|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
370/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Vũ Tuấn Cường
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 370/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 50 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 111 BỔ SUNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT
ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục
Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 50 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 111 bổ sung, bao gồm:
1. Danh mục 41 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký
lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 111 bổ sung (tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 01 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng
ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 111 bổ sung (tại Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 07 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 111 bổ sung (tại Phụ lục III kèm
theo).
4. Danh mục 01 thuốc nước ngoài được gia hạn
giấy đăng ký lưu hành đến 31/12/2025 - Đợt 111 bổ sung (tại Phụ lục IV kèm
theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và
cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ
tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế cấp
lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt
Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt
Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở
Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của
thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT
ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu
làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng
ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BYT
ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn
thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, cụ thể như sau:
a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên
liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT
ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và
nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi cập nhật theo quy định tại
điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc.
b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập
nhật này trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi
về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng) phải
nhập khẩu, lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ
đăng ký gia hạn.
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện
theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả,
tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo
theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
này.
7. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo duy trì điều kiện hoạt
động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động,
cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định
tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn
đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế về cập
nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên
liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc
không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại,
cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông
báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
Điều 3. Các thuốc được gia
hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký
đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số
đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 4. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng
ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao
thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT (10b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC 41 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 111 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 370/QĐ-QLD, ngày 26/05/2023 của Cục Quản
lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng
gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Alleviare Life Sciences
Private Limited (Địa chỉ: S -1/5 First Floor, Uphaar Cinema Complex
Market, Green Park Extension, New Delhi, South Delhi, DL 110016, India)
1.1. Cơ sở sản xuất: Titan Laboratories Pvt.
Ltd (Địa chỉ: Plot No. E-27/1, E-27/2, M.I.D.C., Mahad, Village -
Jite, Raigad 402309, Maharashtra State, India)
|
1
|
Temsartan 20
|
Telmisartan 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
24
|
890110122423
|
2
|
Temsartan 40
|
Telmisartan 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
24
|
890110122523
|
2. Cơ sở đăng ký: Ambica International
Corporation (Địa chỉ: 9 Amsterdam Extension, Merville park Subd,
Paranaque City, Philippines)
2.1. Cơ sở sản xuất: Stallion Laboratories
Pvt. Ltd. (Địa chỉ: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala (Bavla)
Dist. Ahmedabad, Gujarat, India)
|
3
|
Etostal-120
|
Etoricoxib 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
890110122623
|
3. Cơ sở đăng ký: Aspen Pharmacare Australia
Pty Limited (Địa chỉ: 34-36 Chandos St, St Leonards, NSW 2065,
Australia)
3.1. Cơ sở sản xuất: Ever Pharma Jena GmbH
(Địa chỉ: Otto-Schott-Str. 15, 07745 Jena, Germany)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ever Pharma Jena GmbH
(Địa chỉ: Brusseler Str. 18, 07747 Jena, Germany)
|
4
|
Sustanon 250
|
Testosterone decanoate 100mg/ml; Testosterone
phenylpropionate 60mg/ml; Testosterone isocaproate 60mg/ml; Testosterone
propionate 30mg/ml
|
Dung dịch tiêm dầu
|
Hộp 01 ống dung dịch tiêm dầu
|
NSX
|
36
|
400114122723
|
4. Cơ sở đăng ký: Boehringer Ingelheim
International GmbH (Địa chỉ: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am
Rhein, Germany)
4.1. Cơ sở sản xuất: Boehringer Ingelheim
Ellas A.E. (Địa chỉ: 5th km Paiania - Markopoulo, Koropi
Attiki, 19400, Greece)
|
5
|
Micardis Plus
|
Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
520110122823
|
6
|
Micardis Plus
|
Telmisartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
520110122923
|
5. Cơ sở đăng ký: Cipla Ltd (Địa chỉ:
Peninsula Business Park, Ganpatrao Kadam Marg, Lower Parel, Mumbai-400013,
Maharashtra, India)
5.1. Cơ sở sản xuất: M/s Cipla Ltd (Địa
chỉ: Plot No. L-139 to L-146, Verna Industrial Estate, Verna- Goa, India)
|
7
|
Trivedon-MR
|
Trimetazidine dihydrochloride 35mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110123023
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quận
3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Stallion Laboratories
Pvt. Ltd. (Địa chỉ: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C.
Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat, India)
|
8
|
Fogum
|
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat)
750mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
890115123123
|
6.2. Cơ sở sản xuất: Titan Laboratories Pvt.
Ltd (Địa chỉ: Plot No. E-27/1, E-27/2, M.I.D.C., Mahad, Village -
Jite, Raigad 402309, Maharashtra State, India)
|
9
|
Yazdi
|
Febuxostat 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110123223
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm New
Far East (Địa chỉ: Số 011 Cao ốc H1 đường Hoàng Diệu, phường 9, quận
4, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Celogen Generics Private
Limited (Địa chỉ: Plot No. 646/1&2, Agrawal Industrial
Estate, Somnath Road, Dabhel, Daman-396210, India)
|
10
|
Clopigen 75
|
Clopidogrel 75mg (dưới dạng Clopidogrel bisulfat)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 43
|
36
|
890110123323
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và
Thiết bị Y tế Phương Lê (Địa chỉ: Lô D3/D6 KĐT mới Cầu Giấy, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Incepta Pharmaceuticals
Ltd (Địa chỉ: Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia,
Savar, Dhaka, Bangladesh)
|
11
|
Exephin 2gm IV Injection
|
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g
|
Bột pha dung dịch tiêm
|
Hộp 01 vỉ, 1 lọ thủy tinh loại I dung tích 30ml
và nắp được ép vỉ Alu-PVC trong
|
USP
|
36
|
894110123423
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm
Vietsun (Địa chỉ: TT2 - B42 Khu đô thị Văn Quán, phường Phúc La, quận
Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Incepta Pharmaceuticals
Ltd (Địa chỉ: Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia,
Savar, Dhaka, Bangladesh)
|
12
|
Cefamax
|
Mỗi lọ bột (cho 60ml hỗn dịch hoàn nguyên) chứa
Ceftibuten dihydrat (tương đương với Ceftibuten 1,080g) 1,1750g
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 lọ 60ml
|
NSX
|
24
|
894110123523
|
9.2. Cơ sở sản xuất: Square Pharmaceuticals
Ltd (Địa chỉ: Square Road, Salgaria, Pabna, Bangladesh)
|
13
|
Ambrox Syrup
|
Ambroxol hydrocholid 45mg/15ml
|
Si rô
|
Hộp 1 chai 100ml và 1 cốc đong
|
NSX
|
36
|
894100123623
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH LYNH Farma
(Địa chỉ: 49A30 Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: HK inno.N Corporation
(Địa chỉ: 20 Daesosandan-ro, Daeso-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do,
Korea)
|
14
|
Omap-one Lipid injection 100mL
|
Mỗi 100 mL chứa: Soybean oil, refined (EP) 6g
Medium-chain triglycerides (EP) 6g; Olive oil, refined (EP) 5g Fish oil, rich
in omega 3 acids (EP) 3g
|
Nhũ tương tiêm truyền
|
Túi 100ml
|
NSX
|
24
|
880110123723
|
15
|
Omap-one Lipid injection 250ml
|
Mỗi 250ml chứa: Soybean oil, refined (EP) 15g;
Medium-chain triglycerides (EP) 15g; Olive oil, refined (EP) 12,5g; Fish oil,
rich in omega 3 acids (EP) 7,5g
|
Nhũ tương tiêm truyền
|
Túi 250ml
|
NSX
|
24
|
880110123823
|
16
|
Omap-one Lipid injection 500mL
|
Mỗi 500ml chứa: Soybean oil, refined (EP) 30g;
Medium-chain triglycerides (EP) 30g; Olive oil, refined (EP) 25g; Fish oil,
rich in omega 3 acids (EP) 15g
|
Nhũ tương tiêm truyền
|
Túi 500ml
|
NSX
|
24
|
880110123923
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH một thành viên
Ân Phát (Địa chỉ: 166/42 Thích Quảng Đức, phường 04, quận Phú Nhuận,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Jubilant Generics Ltd.
(Địa chỉ: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee - Dehradun Highway,
Bhagwanpur, Roorkee, District-Haridwar, Uttarakhand-247661, India)
|
17
|
Irbejub H
|
Irbesartan 150mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
890110124023
|
18
|
Irbejub H
|
Irbesartan 300mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
890110124123
|
19
|
Irbejub H
|
Irbesartan 300mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
890110124223
|
11.2. Cơ sở sản xuất: M/s. Giyaan Pharma Pvt.
Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 6, IDA, Renigunta, - 517520 Tirupati, Chitoor
Dist, Andhra Pradesh, India)
|
20
|
Amoxedge- 312.5
|
Mỗi 5ml sau khi pha chứa Amoxicilin 250mg (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat), Acid clavulanic 62,5mg (dưới dạng Kali clavulanat)
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp chứa 1 chai bột pha 60ml hỗn dịch
|
USP 38
|
24
|
890110124323
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH một thành viên
dược phẩm Việt Tin (Địa chỉ: Số 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: M/S Stallion
Laboratories Pvt. Ltd (Địa chỉ: C1B 305/2, 3, 4
& 5 G.I.D.C. Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat, India)
|
21
|
Arthcam
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
BP 2018
|
24
|
890110124423
|
12.2. Cơ sở sản xuất: Titan Laboratories Pvt.
Ltd (Địa chỉ: Plot No. E-27/1, E-27/2, M.I.D.C., Mahad, Village -
Jite, Raigad 402309, Maharashtra State, India)
|
22
|
He-man 50
|
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
USP 41
|
36
|
890110124523
|
23
|
Stergy 120
|
Etoricoxib 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110124623
|
24
|
Stergy 90
|
Etoricoxib 90mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110124723
|
25
|
Syzure
|
Levethacetam 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
24
|
890110124823
|
13. Cơ sở đăng ký: Công TY TNHH Thương mại dược
phẩm Đông Phương (Địa chỉ: Số 119, đường 41, phường Tân Quy, Quận 7,
thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Stallion Laboratories
Pvt. Ltd. (Địa chỉ: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala (Bavla)
Dist. Ahmedabad, Gujarat, India)
|
26
|
Migran-10
|
Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid)
10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
890110124923
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại Dược
Phẩm Vân Hồ (Địa chỉ: 16/38 ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, phường Thổ Quan,
quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Celogen Generics Private
Limited (Địa chỉ: Plot No. 646/1&2, Agrawal Industrial Estate,
Somnath Road, Dabhel, Daman-396210, India)
|
27
|
Esogen 20
|
Esomeprazol (dưới dạng Esomepraxol magnesi
trihydrat) 20mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
890110125023
|
28
|
Esogen 40
|
Esomeprazol (dưới dạng Esomepraxol magnesi
trihydrat) 40mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
890110125123
|
29
|
Olmegen-H 40/12.5
|
Olmesartan medoxomil 40mg và Hydrochlorothiazide
12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110125223
|
30
|
Pantoprez 20
|
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri) 20mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
890110125323
|
15. Cơ sở đăng ký: Dr. Reddy's Laboratories
Ltd (Địa chỉ: 8-2-337, Road No. 3, Banjara Hills, Hyderabad - 500034,
Telangana, India)
15.1. Cơ sở sản xuất: Dr. Reddy's Laboratories
Ltd (Địa chỉ: Formulation Unit - 6 Vill. Khol, Nalagarh Road Baddi,
Distt. Solan, HP 173205, India)
|
31
|
Stamlor - T
|
Telmisartan 40mg, Amlodipin 5mg
|
viên nén
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
890110125423
|
32
|
Stamlor - T
|
Telmisartan 80mg, Amlodipin 5mg
|
viên nén
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
890110125523
|
16. Cơ sở đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals
Ltd. (Địa chỉ: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road,
Mumbai - 400 026, India)
16.1. Cơ sở sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals
Ltd. (Địa chỉ: Plot No. S-7, Colvale Industrial Estate, Colvale,
Bardez, Goa-403 513, India)
|
33
|
Telma 40
|
Telmisartan 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
890110125623
|
17. Cơ sở đăng ký: Hetero Labs Limited (Địa
chỉ: 7-2-A2, Hetero Corporate Industrial Estate, Sanathnagar Hyderabad TG
500018, India)
17.1. Cơ sở sản xuất: Hetero Labs Limited
(Địa chỉ: Unit III, 22-110, I.D.A, Jeedimetla, Hyderabad, Telangana, India)
|
34
|
Binfin 5
|
Finasteride 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
36
|
890110125723
|
18. Cơ sở đăng ký: Kusum Healthcare Private
Limited (Địa chỉ: D-158/A, OKHLA INDUSTRIAL AREA, PHASE-I New Delhi,
110020, India)
18.1. Cơ sở sản xuất: Kusum Healthcare Private
Limited (Địa chỉ: SP-289 (A) RIICO Industrial Area, Chopanki,
Bhiwadi Distt-Alwar, Rajasthan, India)
|
35
|
Dimisum
|
Diclofenac natri 100mg
|
Thuốc đặt trực tràng
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên, vỉ xé PVC/PE
|
NSX
|
24
|
890110125823
|
19. Cơ sở đăng ký: Macleods Pharmaceuticals
Limited (Địa chỉ: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri
(E.), Mumbai - 400 059, India)
19.1. Cơ sở sản xuất: Macleods Pharmaceuticals
Limited (Địa chỉ: Block N-2, Village Theda, Post Office Lodhimajra
Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101, India)
|
36
|
Atormac 10
|
Atorvastatin Calcium Trihydrate 10,34mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110125923
|
20. Cơ sở đăng ký: MI Pharma Private Limited
(Địa chỉ: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village
Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060, Maharashtra, India)
20.1. Cơ sở sản xuất: Stallion Laboratories
Pvt. Ltd. (Địa chỉ: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala (Bavla)
Dist. Ahmedabad, Gujarat, India)
|
37
|
Ibastal-150
|
Irbesartan 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
24
|
890110126023
|
38
|
Ibastal-300
|
Irbesartan 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
24
|
890110126123
|
20.2. Cơ sở sản xuất: Titan Laboratories Pvt.
Ltd (Địa chỉ: Plot No. E-27/1, E-27/2, M.I.D.C., Mahad, Village -
Jite, Raigad 402309, Maharashtra State, India)
|
39
|
Cleansartan Plus
|
Valsarían 160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 42
|
24
|
890110126223
|
21. Cơ sở đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt.
Ltd (Địa chỉ: 504, 5th Floor, Marathon Max BLDG, No.2 Mulund Goregaon
Link RD, L.B.S Marg, Mulund (W), Mumbai-400080, India)
21.1. Cơ sở sản xuất: Globela Pharma Pvt. Ltd.
(Địa chir: 357, G.I.D.C., Sachin, Surat - 394230 Dist., Gujarat State,
India)
|
40
|
Clodobam
|
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
24
|
890110126323
|
22. Cơ sở đăng ký: Tedis (Địa chỉ: 9
avenue d'Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette, France)
22.1. Cơ sở sản xuất: Ferrer Internacional,
S.A. (Địa chỉ: c/. Joan Buscallà, 1- 9, 08173 Sant Cugat del Vallès,
Barcelona, Spain)
|
41
|
Gamalate B6
|
γ-amino-β-hydroxy-butyric acid (GABOB) 0,037g;
γ-amino butyric acid (GABA) 0,075g; Magnesium glutamate hydrobromide (MGH)
0,075g; Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride) 0,037g
|
Viên nén bao đường
|
Hộp 2 hoặc 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
840110126423
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ỷ nghĩa tương đương nhau, là tiêu
chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên
nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược
điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược
điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển
Quốc tế (IP)...
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 01 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 111 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 370/QĐ-QLD, ngày 26/05/2023 của Cục Quản
lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng
gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bách
Việt (Địa chỉ: 146, ngõ 230, Định Công Thượng, Phường Định Công, Quận
Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất và đóng
gói sơ cấp: Oncomed Manufacturing a.s. (Địa chỉ: Karásek 2229/1b,
Budova 02, Reckovice, 621 00 Brno, Czech)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: GE Pharmaceuticals Ltd
(Địa chỉ: Industrial zone, “Chekanitza - South” area, 2140 Botevgrad,
Bungary)
Cơ sở xuất xưởng: Synthon Hispania S.L. (Địa
chỉ: C/ Castelló, 1, 08830 Sant Boi de Llobregat (Barcelona), Spain)
|
1
|
Bortezomib Biovagen
|
Bortezomib anhydride 3,336mg tương đương với
Bortezomib 3,5mg (dưới dạng Bortezomib mannitol boronic ester)
|
Bột đông khô pha dung dịch tiêm tĩnh mạch hoặc dưới
da
|
Hộp 1 lọ
|
NSX
|
36
|
859114126523
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu
chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên
nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược
điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược
điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển
Quốc tế (IP)...
2. Thuốc tại danh mục này phải báo cáo theo dõi,
đánh giá an toàn, hiệu quả khi nộp hồ sơ đăng ký gia hạn giấy đăng ký lưu hành
theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 07 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 111 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 370/QĐ-QLD, ngày 26/05/2023 của Cục Quản
lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng
gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ phần Dược phẩm
Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, P. Tân Thuận
Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Krka, D.D., Novo Mesto (Địa
chỉ: Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia)
|
1
|
Emanera 20mg
|
Esomeprazole 20mg
|
Viên nang chứa pellet bao tan trong ruột
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
383110126623
(VN-18443-14)
|
01
|
2. Cơ sở đăng ký: Diethelm & Co., Ltd (Địa
chỉ: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich, Switzerland)
2.1. Cơ sở sản xuất: Laboratoires Galderma (Địa
chỉ: ZI Montdésir, 74540 Alby-Sur-Cheran, France)
|
2
|
Epiduo 0.1%/2.5% gel
|
Adapalene 0,1%; Benzoyl peroxide 2,5%
|
Gel bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 30 gam; Hộp 1 tuýp x 15 gam; Hộp 1
tuýp x 5 gam; Hộp 1 lọ x 30 gam; Hộp 1 lọ x 15 gam
|
NSX
|
18
|
300110126723
(VN2-499-16)
|
01
|
3. Cơ sở đăng ký: Ferring Private Ltd (Địa
chỉ: 168 Robinson Road, #13-01, Capital Tower, Singapore (068912), Singapore)
3.1. Cơ sở sản xuất: Ferring-Léciva a.s (Địa
chỉ: K Rybníku 475, 252 42 Jesenice u Prahy, Czech)
|
3
|
Pentasa 1g
|
Mesalazine 1000mg
|
Hỗn dịch thụt trực tràng
|
Hộp 7 lọ x 100ml và 7 bao nhựa PE
|
NSX
|
24
|
859110126823
(VN-19948-16)
|
01
|
4. Cơ sở đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals
Ltd. (Địa chỉ: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road,
Mumbai - 400 026, India)
4.1. Cơ sở sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals
Ltd. (Địa chỉ: Village Kishanpura, Baddi - Nalagarh Road, Tehsil
Baddi, Distt. Solan, (H.p.)-173 205, India)
|
4
|
Telma 40
|
Telmisartan 40mg
|
Viên nén
|
Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110126923
(VN-17048-13)
|
01
|
5. Cơ sở đăng ký: Macleods Pharmaceuticals
Limited (Địa chỉ: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Rd, Andheri (E),
Mumbai, Maharashtra 400059, Ấn Độ)
5.1. Cơ sở sản xuất: Macleods Pharmaceuticals
Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 25-27, Survey No. 366, Premier Industrial
Estate, Kachigam, Daman-396210 (U.T.), India)
|
5
|
Atorvastatin Tablets 10mg
|
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium)
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110127023
(VN-19232-15)
|
01
|
6. Cơ sở đăng ký: Micro Labs Limited (Địa
chỉ: No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001, Karnataka, India)
6.1. Cơ sở sản xuất: Micro Labs Limited (Địa
chỉ: 92, Sipcot Industrial Complex, Hosur - 635 126, Tamil Nadu, India)
|
6
|
Lanikson
|
Lansoprazol 30mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
890110127123
(VN-19276-15)
|
01
|
6.2. Cơ sở sản xuất: Micro Labs Limited
(Địa chỉ: No. 121 to 124, KIADB, Bommasandra Industrial Area, 4th Phase,
Anekal Taluk, Bangalore - 560 099, India)
|
7
|
Dinpocef- 200
|
Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime Proxetil)
200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110127223
(VN-18379-14)
|
01
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ỷ nghĩa tương đương nhau, là tiêu
chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên
nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược
điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược
điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển
Quốc tế (IP)...
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo
quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT
ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn)
là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 01 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 111 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 370/QĐ-QLD, ngày 26/05/2023 của Cục Quản
lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng
gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký đã cấp)
|
Số lần gia hạn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Micro Labs Limited (Địa
chỉ: No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001, Karnataka, India)
1.1. Cơ sở sản xuất: Micro Labs Limited (Địa
chỉ: No. 121 to 124, KIADB, Bommasandra Industrial Area, 4th Phase, Anekal
Taluk, Bangalore - 560 099, India)
|
1
|
Vidlezine-B 200
|
Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime Proxetil)
200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110127323
(VN-18387-14)
|
01
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu
chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên
nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược
điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược
điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển
Quốc tế (IP)...
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo
quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT
ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn)
là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
Quyết định 370/QĐ-QLD năm 2023 về danh mục 50 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111 bổ sung do Cục trưởng Cục quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 370/QĐ-QLD ngày 26/05/2023 về danh mục 50 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111 bổ sung do Cục trưởng Cục quản lý Dược ban hành
1.065
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|