Đối với trường hợp các dự án chưa
triển khai hoặc đang thực hiện dở dang, chậm triển khai so với tiến độ được cấp
có thẩm quyền chấp thuận, phê duyệt mà chưa có trong danh mục các dự án kèm
theo Kế hoạch phát triển nhà ở của Thành phố giai đoạn 2021-2025 đã được phê
duyệt (kể cả trường hợp cập nhật): Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ động rà soát, tham mưu đề xuất báo cáo UBND Thành phố định kỳ (3
tháng/lần), trong đó xác định rõ các dự án thuộc trường hợp được tiếp tục triển
khai hoặc không đủ điều kiện để tiếp tục thực hiện dự án (không gia hạn tiến độ
thực hiện dự án, không gia hạn thời gian sử dụng đất/ thuê đất, dự án thuộc diện
chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật về đầu tư, hoặc trường hợp dự án
thuộc diện thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai); đồng thời gửi Sở Xây dựng
để tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định cập nhật hoặc đưa ra khỏi
danh mục dự án đính kèm Kế hoạch theo quy định tại khoản 1.5 mục 1 phần V Kế hoạch
phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025 đã được phê duyệt.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố;
Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Một số thông tin chính của dự án
|
Cơ cấu sản phẩm nhà ở thương mại của Dự
án
|
Tiến độ hoàn thành nhà ở
|
Tình hình triển khai dự án
|
Dự kiến năm hoàn thành
|
|
2021-2025
|
Sau 2025
|
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Văn bản quyết định/chấp thuận chủ
trương đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư dự án (nếu có)
|
Nhà đầu tư
|
Tiến độ được duyệt/ Nhà đầu tư đề xuất
(từ quý/năm đến quý/năm)
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Quy mô đất
(m2)
|
Tổng diện tích sàn nhà ở (m2)
|
Tổng số nhà ở
(căn)
|
|
Diện tích sàn nhà ở (m2)
|
Số lượng (căn nhà)
|
Diện tích sàn nhà ở (m2)
|
Số lượng (căn nhà)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
4.719.960
|
18.910
|
792.627
|
2.475
|
3.496.295
|
12.381
|
|
|
|
I
|
Các dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
|
|
788.389
|
5.357
|
323.708
|
1.463
|
464.681
|
3.594
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án đang triển khai dự kiến hoàn thành giai đoạn 2021-2025
|
|
|
226.494
|
850
|
190.494
|
670
|
36.000
|
180
|
|
|
|
1
|
Khu
phức hợp Capitaland - Hiền Đức Tây Hồ
|
Lô đất D7 thuộc khu đấu giá quyền sử dụng
đất, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ
|
5743/QĐ-UBND ngày 14/10/2019;
7696460584 ngày 11/11/2019
|
Công ty Cổ phần Capitaland – Hiền Đức
|
2022
|
1.446
|
8.971
|
33.540
|
173
|
33.540
|
173
|
0
|
0
|
Đã hoàn thành xây dựng nhà ở. Hiện đang
điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
2024
|
|
2
|
Dự
án Khu nhà ở Him Lam Vĩnh Tuy
|
Phường Long Biên, Quận Long Biên, Hà Nội
|
01121001711 ngày 04/6/2014;
8418/QĐ-UBND ngày 04/12/2017;
2990/QĐ-UBND ngày 05/6/2019
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Vĩnh Tuy
|
2014-2020
|
1.991
|
162.391
|
83.272
|
112
|
83.272
|
112
|
0
|
0
|
Đã hoàn thành 111/112 căn. Đang điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
2025
|
|
3
|
Tòa
nhà MHD Trung Văn (Tổ hợp thương mại, văn phòng, nhà ở, căn hộ khách sạn
|
Tại khu đất ký hiệu HH - KĐT Trung Văn,
Phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm
|
6323/QĐ-UBND ngày 08/09/2017
|
LD: Công ty CP đầu tư MHD Hà Nội và Công
ty CP Đầu tư - Xây dựng Hà Nội
|
II/2025
|
1.549
|
8.266
|
24.840
|
276
|
24.840
|
276
|
0
|
0
|
Đang điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
2025
|
|
4
|
Dự
án xây dựng nhà ở Ngân hàng BIDV tại Khu đô thị mới Nam An Khánh, huyện Hoài Đức,
thành phố Hà Nội
|
Khu đất thấp tầng TT1, TT3, TT4, TT5,
TT8, TT9 và khu đất cao tầng CT2, CT7 thuộc Khu ĐTM Nam An Khánh, huyện Hoài
Đức
|
2092/UBND-KH&ĐT ngày 28/3/2011;
8632/UBND-KH&ĐT ngày 02/12/2015
|
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Ngân
Lực
|
I/2011- IV/2017 (đề xuất 2025-2028)
|
1.152
|
44.215
|
84.842
|
289
|
48.842
|
109
|
36.000
|
180
|
Đã hoàn thành 105/109 căn thấp tầng. Đang
triển khai điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
2025-2028
|
|
(2)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn sau 2025
|
|
|
|
|
|
561.896
|
4.507
|
133.215
|
793
|
428.681
|
3.414
|
|
|
|
5
|
Tòa
nhà Tincom Pháp Vân
|
Xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì
|
01121000775 ngày 28/5/2010
|
Công ty TNHH Nam Đại Phong, Công ty CP Tập
đoàn Đầu tư và Thương mại Thăng Long
|
IV/2024- IV/2026 (đề xuất)
|
1.135,03
|
5.787
|
66.928
|
504
|
0
|
0
|
66.928
|
504
|
Đang xây dựng
|
2026
|
|
6
|
Dự
án Khu chung cư quốc tế Hoàng Thành City - Công trình nhà ở thấp tầng, nhà trẻ
và cây xanh
|
Khu đất Cổ Ngựa, phường Mộ Lao, quận Hà
Đông và phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm
|
4559/QĐ-UBND ngày 12/7/2017;
3804/QĐ-UBND ngày 15/7/2019;
2579/QĐ-UBND ngày 04/5/2023
|
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Hạ tầng
Hoàng Thành
|
IV/2026
|
543,16
|
23.740,7
|
45.598
|
100
|
43.318
|
95
|
2.280
|
5
|
Đã hoàn thành thi công 95 căn, còn 05 căn
thấp tầng chưa thực hiện do vướng thủ tục GPMB
|
2026
|
|
7
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu văn phòng, nhà ở và nhà trẻ tại số 201 phố Minh Khai,
phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
số 201 phố Minh Khai, phường Minh Khai,
quận Hai Bà Trưng
|
01121001030 ngày 23/9/2011;
2559/UBND-SXD ngày 25/5/2017;
4328/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Tổng công ty cổ phần Thương mại Xây dựng
|
IV/2026
|
7.186,30
|
31.249,0
|
148.494
|
1.099
|
89.896
|
698
|
58.598
|
401
|
Khối nhà 2 và 3 đã hoàn thành xây dựng.
Khối 1 đã xây thô, đang hoàn thiện
|
2026
|
|
8
|
Dự
án xây dựng nhà ở tại lô đất NO22, phường Thượng Thanh, quận Long Biên (Tên
thương mại: Oriental Mansion)
|
Lô đất NO22 phường Thượng Thanh, quận
Long Biên
|
5701/QĐ-UBND ngày 26/11/2012;
1531/QĐ-UBND ngày 21/3/2024
|
Công ty cổ phần Thương mại Dương Phúc Thắng
|
2027 (đề xuất)
|
789,00
|
9.939,9
|
24.080
|
300
|
0
|
0
|
24.080
|
300
|
Đất trúng đấu giá, đã GPMB. Đang chuẩn bị
đầu tư
|
2027
|
|
9
|
Tòa
nhà hỗn hợp dịch vụ thương mại, văn phòng và nhà ở chung cư Đồng Phát
|
Ô đất A3-5 xã Tam Hiệp và xã Vĩnh Quỳnh,
huyện Thanh Trì
|
01121000220 ngày 20/10/2008 và ngày
1/8/2014;
524/UB- XDCT ngày23/01/2015
|
Liên danh Công ty cổ phần Đầu tư Đồng
Phát và Công ty cổ phần Vinaconex 39
|
IV/2013- II/2017 (đề xuất 2027)
|
1.079,00
|
11.668,0
|
72.466
|
1.092
|
0
|
0
|
72.466
|
1.092
|
Đang thực hiện thủ tục điều chỉnh CTĐT và
giao đất
|
2027
|
|
10
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu nhà ở thấp tầng để bán và xây dựng công trình thương mại,
bãi đỗ xe tại khu đất TQ, thị trấn Trâu Quỳ và xã Dương Xá, huyện Gia Lâm
|
Thị trấn Trâu Quỳ và xã Dương Xá, huyện
Gia Lâm
|
10956/QĐ-UBND ngày 26/12/2018;
8847/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2021-2026
|
256,03
|
209.976,0
|
168.809
|
332
|
0
|
0
|
168.809
|
332
|
Đang trình QHCT tỷ lệ 1/500 để triển khai
GPMB
|
2027
|
|
11
|
Dự
án Khu nhà ở xã hội, tái định cư và thương mại Him Lam Phúc Lợi (đề xuất điều
chỉnh thành Dự án Khu nhà ở xã hội Him Lam Phúc Lợi - phần nhà ở thương mại)
|
phường Phúc Lợi, quận Long Biên
|
2967/QĐ-UBND ngày 15/6/2018
|
Công ty cổ phần Him Lam
|
2030 (đề xuất)
|
8.969
|
134.418
|
59.600
|
1.080
|
0
|
0
|
59.600
|
1.080
|
Đang điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
2030
|
|
II
|
Các dự án đang thực hiện thủ tục chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
3.931.571
|
13.553
|
468.919
|
1.012
|
3.031.614
|
8.787
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà ở thương mại tại khu đấu giá quyền sử dụng đất ao Cửa Nổ, thôn Văn Lãng,
xã Quang Trung
|
Ao Cửa Nổ, thôn Văn Lãng, xã Quang Trung,
huyện Phú Xuyên
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2021-2025
|
34,518
|
1.938
|
6.411
|
13
|
6411
|
13
|
0
|
0
|
Đã được giao đất và hoàn thành GPMB; Đang
trình chủ trương đầu tư
|
2025
|
|
2
|
Xây
dựng nhà ở thương mại tại khu đấu giá quyền sử dụng đất điểm X13 khu đô thị Mỹ
Hà, thị trấn Phú Xuyên
|
Khu X13 khu đô thị Mỹ Hà, thị trấn Phú
Xuyên, huyện Phú Xuyên
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2021-2025
|
403,414
|
21.344
|
38.692
|
84
|
38692
|
84
|
0
|
0
|
Đã được giao đất và hoàn thành GPMB; Đang
trình chủ trương đầu tư
|
2025
|
|
3
|
Dự
án Nhà ở xã hội ngõ 218 Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội (Phần nhà ở thương mại thấp
tầng)
|
Ngõ 218 Lĩnh Nam, phường Lĩnh Nam, quận
Hoàng Mai
|
|
LD Công ty CP chế biến sản phẩm chăn nuôi
Hà Nội - Công ty CP đầu tư xây dựng NHS
|
2028 (NĐT
đề xuất)
|
823,00
|
4.919
|
3.578
|
6
|
0
|
0
|
3.578
|
6
|
Đất do Nhà đầu tư đang quản lý sử dụng.
Đang thực hiện thủ tục đầu tư
|
2028
|
|
4
|
Dự
án Tòa nhà 1283 Giải Phóng
(Lakeview
Tower Giải Phóng)
|
số 1283 đường Giải Phóng, phường Hoàng Liệt,
quận Hoàng Mai
|
|
Công ty Cổ phần Bao
Bì Việt Nam
|
I/2025- II/2028 (đề xuất)
|
813,41
|
3.648
|
39.394
|
312
|
0
|
0
|
39.394
|
312
|
Đất do Nhà đầu tư đang quản lý sử dụng.
Đang thực hiện thủ tục đầu tư
|
2028
|
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu nhà ở thấp tầng tại ô đất H1-NO1 và H1-NO2 tại phường
Phúc Lợi, quận Long Biên
|
phường Phúc Lợi, quận Long Biên
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
II/2025- IV/2027
|
137,00
|
10.081
|
16.130
|
8
|
0
|
0
|
16.130
|
8
|
Đang đề xuất chấp chuận chủ trương đầu tư
|
2027
|
|
6
|
Xây
dựng nhà ở cao tầng tại ô quy hoạch B.3/NO4 và B.5/NO1 phường Thượng Thanh,
quận Long Biên
|
Phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
IV/2026- IV/2029
|
1.680
|
39.286
|
101.411
|
1.125
|
0
|
0
|
101.411
|
1.125
|
Đang đề xuất chấp chuận chủ trương đầu tư
|
2029
|
|
7
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu nhà ở thấp tầng để bán tại ô quy hoạch CT1 thuộc dự án
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Long
Biên, quận Long Biên
|
phường Long Biên, quận Long Biên
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
IV/2026- IV/2029
|
250
|
8.982
|
33.280
|
75
|
0
|
0
|
33.280
|
75
|
Đang thực hiện giao đất để đấu giá quyền
sử dụng đất thực hiện dự án
|
2029
|
|
8
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ và nhà ở tại ô quy hoạch A5/CCKO1
và A5/NO1 phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
Phường Thượng Thanh, quận Long Biên
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
IV/2026- IV/2029
|
50
|
1.421
|
6.127
|
13
|
0
|
0
|
6.127
|
13
|
Đang thực hiện giao đất để đấu giá quyền
sử dụng đất thực hiện dự án
|
2029
|
|
9
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu nhà ở tại ô quy hoạch A4/HH1 và A4/NO5 phường Ngọc Thuỵ,
Thượng Thanh, quận Long Biên
|
phường Ngọc Thuỵ, Thượng Thanh, quận Long
Biên
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
IV/2027- IV/2030
|
1.438
|
26.862
|
93.800
|
591
|
0
|
0
|
93.800
|
591
|
Đã giao đất, đang đề xuất chấp chuận chủ
trương đầu tư
|
2030
|
|
10
|
Khu
nhà ở tại ô quy hoạch A.4/N04 thuộc Dự án xây dựng HTKT các ô quy hoạch A.4/N04,
A.8/N01, A8/N02, A4/HH2, A4/HH3.
(Đang
đề xuất điều chỉnh tên dự án: Đầu tư xây dựng chung cư cao tầng Sông Hồng
(Red River))
|
Ô đất A.4/NO4 theo quy hoạch phân khu
N10, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên
|
|
Công ty cổ phần Xúc tiến đầu tư thương mại
Việt Đức
|
2030 (đề xuất)
|
1.127
|
6.618
|
61.140
|
402
|
0
|
0
|
61.140
|
402
|
Đã hoàn thành việc nhận chuyển nhượng
QSDĐ. Đang trình hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư
|
2030
|
|
11
|
Dự
án đầu tư xây dựng nhà ở tại ô đất có ký hiệu A4/NO2
|
Ô đất A4/NO2 theo quy hoạch phân khu N10,
phường Ngọc Thuỵ, quận Long Biên
|
|
Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển nhà
đất Hà Nội
|
Sau 2025
|
2.290
|
24.727
|
90.565
|
532
|
0
|
0
|
90.565
|
532
|
Công ty đã hoàn thành việc nhận chuyển
nhượng quyền SDĐ
|
Sau 2025
|
|
12
|
Dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Vàn
Gợi - Đồng Quân, phường Viên Sơn
|
Phường Viên Sơn, thị xã Sơn Tây
|
1487/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
Đấu giá QSD đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
2018-2022
|
98,398
|
43.639
|
67.679
|
212
|
58132
|
144
|
0
|
0
|
Đã hoàn thành xây dựng HTKT, đang tổ chức
đấu giá QSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân
|
2025
|
|
13
|
Dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Củ,
xã Sơn Đông
|
Xã Sơn Đông, thị xã
Sơn Tây
|
1485/QĐ-UBND ngày 13/11/2018
|
Đấu giá QSD đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
2021-2025 (đề xuất)
|
68,762
|
36.377
|
62.011
|
150
|
62011
|
150
|
0
|
0
|
Đang thực hiện GPMB và đầu tư xây dựng
HTKT
|
2025
|
|
14
|
Dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở Đầm
Hương
|
Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây
|
938/QĐ-UBND ngày 19/6/2024
|
Đấu giá QSD đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
2023-2025
|
5,187
|
9.576
|
18.325
|
40
|
18325
|
40
|
0
|
0
|
Đã phê duyệt BCKTKT. Đang đo đạc bản đồ
GPMB
|
2025
|
|
15
|
Dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Dộc
Vang, xã Đường Lâm
|
Xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây
|
08/NQ-HĐND ngày 21/7/2022;
509/QĐ- UBND ngày 25/5/2023
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2023-2025
|
67,430
|
49.830
|
89.388
|
249
|
79640
|
170
|
0
|
0
|
Đang thực hiện GPMB, đề xuất chủ trương đầu
tư
|
2025
|
|
16
|
Dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở Đồng
Mô LakeSide
|
Xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây
|
08/NQ-HĐND ngày 21/7/2022
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2023-2026
|
84,668
|
49.950
|
91.480
|
247
|
0
|
0
|
80.342
|
137
|
Đang lập BCNCKTdự án
|
2026
|
|
17
|
Dự
án đầu tư xây dựng HTKT điểm đất đấu giá quyền sử dụng đất đối diện vườn hoa
(gốc Đa ao Sãi), TDP Phú Nhi 1 và ngách 161, đường Phú Nhi, phường Phú Thịnh
|
Phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây
|
478/QĐ-UBND ngày 06/5/2019
|
Đấu giá QSD đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
2024-2026 (đề xuất)
|
2,470
|
2.278
|
4.500
|
11
|
0
|
0
|
4.500
|
11
|
Đang lập hồ sơ đề xuất điều chỉnh chủ
trương đầu tư
|
2026
|
|
18
|
Dự
án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại phường
Viên Sơn
|
Phường Viên Sơn, thị xã Sơn Tây
|
1610/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Đấu giá QSD đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
2019-2024 (đề xuất
2026)
|
120,893
|
48.027
|
64.357
|
248
|
0
|
0
|
52.581
|
98
|
Đang GPMB và thi công xây dựng HTKT
|
2026
|
|
19
|
Dự
án GPMB và san nền tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất khu Gò Gợi, phường
Viên Sơn
|
Phường Viên Sơn, thị xã Sơn Tây
|
09/NQ-HĐND ngày 14/6/2023
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2024-2027
|
72,964
|
46.928
|
76.238
|
335
|
0
|
0
|
64.588
|
130
|
Đang lập quy hoạch dự án
|
2027
|
|
20
|
Dự
án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu
Làng Cũ, xã Kim Sơn
|
Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2024-2026
|
139,952
|
118.602
|
40.365
|
357
|
0
|
0
|
30.626
|
231
|
Đang đề xuất điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án
|
2026
|
|
21
|
Dự
án đầu tư xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất khu Xã Tắc, phường Trung Hưng
|
Phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2027 (đề xuất)
|
38,500
|
16.960
|
27.963
|
55
|
0
|
0
|
27.963
|
55
|
Chuẩn bị đề xuất chủ trương đầu tư
|
2027
|
|
22
|
Dự
án đầu tư xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại phường Trung Hưng
|
Phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2027 (đề xuất)
|
35,500
|
14.040
|
10.496
|
22
|
0
|
0
|
10.496
|
22
|
Chuẩn bị đề xuất chủ trương đầu tư
|
2027
|
|
23
|
Dự
án đầu tư xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất Vân Gia, phường Trung Hưng
|
Phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2027 (đề xuất)
|
34,500
|
14.420
|
27.464
|
51
|
0
|
0
|
27.464
|
51
|
Chuẩn bị đề xuất chủ trương đầu tư
|
2027
|
|
24
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu nhà ở thuộc dự án GPMB và san nền tạo quỹ đất đấu giá
quyền sử dụng đất Khu nhà ở Yên Thịnh, phường Phú Thịnh
|
Phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2028 (đề xuất)
|
98,130
|
70.400
|
82.764
|
239
|
0
|
0
|
72.464
|
143
|
Chuẩn bị đề xuất chủ trương đầu tư
|
2028
|
|
25
|
Dự
án GPMB và san nền tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở Cam Thịnh,
xã Đường Lâm
|
Xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2028 (đề xuất)
|
65,500
|
38.250
|
63.463
|
189
|
0
|
0
|
55.413
|
114
|
Chuẩn bị đề xuất chủ trương đầu tư
|
2028
|
|
26
|
Dự
án GPMB và san nền tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trại Hồ, xã Cổ
Đông
|
Xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2028 (đề xuất)
|
85,900
|
49.800
|
98.396
|
285
|
0
|
0
|
84.303
|
154
|
Chuẩn bị đề xuất chủ trương đầu tư
|
2028
|
|
27
|
Dự
án GPMB và san nền tạo quỹ đất đấu giá Quyền sử dụng đất khu Đồng Quan, xã Đường
Lâm
|
Xã Đường Lâm, thị xã Sơn Tây
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2028 (đề xuất)
|
59,800
|
36.440
|
64.199
|
185
|
0
|
0
|
56.511
|
114
|
Chuẩn bị đề xuất chủ trương đầu tư
|
2028
|
|
28
|
Dự
án GPMB và san nền tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở Phú Nhi,
phường Phú Thịnh
|
Phường Phú Thịnh, thị xã Sơn Tây
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2029 (đề xuất)
|
193,300
|
96.664
|
154.730
|
437
|
0
|
0
|
135.644
|
260
|
Chuẩn bị đề xuất chủ trương đầu tư
|
2029
|
|
29
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị Trung Hưng mới
|
Phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2034 (đề xuất)
|
4.909,000
|
722.058
|
694.242
|
2.060
|
0
|
0
|
603.156
|
1.331
|
Chuẩn bị đề xuất chủ trương đầu tư
|
2034
|
|
30
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị Viên Sơn mới
|
Phường Viên Sơn, thị xã Sơn Tây
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSDĐ
|
2034 (đề xuất)
|
7.162,000
|
1.255.951
|
843.513
|
3.287
|
0
|
0
|
626.377
|
1.550
|
Chuẩn bị đề xuất chủ trương đầu tư
|
2034
|
|
31
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở tại thôn Đỗ Hà, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín
|
Xã Khánh Hà, huyện Thường Tín
|
12/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2023- IV/2025
|
14.921
|
6.800
|
17.000
|
34
|
4250
|
9
|
12.750
|
26
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2025
|
|
32
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở khu Ao Cổng Thượng, xóm Thượng Hiền, xã Hà Hồi, huyện
Thường Tín
|
Xã Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2023- IV/2025
|
33.709
|
13.000
|
32.500
|
65
|
8125
|
16
|
24.375
|
49
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2025
|
|
33
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở tại thôn An Duyên, xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín
|
Xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín
|
01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 và 05/NQ- HĐND
ngày 09/4/2024 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2023- IV/2026
|
81.146
|
35.000
|
87.500
|
175
|
21875
|
44
|
65.625
|
131
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2026
|
|
34
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở khu phía Bắc thôn Lam Sơn, xã Minh Cường, huyện Thường
Tín
|
Xã Minh Cường, huyện Thường Tín
|
01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2023- IV/2026
|
85.287
|
30.000
|
75.000
|
150
|
18750
|
38
|
56.250
|
113
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2026
|
|
35
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở tại thôn Đống Chanh, xã Minh Cường, huyện Thường Tín
|
Xã Minh Cường, huyện Thường Tín
|
01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2023- IV/2026
|
176.422
|
70.000
|
175.000
|
350
|
43750
|
88
|
131.250
|
263
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2026
|
|
36
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở tại thôn Khê Hồi, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
Xã Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2023- IV/2025
|
18.582
|
7.000
|
17.500
|
35
|
4375
|
9
|
13.125
|
26
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2025
|
|
37
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở vị trí 01 thôn Nghiêm Xá, xã Nghiêm xuyên, huyện Thường
Tín
|
Xã Nghiêm xuyên, huyện Thường Tín
|
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2023- IV/2025
|
45.567
|
19.500
|
48.750
|
98
|
16250
|
33
|
32.500
|
65
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2025
|
|
38
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở vị trí 03 thôn Cống Xuyên, xã Nghiêm xuyên, huyện Thường
Tín
|
Xã Nghiêm xuyên, huyện Thường Tín
|
35/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2023- IV/2025
|
41.641
|
18.000
|
45.000
|
90
|
15000
|
30
|
30.000
|
60
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2025
|
|
39
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở Cao Xá, xã Dũng Tiến, huyện Thường Tín
|
Xã Dũng Tiến, huyện Thường Tín
|
10/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 và 19/NQ- HĐND
ngày 24/10/2023 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2023- IV/2025
|
43.992
|
15.000
|
37.500
|
75
|
12500
|
25
|
25.000
|
50
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2025
|
|
40
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở ở tại vị trí 1 xã Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
Trí 1 xã Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
10/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
II/2023- IV/2026
|
76.162
|
19.800
|
49.500
|
99
|
16500
|
33
|
33.000
|
66
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2026
|
|
41
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở tại thôn Quần Hiền, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín
|
Xã Hòa Bình, huyện Thường Tín
|
23/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2025- IV/2028
|
72.368
|
19.700
|
49.250
|
99
|
32833
|
66
|
16.417
|
33
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2028
|
|
42
|
Đầu
tư xây dựng khu nhà ở tại thôn An Lãng, xã Văn Tự, huyện Thường Tín
|
Xã Văn Tự, huyện Thường Tín
|
23/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2025- IV/2028
|
35.110
|
7.800
|
19.500
|
39
|
6500
|
13
|
13.000
|
26
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2028
|
|
43
|
Đầu
tư xây dựng nhà ở khu Bảo Phúc tại thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín
|
Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín
|
05/NQ-HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện
|
Lựa chọn theo hình thức đấu giá QSD đất
|
I/2024- IV/2026
|
26.811
|
6.000
|
15.000
|
30
|
5000
|
10
|
10.000
|
20
|
Đã phê duyệt dự án, đang GPMB
|
2026
|
|
44
|
Khu
đô thị Nam Chính
|
Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên
|
|
Lựa chọn theo hình thức đấu thầu
|
I/2025- I/2030 (đề xuất)
|
2.142
|
343.712
|
190.473
|
395
|
0
|
0
|
190.473
|
395
|
Chuẩn bị đề xuất chủ trương đầu tư
|
2030
|
|
TT
|
Một số thông tin chính của dự án
|
Số lượng căn hộ chung cư/phòng ở (căn)
|
Tiến độ dự án (được duyệt/ dự kiến)
|
Văn bản chấp thuận/quyết định chủ trương đầu tư dự án của UBND Thành
phố, Thủ tướng Chính phủ
|
Ghi chú (Tình hình triển khai dự án đã cập nhật đến thời điểm
báo cáo)
|
Tên dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhà đầu tư
|
Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)
|
Tổng diện tích đất (ha)
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Tình trạng GPMB, thực hiện trong phạm vi, ranh giới của dự án
|
Tình trạng GPMB HTKT ngoài hàng rào của DA
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
331.088
|
2.723
|
|
|
|
|
I
|
Dự án cập nhật
|
|
|
|
|
255.722
|
1.583
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà ở xã hội ngõ 218
Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội
|
Ngõ 218 Lĩnh Nam, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, Hà Nội
|
Công ty Cổ phần chế biến sản phẩm chăn nuôi Hà Nội (Đang quản lý sử dụng
đất)
|
823,00
|
0,49
|
25.250
|
500
|
2028 (đề xuất)
|
Không phải GPMB. Quy mô dự án có phần nhà ở thương mại thấp tầng khoảng
06 căn, 3.578m2 sàn nhà ở
|
Chưa thực hiện
|
Chưa thực hiện
|
2
|
Đầu tư xây dựng Nhà ở xã hội
để bán cho cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Chủ tịch nước
|
Ô đất ký hiệu A.4/HH4 thuộc Quy hoạch phân khu đô thị N10, phường Ngọc
Thụy, quận Long Biên
|
Công ty cổ phần Tập đoàn TPG đề xuất đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
1.087,19
|
0,7751
|
44.114
|
452
|
2028 (đề xuất)
|
Đang thực hiện thủ tục quyết định chủ trương đầu tư.
|
Chưa thực hiện
|
Chưa thực hiện
|
3
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở xã
hội tại ô đất có ký hiệu OM.20, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
Xã Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
250.964
|
3.748,30
|
25.301
|
35
|
I/2025- IV/2026
|
Đang thực hiện chuẩn bị đầu tư
|
Chưa thực hiện
|
Chưa thực hiện
|
4
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở xã
hội tại ô đất có ký hiệu OM.21, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
Xã Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
168.012
|
2.509,30
|
16.938
|
24
|
I/2025- IV/2026
|
Đang thực hiện chuẩn bị đầu tư
|
Chưa thực hiện
|
Chưa thực hiện
|
5
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở xã
hội tại ô đất có ký hiệu OM.22, xã Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
Xã Hà Hồi, huyện Thường Tín
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
140.417
|
2.097,20
|
14.156
|
20
|
I/2025- IV/2026
|
Đang thực hiện chuẩn bị đầu tư
|
Chưa thực hiện
|
Chưa thực hiện
|
6
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở xã
hội tại ô đất có ký hiệu OM.21 tại thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín
|
Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
465.461
|
9.051,90
|
52.139
|
54
|
I/2025- IV/2027
|
Đang thực hiện chuẩn bị đầu tư
|
Chưa thực hiện
|
Chưa thực hiện
|
7
|
Đầu tư xây dựng khu nhà ở xã
hội tại ô đất có ký hiệu OM.22 tại thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín
|
Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
341.237
|
7.963,40
|
38.224
|
48
|
I/2025- IV/2027
|
Đang thực hiện chuẩn bị đầu tư
|
Chưa thực hiện
|
Chưa thực hiện
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở
xã hội tại ô quy hoạch A4/HH5 phường Ngọc Thuỵ, Thượng Thanh, quận Long Biên
|
phường Ngọc Thuỵ, Thượng Thanh, quận Long Biên
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
812,00
|
1,1742
|
39.600
|
450
|
2030 (dự kiến)
|
Đã giao đất, đang đề xuất chấp chuận chủ trương đầu tư
|
Đang GPMB
|
Đang thực hiện
|
II
|
Dự án điều chỉnh thông tin
|
|
|
75.366
|
1.140
|
|
|
|
|
|
1
|
Đã có tên tại Quyết định số
1186/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND Thành phố
|
272.720
|
5.078
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Khu nhà ở xã hội, tái định
cư và thương mại Him Lam Phúc Lợi (phần nhà ở xã hội tại các lô C2, C3)
|
phường Phúc Lợi, quận Long Biên
|
Công ty cổ phần Him Lam
|
2.283
|
3,38
|
204.903
|
3.728
|
2029 (đề xuất)
|
2967/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; đang xin chuyển đổi phần nhà ở tái định cư
sang NOXH
|
Phần đất xây dựng nhà ở xã hội đã hoàn thành GPMB
|
Đã hoàn thành. Dự án tiếp giáp với đường giao thông hiện có.
|
|
Dự án xây dựng nhà ở xã hội tại
Pháp Vân - Tứ Hiệp (Chuyển đổi các tòa A2, A3 và A4 từ nhà ở sinh viên sang
làm nhà ở xã hội )
|
một phần ô đất III.13.1 (quỹ đất 20%) KĐT mới Pháp Vân - Tứ Hiệp, quận
Hoàng Mai
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng thành phố Hà Nội
|
1.197
|
1,69
|
67.817
|
1.350
|
chưa xác định
|
4677/QĐ-UBND ngày 11/9/2009
|
Đã XD phần thô 02 tòa A2, A3; Đang thực hiện thủ tục đầu tư (Diện tích
sàn không bao gồm tòa A4)
|
Đã hoàn thành. Tiếp giáp đường Khu đô thị
|
|
Chấp thuận điều chỉnh
|
|
|
|
|
328.095
|
5.868
|
|
|
|
|
|
Dự án Khu nhà ở xã hội, tái định
cư và thương mại Him Lam Phúc Lợi (đề xuất điều chỉnh thành Dự án Khu nhà ở
xã hội Him Lam Phúc Lợi)
|
phường Phúc Lợi, quận Long Biên
|
Công ty cổ phần Him Lam
|
8.969
|
13,44
|
254.043
|
4.644
|
2030 (đề xuất)
|
2967/QĐ-UBND ngày 15/6/2018; đang điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Chưa GPMB
|
Tiếp giáp với đường Hội Xá không cần GPMB.
|
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở
xã hội tại Khu đô thị mới Pháp Vân - Tứ Hiệp, quận Hoàng Mai, Hà Nội
|
Tại các đơn nguyên A2,A3,A4 thuộc các ô đất III.11.6 và III.13.1 (quỹ đất
20%) thuộc Khu đô thị mới Pháp Vân - Tứ Hiệp, quận Hoàng Mai
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình dân dụng thành phố Hà Nội
(Sở Xây dựng Hà Nội lập hồ sơ đề xuất dự án)
|
922,6
|
2,19
|
74.052
|
1.224
|
2024-2027 (đề xuất)
|
4677/QĐ-UBND ngày 11/9/2009; Đang đề xuất chủ trương đầu tư (số liệu là
dự kiến)
|
Đã XD phần thô 02 tòa A2, A3
|
Đã hoàn thành. Tiếp giáp đường Khu đô thị
|
2
|
Đã có tên tại Quyết định số
6017/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND Thành phố
|
89.340
|
1.490
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà ở
xã hội
|
Tại ô đất CT6B Khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1, Hoàng Mai
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
1.293
|
1,08
|
33.120
|
552
|
2027 (dự kiến)
|
Đang thực hiện thủ tục quyết định chủ trương đầu tư.
|
Chưa GPMB
|
Chưa thực hiện
|
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà ở
xã hội
|
Tại ô CT7 và CT8 KĐTM Tây Nam Kim Giang 1, phường Đại Kim - Hoàng Mai,
xã Tân Triều - Thanh Trì
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
1.394
|
3,89
|
56.220
|
938
|
2027 (dự kiến)
|
Đang thực hiện thủ tục quyết định chủ trương đầu tư.
|
Chưa GPMB
|
Chưa thực hiện
|
|
Chấp thuận điều chỉnh
|
|
|
|
|
109.331
|
1.714
|
|
|
|
|
|
Khu nhà ở xã hội – Tây Nam
Kim Giang
|
ô đất CT6B, CT7, CT8 thuộc Khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang 1, phường Đại
Kim, quận Hoàng Mai
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
3.478
|
4,97
|
109.331
|
1.714
|
2027 (dự kiến)
|
Đang thực hiện thủ tục quyết định chủ trương đầu tư.
|
Chưa GPMB
|
Chưa thực hiện
|