STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
Cấp
sở
|
I
|
Lĩnh
vực Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp
giấy phép bưu chính
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
3
|
Cấp
lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
4
|
Cấp
lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
5
|
Cấp
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
6
|
Sửa
đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
7
|
Cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
8
|
Cấp
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
9
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh
|
10
|
Cấp
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
11
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
12
|
Gia
hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
13
|
Cấp
lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
14
|
Thông
báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã
được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
15
|
Thông
báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
16
|
Thông
báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1
trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
17
|
Thông
báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông
tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di
động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
18
|
Thông
báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên
|
19
|
Trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
20
|
Cấp
Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
21
|
Văn
bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
22
|
Cho
phép họp báo (trong nước)
|
23
|
Cho
phép họp báo (nước ngoài)
|
24
|
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
25
|
Cấp
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
26
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
27
|
Cấp
đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
28
|
Cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
29
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
30
|
Cấp
giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
31
|
Cấp
giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
32
|
Cấp
giấy phép hoạt động in
|
33
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động in
|
34
|
Đăng
ký hoạt động cơ sở in
|
35
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
36
|
Cấp
lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm của cơ sở phát
hành
|
II
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển
nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án
đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
2
|
Điều
chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm
2004
|
3
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
4
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
5
|
Giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây
dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
6
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
7
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
8
|
Đăng
ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
9
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
11
|
Đăng
ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông
tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích do sạc lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
12
|
Cung
cấp dữ liệu đất đai
|
13
|
Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
14
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
15
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
16
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
17
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
18
|
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
19
|
Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
|
20
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
21
|
Sửa
đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
22
|
Cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
23
|
Trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
24
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
25
|
Cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
26
|
Đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
27
|
Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
|
28
|
Trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản
|
29
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
30
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
31
|
Trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm
dò khoáng sản
|
32
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
33
|
Gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
34
|
Cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
35
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
36
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
37
|
Chấp
thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích
lập đề án thăm dò khoáng sản
|
38
|
Đăng
ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án
xây dựng công trình
|
39
|
Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
40
|
Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
41
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1
Điều 17 Nghị định 02/2023/NĐ-CP)
|
42
|
Trả
lại giấy phép tài nguyên nước
|
43
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp
phải xin phép
|
44
|
Điều
chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
45
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
46
|
Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
47
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
48
|
Thẩm
định phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
49
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
50
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
51
|
Cấp
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
52
|
Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2m³/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m³, hoặc lưu lượng
khai thác từ 2m³/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m³, hoặc đối
với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m³/ngày đêm
|
53
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m³/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m³, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m³/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m³, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m³/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền
với lưu lượng dưới 1.000.000 m³/ngày đêm
|
54
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm
|
55
|
Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m³/ngày đêm
|
56
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm
|
57
|
Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m³/ngày đêm (cấp tỉnh)
|
58
|
Cấp,
gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
59
|
Cung
cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
60
|
Khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
III
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
1
|
Cấp
Thẻ đấu giá viên
|
2
|
Cấp
lại thẻ đấu giá viên
|
3
|
Đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
4
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
5
|
Cấp
lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
6
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
7
|
Phê
duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
8
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
9
|
Xác
định cơ quan giải quyết bồi thường
|
10
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc (Thủ tục dùng chung)
|
11
|
Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
|
12
|
Sáp
nhập Văn phòng công chứng
|
13
|
Hợp
nhất Văn phòng công chứng
|
14
|
Thành
lập Văn phòng công chứng
|
15
|
Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng
|
16
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang
tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một thành phố, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
17
|
Chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng
|
18
|
Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
19
|
Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
20
|
Cấp
lại Thẻ công chứng viên
|
21
|
Xóa
đăng ký hành nghề và Thu hồi thẻ công chứng viên trường hợp Công chứng viên
không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
22
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
23
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
24
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
25
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
26
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
27
|
Cấp
phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
28
|
Bổ
nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
29
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
30
|
Thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
31
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách
thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
32
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
33
|
Cấp
bản sao Trích lục hộ tịch
|
34
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước
ngoài
|
35
|
Đăng
ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
36
|
Thay
đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
37
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
38
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm
hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
39
|
Chấm
dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa
giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
40
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
41
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện
chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
42
|
Đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
43
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
44
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
45
|
Thay
đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
46
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
47
|
Đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
48
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
49
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
50
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
51
|
Hợp
nhất công ty luật
|
52
|
Sáp
nhập công ty luật
|
53
|
Chuyển
đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
54
|
Đăng
ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
55
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
56
|
Cấp
phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
|
57
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
58
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú
tại Việt Nam)
|
59
|
Đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
60
|
Thay
đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
61
|
Đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
62
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
|
63
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
64
|
Đăng
ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
65
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
66
|
Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
67
|
Cấp
lại Thẻ Thừa phát lại
|
68
|
Thành
lập Văn phòng Thừa phát lại
|
69
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
70
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
71
|
Chuyển
đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
72
|
Đăng
ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
73
|
Hợp
nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
74
|
Đăng
ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng Thừa phát lại
|
75
|
Chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
76
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
77
|
Lựa
chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
78
|
Lựa
chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
79
|
Cấp
lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
80
|
Chấm
dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
81
|
Yêu
cầu trợ giúp pháp lý
|
82
|
Cấp
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
83
|
Cấp
lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
84
|
Đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
85
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
86
|
Giải
quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
87
|
Rút
yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
88
|
Thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
89
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
90
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
91
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
92
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
93
|
Đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ
sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
94
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
95
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
96
|
Đăng
ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
97
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
98
|
Cấp
Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
99
|
Thu
hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
100
|
Cấp
lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
IV
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
2
|
Cấp
Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh)
|
4
|
Đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành
|
5
|
Công
nhận làng nghề
|
6
|
Công
nhận nghề truyền thống
|
7
|
Công
nhận làng nghề truyền thống
|
8
|
Đăng
ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và
III CITES
|
9
|
Xác
nhận bảng kê lâm sản
|
10
|
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
11
|
Phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
12
|
Điều
chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
13
|
Phê
duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không
thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
14
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có
thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú
y)
|
15
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
16
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
17
|
Cấp,
gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét
nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
18
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
19
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
20
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp
nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
21
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
22
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
23
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
24
|
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25
|
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
26
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
27
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
28
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
29
|
Xóa
đăng ký tàu cá
|
30
|
Cấp
văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
31
|
Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
32
|
Cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
|
V
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
1
|
Tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
2
|
Tặng
Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
3
|
Tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
Tặng
danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
5
|
Tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
6
|
Tặng
Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
7
|
Tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
8
|
Tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương cho gia đình
|
9
|
Tặng
thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
10
|
Đề
nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
11
|
Thông
báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều
19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
12
|
Đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
13
|
Thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
14
|
Thông
báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
15
|
Thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
16
|
Đăng
ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
17
|
Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
18
|
Thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
19
|
Thông
báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20
|
Đề
nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21
|
Đăng
ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
22
|
Đề
nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
23
|
Đăng
ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội
hoặc người chưa được xóa án tích
|
24
|
Đề
nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam
|
25
|
Đề
nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
26
|
Đề
nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
27
|
Đề
nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
28
|
Thông
báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
29
|
Đề
nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
|
Đề
nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương
|
31
|
Đề
nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
32
|
Thông
báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
33
|
Đề
nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
34
|
Thông
báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
35
|
Thông
báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
36
|
Đăng
ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
37
|
Đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
38
|
Thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
39
|
Thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
40
|
Thông
báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
41
|
Thông
báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
42
|
Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
43
|
Đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
44
|
Đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
45
|
Thành
lập hội
|
46
|
Phê
duyệt điều lệ hội
|
47
|
Báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh
|
48
|
Đổi
tên hội
|
49
|
Công
nhận ban vận động thành lập hội
|
50
|
Chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
51
|
Hội
tự giải thể
|
52
|
Cho
phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
53
|
Cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh)
|
54
|
Hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
55
|
Đổi
tên quỹ cấp tỉnh
|
56
|
Công
nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
(cấp tỉnh)
|
57
|
Công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp tỉnh)
|
58
|
Thay
đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (cấp tỉnh)
|
59
|
Cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp tỉnh)
|
60
|
Cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh)
|
61
|
Quỹ
tự giải thể (cấp tỉnh)
|
62
|
Thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
63
|
Thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
64
|
Thẩm
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
65
|
Thẩm
định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
66
|
Thẩm
định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
67
|
Thẩm
định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
68
|
Thẩm
định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
69
|
Thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
70
|
Thẩm
định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
71
|
Thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền
quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành
lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc
ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
|
72
|
Thẩm
định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa
phương
|
73
|
Thẩm
định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ,
ngành, địa phương
|
74
|
Thành
lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
75
|
Tổ
chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
76
|
Thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép
thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
77
|
Thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
78
|
Cho
phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
79
|
Sáp
nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
80
|
Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
81
|
Tổ
chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập
|
82
|
Giải
thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân thành lập)
|
83
|
Thành
lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
84
|
Giải
thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
85
|
Xác
nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
86
|
Phân
loại đơn vị hành chính cấp xã
|
87
|
Thẩm
định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
VI
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Tuyển
sinh trung học phổ thông
|
2
|
Thành
lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung
học phổ thông tư thục
|
3
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
4
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
5
|
Sáp
nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
6
|
Giải
thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường trung học phổ thông)
|
7
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
8
|
Xin
học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
9
|
Thành
lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư
phạm tư thục
|
10
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
11
|
Giải
thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường trung cấp sư phạm)
|
12
|
Cho
phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
13
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào
tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
14
|
Đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
15
|
Thành
lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm tư thục
|
16
|
Giải
thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập phân hiệu)
|
17
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
18
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
19
|
Sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
20
|
Giải
thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập trường)
|
21
|
Thành
lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
22
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
23
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
24
|
Sáp
nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
25
|
Giải
thể trường trung học phổ thông chuyên
|
26
|
Thành
lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
|
27
|
Thành
lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
28
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
29
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
30
|
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
31
|
Giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
32
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
33
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
34
|
Cấp
phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
35
|
Xác
nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa
|
36
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
37
|
Điều
chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
38
|
Đề
nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
39
|
Cấp
Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
40
|
Cấp
Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
41
|
Cấp
Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
42
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
43
|
Công
nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
44
|
Công
nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
45
|
Công
nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
46
|
Xếp
hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
|
47
|
Công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
48
|
Phê
duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
49
|
Cấp
học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho
người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
50
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
Kinh
|
51
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số
|
52
|
Hỗ
trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
53
|
Đề
nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
54
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
55
|
Phê
duyệt liên kết giáo dục
|
56
|
Gia
hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
57
|
Chấm
dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
58
|
Cho
phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
59
|
Giải
thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
60
|
Chuyển
đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài
đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
61
|
Chuyển
đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu
tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
62
|
Cho
phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở
giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
63
|
Bổ
sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
64
|
Cho
phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
65
|
Chấm
dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
66
|
Xét
tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT)
|
67
|
Xét
đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
68
|
Đăng
ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
69
|
Phúc
khảo bài thi trung học phổ thông
|
70
|
Đăng
ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
71
|
Đăng
ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
72
|
Cấp
bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
73
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
74
|
Công
nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở nước
ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
VII
|
Lĩnh
vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Đăng
ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2
|
Cấp
phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
Cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
5
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
6
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
7
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
8
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
9
|
Cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
10
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
11
|
Tổ
chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong
khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
|
12
|
Tổ
chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn
quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
13
|
Ra
nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
14
|
Tổ
chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
15
|
Đăng
ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
16
|
Thông
báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
17
|
Tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
18
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
19
|
Cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
20
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
Cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
22
|
Phê
duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
23
|
Xác
nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp
tỉnh
|
24
|
Thông
báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
25
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
26
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
|
27
|
Đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
28
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
29
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
|
30
|
Đổi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
31
|
Cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
32
|
Cấp
giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
33
|
Cấp
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
34
|
Cấp
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
35
|
Cấp
lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
36
|
Cấp
lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
37
|
Đăng
cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
38
|
Đăng
cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn
thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
39
|
Đăng
cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể
thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
40
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
41
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
42
|
Cấp
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
43
|
Cấp
lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
44
|
Cấp
đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
45
|
Thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
46
|
Thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
47
|
Thu
hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
|
48
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
49
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
|
50
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
51
|
Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
52
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
53
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
54
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
55
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
56
|
Cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
57
|
Cấp
lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
VIII
|
Lĩnh
vực Y tế
|
1
|
Cấp
bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
2
|
Cấp
điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 1
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 1
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 1
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
7
|
Cấp
giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
9
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người
chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
12
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
15
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
17
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
18
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
19
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
20
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
21
|
Cấp
lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
Cấp
thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
23
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
25
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh dược hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
27
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu
thuốc
|
28
|
Cấp
lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
29
|
Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
30
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
31
|
Đánh
giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
32
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
33
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
34
|
Cấp
Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
35
|
Cấp
số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
36
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để
xuất khẩu
|
37
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
38
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
39
|
Đăng
ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi
|
40
|
Đăng
ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
41
|
Công
nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
IX
|
Lĩnh
vực Công Thương
|
1
|
Phê
duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1)
|
2
|
Thông
báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
3
|
Đăng
ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
5
|
Thông
báo hoạt động khuyến mại
|
6
|
Xác
nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
7
|
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt
Nam
|
8
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
9
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
10
|
Thu
hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
11
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
13
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
14
|
Cấp
Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh
mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
15
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
16
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi
trơn
|
17
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình;
sách, báo và tạp chí
|
18
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực
hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
19
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
20
|
Điều
chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
21
|
Cấp
giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định
tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
22
|
Cấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
23
|
Cấp
giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
24
|
Điều
chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán
lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ
trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
25
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng
diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm
thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500m2
|
26
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương
mại
|
27
|
Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
28
|
Cấp
lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
29
|
Gia
hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
30
|
Cấp
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
31
|
Đăng
ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
32
|
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
33
|
Chấm
dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
34
|
Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
35
|
Đăng
ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở
Công Thương
|
36
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng
dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
37
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
38
|
Tiếp
nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
39
|
Tiếp
nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
40
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
41
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
42
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
43
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
44
|
Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
45
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
46
|
Điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
47
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam
|
48
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
49
|
Cấp
thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật tương ứng
|
50
|
Đăng
ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
51
|
Đăng
ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
52
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
53
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
54
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
55
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
Lĩnh
vực Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Cấp
chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
2
|
Cấp
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
3
|
Gia
hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
4
|
Sửa
đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
5
|
Bổ
sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
6
|
Cấp
lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
7
|
Khai
báo thiết bị X-quang trong chuẩn đoán y tế
|
8
|
Xét
tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức
danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa
học và công nghệ
|
9
|
Hỗ
trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng,
chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ
|
10
|
Thay
đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
11
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
12
|
Cấp
Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
13
|
Thay
đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
14
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
16
|
Hỗ
trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
17
|
Công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu
|
18
|
Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước
|
19
|
Đăng
ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
20
|
Đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
21
|
Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước
|
22
|
Xét
đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không
qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
23
|
Đặt
và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
24
|
Thẩm
định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
25
|
Hỗ
trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu
tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
26
|
Hỗ
trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
27
|
Mua
sáng chế, sáng kiến
|
28
|
Hỗ
trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
29
|
Xác
nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
30
|
Cấp
thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
31
|
Đánh
giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố
ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
32
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
33
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công
nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
34
|
Cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
35
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
36
|
Thủ
tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích
chuyển giao
|
37
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
38
|
Cấp
Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
39
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công
nghiệp
|
40
|
Điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
41
|
Miễn
giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
42
|
Công
bố sử dụng dấu định lượng
|
43
|
Thay
đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực sự phù hợp được chỉ định
|
44
|
Đăng
ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh
|
45
|
Chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định,
chứng nhận
|
46
|
Đăng
ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận
|
47
|
Kiểm
tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
48
|
Đăng
ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
49
|
Đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch
vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
50
|
Cấp
lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
51
|
Cấp
Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản
phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
52
|
Cấp
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
53
|
Sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
54
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
XI
|
Lĩnh
vực Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
2
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến
nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị
tước quyền sử dụng
|
4
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
5
|
Cấp
phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô
tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
6
|
Cấp
lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng
xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe
hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
thường và xe taxi tải)
|
7
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
8
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
9
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
10
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
11
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
12
|
Gia
hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
13
|
Gia
hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
14
|
Cấp
Giấy phép xe tập lái
|
15
|
Cấp
lại Giấy phép xe tập lái
|
16
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
17
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp
định GMS
|
18
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
19
|
Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
20
|
Cấp
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe
vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
21
|
Đăng
ký khai thác tuyến
|
22
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
23
|
Công
bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
24
|
Công
bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
25
|
Công
bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
26
|
Công
bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
27
|
Cấp
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
28
|
Cấp
lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
29
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe)
|
30
|
Cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
31
|
Cấp
lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào
tạo, lưu lượng đào tạo
|
32
|
Cấp
lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
33
|
Cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
34
|
Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
35
|
Cấp
Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
36
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
37
|
Gia
hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của
Campuchia
|
38
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
39
|
Công
bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
40
|
Đổi
tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
41
|
Gia
hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
42
|
Công
bố hoạt động khu neo đậu
|
43
|
Công
bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
44
|
Công
bố đóng khu neo đậu
|
45
|
Công
bố hoạt động bến thủy nội địa
|
46
|
Công
bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
47
|
Công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
48
|
Thiết
lập khu neo đậu
|
49
|
Thỏa
thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
50
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính
|
51
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
52
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
53
|
Công
bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy
nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội
địa
|
54
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài
|
55
|
Cấp
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
56
|
Cấp
đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
57
|
Cấp
lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
58
|
Cho
ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh
|
59
|
Cho
ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng
tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
XII
|
Lĩnh
vực Ngoại vụ
|
1
|
Cho
phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
tướng Chính phủ
|
2
|
Cho
phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của
Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Cho
chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho
phép của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Cho
chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền
cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
XIII
|
Lĩnh
vực Quản lý khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
1
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây
dựng và kinh doanh sân gôn
|
2
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP
|
3
|
Chấp
thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại
khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
5
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
6
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý
|
7
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
8
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
9
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
11
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
12
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
13
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
14
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
15
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
16
|
Gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
17
|
Ngừng
hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
18
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Cấp
lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
20
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
21
|
Thực
hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
22
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
23
|
Chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
24
|
Cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
25
|
Cấp
lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
26
|
Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
27
|
Gia
hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
28
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
29
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
30
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
XIV
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
1
|
Thẩm
định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Thủ tục dùng
chung cho Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở
Xây dựng; Sở Công Thương)
|
2
|
Thẩm
định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Thủ tục
dùng chung cho Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Sở Xây dựng; Sở Công Thương)
|
3
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
4
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
5
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
6
|
Cấp
Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
7
|
Điều
chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt
động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
8
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
|
9
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
10
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
11
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
12
|
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài
|
13
|
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
|
14
|
Gia
hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
15
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
16
|
Cho
ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh (Thủ tục dùng chung cho Sở Giao thông vận tải; Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Công Thương)
|
17
|
Cho
ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng
tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ), (Thủ tục dùng chung cho Sở Giao thông
vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Công Thương)
|
18
|
Thủ
tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
19
|
Cung
cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng
|
20
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
21
|
Gia
hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
22
|
Công
nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
23
|
Chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
24
|
Cấp
mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
25
|
Cấp
lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách,
bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
26
|
Thông
báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
XV
|
Lĩnh
vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Giải
quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để
duy trì việc làm cho người lao động
|
2
|
Cấp
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
4
|
Gia
hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
5
|
Thu
hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
việc làm
|
6
|
Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
7
|
Báo
cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
8
|
Đề
nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển
người lao động nước ngoài
|
9
|
Xác
nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
10
|
Cấp
Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
11
|
Cấp
lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
12
|
Gia
hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
13
|
Vay
vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc
làm đối với người lao động
|
14
|
Vay
vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc
làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
15
|
Giải
quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
16
|
Cấp
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
17
|
Cấp
lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
18
|
Gia
hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
19
|
Thu
hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
20
|
Rút
tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
21
|
Đăng
ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
22
|
Xếp
hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II
và hạng III)
|
23
|
Phê
duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước
và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu
|
24
|
Thành
lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
25
|
Thay
đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương
lượng tập thể
|
26
|
Khai
báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động
|
27
|
Thủ
tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người
lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ
trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức
năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
28
|
Thủ
tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện
bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề,
công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
29
|
Hỗ
trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
30
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các
tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ
quan trung ương quyết định thành lập)
|
31
|
Gia
hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các
tổ chức huấn luyện các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
32
|
Đăng
ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
33
|
Đăng
ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
34
|
Đề
nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực
tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
35
|
Hỗ
trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc
hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
|
36
|
Sửa
đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
37
|
Đề
nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
38
|
Thành
lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc
thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên
địa bàn thành phố
|
39
|
Chia,
tách, sáp nhập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập
thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục
trên địa bàn thành phố
|
40
|
Giải
thể Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố
và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn
thành phố
|
41
|
Chấm
dứt hoạt động phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và
phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
42
|
Đổi
tên Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc
thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên
địa bàn thành phố
|
43
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
44
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung
Tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp, doanh nghiệp
|
45
|
Công
nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
46
|
Giải
thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
47
|
Đổi
tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
48
|
Cho
phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
49
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
|
50
|
Công
nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt
động không vì lợi nhuận
|
51
|
Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
52
|
Chia,
tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
53
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
54
|
Cho
phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
55
|
Thành
lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
56
|
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
57
|
Miễn
nhiễm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công
lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
58
|
Thành
lập Hội đồng trường trung cấp công lập
|
59
|
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
60
|
Miễn
nhiễm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập
|
61
|
Công
nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
62
|
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục,
chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
63
|
Công
nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
64
|
Thôi
công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
65
|
Áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
66
|
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
67
|
Quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
68
|
Tiếp
nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp
dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
69
|
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
70
|
Cấp
lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
71
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
72
|
Tiếp
nhận đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
73
|
Đưa
đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
74
|
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
XVI
|
Lĩnh
vực Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng
ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng
ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
|
10
|
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng
ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
13
|
Đăng
ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
14
|
Đăng
ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
15
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
16
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng
nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu
tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
17
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh
|
18
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
|
19
|
Thông
báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi
thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài,
thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người
đại diện theo ủy quyền
|
20
|
Đăng
ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
21
|
Đăng
ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
22
|
Hợp
nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và
công ty hợp danh)
|
23
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
24
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
25
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
|
26
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
27
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
28
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới
hình thức khác
|
29
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
30
|
Giải
thể doanh nghiệp
|
31
|
Giải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
32
|
Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
33
|
Cấp
đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
34
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng
khoán
|
35
|
Đề
nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
36
|
Thông
báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
37
|
Thông
báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
38
|
Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
39
|
Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
40
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
41
|
Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
42
|
Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
43
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
44
|
Cập
nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
45
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
(doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
46
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
47
|
Chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
48
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
49
|
Thông
báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh
nghiệp xã hội
|
50
|
Thông
báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty
nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
XVII
|
Lĩnh
vực Tài chính
|
1
|
Đăng
ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
2
|
Thanh
toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
|
3
|
Thủ
tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi
lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
4
|
Thủ
tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự
nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
5
|
Đăng
ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
6
|
Phê
duyệt giá nước sạch
|
7
|
Quyết
định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
B
|
Cấp
huyện
|
I
|
Lĩnh
vực Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
2
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
3
|
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
4
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
II
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thẩm
định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
2
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
3
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
4
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
5
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
6
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
7
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
III
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
1
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
2
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
3
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
4
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
IV
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
V
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
1
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên
đề
|
2
|
Tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
3
|
Tặng
danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
4
|
Tặng
danh hiệu Lao động tiên tiến
|
5
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ
chính trị
|
6
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
7
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
8
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
9
|
Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
10
|
Đề
nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
11
|
Đề
nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
|
12
|
Đề
nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
13
|
Thông
báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
14
|
Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều xã thuộc một huyện
|
15
|
Thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
16
|
Thông
báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
17
|
Thẩm
định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn
đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
|
18
|
Thẩm
định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
19
|
Thẩm
định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
20
|
Thẩm
định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
21
|
Thẩm
định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
22
|
Thẩm
định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
23
|
Thẩm
định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
VI
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Cho
phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
2
|
Cho
phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
3
|
Giải
thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập)
|
4
|
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
5
|
Cho
phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
6
|
Giải
thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường tiểu học)
|
7
|
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
8
|
Cho
phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
9
|
Giải
thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường)
|
10
|
Tuyển
sinh trung học cơ sở
|
11
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
12
|
Tiếp
nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
13
|
Thuyên
chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
14
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
15
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
16
|
Cho
phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
17
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu
học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
18
|
Hỗ
trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ
sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
19
|
Hỗ
trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
20
|
Trợ
cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu
công nghiệp
|
21
|
Hỗ
trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư
thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
VII
|
Lĩnh
vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Đăng
ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
2
|
Thông
báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
3
|
Thông
báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập
và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
4
|
Thông
báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở
giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
5
|
Thông
báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục
khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
7
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
8
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
9
|
Cấp
Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
10
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
11
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
VIII
|
Lĩnh
vực Y tế
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
IX
|
Lĩnh
vực Công Thương
|
1
|
Cấp
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2
|
Cấp
Giấy phép bán lẻ rượu
|
3
|
Cấp
lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
5
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
Lĩnh
vực Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị
mất hoặc bị hư hỏng)
|
2
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
3
|
Tạm
ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
4
|
Đăng
ký thành lập hộ kinh doanh
|
5
|
Tạm
ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh
doanh
|
6
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
C
|
Cấp
xã
|
I
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
1
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
2
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
3
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
4
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
5
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
II
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
3
|
Đăng
ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
III
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
1
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên
đề
|
2
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
3
|
Xét
tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
4
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
5
|
Tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
6
|
Đăng
ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
7
|
Đăng
ký hoạt động tín ngưỡng
|
8
|
Đăng
ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
9
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10
|
Đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
11
|
Đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
12
|
Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
13
|
Thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở một xã
|
14
|
Thông
báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
15
|
Thông
báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
IV
|
Lĩnh
vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Thông
báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
2
|
Thông
báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
3
|
Thông
báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
4
|
Thông
báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
5
|
Công
nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
Cấp
sở
|
I
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
2
|
Thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
3
|
Thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự
án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
4
|
Thẩm
định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
5
|
Thu
hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
6
|
Gia
hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
7
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở,
công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh
doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
8
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
9
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
11
|
Xác
nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
12
|
Gia
hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
13
|
Đăng
ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
14
|
Đăng
ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
15
|
Tách
thửa hoặc hợp thửa đất
|
16
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
17
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
18
|
Đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
19
|
Bán
hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
20
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ
hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
21
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng
|
22
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
23
|
Xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
24
|
Cấp
giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
25
|
Cấp
Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
26
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
27
|
Đăng
ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
28
|
Xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
29
|
Đăng
ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo
xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
30
|
Chuyển
tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc
từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
II
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
1
|
Thay
đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
2
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
Cấp
lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
4
|
Xác
nhận thông tin hộ tịch
|
5
|
Đăng
ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
6
|
Thay
đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Giải
quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi
|
8
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
9
|
Cấp
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
10
|
Cấp
Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
11
|
Thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
12
|
Trở
lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
13
|
Nhập
quốc tịch Việt Nam
|
III
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Hỗ
trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
6
|
Phân
loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
7
|
Xác
nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
8
|
Phê
duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
9
|
Công
nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
10
|
Công
nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
11
|
Công
nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
12
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
13
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
|
14
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
15
|
Cấp
Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng,
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
IV
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
1
|
Thi
tuyển công chức
|
2
|
Xét
tuyển công chức
|
3
|
Tiếp
nhận vào làm công chức
|
4
|
Thi
nâng ngạch công chức
|
5
|
Thủ
tục thi tuyển viên chức
|
6
|
Thủ
tục xét tuyển viên chức
|
7
|
Thủ
tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
8
|
Thủ
tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
9
|
Tiếp
nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc
tại các đơn vị sự nghiệp cấp thành phố
|
V
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Tiếp
nhận học sinh THPT Việt Nam về nước
|
2
|
Tiếp
nhận học sinh THPT người nước ngoài
|
VI
|
Lĩnh
vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Xác
nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Cấp
giấy phép khai quật khẩn cấp
|
5
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
6
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
7
|
Cấp
Giấy phép phân loại phim
|
8
|
Cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
9
|
Cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ
|
10
|
Cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
11
|
Cấp
giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
12
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
13
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
14
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
15
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
16
|
Thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
|
17
|
Cấp
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
18
|
Cấp
giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
19
|
Cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
20
|
Giám
định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ
chức ở địa phương
|
21
|
Xét
tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
22
|
Xét
tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
23
|
Xét
tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
24
|
Xét
tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
25
|
Xét
tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
26
|
Xét
tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
27
|
Thông
báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
28
|
Thông
báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
29
|
Cho
phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
30
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
31
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
32
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu
lông
|
33
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taewondo
|
34
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
35
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
lặn
|
36
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billiards & Snooker
|
37
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
bàn
|
38
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù
lượn và Diều bay
|
39
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu
vũ Thể thao
|
40
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể
dục thẩm mỹ
|
41
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
42
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể
dục thể hình và Fitness
|
43
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư
rồng
|
44
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo
thể thao giải trí
|
45
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền
anh
|
46
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền và Vovinam
|
47
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
48
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần
vợt
|
49
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
50
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn
súng thể thao
|
51
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
52
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
ném
|
53
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
54
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
|
55
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu
kiếm thể thao
|
56
|
Công
nhận điểm du lịch
|
57
|
Cấp
đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
58
|
Cấp
Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
59
|
Công
nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
60
|
Công
nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
61
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
62
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
63
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
64
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
65
|
Công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách
du lịch
|
VII
|
Lĩnh
vực Y tế
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
3
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp
lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
5
|
Cấp
mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp
thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
7
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh
vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
8
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
|
9
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
10
|
Công
bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
11
|
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
12
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
13
|
Công
bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
14
|
Công
bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
15
|
Công
bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi
có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
16
|
Đăng
ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
17
|
Điều
chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Xác
định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
19
|
Thông
báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
20
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
21
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y
tế cấp xã
|
22
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
23
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
24
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm
sóc sức khoẻ tại nhà
|
25
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính
thuốc
|
26
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả
|
27
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
28
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
29
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
30
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
31
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
32
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
33
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
34
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
35
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
|
Cấp
giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn
quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức,
chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
37
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
38
|
Cấp
lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa
bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
39
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất,
rách, hỏng
|
40
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay
đổi địa điểm
|
41
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
42
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay
đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi
nội dung quảng cáo
|
43
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
44
|
Cho
phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
45
|
Cho
phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
47
|
Cho
phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
48
|
Cho
phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
49
|
Cho
phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
50
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
51
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
52
|
Phê
duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
53
|
Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
54
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
55
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
|
56
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
57
|
Cấp
phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
58
|
Cấp
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và
không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
59
|
Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
60
|
Cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản
xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
61
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
62
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
63
|
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
64
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
65
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
66
|
Cấp
lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
67
|
Cấp
lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
68
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
69
|
Công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
70
|
Công
bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
71
|
Công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
72
|
Công
bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối
với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư
nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
73
|
Tiếp
nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc
tại đơn vị ngành y tế
|
VIII
|
Lĩnh
vực Dân tộc
|
1
|
Công
nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2
|
Đưa
ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
IX
|
Lĩnh
vực Giao thông vận tải
|
1
|
Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
2
|
Đổi
Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe
|
4
|
Chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
5
|
Cấp
phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc
phạm vi được giao quản lý
|
6
|
Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
8
|
Đăng
ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
9
|
Sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
11
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
12
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
13
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
14
|
Cấp
giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
15
|
Cấp
lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
16
|
Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
17
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
18
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
19
|
Thỏa
thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt
động trên đường thủy nội địa
|
20
|
Công
bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với
luồng địa phương
|
21
|
Thông
báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
22
|
Thỏa
thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không
thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
23
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
24
|
Chấp
thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công
trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
25
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành)
|
26
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
27
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
X
|
Lĩnh
vực Công Thương
|
1
|
Phê
duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh
doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1)
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
4
|
Cấp
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
5
|
Cấp
lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
7
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
8
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
9
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
11
|
Cấp
điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
Huấn
luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
13
|
Cấp
lại thẻ an toàn điện
|
14
|
Huấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
15
|
Cấp
giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
16
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương
|
17
|
Cấp
giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
18
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô
dưới 03MW đặt tại địa phương
|
19
|
Cấp
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
20
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại
địa phương
|
21
|
Cấp
giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
22
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại
địa phương
|
23
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
24
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
25
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
26
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
27
|
Cấp
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
28
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
29
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
30
|
Cấp
Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy
mô nhỏ
|
31
|
Cấp
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
32
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
33
|
Cấp
lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
34
|
Cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
35
|
Cấp
lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
36
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
37
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
38
|
Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
39
|
Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
40
|
Cấp
lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
41
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
42
|
Cấp
Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
43
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
44
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
45
|
Đăng
ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
46
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
47
|
Cấp
lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
48
|
Cấp
điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
49
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
50
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
51
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
52
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
53
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
54
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
55
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
56
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
57
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
58
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
59
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
60
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
61
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
62
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
63
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
64
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
65
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
66
|
Cho
ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh
|
67
|
Cho
ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng
theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
68
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016
của Bộ Xây dựng)
|
69
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
70
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
XI
|
Lĩnh
vực Quản lý khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
1
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
2
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
3
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
4
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
5
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
XII
|
Lĩnh
vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Trợ
cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng
chiến
|
2
|
Trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
|
3
|
Giải
quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã
được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng
Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
5
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
6
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
7
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
8
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
9
|
Công
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
10
|
Khám
giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương,
còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám
định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại
ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
11
|
Giải
quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
12
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
13
|
Công
nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
14
|
Lập
sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết
bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang
được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương
quản lý
|
15
|
Tiếp
nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý
|
16
|
Đưa
người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
17
|
Cấp
bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
18
|
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
19
|
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
20
|
Công
nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
21
|
Công
nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ
quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
22
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
|
23
|
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
24
|
Giải
quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
25
|
Giải
quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ
thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
26
|
Hưởng
lại chế độ ưu đãi
|
27
|
Hưởng
trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
28
|
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
29
|
Sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
30
|
Di
chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
31
|
Cấp
trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
32
|
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
33
|
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
34
|
Cấp
giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
35
|
Hồ
sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt
động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng
01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
36
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
37
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
38
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Cam - pu - chia
|
39
|
Cấp
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
40
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
41
|
Gia
hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
XIII
|
Lĩnh
vực Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Thông
báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
Thông
báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
4
|
Thông
báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
5
|
Thông
báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
6
|
Thông
báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
7
|
Thủ
tục thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
8
|
Thành
lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ
sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
9
|
Hợp
nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan
đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được
giao quản lý
|
10
|
Chia,
tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
11
|
Tạm
ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
hoặc giao quản lý)
|
12
|
Giải
thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
13
|
Đăng
ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
15
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
17
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
18
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
19
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
20
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
21
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
(trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
22
|
Giải
thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
23
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
24
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp
tác xã
|
25
|
Tạm
ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
26
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
27
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
28
|
Thủ
tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
29
|
Thủ
tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
30
|
Thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
31
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
32
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
33
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một
phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
34
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự
án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
|
35
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
36
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
37
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
38
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
39
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
(Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
40
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3
Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
41
|
Thủ
tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
42
|
Thủ
tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
43
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
44
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
45
|
Thủ
tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
46
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
47
|
Thủ
tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần
vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
48
|
Thủ
tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
49
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
|
50
|
Danh
mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất
|
51
|
Cam
kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
|
52
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
53
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
54
|
Thẩm
định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
55
|
Thẩm
định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt
điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
56
|
Quyết
định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quản chủ quản
|
57
|
Lập,
thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
58
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử
dụng vốn ODA không hoàn lại
|
59
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA,
vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
60
|
Lập,
phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
61
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ
kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
62
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư
sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
63
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
64
|
Thủ
tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (chuyển
đổi từ Hộ kinh doanh)
|
XIV
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
1
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
2
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
3
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng)
|
4
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
5
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
6
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
7
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
8
|
Bổ
nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
9
|
Miễn
nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp XD ở địa phương
|
10
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan
chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành), (Thủ tục dùng chung cho Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Công Thương)
|
11
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng
hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
12
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
XV
|
Lĩnh
vực Tài chính
|
1
|
Thanh
toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng
đất
|
2
|
Cấp
phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
|
B
|
Cấp
huyện
|
I
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Giao
đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
2
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
Thu
hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế -xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
4
|
Thu
hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất
đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư,
thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
5
|
Thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
6
|
Đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
7
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
8
|
Đăng
ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
9
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
11
|
Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn
điền đổi thửa”
|
12
|
Đăng
ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
II
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
1
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được)
|
4
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
5
|
Sửa
lồi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
6
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
7
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
8
|
Chứng
thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
của Phòng Tư pháp
|
9
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
10
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
11
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
12
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
13
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
14
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
16
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
17
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
18
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
19
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
20
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
21
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
22
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
23
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
24
|
Xác
nhận thông tin hộ tịch
|
25
|
Cấp
bản sao Trích lục hộ tịch
|
III
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Hỗ
trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
3
|
Công
bố mở cảng cá loại 3
|
4
|
Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
IV
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Thành
lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
2
|
Sáp
nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
3
|
Thành
lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
4
|
Sáp
nhập, chia, tách trường tiểu học
|
5
|
Chuyển
trường đối với học sinh tiểu học
|
6
|
Thành
lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
cơ sở tư thục
|
7
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
8
|
Tiếp
nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
9
|
Tiếp
nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
10
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
11
|
Chuyển
đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
12
|
Thành
lập trung tâm học tập cộng đồng
|
13
|
Công
nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
14
|
Quy
trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15
|
Chuyển
đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước
đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
16
|
Chuyển
đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ
thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà
đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
V
|
Lĩnh
vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà
nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
2
|
Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ
quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
3
|
Xét
tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
4
|
Xét
tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
VI
|
Lĩnh
vực Công Thương
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
Cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
4
|
Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
5
|
Cấp
lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
6
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
VII
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
1
|
Cấp
Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh trong đô thị
|
2
|
Thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
4
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
5
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
6
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
7
|
Phê
duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị
|
8
|
Thủ
tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
9
|
Thủ
tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
VIII
|
Lĩnh
vực Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
|
2
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
4
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
5
|
Đăng
ký khi hợp tác xã chia
|
6
|
Đăng
ký khi hợp tác xã tách
|
7
|
Đăng
ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
8
|
Đăng
ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
9
|
Giải
thể tự nguyện hợp tác xã
|
10
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
11
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
12
|
Thay
đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
13
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
14
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
15
|
Chấm
dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
C
|
Cấp
xã
|
I
|
Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Hòa
giải tranh chấp đất đai
|
2
|
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
3
|
Xác
nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
II
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
1
|
Đăng
ký khai sinh
|
2
|
Đăng
ký kết hôn
|
3
|
Đăng
ký khai tử
|
4
|
Đăng
ký khai sinh lưu động
|
5
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
|
6
|
Đăng
ký khai tử lưu động
|
7
|
Đăng
ký giám hộ
|
8
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
9
|
Đăng
ký lại khai sinh
|
10
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
11
|
Đăng
ký lại khai tử
|
12
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
13
|
Cấp
bản sao Trích lục hộ tịch
|
14
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
15
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
16
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
17
|
Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể kỷ, không thể điểm
chỉ được)
|
18
|
Chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
19
|
Sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
20
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
21
|
Chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
22
|
Chứng
thực di chúc
|
23
|
Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
24
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
25
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
III
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Nhận
hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới
tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa
phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp
xã thực hiện)
|
IV
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
2
|
Thành
lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
3
|
Cho
phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
4
|
Sáp
nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
5
|
Giải
thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
V
|
Lĩnh
vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Xét
tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
2
|
Xét
tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
VI
|
Lĩnh
vực Y tế
|
1
|
Cấp
giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
2
|
Cấp
lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
Cấp
sở
|
I
|
Lĩnh
vực Thanh tra (Thủ tục dùng chung)
|
1
|
Tiếp
công dân tại cấp tỉnh
|
2
|
Xử
lý đơn tại cấp tỉnh
|
3
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
|
4
|
Giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
5
|
Giải
quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
6
|
Kê
khai tài sản, thu nhập
|
7
|
Xác
minh tài sản, thu nhập
|
8
|
Tiếp
nhận yêu cầu giải trình
|
9
|
Thực
hiện giải trình
|
II
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
1
|
Phục
hồi danh dự (Thủ tục dùng chung)
|
2
|
Giải
quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ
gây thiệt hại (Thủ tục dùng chung)
|
3
|
Miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
|
4
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
5
|
Giải
quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở
nuôi dưỡng
|
6
|
Giải
quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng,
mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng, cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu
làm con nuôi
|
III
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng
nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy
mô lớn
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức
ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
8
|
Cấp
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
9
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
11
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
12
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
13
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
14
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
16
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
17
|
Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
18
|
Phê
duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
19
|
Công
bố mở cảng cá loại 2
|
20
|
Sửa
đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
21
|
Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện
trở lên)
|
22
|
Xác
nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
23
|
Xác
nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý,
hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
24
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
25
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
26
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
27
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
28
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
29
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
IV
|
Lĩnh
vực Nội vụ
|
1
|
Phục
vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
|
2
|
Cấp
bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
|
3
|
Cấp,
cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (cấp tỉnh)
|
V
|
Lĩnh
vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý
di tích
|
2
|
Công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là
chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
3
|
Cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
VI
|
Lĩnh
vực Y tế
|
1
|
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc
phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
2
|
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
3
|
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
4
|
Đăng
ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai
nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
5
|
Cho
phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
6
|
Khám
GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với
chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số
điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
7
|
Khám
GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
8
|
Khám
giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
9
|
Khám
giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
10
|
Khám
giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
11
|
Khám
giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi
sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
12
|
Khám
giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện
|
13
|
Khám
giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện
|
14
|
Khám
giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y
khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
15
|
Khám
giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
16
|
Khám
giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
17
|
Khám
giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
18
|
Khám
giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
19
|
Khám
giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
20
|
Khám
giám định tổng hợp
|
21
|
Đề
nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
VII
|
Lĩnh
vực Công Thương
|
1
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2
|
Phê
duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh
doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3)
|
3
|
Phê
duyệt Nội quy chợ (đối kế với chợ hạng 2, hạng 3)
|
VIII
|
Lĩnh
vực Giao thông vận tải
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với
xe cơ giới đường bộ
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
3
|
Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
cải tạo
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm
tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
5
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại
phương tiện thủy nội địa
|
6
|
Cấp
Giấy phép lái xe quốc tế
|
7
|
Cấp
lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
8
|
Cấp
giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
9
|
Cấp
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
10
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
11
|
Cấp
mới Giấy phép lái xe
|
12
|
Cấp
phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
13
|
Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
14
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
15
|
Đổi
Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
16
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
17
|
Công
bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
|
18
|
Cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
19
|
Cấp
giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
20
|
Cấp
giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
21
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
22
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác
|
23
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
24
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
25
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
26
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
27
|
Đăng
ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
28
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
29
|
Dự
học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn
|
30
|
Phê
duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên
đường thủy nội địa
|
31
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
32
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
33
|
Xác
nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
34
|
Xóa
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
35
|
Phê
duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa
|
36
|
Chấp
thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng
nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
37
|
Phê
duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
IX
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
1
|
Thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân thành phố
|
2
|
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân thành phố
|
3
|
Thủ
tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh,
cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
4
|
Thủ
tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
5
|
Thẩm
định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án
không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật
Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của
Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
|
6
|
Thuê
nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố
|
7
|
Cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
8
|
Cho
thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
9
|
Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
10
|
Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
11
|
Thủ
tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
12
|
Thủ
tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
13
|
Thủ
tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp
quy định tại 3 khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
14
|
Thủ
tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
15
|
Thủ
tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống
trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
16
|
Thủ
tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
X
|
Lĩnh
vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Tạm
dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
2
|
Tiếp
tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
3
|
Chấm
dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi)
|
5
|
Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến)
|
6
|
Giải
quyết hỗ trợ học nghề
|
7
|
Hỗ
trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
8
|
Thông
báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
9
|
Cấp
giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
10
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
11
|
Thu
hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
12
|
Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
thành lập Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
13
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
XI
|
Lĩnh
vực Tài chính
|
1
|
Mua
hóa đơn lẻ
|
2
|
Mua
quyển hóa đơn
|
3
|
Định
giá tài sản trong tố tụng hình sự
|
B
|
Cấp
huyện
|
I
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
1
|
Tiếp
công dân tại cấp huyện
|
2
|
Xử
lý đơn tại cấp huyện
|
3
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
4
|
Giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
5
|
Giải
quyết tố cáo tại cấp huyện
|
6
|
Kê
khai tài sản, thu nhập
|
7
|
Tiếp
nhận yêu cầu giải trình
|
8
|
Thực
hiện giải trình
|
II
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
III
|
Lĩnh
vực Xây dựng
|
1
|
Cung
cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng tại UBND quận, huyện
|
2
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
3
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
4
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
IV
|
Lĩnh
vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Giải
quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
2
|
Thăm
viếng mộ liệt sĩ
|
3
|
Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
4
|
Chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
5
|
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
6
|
Nhận
nuôi chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
7
|
Hỗ
trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
8
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài
nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
9
|
Hỗ
trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
10
|
Hoãn
chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm
quản lý sau cai nghiện
|
11
|
Miễn
chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm
quản lý sau cai nghiện
|
12
|
Áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
13
|
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
14
|
Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
15
|
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
16
|
Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép
của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
17
|
Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
18
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
19
|
Hỗ
trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
|
20
|
Hỗ
trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động
|
21
|
Cấp
chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo
trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc
cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
22
|
Thành
lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
23
|
Thay
thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
24
|
Miễn
nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công
lập
|
25
|
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
26
|
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
27
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
28
|
Vay
vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc
làm đối với người lao động
|
29
|
Vay
vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc
làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh
|
30
|
Thực
hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
V
|
Lĩnh
vực Tài chính
|
1
|
Mua
hóa đơn lẻ
|
2
|
Mua
quyển hóa đơn
|
3
|
Phê
duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
|
C
|
Cấp
xã
|
I
|
Lĩnh
vực Thanh tra
|
1
|
Tiếp
công dân tại cấp xã
|
2
|
Xử
lý đơn tại cấp xã
|
3
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
4
|
Giải
quyết tố cáo tại cấp xã
|
5
|
Kê
khai tài sản, thu nhập
|
6
|
Tiếp
nhận yêu cầu giải trình
|
7
|
Thực
hiện giải trình
|
II
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Xác
nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (đối với nguồn gen của
giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản và giống cây lâm nghiệp)
|
2
|
Hỗ
trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên
tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
3
|
Trợ
cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động
từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham
gia bảo hiểm xã hội
|
4
|
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
5
|
Hỗ
trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
III
|
Lĩnh
vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Cấp
giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
2
|
Xác
định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
3
|
Đổi,
cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp bị hư hỏng không sử dụng
được, bị mất hoặc trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên
|
4
|
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
5
|
Trợ
giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
6
|
Xác
nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có
mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách
nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
7
|
Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
8
|
Quyết
định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
9
|
Áp
dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi
trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
10
|
Chấm
dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
11
|
Phê
duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
12
|
Đăng
ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình
nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
13
|
Thông
báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia
đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
14
|
Chuyển
trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia
đình nhận chăm sóc thay thế
|
15
|
Đăng
ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó
khăn
|
16
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
17
|
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
18
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo định kỳ hàng năm
|
19
|
Công
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm
|
20
|
Công
nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
21
|
Công
nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống
trung bình
|
22
|
Thực
hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
23
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
24
|
Giải
quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
25
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp
Lào, Cam - pu - chia
|