|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
834/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 834/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất
đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phần bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày
09/3/2022;
Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải
thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng mà có diện tích đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên
họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 12 năm 2024 theo Thông báo số 211/TB-UBND ngày 18/12/2024;
Xét đề nghị của: UBND thành
phố Bắc Ninh tại tờ trình số 3430/TTr-UBND ngày 13/12/2024; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại tờ trình số 421/TTr-STNMT ngày 17/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của
thành phố Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm
2025, chi tiết theo Biểu 01.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2025, chi tiết theo Biểu 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2025, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND thành phố Bắc Ninh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 của thành phố Bắc Ninh tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông
tin điện tử của UBND thành phố Bắc Ninh và công bố công
khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến các phường tại trụ sở UBND
các phường; Việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ
ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; Việc công khai được thực hiện trong
suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
Biểu 01: Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Vũ Ninh
|
Đáp Cầu
|
Thị Cầu
|
Kinh Bắc
|
Tiền Ninh Vệ
|
Đại Phúc
|
Suối Hoa
|
Võ Cường
|
Hòa Long
|
Vạn An
|
Khúc Xuyên
|
Phong Khê
|
Kim Chân
|
Vân Dương
|
Nam Sơn
|
Khắc Niệm
|
Hạp Lĩnh
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
8.264,05
|
623,02
|
92,19
|
174,61
|
206,84
|
172,70
|
468,20
|
111,83
|
791,20
|
891,44
|
377,25
|
233,89
|
548,35
|
454,16
|
661,09
|
1.192,05
|
744,08
|
521,15
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.856,25
|
208,09
|
8,21
|
28,57
|
30,07
|
0,65
|
115,20
|
|
229,75
|
291,54
|
133,30
|
92,94
|
190,48
|
242,30
|
189,08
|
489,63
|
408,65
|
197,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.449,36
|
192,29
|
|
16,56
|
19,68
|
|
112,40
|
|
224,85
|
282,30
|
131,88
|
90,73
|
183,84
|
233,11
|
113,68
|
314,41
|
380,18
|
153,45
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.378,08
|
192,29
|
|
16,56
|
19,68
|
|
112,40
|
|
224,85
|
282,30
|
111,32
|
75,15
|
183,84
|
197,97
|
113,68
|
314,41
|
380,18
|
153,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
16,96
|
0,86
|
|
1,66
|
0,99
|
0,26
|
1,69
|
|
1,34
|
0,48
|
0,84
|
0,62
|
|
1,37
|
0,70
|
4,94
|
|
1,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
32,42
|
1,21
|
0,20
|
0,00
|
|
|
0,90
|
|
0,75
|
0,66
|
0,10
|
0,56
|
2,24
|
|
5,07
|
15,50
|
0,09
|
5,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
201,59
|
7,58
|
|
5,13
|
|
|
|
|
1,10
|
0,73
|
|
|
|
|
65,87
|
117,95
|
1,09
|
2,14
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
153,78
|
6,15
|
8,01
|
5,22
|
9,40
|
0,38
|
0,21
|
|
1,66
|
7,38
|
0,48
|
1,03
|
4,40
|
7,82
|
3,77
|
35,55
|
27,28
|
35,04
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
0,81
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.369,41
|
414,82
|
83,80
|
145,32
|
176,78
|
172,05
|
352,95
|
111,83
|
560,36
|
576,72
|
242,56
|
140,87
|
356,24
|
211,22
|
469,70
|
700,31
|
332,00
|
321,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
94,12
|
32,87
|
0,34
|
9,86
|
1,09
|
31,11
|
3,28
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
3,42
|
1,23
|
10,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
17,29
|
0,07
|
0,01
|
0,02
|
0,27
|
0,72
|
0,70
|
2,77
|
3,28
|
|
0,02
|
|
|
|
0,47
|
|
3,06
|
5,90
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
557,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190,79
|
314,27
|
3,14
|
48,82
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
121,78
|
|
|
|
|
|
|
|
2,84
|
|
|
10,59
|
40,82
|
|
|
3,66
|
61,88
|
2,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
140,95
|
1,69
|
5,45
|
0,31
|
0,70
|
6,99
|
18,88
|
9,65
|
15,06
|
1,26
|
3,05
|
1,55
|
44,82
|
|
5,97
|
|
18,29
|
7,28
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
118,54
|
24,59
|
12,76
|
5,35
|
1,03
|
2,54
|
3,82
|
|
14,83
|
5,58
|
1,49
|
|
16,89
|
7,22
|
5,27
|
2,39
|
3,51
|
11,27
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20,43
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
1,72
|
|
|
15,73
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.625,96
|
95,06
|
24,99
|
52,87
|
88,90
|
65,55
|
124,83
|
52,51
|
269,13
|
64,67
|
84,66
|
51,87
|
84,72
|
79,35
|
27,69
|
195,50
|
130,41
|
133,26
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
946,84
|
30,81
|
14,75
|
37,90
|
63,08
|
46,15
|
72,65
|
41,65
|
186,79
|
13,38
|
39,16
|
20,17
|
50,07
|
42,19
|
6,91
|
120,49
|
86,99
|
73,70
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
218,74
|
10,11
|
4,39
|
0,81
|
2,49
|
0,72
|
7,41
|
0,73
|
6,48
|
16,77
|
22,46
|
13,91
|
20,12
|
26,61
|
8,47
|
39,94
|
24,03
|
13,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
63,20
|
14,15
|
0,85
|
0,72
|
4,77
|
4,11
|
8,11
|
4,25
|
2,64
|
4,52
|
4,89
|
0,40
|
0,82
|
4,48
|
2,29
|
2,17
|
2,62
|
1,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
33,64
|
3,55
|
0,12
|
0,20
|
0,54
|
0,27
|
7,37
|
0,15
|
8,50
|
9,90
|
2,24
|
0,05
|
0,11
|
0,06
|
0,11
|
|
0,23
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
170,49
|
6,84
|
1,42
|
4,52
|
9,36
|
10,50
|
20,07
|
4,21
|
46,53
|
2,87
|
7,49
|
6,87
|
2,45
|
2,03
|
2,06
|
10,16
|
5,30
|
27,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
34,85
|
7,28
|
|
3,19
|
1,08
|
0,58
|
2,09
|
0,30
|
6,71
|
2,74
|
0,01
|
3,66
|
0,28
|
0,12
|
1,49
|
2,53
|
2,80
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
4,17
|
0,65
|
0,01
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,21
|
0,56
|
0,06
|
0,09
|
0,03
|
0,06
|
0,05
|
0,05
|
1,18
|
0,52
|
0,59
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
11,78
|
0,56
|
|
|
|
0,05
|
|
0,54
|
|
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
10,48
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,00
|
0,10
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
9,03
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
3,04
|
|
|
5,39
|
|
|
|
0,11
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28,87
|
1,52
|
0,27
|
0,59
|
1,55
|
1,78
|
1,12
|
|
1,17
|
2,56
|
1,27
|
2,46
|
1,26
|
0,90
|
0,85
|
8,54
|
2,14
|
0,90
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
94,91
|
19,14
|
2,92
|
4,38
|
4,66
|
|
4,06
|
|
8,21
|
8,82
|
6,73
|
4,31
|
4,16
|
2,78
|
5,03
|
9,78
|
5,67
|
4,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,83
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,56
|
0,30
|
0,26
|
0,51
|
1,34
|
1,35
|
0,25
|
0,49
|
1,32
|
|
0,30
|
|
|
0,11
|
0,41
|
0,69
|
|
0,24
|
2.9
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
121,49
|
8,81
|
0,29
|
2,29
|
6,32
|
6,98
|
35,42
|
4,88
|
26,15
|
3,64
|
1,85
|
1,66
|
10,05
|
0,77
|
4,02
|
5,19
|
2,24
|
0,93
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.176,29
|
226,95
|
25,50
|
52,22
|
74,43
|
55,82
|
155,69
|
15,23
|
202,98
|
427,37
|
123,29
|
55,87
|
95,44
|
77,01
|
226,53
|
165,13
|
100,28
|
96,54
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
50,07
|
4,60
|
0,16
|
1,20
|
1,40
|
1,38
|
2,79
|
24,24
|
3,54
|
3,30
|
0,69
|
0,67
|
0,17
|
0,84
|
1,08
|
2,05
|
0,58
|
1,38
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,91
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,56
|
0,76
|
0,00
|
0,57
|
0,61
|
2,43
|
|
|
|
|
|
|
0,92
|
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
16,31
|
2,17
|
0,32
|
0,32
|
1,61
|
0,21
|
1,48
|
|
0,53
|
2,30
|
0,41
|
0,37
|
0,67
|
0,58
|
1,61
|
1,60
|
1,11
|
1,03
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
184,05
|
9,06
|
13,28
|
|
|
|
|
|
|
57,51
|
18,96
|
16,77
|
31,96
|
28,12
|
6,28
|
2,12
|
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
107,22
|
6,49
|
0,70
|
20,88
|
0,45
|
|
3,28
|
1,98
|
21,40
|
7,24
|
6,34
|
1,52
|
21,57
|
1,60
|
|
4,98
|
5,33
|
3,46
|
2.27
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
11,98
|
|
|
|
|
|
2,77
|
|
|
|
0,08
|
|
9,13
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
38,39
|
0,11
|
0,19
|
0,72
|
|
|
0,06
|
|
1,09
|
23,17
|
1,39
|
0,08
|
1,63
|
0,64
|
2,31
|
2,11
|
3,43
|
1,46
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Vũ Ninh
|
Đáp Cầu
|
Thị Cầu
|
Kinh Bắc
|
Tiền Ninh Vệ
|
Đại Phúc
|
Suối Hoa
|
Võ Cường
|
Hòa Long
|
Vạn An
|
Khúc Xuyên
|
Phong Khê
|
Kim Chân
|
Vân Dương
|
Nam Sơn
|
Khắc Niệm
|
Hạp Lĩnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
611,25
|
49,25
|
|
1,84
|
5,21
|
1,04
|
21,11
|
|
26,07
|
242,24
|
58,35
|
22,29
|
58,36
|
0,82
|
51,81
|
44,77
|
8,51
|
19,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
361,60
|
14,44
|
|
1,05
|
4,48
|
|
17,44
|
|
15,79
|
118,67
|
45,99
|
11,64
|
51,40
|
0,72
|
13,02
|
39,22
|
8,40
|
19,35
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
353,88
|
14,44
|
|
1,05
|
4,48
|
|
17,44
|
|
15,79
|
118,67
|
38,27
|
11,64
|
51,40
|
0,72
|
13,02
|
39,22
|
8,40
|
19,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
65,50
|
8,04
|
|
|
0,73
|
1,04
|
1,52
|
|
5,15
|
40,31
|
3,47
|
0,13
|
|
|
0,06
|
5,05
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
19,26
|
0,15
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
1,26
|
0,03
|
0,65
|
0,02
|
|
16,53
|
0,30
|
|
0,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
164,89
|
26,62
|
|
0,70
|
|
|
2,15
|
|
5,13
|
82,00
|
8,86
|
9,87
|
6,94
|
0,10
|
22,20
|
0,20
|
0,11
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
414,20
|
72,95
|
0,20
|
|
1,14
|
4,02
|
54,26
|
|
38,50
|
99,68
|
10,40
|
9,16
|
48,75
|
0,50
|
67,88
|
5,00
|
0,76
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,05
|
|
|
|
|
0,22
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,93
|
0,10
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,04
|
0,21
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
371,85
|
72,85
|
|
|
0,89
|
3,63
|
50,64
|
|
36,80
|
87,03
|
10,40
|
5,26
|
41,12
|
|
56,47
|
5,00
|
0,76
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
294,36
|
69,54
|
|
|
0,75
|
0,44
|
49,44
|
|
28,33
|
42,03
|
10,05
|
4,26
|
31,85
|
|
53,07
|
3,50
|
0,10
|
1,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
69,40
|
3,31
|
|
|
|
0,14
|
1,20
|
|
8,32
|
45,00
|
0,35
|
1,00
|
7,18
|
|
1,40
|
1,50
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,20
|
|
|
|
|
3,05
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,80
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,09
|
|
2,00
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17,93
|
|
0,12
|
|
0,25
|
|
1,50
|
|
0,50
|
|
|
3,90
|
|
0,46
|
11,20
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,87
|
|
|
|
|
0,11
|
0,06
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
12,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
8,86
|
|
|
|
|
|
1,23
|
|
|
|
|
|
7,63
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Vũ Ninh
|
Đáp Cầu
|
Thị Cầu
|
Kinh Bắc
|
Tiền Ninh Vệ
|
Đại Phúc
|
Suối Hoa
|
Võ Cường
|
Hòa Long
|
Vạn An
|
Khúc Xuyên
|
Phong Khê
|
Kim Chân
|
Vân Dương
|
Nam Sơn
|
Khắc Niệm
|
Hạp Lĩnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
630,82
|
49,25
|
|
1,84
|
5,21
|
1,04
|
22,41
|
|
26,25
|
243,52
|
60,60
|
25,67
|
58,36
|
0,82
|
53,12
|
44,77
|
17,87
|
20,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
380,99
|
14,44
|
|
1,05
|
4,48
|
|
18,74
|
|
15,79
|
119,95
|
48,24
|
15,02
|
51,40
|
0,72
|
14,33
|
39,22
|
17,76
|
19,85
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
373,27
|
14,44
|
|
1,05
|
4,48
|
|
18,74
|
|
15,79
|
119,95
|
40,52
|
15,02
|
51,40
|
0,72
|
14,33
|
39,22
|
17,76
|
19,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
65,68
|
8,04
|
|
|
0,73
|
1,04
|
1,52
|
|
5,33
|
40,31
|
3,47
|
0,13
|
|
|
0,06
|
5,05
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
19,26
|
0,15
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
1,26
|
0,03
|
0,65
|
0,02
|
|
16,53
|
0,30
|
|
0,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
164,89
|
26,62
|
|
0,70
|
|
|
2,15
|
|
5,13
|
82,00
|
8,86
|
9,87
|
6,94
|
0,10
|
22,20
|
0,20
|
0,11
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
348,12
|
102,51
|
|
102,51
|
|
|
0,34
|
|
|
0,34
|
0,34
|
33,74
|
|
|
99,27
|
5,30
|
3,42
|
0,34
|
Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 834/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|