|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Tôn Thị Ngọc Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/QĐ-UBND
|
Đắk Nông,
ngày 06 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày
31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày
31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục đào tạo với nước ngoài thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 248/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo,
Điều 2.
- Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ Cơ sở dữ
liệu quốc gia về TTHC về Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời,
niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo
quy định.
- Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì,
phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình
tự thực hiện đối với các thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ
liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông.
- Giao UBND các huyện, thành phố Gia
Nghĩa niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
theo quy định.
- Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ tại Quyết định này thay thế thủ tục hành chính tương ứng đã được
công bố tại Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Nông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC (Đ).
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tôn Thị Ngọc Hạnh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY
THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Công
bố kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào
tạo
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan có thẩm
quyền
|
A. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
3.000297
|
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật,
thể dục, thể thao hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
3.000298
|
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật,
thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
3.000299
|
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu
nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
4
|
3.000300
|
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật,
thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
5
|
3.000301
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập
trường dành cho người khuyết tật
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
6
|
3.000302
|
Cho phép trường dành cho người khuyết
tật hoạt động giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
3.000303
|
Cho phép trường dành cho người khuyết
tật hoạt động giáo dục trở lại
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
3.000304
|
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho
người khuyết tật
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
9
|
3.000305
|
Giải thể trường dành cho người khuyết
tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
10
|
3.000306
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp
dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo
dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực
hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
B. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
3.000307
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập
cộng đồng
|
Giáo dục
thường xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
3.000308
|
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
Giáo dục
thường xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
3.000309
|
Thành lập lớp dành cho người khuyết
tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung
tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường
xuyên cấp trung học cơ sở
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Số hiệu
VBQPPL quy định
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan có
thẩm quyền
|
A. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
4
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
5
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định
số 124/2024/NĐ-CP
|
Giáo dục, đào
tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
8
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định
số 124/2024/NĐ-CP
|
Giáo dục, đào
tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
9
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết
giáo dục
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định
số 124/2024/NĐ-CP
|
Giáo dục,
đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
10
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định
số 124/2024/NĐ-CP
|
Giáo dục,
đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
11
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định
số 124/2024/NĐ-CP
|
Giáo dục, đào
tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
12
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định
số 124/2024/NĐ-CP
|
Giáo dục, đào
tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
13
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định
số 124/2024/NĐ-CP
|
Giáo dục,
đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
14
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định
số 124/2024/NĐ-CP
|
Giáo dục,
đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
15
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định
số 124/2024/NĐ-CP
|
Giáo dục,
đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
16
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP; Nghị định
số 124/2024/NĐ-CP
|
Giáo dục,
đào tạo với nước ngoài
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
B. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục mầm
non
|
Trưởng
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024
của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục mầm non
|
Trưởng
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục mầm
non
|
Trưởng
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục tiểu
học
|
Trưởng
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
5
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục tiểu
học
|
Trưởng
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục tiểu
học
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
7
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục tiểu
học
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
3. Danh mục
thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục
và Đào tạo
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan có
thẩm quyền
|
A. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
trung học
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
2
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
Cho phép trường trung học phổ thông,
trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
trung học
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
Cho phép trường trung học phổ thông,
trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
trung học
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
trung học
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
5
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Giải thể trường trung học phổ thông,
trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
trung học
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
6
|
1.005065
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập
trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục
thường xuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
1.005062
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
thường
xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
1.000744
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo
dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
1.005057
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập
trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho phép trung tâm khác thực hiện
nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường xuyên
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác
thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường
xuyên
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Giải thể trung tâm khác thực hiện
nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập
trung tâm)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường
xuyên
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
1.005466
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập
trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường
xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường
xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
1.004712
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường
xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
2.001805
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường
xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập
trường trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
19
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập
trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
20
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
B. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục mầm
non
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
2
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục mầm
non
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
3
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập
trường tiểu học
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục tiểu
học
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
4
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập
trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học cơ sở
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
trung học
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
5
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
Cho phép trường trung học cơ sở, trường
phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động
giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
trung học
|
Trưởng
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
Cho phép trường trung học cơ sở, trường
phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động
giáo dục trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
trung học
|
Trưởng
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ
sở
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
trung học
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
8
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giải thể trường trung học cơ sở, trường
phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
trung học
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
9
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập
trung tâm học tập cộng đồng
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
thường xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
thường xuyên
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện; Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
C. Thủ tục hành
chính cấp xã
|
1
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ
sở giáo dục mầm non độc lập
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp xã
|
2
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc
lập hoạt động trở lại
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp xã
|
3
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục
mầm non độc lập
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp xã
|
4
|
2.001810
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc
lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp xã
|
5
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Chủ tịch
UBND cấp xã
|
4. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1
|
1.005069
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
2
|
1.005073
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
3
|
2.001988
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
4
|
1.005082
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
5
|
1.005354
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
6
|
2.001989
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
7
|
1.005088
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
8
|
1.005087
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
UBND cấp tỉnh
|
9
|
1.005084
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội
trú (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
dân tộc
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
10
|
1.005081
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
dân tộc
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
11
|
1.005079
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
dân tộc
|
UBND cấp tỉnh
|
12
|
1.005076
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
dân tộc
|
UBND cấp tỉnh
|
13
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục thường
xuyên
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo; Cơ sở giáo dục
|
14
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Các cơ sở
giáo dục khác
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
B. Thủ tục hành
chính cấp huyện
|
1
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
dân tộc
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
2
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
dân tộc
|
UBND cấp
huyện
|
3
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
dân tộc
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
4
|
2.001837
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú (*)
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
5
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày
05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục
|
Giáo dục
dân tộc
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông
31
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|