|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 08
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 01/TTr-SGTVT ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục
hành chính ban hành mới; 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục
hành chính được thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết
và quản lý của Sở Giao thông vận tải (kèm theo Danh mục).
Điều 2: Sở
Giao thông vận tải có trách nhiệm:
- Cập nhật, công khai thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành);
niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải
quyết và quản lý của Sở Giao thông vận tải
TT
|
Thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí, giá
|
Tên VBQPPL quy định ban hành mới
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu
|
- Ngay trong ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
- Nộp trực tiếp tại Cơ sở
Đăng kiểm hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ sở Đăng kiểm
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ
xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp bị sai thông
tin, bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem kiểm định bị
mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng
cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp
nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy
chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày.
|
Nộp trực tiếp tại Cơ sở Đăng
kiểm hoặc qua hệ thống trực tuyến của Cơ sở Đăng kiểm
|
- Giá dịch vụ in lại giấy chứng
nhận: 23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định xe cơ giới.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận
cải tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm;
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường
hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận
xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong
ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
Trực tiếp tại Cơ sở Đăng kiểm
hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ thống trực tuyến của Cơ sở Đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không
bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/20 16 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
4
|
Kiểm định khí thải xe mô tô,
xe gắn máy
|
- Trường hợp nộp trực tiếp:
ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực
tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
Trực tiếp tại Cơ sở Đăng kiểm
hoặc qua hệ thống trực tuyến của Cơ sở Đăng kiểm.
|
Theo quy định của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
5
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không có
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới,
cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
Sở Giao thông vận tải
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ Giao thông vận tải
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp cấp lại do giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị
mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm
định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm
tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Không có
|
II. Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm
quyền giải quyết và quản lý của Sở Giao thông vận tải
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
1.005103
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy)
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra
|
Trực tiếp tại Cơ sở Đăng kiểm
hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ thống trực tuyến của Cơ sở Đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTV T
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ sở Đăng kiểm
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
1.001322
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Nộp qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không có
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới,
cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Sở Giao thông vận tải
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị
hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm
số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các
dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền
kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm
thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích;
- Nộp qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
|
Không có
|
III. Danh
mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Giao thông vận tải
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính bị thay thế
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Lệ phí
(nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy)
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra
|
Trực tiếp tại Cơ sở Đăng kiểm
hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ thống trực tuyến của Cơ sở Đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2 016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
3
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
|
4
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết
kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ
sơ thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết
quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ
sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực
tế xe đạt yêu cầu.
|
Trực tiếp tại Cơ sở Đăng kiểm
hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hệ thống trực tuyến của Cơ sở Đăng kiểm
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không
bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới
theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ sở đăng kiểm
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của
Bộ Giao thông vận tải
|
5
|
1.012323
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
1. Nhóm
Thủ tục: (1) Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy; (2) Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới.
- Thời hạn giải quyết:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, thanh toán trực tuyến, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPT và
NL
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Kiểm tra, đánh giá thực tế;
- Xử lý kết quả kiểm tra,
đánh giá thực tế;
- Lập, trình báo cáo kết quả
kiểm tra, đánh giá thực tế
|
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng
QLVTPT và NL
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Dự thảo kết quả giải quyết
(giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy)
|
Chuyên viên Phòng QLVTPT và
NL
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở GTVT.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
- 15 ngày;
- 08 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
* Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị
hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm
định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra;
bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô,
xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp cấp lại do giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị
mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, thanh toán trực tuyến, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPT và
NL
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
05 ngày làm việc
|
Chi chú: Trường hợp cấp
lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết
bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy: Áp dụng Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
3. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
* Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị
hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số
lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây
chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền
kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm
thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị
hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm
số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các
dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, thanh toán trực tuyến, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPT và
NL
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
05 ngày làm việc
|
Chi chú: Trường hợp cấp
lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng
dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm
tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: Áp dụng Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Phú Yên
31
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|