|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày
10 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2025 TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng
11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng
12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà
nước năm 2025;
Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 25 tháng 11
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết về dự toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh
Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh
thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân
sách địa phương năm 2025 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
năm 2025
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.300.000
triệu đồng.
Trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 700.000 triệu đồng.
b) Thu nội địa: 7.600.000 triệu đồng.
- Thu ngân sách Trung ương hưởng: 544.404 triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương hưởng: 7.055.596 triệu đồng.
2. Về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2025
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 12.730.799 triệu
đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 12.820.899 triệu
đồng.
3. Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương năm 2025
a) Bội thu 13.500 triệu đồng.
b) Bội chi 103.600 triệu đồng.
(Đính kèm các Biểu
mẫu)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ 23 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KK
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
Biểu
mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị
quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Ước thực hiện
năm 2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-1
|
5=3/1*100
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
16.151.209
|
16.505.611
|
12.730.799
|
(3.420.410)
|
78,82
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
6.368.200
|
6.692.300
|
7.055.596
|
687.396
|
110,79
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.772200
|
4.165.300
|
4.011.596
|
239.396
|
106,35
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
2.596.000
|
2.527.000
|
3.044.000
|
448.000
|
117,26
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.261.724
|
6.261.724
|
5.666.497
|
(595.227)
|
90,49
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.815.255
|
1.815.255
|
1.851.555
|
36.300
|
102,00
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
364.514
|
364.514
|
1.403.777
|
1.039.263
|
385,11
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
4.081.955
|
4.081.955
|
2.411.165
|
(1.670.790)
|
59,07
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
3.475.186
|
3.475.186
|
8.706
|
(3.466.480)
|
0,25
|
V
|
Thu kết dư
|
46.099
|
46.099
|
|
(46.099)
|
|
VI
|
Thu huy động đóng góp
|
|
27.972
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
16.148.609
|
16.503.011
|
12.820.899
|
(3.327.710)
|
79,39
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12.066.654
|
12.143.583
|
10409.734
|
(1.656.920)
|
86,27
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.962.584
|
5.989.441
|
3.629.620
|
(2.332.964)
|
60,87
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.731.792
|
5.731.792
|
6.056.561
|
324.769
|
105,67
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
6.700
|
6.700
|
15.700
|
9.000
|
234,33
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
163.079
|
163.079
|
196.553
|
33.474
|
120,53
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
155.400
|
175.170
|
510.300
|
354.900
|
328,38
|
7
|
Chi từ thu kết dư
|
46.099
|
46.099
|
|
(46.099)
|
|
8
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
|
27.972
|
|
|
|
9
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
2.330
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
4.081.955
|
4.081.955
|
2.411.165
|
(1.670.790)
|
59,07
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG)
|
191.496
|
191.496
|
114.736
|
(76.760)
|
59,92
|
-
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
106.339
|
106.339
|
101.084
|
(5.255)
|
95,06
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư
|
82.910
|
82.910
|
77.140
|
(5.770)
|
93,04
|
|
Vốn sự nghiệp
|
23.429
|
23.429
|
23.944
|
515
|
102,20
|
-
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
58.548
|
58.548
|
2.370
|
(56.178)
|
4,05
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư
|
3.569
|
3.569
|
2.370
|
(1.199)
|
66,41
|
|
Vốn sự nghiệp
|
54.979
|
54.979
|
|
(54.979)
|
|
-
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
26.609
|
26.609
|
11.282
|
(15.327)
|
42,40
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư
|
13.763
|
13.763
|
11.282
|
(2.481)
|
81,97
|
|
Vốn sự nghiệp
|
12.846
|
12.846
|
|
(12.846)
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
3.890.459
|
3.890.459
|
2.296.429
|
(1.594.030)
|
59,03
|
-
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
3.310.940
|
3.310.940
|
1.723.140
|
(1.587.800)
|
52,04
|
-
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu
|
579.519
|
579.519
|
573.289
|
(6.230)
|
98,92
|
Ill
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
277.473
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
I
|
Bội thu
|
12.000
|
12.000
|
13.500
|
1.500
|
112,50
|
II
|
Bội chi
|
9.400
|
9.400
|
103.600
|
94.200
|
1.102,13
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
12.000
|
12.000
|
13.500
|
1.500
|
112,50
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
12.000
|
12.000
|
13.500
|
1.500
|
112,50
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
21.400
|
9.400
|
117.100
|
95.700
|
547,20
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
9.400
|
9.400
|
103.600
|
94.200
|
1.102,13
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
12.000
|
|
13.500
|
1.500
|
112,50
|
Biểu
mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2025
(Kèm theo Nghị
quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
7.520.000
|
6.692.300
|
8.300.000
|
7.055.596
|
110,37
|
105,43
|
I
|
Thu nội địa
|
7.017.000
|
6.692.300
|
7.600.000
|
7.055.596
|
108,31
|
105,43
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
674.000
|
674.000
|
575.000
|
575.000
|
85,31
|
85,31
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh
doanh trong nước
|
381.500
|
381.500
|
333.500
|
333.500
|
87,42
|
87,42
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
75,00
|
75,00
|
|
- Thuế tài nguyên
|
290.500
|
290.500
|
240.000
|
240.000
|
82,62
|
82,62
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
26.000
|
26.000
|
25.000
|
25.000
|
96,15
|
96,15
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh
doanh trong nước
|
16.000
|
16.000
|
14.500
|
14.500
|
90,63
|
90,63
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
8.500
|
8.500
|
9.000
|
9.000
|
105,88
|
105,88
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
100,00
|
100,00
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
125.000
|
125.000
|
115.000
|
111.000
|
92,00
|
88,80
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh
doanh trong nước
|
30.000
|
30.000
|
26.000
|
26.000
|
86,67
|
86,67
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
94.000
|
94.000
|
88.000
|
84.000
|
93,62
|
89,36
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
100,00
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.134.000
|
1.134.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
123,46
|
123,46
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh
doanh trong nước
|
701.500
|
701.500
|
877.000
|
877.000
|
125,02
|
125,02
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong
nước
|
254.500
|
254.500
|
335.300
|
335.300
|
131,75
|
131,75
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
174.000
|
174.000
|
183.200
|
183.200
|
105,29
|
105,29
|
|
- Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
4.500
|
4.500
|
112,50
|
112,50
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
550.000
|
550.000
|
580.000
|
580.000
|
105,45
|
105,45
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
525.000
|
315.000
|
1.000.000
|
600.000
|
190,48
|
190,48
|
|
- Số thu NSTW hưởng 100%
|
210.000
|
|
400.000
|
|
190,48
|
|
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP
|
315.000
|
315.000
|
600.000
|
600.000
|
190,48
|
190,48
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
129.000
|
129.000
|
135.000
|
135.000
|
104,65
|
104,65
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
70.000
|
46.000
|
72.000
|
47.000
|
102,86
|
102,17
|
|
- Số thu NSTW hưởng 100%
|
24.000
|
|
25.000
|
|
104,17
|
|
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP
|
46.000
|
46.000
|
47.000
|
47.000
|
102,17
|
102,17
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
100,00
|
100,00
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
687.000
|
687.000
|
928.000
|
928.000
|
135,08
|
135,08
|
|
Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu
tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng là 428.000 triệu đồng
|
37.400
|
37.400
|
428.000
|
428.000
|
1.144,39
|
1.144,39
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.118.000
|
1.118.000
|
800.000
|
800.000
|
71,56
|
71,56
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
-
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
44.000
|
15.300
|
43.000
|
14.596
|
97,73
|
95,40
|
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép
|
41.000
|
12.300
|
40.577
|
12.173
|
|
|
|
- Cơ quan địa phương cấp phép
|
3.000
|
3.000
|
2.423
|
2.423
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
130.000
|
68.000
|
123.300
|
36.300
|
94,85
|
53,38
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương hưởng
|
68.000
|
68.000
|
36.300
|
36.300
|
53,38
|
53,38
|
|
- Thu khác ngân sách trung ương hưởng
|
62.000
|
|
87.000
|
|
140,32
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận
sau thuế NSĐP hưởng 100%
|
3.300
|
3.300
|
2.000
|
2.000
|
60,61
|
60,61
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
503.000
|
|
700.000
|
|
139,17
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2025
(Kèm theo Nghị
quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
16.148.609
|
12.820.899
|
(3.327.710)
|
79,39
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.066.654
|
10.409.734
|
(1.656.920)
|
86,27
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.962.584
|
3.629.620
|
(2.332.964)
|
60,87
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.962.584
|
2.919.310
|
(3.043.274)
|
48,96
|
*
|
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
800.000
|
(200.000)
|
80,00
|
+
|
Trong đó: Trích 10% số thu tiền sử dụng đất để
thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính
và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
70.000
|
80.000
|
10.000
|
114,29
|
-
|
Chi bồi thường, giải phóng mặt bằng từ nguồn
nhà đầu tư ứng trước.
|
278.000
|
428.000
|
150.000
|
153,96
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.649.000
|
1.800.000
|
151.000
|
109,16
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
710.310
|
710.310
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.731.792
|
6.056.561
|
324.769
|
105,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.938.748
|
2.504.366
|
565.618
|
129,17
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.843
|
20.197
|
(10.646)
|
65,48
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
6.700
|
15.700
|
9.000
|
234,33
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
163.079
|
196.553
|
33.474
|
120,53
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
155.400
|
510.300
|
354.900
|
328,38
|
VII
|
Chi từ thu kết dư
|
46.099
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
4.081.955
|
2.411.165
|
(1.670.790)
|
59,07
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
191.496
|
114.736
|
(76.760)
|
59,92
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
106.339
|
101.084
|
(5.255)
|
95,06
|
|
Trong đó: - Vốn đầu tư
|
82.910
|
77.140
|
(5.770)
|
93,04
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
23.429
|
23.944
|
515
|
102,20
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
58.548
|
2.370
|
(56.178)
|
4,05
|
|
Trong đó: - Vốn đầu tư
|
3.569
|
2.370
|
(1.199)
|
66,41
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
54.979
|
|
(54.979)
|
|
3
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
26.609
|
11.282
|
(15.327)
|
42,40
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư
|
13.763
|
11.282
|
(2.481)
|
81,97
|
|
Vốn sự nghiệp
|
12.846
|
|
(12.846)
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
3.890.459
|
2.296.429
|
(1.594.030)
|
59,03
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
3.310.940
|
1.723.140
|
(1.587.800)
|
52,04
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu
|
579.519
|
573.289
|
(6.230)
|
98,92
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị
quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP HƯỞNG
|
6.692.300
|
7.055.596
|
363.296
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.143.583
|
10.409.734
|
(1.733.849)
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
1.338.460
|
1.411.119
|
72.659
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
156.024
|
165.124
|
9.100
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
11,66
|
11,70
|
0,04
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
156.024
|
165.124
|
9.100
|
3
|
Vay trong nước khác
|
|
|
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
12.300
|
13.500
|
1.200
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
|
|
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
|
|
-
|
Vốn khác
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
12.300
|
13.500
|
1.200
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
12.300
|
13.500
|
1.200
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
21.400
|
117.100
|
95.700
|
1
|
Theo mục đích vay
|
21.400
|
117.100
|
95.700
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
9.400
|
103.600
|
94.200
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
12.000
|
13.500
|
1.500
|
2
|
Theo nguồn vay
|
21.400
|
103.600
|
82.200
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
21.400
|
103.600
|
82.200
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
165.124
|
255.224
|
90.100
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
12,34
|
18,09
|
5,75
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
165.124
|
255.224
|
90.100
|
3
|
Vốn khác
|
|
|
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
6.700
|
15.700
|
9.000
|
Biểu
mẫu số 18a
DANH MỤC DỰ KIẾN NHÀ ĐẦU TƯ ỨNG TRƯỚC ĐỂ BỒI THƯỜNG,
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 52/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Số tiền dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
3.536.000
|
|
I
|
DANH MỤC TRONG DỰ TOÁN ĐẦU NĂM
|
428.000
|
|
1
|
Tiền thuê đất
|
428.000
|
|
-
|
Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2
|
200.000
|
|
-
|
Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Hậu 2
|
228.000
|
|
II
|
DANH MỤC NGOÀI DỰ TOÁN ĐẦU NĂM
|
3.108.000
|
|
1
|
Tiền thuê đất
|
1.772.000
|
|
-
|
Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 2
|
600.000
|
|
-
|
Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Hậu 2
|
472.000
|
|
-
|
Giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Đông Phú 2
|
700.000
|
|
2
|
Tiền sử dụng đất
|
1.336.000
|
|
-
|
Khu Đô thị mới Mái Dầm, thị trấn Mái Dầm, huyện
Châu Thành
|
500.000
|
|
-
|
Khu đô thị số 4, phường Ngã Bảy, thành phố Ngã Bảy
|
200.000
|
|
-
|
Khu dân cư Nông thôn mới Tân Thành, thành phố Ngã
Bảy
|
90.000
|
|
-
|
Khu đô thị mới Ngã Bảy 3
|
400.000
|
|
-
|
Chỉnh trang đô thị khu vực 1, phường III, thành
phố Vị Thanh
|
50.000
|
|
-
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Tân Phú
Thạnh - giai đoạn 1
|
96.000
|
|
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 52/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh Hậu Giang
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|