|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 291/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu:
|
291/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Võ Thị Ánh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 291/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
28 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc
tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
58/TTr-CP ngày 19/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch
Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
QUYỀN CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Võ Thị Ánh Xuân
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 291/QĐ-CTN ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Trần Trang Vũ Hân, sinh ngày 09/3/2001
tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
17, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 289 ngày
22/10/2002
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Kawasaki shi,
Tamaku Noborito 600-5-101, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1853876 cấp ngày 17/01/2018 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 75/3 Phan Văn
Hân, Phường 17, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Bùi Thị Đức Hạnh, sinh ngày 28/6/1965 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tăng Nhơn Phú, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh,
Giấy khai sinh số 479 ngày 05/7/1965
Hiện trú tại: Tokyo, Shinagawa, Hiratsuka,
1-1-2-802, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2095877 cấp ngày 02/7/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213 Lê Văn Sỹ,
Phường 14, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Lê Thị Thu Hà, sinh ngày 22/01/1981 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Thuận Tây, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy
khai sinh số 64 ngày 04/4/2023
Hiện trú tại: Chibaken, Matsudo shi,
Shinmatsudo Kita 1-16-6, Nyumatsudo Koupo D-106 Gou, Nhật Bản
Hộ chiếu số: K0022534 cấp ngày 31/5/2022 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Thuận
Tây, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Lê Hà Thiên Lam, sinh ngày 29/8/2018 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 913 ngày 12/9/2018
Hiện trú tại: Chibaken, Matsudo shi,
Shinmatsudo Kita 1-16-6, Nyumatsudo Koupo D-106 Gou, Nhật Bản
Hộ chiếu số: Q00286491 cấp ngày 24/4/2023 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Lê Thị Tố Quyên, sinh ngày 16/01/1972 tại
Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Vĩnh Trung, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 317 ngày
07/4/1978
Hiện trú tại: 7-8-13 Kanamori, Machida ken,
Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2435418 cấp ngày 01/11/2021 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 324 Lô 6, cư
xá Thanh Đa, Phường 27, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày
27/02/1975 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận
Nhì (cũ), Thành phố Hồ Chí Minh, Trích lục bộ khai sinh số 1916A ngày
05/3/1975
Hiện trú tại: Aichi ken, Komaki shi, Shimozue
1512 banchi 1 Shato Komaki III-802 Goushitsu, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2349854 cấp ngày 13/7/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 284 Cống Quỳnh,
Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Hoàng Kim Sơn, sinh ngày 19/01/2021 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 244 ngày 14/4/2021
Hiện trú tại: Osaka fu, Osaka shi, Hirano ku,
Kaminishi 1-12-15, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2332996 cấp ngày 14/4/2021 tại Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Nguyễn Anh My, sinh ngày
27/7/2000 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 021 ngày 04/3/2008
Hiện trú tại: Tokyo to, Komae shi, Motoizumi 2
Chomei 10 Ban 5 Gou Haimurobe 204, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1821957 cấp ngày 04/4/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Trần Việt Hà, sinh ngày 12/12/1991 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 90 ngày
01/9/1998
Hiện trú tại: Tochigi ken, Utsunomiya shi,
Tsuruta 2-44-2, Nakahara-Haitsu 202, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2096567 cấp ngày 10/4/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 5, đường
Năm Cống, tổ 8 khu 4, phường Yết Kiêu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
10.
|
Đỗ Văn Thuần, sinh ngày 29/5/1990 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh
Quang, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Hiện trú tại: Shizuoka ken, Hamamatsu shi,
Minami ku, Mishima chou 695 Stella, Nhật Bản
Hộ chiếu số: Q00096957 cấp ngày 30/11/2022 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Quang,
huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
11.
|
Nguyễn Ý Nhi, sinh ngày
09/6/2001 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 773 ngày 30/11/2021
Hiện trú tại: Kanagawaken Ayaseshi Ochiaikita
4-18-45, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1823257 cấp ngày 31/5/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Đặng Thị Minh Thảo, sinh ngày
28/7/1982 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam Cảnh, huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phú (cũ), Giấy
khai sinh số 211 ngày 10/8/1982
Hiện trú tại: Chiba ken, Funabashi shi, Hongouchou
494-4 Excellent City Nishifunabashi 3-701, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2118656 cấp ngày 25/9/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Phan Đặng Quân, sinh ngày 08/02/2010 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 044 ngày 19/02/2010
Hiện trú tại: Chiba ken, Funabashi shi,
Hongouchou 494-4 Excellent City Nishifunabashi 3-701, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2243032 cấp ngày 07/9/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Phan Đặng Nhật Minh, sinh ngày
12/01/2012 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 25 ngày 27/01/2012
Hiện trú tại: Chiba ken, Funabashi shi,
Hongouchou 494-4 Excellent City Nishifunabashi 3-701, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2349886 cấp ngày 13/7/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Phạm Thị Huệ, sinh ngày
31/10/1976 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 256 ngày
10/5/1992
Hiện trú tại: Tokyo to, Ota ku, Kamata
1-26-9-305, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2469273 cấp ngày 29/11/2021 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 02 KC Sơn Phước,
phường Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Trần Thị Ngọc Tuyết, sinh ngày
27/3/1997 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 1704 ngày 06/9/2021
Hiện trú tại: Shizuoka ken, Hamamatsu shi,
Nishi ku, Koto cho 1815-69, Nhật Bản
Hộ chiếu số: Q00036232 cấp ngày 05/8/2022 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Nguyễn Thị Nữ, sinh ngày
01/10/1988 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam Đồng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 100 ngày 12/7/2011
Hiện trú tại: Gunma-ken, Maebashi-shi,
Tsurugaya-machi 6-2, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2435620 cấp ngày 08/11/2021 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4, ngách 1,
ngõ 7, đường Mạc Đĩnh Chi, thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Trần Bảo Phúc, sinh ngày 05/7/2021 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1309 ngày 12/7/2021
Hiện trú tại: Gunma-ken, Maebashi-shi,
Tsurugaya-machi 6-2, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2349825 cấp ngày 12/7/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Trần Bảo Long, sinh ngày 30/11/2019 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1500 ngày 12/12/2019
Hiện trú tại: Gunma-ken, Maebashi-shi,
Tsurugaya-machi 6-2, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2117908 cấp ngày 12/12/2019 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Vương Quốc Việt, sinh ngày 01/11/1986 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 83 ngày
19/11/1986
Hiện trú tại: Yamanashi ken, Minamitsuru gun,
Oshinomura 199-43, Mifujidanchi 3 goutou 307gou, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C8681352 cấp ngày 27/12/2019 tại
Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14/12 Thanh Vị,
phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
21.
|
Đoàn Thị Lý, sinh ngày 10/9/1992
tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Việt
Xuân, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 19 ngày 22/9/1992
Hiện trú tại: Yamanashi ken, Minamitsuru gun,
Oshinomura 199-43, Mifujidanchi 3 goutou 307gou, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C8691565 cấp ngày 26/12/2019 tại
Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10 Hòa
Bình, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Vương Nhật Hoàng, sinh ngày 07/6/2021 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1130 ngày 14/6/2021
Hiện trú tại: Yamanashi ken, Minamitsuru gun,
Oshinomura 199-43, Mifujidanchi 3 goutou 307gou, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2352355 cấp ngày 14/6/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Vương Nhật Nam, sinh ngày 18/01/2015 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 20 ngày
03/02/2015
Hiện trú tại: Yamanashi ken, Minamitsuru gun,
Oshinomura 199-43, Mifujidanchi 3 goutou 307gou, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C8688519 cấp ngày 30/12/2019 tại
Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14/12 Thanh Vị,
phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
24.
|
Phạm Hải Hà, sinh ngày 26/6/1973 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Đống
Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2259 ngày 06/7/1973
Hiện trú tại: 332-0015, Saitama-ken,
Kawaguchi-shi, Kawaguchi 5-19-2, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2058674 cấp ngày 17/01/2019 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: nhà số 7,
ngách 127/123, phố Hào Nam, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Nguyễn Thị Hương, sinh ngày
16/3/1977 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 422
ngày 22/3/1977
Hiện trú tại:
332-0015, Saitama-ken, Kawaguchi-shi, Kawaguchi 5-19-2, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2352327 cấp ngày 11/6/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: nhà số 7,
ngách 127/123, phố Hào Nam, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Phạm Tùng Sơn, sinh ngày 14/7/2015 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 18 cấp ngày 16/7/2015
Hiện trú tại: 332-0015, Saitama-ken,
Kawaguchi-shi, Kawaguchi 5-19-2, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2203551 cấp ngày 16/6/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
27.
|
Phạm Xuân Nhi, sinh ngày 05/11/2013 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 05 ngày 08/11/2013
Hiện trú tại: 332-0015, Saitama-ken,
Kawaguchi-shi, Kawaguchi 5-19-2, Nhật Bản
Hộ chiếu số: Q00248012 cấp ngày 01/02/2023 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Phạm Nguyễn Thục Uyên, sinh ngày
29/01/2003 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 22 ngày
18/02/2003
Hiện trú tại: 332-0015, Saitama-ken,
Kawaguchi-shi, Kawaguchi 5-19-2, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1942038 cấp ngày 02/3/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: nhà số 7,
ngách 127/123, phố Hào Nam, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Trần Quốc Dũng, sinh ngày 10/3/1981 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 8,
Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 469 năm 1985
Hiện trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Izumiku
Kamiiidacho 4700-3, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C9937817 cấp ngày 16/3/2022 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2016 Phạm Thế
Hiển, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
30.
|
Phan Nhựt Tường, sinh ngày 02/4/1992 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tường
Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 40 ngày 15/4/1992
Hiện trú tại: Aichi-ken, Okazaki shi, Miyaji
chou, Maebata, 35 Banchi, Honda koupo, 103 Go, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2330809 cấp ngày 10/02/2021 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B1.2A chung cư
Bình Đăng, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
31.
|
Nguyễn Công Kiên, sinh ngày 22/02/2023
tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 518 ngày 22/3/2023
Hiện trú tại: 456-7 Komaighi, Oota shi, Gunma
ken, Nhật Bản
Hộ chiếu số: Q00249779 cấp ngày 22/3/2023 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Dương Nguyễn Anh Hiếu, sinh ngày
02/9/1985 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Liên
Châu, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 38 ngày 16/4/2001
Hiện trú tại: Chiba-ken, Ichikawa-shi,
Shimokaizuka 1-14-26, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1855296 cấp ngày 21/8/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cao Đại, phường
Minh Phương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Phạm Minh Châu, sinh ngày
05/8/2016 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 536 ngày 10/8/2016
Hiện trú tại: Chiba-ken, Ichikawa-shi,
Shimokaizuka 1-14-26, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2352497 cấp ngày 18/6/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Phạm Thanh Thảo, sinh ngày
24/9/2012 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Minh Phương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 150 ngày
05/10/2012
Hiện trú tại: Chiba-ken, Ichikawa-shi,
Shimokaizuka 1-14-26, Nhật Bản
Hộ chiếu số: Q00043636 cấp ngày 12/9/2022 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cao Đại, phường
Minh Phương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Nguyễn Thị Thanh Thương, sinh
ngày 20/7/1990 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đập
Đá, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 1148 ngày 21/12/1990
Hiện trú tại: Nagano-ken, Suwa-shi, Ooaza
Nakasu 2624-5 Sharumu Yazawa B201, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2095991 cấp ngày 05/7/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 217 Nguyễn
Công Trứ, Phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Đặng Văn Tuân, sinh ngày
18/01/1986 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã
Lương Phong, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Trích lục ghi chú khai sinh số
1224 ngày 19/6/2016
Hiện trú tại: Saitama-ken, Misato-shi, Yaguchi
657-4-206, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2203536 cấp ngày 11/6/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tứ, xã
Lương Phong, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nam
|
37.
|
Đặng Minh Hiếu, sinh ngày 30/01/2014 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 43 ngày 10/02/2014
Hiện trú tại: Saitama-ken, Misato-shi, Yaguchi
657-4-206, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2058734 cấp ngày 18/01/2019 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Đặng Minh Anh, sinh ngày
19/8/2020 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1111 ngày 24/8/2020
Hiện trú tại: Saitama-ken, Misato-shi, Yaguchi
657-4-206, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2242616 cấp ngày 24/8/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
39.
|
Trần Nhật Tiến, sinh ngày
09/4/1989 tại Quảng Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc
An, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 296 ngày 12/9/2007
Hiện trú tại: 204-3-41-12 Nishikamearishi,
Katsushika ken, Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2097394 cấp ngày 02/8/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc An, huyện
Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nam
|
40.
|
Lý Thị Lê, sinh ngày 27/7/1980 tại
Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh năm 1980
Hiện trú tại: Komagome 6 chome 30-7,
Toshima-ku, Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2059248 cấp ngày 19/02/2019 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 36 Phạm Túc
Minh, Phú Mỹ 1, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Võ Đại Tùng, sinh ngày 08/5/1985
tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cát
Chánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 634 ngày 26/12/2018
Hiện trú tại: 5-3-31 Koyanagi cho, Fuchu,
Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: K0021186 cấp ngày 21/4/2022 Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cát Chánh,
huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Võ Thị Diễm Hương, sinh ngày
04/4/2016 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 277 ngày 06/4/2016
Hiện trú tại: 5-3-31 Koyanagi cho, Fuchu,
Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2350018 cấp ngày 05/4/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Võ Thị Diễm My, sinh ngày 14/11/2011 tại
Bình Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cát
Chánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 01 ngày 03/01/2012
Hiện trú tại: 5-3-31 Koyanagi cho, Fuchu,
Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: Q00249028 cấp ngày 01/3/2023 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cát Chánh,
huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Võ Minh Khang, sinh ngày
13/10/2020 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1670 ngày 09/11/2020
Hiện trú tại: 5-3-31 Koyanagi cho, Fuchu,
Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2278810 cấp ngày 09/11/2020 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
45.
|
Nguyễn Nhã Đan, sinh ngày
18/12/2022 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 2454 ngày 26/12/2022
Hiện trú tại: 125-0062 Tokyo-to,
Katsushika-ku, Aoto 3-chome, 9-1-916, Nhật Bản
Hộ chiếu số: Q00097960 cấp ngày 26/12/2022 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Võ Hồ Bảo Khanh, sinh ngày
15/01/1983 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Phú Hải, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 154 ngày
28/6/2013
Hiện trú tại: 1407, Toyosu 5-1-13, Koto shi,
Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2434320 cấp ngày 28/9/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, phường
Phú Hải, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
Nguyễn Võ Khánh Thư, sinh ngày
06/02/2012 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 43 ngày 09/02/2012
Hiện trú tại: 1407, Toyosu 5-1-13, Koto shi,
Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2434322 cấp ngày 28/9/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Nguyễn Võ Khánh An, sinh ngày
14/3/2015 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 06 ngày 23/3/2015
Hiện trú tại: 1407, Toyosu 5-1-13, Koto shi,
Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2174039 cấp ngày 17/02/2020 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Nguyễn Minh Nhật, sinh ngày 12/9/2003 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Giấy khai sinh số 75 ngày 28/9/2006
Hiện trú tại: Yonamoto 2168-38-1-38, Yachiyo
shi, Chiba ken, Nhật Bản
Hộ chiếu số N2290515 cấp ngày 23/12/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
50.
|
Trần Minh Triết, sinh ngày
30/11/2020 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 443 ngày 16/12/2020
Hiện trú tại: Kanagawa Kawasaki, Tama-ku Seki
2-8-7, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2291317 cấp ngày 16/12/2020 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
51.
|
Ngô Thị Việt Hà, sinh ngày
30/8/1989 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 856 ngày
01/12/1989
Hiện trú tại: 1009 Propons Azabu, 3-1-1
Azabujuban, Minato-ku, Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C9935978 cấp ngày 28/01/2022 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B5.05 (BR.
4.6) Riverside Residence, 192 Nguyễn Lương Bằng, Phường Tân Phú, Quận 7,
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Phạm Quỳnh Anh, sinh ngày
15/02/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn
Văn Điển, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 24 ngày
28/02/1991
Hiện trú tại: Tokyo-to, Katsushika-ku,
Higashikanamachi 2-25-4-305, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1823399 cấp ngày 03/4/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 509 đường
Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như, sinh ngày
26/6/1985 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình
Giã, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 198 ngày 03/7/1985
Hiện trú tại: Aichiken, Kariyashi, Miyokicho
2-1-3, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C8467786 cấp ngày 07/11/2019 tại
Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1275/2 Phan
Văn Trị, Phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Hạ Thị Anh Đào, sinh ngày
10/6/1969 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân
Thới Nhì, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 745 ngày
12/6/1969
Hiện trú tại: East Villa Kunitachi A, 1-13-51
Higashi, Kunitachi-shi, Tokyo, Nhật Bản 186-0002
Hộ chiếu số: N2480212 cấp ngày 24/12/2021 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29/3 KP1, thị
trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
55.
|
Nguyễn Văn Nam, sinh ngày
05/11/1991 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Bạch Hạc, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 120 ngày
08/5/1997
Hiện trú tại: Ibaraki, Ishioka, Higashi
ishioka 3-16-13-101, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C9937391 cấp ngày 07/3/2022 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phố Phong
Châu, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nam
|
56.
|
Nguyễn Nhật Ánh, sinh ngày
16/01/2020 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Bạch Hạc, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 12 ngày
11/02/2020
Hiện trú tại: Ibaraki, Ishioka, Higashi
Ishioka 3-16-13-101, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C9896499 cấp ngày 06/12/2021 tại
Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phố Phong
Châu, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Phạm Văn Hưng, sinh ngày
10/4/1985 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng
Đạo, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 136 ngày 22/12/1985
Hiện trú tại: Naganoken, Nagannoshi,
Matsushiromachi, Higashijou 3044-1 Sanfuru Matsushiro 102, Nhật Bản
Hộ chiếu số: Q00011237 cấp ngày 07/7/2022 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Ô Mễ, xã
Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
|
Giới tính: Nam
|
Quyết định 291/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 291/QĐ-CTN ngày 28/03/2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
382
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|