|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
131/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Thái
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 131/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 20
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới
ban hành; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng,
cụ thể như sau:
1. Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
mới ban hành gồm: 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 08 thủ tục hành chính cấp
huyện.
2. Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính (số thứ tự 1, 2 Mục
I; số thứ tự từ 1 đến 20 Mục II; số thứ tự từ 1 đến 6 Mục III, Phụ lục I) ban
hành kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 và 02 thủ tục
hành chính (số thứ tự 1, 2 Mục II, Phần A) ban hành kèm theo Quyết định số
1823/QĐ-UBND ngày 16 tháng 07 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 131/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI (23 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Mã TTHC: 1.013239
|
- Dự án nhóm A: 35 ngày
- Dự án nhóm B 25 ngày
- Dự án nhóm C 15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về
quản lý hoạt động xây dựng.
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Mã TTHC: 1.013234
|
- Dự án cấp đặc biệt và cấp I: 40 ngày
- Dự án cấp II và III: 30 ngày
- Dự án còn lại: 20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã TTHC: 1.013236
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Lâm Đồng ban hành mức thu, nộp chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND các cấp tỉnh trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.013238
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.013230
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HDND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.013231
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã TTHC: 1.013233
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
Mã TTHC: 1.013235
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.013237
|
55 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.013217
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
11
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng
Mã TTHC: 1.013219
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
12
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.013220
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Mã TTHC: 1.013221
|
- Trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại
điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP hoặc cấp lại chứng chỉ bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp khác: 10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài
Mã TTHC: 1.013222
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tình, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
15
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
Mã TTHC: 1.013224
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 Trần
Phú, Phường 3, TP Đà Lạt
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.013225
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.013229
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.013232
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.013226
|
20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyên/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.013227
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
Mã TTHC: 1.013228
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Theo quy định của HĐND tỉnh (Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022)
|
- Luật Xây dựng năm 2014
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP;
- Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND.
|
7
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Mã TTHC: 1.013239
|
Dự án nhóm A: 35 ngày
Dự án nhóm B 25 ngày
Dự án nhóm C 15 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài Chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
8
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Mã TTHC: 1.013234
|
Dự án cấp II và cấp III: 30 ngày
Dự án còn lại: 20 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài Chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ (30 TTHC)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung Bãi bỏ
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (22 TTHC)
|
1
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
2
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
3
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
4
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
5
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
6
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
7
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
8
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
9
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
10
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
11
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
12
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
13
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
14
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
15
|
1.009985
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
16
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III của cá nhân là người nước ngoài
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
17
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
18
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
19
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
20
|
1.009990
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
21
|
1.011976
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
22
|
1.011977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
|
1
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
2
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
3
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị /Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
4
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
5
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
6
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
7
|
1.009992
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều
chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh phân cấp)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
8
|
1.009993
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp
được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây
dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 131/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(Mã TTHC: 1.013239)
a) Trường hợp đối với dự án nhóm A: Thời
gian giải quyết 35 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
34 ngày
|
b) Trường hợp đối với dự án nhóm B: Thời gian giải
quyết 25 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
24 ngày
|
c) Trường hợp đối với dự án nhóm C: Thời
gian giải quyết 15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
14 ngày
|
2. Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh (Mã TTHC: 1.013234)
a) Trường hợp đối với dự án cấp đặc biệt và cấp
I: Thời gian giải quyết 40 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
39 ngày
|
b) Trường hợp đối với dự án cấp II, cấp III:
Thời gian giải quyết 30 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29 ngày
|
c) Trường hợp đối với dự án còn lại: Thời
gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
3. Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013236)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
4. Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013238)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
5. Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013230)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
6. Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013231)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
7. Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013233)
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
4,5 ngày làm việc
|
8. Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) (Mã TTHC: 1.013235)
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
4,5 ngày làm việc
|
9. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng (Mã TTHC: 1.013237)
Thời gian giải quyết 55 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
54 ngày
|
10. Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (Mã TTHC: 1.013217)
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
4,5 ngày làm việc
|
11. Cấp chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng (Mã TTHC: 1.013219)
Thời gian giải quyết 25 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
24 ngày
|
12. Cấp mới chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng (Mã TTHC: 1.013220)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
13. Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng (Mã TTHC: 1.013221)
a) Trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại
điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 hoặc cấp lại
chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
4,5 ngày làm việc
|
b) Đối với các trường hợp khác: Thời gian giải
quyết 10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
9,5 ngày
|
14. Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.013222)
Thời gian giải quyết 10 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
9,5 ngày
|
15. Cấp điều chỉnh giấy phép
hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã TTHC: 1.013224)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
1. Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013225)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo trả lại hồ sơ bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ
sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2. Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013229)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo trả lại hồ sơ bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ
sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3. Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013232)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo
trả lại hồ sơ bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ
sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4. Cấp điều chỉnh giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013226)
Thời gian giải quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo trả lại hồ sơ bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ
sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5. Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013227)
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo trả lại hồ sơ bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ
sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Quản
lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
1,25 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
6. Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.013228)
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo trả lại hồ sơ bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ
sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
1,25 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh dạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị / Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
7. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(Mã TTHC 1.013239)
a) Trường hợp dự án nhóm B: Thời gian giải
quyết 25 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo trả lại hồ sơ bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ
sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
18 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp dự án nhóm C: Thời gian giải
quyết 15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo trả lại hồ sơ bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ
sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
8. Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều
chỉnh (Mã TTHC: 1.013234)
a) Trường hợp dự án cấp II và cấp III: Thời
gian giải quyết 30 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo trả lại hồ sơ bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ
sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
20 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
02 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
2,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
b) Trường hợp dự án cấp IV: Thời gian giải
quyết 20 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả.
|
Bộ phận Tiếp nhận
hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông
báo trả lại hồ sơ bằng văn bản
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ
sơ và dự thảo văn bản kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
13 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 131/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
43
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|