Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 833/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Đào Quang Khải
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 833/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN YÊN PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 12 năm 2024 theo Thông báo số 211/TB-UBND ngày 18/12/2024 và tại phiên họp giao ban Chủ tịch và các Phó Chủ tịch ngày 31/12/2024;

Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Phong tại tờ trình số 2247/TTr-UBND ngày 16/12/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 444/TTr-STNMT ngày 26/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Yên Phong, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 01.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Yên Phong có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Yên Phong tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của UBND huyện Yên Phong và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến các phường tại trụ sở UBND các xã, thị trấn; Việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; Việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Yên Phong và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

 


Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

Dũng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

I

LOẠI ĐẤT

 

9.693,11

838,51

633,39

546,64

543,80

834,95

625,01

629,14

821,86

868,33

596,94

776,84

424,56

553,97

999,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

 4.402,57

 429,01

 275,91

 241,65

 183,66

 406,46

 279,14

 234,75

 509,49

 252,62

 306,13

 510,58

 162,21

 284,68

 326,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 4.127,46

 415,88

 264,16

 229,41

 181,03

 345,67

 270,26

 229,92

 437,27

 225,15

 301,64

 486,33

 155,01

 268,69

 317,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 4.048,45

 415,88

 264,16

 229,41

 151,31

 296,38

 270,26

 229,92

 437,27

 225,15

 301,64

 486,33

 155,01

 268,69

 317,05

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 69,07

 0,70

 2,73

 0,92

 0,21

 15,43

 6,25

 0,00

 20,69

 13,36

 0,45

 5,22

 1,04

 0,03

 2,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 14,27

 0,21

 0,11

 

 0,93

 5,44

 1,40

 

 0,11

 1,87

 0,22

 0,09

 0,01

 2,91

 0,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 175,50

 3,06

 8,91

 11,32

 1,45

 38,26

 1,21

 4,73

 50,79

 12,21

 2,58

 18,68

 5,49

 12,18

 4,62

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 16,26

 9,16

 

 

 0,04

 1,66

 0,02

 0,10

 0,61

 0,04

 1,24

 0,26

 0,67

 0,86

 1,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 5.254,75

 409,10

 357,47

 304,87

 360,14

 427,58

 328,81

 394,39

 295,24

 615,70

 290,76

 266,16

 262,35

 269,28

 672,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 6,31

 0,91

 

 

 0,02

 0,05

 

 5,29

 

 0,04

 

 

 

 

 0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

 1,76

 0,98

 

 

 

 

 

 0,18

 0,30

 

 

 0,30

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 1.059,63

 44,57

 75,82

 

 36,32

 79,45

 110,05

 98,37

 20,56

 272,48

 67,61

 

 

 

 254,40

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 201,96

 4,50

 -

 76,49

 0,10

 24,00

 

 

 26,00

 

 18,20

 3,94

 28,94

 

 19,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 32,54

 6,63

 5,41

 1,84

 6,73

 

 0,21

 2,08

 

 0,35

 0,61

 1,66

 

 1,18

 5,83

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 67,11

 6,87

 4,30

 28,81

 10,40

 0,36

 

 1,01

 0,11

 2,43

 

 12,67

 

 0,14

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 32,06

 

 

 

 9,09

 1,99

 0,37

 

 

 4,63

 

 

 

 

 15,99

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 1.762,84

 187,37

 134,41

 93,59

 104,77

 109,45

 95,34

 153,72

 87,14

 138,82

 106,09

 147,58

 110,54

 129,23

 164,80

-

Đất giao thông

DGT

 1.004,65

 116,85

 71,25

 52,69

 60,13

 48,82

 50,60

 76,21

 31,42

 100,61

 66,21

 80,93

 58,90

 90,47

 99,57

-

Đất thủy lợi

DTL

 433,40

 33,02

 28,03

 26,70

 22,71

 42,20

 34,54

 39,21

 37,24

 23,53

 21,75

 51,66

 26,31

 24,30

 22,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 25,63

 2,34

 1,21

 2,08

 1,43

 0,51

 0,80

 0,21

 0,61

 2,45

 5,02

 0,49

 1,82

 0,89

 5,76

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 7,84

 2,46

 2,38

 0,18

 0,55

 0,10

 0,20

 0,10

 0,15

 0,20

 0,64

 0,13

 0,19

 0,26

 0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 73,72

 8,93

 11,76

 3,01

 5,57

 5,67

 2,96

 5,41

 2,78

 2,15

 3,90

 3,71

 4,91

 2,03

 10,93

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 34,20

 2,72

 15,35

 0,04

 2,81

 1,78

 -

 2,40

 0,63

 1,58

 4,10

 0,38

 1,02

 0,41

 0,96

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 7,68

 4,40

 0,04

 0,41

 1,28

 0,04

 0,06

 0,33

 0,03

 0,01

 0,02

 

 0,50

 0,54

 0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 0,81

 0,38

 0,26

 0,02

 0,04

 0,01

 -

 0,01

 0,01

 0,01

 0,03

 0,01

 

 0,01

 0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 15,92

 0,24

 0,09

 0,20

 0,06

 0,19

 0,08

 0,06

 6,12

 0,09

 0,31

 4,18

 3,94

 0,10

 0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 19,15

 1,26

 0,77

 1,98

 1,07

 1,30

 0,70

 0,59

 1,40

 1,05

 1,08

 1,06

 4,04

 0,13

 2,72

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 123,82

 13,70

 2,54

 5,94

 8,84

 8,32

 5,36

 28,92

 6,01

 6,48

 3,02

 5,02

 7,81

 9,68

 12,17

-

Đất chợ

DCH

 16,03

 1,08

 0,70

 0,33

 0,29

 0,50

 0,04

 0,28

 0,75

 0,66

 

 

 1,09

 0,42

 9,90

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 49,97

 8,80

 4,57

 0,34

 3,97

 

 

 6,54

 0,27

 2,24

 5,51

 2,19

 4,78

 0,52

 10,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 1.425,03

 

 111,29

 69,72

 162,35

 102,30

 84,09

 81,76

 106,13

 130,32

 90,92

 75,44

 107,96

 121,57

 181,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 127,06

 127,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 33,86

 13,24

 5,58

 1,14

 8,84

 0,85

 0,13

 0,20

 1,03

 0,31

 0,18

 0,46

 0,74

 0,46

 0,70

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 0,64

 

 

 0,18

 0,05

 

 

 

 

 0,21

 

 0,19

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 37,57

 2,19

 1,56

 0,92

 0,88

 1,65

 0,68

 1,67

 8,69

 11,17

 1,27

 0,88

 2,81

 1,15

 2,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 285,62

 

 13,50

 17,95

 13,41

 103,11

 17,30

 6,48

 41,24

 43,96

 

 8,95

 5,10

 

 14,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 123,26

 5,88

 0,61

 13,60

 2,98

 4,37

 19,11

 36,11

 3,78

 8,75

 0,38

 11,59

 0,94

 11,85

 3,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 7,55

 0,11

 0,42

 0,27

 0,21

 

 1,54

 0,99

 

 

 

 0,30

 0,54

 3,16

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 35,79

 0,40

 

 0,12

 

 0,91

 17,06

 

 17,13

 

 0,04

 0,10

 

 

 0,03

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

Dũng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

476,18

16,97

31,09

20,26

87,06

35,37

7,83

38,68

21,72

59,11

29,65

14,77

41,20

4,93

67,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

339,24

14,15

20,01

16,39

72,87

17,62

7,20

26,89

9,84

32,52

24,71

8,50

28,23

3,88

56,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

339,24

14,15

20,01

16,39

72,87

17,62

7,20

26,89

9,84

32,52

24,71

8,50

28,23

3,88

56,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,29

1,05

1,50

0,05

1,21

8,48

 

1,51

4,75

12,40

-

0,29

2,68

 

0,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,73

0,10

0,05

 

0,23

0,03

0,03

 

0,03

0,08

0,03

0,05

0,01

0,05

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

101,25

1,67

9,53

3,82

12,65

9,24

0,60

10,28

7,07

13,57

4,91

5,93

10,28

1,00

10,70

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,67

 

 

 

0,10

 

 

 

0,03

0,54

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

188,59

21,04

11,72

7,66

36,72

13,50

3,00

9,87

7,37

12,64

16,35

6,32

12,75

1,50

28,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

141,57

15,99

10,22

4,67

24,63

9,50

3,00

9,04

5,37

8,47

15,32

1,73

10,25

0,90

22,48

-

Đất giao thông

DGT

90,55

10,64

6,75

3,97

17,34

6,34

2,00

6,16

3,10

2,86

8,34

0,41

7,07

0,40

15,17

-

Đất thủy lợi

DTL

50,02

4,55

3,47

0,70

7,22

3,16

1,00

2,85

2,27

5,57

6,95

1,29

3,18

0,50

7,31

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,17

 

 

 

0,07

 

 

 

 

0,04

0,03

0,03

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,92

 

 

0,20

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

45,21

4,36

1,50

2,79

11,30

4,00

-

0,80

2,00

4,13

1,00

4,56

2,50

0,60

5,67

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Chờ

Đông Phong

Đông Thọ

Đông Tiến

Dũng Liệt

Hòa Tiến

Long Châu

Tam Đa

Tam Giang

Thụy Hòa

Trung Nghĩa

Văn Môn

Yên Phụ

Yên Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

489,18

19,22

31,09

21,66

90,59

35,37

7,83

39,48

21,72

59,18

30,13

16,47

41,20

4,93

70,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

351,82

16,15

20,01

17,79

76,38

17,62

7,20

27,69

9,84

32,52

25,11

10,20

28,23

3,88

59,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

351,82

16,15

20,01

17,79

76,38

17,62

7,20

27,69

9,84

32,52

25,11

10,20

28,23

3,88

59,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,63

1,30

1,50

0,05

1,23

8,48

 

1,51

4,75

12,47

 

0,29

2,68

 

0,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,73

0,10

0,05

 

0,23

0,03

0,03

 

0,03

0,08

0,03

0,05

0,01

0,05

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

101,33

1,67

9,53

3,82

12,65

9,24

0,60

10,28

7,07

13,57

4,99

5,93

10,28

1,00

10,70

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,67

 

 

 

0,10

 

 

 

0,03

0,54

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

60,99

8,11

3,50

3,67

19,46

1,40

2,00

2,73

 

6,86

1,75

0,53

3,74

1,00

6,24

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 833/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.43.92
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!