|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Rah Lan Chung
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 29/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 09
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM GỒM 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ; 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI,
09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị
định số 93/2019/NĐ- CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị
định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 15/TTr-SNV ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; 07 thủ tục hành chính mới, 09
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ theo Quyết
định số 817/QĐ-BNV ngày
20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định
tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019
của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định
số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP (Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính số
1 đến số 9 thuộc Phần II tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17/3/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành
chính mới, 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ và thủ tục hành chính số 8 đến số 16 tại Mục I, Phụ lục I
kèm theo Quyết định số 1112/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 21 thủ tục hành chính mới và 01 TTHC bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện cập nhật, công khai thủ tục hành chính
đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Điều 1 của Quyết định này
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; niêm yết, công khai khai thủ
tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và hủy công khai thủ tục hành
chính bị bãi bỏ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, trên Trang thông tin
điện tử của cơ quan, đơn vị; xây dựng, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
b. Phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố tổ chức thực hiện cập nhật, niêm yết, công khai thủ tục hành chính
mới và hủy công khai thủ tục hành bị bãi bỏ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả, trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ - Cục Kiểm soát TTHC;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở TTTT (Phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Rah Lan Chung
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Gia Lai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện/Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
|
01
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ Quỹ (cấp tỉnh) 1.013017
|
60 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai. gov.vn) hoặc nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nội vụ).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp.
Pleiku - Gia Lai.
* Nếu hồ sơ gửi qua
dịch vụ bưu chính, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công
văn đến.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-
CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
02
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh) 1.013018
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành
viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
03
|
Công nhận điều lệ (sửa đổi,
bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp tỉnh) 1.013019
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ.
|
04
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh) 1.013020
|
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai .gov.vn) hoặc nộp
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nội vụ). Địa chỉ: 69
Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai.
* Nếu hồ sơ gửi qua
dịch vụ bưu chính, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công
văn đến.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-
CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
05
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp tỉnh) 1.013021
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ hoạt động
trở lại.
|
06
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp tỉnh) 1.013022
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về
việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
07
|
Quỹ tự giải thể (cấp tỉnh)
1.013023
|
Sau 60 ngày kể từ ngày kết
thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài
chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
|
01
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) 1.013024
|
60 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai .gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện,
thị xã, thành phố.
* Nếu hồ sơ gửi qua
dịch vụ bưu chính, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công
văn đến.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ- CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
02
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) 1.013027
|
60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
03
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp huyện) 1.013025
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận thành
viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
04
|
Công nhận điều lệ (sửa đổi,
bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp huyện) 1.013026
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ.
|
05
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp huyện) 1.013028
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép quỹ
hoạt động trở lại.
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai .gov.vn)
hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện,
thị xã, thành phố.
* Nếu hồ sơ gửi qua
dịch vụ bưu chính, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công
văn đến.
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
06
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp huyện) 1.013029
|
- 60 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
- 60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc cho phép mở
rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
07
|
Quỹ tự giải thể (cấp huyện)
1.013030
|
Sau 60 ngày kể từ ngày kết
thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản tài chính
của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
|
01
|
1.003822.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
|
02
|
2.001590.000.00.00.H21
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
03
|
2.001567.000.00.00.H21
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
04
|
1.003621.000.00.00.H21
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
05
|
1.003916.000.00.00.H21
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
06
|
1.003950.000.00.00.H21
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ có thời gian hoạt động
|
07
|
1.003920.000.00.00.H21
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
08
|
1.003879.000.00.00.H21
|
Đổi tên quỹ
|
09
|
1.003866.000.00.00.H21
|
Tự giải thể quỹ
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
01
|
1.005209.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện;
- Nghị định số 136/2024/NĐ-
CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ
xã hội, quỹ từ thiện.
|
02
|
1.005208.000.00.00.H21
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
03
|
1.005207.000.00.00.H21
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
04
|
1.003889.000.00.00.H21
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung ) quỹ
|
05
|
1.005206.000.00.00.H21
|
Cấp lại giấp phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
06
|
1.005205.000.00.00.H21
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
07
|
1.005204.000.00.00.H21
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
08
|
1.005203.000.00.00.H21
|
Đổi tên quỹ
|
09
|
1.005202.000.00.00.H21
|
Quỹ tự giải thể
|
Quyết định 29/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; 07 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 công bố Danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; 07 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Quỹ
18
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|