ chức
thực hiện
|
|
|
|
2.1
|
Thời gian
trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
2.2
|
Đăng tải
thông tin trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
2.3
|
Nội dung
đánh giá hồ sơ dự thầu
|
|
|
|
3
|
Kết quả đánh
giá hồ sơ dự thầu
|
|
|
|
|
Nhà đầu tư được đề nghị trúng thầu
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ KIẾN
NGHỊ
1. Nhận xét:
2. Kiến nghị:
Trên cơ sở đề nghị
của Bên mời thầu về kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất và nội dung báo cáo thẩm định
trên; Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu
tư thực hiện Dự án….
2.1. Tên dự án:
2.2. Địa điểm thực
hiện dự án:
2.3. Mục tiêu,
quy mô:
2.4. Tên nhà đầu
tư đề nghị trúng thầu:
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số:
2.5. Thời hạn và
tiến độ thực hiện dự án:
2.6. Phương thức
và thời hạn sử dụng đất:
2.7. Tổng mức đầu
tư của dự án:
2.8 Giá trị đề xuất
nộp ngân sách nhà nước M3:
2.9. Cơ sở xác định
số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định hiện hành của Nhà nước và của
tỉnh Bắc Ninh do Hội đồng định giá đất xác định theo quy định tại thời điểm
giao đất cho nhà đầu tư.
2.10. Trách nhiệm
của các cơ quan có liên quan:
Sở ……………. kính
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
GIÁM ĐỐC
|