Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
36/2014/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
05/12/2014
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
36/2014/NQ-HĐND
Thái Bình, ngày
05 tháng 12 năm 2014
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 235/TTr-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình năm 2015; Báo cáo thẩm tra số
92/BC-KTNS ngày 28 tháng 11
năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt thu
hồi 2.506,143 ha đất để thực hiện 2.171 công trình, dự án phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm
2015 (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XV, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm
2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
DANH MỤC
DỰ
ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV)
TT
Tên dự án
Mã
Địa điểm thực hiện
Diện tích thu hồi (ha)
Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, ...
Xã, phường, thị trấn
Huyện, thành phố
Tổng diện tích
Trong đó lấy từ loại đất
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất ở
Đất khác
I
Đất ở tại nông thôn
ONT
456.128
387.263
-
-
68.865
449,742,078
1
Đất
ở nông thôn Hậu Trung 2
ONT
Hậu Trung 2
Bạch Đằng
Đông Hưng
0.900
0.900
945,000
2
Đất
ở nông thôn Cao Mỗ Nam
ONT
Cao Mỗ Nam
Chương Dương
Đông Hưng
0.030
0.030
31,500
3
Đất
ở nông thôn Cao Mỗ Nam
ONT
Cao Mỗ Nam
Chương Dương
Đông Hưng
0.010
0.010
10,500
4
Đất
ở nông thôn Sổ
ONT
Thôn Sổ
Chương Dương
Đông Hưng
0.010
0.010
10,500
5
Đất
ở nông thôn Thôn 6
ONT
Thôn 6
Đô Lương
Đông Hưng
0.410
0.410
430,815
6
Đất
ở nông thôn Thôn 5
ONT
Thôn 5
Đô Lương
Đông Hưng
0.400
0.400
420,000
7
Đất
ở nông thôn Mả mật
ONT
Mả Mật
Đông Á
Đông Hưng
0.400
0.400
420,000
8
Đất
ở nông thôn Phú Xuân
ONT
Phú Xuân
Đông Á
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
9
Đất
ở nông thôn Bắc Lịch Động
ONT
Bắc Lịch Động
Đông Các
Đông Hưng
0.600
0.600
630,000
10
Đất
ở nông thôn cửa ông Duyên, Phương Mai
ONT
Cửa ông Duyên, Phương Mai
Đông Cường
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
11
Đất
ở nông thôn tây ông Hưu, Xuân Thọ
ONT
Tây Ông Hưu, Xuân Thọ
Đông Cường
Đông Hưng
0.350
0.350
367,500
12
Đất
ở nông thôn đường Hội Đồng, Xuân Thọ
ONT
Đường hội đồng, Xuân Thọ
Đông Cường
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
13
Đất
ở nông thôn Hoành Từ
ONT
Hoành Từ
Đông Cường
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
14
Đất
ở nông thôn Đông Khê
ONT
Đông Khê
Đông Cường
Đông Hưng
0.150
0.050
0.100
157,500
15
Đất
ở nông thôn Hoành Từ
ONT
Hoành Từ
Đông Cường
Đông Hưng
0.250
0.100
0.150
262,500
16
Đất
ở nông thôn Xuân Thọ
ONT
Xuân Thọ
Đông Cường
Đông Hưng
0.150
0.050
0.100
157,500
17
Đất
ở nông thôn Phương Mai
ONT
Phương Mai
Đông Cường
Đông Hưng
0.100
0.050
0.050
105,000
18
Đất
ở nông thôn Tào Xá
ONT
Tào Xá
Đông Cường
Đông Hưng
0.100
0.050
0.050
105,000
19
Đất
ở nông thôn Thân Thượng
ONT
Thân Thượng
Đông Cường
Đông Hưng
0.150
0.050
0.100
157,500
20
Đất
ở nông thôn Quả Quyết
ONT
Quả Quyết
Đông Động
Đông Hưng
0.740
0.740
777,000
21
Đất
ở nông thôn Nam Tiến
ONT
Nam Tiến
Đông Giang
Đông Hưng
0.420
0.420
441,000
22
Đất
ở nông thôn Lương Đống
ONT
Lương Đống
Đông Giang
Đông Hưng
0.260
0.243
0.017
273,000
23
Đất
ở nông thôn
ONT
Cây Đơn, Đồng Cháy
Đông Giang
Đông Hưng
0.200
0.150
0.050
210,000
24
Đất
ở nông thôn
ONT
Thôn Liên Hoàn
Đông Hà
Đông Hưng
0.041
0.041
42,525
25
Đất
ở nông thôn
ONT
Cửa Đình thôn Nam Song
Đông Hà
Đông Hưng
0.600
0.600
630,000
26
Đất
ở nông thôn cánh Bờ Ông, Hùng Việt
ONT
Cánh Bờ Ông, Hùng Việt
Đông Hoàng
Đông Hưng
0.350
0.350
367,500
27
Đất
ở nông thôn cánh Trước cửa, Thái Hoà 2
ONT
Cánh trước cửa, Thái Hòa 2
Đông Hoàng
Đông Hưng
0.100
0.100
105,000
28
Đất
ở nông thôn cánh Bến Đáy, Tống Khê
ONT
Cánh Bến Đáy, Tống Khê
Đông Hoàng
Đông Hưng
0.100
0.100
105,000
29
Đất
ở nông thôn Long Bối Đông
ONT
Long Bối Đông
Đông Hợp
Đông Hưng
0.137
0.137
143,430
30
Đất
ở nông thôn Long Bối
ONT
Long Bối
Đông Hợp
Đông Hưng
0.015
0.015
15,855
31
Đất
ở nông thôn Phong Lôi Tây
ONT
Phong Lôi Tây
Đông Hợp
Đông Hưng
0.017
0.017
17,325
32
Đất
ở nông thôn Phong Lôi Đông
ONT
Phong Lôi Đông
Đông Hợp
Đông Hưng
0.024
0.024
25,095
33
Đất
ở nông thôn Phong Châu
ONT
Phong Châu
Đông Huy
Đông Hưng
0.390
0.390
409,500
34
Đất
ở nông thôn Đông kinh
ONT
Đông Kinh
Đông Kinh
Đông Hưng
0.700
0.700
735,000
35
Đất
ở nông thôn Bảo Châu
ONT
Bảo Châu
Đông La
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
36
Đất
ở nông thôn Cổ Dũng 1,2
ONT
Cổ Dũng 1,,2
Đông La
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
37
Đất
ở nông thôn Các thôn
ONT
Trong khu dân cư
Đông La
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
38
Đất
ở nông thôn Đông An
ONT
Đông An
Đông Lĩnh
Đông Hưng
0.320
0.320
336,000
39
Đất
ở nông thôn Cao Phú, Đồng Cống
ONT
Cao Phú, Đồng Cống
Đồng Phú
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
40
Đất
ở nông thôn Trung
ONT
Thôn Trung
Đông Phương
Đông Hưng
1.200
1.200
1,260,000
41
Đất
ở nông thôn Năm
ONT
Thôn Năm
Đông Quang
Đông Hưng
0.080
0.080
84,000
42
Đất
ở nông thôn Hưng Đạo Đông
ONT
Hưng Đạo Đông
Đông Quang
Đông Hưng
0.350
0.350
367,500
43
Đất
ở nông thôn Hưng Đạo Tây
ONT
Hưng Đạo Tây
Đông Quang
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
44
Đất
ở nông thôn khu cửa ông Luân-Ba Đọ, thôn Bắc
ONT
Cửa ông Luân, Ba Đọ, thôn Bắc
Đông Sơn
Đông Hưng
1.000
1.000
1,050,000
45
Đất
ở nông thôn cạnh nhà ông Điệp
ONT
Cạnh nhà ông Điệp
Đông Sơn
Đông Hưng
0.012
0.012
12,600
46
Đất
ở nông thôn Khu chợ Hôm
ONT
Khu chợ Hôm
Đông Sơn
Đông Hưng
0.069
0.069
72,240
47
Đất
ở nông thôn Khu Ủy ban
ONT
Khu Uỷ ban
Đông Sơn
Đông Hưng
0.100
0.100
105,000
48
Đất
ở nông thôn khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt
ONT
Khu chăn nuôi thôn Tây Thượng Liệt
Đông Tân
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
49
Đất
ở nông thôn Tây Thượng Liệt
ONT
Tây Thượng Liệt
Đông Tân
Đông Hưng
0.400
0.400
420,000
50
Đất
ở nông thôn Văn Ông Đông
ONT
Văn Ông Đông
Đông Vinh
Đông Hưng
0.398
0.398
417,690
51
Đất
ở nông thôn Văn Ông Đoài
ONT
Văn Ông Đoài
Đông Vinh
Đông Hưng
0.374
0.340
0.034
392,805
52
Đất
ở nông thôn Tân Tích
ONT
Tân Tích
Đông Xá
Đông Hưng
0.400
0.400
420,000
53
Đất
ở nông thôn Tây Bình Cách
ONT
Tây Bình Cách
Đông Xá
Đông Hưng
0.400
0.400
420,000
54
Đất
ở nông thôn Quang Trung
ONT
Quang Trung
Đông Xuân
Đông Hưng
0.220
0.220
231,000
55
Đất
ở nông thôn
ONT
Hoa Lư
Đông Hưng
0.094
0.094
98,910
56
Đất
ở nông thôn
ONT
tờ bản đồ số 03; 04/ĐR
Hoa Lư
Đông Hưng
0.376
0.376
395,115
57
Đất
ở nông thôn Đoàn Kết
ONT
Đoàn Kết
Hồng Châu
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
58
Đất
ở nông thôn Đoàn Kết
ONT
Đoàn Kết
Hồng Châu
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
59
Đất
ở nông thôn Quyết Thắng
ONT
Quyết Thắng
Hồng Châu
Đông Hưng
0.350
0.350
367,500
60
Đất
ở nông thôn Đồng Quán, Đông Đô
ONT
Đồng Quán, Đông Đô
Hồng Giang
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
61
Đất
ở nông thôn Cánh Bến, Đông Đô
ONT
Cánh bến, Đông Đô
Hồng Giang
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
62
Đất
ở nông thôn khu Lò Ngói, Đông Đô
ONT
Ku Lò Ngói Đông Đô
Hồng Giang
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
63
Đất
ở nông thôn Phía Nam đường thôn Bá Thôn 1
ONT
Phía Nam đương thôn Bá Thôn 1
Hồng Việt
Đông Hưng
0.600
0.600
630,000
64
Đất
ở nông thôn Phía Đông, Tây đường đầu làng thôn Quán Thôn
ONT
phía đông tây đường đầu làng thôn Quán
Thôn
Hồng Việt
Đông Hưng
0.280
0.280
294,000
65
Đất
ở nông thôn Sau trạm xá xã
ONT
Sau trạm xá xã
Hồng Việt
Đông Hưng
0.600
0.600
630,000
66
Đất
ở nông thôn Tân Bình
ONT
Tân Bình
Hợp Tiến
Đông Hưng
0.600
0.600
630,000
67
Đất
ở nông thôn Minh Hồng
ONT
Minh Hồng
Liên Giang
Đông Hưng
0.262
0.262
274,995
68
Đất
ở nông thôn Minh Hồng
ONT
Minh Hồng
Liên Giang
Đông Hưng
0.094
0.094
98,910
69
Đất
ở nông thôn Kim Ngọc 3
ONT
Kim Ngọc 3
Liên Giang
Đông Hưng
0.056
0.056
58,905
70
Đất
ở nông thôn khu ông Tảo, thôn Ba Vì
ONT
Khu ông Tảo thôn Ba Vì
Liên Giang
Đông Hưng
0.090
0.090
94,500
71
Đất
ở nông thôn Kim Ngọc 1
ONT
Kim Ngọc 1
Liên Giang
Đông Hưng
0.072
0.072
75,915
72
Đất
ở nông thôn Kim Ngọc 2
ONT
Kim Ngọc 2
Liên Giang
Đông Hưng
0.039
0.039
41,160
73
Đất
ở nông thôn An Bình
ONT
An Bình
Lô Giang
Đông Hưng
0.600
0.600
630,000
74
Đất
ở nông thôn Thôn Hậu
ONT
Thôn Hậu
Mê Linh
Đông Hưng
0.350
0.350
367,500
75
Đất
ở nông thôn Thôn Đầm
ONT
Thôn Đầm
Mê Linh
Đông Hưng
0.294
0.294
309,015
76
Đất
ở nông thôn Thôn Hữu
ONT
Thôn Hữu
Mê Linh
Đông Hưng
0.038
0.038
39,480
77
Đất
ở nông thôn Thôn Đầm
ONT
Thôn Đầm
Mê Linh
Đông Hưng
0.054
0.054
56,175
78
Đất
ở nông thôn Duy Tân
ONT
Duy Tân
Minh Tân
Đông Hưng
1.000
1.000
1,050,000
79
Đất
ở nông thôn Cổ Hội Tây
ONT
Cổ Hội Tây
Đông Phong
Đông Hưng
0.207
0.207
217,455
80
Đất
ở nông thôn Khuốc Tây
ONT
Khuốc Tây
Phong Châu
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
81
Đất
ở nông thôn Xóm 12 thôn Tăng
ONT
Thôn Tăng
Phú Châu
Đông Hưng
0.320
0.320
336,000
82
Đất
ở nông thôn Xóm 5 thôn Cốc
ONT
Thôn Cốc
Phú Châu
Đông Hưng
0.400
0.370
0.030
420,000
83
Đất
ở nông thôn Duyên Trang Tây
ONT
Duyên Trang Tây
Phú Lương
Đông Hưng
0.501
0.490
0.011
525,630
84
Đất
ở nông thôn Duyên Trang Tây
ONT
Duyên Trang Tây
Phú Lương
Đông Hưng
0.146
0.136
0.010
153,195
85
Đất
ở nông thôn Duyên Trang Đông
ONT
Duyên Trang Đông
Phú Lương
Đông Hưng
0.042
0.042
43,575
86
Đất
ở nông thôn Duyên Tục
ONT
Duyên Tục
Phú Lương
Đông Hưng
0.041
0.041
42,840
87
Đất
ở nông thôn Đồng Dư
ONT
Đoồng Dư
Trọng Quan
Đông Hưng
0.420
0.420
441,000
88
Đất
ở nông thôn Đồng Mười Tấn, thôn Tràng Quan
ONT
Đông mười tấn thôn Tràng Quan
Trọng Quan
Đông Hưng
0.143
0.109
0.034
149,625
89
Đất
ở nông thôn Đồng Mười Tấn và Từ Vũ thôn Hưng Quan
ONT
đồng mười tấn và tứ vũ thôn Hưng Quan
Trọng Quan
Đông Hưng
0.267
0.267
280,455
90
Đất
ở nông thôn Đồng Trù, Dền thôn Vinh Hoa
ONT
đồng trù dền thôn Vinh Hoa
Trọng Quan
Đông Hưng
0.169
0.169
177,030
91
Đất
ở nông thôn Đồng Đỗ thôn Vinh Quan
ONT
Đồng đỗ thôn Vinh Quan
Trọng Quan
Đông Hưng
0.110
0.110
115,500
92
Đất
ở nông thôn Vĩnh Tiến
ONT
Vinh Tiến
Trọng Quan
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
93
Đất
ở nông thôn An Liêm
ONT
An Liêm
Thăng Long
Đông Hưng
0.260
0.260
273,000
94
Đất
ở nông thôn Cộng Hòa
ONT
Cộng Hòa
Thăng Long
Đông Hưng
0.061
0.061
63,735
95
Đất
ở nông thôn Lộ Vị
ONT
Lộ Vị
Thăng Long
Đông Hưng
0.044
0.029
0.015
46,095
96
Đất
ở nông thôn
ONT
Thôn Đà Giang, Phan Thanh
Nguyên Xá
Đông Hưng
4.000
4.000
4,200,000
97
Đất
ở nông thôn cạnh khu MAXPORT
ONT
Lê Lợi
Đông Xuân
Đông Hưng
4.000
3.500
0.500
4,200,000
98
Khu
dân cư
ONT
Thôn Hiến Nạp
Minh Khai
Hưng Hà
9.040
8.540
0.500
8,967,000
99
Khu
dân cư
ONT
thôn Đồng Lạc
Minh Khai
Hưng Hà
0.960
0.960
-
1,008,000
100
Khu
dân cư
ONT
Thôn Thanh La
Minh Khai
Hưng Hà
3.000
3.000
-
3,150,000
101
Khu
dân cư
ONT
Khu Phì Điền thôn Ngọc, thôn Phú Hội, Đội
Khoa học, Mả mới thôn Đan Hội
Dân Chủ
Hưng Hà
2.350
2.350
-
2,467,500
102
Khu
dân cư
ONT
Thôn Hà Thắng, Hà Tiến
Dân Chủ
Hưng Hà
0.090
0.090
37,800
103
Khu
dân cư
ONT
Thôn Hà Thắng, Hà Tiến
Dân Chủ
Hưng Hà
0.060
0.060
25,200
104
Khu
dân cư
ONT
Khu Cánh Dẫn
Hòa Bình
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
105
Khu
dân cư
ONT
Khu Cống Biển
Hòa Bình
Hưng Hà
1.500
1.500
-
1,575,000
106
Khu
dân cư
ONT
Khu Đồng Trạm Xá, phía bắc đường trục xã
thôn Tống Xuyên
Thái Hưng
Hưng Hà
1.000
1.000
-
1,050,000
107
Khu
dân cư
ONT
Nhà Văn hóa thôn cũ
Thái Hưng
Hưng Hà
0.100
0.100
42,000
108
Khu
dân cư
ONT
Thôn Khả La
Thái Hưng
Hưng Hà
0.850
0.850
-
892,500
109
Khu
dân cư
ONT
Trường mầm non thôn Phú Ốc cũ
Thái Hưng
Hưng Hà
0.050
0.050
2,100
110
Khu
dân cư
ONT
Khu Đồng Tây, Trũng Then
Thái Phương
Hưng Hà
1.800
1.800
-
1,890,000
111
Khu
dân cư
ONT
Khu Đồng Buộm
Thái Phương
Hưng Hà
0.800
0.800
-
840,000
112
Khu
dân cư
ONT
Khu Dược Mạ
Thái Phương
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
113
Khu
dân cư
ONT
Khu Nhà máy nước thôn Phương La 2
Thái Phương
Hưng Hà
0.680
0.680
-
714,000
114
Khu
dân cư
ONT
A0 Khánh tề thôn Nhân Xá
Thái Phương
Hưng Hà
0.200
0.200
84,000
115
Khu
dân cư
ONT
Khu đồng Đường Thần
Thái Phương
Hưng Hà
0.220
0.220
-
231,000
116
Khu
dân cư
ONT
Thôn Hà Nguyên
Thái Phương
Hưng Hà
17.200
16.800
0.400
17,640,000
117
Khu
dân cư
ONT
Khu Cửa Phủ thôn Phú Nha
Hồng Minh
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
118
Khu
dân cư
ONT
Khu cửa ông Khôi thôn Đồng Lâm
Hồng Minh
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
119
Khu
dân cư
ONT
Khu cánh đồng Chi thôn Xuân Lôi
Hồng Minh
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
120
Khu
dân cư
ONT
Khu Vộng Bắc, thôn Vân Đài
Chí Hòa
Hưng Hà
0.260
0.260
-
273,000
121
Khu
dân cư
ONT
Khu Sau Làng, thôn An Tiến
Chí Hòa
Hưng Hà
0.240
0.240
-
252,000
122
Khu
dân cư
ONT
Khu Cửa Phủ thôn Thanh Bản
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
123
Khu
dân cư
ONT
Khu Cửa ao thôn Sòi 1
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.100
0.050
0.050
73,500
124
Khu
dân cư
ONT
Ven đường 63 thôn Khánh Mỹ
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.600
0.600
-
630,000
125
Khu
dân cư
ONT
Khu kiot chợ Khánh Mỹ
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.200
0.200
84,000
126
Khu
dân cư
ONT
Thôn Khánh Mỹ, Hương Xá
Phúc Khánh
Hưng Hà
20.040
19.630
0.410
20,611,500
127
Khu
dân cư
ONT
Khu Chùa Đông thôn Tân Thái
Minh Tân
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
128
Khu
dân cư
ONT
Khu sau ông Hảo thôn Quang Trung
Minh Tân
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
129
Khu
dân cư
ONT
Khu Năng Trũng thôn Phú Lạc
Minh Tân
Hưng Hà
0.680
0.280
0.400
462,000
130
Khu
dân cư
ONT
Khu Sau Trũng thôn Thanh Nga
Minh Tân
Hưng Hà
0.330
0.330
-
346,500
131
Khu
dân cư
ONT
Khu cửa Trường thôn Phụng Công
Minh Tân
Hưng Hà
0.300
0.300
-
315,000
132
Khu
dân cư
ONT
Khu Úng Cá thôn Kiều Trai
Minh Tân
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
133
Khu
dân cư
ONT
giáp đường 25 và đường Thôn Hòa, Thôn
Quyến
Hòa Tiến
Hưng Hà
0.390
0.290
0.100
346,500
134
Khu
dân cư
ONT
Trạm bơm cũ thôn Hòa
Hòa Tiến
Hưng Hà
0.210
0.210
-
220,500
135
Khu
dân cư
ONT
Trạm bơm cũ thôn Hũ
Hòa Tiến
Hưng Hà
0.210
0.210
-
220,500
136
Khu
dân cư
ONT
Đầu Đàn thôn Phan
Hòa Tiến
Hưng Hà
0.260
0.260
-
273,000
137
Khu
dân cư
ONT
Thôn Bùi
Hòa Tiến
Hưng Hà
0.210
0.210
-
220,500
138
Khu
dân cư
ONT
Đồng Xung thôn Đa Phú 2
Thống Nhất
Hưng Hà
0.300
0.300
126,000
139
Khu
dân cư
ONT
Đồng Giai thôn An Đình
Thống Nhất
Hưng Hà
0.300
0.200
0.100
210,000
140
Khu
dân cư
ONT
Cống Hòa thôn Hoành Mỹ
Thống Nhất
Hưng Hà
0.800
0.800
-
840,000
141
Khu
dân cư
ONT
Khu ngã 4 thôn An Mai
Thống Nhất
Hưng Hà
0.600
0.600
-
630,000
142
Khu
dân cư
ONT
Khu văn hóa xóm 10, thôn Đông
Đông Đô
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
143
Khu
dân cư
ONT
Cửa Cồn xóm 9, thôn Hữu Đô Kỳ
Đông Đô
Hưng Hà
0.470
0.470
-
493,500
144
Khu
dân cư
ONT
Cầu giang Nam, thôn Hữu Đô Kỳ
Đông Đô
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
145
Khu
dân cư
ONT
Thổ ông Nhu, thôn Mậu Lâm
Đông Đô
Hưng Hà
0.240
0.240
-
252,000
146
Khu
dân cư
ONT
Thổ ông Nhân, thôn Mậu Lâm
Đông Đô
Hưng Hà
0.190
0.190
-
199,500
147
Khu
dân cư
ONT
Xen giữa đường Thái Hà với đường 24C
Đông Đô
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
148
Khu
dân cư
ONT
Ngõ ông Thanh Chí Linh
Đông Đô
Hưng Hà
0.110
0.110
-
115,500
149
Khu
dân cư
ONT
Khu cửa nhà ông Lập thôn Duyên Nông
Điệp Nông
Hưng Hà
1.000
1.000
-
1,050,000
150
Khu
dân cư
ONT
Từ nhà ông Thông đến cửa chùa thôn Canh
Nông (cửa Huyện)
Điệp Nông
Hưng Hà
0.900
0.400
0.500
630,000
151
Khu
dân cư
ONT
Khu Đồng Gạo thônVị Khê
Minh Hòa
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
152
Khu
dân cư
ONT
Khu Đồng Veo thôn Vĩnh Bảo, thôn Thượng
Lãng
Minh Hòa
Hưng Hà
0.400
0.200
0.200
294,000
153
Khu
dân cư
ONT
Khu cầu Bến thôn Vĩnh Bảo
Minh Hòa
Hưng Hà
0.300
0.100
0.200
189,000
154
Khu
dân cư
ONT
Khu đồng Tư thôn Cộng Hòa
Minh Hòa
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
155
Khu
dân cư
ONT
Khu từ đất Quốc phòng đến Đống Trâu thôn
Thanh Lãng
Minh Hòa
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
156
Khu
dân cư
ONT
Khu cánh Làn thôn Vị Khê
Minh Hòa
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
157
Khu
dân cư
ONT
Khu Mã Khám thôn Thượng Lãng
Minh Hòa
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
158
Khu
dân cư
ONT
Khu Bến Bắc thôn Thanh Lãng
Minh Hòa
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
159
Khu
dân cư
ONT
Chợ hiện trạng
Minh Hòa
Hưng Hà
0.300
0.300
126,000
160
Khu
dân cư
ONT
Thôn Tiên La
Đoan Hùng
Hưng Hà
2.500
1.000
1.500
1,680,000
161
Khu
dân cư
ONT
Thôn Duyên Trường
Tây Đô
Hưng Hà
1.100
1.100
-
1,155,000
162
Khu
dân cư
ONT
Đồng Nội thôn Tân Dân
Bắc Sơn
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
163
Khu
dân cư
ONT
Đồng Nội thôn Cộng Hòa
Bắc Sơn
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
164
Khu
dân cư
ONT
Đầu cầu Kênh thôn Minh Đức
Bắc Sơn
Hưng Hà
0.400
0.400
-
420,000
165
Khu
dân cư
ONT
Đồng Bưởi Thôn Nhân Phú
Hùng Dũng
Hưng Hà
0.600
0.600
-
630,000
166
Khu
dân cư
ONT
Đồng Bờ Khuyếch Thôn Trung Đẳng
Hùng Dũng
Hưng Hà
0.300
0.300
-
315,000
167
Khu
dân cư
ONT
Đồng Vì Thôn Hà Lý
Hùng Dũng
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
168
Khu
dân cư
ONT
Đồng ao trại Thôn Cập
Hùng Dũng
Hưng Hà
0.300
0.300
-
315,000
169
Khu
dân cư
ONT
Đồng Sao Trường thôn Trung Đẳng
Hùng Dũng
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
170
Khu
dân cư
ONT
Đồng Tổ giang Thôn Đồng Thái
Cộng Hòa
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
171
Khu
dân cư
ONT
Khu Cửa Đình thôn Hùng Tiến
Cộng Hòa
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
172
Khu
dân cư
ONT
Khu Mả Cả thôn Trung Thành
Cộng Hòa
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
173
Khu
dân cư
ONT
Khu Cánh giáng thôn Ngô Quyền
Cộng Hòa
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
174
Khu
dân cư
ONT
khu Trại
Duyên Hải
Hưng Hà
1.800
1.800
-
1,890,000
175
Khu
dân cư
ONT
Đường Duyên Hải đi Văn Cẩm
Duyên Hải
Hưng Hà
0.400
0.400
-
420,000
176
Khu
dân cư
ONT
Khu cửa ông Trí thôn Hà Tân
Tân Lễ
Hưng Hà
0.270
0.270
-
283,500
177
Khu
dân cư
ONT
Khu cửa ông Giác thôn Hà Xá 2
Tân Lễ
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
178
Khu
dân cư
ONT
Khu ao cửa ông Trung thôn Hà Xá 1
Tân Lễ
Hưng Hà
0.400
0.400
168,000
179
Khu
dân cư
ONT
Khu cửa ông Hiếu thôn Thanh Triều, Bùi Xá
Tân Lễ
Hưng Hà
0.680
0.680
-
714,000
180
Khu
dân cư
ONT
Khu Hậu Đình thôn Phúc Duyên
Văn Lang
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
181
Khu
dân cư
ONT
Khu Cầu Là thôn Vĩnh Truyền
Văn Lang
Hưng Hà
1.100
1.100
-
1,155,000
182
Khu
dân cư
ONT
Khu Miếu Trắng thôn Vĩnh Truyền
Văn Lang
Hưng Hà
0.300
0.300
-
315,000
183
Khu
dân cư
ONT
Khu Đế Trũng thôn Mỹ Lương
Văn Lang
Hưng Hà
1.000
1.000
-
1,050,000
184
Khu
dân cư
ONT
Khu Trạm Bơm thôn Mỹ Lương
Văn Lang
Hưng Hà
0.400
0.400
-
420,000
185
Khu
dân cư
ONT
Khu Mạ Chiên, kề đường QL 39A
Liên Hiệp
Hưng Hà
0.330
0.330
-
346,500
186
Khu
dân cư
ONT
Đồng Chóc thôn Ngừ
Liên Hiệp
Hưng Hà
1.080
1.080
-
1,134,000
187
Khu
dân cư
ONT
Kề đường 228, Rạng Dải thôn Khuốc
Liên Hiệp
Hưng Hà
0.800
0.800
-
840,000
188
Khu
dân cư
ONT
Thôn Bái, Nứa, Khuốc, Lại, Chiêm, Ngừ
Liên Hiệp
Hưng Hà
21.734
21.000
0.734
22,152,690
189
Khu
dân cư
ONT
Khu Tiền Phong
Chi Lăng
Hưng Hà
0.810
0.270
0.540
510,300
190
Khu
dân cư
ONT
Trần Phú
Chi Lăng
Hưng Hà
0.800
0.800
-
840,000
191
Khu
dân cư
ONT
Quyết Tiến
Chi Lăng
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
192
Khu
dân cư
ONT
Minh Khai
Chi Lăng
Hưng Hà
0.240
0.240
-
252,000
193
Khu
dân cư
ONT
Khu ao làng thôn Long Nãi
Độc Lập
Hưng Hà
0.430
0.430
180,600
194
Khu
dân cư
ONT
Đồng giảng, đồng Kỹ Thuật thôn Đồng Phú
Độc Lập
Hưng Hà
1.100
1.100
-
1,155,000
195
Khu
dân cư
ONT
Đồng Vời Cát, khu Đìa trong thôn Vũ Đông
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
3.000
3.000
-
3,150,000
196
Khu
dân cư
ONT
Khu Của Đình thôn Trung thôn 2
Kim Trung
Hưng Hà
0.200
0.170
0.030
191,100
197
Khu
dân cư
ONT
Khu Làn Cống thôn Trung Thôn 1
Kim Trung
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
198
Khu
dân cư
ONT
Khu Cửa Đào đến Cửa Yên thôn Kim Sơn 2
Kim Trung
Hưng Hà
0.300
0.240
0.060
277,200
199
Khu
dân cư
ONT
Đồng Mả Vãi thôn Kim Sơn 1
Kim Trung
Hưng Hà
0.100
0.090
0.010
98,700
200
Khu
dân cư
ONT
Đồng Thường trực thôn Lập Bái
Kim Trung
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
201
Khu
dân cư
ONT
Xí nghiệp ngói cũ thôn Bình Minh
Kim Trung
Hưng Hà
0.250
0.250
105,000
202
Khu
dân cư
ONT
Cánh Nội Thôn Ngọc Liễn
Văn Cẩm
Hưng Hà
1.500
1.500
-
1,575,000
203
Khu
dân cư
ONT
Trạm Bơm Lường thôn Lường
Tân Hòa
Hưng Hà
0.370
0.370
-
388,500
204
Khu
dân cư
ONT
Khu Ma Lá thôn Me
Tân Hòa
Hưng Hà
0.320
0.320
-
336,000
205
Khu
dân cư
ONT
Khu Ma Hoa thôn Riệc
Tân Hòa
Hưng Hà
0.330
0.330
-
346,500
206
Khu
dân cư
ONT
Khu đường Sỉ Gạo thôn Đống Gạo
Hồng An
Hưng Hà
0.300
0.300
-
315,000
207
Khu
dân cư
ONT
Khu đồng Lĩnh thôn Đông Trang
Hồng An
Hưng Hà
0.440
0.440
-
462,000
208
Khu
dân cư
ONT
Khu Tam Đường thôn Bắc Sơn
Hồng An
Hưng Hà
0.240
0.240
-
252,000
209
Khu
dân cư
ONT
Khu gốc Bàng, Ngũm Thôn Vế Đông
Canh Tân
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
210
Khu
dân cư
ONT
Khu vườn Tiện, Đồng Kênh thôn Vế Đông
Canh Tân
Hưng Hà
1.100
1.100
-
1,155,000
211
Khu
dân cư
ONT
Khu cửa bà Gòng thôn Lưu Xá Đông
Canh Tân
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
212
Khu
dân cư
ONT
Khu Đồng giống thôn An Nhân
Tân Tiến
Hưng Hà
0.300
0.300
-
315,000
213
Khu
dân cư
ONT
Kề Trường Mầm non trung tâm thôn Lương
Ngọc
Tân Tiến
Hưng Hà
0.390
0.390
-
409,500
214
Khu
dân cư
ONT
Kề Sân vận động thôn An Nhân
Tân Tiến
Hưng Hà
0.340
0.340
-
357,000
215
Khu
dân cư
ONT
Phía Tây UBND xã thôn Tây Nha
Tiến Đức
Hưng Hà
0.600
0.300
0.300
441,000
216
Khu
dân cư
ONT
Ven đường trục thôn Trung Thượng đi Tây
Nha
Tiến Đức
Hưng Hà
0.800
0.800
-
840,000
217
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Tiến
Hồng Tiến
Kiến Xương
0.357
0.357
-
-
374,535
218
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Tiến
Hồng Tiến
Kiến Xương
0.148
-
0.148
155,715
219
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Tiến
Hồng Tiến
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
220
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Đông
An Bồi
Kiến Xương
0.400
0.400
-
-
420,000
221
Quy
hoạch dân cư
ONT
Xủng An Đông
An Bồi
Kiến Xương
0.600
0.600
630,000
222
Chuyển
MĐSD, đất xen kẹp trong khu dân cư
ONT
6 thôn
Vũ An
Kiến Xương
0.680
-
0.680
714,000
223
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đô Lương
Vũ An
Kiến Xương
0.015
-
0.015
-
224
Quy
hoạch dân cư phía đông khu UBND xã cũ
ONT
Phụng Thượng
Vũ An
Kiến Xương
0.300
-
0.300
-
225
Quy
hoạch dân cư Nam Ô Bổng
ONT
Đồng Tâm
Vũ An
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
226
Quy
hoạch dân cư Tây Ô Thảm
ONT
Phụng Thượng
Vũ An
Kiến Xương
0.560
0.560
-
-
588,000
227
Chuyển
mục đích sang đất ở
ONT
Các thôn
Minh Tân
Kiến Xương
0.600
-
0.600
630,000
228
Khu
tái định cư
ONT
Nguyệt Giám
Minh Tân
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
229
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Ấp 2
Minh Tân
Kiến Xương
0.031
-
0.031
-
230
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nguyệt Giám
Minh Tân
Kiến Xương
0.100
0.100
-
-
105,000
231
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dương Liễu 2
Minh Tân
Kiến Xương
0.082
-
0.082
-
232
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dương Liễu 2
Minh Tân
Kiến Xương
0.156
-
0.156
163,800
233
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Ấp 2
Minh Tân
Kiến Xương
0.150
0.150
-
-
157,500
234
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dương Liễu 2
Minh Tân
Kiến Xương
0.161
-
0.161
169,050
235
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dương Liễu 2
Minh Tân
Kiến Xương
0.045
0.045
-
-
47,250
236
Quy
hoạch dân cư
ONT
Tân Ấp 1
Minh Tân
Kiến Xương
0.100
-
0.100
105,000
237
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dương Liễu 2
Minh Tân
Kiến Xương
0.060
-
0.060
63,000
238
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nguyệt Giám
Minh Tân
Kiến Xương
0.145
0.145
-
-
152,250
239
Chuyển
mục đích sang đất ở
ONT
Toàn xã
Quang Trung
Kiến Xương
1.500
0.500
-
1.000
1,575,000
240
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Sơn
Hòa Bình
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
241
Quy
hoạch dân cư
ONT
Gốc Ruối Thôn Đoài
Hòa Bình
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
242
Quy
hoạch dân cư
ONT
Mười Tấn thôn 4
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.695
0.695
-
-
729,960
243
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đầm Đông thôn 1
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.124
0.124
-
-
130,515
244
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn 3
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.018
-
0.018
-
245
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn 7
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.060
-
0.060
63,000
246
Quy
hoạch dân cư
ONT
Giang Tiến
Quang Minh
Kiến Xương
2.000
2.000
-
-
2,100,000
247
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đại Du
Vũ Sơn
Kiến Xương
0.300
-
0.300
-
248
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quyết Tiến
Vũ Sơn
Kiến Xương
0.407
0.407
-
-
426,825
249
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Bắc và Quyết Tiến
Vũ Sơn
Kiến Xương
3.875
3.875
-
-
4,069,065
250
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
Toàn xã
Vũ Sơn
Kiến Xương
0.600
-
0.600
630,000
251
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Phúc và An Thái
Lê Lợi
Kiến Xương
0.940
0.640
-
0.300
984,900
252
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Phúc và Thái Trung
Lê Lợi
Kiến Xương
0.400
0.400
420,000
253
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
Đa Cốc
Nam Bình
Kiến Xương
0.110
0.080
0.030
115,500
254
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
Thái Cao
Nam Bình
Kiến Xương
1.300
0.010
1.290
1,365,000
255
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
Sơn Thọ
Nam Bình
Kiến Xương
0.500
0.500
525,000
256
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
Phú Cốc
Nam Bình
Kiến Xương
0.200
0.020
0.180
210,000
257
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
Đức Chính
Nam Bình
Kiến Xương
0.300
0.300
315,000
258
Giao
đất dân cư bổ sung
ONT
Cao Bạt Nang
Đình Phùng
Kiến Xương
0.040
-
0.040
42,000
259
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Huân Bắc
Đình Phùng
Kiến Xương
0.100
-
0.100
105,000
260
Quy
hoạch dân cư( gồ Công)
ONT
Nam Huân Trung
Đình Phùng
Kiến Xương
0.900
0.900
-
-
945,000
261
Quy
hoạch dân cư ( gồ Sành)
ONT
Nam Huân Trung
Đình Phùng
Kiến Xương
0.900
0.900
-
-
945,000
262
Quy
hoạch dân cư
ONT
An Chỉ
Bình Nguyên
Kiến Xương
0.700
0.700
-
-
735,000
263
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Lâu
Bình Nguyên
Kiến Xương
0.250
0.230
-
0.020
241,500
264
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Lâu
Bình Nguyên
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
265
Quy
hoạch dân cư
ONT
Quân Hành
Bình Nguyên
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
266
Quy
hoạch dân cư
ONT
4 thôn
An Bình
Kiến Xương
0.250
-
0.250
262,500
267
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn Bằng Trạch
An Bình
Kiến Xương
0.120
0.094
-
0.026
126,000
268
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn Bằng Trạch
An Bình
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
269
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khả Phú
Bình Thanh
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
270
Quy
hoạch dân cư
ONT
Điện Biên
Bình Thanh
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
271
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đa Cốc
Bình Thanh
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
272
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Bạt Đình
Nam Cao
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
273
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Bạt Trung
Nam Cao
Kiến Xương
0.090
0.090
-
-
94,500
274
Quy
hoạch dân cư ( Bến Trâu)
ONT
Thôn Cao Bạt E
Nam Cao
Kiến Xương
0.760
0.250
-
0.510
262,500
275
Quy
hoạch dân cư( Cầu Thanh)
ONT
Cao Bạt Thượng
Nam Cao
Kiến Xương
0.640
0.640
-
-
672,000
276
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ngái
Quang Bình
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
277
Quy
hoạch dân cư
ONT
Ngái Đông
Quang Bình
Kiến Xương
0.200
-
0.200
210,000
278
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đoàn Kết
Quang Bình
Kiến Xương
0.600
0.600
-
-
630,000
279
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông
Quang Bình
Kiến Xương
0.800
0.800
-
-
840,000
280
Quy
hoạch dân cư
ONT
Luật Nội Tây
Quang Lịch
Kiến Xương
0.035
0.035
-
-
36,750
281
Quy
hoạch dân cư
ONT
Luật Trung
Quang Lịch
Kiến Xương
0.165
0.165
-
-
173,250
282
Quy
hoạch dân cư
ONT
Luật Nội Đông
Quang Lịch
Kiến Xương
0.182
0.180
-
0.002
189,000
283
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Khánh
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.080
-
0.080
84,000
284
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Khánh
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.130
0.050
-
0.080
52,500
285
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Khánh
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.060
0.060
-
-
63,000
286
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đông Khánh
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.040
0.040
-
-
42,000
287
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Quý
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.040
0.040
-
-
42,000
288
Quy
hoạch dân cư
ONT
Văn Lăng
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.070
0.070
-
-
73,500
289
Quy
hoạch dân cư
ONT
Văn Lăng
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.070
0.070
-
-
73,500
290
Quy
hoạch dân cư
ONT
Văn Lăng
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.110
-
0.110
-
291
Quy
hoạch dân cư
ONT
Trung Quý
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.220
-
0.220
-
292
Quy
hoạch dân cư
ONT
Văn Lăng
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
293
Quy
hoạch dân cư
ONT
Văn Lăng
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.030
-
0.030
-
294
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thuyền Định
Trà Giang
Kiến Xương
0.460
0.460
-
-
483,000
295
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng sách thôn Nguyệt Lâm 1
Vũ Bình
Kiến Xương
0.060
0.060
-
-
63,000
296
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng mạ thôn Nguyệt Lâm 3
Vũ Bình
Kiến Xương
0.060
0.060
-
-
63,000
297
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đồng sau thôn Mộ Đạo
Vũ Bình
Kiến Xương
0.140
0.140
-
-
147,000
298
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khu hồ ông Yên Mộ Đạo 1
Vũ Bình
Kiến Xương
0.160
-
0.160
168,000
299
Quy
hoạch dân cư
ONT
Khu ao sau bà Lương Nguyệt Lâm 3
Vũ Bình
Kiến Xương
0.030
-
0.030
31,500
300
Chuyển
MĐ trong dân cư
ONT
Toàn xã
Vũ Bình
Kiến Xương
0.500
-
0.500
525,000
301
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hợp Tiến + Đại Hải
Vũ Tây
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
302
Quy
hoạch dân cư
ONT
7B
Vũ Trung
Kiến Xương
0.400
0.400
-
-
420,000
303
Quy
hoạch dân cư
ONT
5B
Vũ Trung
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
304
Quy
hoạch dân cư
ONT
7B
Vũ Trung
Kiến Xương
0.560
0.560
-
-
588,000
305
Quy
hoạch dân cư (xen kẹp)
ONT
7 thôn
Bình Định
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
306
Quy
hoạch dân cư thôn Hưng Đạo
ONT
Hưng Đạo
Bình Minh
Kiến Xương
0.900
0.900
-
-
945,000
307
Quy
hoạch dân cư thôn Hương Ngải
ONT
Hương Ngải
Bình Minh
Kiến Xương
0.500
-
0.500
525,000
308
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
Tử Tế
Thanh Tân
Kiến Xương
0.720
0.200
0.520
756,000
309
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
An Thọ
Thanh Tân
Kiến Xương
0.400
0.090
0.310
420,000
310
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
An Cơ Bắc
Thanh Tân
Kiến Xương
0.370
0.090
0.280
388,500
311
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
Nam Lâu
Thanh Tân
Kiến Xương
0.250
0.090
0.160
262,500
312
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
An Cơ Đông
Thanh Tân
Kiến Xương
0.220
0.220
231,000
313
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
An Cơ Nam
Thanh Tân
Kiến Xương
0.210
0.090
0.120
220,500
314
Quy
hoạch dân cư xen kẹp
ONT
Phú Mãn
Thanh Tân
Kiến Xương
0.030
0.030
31,500
315
Quy
hoạch dân cư
ONT
Hữu Bộc
Hồng Thái
Kiến Xương
0.164
-
0.164
172,442
316
Quy
hoạch dân cư
ONT
Dương Cước
Hồng Thái
Kiến Xương
0.347
-
0.347
363,920
317
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nam Hòa
Hồng Thái
Kiến Xương
0.040
-
0.040
-
318
Quy
hoạch đất ở tái định cư
ONT
Nam Hòa
Hồng Thái
Kiến Xương
0.899
0.811
-
0.088
944,286
319
Quy
hoạch đất ở tái định cư
ONT
Tả Phụ
Hồng Thái
Kiến Xương
0.027
-
0.027
27,941
320
Quy
hoạch dân cư
ONT
Đức Chính
Nam Bình
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
321
Quy
hoạch dân cư Cầu Ría - Thanh Tân (Cửa chợ)
ONT
Trình Hoàng
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.700
0.700
-
-
735,000
322
Quy
hoạch dân cư Từ cống sông T5 đi Tri Lễ (phía tây)
ONT
Tri Lễ
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
323
Quy
hoạch dân cư từ đất LUC xen kẹt trong khu dân cư
ONT
các thôn
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
324
Quy
hoạch dân cư
ONT
Man Đích
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.280
-
0.280
-
325
Quy
hoạch dân cư
ONT
Man Đích
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.100
-
0.100
-
326
Quy
hoạch dân cư Tiền Đồng
ONT
Trà Vi Nam
Vũ Công
Kiến Xương
0.400
0.400
-
-
420,000
327
Quy
hoạch dân cư Vùng bèo
ONT
Trà Vi Nam
Vũ Công
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
328
Quy
hoạch dân cư
ONT
Nguyên kinh II
Minh Hưng
Kiến Xương
0.480
0.480
-
-
504,000
329
Quy
hoạch dân cư
ONT
Cao Đồng
Minh Hưng
Kiến Xương
0.480
0.480
-
-
504,000
330
Quy
hoạch dân cư khu vực cánh đồng Nẻo
ONT
Nguyên Kinh I
Minh Hưng
Kiến Xương
1.208
1.208
-
-
1,268,400
331
Quy
hoạch dân cư khu vực cánh đồng Trài
ONT
Nguyên Kinh I
Minh Hưng
Kiến Xương
0.289
0.289
-
-
303,450
332
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thụy Lũng Tây
Quốc Tuấn
Kiến Xương
1.500
1.500
-
-
1,575,000
333
Quy
hoạch dân cư Khu Trại Đông
ONT
Đắc chúng Bắc
Quốc Tuấn
Kiến Xương
0.100
0.070
-
0.030
73,500
334
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn 1
Vũ Hòa
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
335
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn 4
Vũ Quý
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
336
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn 3
Vũ Quý
Kiến Xương
0.700
0.700
-
-
735,000
337
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn 4
Vũ Quý
Kiến Xương
1.600
1.600
-
-
1,680,000
338
Quy
hoạch dân cư tập trung
ONT
Đồng ghềnh
Vũ Quý
Kiến Xương
4.000
0.500
3.500
525,000
339
Quy
hoạch dân cư tập trung
ONT
Đại Đồng
Vũ Ninh
Kiến Xương
4.500
4.500
-
4,725,000
340
Quy
hoạch đất ở khu Chăn nuôi cũ
ONT
Bương Hạ Đông
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.750
0.750
787,500
341
Quy
hoạch đất ở từ cống Bảo đến nhà văn hóa thôn Bương Hạ
ONT
Bương Hạ Đông
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.364
0.364
382,200
342
Quy
hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Hạ Tây
ONT
Bương Hạ Tây
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.021
0.021
22,050
343
Quy
hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Hạ Nam
ONT
Bương Hạ Nam
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.019
0.019
19,635
344
Quy
hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Hạ Bắc
ONT
Bương Hạ Bắc
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.052
0.052
54,495
345
Quy
hoạch đất ở vị trí cửa hàng
ONT
cửa hàng
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.030
0.030
31,500
346
Quy
hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Thượng xóm 1
ONT
Bương Thượng xóm 1
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.044
0.044
46,095
347
Quy
hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Bương Thượng xóm 2
ONT
Bương Thượng xóm 2
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.056
0.056
58,380
348
Quy
hoạch đất ở vị trí cạnh trường tiểu học Quỳnh Hà
ONT
Quỳnh Hà
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.074
0.074
78,015
349
Quy
hoạch đất ở lấy từ bưu điện huyện cũ
ONT
bưu điện huyện cũ
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.010
0.010
10,395
350
Quy
hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non Đông Châu
ONT
Đông Châu
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.073
0.073
76,125
351
Quy
hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non xóm 11
ONT
mầm non xóm 11
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.015
0.015
15,540
352
Quy
hoạch đất ở lấy từ điểm nhà trẻ xóm 11
ONT
xóm 11
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.021
0.021
22,050
353
Quy
hoạch đất ở cạnh ông Cảnh Tân Mỹ
ONT
Tân Mỹ
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.010
0.010
10,395
354
Quy
hoạch đất ở đoạn từ chỗ chuyển đổi ông Ninh đến Cống Dừa 3 đê đá
ONT
từ chỗ chuyển đổi ông Ninh đến Cống Dừa 3
đê đá
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
355
Quy
hoạch đất ở lấy từ vị trí chợ cũ
ONT
chợ cũ
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.029
0.029
30,870
356
Quy
hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư
ONT
các thôn
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
2.000
2.000
2,100,000
357
Quy
hoạch đất ở thôn Ngõ Mưa
ONT
thôn Ngõ Mưa
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.380
0.380
399,000
358
Quy
hoạch đất ở thôn An Lộng 2
ONT
thôn An Lộng 2
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.280
0.280
294,000
359
Quy
hoạch đất ở thôn An Lộng 3
ONT
thôn An Lộng 3
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.380
0.380
399,000
360
Quy
hoạch đất ở thôn Hạ Phán
ONT
thôn Hạ Phán
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.210
0.210
220,500
361
Quy
hoạch đất ở khu cổng nhà ông Trác thôn Kỹ Trang
ONT
thôn Kỹ Trang
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
0.060
0.060
63,000
362
Quy
hoạch đất ở khu cạnh nhà ông Liễn thôn Ngẫu Khê
ONT
thôn Ngẫu Khê
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
0.120
0.120
126,000
363
Quy
hoạch đất ở khu kho đông cũ
ONT
khu kho đông cũ
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
0.310
0.310
325,500
364
Quy
hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư
ONT
các thôn
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
365
Quy
hoạch đất ở vị trí ủy ban xã cũ
ONT
vị trí ủy ban xã cũ
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
366
Quy
hoạch đất ở lấy từ đất nhà trẻ xóm Đồng Neo
ONT
xóm Đồng Neo
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.030
0.030
31,500
367
Quy
hoạch đất ở khu đồng Neo thôn Sơn Đồng
ONT
đồng Neo thôn Sơn Đồng
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.170
0.170
178,500
368
Quy
hoạch đất ở vị trí bãi Na
ONT
vị trí bãi Na
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
1.500
1.500
1,575,000
369
Quy
hoạch đất ở khu dân cư
ONT
Thôn Bồ Trang 2 và 3
Quỳnh Hoa
Quỳnh Phụ
1.440
1.440
1,512,000
370
Quy
hoạch đất ở vị trí phía bắc đường ĐH 76
ONT
An Ký Trung
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
0.380
0.380
399,000
371
Quy
hoạch đất ở từ các ao trong khu dân cư
ONT
các thôn
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
372
Quy
hoạch đất ở khu dân cư thôn An Ký Tây
ONT
An Ký Tây
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
373
Quy
hoạch đất ở khu vực rìa làng cửa ông Hồng
ONT
Hồng Thái
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.232
0.232
243,600
374
Quy
hoạch đất ở khu đồng sau ông Sảng
ONT
An Hiệp
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
375
Quy
hoạch đất ở lấy từ ao giữa làng thôn An Hiệp
ONT
thôn An Hiệp
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.120
0.120
126,000
376
Quy
hoạch đất ở lấy từ các ao xen kẽ trong khu dân cư
ONT
các thôn
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
1.500
1.500
1,575,000
377
Quy
hoạch đất ở vị trí đồng Dệ
ONT
vị trí đồng Dệ
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
1.253
1.253
1,315,440
378
Quy
hoạch đất ở tại khu vược Lò Lồi
ONT
vược Lò Lồi
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.700
0.700
735,000
379
Quy
hoạch đất ở địa giới Quỳnh Côi
ONT
giáp Quỳnh Côi
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.800
0.800
840,000
380
Quy
hoạch đất ở vị trí đồng Thượng Đông thôn Lương Cụ Bắc (đất ở tái định cư dự án
mở mới đường 396B)
ONT
đồng Thượng Đông thôn Lương Cụ Bắc
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
381
Quy
hoạch đất ở khu chiều Cổ Nậm, cạnh vị trí quy hoạch chợ đầu mối
ONT
khu chiều Cổ Nậm, cạnh vị trí quy hoạch chợ
đầu mối
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
382
Quy
hoạch đất ở khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa ông Long, cửa ông Thạ
ONT
khu phần trăm cửa ông Nuôi và phần trăm cửa
ông Long, cửa ông Thạ
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
383
Quy
hoạch đất ở khu tái định cư của dự án đường 396B
ONT
An Phú
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
1.050
1.030
0.020
1,102,500
384
Quy
hoạch đất ở dân cư khu Đồng Quảng thôn Lê Xá
ONT
Lê Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
1.700
1.650
0.050
1,785,000
385
Quy
hoạch khu nhà ở cho cán bộ công an huyện
ONT
Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
2.400
2.400
2,520,000
386
Quy
hoạch khu nhà ở cho chiến sĩ ban chỉ huy QS huyện
ONT
Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
1.700
1.700
1,785,000
387
Quy
hoạch đất ở khu đống Dài
ONT
khu đống Dài
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
1.200
1.200
1,260,000
388
Quy
hoạch đất ở khu đống Chiềng
ONT
khu đống Chiềng
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
389
Quy
hoạch đất ở khu mười mẫu và ven đường WB2
ONT
khu mười mẫu và ven đường WB2
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
390
Quy
hoạch đất ở khu phần trăm
ONT
khu phần trăm
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
391
Quy
hoạch đất ở giáp đường ĐH 74
ONT
Thượng Thọ
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
392
Quy
hoạch đất ở giáp cổng ông Nhiên và đường ĐH 74
ONT
Đại Phú
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
393
Quy
hoạch đất ở vị trí Trạm biến thế - sau nhà ông Đẳng
ONT
Hải An
Quỳnh Nguyên
Quỳnh Phụ
0.330
0.330
346,500
394
Quy
hoạch đất ở khu hàng lang cửa ông Nhã giáp đường 455
ONT
Hải An
Quỳnh Nguyên
Quỳnh Phụ
0.378
0.378
396,900
395
Quy
hoạch đất ở vị trí Trại Bèo
ONT
Hải An
Quỳnh Nguyên
Quỳnh Phụ
0.550
0.550
577,500
396
Quy
hoạch đất ở vị trí cửa bà Chúng
ONT
Hải An
Quỳnh Nguyên
Quỳnh Phụ
0.180
0.180
189,000
397
Quy
hoạch đất ở vị trí cạnh nhà văn hóa thôn Quang Trung
ONT
Quang Trung
Quỳnh Nguyên
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
398
Quy
hoạch đất ở vị trí xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ
ONT
xóm Mỹ Thuật, cống cấp 2 cũ
Quỳnh Mỹ
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
399
Quy
hoạch đất ở vị trí giáp quy hoạch nhà văn hóa thôn Quang Trung
ONT
thôn Quang Trung
Quỳnh Mỹ
Quỳnh Phụ
0.400
0.400
420,000
400
Quy
hoạch đất ở vị trí khu Phần Trăm
ONT
khu Phần Trăm
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
401
Quy
hoạch đất ở vị trí trường mầm non cũ (kho 3)
ONT
vị trí trường mầm non cũ (kho 3)
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
402
Quy
hoạch đất ở vị trường mầm non cũ
ONT
mầm non cũ
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
403
Quy
hoạch đất ở vị trí trường mầm non cũ
ONT
mầm non cũ
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
0.086
0.086
90,300
404
Quy
hoạch đất ở khu Đồng Đợi, tiếp giáp đường 396B
ONT
khu Đồng Đợi, tiếp giáp đường 396B
Quỳnh Trang
Quỳnh Phụ
0.150
0.150
157,500
405
Quy
hoạch đất ở khu cửa ông Thụ
ONT
khu cửa ông Thụ
Quỳnh Bảo
Quỳnh Phụ
0.561
0.561
589,470
406
Quy
hoạch đất ở sau hội trường thôn Nam Đài
ONT
thôn Nam Đài
Quỳnh Bảo
Quỳnh Phụ
0.040
0.040
42,000
407
Quy
hoạch đất ở trường mầm non và kho cũ
ONT
Xuân La Đông
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
0.170
0.170
178,500
408
Quy
hoạch đất ở lấy từ đất trạm biến thế (thôn Đông Xá)
ONT
thôn Đông Xá
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
0.020
0.020
21,000
409
Quy
hoạch đất ở lấy từ điểm trường tiểu học thôn Phụng Công
ONT
thôn Phụng Công
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
0.070
0.070
73,500
410
Quy
hoạch đất ở từ ao giáp nhà ông Chương đến nhà bá Bình (Tân Hóa)
ONT
Tân Hóa
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
2.000
2.000
2,100,000
411
Quy
hoạch đất ở từ ao giáp nhà bà Miện
ONT
từ ao giáp nhà bà Miện
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
412
Quy
hoạch đất ở khu dân cư nông thôn
ONT
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
0.400
0.400
420,000
413
Quy
hoạch đất ở khu dân cư Lộng Khê 5
ONT
Lộng Khê 5
An Khê
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
414
Quy
hoạch đất ở lấy từ vị trí các ao trong khu dân cư
ONT
các thôn
An Đồng
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
415
Quy
hoạch đất ở khu Đồng Rộc thôn Đồng Tâm
ONT
thôn Đồng Tâm
An Đồng
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
416
Quy
hoạch đất ở khu đồng Ráng, Mạ Vược, cửa Nhiên thôn Vũ Xá
ONT
thôn Vũ Xá
An Đồng
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
417
Quy
hoạch đất ở khu vực Bờ La, giáp đường trục xã
ONT
nguyên xá 1
An Hiệp
Quỳnh Phụ
1.300
1.300
1,365,000
418
Quy
hoạch đất ở khu cửa kho
ONT
nguyên xá 1
An Hiệp
Quỳnh Phụ
0.700
0.700
735,000
419
Quy
hoạch đất ở khu đống Kiến, giáp đường ĐH 75
ONT
nguyên xá 4
An Hiệp
Quỳnh Phụ
0.450
0.450
472,500
420
Quy
hoạch đất ở lấy từ đất ao trong khu dân cư
ONT
các thôn
An Hiệp
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
421
Quy
hoạch đất ở khu trại lợn
ONT
khu trại lợn
An Hiệp
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
422
Quy
hoạch đất ở khu đồng Cầu
ONT
khu đồng Cầu
An Thái
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
423
Quy
hoạch đất ở giáp đường ĐH 72
ONT
thôn thượng
An Thái
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
424
Quy
hoạch đất ở giáp đường ĐH 76 mới
ONT
thôn thượng
An Thái
Quỳnh Phụ
1.500
1.500
1,575,000
425
Quy
hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư
ONT
các thôn
An Thái
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
426
Quy
hoạch đất ở khu Quán Bạc
ONT
khu Quán Bạc
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.350
0.350
367,500
427
Quy
hoạch đất ở khu đồng sau, cạnh chợ Lầy
ONT
khu đồng sau, cạnh chợ Lầy
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.800
0.800
840,000
428
Quy
hoạch đất ở khu Sóc thôn Thượng
ONT
thôn Thượng
An Thanh
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
429
Quy
hoạch đất ở vị trí từ anh Hòa thôn Thanh Mai đi cửa nhà văn hóa thôn Thanh Mai
ONT
thôn Thanh Mai
An Thanh
Quỳnh Phụ
0.600
0.600
630,000
430
Quy
hoạch đất ở khu đồng Sốc giáp đường ĐH 72
ONT
khu đồng Sốc giáp đường ĐH 72
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.530
0.530
556,500
431
Quy
hoạch đất ở lấy từ đất ao xen kẽ trong các khu dân cư
ONT
các thôn
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.900
0.900
945,000
432
Quy
hoạch đất ở dân cư thôn Đồng Bằng
ONT
thôn Đồng Bằng
An Lễ
Quỳnh Phụ
0.600
0.600
630,000
433
Quy
hoạch đất ở dân cư tại vị trí cột điện 35 thôn Đồng Phúc
ONT
thôn Đồng Phúc
An Lễ
Quỳnh Phụ
0.060
0.060
63,000
434
Quy
hoạch đất ở dân cư thôn Đào Động
ONT
thôn Đào Động
An Lễ
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
435
Quy
hoạch đất ở dân cư thôn Đồng Phúc
ONT
thôn Đồng Phúc
An Lễ
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
436
Quy
hoạch đất ở dân cư từ các hội trường thôn
ONT
thôn Đồng Bằng
An Lễ
Quỳnh Phụ
0.600
0.600
630,000
437
Quy
hoạch đất ở sau hội trường xóm 7 cũ thôn Hưng Hòa
ONT
thôn Hưng Hòa
An Lễ
Quỳnh Phụ
0.120
0.120
126,000
438
Quy
hoạch đất ở vị trí các ao trong thôn Vũ Hạ
ONT
thôn Vũ Hạ
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.150
0.150
157,500
439
Quy
hoạch đất ở khu điếm tổng
ONT
thôn Vọng Lỗ
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
440
Quy
hoạch đất ở vị trí các ao trong thôn Đại Điền
ONT
thôn Đại Điền
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.130
0.130
136,500
441
Quy
hoạch đất ở khu Láu Lẻ mầm non
ONT
khu Láu Lẻ mầm non
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.380
0.380
399,000
442
Quy
hoạch đất ở vị trí các ao trong thôn Vọng Lỗ
ONT
thôn Vọng Lỗ
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
443
Quy
hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Mai Trang
ONT
thôn Mai Trang
An Quý
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
444
Quy
hoạch đất ở thôn Mai Trang
ONT
thôn Mai Trang
An Quý
Quỳnh Phụ
0.800
0.800
840,000
445
Quy
hoạch đất ở khu dân cư lấy từ nhà văn hóa Lai Ổn
ONT
thôn Lai Ổn
An Quý
Quỳnh Phụ
0.110
0.110
115,500
446
Quy
hoạch đất ở khu dân cư từ nhà mẫu giáo
ONT
các thôn
An Quý
Quỳnh Phụ
0.128
0.128
134,820
447
Quy
hoạch đất ở từ các ao trong khu dân cư
ONT
các thôn
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
448
Quy
hoạch đất ở hai bên đường liên xã An Ấp đi Quỳnh Minh
ONT
đường liên xã An Ấp đi Quỳnh Minh
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.900
0.900
945,000
449
Quy
hoạch đất ở khu đống Túc thôn Đông Thành
ONT
thôn Đông Thành
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.330
0.330
346,500
450
Quy
hoạch đất ở khu dân cư
ONT
Gia Hòa2
An Vinh
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
451
Quy
hoạch đất ở lấy từ các ao và vườn trong khu dân cư
ONT
các thôn
An Vinh
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
452
Quy
hoạch đất ở khu sông Đầy
ONT
khu sông Đầy
An Tràng
Quỳnh Phụ
0.600
0.600
630,000
453
Quy
hoạch đất ở khu vỡ cói Xóm Tân Thái thôn Hồng Phong
ONT
thôn Hồng Phong
An Tràng
Quỳnh Phụ
0.290
0.290
304,500
454
Quy
hoạch đất ở khu đồng Củ Xung từ ông Hải đến ông Mậm
ONT
khu đồng Củ Xung
An Dục
Quỳnh Phụ
0.900
0.900
945,000
455
Quy
hoạch đất ở khu đồng vườn dưới cạnh đường ĐT.455 từ ngõ ông Vinh đến ngõ ông Thuyết
thôn An Mỹ
ONT
thôn An Mỹ
An Dục
Quỳnh Phụ
0.800
0.800
840,000
456
Quy
hoạch đất ở lấy từ các ao trong khu dân cư
ONT
các thôn
An Dục
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
457
Quy
hoạch đất ở đối diện cụm công nghiệp đập Neo
ONT
đối diện cụm công nghiệp đập Neo
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
458
Quy
hoạch đất ở lấy từ trường mầm non thôn Cao Mộc
ONT
thôn Cao Mộc
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
0.020
0.020
21,000
459
Quy
hoạch đất ở cạnh sân thể thao thôn Đông Hòe
ONT
thôn Đông Hòe
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
460
Quy
hoạch đất ở lấy từ mẫu giáo thôn Đò Neo
ONT
thôn Đò Neo
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
0.040
0.040
42,000
461
Quy
hoạch đất ở lấy từ mẫu giáo thôn Bất Nạo
ONT
thôn Bất Nạo
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
462
Quy
hoạch đất ở lấy từ điểm trường tiểu học thôn Cổ Đẳng
ONT
thôn Cổ Đẳng
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
0.048
0.048
50,400
463
Quy
hoạch đất ở lấy từ điểm mầm non thôn Quan Đình Bắc
ONT
thôn Quan Đình Bắc
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
0.014
0.014
14,280
464
Quy
hoạch đất ở khu Lá Cờ
ONT
khu Lá Cờ
Đông Hải
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
465
Quy
hoạch đất ở lấy từ các ao và vườn trong khu dân cư
ONT
các thôn
Đông Hải
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
466
Quy
hoạch đất ở khu đồng Buộm
ONT
khu đồng Buộm
Đông Hải
Quỳnh Phụ
0.350
0.350
367,500
467
Quy
hoạch đất ở khu Quán Bạc
ONT
khu Quán Bạc
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.350
0.350
367,500
468
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Tây Thuận
Hồng Quỳnh
Thái Thụy
0.350
0.350
-
469
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đoàn Kết
Mỹ Lộc
Thái Thụy
0.750
0.700
0.050
763,000
470
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Nam khu Ba Đạc 47, thôn Nam, Đông
Thái An
Thái Thụy
0.800
0.190
0.610
207,100
471
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Đường ra xóm 10
Thái Đô
Thái Thụy
0.300
0.300
327,000
472
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Trần Phú, Chợ Phố
Thái Dương
Thái Thụy
0.560
0.560
610,400
473
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đông, Đoài, Tiền Phong
Thái Giang
Thái Thụy
0.800
0.300
0.500
327,000
474
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đông Hưng
Thái Hà
Thái Thụy
3.050
2.650
0.400
2,888,500
475
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Vọng Hải, Bắc Tân, Nam Tân
Thái Hòa
Thái Thụy
0.600
0.200
0.400
218,000
476
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Trung
Thái Học
Thái Thụy
0.140
0.140
152,600
477
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Hà Mi, Ngọc Thịnh, Thanh Lương, Bằng
Lương, Bích Đoài
Thái Nguyên
Thái Thụy
0.400
0.400
-
478
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Tân Phúc, Nha Xuyên
Thái Phúc
Thái Thụy
0.650
0.400
0.250
436,000
479
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Nam Hưng Đông
Thái Sơn
Thái Thụy
0.200
0.200
-
480
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Minh Thành, Phú Uyên
Thái Tân
Thái Thụy
0.180
0.180
-
481
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Nghĩa Phong, Tuân Nghĩa
Thái Thành
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
482
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Bắc Thịnh, Nam Thịnh, Trung Thịnh
Thái Thịnh
Thái Thụy
0.520
0.520
566,800
483
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Xuân Hòa, Hanh Lập
Thái Thọ
Thái Thụy
0.900
0.900
981,000
484
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đồng Kinh, Vị Nguyên, xã Thái Thuần
Thái Thuần
Thái Thụy
0.500
0.250
0.250
272,500
485
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Bắc Cường
Thôn Bắc Cường, Thái Thượng
Thái Thụy
0.900
0.600
0.300
654,000
486
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Minh Khai, Nam Hưng
Thái Thủy
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
487
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Lục Bắc, Đồng Cửa, Kim Bàng, Lũng Đầu
Thái Xuyên
Thái Thụy
2.500
2.000
0.500
2,180,000
488
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn An Cố Bắc, An Cố Nam
Thụy An
Thái Thụy
0.700
0.500
0.200
545,000
489
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Trà Hồi, Hạ Tập
Thụy Bình
Thái Thụy
0.500
0.500
-
490
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Chính, thôn Nha
Thụy Chính
Thái Thụy
0.100
0.100
-
491
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Vọng Lỗ, An Tiêm 1
Thụy Dân
Thái Thụy
0.400
0.400
436,000
492
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đầm Sen, Đông Dương
Thụy Dũng
Thái Thụy
0.500
0.300
0.200
327,000
493
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đông, Đoài
Thụy Dương
Thái Thụy
1.150
0.900
0.250
981,000
494
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Hoa Tài
Thụy Duyên
Thái Thụy
0.600
0.400
0.200
436,000
495
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Đồng Miễu, Mai Diêm
Thụy Hà
Thái Thụy
3.300
0.300
3.000
327,000
496
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Quang Lang Đoài
Thụy Hải
Thái Thụy
1.400
1.400
-
497
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Vạn Đồn
Thụy Hồng
Thái Thụy
0.680
0.680
741,200
498
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Thu Cúc
Thụy Hưng
Thái Thụy
0.400
0.400
-
499
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn An Lệnh 1,2, Cam Đông
Thụy Liên
Thái Thụy
1.500
1.500
1,635,000
500
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Đồng Cửa
Thụy Lương
Thái Thụy
0.600
0.600
-
501
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đoài, Me, Hệ
Thụy Ninh
Thái Thụy
0.430
0.260
0.170
283,400
502
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn 1 - Đồng Hồ
Thụy Phong
Thái Thụy
0.300
0.300
327,000
503
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Tri Phúc, Bái Thượng
Thụy Phúc
Thái Thụy
0.350
0.300
0.050
327,000
504
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đông Đoài, Hoa Quận
Thụy Quỳnh
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
505
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Thượng Phúc Đông, Nhạo Sơn, Ngọc
Thanh, Hạ Đồng
Thụy Sơn
Thái Thụy
1.200
0.450
0.750
490,500
506
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Tân Phương
Thụy Tân
Thái Thụy
0.400
0.200
0.200
218,000
507
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khúc Mai, Vô Hối Đông
Thụy Thanh
Thái Thụy
0.500
0.300
0.200
327,000
508
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đông, Đoài, Bắc
Thụy Trình
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
509
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Thượng Phúc, Trường Xuân, Tam Tri
Thụy Trường
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
510
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Ao Lương thực, thôn 1- An Định
Thụy Văn
Thái Thụy
0.460
0.220
0.240
239,800
511
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn An Cúc Tây
Thụy Việt
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
512
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Bình Xuân, Bình An
Thụy Xuân
Thái Thụy
1.000
1.000
-
513
Khu
nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Thái Bình
ONT
Xã Vũ Chính
Vũ Chính
Thành Phố
1.309
1.309
1,374,135
514
Khu
nhà ở liền kề cho cán bộ Bộ chỉ huy Bộ Quân sự tỉnh Thái Bình
ONT
Xã Vũ Chính
Vũ Chính
Thành Phố
6.370
6.370
6,688,500
515
Quy
hoạch khu tái định cư
ONT
Phía Bắc Viện Lao thôn Tiên Sơn
Vũ Chính
Thành Phố
5.200
5.200
5,460,000
516
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khu ruộng phía Bắc đường trục xã thôn
Tống Vũ
Vũ Chính
Thành Phố
0.620
0.620
651,000
517
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Phía Đông Bắc thôn Hòa Hải
Vũ Chính
Thành Phố
0.400
0.400
420,000
518
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Nhà trẻ thôn Vũ Trường
Vũ Chính
Thành Phố
0.040
0.040
42,000
519
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Ao ông Khánh thôn Đông Hải
Vũ Chính
Thành Phố
0.150
0.150
157,500
520
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khu phía bắc UBND xã
Vũ Chính
Thành Phố
0.065
0.065
68,250
521
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Mặt đường vành đai phía Nam và đường Chu
Văn An kéo dài
Vũ Chính-Vũ Phúc
Thành Phố
6.000
6.000
6,300,000
522
Quy
hoạch khu dân cư xã Vũ Phúc
ONT
thôn Phúc Khánh
Vũ Phúc
Thành Phố
31.000
31.000
32,550,000
523
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Đồng sau Chùa
Đông Mỹ
Thành Phố
1.320
1.320
1,386,000
524
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Đồng Quan Thổ thôn Tống Thỏ Trung
Đông Mỹ
Thành Phố
0.500
0.500
525,000
525
Quy
hoạch Khu tái định cư
ONT
Khu TĐC đường Vành Đai
Đông Mỹ
Thành Phố
3.000
3.000
3,150,000
526
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Trong Khu trung tâm xã
Đông Thọ
Thành Phố
1.200
1.200
1,260,000
527
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Nam Cầu Nhân
Đông Hòa
Thành Phố
0.430
0.430
451,500
528
Quy
hoạch đất ở dịch vụ
ONT
Khu ruộng phía Nam đường tránh QL10
Đông Hòa
Thành Phố
1.900
1.900
1,995,000
529
Quy
hoạch khu Tái định cư
ONT
Thôn Hưng Đạo
Vũ Đông
Thành Phố
7.000
6.500
0.500
7,350,000
530
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Đồng Rác, thôn Phú Lạc
Phú Xuân
Thành Phố
0.045
0.045
47,250
531
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Cửa Ao Đông, thôn Nghĩa Chính
Phú Xuân
Thành Phố
0.630
0.630
661,500
532
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Sau Làng, thôn Nghĩa Chính
Phú Xuân
Thành Phố
0.260
0.260
273,000
533
Quy
hoạch khu nhà ở
ONT
Phần giữa thôn Đại Lai và Đầm A, Đầm B
thôm Phú Lạc
Phú Xuân
Thành Phố
3.370
3.370
3,538,500
534
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Cửa ông Đối, thôn Tam Lạc
Vũ Lạc
Thành Phố
0.500
0.500
525,000
535
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khu dân cư thôn Vân Động Nam
Vũ Lạc
Thành Phố
0.040
0.040
42,000
536
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Vân Động Nam
Vũ Lạc
Thành Phố
1.200
1.200
1,260,000
537
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Cửa ông Xuyền, thôn Kìm
Vũ Lạc
Thành Phố
3.200
3.200
3,360,000
538
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Gồ Rộc, thôn Kìm
Vũ Lạc
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
539
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khu Cửu Làng, kề trạm Y tế
Tân Bình
Thành Phố
0.200
0.150
0.050
210,000
540
Quy
hoạch khu dân cư - TĐC
ONT
Thôn Thắng Cựu, Xuân Lôi, Phú Lạc, Đại Lai
Phú Xuân
Thành Phố
10.330
10.330
10,846,500
541
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Kênh Xuyên
ONT
Kênh Xuyên
Đông Xuyên
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
542
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Kênh Xuyên
ONT
Kênh Xuyên
Đông Xuyên
Tiền Hải
0.050
-
0.050
12,000
543
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Quý Đức
ONT
Quý Đức
Đông Xuyên
Tiền Hải
0.150
0.150
157,500
544
Quy
hoạch điểm dân cư thôn An Cư
ONT
An Cư
Đông Xuyên
Tiền Hải
0.100
0.100
105,000
545
Quy
hoạch điểm dân cư xen kẹp khu vực ao ông Lý
ONT
Công Bồi Tây
Phương Công
Tiền Hải
0.090
-
0.090
21,600
546
Quy
hoạch điểm dân cư xen kẹp giáp thổ ông Rĩnh
ONT
Công Bồi Tây
Phương Công
Tiền Hải
0.030
0.030
31,500
547
Quy
hoạch điểm dân cư xen kẹp giáp thổ ông Hoá
ONT
Công Bồi Tây
Phương Công
Tiền Hải
0.050
0.050
52,500
548
Quy
hoạch điểm dân cư cửa ông Triều
ONT
Phương Trạch Đông
Phương Công
Tiền Hải
0.370
0.370
388,500
549
Quy
hoạch điểm dân cư khu vực ông Khiểm
ONT
Phương Trạch Đông
Phương Công
Tiền Hải
0.150
0.150
157,500
550
Quy
hoạch điểm dân cư Quân Bắc Đình
ONT
Quân Bác Đình
Vân Trường
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
551
Quy
hoạch điểm dân cư Bắc Trạch 1
ONT
Bác Trạch 1
Vân Trường
Tiền Hải
0.150
0.150
157,500
552
Quy
hoạch điểm dân cư Bắc Trạch 2
ONT
Bác Trạch 2
Vân Trường
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
553
Quy
hoạch điểm dân cư các điểm xen kẹp thôn Quân Cao
ONT
Quân Cao
Vân Trường
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
554
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Rạng Đông
ONT
Rạng Đông
Vân Trường
Tiền Hải
0.700
0.700
735,000
555
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Quý Đức
ONT
Quý Đức
Đông Quý
Tiền Hải
1.300
1.300
1,365,000
556
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Trà Lý
ONT
Trà lý
Đông Quý
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
557
Quy
hoạch điểm dân cư khu trung tâm xã
ONT
Lê Lợi
Vũ Lăng
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
558
Quy
hoạch điểm dân cư phía tây nghĩa trang
ONT
Thanh Đông
Đông Lâm
Tiền Hải
1.500
1.500
1,575,000
559
Quy
hoạch điểm dân cư khu đồng rưỡng trực
ONT
Tiến Lợi
Nam Thanh
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
560
Quy
hoạch điểm dân cư khu cửa ông Ngân
ONT
Tiến Lợi
Nam Thanh
Tiền Hải
0.260
0.260
273,000
561
Quy
hoạch điểm dân cư sau ông Bát
ONT
Đông Cường
Nam Thanh
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
562
Quy
hoạch điểm dân cư sau thổ bà Chục
ONT
Đông Cường
Nam Thanh
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
563
Quy
hoạch điểm dân cư từ đường số 7 đến cửa ông Cúc
ONT
Hữu Vi Nam
Nam Chính
Tiền Hải
0.600
0.600
630,000
564
Quy
hoạch điểm dân cư bắc đường số 7 (từ trạm y tế đến gần nghĩa địa)
ONT
Hữu Vi Nam
Nam Chính
Tiền Hải
0.800
0.800
840,000
565
Quy
hoạch điểm dân cư xen kẹp
ONT
Năng Tĩnh
Nam Chính
Tiền Hải
0.250
0.250
262,500
566
Quy
hoạch điểm dân cư xen kẹp
ONT
Thủ Chính
Nam Chính
Tiền Hải
0.030
-
0.030
-
567
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Nam Đồng Nam
ONT
Nam Đồng Nam
Nam Thắng
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
568
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Tân Hưng 2
ONT
Tân Hưng 2
Nam Thắng
Tiền Hải
0.400
0.400
420,000
569
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Tân Hưng 1
ONT
Tân Hưng 1
Nam Thắng
Tiền Hải
0.400
0.400
420,000
570
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Lộc Trung
ONT
Lộc Trung
Nam Hưng
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
571
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Lộc Ninh
ONT
Lộc Ninh
Nam Hưng
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
572
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Tân Trào
ONT
Tân Trào
Nam Hưng
Tiền Hải
0.400
0.400
420,000
573
Quy
hoạch điểm dân cư cửa ông Lực
ONT
Vĩnh Trà
Nam Trung
Tiền Hải
0.560
-
0.560
252,000
574
Quy
hoạch điểm dân cư khu ao cá
ONT
Hợp Thành
Nam Trung
Tiền Hải
0.450
-
0.450
-
575
Quy
hoạch điểm dân cư cửa ông Liêm
ONT
Hải Ngoại
Nam Trung
Tiền Hải
0.100
0.100
105,000
576
Quy
hoạch điểm dân cư khu vực đông ông Tự
ONT
Độc Lập
Nam Trung
Tiền Hải
0.100
-
0.100
-
577
Quy
hoạch điểm dân cư xen kẹp thôn Đồng Lạc
ONT
Đồng Lạc
Nam Thịnh
Tiền Hải
0.200
-
0.200
-
578
Quy
hoạch điểm dân cư khu ông Trung
ONT
Hợp Châu
Nam Thịnh
Tiền Hải
0.200
-
0.200
-
579
Quy
hoạch điểm dân cư xen kẹp thôn Hợp Châu
ONT
Hợp Châu
Nam Thịnh
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
580
Quy
hoạch điểm dân cư khu ông Hoán + ông Hỷ
ONT
Thiện Châu
Nam Thịnh
Tiền Hải
1.100
-
1.100
-
581
Quy
hoạch điểm dân cư khu ông Sinh + ông Nhi
ONT
Thiện Tường
Nam Thịnh
Tiền Hải
0.500
-
0.500
-
582
Quy
hoạch điểm dân cư nông thôn Hiên
ONT
Thôn Hiên
Tây Lương
Tiền Hải
0.450
0.450
472,500
583
Quy
hoạch điểm dân cư nông thôn Nghĩa
ONT
Thôn Nghĩa
Tây Lương
Tiền Hải
0.150
0.150
157,500
584
Quy
hoạch điểm dân cư nông thôn Lương Phú
ONT
Lương Phú
Tây Lương
Tiền Hải
2.000
2.000
2,100,000
585
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Tân Lạc
ONT
Tân lạc
Đông Hoàng
Tiền Hải
0.750
0.750
787,500
586
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Mỹ Đức
ONT
Mỹ Đức
Đông Hoàng
Tiền Hải
0.750
0.750
787,500
587
Quy
hoạch điểm dân cư từ khu 6 mẫu đến thổ ông Điệp
ONT
Riêm Trì
Tây Phong
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
588
Quy
hoạch điểm dân cư khu Nội Cát
ONT
Riêm Trì
Tây Phong
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
589
Quy
hoạch điểm dân cư khu Đoài Trung
ONT
Quân Trạch
Tây Phong
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
590
Quy
hoạch điểm dân cư khu vực chợ
ONT
Tân Hải
Đông Hải
Tiền Hải
0.100
0.100
105,000
591
Quy
hoạch điểm dân cư khu vực thổ ông Khoái
ONT
Thành Long
Đông Hải
Tiền Hải
0.260
0.260
273,000
592
Quy
hoạch điểm dân cư từ khu nhà bà Tuẩn đến cầu ông Biền
ONT
Thành Long
Đông Hải
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
593
Quy
hoạch điểm dân cư dọc đường kiến thiết
ONT
Hưng Thịnh
Đông Long
Tiền Hải
1.000
1.000
1,050,000
594
Quy
hoạch điểm dân cư đông ông Ký
ONT
Đức Cơ
Đông Cơ
Tiền Hải
1.000
1.000
1,050,000
595
Quy
hoạch điểm dân cư khu trung tâm xã
ONT
Mỹ Đức
Đông Trung
Tiền Hải
0.400
0.400
420,000
596
Quy
hoạch điểm dân cư phía tây trường THCS
ONT
Mỹ Đức
Đông Trung
Tiền Hải
0.270
0.270
283,500
597
Quy
hoạch điểm dân cư khu vực xóm 5 (đối diện sân thể thao trung tâm xã)
ONT
Mỹ Đức
Đông Trung
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
598
Quy
hoạch điểm dân cư phía tây đường cứu hỗ cứu nạn
ONT
Phong Lạc
Đông Trung
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
599
Quy
hoạch điểm dân cư cụm số 8
ONT
Văn Hải
Đông Phong
Tiền Hải
0.700
0.700
735,000
600
Quy
hoạch điểm dân cư nằm về phía tây đường trục thôn Lạc Thành Bắc
ONT
Lạc Thành Bắc
Tây Ninh
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
601
Quy
hoạch điểm dân cư dọc đường trục thôn khu vực nhà văn hóa Lạc Thành Bắc
ONT
Lạc Thành Bắc
Tây Ninh
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
602
Quy
hoạch điểm dân cư dọc đường 221C đi ra đường 39B
ONT
Lạc Thành Bắc
Tây Ninh
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
603
Quy
hoạch khu dân cư tập trung Nam Sơn
ONT
Nam Sơn
Tây Sơn
Tiền Hải
8.000
8.000
8,400,000
604
Quy
hoạch điểm dân cư sau ông Thuyên
ONT
Trình Nhất Đông
An Ninh
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
605
Quy
hoạch điểm dân cư sau hội trường Nhất Đông
ONT
Trình Nhất Đông
An Ninh
Tiền Hải
0.160
0.160
168,000
606
Quy
hoạch điểm dân cư thôn An Hạ
ONT
An Hạ
Nam Hải
Tiền Hải
0.250
0.250
262,500
607
Quy
hoạch điểm dân cư thôn Nội Nam Bắc
ONT
Nội Nam Bắc
Nam Hải
Tiền Hải
0.400
0.400
420,000
608
Quy
hoạch điểm dân cư tây đường 221c (từ cống Đông Minh đến cửa ông Chiến)
ONT
Minh Châu
Đông Minh
Tiền Hải
0.680
0.680
714,000
609
Quy
hoạch điểm dân cư giáp trường Tiểu Học
ONT
Thôn Bắc
Tây Giang
Tiền Hải
1.700
1.700
1,785,000
610
Quy
hoạch điểm dân cư giáp nhà văn hoá thôn Nam
ONT
Thôn Nam
Tây Giang
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
611
Quy
hoạch điểm dân cư nông thôn
ONT
Chí Cường
Nam Cường
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
612
Quy
hoạch điểm dân cư phía tây đường cứu hộ, cứu nạn
ONT
Định Cư Đông
Đông Trà
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
613
Quy
hoạch điểm dân cư phía tây đường liên xã đi Đông Quý
ONT
Định Cư Đông
Đông Trà
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
614
Quy
hoạch điểm dân cư phía bắc nhà thờ họ giáo
ONT
Định Cư Đông
Đông Trà
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
615
Quy
hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Phạm Quận
ONT
Định Cư Tây
Đông Trà
Tiền Hải
0.040
0.040
42,000
616
Quy
hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Nguyễn Chan
ONT
Định Cư Tây
Đông Trà
Tiền Hải
0.040
0.040
42,000
617
Quy
hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Phạm Bi
ONT
Định Cư Tây
Đông Trà
Tiền Hải
0.020
0.020
21,000
618
Quy
hoạch điểm dân cư phía Tây thổ ông Đinh Quy
ONT
Định Cư Tây
Đông Trà
Tiền Hải
0.100
0.100
105,000
619
Quy
hoạch điểm dân cư phía Tây thổ ông Nguyễn Mạnh
ONT
Phụ Thành
Đông Trà
Tiền Hải
0.050
0.050
52,500
620
Quy
hoạch điểm dân cư phía Tây thổ bà Liên
ONT
Phụ Thành
Đông Trà
Tiền Hải
0.030
0.030
31,500
621
Quy
hoạch điểm dân cư phía Tây thổ ông Nguyễn Sán
ONT
Phụ Thành
Đông Trà
Tiền Hải
0.020
0.020
21,000
622
Quy
hoạch điểm dân cư phía bắc thổ ông Ứng
ONT
Phụ Thành
Đông Trà
Tiền Hải
0.030
0.030
31,500
623
Quy
hoạch điểm dân cư Nam thổ ông Lại Hảo
ONT
Phụ Thành
Đông Trà
Tiền Hải
0.020
0.020
21,000
624
Quy
hoạch điểm dân cư phía đông thổ ông Nguyễn Hải
ONT
Phụ Thành
Đông Trà
Tiền Hải
0.030
0.030
31,500
625
Quy
hoạch điểm dân cư kéo dài từ ngã tư ông Đấu đến đường số 7
ONT
Đông Hào
Nam Hà
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
626
Quy
hoạch điểm dân cư kéo dài từ sân thể thao thôn vĩnh trung đến chùa Đông Hào
ONT
Vĩnh Trung
Nam Hà
Tiền Hải
0.400
0.400
420,000
627
Quy
hoạch điểm dân cư khu trung khu
ONT
Đông Quách
Nam Hà
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
628
Quy
hoạch điểm dân cư các điểm xen kẹp
ONT
Tam Bảo; các thôn
Nam Hồng
Tiền Hải
0.660
0.660
693,000
629
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Hoàng Xá
Nguyên Xá
Vũ Thư
0.400
0.300
-
0.100
420,000
630
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Phương Cáp
Hiệp Hòa
Vũ Thư
0.130
-
-
0.130
136,500
631
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đức Hiệp
Hiệp Hòa
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
632
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khu dân cư thôn An Để
Hiệp Hòa
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
633
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Thanh hương
Đồng Thanh
Vũ Thư
0.040
-
-
0.040
42,000
634
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đồng Đại 1
Đồng Thanh
Vũ Thư
0.060
-
-
0.060
63,000
635
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đồng Đại 3
Đồng Thanh
Vũ Thư
0.030
0.030
-
-
31,500
636
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Trung Hòa
Bách Thuận
Vũ Thư
0.070
-
-
0.070
73,500
637
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Bách Tính
Bách Thuận
Vũ Thư
0.030
-
-
0.030
31,500
638
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Thượng Xuân
Bách Thuận
Vũ Thư
0.030
-
-
0.030
31,500
639
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Thuận Nghiệp
Bách Thuận
Vũ Thư
0.060
0.060
-
-
63,000
640
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Thượng Điền
Tam Quang
Vũ Thư
0.110
0.110
-
-
115,500
641
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Hợp Tiến
Tam Quang
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
642
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Nhật Tân
Tân Hòa
Vũ Thư
0.200
-
-
0.200
210,000
643
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Nam Bi
Tân Hòa
Vũ Thư
0.150
-
-
0.150
157,500
644
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thộ Đại Hội
Tân Hòa
Vũ Thư
0.040
-
-
0.040
42,000
645
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đồng Đức
Phúc Thành
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
646
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Tân Thành
Phúc Thành
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
647
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Ô Mễ 1
Tân Phong
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
648
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn ô Mễ 2
Tân Phong
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
649
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Việt Tiến
Việt Thuận
Vũ Thư
0.050
0.050
-
-
52,500
650
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đức Long
Duy Nhất
Vũ Thư
0.150
0.150
-
-
157,500
651
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Đồng Tứ Kỳ thôn Dũng Thượng
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.700
0.700
-
-
735,000
652
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Vô Thái
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.100
0.100
-
-
105,000
653
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Gia Lạc
Hồng Lý
Vũ Thư
0.210
-
-
0.210
220,500
654
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn 6
Vũ Đoài
Vũ Thư
0.250
0.250
-
-
262,500
655
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Trung Hòa
Vũ Vinh
Vũ Thư
0.150
0.150
-
-
157,500
656
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khu Cửa Kho thôn Nhân Bình
Vũ Vân
Vũ Thư
0.060
0.060
-
-
63,000
657
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khu Cánh Bến thôn Tiền Phong
Vũ Vân
Vũ Thư
0.160
0.160
-
-
168,000
658
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khu Ngoại Viên thôn Thái Sa
Vũ Vân
Vũ Thư
0.160
0.160
-
-
168,000
659
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khu cửa trạm bơm Tiền thôn Phong
Vũ Vân
Vũ Thư
0.100
0.100
-
-
105,000
660
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Phú Lễ Thượng
Tự Tân
Vũ Thư
0.450
0.450
-
-
472,500
661
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Tây Hồ
Hòa Bình
Vũ Thư
0.400
0.180
-
0.220
420,000
662
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Đức Lân
Vũ Hội
Vũ Thư
0.100
0.100
-
-
105,000
663
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Việt Phong
Tân Lập
Vũ Thư
0.120
0.120
-
-
126,000
664
Quy
hoạch dân cư
ONT
Thôn Tăng Bổng
Tân Lập
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
-
665
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Song Thuỷ
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.250
0.150
-
0.100
262,500
666
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Nhà trẻ cũ thôn Song Thuỷ
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.040
-
-
0.040
42,000
667
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Hội trường La Xuyên cũ thôn La Trạng
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.030
-
-
0.030
31,500
668
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn La Uyên
Minh Quang
Vũ Thư
0.700
0.700
-
-
735,000
669
Quy
hoạch đất Thương mại - dịch vụ
ONT
Thôn La Nguyễn
Minh Quang
Vũ Thư
1.200
-
-
1.200
1,260,000
670
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Kiều Thần
Song An
Vũ Thư
0.400
0.300
-
0.100
420,000
671
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Tân Minh
Song An
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
672
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khu ruộng phía Nam nhà văn hóa thôn Ba
Song Lãng
Vũ Thư
0.360
0.260
-
0.100
378,000
673
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
thôn Nguyệt Lãng.
Minh Khai
Vũ Thư
0.140
-
-
0.140
147,000
674
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Giáp ao khu dân cư xóm 14, thôn Nội
Minh Khai
Vũ Thư
0.090
-
-
0.090
94,500
675
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Khu ruộng thôn Thọ Lộc
Minh Khai
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
676
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Giáp đường 220A, thôn Khê Kiều.
Minh Khai
Vũ Thư
0.200
-
-
0.200
210,000
677
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Sau nhà Trấn, thôn Bồn Thôn
Trung An
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
678
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Đồng Máy Ủi, thôn Lang Trung
Trung An
Vũ Thư
0.150
-
-
0.150
157,500
679
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Hữu Lộc
Xuân Hòa
Vũ Thư
0.020
-
-
0.020
21,000
680
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Hương
Xuân Hòa
Vũ Thư
0.050
-
-
0.050
52,500
681
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Phương Tảo 1
Xuân Hòa
Vũ Thư
0.130
-
-
0.130
136,500
682
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Thanh Bản
Xuân Hòa
Vũ Thư
0.070
-
-
0.070
73,500
683
Quy
hoạch đất ở mới
ONT
Thôn Thanh Bản
Xuân Hòa
Vũ Thư
0.080
-
-
0.080
84,000
II
Đất ở tại đô thị
ODT
148.898
133.905
-
-
14.993
150,356,183
684
Khu
đô thị Tây QL 10- Tổ 1,2,5,6,8
ODT
Tổ 1,2,5,6,8
TT. Đông Hưng
Đông Hưng
6.795
5.505
1.290
7,134,750
685
Khu
tái định cư cho 28 hộ SVĐ- Tổ 8
ODT
Tổ 8
TT. Đông Hưng
Đông Hưng
0.405
0.405
425,250
686
Đất
ở tổ 9
ODT
Tổ 9
TT. Đông Hưng
Đông Hưng
0.047
0.047
49,350
687
Đất
ở tổ 4
ODT
Tổ 4
TT. Đông Hưng
Đông Hưng
0.097
0.097
101,850
688
Quy
hoạch khu dân cư Duyên Phúc
ODT
Khu câu Sộp, Cầu phổ, Duyên Phúc
TT. Hưng Hà
Hưng Hà
3.000
3.000
3,150,000
689
Quy
hoạch khu dân cư Nhân Cầu II
ODT
Khu Đồng Trụ, Đồng Nay
TT. Hưng Hà
Hưng Hà
2.800
2.800
-
2,940,000
690
Quy
hoạch khu dân cư Nhân Cầu I
ODT
Khu Đồng Trụ, Đồng Nay
TT. Hưng Hà
Hưng Hà
2.000
0.500
1.500
1,155,000
691
Quy
hoạch khu dân cư (Phân khu số 1 đường Long Hưng)
ODT
Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu
TT. Hưng Hà
Hưng Hà
19.000
18.000
1.000
19,110,000
692
Quy
hoạch khu TĐC Dự án QL39
ODT
Khu giáp Trường Phạm Kính Ân
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
0.800
0.800
-
840,000
693
Quy
hoạch khu dân cư khu Buộm
ODT
Khu Sau làng khu Buộm
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
0.850
0.850
-
892,500
694
Quy
hoạch khu dân cư khu Thị An
ODT
Khu Thị An
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
0.800
0.800
-
840,000
695
Quy
hoạch mở rộng khu dân cư làng nghề Tiền Phong
ODT
Khu Tiền Phong
TT. Hưng Nhân
Hưng Hà
2.000
1.850
0.150
2,005,500
696
Quy
hoạch dân cư (Phân khu số 5 đường Long Hưng)
ODT
Khu Buộm, Mẽ, Văn, Mẽ
TT. Hưng Nhân
Hưng Hà
13.900
13.000
0.900
13,650,000
697
Quy
hoạch khu TĐC đường 39B khu Giang Đông, Chấn Đông
ODT
Bến Đông - Nội Rau
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.731
0.731
-
-
767,550
698
Quy
hoạch dân cư từ đất Phòng giáo dục, Chi cục thuế, Trạm thú y, Đài truyền
thanh, Đông y, Trung tâm GDTX
ODT
TT. Thanh Nê
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.910
-
0.910
-
699
Quy
hoạch dân cư
ODT
Tân Tiến
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.820
-
0.820
861,000
700
Quy
hoạch dân cư
ODT
Bến Đông - Giang Đông
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.302
0.227
-
0.076
237,825
701
Quy
hoạch dân cư
ODT
Bến Đông - Chấn Đông
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.235
0.187
-
0.048
196,455
702
Quy
hoạch dân cư
ODT
Trẩn Trọng - Văn Khôi
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.467
0.397
-
0.070
416,430
703
Quy
hoạch dân cư
ODT
Cửa Đình - Quang Trung
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.547
0.547
-
-
574,350
704
Quy
hoạch dân cư
ODT
Cơm Kho - Tiền Tuyến
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.440
0.440
-
-
420,000
705
Quy
hoạch dân cư
ODT
Hưng Long
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.590
-
0.590
619,500
706
Quy
hoạch dân cư
ODT
Tiền Tuyến
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.070
0.070
-
707
Quy
hoạch đất ở dân cư giáp đường 396B
ODT
Tổ 10
Quỳnh Côi
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
708
Quy
hoạch đất ở dân cư giáp xã Quỳnh Hồng
ODT
giáp xã Quỳnh Hồng
Quỳnh Côi
Quỳnh Phụ
0.230
0.230
241,500
709
Quy
hoạch đất ở mới
ODT
Thôn Thành Đông, Thành Đoài
Thái Hưng
Thái Thụy
0.600
0.600
654,000
710
Quy
hoạch đất ở mới
ODT
Khu 3, khu 8
TT. Diêm Điền
Thái Thụy
1.540
0.500
1.040
545,000
711
Quy
hoạch khu nhà ở
ODT
Khu đất đô thị tổng hợp Phú Xuân
Phú Xuân
Thành Phố
8.571
8.571
8,999,970
712
Khu
đô thị phía Nam Thành phố
ODT
Trần Lãm
P. Trần Lãm
Thành Phố
28.836
28.836
30,277,653
713
Quy
hoạch dân cư tiếp giáp với khu tái định cư Đồng Lôi
ODT
Trần Lãm
P. Trần Lãm
Thành Phố
3.900
3.900
4,095,000
714
Quy
hoạch Khu nhà ở xã hội
ODT
Tổ 39
P. Quang Trung
Thành Phố
7.000
6.800
0.200
7,350,000
715
Quy
hoạch Khu dân cư Trà Vinh
ODT
Tổ 38
P. Quang Trung
Thành Phố
0.230
-
0.230
241,500
716
Quy
hoạch đất ở mới
ODT
Tổ 47
P. Quang Trung
Thành Phố
0.130
0.130
136,500
717
Quy
hoạch đất ở mới
ODT
Tổ 38
P. Quang Trung
Thành Phố
0.250
-
0.250
262,500
718
Quy
hoạch khu dân cư
ODT
đường Nguyễn Tông Quai và đường Hoàng
Công Chất
P. Kỳ Bá - xã Vũ Chính
Thành Phố
13.500
13.500
14,175,000
719
Quy
hoạch đất ở mới
ODT
Tổ 4
P. Bồ Xuyên
Thành Phố
0.390
0.390
409,500
720
Quy
hoạch Khu DC - DV - TĐC phía Bắc sông 3/2
ODT
phía Bắc sông 3/2
P. Kỳ Bá
Thành Phố
1.300
1.300
1,365,000
721
Quy
hoạch Khu giãn dân
ODT
Nam bờ sông 3/2, đoạn từ Ngô Thì Nhậm đến
Hoàng Công Chất
P. Kỳ Bá
Thành Phố
6.170
5.250
0.920
6,478,500
722
Quy
hoạch đất ở mới
ODT
Tổ 3
P. Trần Hưng Đạo
Thành Phố
0.300
0.300
315,000
723
Quy
hoạch đất ở mới
ODT
Tổ 10
P. Trần Hưng Đạo
Thành Phố
0.150
0.150
157,500
724
Quy
hoạch đất ở mới
ODT
Tổ 10
P. Trần Hưng Đạo
Thành Phố
0.045
0.045
47,250
725
Quy
hoạch điểm dân cư tổ 30
ODT
tổ 30
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
5.700
5.600
0.100
5,985,000
726
Quy
hoạch điểm dân cư tổ 22
ODT
tổ 22
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
1.200
1.200
1,260,000
727
Quy
hoạch đất ở mới
ODT
Tổ 6
P. Phú Khánh
Thành Phố
6.700
6.700
7,035,000
728
Quy
hoạch điểm dân cư khu cánh đồng rộc
ODT
Khu 4
TT. Tiền Hải
Tiền Hải
3.000
3.000
3,150,000
729
Quy
hoạch điểm dân cư sau Trụ sở Huyện uỷ
ODT
Khu 4
TT. Tiền Hải
Tiền Hải
0.800
-
0.800
-
730
Quy
hoạch đất ở mới
ODT
Tổ dân phố Trung Hưng 2,3
Thị trấn Vũ Thư
Vũ Thư
0.450
0.450
-
-
472,500
III
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
27.666
25.590
-
-
2.076
28,417,076
731
Trụ
sở UBND xã
TSC
thửa 24; 05/DC
Đông Á
Đông Hưng
0.323
0.323
339,255
732
Trụ
sở UBND xã
TSC
Thửa 997, 1159, 1686; 05/ĐR
Đông Sơn
Đông Hưng
1.200
1.200
1,260,000
733
Trụ
sở UBND xã
TSC
02/ĐR
Hoa Nam
Đông Hưng
0.661
0.661
693,735
734
Trụ
sở UBND xã
TSC
Thửa 219; tờ bản đồ số 11
Lô Giang
Đông Hưng
1.000
1.000
1,050,000
735
Đất
cơ quan (phân khu số 1 đường Long Hưng)
TSC
Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu
TT. Hưng Hà
Hưng Hà
1.130
1.000
0.130
1,104,390
736
Đất
cơ quan (phân khu số 4 đường Long Hưng)
TSC
Thôn Bái, Nứa, Khuốc, Lại, Chiêm, Ngừ
Liên Hiệp
Hưng Hà
9.013
8.500
0.513
8,925,000
737
Quy
hoạch Trụ sở UBND xã
TSC
Đồng Nôi thôn Khánh Mỹ
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.450
0.450
-
472,500
738
Quy
hoạch Trụ sở UBND xã
TSC
Khu Nội Cát Thôn Vũ Đông
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
0.400
0.300
0.100
357,000
739
Mở
rộng Trụ sở UBND xã
TSC
Phía Bắc Hội trường UBND
Văn Cẩm
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
740
Mở
rộng Kho dự trữ Đồng Tu
TSC
Khu Đồng Tu
TT. Hưng Hà
Hưng Hà
1.000
1.000
-
1,050,000
741
Quy
hoạch mở rộng UBND xã
TSC
Quỳnh Lang
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.260
0.160
0.100
273,000
742
Quy
hoạch trụ sở cơ quan
TSC
Bến Hiệp
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.700
0.700
735,000
743
Trụ
sở làm việc của HĐND-UBND xã
TSC
Thôn An Ký Trung
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
0.335
0.335
351,246
744
Quy
hoạch trụ sở UBND xã + Nhà văn hóa xã vị trí Lò Gạch thôn Đoàn Xá
TSC
thôn Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
745
Mở
rộng UBND xã
TSC
Châu Tiến
Quỳnh Mỹ
Quỳnh Phụ
0.400
0.400
420,000
746
Quy
hoạch mới trụ sở UBND xã vị trí khu mạ mùa
TSC
khu Mạ Mùa
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
0.400
0.400
420,000
747
Quy
họach trụ sở UBND xã
TSC
Lộng Khê 5
An Khê
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
748
Quy
hoạch mở rộng UBND xã
TSC
thôn Trung
An Thái
Quỳnh Phụ
0.145
0.145
152,250
749
Quy
hoạch trụ sở mới Chi Cục thuế huyện Quỳnh Phụ
TSC
thôn Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.450
0.450
472,500
750
Quy
hoạch trụ sở mới Kho bạc huyện Quỳnh Phụ
TSC
thôn Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
751
Quy
hoạch trụ sở UBND xã
TSC
Thôn Vũ Công
Thái An
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
752
Quy
hoạch trụ sở UBND xã
TSC
Thôn Chính
Thụy Chính
Thái Thụy
0.380
0.380
414,200
753
Quy
hoạch trụ sở UBND xã
TSC
Thôn Tiền Phong
Thái Hòa
Thái Thụy
0.400
0.400
436,000
754
Quy
hoạch đất trụ sở trong khu đất dịch vụ
TSC
Khu đất dịch vụ
Đông Hòa
Thành Phố
0.070
0.070
73,500
755
Kho
dự trữ nhà nước
TSC
Hồng Phong
Tây An
Tiền Hải
4.000
4.000
4,200,000
756
Quy
hoạch Đất trụ sở UBND xã
TSC
Phía dưới Trạm Y tế thôn Chiến Thắng
Bách Thuận
Vũ Thư
0.800
0.800
-
-
840,000
757
Quy
hoạch Hội trường TT xã
TSC
Giáp sân vận động thôn An Lộc
Trung An
Vũ Thư
0.250
-
-
0.250
262,500
758
Mở
rộng kho dự trữ Quốc Gia
TSC
Kho cục dự trữ Quốc gia hiện có
Minh Quang, Tự Tân, Minh Khai
Vũ Thư
2.200
2.200
-
-
2,310,000
IV
Đất
quốc phòng
CQP
33.978
9.238
-
0.110
24.630
15,184,900
759
Đất
quốc phòng
CQP
Thôn Quang Trung
Minh Tân
Hưng Hà
0.072
0.072
-
75,600
760
Đất
quốc phòng
CQP
Thôn Việt Thắng
Hồng An
Hưng Hà
0.036
0.036
-
37,800
761
Quy
hoạch Phân căn cứ hậu cần phía trước trong khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình
CQP
Quang Lịch
Kiến Xương
2.330
2.330
-
-
2,446,500
762
Trường
bắn
CQP
Minh Đức
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
4.790
0.860
0.110
3.820
5,507,500
763
Khu
vực phòng thủ then chốt
CQP
Tân Tiến
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.100
0.100
105,000
764
Căn
cứ hậu phương
CQP
Thôn 1
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.100
0.100
105,000
765
Xây
dựng sở chỉ huy trong khu vực phòng thủ huyện
CQP
thôn Nam Đài; ngọc chi; đông hồng
Quỳnh Bảo
Quỳnh Phụ
1.800
1.800
1,890,000
766
Trường
bắn
CQP
Thái Đô
Thái Thụy
8.070
8.070
-
767
Trạm
kiểm soát cồn Đen
CQP
Thái Đô
Thái Thụy
5.000
5.000
-
768
Khu
vực phòng thủ
CQP
Thái Đô
Thái Thụy
0.820
0.820
-
769
Khu
cất giấu (HC-KT)
CQP
Thái Xuyên
Thái Thụy
0.300
0.300
327,000
770
Xây
dựng căn cứ hậu phương
CQP
Thụy Dân
Thái Thụy
0.940
0.940
-
771
Vị
trí đóng quân
CQP
Thụy Hà
Thái Thụy
3.000
3.000
-
772
Trận
địa phòng thủ
CQP
Thụy Hà
Thái Thụy
0.750
0.550
0.200
599,500
773
Nhà
ở cán bộ ban chỉ huy quân sự huyện
CQP
Thụy Hà
Thái Thụy
2.000
2.000
2,180,000
774
Trận
địa công trình phòng thủ
CQP
Thụy Trường
Thái Thụy
0.760
0.760
-
775
Trạm
kiểm soát biên phòng hải đội 2
CQP
TT Diêm Điền
Thái Thụy
0.370
0.370
-
776
Hầm
quân sự
CQP
Vũ Phúc
Thành Phố
0.100
0.100
105,000
777
Mở
rộng tiểu đoàn 5
CQP
Minh Châu
Đông Minh
Tiền Hải
0.920
0.920
-
778
Quy
hoạch đất Quốc phòng
CQP
Xã Hiệp Hòa
Hiệp Hòa
Vũ Thư
0.040
-
-
0.040
42,000
779
Quy
hoạch đất Quốc phòng
CQP
Xã Hiệp Hòa
Hiệp Hòa
Vũ Thư
0.160
-
-
0.160
168,000
780
Quy
hoạch đất Quốc phòng
CQP
Xã Hiệp Hòa
Hiệp Hòa
Vũ Thư
0.120
0.120
-
-
126,000
781
Quy
hoạch đất Quốc phòng (6 điểm)
CQP
Xóm 9+10 thôn Đại Đồng
Tân Hòa
Vũ Thư
1.160
0.830
-
0.330
1,218,000
782
Quy
hoạch đất Quốc phòng
CQP
Xóm 1,3 - thôn Nguyệt Lãng
Minh Khai
Vũ Thư
0.080
-
-
0.080
84,000
783
Quy
hoạch đất Quốc phòng
CQP
Xóm 7 - thôn Hội
Minh Khai
Vũ Thư
0.080
-
-
0.080
84,000
784
Quy
hoạch đất Quốc phòng
CQP
Xóm 9, 10 - thôn Thọ Lộc
Minh Khai
Vũ Thư
0.080
0.040
-
0.040
84,000
V
Đất an ninh
CAN
13.417
9.657
-
-
3.760
10,742,325
785
Đội
PCCC công an huyện Hưng Hà
CAN
TT Hưng Hà
Hưng Hà
0.757
0.757
794,325
786
Công
an Thị trấn Hưng Hà
CAN
TT Hưng Hà
Hưng Hà
0.200
0.200
210,000
787
Công
an Thị trấn Hưng Nhân
CAN
TT Hưng Nhân
Hưng Hà
0.200
0.200
210,000
788
Quy
hoạch trụ sở của Phòng Cháy chữa cháy khu con cọ
CAN
khu Con Cọ
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
0.700
0.700
735,000
789
Trụ
sở làm việc của CA huyện
CAN
Thôn Bao Hàm
Xã Thụy Hà
Thái Thụy
3.500
3.500
3,815,000
790
Nhà
ở cán bộ chiến sỹ công an viên
CAN
Thôn Bao Hàm
Xã Thụy Hà
Thái Thụy
3.000
3.000
3,270,000
791
Trụ
sở làm việc của đồn công an tuyến biển
CAN
Thôn Lỗ Trường
Xã Thụy Trường
Thái Thụy
1.000
1.000
-
792
Trụ
sở PCCC và công an TT Diêm Điền
CAN
Đồng Miễu
Xã Thụy Hà
Thái Thụy
0.700
0.700
763,000
793
Quy
hoạch Trụ sở Công an phường Đề Thám
CAN
Tổ 19
P. Đề Thám
Thành Phố
0.060
0.060
-
794
Quy
hoạch Trụ sở Công an Phú Xuân
CAN
Xã Phú Xuân
Phú Xuân
Thành Phố
0.300
0.300
315,000
795
Quy
hoạch Trụ sở Công an Tân Bình
CAN
Xã Tân Bình
Tân Bình
Thành Phố
0.300
0.300
315,000
796
Trụ
sở đồn Công an khu nam Tiền Hải
CAN
Nam Hưng
Tiền Hải
0.200
0.200
-
797
Xây
dựng Đồn công an Cồn Vành
CAN
Lô B01-C, Cồn vành
Nam Phú
Tiền Hải
2.200
2.200
-
798
Quy
hoạch Trạm cảnh sát đường thủy
CAN
Ngoài bãi thôn Phú Chử
Việt Hùng
Vũ Thư
0.300
-
-
0.300
315,000
VI
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.588
0.588
-
-
-
617,715
799
Dự
án xây dựng trụ sở làm việc của 06 đơn vị sự nghiệp thuộc Sở nông nghiệp
&PTNT
DTS
Hoàng Diệu
Thành Phố
0.588
0.588
617,715
VII
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
59.993
43.595
-
2.060
14.338
104,640,965
800
Đài
tưởng niệm
DVH
Thôn Tân Lập
Hoa Lư
Đông Hưng
0.150
0.150
157,500
801
Quy
hoạch Đài tưởng niệm Liệt sỹ
DVH
Khu trung tâm xã
Thái Hưng
Hưng Hà
0.050
-
0.050
21,000
802
Đài
tưởng niệm Liệt sỹ
DVH
Thôn Cổ Trai
Hồng Minh
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
803
Quy
hoạch Đài tưởng niệm Liệt Sỹ, Công viên cây xanh
DVH
Khu Trung tâm xã
Canh Tân
Hưng Hà
0.720
0.720
-
756,000
804
Đất
văn hóa (phân khu số 1 đường Long Hưng)
DVH
Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu
TT. Hưng Hà
Hưng Hà
0.438
0.438
-
459,375
805
Đất
văn hóa (phân khu số 2 đường Long Hưng)
DVH
Thôn Hà Nguyên
Thái Phương
Hưng Hà
0.305
0.305
-
320,250
806
Đất
văn hóa (phân khu số 3 đường Long Hưng)
DVH
Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.193
0.193
-
202,125
807
Đất
văn hóa (phân khu số 4 đường Long Hưng)
DVH
Thôn Bái, Nứa
Liên Hiệp
Hưng Hà
0.359
0.359
-
376,425
808
Đất
văn hóa (phân khu số 5 đường Long Hưng)
DVH
Khu Buộm, Mẽ
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
0.172
0.172
-
180,075
809
Đài
tưởng niệm
DVH
5B
Vũ Trung
Kiến Xương
0.020
-
0.020
-
810
Khu
trung tâm văn hóa thể thao
DVH
Đông Lâu
Bình Nguyên
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
811
Khu
văn chỉ
DVH
Trung Quý
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.100
0.100
-
-
105,000
812
Đền
thờ liệt sỹ, khu tâm linh
DVH
Quang Trung
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
1.280
-
1.280
-
813
Quy
hoạch khu công viên cây xanh, đài tưởng niệm liệt sỹ trường cửa UBND xã
DVH
An Hiệp
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.400
0.400
420,000
814
Quy
hoạch mở rộng đài tưởng niệm
DVH
Lộng Khê 5
An Khê
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
815
Quy
hoạch nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ khu vực ao cá Bác Hồ
DVH
khu vực ao cá Bác Hồ
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.250
0.250
262,500
816
Quy
hoạch đài tưởng niệm
DVH
Quỳnh Sơn
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
0.600
0.600
630,000
817
Quy
hoạch mở rộng đài tưởng niệm
DVH
An Khê
An Khê
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
818
Quy
hoạch đài tưởng niệm vị trí cạnh UBND xã
DVH
cạnh UBND xã
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.208
0.208
218,715
819
Tu
bổ, tôn tạo khu tưởng niệm 21-10
DVH
Thôn An Tiêm 3
Thụy Dân
Thái Thụy
1.590
0.550
1.040
599,500
820
Quảng
trường khu di tích đền Chòi
DVH
Thôn Trường Xuân
Thụy Trường
Thái Thụy
0.800
0.800
872,000
821
Tu
bổ, tôn tạo khu lưu niệm lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh
DVH
Khu 4
TT. Diêm Điền
Thái Thụy
0.110
0.110
770,000
822
Đất
cây xanh và hạ tầng kỹ thuật
DVH
Thôn Quang Lang Đoài
Thụy Hải
Thái Thụy
0.310
0.310
-
823
Hệ
thống quảng trường, đài tưởng niệm, khuôn viên vườn hoa khu đô thị
DVH
Khu 4
TT. Diêm Điền
Thái Thụy
1.000
0.600
0.400
4,200,000
824
Quy
hoạch Quảng trường Thái Bình
DVH
Phía Bắc khu đô thị Hoàng Diệu
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
46.800
38.470
1.100
7.230
67,893,500
825
Công
viên Hồ Ty Diệu
DVH
Chân cầu Thái Bình
P. Bồ Xuyên
Thành Phố
3.000
0.250
2.750
25,000,000
826
Quy
hoạch Đài tường niệm Liệt sỹ
DVH
Đối diện Trụ sở UBND xã
Minh Lãng
Vũ Thư
0.240
0.240
-
-
252,000
827
Quy
hoạch Đài tường niệm Liệt sỹ
DVH
Thôn Hương
Xuân Hòa
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0.600
0.600
-
-
-
630,000
828
Quy
hoạch Trung tâm chăm sóc và tạo việc làm cho nạn nhân chất độc da cam/đioxin
DXH
Thôn Khê Kiều
Minh Khai
Vũ Thư
0.600
0.600
-
-
630,000
IX
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9.484
6.920
-
-
2.563
7,749,705
829
Mở
rộng trạm y tế xã- Đồng Chiều Chai
DYT
Đồng Chiều Chai
Đông Hà
Đông Hưng
0.075
0.075
78,750
830
Trạm
y tế Hồng Giang
DYT
y tế xã
Hồng Giang
Đông Hưng
0.150
0.150
157,500
831
Mở
rộng Trạm Y tế xã
DYT
Thôn Lương Ngọc
Tân Tiến
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
832
Quy
hoạch Trạm y tế xã
DYT
Thôn Quyết Tiến
Chi Lăng
Hưng Hà
0.160
0.160
-
168,000
833
Mở
rộng Trạm y tế xã
DYT
Thôn Phú Khu
Văn Lang
Hưng Hà
0.060
-
0.060
25,200
834
Đất
y tế (Phân khu số 5 đường Long Hưng)
DYT
Khu Buộm, Mẽ
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
0.110
0.110
-
115,500
835
Đất
y tế (Phân khu số 4 đường Long Hưng)
DYT
Thôn Bái, Nứa
Liên Hiệp
Hưng Hà
2.930
2.800
0.130
2,994,600
836
Đất
y tế (Phân khu số 3 đường Long Hưng)
DYT
Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.221
0.221
-
232,050
837
Mở
rộng trạm y tế
DYT
Tả Phụ
Hồng Thái
Kiến Xương
0.248
-
0.248
260,295
838
Trạm
y tế xã
DYT
An Phú
An Bồi
Kiến Xương
0.400
0.400
-
-
420,000
839
Quy
hoạch mở rộng trạm y tế xã
DYT
Hưng Đạo
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.184
0.184
193,410
840
Mở
rộng trạm y tế xã
DYT
Thôn Tử Các
Thái Hòa
Thái Thụy
0.040
0.040
-
841
Mở
rộng trạm y tế
DYT
Thôn Văn Hàn Trung
Thái Hưng
Thái Thụy
0.100
0.100
-
842
Quy
hoạch bệnh viện tư nhân
DYT
Thôn Lũng Đầu
Thái Xuyên
Thái Thụy
2.060
2.060
2,245,400
843
Quy
hoạch đất y tế thôn An Ninh
DYT
Thôn An Ninh
Thụy Bình
Thái Thụy
0.170
0.170
-
844
Mở
rông trạm y tế phường Tiền Phong
DYT
P. Tiền Phong
Thành Phố
0.031
0.031
61,000
845
Khu
trung tâm dịch vụ tổng hợp và trung tâm Y tế
DYT
Khu Trung tâm Y tế
P. Trần Lãm
Thành Phố
1.785
1.785
-
846
Quy
hoạch Trạm y tế xã Vũ Lạc
DYT
Cửa ông Phung, thôn Hưng Nam
Vũ Lạc
Thành Phố
0.200
0.200
210,000
847
Quy
hoạch Trạm y tế
DYT
Thôn Bùi Xá
Minh Lãng
Vũ Thư
0.140
0.140
-
-
147,000
848
Đất
y tế
DYT
Trung tâm xã
Đồng Thanh
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
849
Đất
y tế
DYT
Thôn Việt Tiến
Vũ Vinh
Vũ Thư
0.070
0.070
-
-
73,500
X
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
56.421
52.324
-
-
4.096
58,314,850
850
Mở
rộng trường THCS
DGD
Thửa 869-876; 880; 881; 905 tờ 13/ĐR
Đông Các
Đông Hưng
0.280
0.247
0.033
294,420
851
Mở
rộng trường tiểu học
DGD
Thửa 876; 877, 878, 727 tờ 13/ĐR
Đông Các
Đông Hưng
0.280
0.235
0.045
294,000
852
Trường
mầm non xã
DGD
Thửa 493-502, 457, 487, 489 tờ 14
Đông Các
Đông Hưng
0.296
0.270
0.026
310,485
853
Mở
rộng Trường mầm non Tào xá
DGD
Tào Xá
Đông Cường
Đông Hưng
0.050
0.050
52,500
854
Trường
mầm non trung tâm xã
DGD
Thửa 29, 30 tờ 02/ĐR
Đông Lĩnh
Đông Hưng
0.390
0.390
409,500
855
Trường
mầm non trung tâm
DGD
Thửa 39-45 tờ 02/DRR
Đồng Phú
Đông Hưng
0.530
0.530
556,500
856
Mở
rộng trường MN- Văn Ông Trung
DGD
Văn Ông Trung
Đông Vinh
Đông Hưng
0.100
0.100
105,000
857
Mở
rộng trường tiểu học thôn Cộng Hòa
DGD
Cộng Hòa
Hồng Châu
Đông Hưng
0.220
0.220
231,000
858
Trường
MN Kim Ngọc 2
DGD
Kim Ngọc 2
Liên Giang
Đông Hưng
0.620
0.620
650,580
859
Trường
mầm non trung tâm xã
DGD
TT xã
Minh Châu
Đông Hưng
0.250
0.250
262,500
860
Trường
mầm non thôn Khuốc Tây
DGD
Khuốc Tây
Phong Châu
Đông Hưng
0.600
0.600
630,000
861
Trường
mầm non Duyên Trang Tây
DGD
Duyên Trang Tây
Phú Lương
Đông Hưng
0.650
0.650
682,500
862
Trường
THCS xã
DGD
Tờ 04/ĐR
Thăng Long
Đông Hưng
1.000
1.000
1,050,000
863
Trường
MN Hồng Việt
DGD
TT xã
Hồng Việt
Đông Hưng
0.420
0.420
441,000
864
Mở
rộng trường MN trung tâm
DGD
Thôn Anh Dũng
Đông La
Đông Hưng
0.580
0.580
609,000
865
Trường
mầm non
DGD
TT xã
Đông Huy
Đông Hưng
0.320
0.320
336,000
866
Trường
THCS Phong +Phú châu
DGD
TT xã
Phú Châu
Đông Hưng
0.580
0.580
609,000
867
Trường
THCS thị trấn+Đông Hợp
DGD
Thôn Long Bối
Đông Hợp
Đông Hưng
0.940
0.940
987,000
868
Trường
THCS
DGD
TT xã
Đông Tân
Đông Hưng
0.670
0.670
703,500
869
Trường
THCS
DGD
TT xã
Đông Kinh
Đông Hưng
0.670
0.670
703,500
870
Trường
THCS
DGD
TT xã
Đồng Phú
Đông Hưng
0.750
0.750
787,500
871
Quy
hoạch Trường Mầm non tập trung
DGD
Cạnh trạm y tế Thôn Chiềng
Thái Hưng
Hưng Hà
0.800
0.800
-
840,000
872
Quy
hoạch đất giáo dục (phân khu số 2 đường Long Hưng)
DGD
Thôn Hà Nguyên
Thái Phương
Hưng Hà
0.650
0.650
-
682,500
873
Trường
THCS
DGD
Thôn Quyến
Hòa Tiến
Hưng Hà
0.390
0.390
-
409,500
874
Quy
hoạch Trường Mầm non Trung tâm xã
DGD
Sau khu HTX Dịch vụ
Đoan Hùng
Hưng Hà
0.320
0.320
-
336,000
875
Mở
rộng trường THCS
DGD
Thôn Truy Đình
Văn Cẩm
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
876
Quy
hoạch Trường Mầm non
DGD
Thôn Quyết Tiến
Chi Lăng
Hưng Hà
0.320
0.320
-
336,000
877
Quy
hoạch trường THPT
DGD
Thôn Vũ Đông
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
1.200
1.000
0.200
1,134,000
878
Mở
rộng Trường THPT Trần Thị Dung
DGD
TT. Hưng Nhân
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
1.600
1.600
-
1,680,000
879
Quy
hoạch đất giáo dục (phân khu số 5 đường Long Hưng)
DGD
Khu Buộm, Mẽ
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
0.658
0.600
0.058
630,000
880
Quy
hoạch đất giáo dục (phân khu số 1 đường Long Hưng)
DGD
Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu
TT. Hưng Hà
Hưng Hà
0.439
0.439
-
460,950
881
Quy
hoạch đất giáo dục (Phân khu số 3 đường Long Hưng)
DGD
Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.466
0.466
-
488,775
882
Quy
hoạch đất giáo dục (Phân Khu số 4 đường Long Hưng)
DGD
Thôn Bái, Nứa
Liên Hiệp
Hưng Hà
6.010
5.900
0.110
6,195,000
883
Quy
hoạch Trường Mầm non
DGD
Sau UBND xã
Bắc Sơn
Hưng Hà
0.700
0.700
-
735,000
884
Quy
hoạch Mở rộng trường mầm non thôn Đô Kỳ
DGD
Thôn Đô Kỳ
Đông Đô
Hưng Hà
0.080
0.080
-
84,000
885
Mở
rộng trường MN
DGD
Đại Du
Vũ Sơn
Kiến Xương
0.050
0.050
-
-
52,500
886
Mở
rộng trường tiểu học
DGD
Giáo Nghĩa
Bình Minh
Kiến Xương
0.400
-
0.400
420,000
887
Quy
hoạch mới trường MN Hồng Tiến
DGD
Đông Tiến
Hồng Tiến
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
888
Quy
hoạch trường mầm non
DGD
Đắc chúng Trung
Quốc Tuấn
Kiến Xương
0.140
-
0.140
-
889
Quy
hoạch trường THCS
DGD
Hương Ngải
Bình Minh
Kiến Xương
0.700
0.700
-
-
735,000
890
Trường
mầm non
DGD
Trà Đông
Quang Trung
Kiến Xương
0.450
0.450
-
-
472,500
891
Trường
MN trung tâm
DGD
Nghĩa Môn
Quang Hưng
Kiến Xương
0.320
-
0.320
-
892
Trường
THCS Quang Bình
DGD
Hưng Tiến
Quang Bình
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
893
Mở
rộng trường THCS Quỳnh Ngọc
DGD
Quỳnh Lang
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.400
0.400
420,000
894
Quy
hoạch mở rộng trường tiểu học Quỳnh Hà
DGD
Quỳnh Hà
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
0.036
0.036
37,590
895
Quy
hoạch trường mầm non xã vị trí đồng cửa ông Chinh
DGD
đồng cửa ông Chinh
Quỳnh Lâm
Quỳnh Phụ
0.350
0.350
367,500
896
Quy
hoạch trường mầm non
DGD
Bến Hiệp
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.800
0.800
840,000
897
Quy
hoạch trường mầm non
DGD
Ngọc Quế 3
Quỳnh Hoa
Quỳnh Phụ
0.650
0.650
682,500
898
Quy
hoạch mở rộng trường mầm non
DGD
Đức Chính
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
899
Quy
hoạch mở rộng trường trung học cơ sở
DGD
Đức Chính
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.520
0.520
546,000
900
Quy
hoạch nhà trẻ Quỳnh Lương
DGD
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.478
0.478
501,480
901
Quy
hoạch mở rộng trường trung học phổ thông Quỳnh Côi
DGD
Quỳnh Hải, Xâm canh xã Quỳnh Hồng
Quỳnh Hải, Xâm canh Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
902
Quy
hoạch trường mầm non trung tâm
DGD
thôn Hoàng Xá
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
0.800
0.800
840,000
903
Quy
hoạch mở rộng trường mầm non trung tâm
DGD
Thượng Thọ
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
904
Quy
hoạch mở rộng trường tiểu học
DGD
Thôn Khang Ninh
Quỳnh Trang
Quỳnh Phụ
0.400
0.400
420,000
905
Trường
Trung học cơ sở Quỳnh Trang
DGD
Thôn Khang Ninh
Quỳnh Trang
Quỳnh Phụ
2.940
2.940
3,087,000
906
Quy
hoạch trường mầm non khu Đồng Cửa
DGD
khu Đồng Cửa
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
0.400
0.400
420,000
907
Xây
dựng trường mầm non
DGD
Lộng Khê 5
An Khê
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
908
Quy
hoạch mở rộng trường tiểu học cơ sở
DGD
thôn Trung
An Thái
Quỳnh Phụ
0.050
0.050
52,500
909
Quy
hoạch trường mầm non
DGD
Trung Châu Đông
An Cầu
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
910
Quy
hoạch mở rộng trường cấp 1
DGD
Trung Châu Đông
An Cầu
Quỳnh Phụ
0.080
0.080
84,000
911
Quy
hoạch mở rộng trường cấp 2
DGD
Trung Châu Đông
An Cầu
Quỳnh Phụ
0.070
0.070
73,500
912
Quy
hoạch mở rộng trường mầm non
DGD
Phố lầy
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
913
Quy
hoạch mở rộng trường tiểu học
DGD
Phố lầy
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.150
0.150
157,500
914
Quy
hoạch trường mầm non tổ 6
DGD
Tổ 6
TT. An Bài
Quỳnh Phụ
1.650
1.650
1,732,500
915
Quy
hoạch mở rộng trường mầm non Tô Đê
DGD
Tô Đê
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.190
0.190
199,500
916
Mở
rộng trường cấp 2 An Lễ
DGD
thôn Đồng Bằng
An Lễ
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
917
Quy
hoạch mầm non An Vũ
DGD
Vũ Hạ
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.700
0.700
735,000
918
Quy
hoạch trường mầm non An Quý
DGD
thôn Sài
An Quý
Quỳnh Phụ
1.500
1.500
1,575,000
919
Quy
hoạch mở rộng trường THPT Quỳnh Thọ
DGD
Tiên Bá
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.830
0.800
0.030
871,500
920
Quy
hoạch mở rộng trường mầm non Xuân Lai
DGD
Xuân Lai
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
921
Quy
hoạch trường mầm non
DGD
thôn Tràng
An Tràng
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
922
Quy
hoạch mở rộng trường mầm non Xuân Lai
DGD
Xã An Ấp
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
923
Mở
rộng trường THCS Thái Hà
DGD
Thôn Nam Cường
Thái Hà
Thái Thụy
0.280
0.280
305,200
924
Mở
rộng trường THCS thôn An Ninh
DGD
Thôn An Ninh
Thụy Bình
Thái Thụy
0.300
0.300
327,000
925
Quy
hoạch trường MN trung tâm xã
DGD
Thôn Lương Thường
Thụy Dương
Thái Thụy
0.350
0.350
381,500
926
Mở
rộng trường Tiểu học, THCS
DGD
Thôn Vạn Đồn
Thụy Hồng
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
927
Trường
THCS
DGD
Thôn Cao Dương Hạ
Thụy Hưng
Thái Thụy
0.600
0.600
654,000
928
Mở
rộng trường tiểu học
DGD
Thôn Tân An
Thụy Tân
Thái Thụy
0.080
0.080
-
929
Quy
hoạch đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
Thôn Đoài
Thụy Trình
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
930
Mở
rộng trường Tiểu học, THCS
DGD
Thôn Đông Minh
Thụy Trường
Thái Thụy
0.140
0.140
-
931
Quy
hoạch Trường Mầm non
DGD
Ruộng giáp Tổ 7
P. Phú Khánh
Thành Phố
0.600
0.600
630,000
932
Mở
rộng Trường THCS
DGD
Trường THCS hiện tại
Đông Hòa
Thành Phố
0.200
0.200
210,000
933
Mở
rộng Trường THCS
DGD
Trường THCS hiện tại
Đông Mỹ
Thành Phố
0.200
0.200
210,000
934
Mở
rộng Trường tiểu học
DGD
Trường tiểu học hiện tại
Đông Mỹ
Thành Phố
0.300
0.300
315,000
935
Quy
hoạch trường mầm non trung tâm
DGD
Khu Trung tâm xã
Đông Thọ
Thành Phố
0.500
0.500
525,000
936
Quy
hoạch mở rộng trường Tiểu học Lê Hồng Phong
DGD
Tổ 21A
P. Lê Hồng Phong
Thành Phố
0.039
0.039
41,370
937
Quy
hoạch mở rộng trường Mầm non
DGD
Tổ 50
P. Bồ Xuyên
Thành Phố
0.100
0.100
105,000
938
Quy
hoạch mở rộng trường Tiểu học Kim Đồng
DGD
Tổ 29
P. Đề Thám
Thành Phố
0.150
0.150
157,500
939
Quy
hoạch trường Mầm non Hoàng Diệu
DGD
tổ 40
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
0.500
0.500
525,000
940
Quy
hoạch mở rộng trường Mầm non
DGD
Thôn Đại Lai
Phú Xuân
Thành Phố
0.170
0.170
178,500
941
Quy
hoạch trường THCS Tây Sơn
DGD
Phía Bắc đường sông 3/2
P. Quang Trung
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
942
Quy
hoạch trường Tiểu học khu B
DGD
Đồng Cửa, thôn Tam Lạc 2
Vũ Lạc
Thành Phố
0.300
0.300
315,000
943
Quy
hoạch trường Mầm non khu B
DGD
Cửa Bà Kê, thôn Tam Lạc 2
Vũ Lạc
Thành Phố
0.500
0.500
525,000
944
Mở
rộng trường Mầm non Trung tâm
DGD
Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng
Vũ Lạc
Thành Phố
0.200
0.200
210,000
945
Quy
hoạch trường Mầm non khu A
DGD
Thôn Trung Hòa
Vũ Chính
Thành Phố
0.500
0.500
525,000
946
Quy
hoạch trường Mầm non khu C
DGD
Trong khu dân cư - thương mại dịch vụ -
Vũ Phúc
Vũ Phúc
Thành Phố
0.600
0.600
630,000
947
Quy
hoạch mở rộng trường Tiểu học
DGD
Trường tiểu học hiện tại
Tân Bình
Thành Phố
0.330
0.330
346,500
948
Trường
Mầm non
DGD
Khu A thôn Ô Mễ 4
Tân Phong
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
949
Quy
hoạch Trường Mầm non Trung tâm
DGD
Khu trung tâm xã
Hiệp Hòa
Vũ Thư
0.400
0.400
-
-
420,000
950
Quy
hoạch Trường Mầm non
DGD
Khu trung tâm xã
Tam Quang
Vũ Thư
0.250
0.250
-
-
262,500
951
Trường
THCS
DGD
Khu trung tâm xã
Tam Quang
Vũ Thư
0.060
-
-
0.060
63,000
952
Mở
rộng Trường THCS
DGD
Thôn Quý Sơn
Song An
Vũ Thư
0.100
0.100
-
-
105,000
953
Mở
rộng Trường Mầm non
DGD
Thôn Quý Sơn
Song An
Vũ Thư
0.090
0.090
-
-
94,500
954
Trường
mầm non
DGD
Khu A xã Minh Quang
Minh Quang
Vũ Thư
0.600
0.600
-
-
630,000
955
Trường
mầm non
DGD
Khu B xã Minh Quang
Minh Quang
Vũ Thư
0.400
0.400
-
-
420,000
956
Trường
mầm non
DGD
Thôn Việt Tiến
Vũ Vinh
Vũ Thư
0.050
0.050
-
-
52,500
957
Mở
rộng trường Mầm non xã
DGD
Thôn Tăng Bổng
Tân Lập
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
XI
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
156.417
146.964
-
0.345
9.107
160,921,270
958
Sân
vận động xã
DTT
Tờ 04/ĐR
An Châu
Đông Hưng
0.800
0.800
840,000
959
Sân
thể thao thôn Bảo Châu
DTT
Bảo Châu
Đông La
Đông Hưng
0.600
0.600
630,000
960
Sân
thể thao thôn Lại Xá
DTT
Lại Xá
Đông Tân
Đông Hưng
0.200
0.132
0.068
210,000
961
Sân
thể thao thôn Nam Đồng Hải
DTT
Nam Đồng Hải
Đông Vinh
Đông Hưng
0.110
0.110
115,500
962
Sân
thể thao thôn Văn Ông Đông
DTT
Văn Ông Đông
Đông Vinh
Đông Hưng
0.086
0.086
90,510
963
Sân
vận động trung tâm xã
DTT
Tờ 01/ĐR
Hồng Giang
Đông Hưng
0.700
0.700
735,000
964
Sân
thể thao thôn An Bình
DTT
An Bình
Lô Giang
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
965
Sân
vận động thôn Quốc Dương
DTT
Quốc Dương
Phú Châu
Đông Hưng
0.260
0.260
273,000
966
Mở
rộng sân vận động xã
DTT
Tờ 01/ĐR
Đông Lĩnh
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
967
Sân
vận động thôn Hậu
DTT
Thôn Hậu
Mê Linh
Đông Hưng
0.100
0.100
105,000
968
Sân
vận động thôn Tiến
DTT
Thôn Tiền
Mê Linh
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
969
Sân
vận động thôn Đầm
DTT
Thôn Đầm
Mê Linh
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
970
Sân
vận động thôn An Vĩnh
DTT
Thôn An Vĩnh
Mê Linh
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
971
Sân
vận động thôn Đông
DTT
Thôn Đông
Đông Sơn
Đông Hưng
0.250
0.250
262,500
972
Sân
thể thao thôn
DTT
Đồng Kìm Thôn Hà Tiến
Dân Chủ
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
973
Sân
thể thao thôn
DTT
Cửa Miếu Thôn Hà Thắng
Dân Chủ
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
974
Sân
thể thao thôn
DTT
Cửa Đình Thôn Bái
Dân Chủ
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
975
Trung
tâm TDTT
DTT
Đồng Buộm khu Buộm
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
1.100
1.100
-
1,155,000
976
Quy
hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 5 đường Long Hưng)
DTT
Khu Buộm, Mẽ
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
7.100
7.100
-
7,455,000
977
Quy
hoạch Sân thể thao Trung tâm xã
DTT
Thôn Thượng Lãng
Minh Hòa
Hưng Hà
1.100
1.100
-
1,155,000
978
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn Thượng Lãng
Minh Hòa
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
979
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn Cộng Hòa
Minh Hòa
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
980
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn Phú Mỹ
Minh Hòa
Hưng Hà
0.110
0.110
-
115,500
981
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn Vị Khê
Minh Hòa
Hưng Hà
0.110
0.110
-
115,500
982
Quy
hoạch Sân thể thao Trung tâm xã
DTT
Sau UBND xã
Đoan Hùng
Hưng Hà
0.450
0.450
-
472,500
983
Quy
hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 2 đường Long Hưng)
DTT
Thôn Hà Nguyên
Thái Phương
Hưng Hà
1.909
1.800
0.109
1,890,000
984
Quy
hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 4 đường Long Hưng)
DTT
Xã Liên Hiệp
Liên Hiệp
Hưng Hà
5.669
5.500
0.169
5,775,000
985
Quy
hoạch đất Thể thao-Cây xanh (phân khu số 3 đường Long Hưng)
DTT
Xã Phúc Khánh
Phúc Khánh
Hưng Hà
4.708
4.600
0.108
4,830,000
986
Quy
hoạch đất Thể thao-Cây xanh (Phân khu số 1 đường Long Hưng)
DTT
TT. Hưng Hà
TT. Hưng Hà
Hưng Hà
29.318
29.000
0.318
30,583,560
987
Quy
hoạch Sân thể thao thôn Khả Tiến
DTT
Đồng Sẻ thôn Khả Tiến
Duyên Hải
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
988
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn Gia Lạp
Văn Cẩm
Hưng Hà
0.140
0.140
-
147,000
989
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn Trần Xá
Văn Cẩm
Hưng Hà
0.300
0.300
-
315,000
990
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Đồng Xung thôn Đa Phú 2
Thống Nhất
Hưng Hà
0.120
-
0.120
50,400
991
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Khu Miếu Quyết Tiến thôn An Đình
Thống Nhất
Hưng Hà
0.120
0.120
-
126,000
992
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Khu Cầu Phiến thôn An Mai
Thống Nhất
Hưng Hà
0.120
0.120
-
126,000
993
Quy
hoạch Sân vận động xã (Ảnh hưởng do dự án xây dựng cầu Tịnh Xuyên)
DTT
Khu Trung tâm xã
Hồng Minh
Hưng Hà
1.200
1.100
0.100
1,197,000
994
Quy
hoạch Sân vận động xã
DTT
Khu Nội Cát thôn Vũ Đông
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
0.600
0.500
0.100
567,000
995
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
xã Thái Phương
Thái Phương
Hưng Hà
0.600
0.600
-
630,000
996
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
xã Hòa Tiến
Hòa Tiến
Hưng Hà
0.300
0.300
-
315,000
997
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
xã Tân Lễ
Tân Lễ
Hưng Hà
0.600
0.600
-
630,000
998
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
Xã Phúc Khánh
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.300
0.300
-
315,000
999
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
xã Minh Tân
Minh Tân
Hưng Hà
0.600
0.600
-
630,000
1000
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
xã Liên Hiệp
Liên Hiệp
Hưng Hà
0.600
0.600
-
630,000
1001
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
Xã Thái Hưng
Thái Hưng
Hưng Hà
0.600
0.600
-
630,000
1002
Quy
hoạch sân thể thao
DTT
Xã Chi Lăng
Chi Lăng
Hưng Hà
1.200
1.200
-
1,260,000
1003
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Đồng Cửa Sỉu thôn Kim Sơn 1
Kim Trung
Hưng Hà
0.110
0.110
-
115,500
1004
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Đồng Mả mèo thôn Trung Thôn 1
Kim Trung
Hưng Hà
0.110
0.110
-
115,500
1005
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn Bình Minh
Kim Trung
Hưng Hà
0.110
0.110
-
115,500
1006
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
thôn Đông Đô Kỳ
Đông Đô
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
1007
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
thôn Chí Linh
Đông Đô
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
1008
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
thôn Mậu Lâm
Đông Đô
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
1009
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
thôn Đồng Phú
Đông Đô
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
1010
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
thôn Hữu Đô Kỳ
Đông Đô
Hưng Hà
0.100
-
0.100
42,000
1011
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
Khả Phú
Bình Thanh
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
1012
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
Đa Cốc
Bình Thanh
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
1013
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
Điện Biên
Bình Thanh
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
1014
Quy
hoạch sân thể thao thôn Đông Thành
DTT
Đông Thành
Bình Minh
Kiến Xương
0.200
-
0.200
210,000
1015
Quy
hoạch sân thể thao thôn Giáo Nghĩa
DTT
Giáo Nghĩa
Bình Minh
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
1016
Quy
hoạch sân thể thao thôn Hưng Đạo
DTT
Hưng Đạo
Bình Minh
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1017
Quy
hoạch sân thể thao thôn Cao Trung
DTT
Cao Trung
Đình Phùng
Kiến Xương
0.120
0.120
-
-
126,000
1018
Quy
hoạch sân thể thao thôn Nam Huân Trung
DTT
Nam Huân Trung
Đình Phùng
Kiến Xương
0.065
0.065
-
-
68,250
1019
Quy
hoạch sân vận động xã
DTT
Nam Đường Đông
Nam Cao
Kiến Xương
1.050
1.050
-
-
1,102,500
1020
Sân
thể dục thể thao trung tâm
DTT
Tri Lễ
Vũ Lễ
Kiến Xương
1.010
1.010
-
-
1,060,500
1021
Sân
thể thao
DTT
Đức Chính
Nam Bình
Kiến Xương
0.150
-
0.150
157,500
1022
Sân
thể thao thôn 5
DTT
Thôn 5
Vũ Quý
Kiến Xương
0.200
-
0.200
210,000
1023
Sân
thể thao xã
DTT
Trà Vi Đông
Vũ Công
Kiến Xương
0.800
0.800
-
-
840,000
1024
Sân
thể dục thể thao thôn
DTT
Man Đích
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1025
Sân
thể dục thể thao thôn
DTT
Đồng Vân
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1026
Sân
thể dục thể thao thôn
DTT
Trình Hoàng
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1027
Sân
thể dục thể thao thôn
DTT
Đông Chú
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1028
Sân
thể dục thể thao thôn
DTT
Tri Lễ
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1029
Sân
thể dục thể thao thôn Đồng Vinh
DTT
Đồng Vinh
Vũ An
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
1030
Sân
thể thao
DTT
Tân Hưng
An Bồi
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
1031
Sân
thể thao thôn
DTT
Nam Đường Tây
Nam Cao
Kiến Xương
0.280
0.280
-
-
294,000
1032
Sân
thể thao thôn
DTT
Nam Đường Đông
Nam Cao
Kiến Xương
0.240
0.240
-
-
252,000
1033
Sân
thể thao thôn
DTT
Cao Bạt Đoài
Nam Cao
Kiến Xương
0.240
0.240
-
-
252,000
1034
Sân
thể thao thôn
DTT
Cao Bạt Trung
Nam Cao
Kiến Xương
0.150
0.150
-
-
157,500
1035
Sân
thể thao thôn
DTT
Cao Bạt Đình
Nam Cao
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
1036
Sân
thể thao thôn
DTT
Cao Bạt Lụ
Nam Cao
Kiến Xương
0.260
0.260
-
-
273,000
1037
Sân
thể thao thôn
DTT
Cao Bạt Đông
Nam Cao
Kiến Xương
0.220
0.220
-
-
231,000
1038
Sân
thể thao thôn
DTT
Cao Bạt Nam
Nam Cao
Kiến Xương
0.240
0.240
-
-
252,000
1039
Sân
thể thao thôn
DTT
Cao Bạt E
Nam Cao
Kiến Xương
0.240
0.240
-
-
252,000
1040
Sân
thể thao thôn
DTT
Cao Bạt Thượng
Nam Cao
Kiến Xương
0.210
0.210
-
-
220,500
1041
Sân
thể thao thôn An Thọ
DTT
An Thọ
Thanh Tân
Kiến Xương
0.160
0.160
-
-
168,000
1042
Sân
thể thao thôn Phú Mãn
DTT
Phú Mãn
Thanh Tân
Kiến Xương
0.100
0.100
-
-
105,000
1043
Sân
vận động
DTT
Thôn Nam Tiền
Hòa Bình
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
1044
Sân
vận động
DTT
Thôn Đề Thái
Hòa Bình
Kiến Xương
0.170
0.170
-
-
178,500
1045
Sân
vận động + hội trường thôn
DTT
Thôn Đoài
Hòa Bình
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
1046
Sân
vận động trung tâm
DTT
Giang Tiến
Quang Minh
Kiến Xương
1.200
1.200
-
-
1,260,000
1047
Sân
vận động xã
DTT
5B
Vũ Trung
Kiến Xương
0.800
0.800
-
-
840,000
1048
SVĐ
thôn Đông Tiến
DTT
Đông Tiến
Quyết Tiến
Kiến Xương
0.182
0.182
-
-
191,415
1049
SVĐ
thôn Hồng Tiến
DTT
Hồng Tiến
Quyết Tiến
Kiến Xương
0.872
0.872
-
-
915,600
1050
SVĐ
thôn Tân Tiến
DTT
Tân Tiến
Quyết Tiến
Kiến Xương
0.212
0.212
-
-
222,600
1051
SVĐ
trung tâm xã
DTT
Đông Tiến
Hồng Tiến
Kiến Xương
0.650
0.650
-
-
682,500
1052
Quy
hoạch sân thể thao xã
DTT
Trung Kinh
Lê Lợi
Kiến Xương
1.690
1.674
-
0.016
1,764,000
1053
Quy
hoạch sân thể thao xã
DTT
Ngõ Mưa
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1054
Quy
hoạch sân thể thao thôn An Lộng 3
DTT
An Lộng 3
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.245
0.245
257,250
1055
Quy
hoạch sân thể thao thôn An Lộng 2
DTT
An Lộng 2
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.280
0.280
294,000
1056
Quy
hoạch sân thể thao thôn Trại Vàng
DTT
Trại Vàng
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.240
0.240
252,000
1057
Quy
hoạch đất sân thể thao và nhà văn hóa thôn Ngọc Minh
DTT
Ngọc Minh
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.310
0.310
325,500
1058
Quy
hoạch sân thể thao thôn Đà Thôn khu đồng cửa đình
DTT
thôn Đà Thôn
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
1059
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
Hào Long
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.250
0.250
262,500
1060
Quy
hoạch sân thể thao thôn vị trí trước cửa chùa
DTT
Đồng Ngậu
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.336
0.336
352,590
1061
Quy
hoạch sân thể thao thôn Bắc Sơn khu đồng nội cửa chùa
DTT
Bắc Sơn
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1062
Quy
hoạch sân thể thao thôn La Vân 2
DTT
La Vân 2
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1063
Quy
hoạch sân thể thao thôn Bình Ngọc
DTT
Bình Ngọc
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.350
0.350
367,605
1064
Quy
hoạch sân thể thao thôn Mỹ Cụ
DTT
Mỹ Cụ
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.379
0.379
397,740
1065
Quy
hoạch sân thể thao thôn Quỳnh Ngọc
DTT
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.323
0.323
339,150
1066
Quy
hoạch sân thể thao xã khu chiều Lò Gạch
DTT
chiều Lò Gạch
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1067
Quy
hoạch sân thể thao thôn Xuân Trạch khu phần trăm Sòi
DTT
Xuân Trạch
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1068
Quy
hoạch sân thể thao thôn An Phú II vị trí ao Mô
DTT
An Phú 2
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1069
Quy
hoạch sân thể thao thôn Quảng Bá khu Chiều Cửa Đình cạnh ao đình
DTT
Quảng bá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.300
0.200
0.100
315,000
1070
Quy
hoạch sân thể thao thôn Lê Xá khu phần trăm cánh trũng
DTT
Lê Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1071
Quy
hoạch sân thể thao thôn Đoàn Xá khu Chiều Cửa ông Bờ
DTT
Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1072
Quy
hoạch sân thể thao thôn An Khoái
DTT
An Khoái
Quỳnh Sơn
Quỳnh Phụ
0.250
0.250
262,500
1073
Quy
hoạch mở rộng sân thể thao thôn vị trí khu cửa trạm xá
DTT
thôn vị trí khu cửa trạm xá
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1074
Quy
hoạch mở rộng sân thể thao thôn vị trí khu gốc đa
DTT
thôn vị trí khu gốc đa
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
0.120
0.120
126,000
1075
Quy
hoạch mở rộng sân thể thao thôn khu đồng Quan
DTT
thôn khu đồng Quan
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1076
Quy
hoạch mở mới sân thể thao thôn vị trí khu ngã ba ông Rỹ
DTT
thôn vị trí khu ngã ba ông Rỹ
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
0.438
0.438
459,900
1077
Quy
hoạch sân thể thao xã
DTT
Lộng Khê 5
An Khê
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1078
Quy
hoạch sân thể thao vị trí cạnh nhà văn hóa thôn
DTT
Thái Thuần
An Thái
Quỳnh Phụ
0.250
0.250
262,500
1079
Quy
hoạch sân thể thao thôn Năm Thành khu kỹ thuật
DTT
thôn Năm Thành
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1080
Quy
hoạch mở rộng sân the thao Tô Trang
DTT
Tô Trang
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1081
Quy
hoạch sân thể thao cửa ông Lộc thôn Trung
DTT
thôn Trung
An Tràng
Quỳnh Phụ
0.580
0.580
609,000
1082
Quy
hoạch sân thể thao thôn Quan Đình Nam khu mạ xóm 9
DTT
xóm 9
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
1083
Quy
hoạch sân thể thao thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho
DTT
thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho
Đông Hải
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1084
Quy
hoạch sân thể thao thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung
DTT
thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung
Đông Hải
Quỳnh Phụ
0.320
0.320
336,000
1085
Quy
hoạch mở rộng sân thể thao thôn Đồng Kỷ
DTT
thôn Đồng Kỷ
Đông Hải
Quỳnh Phụ
0.060
0.060
63,000
1086
Quy
hoạch mở rộng sân thể thao thôn An Vị
DTT
thôn An Vị
Đông Hải
Quỳnh Phụ
0.080
0.080
84,000
1087
Quy
hoạch , Mở rộng sân thể thao thôn
DTT
Thôn Bắc Tân, Duyên Lễ
Thái Hòa
Thái Thụy
0.170
0.170
-
1088
Sân
thể thao thôn
DTT
Thôn Văn Hàn Tây
Thái Hưng
Thái Thụy
0.300
0.300
-
1089
Quy
hoạch sân thể thao thôn Hoàng Nguyên
DTT
Thôn Hoàng Nguyên
Thái Sơn
Thái Thụy
0.160
0.160
174,400
1090
Quy
hoạch sân thể thao thôn Nghĩa Hưng
DTT
Thôn Nghĩa Hưng
Thái Tân
Thái Thụy
0.110
0.110
-
1091
Quy
hoạch sân thể thao thôn Phúc Tân, Thanh Khê và sân VĐX
DTT
Thôn Phúc Tân, Thanh Khê
Thái Thành
Thái Thụy
1.000
0.900
0.100
981,000
1092
Quy
hoạch sân thể thao thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh
DTT
Thôn Trung Thịnh, Đông Thịnh
Thái Thịnh
Thái Thụy
0.400
0.400
436,000
1093
Quy
hoạch sân vận động xã
DTT
Dược Mạ
Thái Thủy
Thái Thụy
0.800
0.800
872,000
1094
Sân
thể Thao thôn Kim Bàng
DTT
Thôn Kim Bàng
Thái Xuyên
Thái Thụy
0.170
0.170
-
1095
Sân
vân động xã
DTT
Thôn An Tiêm 3
Thụy Dân
Thái Thụy
0.550
0.550
599,500
1096
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
Thôn Phương Nam
Thụy Dũng
Thái Thụy
0.600
0.600
654,000
1097
Quy
hoạch sân thể thao thôn
DTT
Thôn Hóa Tài
Thụy Duyên
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
1098
Quy
hoạch sân vận động
DTT
Thôn Vạn Đồn
Thụy Hồng
Thái Thụy
0.800
0.800
872,000
1099
Quy
hoạch sân thể thao thôn Thu Cúc
DTT
Thôn Thu Cúc
Thụy Hưng
Thái Thụy
0.220
0.220
239,800
1100
Quy
hoạch sân thể thao các thôn
DTT
Thôn Cam Đông, Trà Linh, Nam Hòa
Thụy Liên
Thái Thụy
0.500
0.500
-
1101
Quy
hoạch sân thể thao các thôn
DTT
Thôn Hổ Đội 2
Thụy Lương
Thái Thụy
0.800
0.800
872,000
1102
Mở
rộng sân thể thao thôn
DTT
Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông
Thụy Thanh
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
1103
Quy
hoạch sân thể thao thôn thượng Phúc
DTT
Thôn Thượng Phúc
Thụy Trường
Thái Thụy
0.270
0.200
0.070
218,000
1104
Quy
hoạch sân thể thao trung tâm
DTT
Thôn Hòa Đồng
Thụy việt
Thái Thụy
0.800
0.800
-
1105
Quy
hoạch Sân thể thao tổ dân phố số 2
DTT
TDP số 2 thôn Vũ Trường
Vũ Chính
Thành Phố
0.210
0.210
220,500
1106
Quy
hoạch Sân thể thao tổ dân phố số 1
DTT
TDP số 1
Vũ Chính
Thành Phố
0.210
0.210
220,500
1107
Quy
hoạch khu liên hiệp thể thao
DTT
Thôn Cầu Nhân
Đông Hòa
Thành Phố
17.190
15.700
1.490
18,049,500
1108
Quy
hoạch Sân vận động xã
DTT
Phía Bắc UBND xã
Đông Hòa
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
1109
Quy
hoạch Sân chơi thể thao thôn
DTT
Trong Khu đất dịch vụ
Đông Hòa
Thành Phố
0.400
0.400
420,000
1110
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Tổ 17
P. Quang Trung
Thành Phố
0.370
0.370
388,500
1111
Quy
hoạch Sân vận động xã
DTT
Khu trung tâm, thôn Trần Phú
Vũ Đông
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
1112
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Đồng Cửa, thôn Vân Động
Vũ Lạc
Thành Phố
0.070
0.070
73,500
1113
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng
Vũ Lạc
Thành Phố
0.070
0.070
73,500
1114
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm
Vũ Lạc
Thành Phố
0.110
0.110
115,500
1115
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2
Vũ Lạc
Thành Phố
0.070
0.070
73,500
1116
Quy
hoạch Sân vận động xã
DTT
Sau trường Trung cấp Xây Dựng
Vũ Lạc
Thành Phố
1.080
1.080
1,134,000
1117
Quy
hoạch Sân vận động phường
DTT
Giáp sông Bạch
P. Tiền Phong
Thành Phố
0.640
0.640
672,000
1118
Quy
hoạch Sân vận động
DTT
Kề khu tái định cư Phú Xuân
P. Phú Xuân
Thành Phố
1.800
1.800
1,890,000
1119
Quy
hoạch Sân vận động
DTT
Phí Đông Bắc UBND xã
Vũ Phúc
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
1120
Quy
hoạch Sân vận động
DTT
Khu trung tâm xã
Đông Mỹ
Thành Phố
1.200
1.200
1,260,000
1121
Quy
hoạch Sân vận động
DTT
Khu trung tâm xã
Đông Thọ
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
1122
Quy
hoạch Sân vận động
DTT
Khu trung tâm xã
Vũ Chính
Thành Phố
1.300
1.300
1,365,000
1123
Quy
hoạch Sân vận động
DTT
Thôn Tú Linh
Tân Bình
Thành Phố
0.800
0.800
840,000
1124
Khu
thể dục thể thao
DTT
Kề tòa nhà Tổng giáo mục Thái Bình
P. Lê Hồng Phong
Thành Phố
0.345
0.345
-
1125
Đất
thể dục thể thao - cây xanh
DTT
Trong khu trung tâm phường Kỳ Bá
P. Kỳ Bá
Thành Phố
0.700
0.700
735,000
1126
Sân
thể thao trung tâm xã
DTT
Hải Nhuận
Đông Quý
Tiền Hải
1.200
1.200
1,260,000
1127
Sân
thể thao trung tâm xã
DTT
Thanh Tây
Đông Lâm
Tiền Hải
1.010
1.010
1,060,500
1128
Sân
thể thao trung tâm xã
DTT
Nam Sơn
Tây Sơn
Tiền Hải
1.400
1.400
1,470,000
1129
Sân
thể thao trung tâm xã
DTT
Riêm Trì
Tây Phong
Tiền Hải
1.100
1.100
1,155,000
1130
Sân
thể thao trung tâm xã
DTT
Thôn Nghĩa
Tây Lương
Tiền Hải
1.000
1.000
1,050,000
1131
Sân
thể thao trung tâm xã
DTT
Đông Quách
Nam Hà
Tiền Hải
1.080
1.080
1,134,000
1132
Sân
thể thao trung tâm xã
DTT
Mỹ Đức
Đông Trung
Tiền Hải
0.900
0.900
945,000
1133
Sân
thể thao trung tâm xã
DTT
Lạc Thành Bắc
Tây Ninh
Tiền Hải
1.100
1.100
1,155,000
1134
Sân
thể thao thôn Ốc Nhuận
DTT
Ốc Nhuận
Đông Quý
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
1135
Sân
thể thao thôn Quý Đức
DTT
Quý Đức
Đông Quý
Tiền Hải
0.280
0.280
294,000
1136
Sânthể
thao thôn Quân Bác Đông
DTT
Quân Bác Đông
Vân Trường
Tiền Hải
0.130
0.130
136,500
1137
Sânthể
thao thôn Quân Bác Đình
DTT
Quân Bác Đình
Vân Trường
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
1138
Sânthể
thao thôn Quân Bác Đoài
DTT
Quân Bác Đoài
Vân Trường
Tiền Hải
0.170
0.170
178,500
1139
Sân
thể thao thôn Bác Trạch 1
DTT
Bác Trạch 1
Vân Trường
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
1140
Sân
thể thao thôn Bác Trạch 2
DTT
Bác Trạch 2
Vân Trường
Tiền Hải
0.180
0.180
189,000
1141
Sân
thể thao thôn Quân Cao
DTT
Quân Cao
Vân Trường
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
1142
Sân
thể thao thôn Lương Điền
DTT
Lương Điền
Đông Cơ
Tiền Hải
0.360
0.360
378,000
1143
Sân
thể thao thôn Trinh Cát
DTT
Trinh Cát
Đông Cơ
Tiền Hải
0.360
0.360
378,000
1144
Sân
thể thao thôn Cam Lai
DTT
Cam Lai
Đông Cơ
Tiền Hải
0.360
0.360
378,000
1145
Sân
thể thao thôn Nghĩa
DTT
Thôn Nghĩa
Tây Lương
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
1146
Sân
thể thao thôn Thượng
DTT
Thôn Thượng
Tây Lương
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
1147
Sân
thể thao thôn Lương Phú
DTT
Lương Phú
Tây Lương
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
1148
Sân
thể thao thôn Trung Tiến
DTT
Trung Tiến
Tây Lương
Tiền Hải
0.300
0.300
315,000
1149
Quy
hoạch Sân vận động xã
DTT
Thôn Quý Sơn
Song An
Vũ Thư
1.200
1.200
-
-
1,260,000
1150
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Thôn Tân An
Song An
Vũ Thư
0.240
0.240
-
-
252,000
1151
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Thôn Tân Thành
Phúc Thành
Vũ Thư
0.130
0.130
-
-
136,500
1152
Quy
hoạch Sân vận động xã
DTT
Thôn Thanh Trai
Minh Lãng
Vũ Thư
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1153
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Thôn Súy Hãng
Minh Lãng
Vũ Thư
0.220
0.220
-
-
231,000
1154
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Thôn Thanh Trai
Minh Lãng
Vũ Thư
0.250
-
-
0.250
262,500
1155
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn Tiền Phong
Vũ Vân
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
1156
Quy
hoạch Sân vận động xã
DTT
Khu trung tâm xã
Hiệp Hòa
Vũ Thư
1.200
1.200
-
-
1,260,000
1157
Thể
thao Thôn
DTT
Ô Mễ 1
Tân Phong
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
1158
Thể
thao Thôn
DTT
Mễ Sơn 2
Tân Phong
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
1159
Thể
thao Thôn
DTT
Ô Mễ 3
Tân Phong
Vũ Thư
0.200
-
-
0.200
210,000
1160
Thể
thao Thôn
DTT
Thuỵ Bình
Tân Phong
Vũ Thư
0.200
-
-
0.200
210,000
1161
Quy
hoạch Sân vận động xã
DTT
Khu TT UBND xã
Việt Thuận
Vũ Thư
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1162
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Thôn Quần Tiên
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.150
-
-
0.150
157,500
1163
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Thôn Nam Tiên
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.100
0.100
-
-
105,000
1164
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Thôn La Trạng
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.110
0.110
-
-
115,500
1165
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Thôn Đông Tiên
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.120
0.120
-
-
126,000
1166
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Khu sau Đình thôn Dũng Thúy Hạ
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.250
0.250
-
-
262,500
1167
Quy
hoạch Sân thể thao thôn
DTT
Ao Chùa thôn Trà Động
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.250
0.250
-
-
262,500
1168
Quy
hoạch Sân vận động xã
DTT
Sau Hội Trường, Trung tâm xã
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.900
-
-
0.900
945,000
1169
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Phía Nam nhà trẻ cũ thôn Dũng Thượng
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.250
0.250
-
-
262,500
1170
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn 3
Vũ Đoài
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
1171
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn 5
Vũ Đoài
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
1172
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn 7
Vũ Đoài
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
1173
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn 8
Vũ Đoài
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
1174
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn Nhân Bình
Vũ Vân
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
1175
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn Việt Thắng
Vũ Vân
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
1176
Quy
hoạch Sân vận động xã
DTT
Thôn An Lộc
Trung An
Vũ Thư
0.750
-
-
0.750
787,500
1177
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
giáp đường trục thôn Thống Nhất
Hòa Bình
Vũ Thư
0.200
-
-
0.200
210,000
1178
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
giáp KDC thôn Ngũ Lão
Hòa Bình
Vũ Thư
0.240
-
-
0.240
252,000
1179
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Ngã ba đường trục thôn Trung Hồng
Hòa Bình
Vũ Thư
0.200
0.150
-
0.050
210,000
1180
Quy
hoạch Sân thể thao
DTT
Thôn Phương Tảo 2
Xuân Hòa
Vũ Thư
0.230
-
-
0.230
241,500
XII
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
8.000
8.000
-
-
-
8,400,000
1181
Khu
thực nghiệm sinh học công nghệ cao tỉnh Thái Bình
DKH
Cánh đồng cồn
Đông Hòa
Thành Phố
8.000
8.000
8,400,000
XIII
Đất khu công nghiệp
SKK
31.140
23.640
-
-
7.500
25,098,400
1182
KCN
Thái Thượng
SKK
Thôn Bắc Cường
Thái Thượng
Thái Thụy
14.410
6.910
7.500
7,531,900
1183
Xây
dựng nhà máy sản xuất gạch Granit, sứ mỹ nghệ và bàn cầu vệ sinh thông minh
(Của Cty TNHH sản xuất KD sứ Hảo Cảnh)
SKK
KCN
Đông Lâm
Tiền Hải
7.730
7.730
8,116,500
1184
Đất
khu công nghiệp (Dự kiến diện tích đất thu hút thêm dự án)
SKK
KCN
Đông Lâm
Tiền Hải
9.000
9.000
9,450,000
XIV
Đất cụm công nghiệp
SKN
209.361
174.405
-
-
34.956
186,906,390
1185
Cụm
CN Nguyên Xá
SKN
CCN Nguyên Xá
Nguyên Xá
Đông Hưng
4.500
4.050
0.450
4,725,000
1186
CCN
Đông La
SKN
Thôn Cổ Dũng 1, 2
Đông La
Đông Hưng
6.000
5.400
0.600
6,300,000
1187
Mở
rộng CCN Xuân Quang (CTCP MAXPORT)
SKN
Lê Lợi
Đông Xuân
Đông Hưng
4.000
3.400
0.600
4,200,000
1188
Cụm
CN Đông Phong (CTCP da giầy Hải Phòng)
SKN
Cụm Cnghiệp
Đông Phong
Đông Hưng
6.000
5.500
0.500
6,300,000
1189
SX
đồ gỗ mỹ nghệ Thành Long
SKN
Thôn Cổ dũng
Đông La
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
1190
Công
ty môi trường xanh
SKN
CCN Đông Xuân
Đông Xuân
Đông Hưng
1.200
1.200
1,260,000
1191
Quy
hoạch mở rộng CCN Thái Phương
SKN
Khu Mả Nứa, Đồng Buộm thôn Trắc Dương,
thôn Phương La 2, thôn Phương La 3
Thái Phương
Hưng Hà
10.000
9.500
0.500
10,185,000
1192
Cụm
CN Hưng Nhân
SKN
Khu Vân Nam, Lái, Đầu
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
10.000
9.500
0.500
10,185,000
1193
Cụm
CN Tiền Phong
SKN
Khu Thị An, Tiền Phong
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
5.000
5.000
-
5,250,000
1194
Quy
hoạch Cụm CN Nhất Cẩm
SKN
Đồng Mai Đình thôn An Mai, An Khoái
Thống Nhất
Hưng Hà
10.000
9.500
0.500
10,185,000
1195
CCN
Đồng Tu
SKN
Cánh Đồng Hà, Lau Ta, Sông Con
TT.Hưng Hà
Hưng Hà
10.000
9.500
0.500
10,185,000
1196
Cụm
công nghiệp xã Minh Tân
SKN
xã Minh Tân
Minh Tân
Hưng Hà
5.000
5.000
-
5,250,000
1197
Đất
cụm công nghiệp (phân khu số 2 đường Long Hưng)
SKN
Thôn Hà Nguyên
Thái Phương
Hưng Hà
12.651
12.000
0.651
12,691,140
1198
Đất
cụm công nghiệp (phân khu số 1 đường Long Hưng)
SKN
Khu Đồng Tu, Thị Độc
TT..Hưng Hà
Hưng Hà
10.000
9.500
0.500
10,027,500
1199
Đầu
tư hạ tầng kỹ thuật đồng bộ cụm công nghiệp hạ tầng xã Hồng Thái
SKN
Hồng Thái
Hồng Thái
Kiến Xương
10.000
10.000
-
-
10,500,000
1200
Cụm
công nghiệp Thanh Tân
SKN
Tử Tế
Thanh Tân
Kiến Xương
2.160
2.160
-
-
2,268,000
1201
Quy
hoạch cụm công nghiệp Quỳnh Hồng vị trí đồng Thượng Đông
SKN
cụm CN Quỳnh hồng
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
1.200
1.200
1,260,000
1202
Quy
hoạch cụm công nghiệp Quỳnh Côi (Cty Sao Vàng thuê 3 ha)
SKN
cụm CN Quỳnh Côi
Quỳnh Mỹ
Quỳnh Phụ
4.000
4.000
4,200,000
1203
Quy
hoạch Cụm công nghiệp khu Đồng Cuối + Đống Pháp (Cơ sở sản xuất giấy vệ sinh
Nguyễn Xuân Khả, Cơ sở sản xuất ván sàn tre Nguyễn Trọng Sính, Cơ sở sản xuất
đồ nhựa dân dụng Đào Thị Ngoan)
SKN
cụm CN An Ninh
An Ninh
Quỳnh Phụ
13.700
13.700
14,385,000
1204
Quy
hoạch mở rộng cụm CN đập Neo khu đồng Đống Kê (Cơ sở xay sát lương thực Phạm
Văn Lĩnh 0,4 ha)
SKN
cụm CN Đồng Tiến
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
3.000
3.000
3,150,000
1205
Cụm
CN Thái Thọ
SKN
Thôn Xuân Hòa
Thái Thọ
Thái Thụy
15.300
13.500
1.800
14,715,000
1206
Cụm
CN Thụy Tân
SKN
Thôn Tân Cường
Thụy Tân
Thái Thụy
25.000
25.000
-
1207
Mở
rộng cụm CN Phong Phú
SKN
Cụm công nghiệp hiện tại
P. Tiền Phong
Thành Phố
3.100
0.245
2.855
257,250
1208
Cụm
công nghiệp Trà Lý (Dự án may mặc xuất nhập khẩu; Dự án sản xuất vật liệu xây
dựng)
SKN
Tây Lương
Tiền Hải
9.500
9.500
9,975,000
1209
Mở
rộng cụm công nghiệp Trà Lý (Dự kiến đất thu hút thêm dự án)
SKN
Lương Phú
Tây Lương
Tiền Hải
6.000
6.000
6,300,000
1210
Quy
hoạch Cụm công nghiệp Tam Quang - Dũng Nghĩa
SKN
Tam Quang, Dũng Nghĩa
Tam Quang, Dũng Nghĩa
Vũ Thư
19.000
19.000
-
-
19,950,000
1211
Cụm
công nghiệp Nguyên Xá
SKN
Nguyên Xá
Nguyên Xá
Vũ Thư
1.500
1.500
-
-
1,575,000
1212
Cụm
Công nghiệp Vũ Hội
SKN
Thôn Mỹ Tây, thôn Mỹ Am
Vũ Hội
Vũ Thư
1.250
1.250
-
-
1,312,500
XV
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
122.053
114.510
-
-
7.543
120,242,460
1213
Đất
Thương mại dịch vụ (phân khu số 1 Đường Long Hưng)
TMD
Khu Đồng Tu, Thị Độc, Nhân Cầu
TT. Hưng Hà
Hưng Hà
10.377
10.000
0.377
10,500,000
1214
Đất
Thương mại dịch vụ (phân khu số 5 Đường Long Hưng)
TMD
Khu Buộm, Mẽ, Văn, Mẽ
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
3.745
3.600
0.145
3,780,000
1215
Đất
Thương mại dịch vụ (Phân Khu số 2 đường Long Hưng)
TMD
Thôn Hà Nguyên
Thái Phương
Hưng Hà
6.078
5.900
0.178
6,195,000
1216
Đất
Thương mại dịch vụ (Phân khu số 3 đường Long Hưng)
TMD
Thôn Hương Xá, Khánh Mỹ
Phúc Khánh
Hưng Hà
2.574
2.400
0.174
2,556,540
1217
Đất
Thương mại dịch vụ (Phân khu số 4 đường Long Hưng)
TMD
Thôn Bái, Nứa..
Liên Hiệp
Hưng Hà
12.393
12.000
0.393
12,682,425
1218
Quy
hoạch trung tâm KD tổng hợp Chợ Vĩnh Trà và Khu dân cư
TMD
Tổ 6;7
TT. An Bài
Quỳnh Phụ
4.540
4.000
0.540
4,767,000
1219
Quy
hoạch hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp, dịch vụ điện năng,
TMD
An Mỹ
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.038
0.038
39,690
1220
Trung
tâm thương mại của xã
TMD
Thôn Lũng Tả
Mỹ Lộc
Thái Thụy
3.650
2.800
0.850
3,052,000
1221
Quy
hoạch điểm tiểu thủ CN
TMD
Thôn An Tiêm 2
Thụy Dân
Thái Thụy
0.400
0.400
436,000
1222
Quy
hoạch điểm TM DV thôn Tây Thuận
TMD
Thôn Tây Thuận
Hồng Quỳnh
Thái Thụy
0.400
0.400
436,000
1223
Quy
hoạch điểm TM- DV, làng nghề
TMD
Thôn Đông
Thái An
Thái Thụy
0.500
0.200
0.300
218,000
1224
Quy
hoạch điểm TM- DV, làng nghề
TMD
Thôn Đông Hưng
Thái Hà
Thái Thụy
1.500
1.500
1,635,000
1225
Quy
hoạch điểm TM-DV, TTCN
TMD
Thôn Văn Hàn Tây
Thái Hưng
Thái Thụy
1.200
1.200
-
1226
Quy
hoạch điểm TM- DV, làng nghề
TMD
Thôn Kỳ Nha
Thái Phúc
Thái Thụy
1.700
1.700
-
1227
Quy
hoạch điểm TM- DV, làng nghề
TMD
Thôn Minh Thành
Thái Tân
Thái Thụy
1.200
1.200
-
1228
Quy
hoạch điểm TM- DV, làng nghề
TMD
Thôn Chính
Thụy Chính
Thái Thụy
0.350
0.350
381,500
1229
Quy
hoạch điểm TM- DV, làng nghề thôn Đầm Sen
TMD
Thôn Đầm Sen
Thụy Dũng
Thái Thụy
1.200
1.200
1,308,000
1230
Quy
hoạch điểm TM- DV, làng nghề
TMD
Thôn Hổ Đội 3
Thụy Lương
Thái Thụy
0.230
0.230
250,700
1231
Quy
hoạch điểm tiểu thủ, TMDV
TMD
Thôn Lũng Đầu
Thái Xuyên
Thái Thụy
7.000
7.000
7,630,000
1232
Công
ty TNHHTM và dịch vụ Kiều Mai
TMD
Thôn Phong Lẫm
Thụy Phong
Thái Thụy
0.320
0.320
348,800
1233
Xây
dựng Quỹ tín dụng nhân dân xã Thụy Dương
TMD
Thôn Lai Triều
Thụy Dương
Thái Thụy
0.100
0.100
109,000
1234
Dự
án ĐTXDTT kinh doanh VLXD và nội Thất Khánh Ngọc
TMD
Chợ Quài
Thái Hà
Thái Thụy
0.200
0.200
21,800
1235
Điểm
TM DV thôn Bái Thượng
TMD
Thôn Bái Thượng
Thụy Phúc
Thái Thụy
0.150
0.150
163,500
1236
Quy
hoạch cây xăng thôn Đông Đoài
TMD
Thôn Đông, Đoài
Thụy Quỳnh
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
1237
Quy
hoạch điểm TM- DV
TMD
Thôn Nhạo Sơn
Thụy Sơn
Thái Thụy
0.400
0.400
436,000
1238
Quy
hoạch điểm TM- DV
TMD
Thôn Vô Hối Đông
Thụy Thanh
Thái Thụy
0.160
0.160
174,400
1239
Quy
hoạch điểm TM- DV
TMD
Hạm Điền , Thôn 1 - An Định
Thụy Văn
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
1240
Hợp
tác xã dịch vụ xã Vũ Chính
TMD
Khu trung tâm xã
Vũ Chính
Thành Phố
0.100
0.100
105,000
1241
Quy
hoạch khu Thương mại - Dịch vụ
TMD
giáp Sân vận động mới của xã
Vũ Chính
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
1242
Quy
hoạch khu Thương mại - Dịch vụ
TMD
Phía Đông đường tránh QL10, thôn Vĩnh Gia
Phú Xuân
Thành Phố
7.600
7.600
7,980,000
1243
Quy
hoạch khu Thương mại - Dịch vụ
TMD
Thôn Phú Lạc
Phú Xuân
Thành Phố
1.200
1.200
1,260,000
1244
Quy
hoạch khu Thương mại - Dịch vụ
TMD
Quy hoạch Khu DC-DV-TĐC phía Bắc sông 3/2
P. Kỳ Bá
Thành Phố
0.300
0.300
315,000
1245
Quy
hoạch khu Thương mại - Dịch vụ
TMD
Tổ 4, phía Nam phố Kỳ Đồng
P. Trần Hưng Đạo
Thành Phố
0.250
0.250
262,500
1246
Quy
hoạch khu Thương mại - Dịch vụ
TMD
Cửa ông Phung, thôn Nam Hưng
Vũ Lạc
Thành Phố
0.300
0.300
315,000
1247
Quy
hoạch khu Thương mại - Dịch vụ
TMD
hai bên đường Chu Văn An đoạn từ sông 3-2
đến đường Trần Lãm, thành phố Thái Bình
Vũ Phúc
Thành Phố
46.650
46.650
48,982,60 5
1248
Quy
hoạch khu Thương mại - Dịch vụ
TMD
Đường Chu Văn An
Vũ Phúc
Thành Phố
1.500
1.500
1,575,000
1249
Quy
hoạch khu Thương mại - Dịch vụ
TMD
Khu giết mổ
Vũ Phúc
Thành Phố
1.500
1.500
157,500
1250
Quy
hoạch khu Thương mại - Dịch vụ
TMD
Thôn Tú Linh
Tân Bình
Thành Phố
0.650
0.650
682,500
1251
Quy
hoạch bãi tập kết vật liệu xây dựng
TMD
Lưu Phương
Tây Phong
Tiền Hải
0.200
-
0.200
-
XVI
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3.170
2.170
-
-
1.000
2,338,500
1252
Dự
án Nấm Linh Chi Thái Bình công ty CPĐTPTNTM Việt Nam
SKC
Chợ Quài
Thái Hà
Thái Thụy
1.500
1.500
1,635,000
1253
Mở
rộng Nhà máy bia Hương Sen
SKC
Tổ 16-17, phường Tiền Phong
P. Tiền Phong
Thành Phố
1.000
1.000
-
1254
XD
cơ sở sản xuất gạch không nung (Công ty CP Thương mại và Xây dựng Anh Nga)
SKC
Trình Trung Đông
An Ninh
Tiền Hải
0.670
0.670
703,500
XVII
Đất giao thông
DGT
667.987
493.927
0.130
16.556
157.375
851,870,275
1255
Tuyến
tránh QL 10
DGT
Đông Hợp, Đông Các, Đông La, Đông Sơn
Đông Hưng
24.300
22.600
1.700
25,515,000
1256
Mở
rộng dường 217 (ĐT 396B)
DGT
Đông Sơn, Đông Xá, Đông Cường, Đông
Phương, Đông Kinh
Đông Hưng
23.250
12.340
0.630
10.280
31,311,000
1257
Đường
ĐH 45
DGT
Phú Lương,Đô Lương, Mê Linh,An Châu, Đông
La, Liên Giang, Lô Giang
Đông Hưng
5.570
5.570
5,848,500
1258
Đường
ĐH 48
DGT
Hoa Lư, Hồng Giang
Đông Hưng
0.680
0.680
714,000
1259
Đường
ĐH 54
DGT
Đông Vinh, Đông Á
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
1260
Hạ
tầng kỹ thuật khu 3
DGT
TT xã
Đông Xuân
Đông Hưng
0.554
0.554
581,700
1261
Đường
liên xã Đông xuân-Đông Mỹ
DGT
TT xã
Đông Xuân
Đông Hưng
0.150
0.150
157,500
1262
Đường
cầu Quài cứu hộ Đông Lĩnh
DGT
TT xã
Đông Lĩnh
Đông Hưng
0.500
0.500
525,000
1263
Đường
trục xã, trục thôn
DGT
TT xã
Đồng Phú
Đông Hưng
0.570
0.570
598,500
1264
Đường
giao thông liên xã QL10- đến đê
DGT
TT xã
Đông Quang
Đông Hưng
1.503
1.503
1,578,150
1265
Đường
giao thông khu ông Tảo
DGT
TT xã
Liên Giang
Đông Hưng
0.070
0.063
0.008
73,815
1266
Lưu
không đường Kim Ngọc 1
DGT
Kim Ngọc 1
Liên Giang
Đông Hưng
0.055
0.055
57,750
1267
Đường
Hà Nam - Thái Bình (cụm công nghiệp Đồng Tu, hoàn mương)
DGT
TT. HH, Tân Tiến, Văn Cẩm, Bắc Sơn, Đông
Đô, Thống Nhất, Tiến Đức, Thái Hưng, Thái Phương, Hồng An
TT.. HH, Tân Tiến, Văn Cẩm, Bắc Sơn, Đông
Đô, Thống Nhất, Tiến Đức, Thái Hưng,Thái Phương, Hồng An
Hưng Hà
15.000
14.000
1.000
15,120,000
1268
Quy
hoạch mở rộng QL 39 (HT: cấp IV,V; Quy hoạch Mở rộng: cấp III)
DGT
TT. Hưng Hà, Tân Lễ, TT. Hưng Nhân, Phúc
Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, Thái Phương, Minh Khai, Hồng Lĩnh
TT. Hưng Hà, Tân Lễ,TT.. Hưng Nhân, Phúc
Khánh, Liên Hiệp, Tân Hòa, Thái Phương, Minh Khai, Hồng Lĩnh
Hưng Hà
9.800
6.980
2.820
-
63,729,000
1269
Quy
hoạch mở rộng ĐH 60 (HT: cấp V,VI; Quy hoạch: cấp IV)
DGT
xã Văn Cẩm, Đông Đô
Văn Cẩm, Đông Đô
Hưng Hà
6.790
4.000
2.790
4,785,900
1270
Quy
hoạch mở mới ĐH Minh Tân (Quy hoạch.: cấp IV)
DGT
xã Kim Trung
Kim Trung
Hưng Hà
1.800
1.000
0.800
1,386,000
1271
Đường
trục huyện từ Thị trấn Hưng Nhân đến Thị trấn Hưng Hà (đường Long Hưng 29m)
DGT
TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Phúc Khánh,
Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai
TT. Hưng Hà, TT.. Hưng Nhân, Phúc Khánh,
Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai
Hưng Hà
37.000
36.000
-
1.000
38,010,000
1272
Cầu
Thái Hà vượt sông Hồng (nối đường cao tốc Hà Nam- Thái Bình)
DGT
Làng Nhật Tảo xã Tiến Đức
Tiến Đức
Hưng Hà
8.740
-
1.330
7.410
7,102,200
1273
Đất
giao thông trong Phân khu số:1,2,3,4,5 đường Long Hưng
DGT
TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Phúc Khánh,
Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai
TT. Hưng Hà, TT. Hưng Nhân, Phúc Khánh,
Liên Hiệp, Thái Phương, Minh Khai
Hưng Hà
118.69 4
115.00 0
3.694
121,525,740
1274
Mở
rộng đường từ ngã tư Vang ra đầu làng thôn Đinh.
DGT
Xã Dân Chủ
Dân Chủ
Hưng Hà
0.900
0.900
-
945,000
1275
Mở
rộng đường trục xã từ cửa UBND xã đến ngã 3thôn Thanh Lãng.
DGT
Xã Minh Hòa
Minh Hòa
Hưng Hà
0.380
0.380
-
399,000
1276
Đường
trục xã
DGT
Xã Tây Đô
Tây Đô
Hưng Hà
1.070
0.800
0.270
953,400
1277
Mở
rộng đường từ Đồng Phú đi Xuân La đến cầu Phú Vinh
DGT
Xã Độc Lập
Độc Lập
Hưng Hà
0.500
0.300
0.200
399,000
1278
Đường
từ tỉnh lộ 455 đi xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ (đoạn từ UBND xã Duyên Hải
đi Quỳnh Ngọc)
DGT
Xã Duyên Hải
Duyên Hải
Hưng Hà
0.700
0.600
0.020
0.080
723,600
1279
Đường
từ đường tỉnh lộ 452 qua 454 nối đường Thái Hà (đường Nam Long Hưng)
DGT
TT. Hưng Hà, Kim Trung, Minh Khai, Hồng
Lĩnh
TT. Hưng Hà, Kim Trung, Minh Khai, Hồng Lĩnh
Hưng Hà
27.600
25.000
2.600
27,342,000
1280
Đường
từ đường QL39 đi qua UBND xã Hồng Lĩnh đi ra đường 452 (224 cũ)
DGT
xã Hồng Lĩnh
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
1.000
0.640
0.060
0.300
978,000
1281
Cầu
Thái Hà vượt sông Hồng (nối đường cao tốc Hà Nam- Thái Bình)
DGT
Tiến Đức
Hưng Hà
6.780
6.780
52,400,000
1282
Đường
223 (DDT454) và cầu Sa Cao
DGT
Hưng Hà
13.000
10.000
3.000
36,500,000
1283
Dự
án xây dựng bến xe khách Bình Thanh của Công ty TNHH Lại Tôn Thắng
DGT
Bình Thanh
Kiến Xương
0.350
0.350
367,500
1284
Cải
tạo, nâng cấp đường liên xã An Bồi đi Thượng Hiền
DGT
An Bồi, Thượng Hiền
Kiến Xương
1.440
1.440
-
-
1,512,000
1285
Cải
tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cao, Thượng Hiền huyện Kiến Xương đi xã Vũ
Lăng, huyện Tiền Hải
DGT
Nam Cao, Thượng Hiền
Kiến Xương
2.200
2.200
-
-
2,310,000
1286
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ xã Vũ Tây đến xã Vũ lễ
DGT
Vũ Tây, Vũ Sơn, Vũ Lễ
Kiến Xương
3.190
3.190
-
-
3,349,500
1287
Mở
rộng đường giao thông liên xã đi Vũ Sơn
DGT
Man Đích
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.100
0.100
-
-
105,000
1288
Cải
tạo nâng cấp đường 37B
DGT
Trà Đông
Quang Trung
Kiến Xương
0.290
0.290
-
-
304,500
1289
Đường
cầu Vũ Trung - Vũ Quý (HT 7m)
DGT
7B
Vũ Trung
Kiến Xương
1.310
0.580
0.020
0.710
1,208,500
1290
Giao
thông ven sông Gốc, dài 3000m, rộng 2m, Quy hoạch mở rông thêm 2m (phần qua
đất ở không Quy hoạch mở rộng)
DGT
Hòa Bình, Hưng Đạo
Bình Định
Kiến Xương
0.600
0.600
-
-
630,000
1291
GT
từ cây xăng -> sông Kiến Giang
DGT
Thôn 4
Vũ Quý
Kiến Xương
1.700
1.090
0.110
0.500
3,460,000
1292
Mở
rộng quốc lộ 37B
DGT
Quang Hưng, Nam Bình, Bình Thanh, Hồng
Tiến
Kiến Xương
1.400
1.400
-
-
1,470,000
1293
Quy
hoạch mở rộng đường liên thôn Đoài - Bắc Sơn - Nam Cao dài 220m, rộng 3,5m.
Quy hoạch rộng 2,5m
DGT
Thôn Đoài
Hòa Bình
Kiến Xương
0.060
0.060
-
-
63,000
1294
Quy
hoạch mở rộng đường WB2
DGT
Thôn 2
Vũ Hòa
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1295
Tuyến
đường từ quốc lộ 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ quốc lộ 39 đến xã Trà Giang)
GDD: xây dựng toàn bộ tuyến chính từ KM0+00 đến Km8+246,63
DGT
Trà Giang
Kiến Xương
2.880
2.880
-
-
3,024,000
1296
Quy
hoạch mở rộng bến xe Lụ
DGT
An Phúc, Thái Trung
Lê Lợi
Kiến Xương
0.400
0.400
420,000
1297
Nâng
cấp bến phà Cồn Nhất
DGT
Tân Thành
Hồng Tiến
Kiến Xương
0.450
0.450
472,500
1298
Đường
cao tốc Thái Bình Hà Nam
DGT
Quỳnh Xá, Quỳnh Trang, An Vinh
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1299
Quy
hoạch mở rộng đường tỉnh ĐT455
DGT
qua xã An Ấp, Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, Quỳnh
Mỹ, Quỳnh Côi, An Ninh, An Quý, An Vũ
An Ấp, Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, Quỳnh Mỹ,
Quỳnh Côi, An Ninh, An Quý, An Vũ
Quỳnh Phụ
12.800
9.800
3.000
13,440,000
1300
mở
rộng đường xã từ chợ Cầu đi đê sông Luộc Tân Mỹ và Hia Hà
DGT
Quỳnh Lang và Tân Mỹ
Quỳnh Ngọc
Quỳnh Phụ
1.500
1.500
-
1301
Nâng
cấp mở rộng đường ĐH 78
DGT
qua xã
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.800
0.800
840,000
1302
Nâng
cấp mở rộng đường ĐH79
DGT
qua xã
Quỳnh Lâm
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1303
Quy
hoạch mở rộng đường xã đoạn từ cổng thôn Ngẫu Khê đến nhà văn hóa thôn Ngẫu
Khê
DGT
thôn Ngẫu Khê
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
0.040
0.040
42,000
1304
Quy
hoạch mở rộng đường trục thôn theo tiêu chí nông thôn mới
DGT
các thôn
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
0.150
0.100
0.050
352,500
1305
Quy
hoạch mở rộng đường ngõ xóm theo tiêu chí nông thôn mới
DGT
các thôn
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
0.150
0.100
0.050
352,500
1306
Nâng
cấp mở rộng đường ĐH 77
DGT
qua xã
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.800
0.800
840,000
1307
Quy
hoạch mở rộng đường từ đường 396B - cổng chùa Sơn Đồng
DGT
từ đường 396B - cổng chùa Sơn Đồng
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.280
0.280
294,000
1308
Quy
hoạch mở rộng đường từ làng Sơn Đồng đi dốc Đê
DGT
Sơn Đồng
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.160
0.160
168,000
1309
Nâng
cấp mở rộng đường ĐH 75
DGT
qua xã
Quỳnh Minh, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hồng, An
Đồng, An Hiệp
Quỳnh Phụ
1.400
1.400
1,470,000
1310
Quy
hoạch đường từ bà Triệu thôn Bình Ngọc - bờ sông Lương Vân Hải
DGT
thôn Bình Ngọc
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.050
0.050
52,500
1311
Quy
hoạch mở rộng đường từ mầm non đến đường 396B mới
DGT
qua xã
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1312
Nâng
cấp mở rộng đường ĐH 74
DGT
qua xã
Quỳnh Châu, Quỳnh Sơn, Quỳnh Nguyên,
Quỳnh mỹ, Quỳnh Hưng, Quỳnh Bảo, Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
1.950
1.950
2,047,500
1313
Nâng
cấp mở rộng đường ĐH 81
DGT
qua xã
Quỳnh Châu, Quỳnh Nguyên
Quỳnh Phụ
1.550
1.550
1,627,500
1314
Quy
hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá -giáp xã Quỳnh Sơn
DGT
từ ngã ba Mỹ Xá -giáp xã Quỳnh Sơn
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
0.150
0.150
157,500
1315
Quy
hoạch mở rộng đường từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ huyện Hưng Hà
DGT
từ ngã ba Mỹ Xá - giáp xã Dân Chủ
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
0.240
0.240
252,000
1316
Quy
hoạch mở rộng đường từ UBND xã - giáp xã Duyên Hải huyện Hưng Hà
DGT
từ UBND xã - giáp xã Duyên Hải huyện Hưng
Hà
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
0.160
0.160
168,000
1317
Quy
hoạch mở rộng đường từ UBND xã - ngã ba thôn Mỹ Xá
DGT
từ UBND xã - ngã ba thôn Mỹ Xá
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
0.080
0.080
84,000
1318
Quy
hoạch mở rộng đường liên thôn từ Đình Khả Lang - thôn Châu Nguyên
DGT
từ Đình Khả Lang - thôn Châu Nguyên
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
0.069
0.069
72,450
1319
Mở
rộng nâng cấp đường ĐH 80
DGT
Quỳnh Nguyên
Quỳnh Nguyên
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1320
Quy
hoạch quỹ đất giao thông thôn xóm theo tiêu chí nông thôn mới
DGT
Quỳnh Hưng
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
0.720
0.600
0.120
1,926,000
1321
Quy
hoạch đường thôn xóm theo tiêu chí nông thôn mới
DGT
Quỳnh Bảo
Quỳnh Bảo
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
1322
Quy
hoạch bãi để xe của đền Quan Hoàng Bẩy vị trí khu Lòng Hạc thôn Bình Minh
DGT
Quỳnh Xá
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
0.116
0.116
121,800
1323
Quy
hoạch bãi đỗ xe xe khu đồng Chanh
DGT
An Đồng
An Đồng
Quỳnh Phụ
0.277
0.277
291,270
1324
Quy
hoạch đường nhánh ĐH 76 đoạn từ nhà văn hóa thôn Lam Cầu 3 - giáp bờ sông Cô
DGT
An Hiệp
An Hiệp
Quỳnh Phụ
0.270
0.270
283,500
1325
Đường
ĐH72 ( Ngã ba An Ninh đi bến Dằm)
DGT
An Ninh
An Ninh, An Bài, An Mỹ
Quỳnh Phụ
5.000
5.000
5,250,000
1326
Quy
hoạch mở rộng hệ thống giao thông nội đồng theo tiêu chí nông thôn mới
DGT
An Mỹ
An Mỹ
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1327
Nâng
cấp mở rộng đường ĐH 73
DGT
An Lễ, An Quý, An Tràng
An Lễ
Quỳnh Phụ
1.300
1.300
1,365,000
1328
Quy
hoạch mở rộng đường liên xã ( Ngã ba Đại Điền - Cầu Sổ)
DGT
An Vũ
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.840
0.840
882,000
1329
Quy
hoạch mở rộng đường từ ông Thoa - chùa Sổ
DGT
An Vũ
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.062
0.062
65,100
1330
Quy
hoạch đường nội thôn theo tiêu chí nông thôn mới
DGT
An Vũ
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.250
0.250
262,500
1331
Quy
hoạch mở rộng đường thôn xóm theo tiêu chí nông thôn mới
DGT
Xã An Ấp
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.250
0.250
262,500
1332
Quy
hoạch mở rộng đường ngõ xóm theo tiêu chí nông thôn mới
DGT
Xã An Ấp
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.185
0.185
194,250
1333
Quy
hoạch mở rộng đường xã (đoạn từ nhà ông Lan - giáp xã Liên Giang)
DGT
Đông Hải
Đông Hải
Quỳnh Phụ
0.060
0.060
63,000
1334
Quy
hoạch bãi đỗ xe
DGT
Thôn Bắc
Hồng Quỳnh
Thái Thụy
0.130
0.130
141,700
1335
Đường
cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2
DGT
Xã Thái Dương
Thái Dương
Thái Thụy
1.750
1.750
1,907,500
1336
Đường
cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2
DGT
Xã Thái Hà
Thái Hà
Thái Thụy
1.360
1.360
1,482,400
1337
Đường
Thái Hồng - Trà Linh
DGT
Xã Thái Hồng
Thái Hồng
Thái Thụy
0.750
0.750
817,500
1338
Đường
cứu hộ ĐH91 Thái Giang - Thái Dương GĐ2
DGT
Xã Thái Phúc
Thái Phúc
Thái Thụy
1.440
1.440
1,569,600
1339
Bến
xe khách mới
DGT
Thôn Lục Nam
Thái Xuyên
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
1340
Quy
hoạch đường GT mới sau bến xe
DGT
Thôn Lục Nam
Thái Xuyên
Thái Thụy
0.600
0.600
654,000
1341
Dự
án đầu tư XD công trình hạ tầng cánh đồng Kênh
DGT
Đồng Kênh
Thái Xuyên
Thái Thụy
1.700
1.700
1,853,000
1342
Dự
án XD bổ sung cảng nội địa thuộc DA nhà máy Amon Nitrat
DGT
Thôn Giáo Lạc
Thái Thọ
Thái Thụy
2.500
0.700
1.800
763,000
1343
Đường
ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên
DGT
Xã Thụy Dân
Thụy Dân
Thái Thụy
0.900
0.900
981,000
1344
Đường
ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh
DGT
Xã Thụy Dân
Thụy Dân
Thái Thụy
2.800
2.800
3,052,000
1345
Đường
ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8
DGT
Xã Thụy Dũng
Thụy Dũng
Thái Thụy
2.700
2.700
2,943,000
1346
Đường
cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa
DGT
Xã Thụy Dương
Thụy Dương
Thái Thụy
1.100
1.100
1,199,000
1347
Đường
ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên
DGT
Xã Thụy Dương
Thụy Dương
Thái Thụy
1.400
1.400
1,526,000
1348
Đường
ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8
DGT
Xã Thụy Hồng
Thụy Hồng
Thái Thụy
0.700
0.700
763,000
1349
Đường
ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng
DGT
Xã Thụy Hưng
Thụy Hưng
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
1350
Đường
ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương
DGT
Xã Thụy Liên
Thụy Liên
Thái Thụy
1.350
1.350
1,471,500
1351
Đường
ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh
DGT
Xã Thụy Ninh
Thụy Ninh
Thái Thụy
0.900
0.900
981,000
1352
Đường
ĐH 95 Thụy Dân - Thụy Ninh
DGT
Xã Thụy Phong
Thụy Phong
Thái Thụy
0.360
0.360
392,400
1353
Đường
ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng
DGT
Xã Thụy Phúc
Thụy Phúc
Thái Thụy
0.300
0.300
327,000
1354
Đường
ĐH 90 Thụy Văn - Thụy Duyên
DGT
Xã Thụy Phúc
Thụy Phúc
Thái Thụy
1.800
1.800
1,962,000
1355
Đường
ĐH 95B Thụy Phúc- Thụy Hưng
DGT
Xã Thụy Sơn
Thụy Sơn
Thái Thụy
0.360
0.360
392,400
1356
Đường
ĐH 89 Thụy Liên - Thụy Dương
DGT
Xã Thụy Sơn
Thụy Sơn
Thái Thụy
0.900
0.900
981,000
1357
Hạ
tầng giao thông khu đồng Chiều Rừng, Chiều Giữa
DGT
Xã Thụy Duyên
Thụy Duyên
Thái Thụy
4.000
4.000
4,360,000
1358
Đường
ĐH 93 Thụy Trình lên đê biển 8
DGT
Xã Thụy Trình
Thụy Trình
Thái Thụy
0.800
0.800
872,000
1359
Đường
cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa
DGT
Xã Thụy Văn
Thụy Văn
Thái Thụy
1.100
1.100
1,199,000
1360
Đường
cứu hộ ĐH90 Thụy Văn lên đê sông Hóa
DGT
Xã Thụy Việt
Thụy Việt
Thái Thụy
2.300
2.300
2,507,000
1361
Tuyến
đường từ Ql 39 đi phà Cồn Nhất (đoạn từ QL39 đến Trà Giang) gđ2; Xây dựng
toàn bộ tuyến chính từ Km 0+00 đến Km 8 +246,63
DGT
Thái Hà, Thái Giang, Thái Sơn
Thái Hà, Thái Giang, Thái Sơn
Thái Thụy
7.300
6.940
0.360
7,564,600
1362
Cải
taọ, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền sông Hóa, xã Thụy
Tân
DGT
TT, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Tân
TT., Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy
Tân
Thái Thụy
23.710
1.060
0.060
22.590
1,575,400
1363
Đường
giao thông điểm dân cư
DGT
Xã Thụy Hải
Thụy Hải
Thái Thụy
0.900
0.900
-
1364
Cải
tạo nâng cấp QL 37 đoạn qua địa phận tỉnh TB và cầu Sông Hóa
DGT
TT, Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy
Văn, Thụy Quỳnh
TT., Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy
Văn, Thụy Quỳnh
Thái Thụy
19.150
13.640
5.510
14,867,600
1365
Cải
taọ, nâng cấp tuyến đường từ đường ĐT 459 đi xã Thái An và đường ĐH 87 đi QL
37B
DGT
Thôn Văn Hàn Đông, Văn Hàn Tây
Thái Hưng
Thái Thụy
0.900
0.700
0.200
763,000
1366
Dự
án nâng cấp QL39 Vô Hối - Thị trấn Diêm Điền (VRAMP)
DGT
Xã Thái Giang, Thái Sơn, Thái Dương, Thái
Thủy, Thụy Liên, Thụy Hà, Thị trấn
Thái Giang, Thái Sơn, Thái Dương, Thái
Thủy, Thụy Liên, Thụy Hà, Thị trấn
Thái Thụy
4.600
3.000
0.600
1.000
7,470,000
1367
Cải
tạo nâng cấp đường Thái Thủy - Thái Thịnh, giai đoạn 2, Đoạn từ Km2+800 -Km8
DGT
Thái Thủy, Thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh
Thái Thủy, Thái Hưng, Thái Học, Thái Thịnh
Thái Thụy
19.530
6.160
13.370
6,714,400
1368
Quy
hoạch đường vành đai phía Nam Thành Phố
DGT
Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Phúc, Đông Mỹ
Thành Phố
30.730
17.800
1.597
11.333
70,514,650
1369
Mở
rộng đường huyện lộ 220 C qua xã Tân Bình
DGT
Tân Bình
Thành Phố
2.130
1.120
0.160
0.850
6,068,500
1370
Quy
hoạch đường Kỳ Đồng kéo dài qua xã Phú Xuân đến tuyến tránh Quốc lộ 10
DGT
Phú Xuân
Thành Phố
7.640
6.650
0.990
6,982,500
1371
Quy
hoạch kéo dài đường Trần Phú từ đường Trần Thủ Độ (xã Phú Xuân) đến đường
tránh Quốc lộ 10 (xã Tân Bình)
DGT
Phú Xuân
Thành Phố
3.000
1.930
1.070
2,026,500
1372
Quy
hoạch kéo dài đường Nắn cải từ phường Hoàng Diệu đến xã Đông Mỹ
DGT
Hoàng Diệu, Đông Mỹ
Thành Phố
7.100
3.250
3.850
3,412,500
1373
Mở
rộng đường tỉnh lộ 223 qua xã Vũ Chính
DGT
Vũ Chính
Thành Phố
1.500
1.200
0.080
0.220
3,491,000
1374
Quy
hoạch đường Nguyễn Tông Quai kéo dài đến đường Chu Văn An
DGT
Vũ Chính
Thành Phố
3.330
3.330
3,496,500
1375
Quy
hoạch và mở rộng đường phía bắc sông 3/2 (đường Đinh Tiên Hoàng),
DGT
Các P.: Kỳ Bá, Quang Trung và Vũ Phúc
Thành Phố
4.300
1.360
2.940
4,515,000
1376
Mở
rộng đường từ cầu Độc Lập đi xã Đông Hòa, Đông Thọ
DGT
Đông Hòa, Đông Thọ
Thành Phố
3.520
1.200
0.960
1.360
1,260,000
1377
Mở
rộng đường trục xã từ thôn Trấn Tây, qua các thôn Tống Văn, Tống Vũ, Hòa Hải,
Đông Hải đến thôn Vũ Trường .
DGT
Vũ Chính
Thành Phố
3.460
3.060
0.200
0.200
8,423,000
1378
Mở
rộng đường liên thôn từ thôn Quyến qua thôn Trung Hòa, Trấn Tây đi Lạc Chính.
DGT
Vũ Chính
Thành Phố
1.022
0.780
0.040
0.202
2,031,100
1379
Mở
rộng đường liên xã từ xóm 1 đến trụ sở UBND xã Vũ Phúc
DGT
Vũ Phúc
Thành Phố
1.180
1.000
0.180
5,214,000
1380
Mở
rộng đường liên xã từ Cầu Xam thôn Bắc Sơn đến giáp Trung An.
DGT
Vũ Phúc
Thành Phố
0.780
0.700
0.080
819,000
1381
Mở
rộng đường Trần Thái Tông
DGT
P. Phú Khánh
Thành Phố
2.790
2.790
2,929,500
1382
Quy
hoạch đường Số 4 kéo dài từ ngã 4 phía Tây bắc Trường Mầm non lên nhà ông
Khoa xã Đông Dương, dài 550m, rộng 15m
DGT
Đông Thọ
Thành Phố
0.830
0.830
871,500
1383
Quy
hoạch đất giao thông
DGT
Đông Hòa
Thành Phố
1.520
1.520
1,596,000
1384
Quy
hoạch mở rộng đường Trần Nhân Tông
DGT
P. Lê Hồng Phong
Thành Phố
0.280
0.280
294,000
1385
Quy
hoạch tuyến đường ngõ từ nhà ông Phảy đến giáp đường Trần Nhân Tông
DGT
P. Đề Thám
Thành Phố
0.150
0.150
157,500
1386
Quy
hoạch Bến xe phía Tây Thành Phố
DGT
Phú Xuân
Thành Phố
4.770
4.770
-
500,850
1387
Quy
hoạch đường Vân Động - Tam Lạc 2
DGT
Vũ Lạc
Thành Phố
0.560
0.560
588,000
1388
Quy
hoạch mở rộng đường liên thôn Vân Động Nam - Nam Hưng
DGT
Vũ Lạc
Thành Phố
0.750
0.750
787,500
1389
Quy
hoạch mở rộng đường thôn Tam Lạc - Thượng Cầm
DGT
Vũ Lạc
Thành Phố
1.680
1.680
1,764,000
1390
Mở
rộng nâng cấp đường 221A (Điểm đầu từ ngã 3 gốc Gạo đến điểm cuối tại Cồn
Vành)
DGT
Tây Giang, Tây Tiến, Nam Trung, Nam Phú
Tiền Hải
1.000
1.000
1,050,000
1391
Đường
cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu từ đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu
nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà)
DGT
Đông Trung
Tiền Hải
1.050
1.050
1,102,500
1392
Đường
số 4 KCN kéo dài đến đầu đường 221C và một đầu nối với đường từ Cổ Rồng đi
Tây Phong
DGT
Tây Ninh, Tây Giang
Tiền Hải
1.800
1.800
1,890,000
1393
Đường
cứu hộ, cứu nạn từ đầu đường 39B đi Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long
DGT
Tây Ninh, Đ.Trung, Đ.Hoàng, Đ.Long
Tiền Hải
1.240
0.370
0.130
0.740
1,063,500
1394
Đường
cạnh Quảng trường 14- 10 kéo dài đến đường từ gốc gạo đến đầu đường 221A
DGT
Tây Giang
Tiền Hải
0.780
0.780
819,000
1395
Đường
8B kéo dài từ nhà thờ Bác Trạch xã Vân Trường đến cầu đất xã Bắc Hải
DGT
Vân Trường
Tiền Hải
0.320
0.320
336,000
1396
Đường
giao thông từ Cổ Rồng xã Phương Công đến đường 221B xã Tây phong
DGT
Tây Giang;Tây Phong
Tiền Hải
0.560
0.560
588,000
1397
Quy
hoạch khu neo đậu tầu thuyền
DGT
Đông Minh; Nam Thịnh
Tiền Hải
10.000
10.000
2,400,000
1398
Đường
cứu hộ, cứu nạn (dự án chống nước biển dâng)
DGT
Nam Hải; Nam Hồng
Tiền Hải
1.000
1.000
1,050,000
1399
Mở
rộng đường GT liên xã (Điểm đầu từ thôn Nghĩa xã Tây Lương đến thôn Tâm Đồng
xã Vũ Lăng)
DGT
Tây Lương, Vũ Lăng
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
1400
Quy
hoạch hệ thống đường GT KCN Tiền Hải
DGT
Đông Lâm
Tiền Hải
1.600
1.600
1,680,000
1401
Quy
hoạch đất giao thông khu trung tâm xã
DGT
Vũ Lăng
Tiền Hải
1.000
1.000
1,050,000
1402
Quy
hoạch giao thông khu trung tâm xã
DGT
Đông Trung
Tiền Hải
1.000
1.000
1,050,000
1403
Quy
hoạch giao thông khu trung tâm xã
DGT
Tây Ninh
Tiền Hải
1.000
1.000
1,050,000
1404
Quy
hoạch giao thông các điểm Quy hoạch điểm dân cư
DGT
Các xã, thị trấn
Tiền Hải
3.600
3.600
3,780,000
1405
Mở
rộng đường tỉnh lộ 454
DGT
Qua cac xã Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng,
Minh Lãng, Tân Hoà, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận
Qua cac Xuân Hoà, Hiệp Hoà, Song Lãng,
Minh Lãng, Tân Hoà, Tân Phong, Vũ Hội, Vũ Vinh, Việt Thuận
Vũ Thư
17.730
8.500
1.100
8.130
20,761,500
1406
Đường
nối QL10 đến tỉnh lộ 454 (Đoạn từ đường tránh S1 đến Trại giam công an tỉnh)
DGT
Xã Minh Quang
Minh Quang, Minh Lãng
Vũ Thư
6.200
6.200
-
-
6,510,000
1407
Đường
chùa Keo - Cổ lễ (giai đoạn 2)
DGT
Hồng Phong, Duy Nhất
Hồng Phong, Duy Nhất
Vũ Thư
5.000
3.000
0.250
1.750
7,487,500
1408
Đường
ĐH,02 (đường 220C) từ Thị Trấn đến đường ĐT.454
DGT
Thị Trấn , Minh Quang, Tân Hoà, Tân Phong
Thị Trấn , Minh Quang, Tân Hoà, Tân Phong
Vũ Thư
4.000
1.200
0.400
2.400
15,780,000
1409
Đường
xã Duy Nhất-Hồng Phong(đoạn còn lại)
DGT
Duy Nhất
Duy Nhất
Vũ Thư
1.600
0.320
0.160
1.120
3,112,000
1410
Đường
Minh Quang-Minh Lãng(giai đoạn 2)
DGT
Minh Quang, Minh Lãng
Minh Quang, Minh Lãng
Vũ Thư
5.500
2.000
0.500
3.000
10,250,000
1411
Đường
Minh Khai - Minh Lãng
DGT
Minh Khai, Minh Lãng
Minh Khai, Minh Lãng
Vũ Thư
2.660
0.133
0.399
2.128
6,364,050
1412
Đường
ĐH13 Vũ Hội - Vũ Vinh (giai đoạn 2)
DGT
Vũ Hội, Vũ Vinh
Vũ Hội, Vũ Vinh
Vũ Thư
1.500
0.750
0.150
0.600
4,417,500
1413
Đất
giao thông
DGT
Tam Quang
Tam Quang
Vũ Thư
4.320
0.250
-
4.070
4,536,000
1414
Đất
giao thông
DGT
xã Xuân Hoà
Xuân Hoà
Vũ Thư
1.450
1.200
0.250
-
3,010,000
1415
Đường
giao thông Xuân Hoà - Việt Hùng
DGT
Xuân Hoà, Việt Hùng
Xuân Hoà, Việt Hùng
Vũ Thư
6.000
4.000
-
2.000
6,300,000
1416
Đường
giao thông Vũ Tiến - Vũ Đoài
DGT
Vũ Tiến, Vũ Đoài
Vũ Tiến, Vũ Đoài
Vũ Thư
2.000
2.000
-
-
2,100,000
1417
Đường
giao thông Vũ Đoài
DGT
Vũ Đoài
Vũ Đoài
Vũ Thư
1.400
1.400
-
-
1,470,000
1418
Đường
giao thông Vũ Đoài - Vũ Vinh, Việt Thuận
DGT
Vũ Đoài, Vũ Vinh, Việt Thuận
Vũ Đoài, Vũ Vinh, Việt Thuận
Vũ Thư
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1419
Đường
Phúc Thành - Tân Phong
DGT
Phúc Thành, Tân Phong
Phúc Thành, Tân Phong
Vũ Thư
1.200
1.200
-
-
1,260,000
1420
Đường
giao thông Hiệp Hoà - Việt Hùng
DGT
Hiệp Hoà, Việt Hùng
Hiệp Hoà, Việt Hùng
Vũ Thư
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1421
Cầu
Tịnh Xuyên Hưng Hà-Vũ Thư
DGT
Đồng Thanh
Đồng Thanh
Vũ Thư
4.500
4.500
-
-
4,725,000
1422
Đất
giao thông thị trấn Vũ Thư
DGT
Tổ Minh Tân 2
Thị trấn Vũ Thư
Vũ Thư
0.025
-
-
0.025
26,250
1423
Quy
hoạch đất giao thông xã Bách Thuận
DGT
Khu NTTS tập trung thôn Thuận Nghiệp
Bách Thuận
Vũ Thư
0.790
0.790
-
-
829,500
1424
Mở
rộng đường Gián Nghị- Tân Minh
DGT
Gián Nghị- Tân Minh
Song An
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
1425
Mở
rộng đường Quý Sơn
DGT
Thôn Quý Sơn
Song An
Vũ Thư
0.080
0.080
-
-
84,000
1426
Đất
giao thông xã Tân Phong
DGT
Xã Tân Phong
Tân Phong
Vũ Thư
0.800
0.800
-
-
840,000
1427
Đất
giao thông xã Minh Quang
DGT
Xã Minh Quang
Minh Quang
Vũ Thư
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1428
Quy
hoạch đường từ Cầu trước cửa UBND xã đến điểm Quy hoạch dân cư số 1 và Trường
Mầm non
DGT
Thôn Thanh Trai
Minh Lãng
Vũ Thư
1.100
1.100
-
-
1,155,000
1429
Quy
hoạch giao thông nội đồng 4 thôn
DGT
Xã Dũng Nghĩa
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
4.000
4.000
-
-
4,200,000
1430
Quy
hoạch giao thông nội đồng
DGT
Xã Hồng Lý
Hồng Lý
Vũ Thư
6.860
-
-
6.860
7,203,000
1431
Quy
hoạch đường trong KDC quy hoạch
DGT
Thôn Mỹ Lộc
Việt Hùng
Vũ Thư
0.300
-
-
0.300
315,000
1432
Quy
hoạch giao thông xã Duy Nhất
DGT
Duy Nhất
Duy Nhất
Vũ Thư
0.100
-
-
0.100
105,000
1433
Quy
hoạch đường nội đồng khu chuyển đổi
DGT
Khu Chộp thôn Mỹ Bổng
Việt Hùng
Vũ Thư
0.450
0.450
-
-
472,500
1434
Mở
rộng đường cạnh sân thể chất trường Tiểu học Vũ Hội
DGT
Xã Vũ Hội
Vũ Hội
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
1435
Đất
giao thông xã Vũ Vinh
DGT
Thôn Bộ La, thôn Việt Tiến
Vũ Vinh
Vũ Thư
0.050
0.030
-
0.020
52,500
1436
Đất
giao thông xã Tân Hòa
DGT
Tân Hoà
Tân Hoà
Vũ Thư
0.400
-
-
0.400
420,000
1437
Đất
giao thông xã Vũ Vân
DGT
Vũ Vân
Vũ Vân
Vũ Thư
0.500
-
-
0.500
525,000
1438
Đường
huyện ĐH.07 (đường An Phúc)
DGT
Song An
Song An
Vũ Thư
2.500
0.375
0.5 00
1.625
13,100,00 0
1439
Đường
trục xã Hồng Lý từ dốc Thanh Hương đến gốc gạo
DGT
Hồng Lý
Hồng Lý
Vũ Thư
0.400
0.100
0.0 60
0.240
777,000
1440
Đường
tỉnh 463 đến trạm bơm Nguyên Tiến Đoài
DGT
Vũ Tiến
Vũ Tiến
Vũ Thư
1.200
0.480
0.1 20
0.600
1,974,000
1441
Đường
vào Miếu 2 thôn xã Xuân Hoà
DGT
Xuân Hoà
Xuân Hoà
Vũ Thư
0.225
0.180
-
0.045
236,250
XVIII
Đất thủy lợi
DTL
201.236
71.785
12.090
5.296
112.065
108,261,722
1442
Nhà
máy nước
DTL
TT xã
Đông Cường
Đông Hưng
1.000
1.000
1,050,000
1443
Trạm
bơm Tây Đồng hải
DTL
Tờ ĐR
Đông Vinh
Đông Hưng
0.090
0.090
94,500
1444
Trạm
bơm Đồng lang
DTL
Tờ ĐR
Đông Vinh
Đông Hưng
0.010
0.010
10,500
1445
Quy
hoạch thủy lợi khu ông Tảo
DTL
Khu Ông Tảo
Liên Giang
Đông Hưng
0.005
0.005
5,250
1446
Quy
hoạch Trạm bơm
DTL
Đa Phú 1 giáp sông TH
Thống Nhất
Hưng Hà
0.200
-
0.200
84,000
1447
Quy
hoạch nhà máy nước sạch
DTL
Thôn Nhan Lang
Tân Tiến
Hưng Hà
1.330
-
1.330
558,600
1448
Quy
hoạch nhà máy nước sạch
DTL
Xã Canh Tân
Canh Tân
Hưng Hà
1.670
1.670
-
1,753,500
1449
Quy
hoạch nhà máy nước sạch
DTL
Xã Chí Hòa
Chí Hòa
Hưng Hà
1.400
-
1.400
588,000
1450
Quy
hoạch Trạm bơm
DTL
Khu Đống Thần thôn Sòi 1
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.040
0.040
-
42,000
1451
Nâng
cấp hệ thống đê hữu luộc đoạn từ K0-K36 (giai đoạn 1 từ K18+700-K22+700, kè
Đồng Trực và kè Hiệp Tứ)
DTL
Hưng Hà
6.500
6.500
1,012,427
1452
Nâng
cấp hệ thống đê Hồng Hà I đoạn từ Nhật Tảo đến Tân Đệ, giai đoạn I từ
K139+400 đến K141+100 và từ K142+100 đến K146+100
DTL
Hưng Hà
3.109
2.923
0.186
3,680,456
1453
Xử
lý cấp bách một số kè sạt lở nghiêm trọng gồm: kè Lão Khê, kè Vũ Bình và kè
Phú Nha thuộc tuyến đê Hồng Hà 1
DTL
Hưng Hà
2.075
2.075
620,040
1454
Nâng
cấp đê Tả Trà Lý từ K0 - K42 (giai đoạn II )
DTL
Hưng Hà
4.000
3.800
0.200
4,680,000
1455
Xây
dựng lại cống Dục Dương
DTL
H.Kiến Xương
Kiến Xương
1.200
1.000
-
0.200
1,320,000
1456
Xử
lý cấp bách một số kè sạt lở nghiêm trọng gồm kè Lão Khê, kè Vũ Bình và kè
Phú Nha thuộc tuyến đê Hồng Hà I
DTL
H.Kiến Xương, Hưng Hà
Kiến Xương
2.080
-
-
2.080
620,040
1457
Nâng
cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông, đê biển 6 đoạn từ K6 đến K11,5 huyện
Kiến Xương, Tiền Hải
DTL
H.Kiến Xương, Tiền Hải
Kiến Xương
1.500
1.430
0.070
-
1,748,000
1458
Nâng
cấp mở rộng đê Trà Lý dài 78m
DTL
Gia Mỹ
Hồng Thái
Kiến Xương
0.067
0.067
-
-
69,909
1459
Nắn
sông cửa
DTL
Đô Lương
Vũ An
Kiến Xương
1.050
-
1.050
52,500
1460
Thủy
lợi (đào mới sông dài 1000m, rộng 2m)
DTL
Thái Hòa
Bình Định
Kiến Xương
2.000
2.000
-
-
2,100,000
1461
XD
trạm cấp nước SH hợp vệ sinh
DTL
Phú Ân
Lê Lợi
Kiến Xương
0.220
-
0.220
231,000
1462
Nhà
máy nước
DTL
Việt Hưng
Hòa Bình
Kiến Xương
0.050
0.050
-
-
52,500
1463
Nâng
cấp đê hữu Trà Lý từ K0- K42 (Giai đoạn 2)
DTL
H.Kiến Xương, Vũ Thư, TP.TB
Kiến Xương
4.000
3.800
0.200
-
4,680,000
1464
Trạm
bơm thôn Sơn Cao
DTL
Thôn Sơn Cao
Thái Hòa
Thái Thụy
0.010
0.010
10,900
1465
Nạo
vét kênh mương
DTL
Xã Thái Sơn
Thái Sơn
Thái Thụy
0.010
0.010
10,900
1466
Nạo
vét kênh mương
DTL
Thái Thủy
Thái Thủy
Thái Thụy
0.010
0.010
10,900
1467
Tu
bổ, nạo vét kênh mương thủy lợi
DTL
Xã Thụy An
Thụy An
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
1468
Quy
hoạch trạm bơm Hòe Nha
DTL
Thôn Hòe Nha
Thụy Chính
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
1469
Quy
hoạch trạm bơm thôn 2 Đông Hòa
DTL
Thôn 2 Đông Hòa
Thụy Phong
Thái Thụy
0.010
0.010
10,900
1470
Tu
sửa, nạo vét kênh mương thủy lợi
DTL
TT Diêm Điền
TT. Diêm Điền
Thái Thụy
0.150
0.150
-
1471
Xây
dựng cống Mai Diên
DTL
Mai Diêm
Thụy Hà
Thái Thụy
0.500
0.500
-
1472
Xây
dựng cống Vân Am
DTL
Vân Am
Thụy Quỳnh
Thái Thụy
0.600
0.600
-
1473
Xây
dựng cống Cháy
DTL
Đồng Cháy
Thụy Tân
Thái Thụy
0.600
0.600
-
1474
Xây
dựng nhà máy nước phía Tây Cầu Từ
DTL
Cầu Từ
Thụy Văn
Thái Thụy
0.300
0.300
327,000
1475
Nâng
cấp hiện đại hóa trạm bơm Thái Học
DTL
Xã Thái Học
Thái Học
Thái Thụy
6.000
5.800
0.200
7,722,000
1476
Nâng
cấp tuyến đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình
DTL
Xã Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy
Hải
Thụy Tân, Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải
Thái Thụy
44.610
12.090
32.520
-
1477
Nhà
máy nước Thái Dương
DTL
Thôn Trần Phú
Thái Dương
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
1478
Nhà
máy nước Thái Hòa
DTL
Thôn Thùy Dương
Thái Hòa
Thái Thụy
1.500
0.520
0.980
566,800
1479
Dự
án chuyển giao trạm nước sạch xã Thụy Dũng
DTL
Thôn Phương Nam
Thụy Dũng
Thái Thụy
1.200
0.200
1.000
218,000
1480
Dự
án chuyển giao trạm nước sạch xã Mỹ Lộc
DTL
Thôn Liên Kết
Mỹ Lộc
Thái Thụy
0.250
0.120
0.130
130,800
1481
Dự
án Mở rộng nhà máy nước Công ty TNHH Thành Thụy
DTL
Thôn Hệ
Thụy Ninh
Thái Thụy
0.300
0.300
-
1482
Nâng
cấp trạm bơm nước sạch xã Thái Hưng
DTL
Thôn Văn Hàn Tây
Thái Hưng
Thái Thụy
0.300
0.300
327,000
1483
Dự
án đầu tư bến neo đậu tàu thuyền và bôc xếp cá phục vụ cho nhà máy bột cá
Thụy Hải
DTL
Thôn Tân Cường
Thụy Tân
Thái Thụy
2.000
2.000
-
1484
Nâng
cấp đê biển số 7 đoạn từ K0 đến K13 và từ K41 đến K45; đê biển số 8 đoạn từ
K10 đến K20 và từ K36 đến K40+300, kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình
DTL
Mỹ Lộc, Thái Thọ, Thái Thành
Mỹ Lộc, Thái Thọ, Thái Thành
Thái Thụy
6.000
5.700
0.100
0.200
6,913,000
1485
Xây
dựng bến cá Vĩnh Trà
DTL
Khu 9
Thị trấn Diêm Điền
Thái Thụy
6.000
6.000
-
1486
Xây
dựng bến cá
DTL
Thôn Đông Tiến
Thái Đô
Thái Thụy
6.000
6.000
-
1487
Xây
dựng đập Hồng Quỳnh trên Sông Hóa
DTL
Hồng Quỳnh
Hồng Quỳnh
Thái Thụy
8.150
7.900
0.250
10,361,000
1488
Dự
án chống biến đổi khí hậu
DTL
Thị trấn Diêm Điền
Thị trấn Diêm Điền
Thái Thụy
4.020
3.030
0.990
21,210,000
1489
Dự
án nắn tuyến đê biển số 8 từ K26+700 đến K31+700
DTL
Thụy Xuân, Thụy Hải
Thụy Xuân, Thụy Hải
Thái Thụy
36.600
3.350
33.250
3,651,500
1490
Củng
cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa Sông Tả Trà Lý đoạn từ K0 - K4 (tương ứng đoạn
từ K9 -K13 đê biển 7 cũ)
DTL
Mỹ Lộc, thái đô
Mỹ Lộc, thái đô
Thái Thụy
2.350
1.400
0.950
1,526,000
1491
Củng
cố, bảo vệ và nâng cấp đê cửa sông Hữu Diêm Hộ đoạn từ K0 - K5 (tương ứng
đoạn từ K45,1 -K40,1 đê biển 7 cũ)
DTL
Xã Mỹ Lộc
Mỹ Lộc
Thái Thụy
2.270
1.320
0.950
1,438,800
1492
Cải
tạo nâng cấp cảng cá kết hợp khu neo đậu tránh trú bão Tân Sơn
DTL
Xã Thụy Hải
Thụy Hải
Thái Thụy
12.500
12.500
-
1493
Quy
hoạch Trạm nước sạch
DTL
Gồ Rộc, thôn Kìm
Vũ Lạc
Thành Phố
0.200
0.200
210,000
1494
Xây
dựng trạm xử lý nước thải KCN Tiền Hải
DTL
KCN
Đông Lâm
Tiền Hải
3.800
3.800
3,990,000
1495
Xây
dựng trạm xử lý nước thải CCN Trà Lý
DTL
Lương Phú
Tây Lương
Tiền Hải
1.200
1.200
1,260,000
1496
Dự
án nâng cấp đê biển 5 (đoạn qua xã Nam Hải)
DTL
Nam Hải
Tiền Hải
1.500
1.500
1,575,000
1497
Dự
án nâng cấp đê biển 6 (đoạn từ xã Tây Lương đi Vũ Lăng)
DTL
Tây Lương; Vũ Lăng
Tiền Hải
2.000
2.000
2,100,000
1498
Quy
hoạch hệ thống thuỷ lợi các điểm Quy hoạch điểm dân cư
DTL
Các thôn
Các xã, thị trấn
Tiền Hải
1.150
1.150
1,207,500
1499
Dự
án xử lý sạt lở kè Hướng Đền, đoạn từ K154+900 đến K158+050 đê tả Hồng Hà
DTL
đoạn từ K154+900 đến K158+050 đê tả Hồng
Hà
huyện Vũ Thư
Vũ Thư
0.830
-
0.830
-
2,490,000
1500
Nâng
cấp đê Tả Hồng Hà II từ K160 - K197 (giai đoạn II từ K163+500 đến K197)
DTL
Đoạn từ K160 - K197
huyện Vũ Thư
Vũ Thư
0.600
0.570
0.030
-
688,500
1501
Nâng
cấp đê Tả Trà Lý từ K0 - K42 (giai đoạn II )
DTL
đê Tả Trà Lý từ K0 - K42
huyện Hưng Hà, Đông Hưng, Thành Phố Thái
Bình
Vũ Thư
4.000
3.800
0.200
-
4,590,000
1502
Quy
hoạch đất thủy lợi
DTL
Khu NTTS tập trung thôn Thuận Nghiệp
Bách Thuận
Vũ Thư
0.270
0.270
-
-
283,500
1503
Quy
hoạch đất thủy lợi xã Tân Phong
DTL
Trên địa bàn xã
Tân Phong
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
1504
Quy
hoạch đất thủy lợi xã Minh Quang
DTL
Trên địa bàn xã
Minh Quang
Vũ Thư
2.000
2.000
-
-
2,100,000
1505
Quy
hoạch đất thủy lợi nội đồng 4 thôn
DTL
Trên địa bàn xã
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
2.000
2.000
-
-
2,100,000
1506
Quy
hoạch đất thủy lợi nội đồng Hồng Lý
DTL
Trên địa bàn xã
Hồng Lý
Vũ Thư
1.920
-
-
1.920
2,016,000
1507
Quy
hoạch thủy lợi trong KDC quy hoạch
DTL
Thôn Mỹ Lộc 1
Việt Hùng
Vũ Thư
0.150
-
-
0.150
157,500
1508
Quy
hoạch thủy lợi nội đồng khu chuyển đổi
DTL
Thôn Mỹ Bổng
Việt Hùng
Vũ Thư
0.250
0.250
-
-
262,500
1509
Trạm
bơm Nghĩa Tường
DTL
Thôn Nghĩa Tường
Hồng Phong
Vũ Thư
0.020
-
-
0.020
21,000
1510
Nhà
máy nước sạch
DTL
Thôn Tương Đông
Hồng Phong
Vũ Thư
0.500
-
-
0.500
525,000
1511
Kênh
tưới xã Hồng Phong
DTL
Trên địa bàn xã
Hồng Phong
Vũ Thư
0.600
-
-
0.600
630,000
1512
Quy
hoạch đất thủy lợi xã Tân Hòa
DTL
Trên địa bàn xã
Tân Hoà
Vũ Thư
0.200
-
-
0.200
210,000
1513
Quy
hoạch đất thủy lợi xã Vũ Vân
DTL
Trên địa bàn xã
Vũ Vân
Vũ Thư
0.500
-
-
0.500
525,000
1514
Quy
hoạch Hồ chứa nước sạch
DTL
Xóm 9 Rọc Mai thôn Đại Đồng
Tân Hòa
Vũ Thư
0.310
0.310
-
-
325,500
XIX
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
25.898
14.832
-
2.000
9.066
24,456,884
1515
Quy
hoạch Di tích Lăng Vua Lê
DDT
Thôn Mẽ
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
2.000
0.500
-
1.500
1,155,000
1516
Cụm
DTLSVH Quốc gia đền Lưu Xá, chùa Báo Quốc và Lăng mộ Thái Phó Lưu Khánh Đàm,
Thái Úy Lưu Điều
DDT
Xã Canh Tân
Canh Tân
Hưng Hà
9.500
7.100
0.800
1.600
9,727,000
1517
Quy
hoạch mở rộng khu Đền thờ các vua Trần
DDT
Xã Tiến Đức
Tiến Đức
Hưng Hà
4.000
3.200
0.800
3,696,000
1518
Quy
hoạch khu quần thể di tích Đồng Nhung
DDT
Bãi màu thôn Lương Ngọc
Tân Tiến
Hưng Hà
2.000
-
0.300
1.700
1,614,000
1519
Mở
rộng khu di tích đền Tiên La
DDT
Xóm 5 thôn Tiên La
Đoan Hùng
Hưng Hà
2.500
-
0.500
2.000
2,340,000
1520
Mở
rộng Lăng mộ Trần Thị Dung
DDT
Thôn Nại
Liên Hiệp
Hưng Hà
0.500
0.050
0.150
0.300
478,500
1521
Mở
rộng Di tích Lăng Thái sư Trần Thủ Độ
DDT
Đồng Lãng thôn Khuốc
Liên Hiệp
Hưng Hà
0.500
0.050
0.100
0.350
399,500
1522
Mở
rộng Di tích đền thờ Ninh Từ Quốc Mẫu Trần Thị Dung
DDT
thôn Ngừ
Liên Hiệp
Hưng Hà
0.500
0.050
0.150
0.300
478,500
1523
Quy
hoạch khu lưu niệm Nhà bác học Lê Quý Đôn
DDT
Thôn Đồng Phú
Độc Lập
Hưng Hà
3.000
2.900
0.100
3,087,000
1524
Mở
rộng di tích lịch sử đền Đồng Sâm
DDT
Nam Hòa
Hồng Thái
Kiến Xương
0.568
0.152
-
0.416
596,684
1525
Mở
rộng đình Đông
DDT
Thôn Lũng Đầu
Thái Xuyên
Thái Thụy
0.090
0.090
98,100
1526
Mở
rộng đình Từ
DDT
Thôn Lục Bắc
Thái Xuyên
Thái Thụy
0.240
0.240
261,600
1527
Đất
di tích, thắng cảnh
DDT
Rưỡng Trực 1
Nam Thắng
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
XX
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
23.332
17.443
-
0.224
5.665
23,484,040
1528
Nhà
văn hoá thôn Trưng Trắc A
DSH
Trưng Trắc A
Đông Á
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
1529
Nhà
văn hoá thôn Đông Hoà
DSH
Đông Hòa
Đông Á
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
1530
Nhà
văn hoá thôn Đông Các
DSH
Đông Các
Đông Các
Đông Hưng
0.120
0.120
126,000
1531
Hội
trường thôn Đồng Tâm
DSH
Đồng Tâm
Đông Hà
Đông Hưng
0.079
0.079
83,265
1532
Hội
trường thôn Bắc Song
DSH
Bắc Song
Đông Hà
Đông Hưng
0.084
0.084
88,620
1533
Nhà
văn hóa xã
DSH
TT xã
Đông Hà
Đông Hưng
0.450
0.450
472,500
1534
Nhà
văn hóa thôn Kinh Nậu
DSH
Kinh Nậu
Đông Kinh
Đông Hưng
0.053
0.053
55,650
1535
Hội
trường thôn Đông An
DSH
Đông An
Đông Lĩnh
Đông Hưng
0.140
0.140
147,000
1536
Nhà
văn hóa thôn Xuân Phong
DSH
Xuân Phong
Đông Lĩnh
Đông Hưng
0.150
0.150
157,500
1537
Nhà
văn hóa thôn Vạn Toàn
DSH
Vạn Toàn
Đông Lĩnh
Đông Hưng
0.150
0.150
157,500
1538
Nhà
văn hoá thôn Thượng
DSH
Thôn Thượng
Đông Phương
Đông Hưng
0.070
0.070
73,500
1539
Nhà
văn hoá thôn Đông
DSH
Thôn Đông
Đông Phương
Đông Hưng
0.070
0.070
73,500
1540
Nhà
văn hoá thôn Đại Phú
DSH
Đại Phú
Đông Phương
Đông Hưng
0.070
0.070
73,500
1541
Nhà
văn hóa thôn Tân Lập
DSH
Tân Lập
Hoa Lư
Đông Hưng
0.160
0.160
168,000
1542
Nhà
văn hóa thôn Lễ Nghĩa
DSH
Lễ Nghĩa
Hoa Lư
Đông Hưng
0.160
0.160
168,000
1543
Nhà
văn hoá thôn Đông Thành
DSH
Đông Thành
Hồng Giang
Đông Hưng
0.050
0.050
52,500
1544
Mở
rộng hội trường thôn Tân Bình
DSH
Tân Bình
Hợp Tiến
Đông Hưng
0.100
0.100
105,000
1545
Xây
dựng hội trường thôn Ái Quốc
DSH
ÁI Quốc
Hợp Tiến
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
1546
Nhà
văn hóa thôn Kim Ngọc 1
DSH
Kim Ngọc 1
Liên Giang
Đông Hưng
0.160
0.160
168,000
1547
Nhà
văn hoá thôn Thọ Nam
DSH
Thọ Nam
Minh Châu
Đông Hưng
0.090
0.090
450,000
1548
Hội
trường thôn Liên Minh
DSH
Liên Minh
Minh Tân
Đông Hưng
0.153
0.153
160,965
1549
Nhà
văn hoá thôn Cổ Hội Tây
DSH
Cổ Hội Tây
Đông Phong
Đông Hưng
0.099
0.099
103,845
1550
Nhà
văn hoá thôn Quốc Dương
DSH
Quốc Dương
Phú Châu
Đông Hưng
0.040
0.040
42,000
1551
Quy
hoạch Hội trường thôn Hà Tiến
DSH
Đồng Kìm
Dân Chủ
Hưng Hà
0.040
0.040
-
42,000
1552
Quy
hoạch Hội trường thôn Hà Thắng
DSH
Cửa Miếu
Dân Chủ
Hưng Hà
0.040
0.040
-
42,000
1553
Quy
hoạch Hội trường thôn Bái
DSH
Cửa Đình
Dân Chủ
Hưng Hà
0.040
0.040
-
42,000
1554
Quy
hoạch Hội trường thôn Minh Thành
DSH
Thôn Minh Thành
Hồng Minh
Hưng Hà
0.050
0.050
-
52,500
1555
Quy
hoạch hội trường thôn
DSH
Thôn Khánh Mỹ, Hương Xá, Bản, Sòi
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
1556
Quy
hoạch hội trường thôn
DSH
Xã Hòa Tiến
Hòa Tiến
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
1557
Quy
hoạch Hội trường thôn Đa Phú 2
DSH
Đồng Xung
Thống Nhất
Hưng Hà
0.050
0.050
21,000
1558
Quy
hoạch Hội trường thôn An Đình
DSH
Khu Miếu Quyết Tiến
Thống Nhất
Hưng Hà
0.050
0.050
-
52,500
1559
Quy
hoạch Hội trường thôn An Mai
DSH
Khu Cầu Phiến
Thống Nhất
Hưng Hà
0.050
0.050
-
52,500
1560
Quy
hoạch Nhà văn hóa trung tâm xã
DSH
Khu trung tâm xã
Minh Hòa
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
1561
Quy
hoạch hội Trường thôn Vị Khê
DSH
Thôn Vị Khê
Minh Hòa
Hưng Hà
0.040
0.040
-
42,000
1562
Quy
hoạch hội Trường thôn Phú Mỹ
DSH
Thôn Phú Mỹ
Minh Hòa
Hưng Hà
0.040
0.040
-
42,000
1563
Quy
hoạch Hội trường thôn Phương La 2
DSH
Thôn Phương La 2
Thái Phương
Hưng Hà
0.020
0.020
8,400
1564
Mở
rộng Hội trường thôn Minh Thiện
DSH
Thôn Minh Thiện
Hòa Bình
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
1565
Mở
rộng Hội trường thôn Tân Dân
DSH
Thôn Tân Dân
Hòa Bình
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
1566
Quy
hoạch Hội trường thôn Bồng Thôn
DSH
Giáp chùa Bóng
Hòa Bình
Hưng Hà
0.240
0.240
-
252,000
1567
Quy
hoạch hội trường thôn
DSH
Vũ Đoài, Hợp Đông, Hợp Đoài, Vũ Đông,
Đồng Hàn..
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
0.340
0.340
-
357,000
1568
Hội
trường thôn Mỹ Đình
DSH
Đồng Đám Thôn Mỹ Đình
Văn Cẩm
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
1569
Hội
trường thôn Truy Đình
DSH
Thôn Truy Đình
Văn Cẩm
Hưng Hà
0.100
0.100
42,000
1570
Hội
trường thôn
DSH
Xã Thái Hưng
Thái Hưng
Hưng Hà
0.050
0.050
-
52,500
1571
Quy
hoạch, hội trường khu nhà văn hóa
DSH
khu Vân Đông, Thị An, Đặng Xá, Ân Xá
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
1572
Quy
hoạch Hội trường thôn Kiều La
DSH
Trường học cũ
Duyên Hải
Hưng Hà
0.020
0.020
8,400
1573
Quy
hoạch Hội trường thôn Bùi Tiến
DSH
Trường học cũ
Duyên Hải
Hưng Hà
0.020
0.020
8,400
1574
Quy
hoạch Hội trường thôn Khả Tân
DSH
Đồng Tám Tấn
Duyên Hải
Hưng Hà
0.050
0.050
-
52,500
1575
Quy
hoạch Hội trường thôn Bùi Việt
DSH
Trường học cũ
Duyên Hải
Hưng Hà
0.060
0.060
25,200
1576
Quy
hoạch Hội trường thôn Bùi Minh
DSH
Kề Sân thể thao thôn
Duyên Hải
Hưng Hà
0.020
0.020
-
21,000
1577
Quy
hoạch Hội trường thôn Kim Sơn 1
DSH
Khu Đồng Cửa Sỉu
Kim Trung
Hưng Hà
0.040
0.040
-
42,000
1578
Quy
hoạch Hội trường thôn Trung Thôn 1
DSH
Khu Đồng Mả Mèo
Kim Trung
Hưng Hà
0.040
0.040
-
42,000
1579
Quy
hoạch Hội trường thôn Bình Minh
DSH
Thôn Bình Minh
Kim Trung
Hưng Hà
0.040
0.040
-
42,000
1580
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
xã Tân Lễ
Tân Lễ
Hưng Hà
0.400
0.400
-
420,000
1581
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Xã Liên Hiệp
Liên Hiệp
Hưng Hà
0.300
0.300
-
315,000
1582
Quy
hoạch Hội trường
DSH
Giáp UBND xã
Bắc Sơn
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
1583
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
xã Chi Lăng
Chi Lăng
Hưng Hà
0.540
0.540
-
567,000
1584
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
thôn Hữu Đô Kỳ, Chí Linh, Mậu Lâm, Đồng
Phú, Đông Đô Kỳ
Đông Đô
Hưng Hà
0.440
0.360
0.080
394,800
1585
Hội
trường thôn
DSH
Luật ngoại 2
Quang Lịch
Kiến Xương
0.197
0.197
-
-
206,850
1586
Hội
trường thôn
DSH
Luật Trung
Quang Lịch
Kiến Xương
0.225
0.222
-
0.003
233,100
1587
Hội
trường thôn
DSH
7A
Vũ Trung
Kiến Xương
0.050
0.050
-
-
52,500
1588
Hội
trường thôn
DSH
An Cơ Bắc
Thanh Tân
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
1589
Hội
trường thôn
DSH
An Cơ Nam
Thanh Tân
Kiến Xương
0.100
0.070
-
0.030
105,000
1590
Hội
trường thôn
DSH
An Thọ
Thanh Tân
Kiến Xương
0.080
0.080
-
-
84,000
1591
Hội
trường thôn
DSH
An Đoài
An Bồi
Kiến Xương
0.450
0.450
-
-
472,500
1592
Hội
trường thôn
DSH
An Phú
An Bồi
Kiến Xương
0.450
0.450
-
-
472,500
1593
Hội
trường thôn
DSH
Đại Thành
Quang Bình
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
1594
Hội
trường thôn
DSH
Ngái Đông
Quang Bình
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
1595
Hội
trường thôn
DSH
Ngái
Quang Bình
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
1596
Hội
trường thôn Đông Lâu Trung
DSH
Đông Lâu
Bình Nguyên
Kiến Xương
0.200
-
0.200
210,000
1597
Hội
trường thôn Quân Hành Nam
DSH
Quân Hành
Bình Nguyên
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
1598
HT
thôn Hưng Đạo
DSH
Hưng Đạo
Bình Minh
Kiến Xương
0.050
0.050
-
-
52,500
1599
HT
thôn Phú Mỹ
DSH
Phú Mỹ
Bình Minh
Kiến Xương
0.050
-
0.050
-
1600
Nhà
văn hóa T3
DSH
Mạ Rộc thôn 2
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
1601
Nhà
văn hóa T4
DSH
thôn 4
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1602
Nhà
văn hóa T5
DSH
Ao Ô Thảo thôn 5
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.100
-
0.100
105,000
1603
Nhà
văn hóa T6
DSH
Mạ Rồi thôn 6
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
1604
Nhà
văn hóa T7
DSH
Cầu Đá Thôn 7
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.190
-
0.190
199,500
1605
Nhà
văn hóa T8
DSH
Bờ Dừa thôn 8
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1606
NVH
thôn
DSH
Đông Chú
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.100
0.100
-
-
105,000
1607
NVH
xã
DSH
Đông Tiến
Hồng Tiến
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
1608
NVH
xã
DSH
5B
Vũ Trung
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1609
Quy
hoạch hội trường thôn
DSH
Khả Phú
Bình Thanh
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
1610
Quy
hoạch hội trường thôn
DSH
Đa Cốc
Bình Thanh
Kiến Xương
0.050
0.050
-
-
52,500
1611
Quy
hoạch hội trường thôn
DSH
Điện Biên
Bình Thanh
Kiến Xương
0.050
0.050
-
-
52,500
1612
Quy
hoạch hội trường thôn
DSH
Thụy Lũng Đông
Quốc Tuấn
Kiến Xương
0.112
0.092
-
0.020
96,600
1613
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Cao Trung
DSH
Cao Trung
Đình Phùng
Kiến Xương
0.050
0.050
-
-
52,500
1614
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Nam Huân Trung
DSH
Nam Huân Trung
Đình Phùng
Kiến Xương
0.050
0.050
-
-
52,500
1615
Trụ
sở làm việc + nhà VH xã
DSH
Đô Lương
Vũ An
Kiến Xương
0.950
0.950
-
-
997,500
1616
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Cần Phán
DSH
thôn Cần Phán
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.108
0.108
113,400
1617
Quy
hoạch nhà văn hóa sân thể thao thôn An Lộng 1
DSH
thôn An Lộng 1
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1618
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn An Bái
DSH
thôn An Bái
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.050
0.050
52,500
1619
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Đồng Ngậu gần ao trước cửa chùa
DSH
thôn Đồng Ngậu
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.050
0.050
52,500
1620
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Hào Long vị trí điểm trường mầm non cũ
DSH
thôn Hào Long
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.024
0.024
25,200
1621
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn An Hiệp vị trí điểm trường mầm non cũ
DSH
thôn An Hiệp
Quỳnh Giao
Quỳnh Phụ
0.056
0.056
58,800
1622
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Minh Đức
DSH
thôn Minh Đức
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.166
0.166
174,300
1623
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Bắc Sơn khu đồng nội cửa chùa
DSH
thôn Bắc Sơn
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.064
0.064
66,885
1624
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn An Hiệp
DSH
thôn An Hiệp
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.151
0.151
158,970
1625
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Xuân Trạch vị trí khu phần trăm Sòi
DSH
thôn Xuân Trạch
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1626
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Quảng Bá vị trí chiều Cửa Đình trước ao đình
DSH
thôn Quảng Bá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1627
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Lê Xá vị trí phần trăm cửa nhà ông Đoàn
DSH
thôn Lê Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1628
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Đoàn Xá vị trí Chiều cửa nhà ông Bờ
DSH
thôn Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1629
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn An Phú II vị trí ao Mô
DSH
thôn An Phú II
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1630
Quy
hoạch mở rộng nhà văn hóa xã
DSH
Quỳnh Nguyên
Quỳnh Nguyên
Quỳnh Phụ
0.070
0.070
73,500
1631
Quy
hoạch xây dựng hội trường thôn
DSH
Tiên Cầu
Quỳnh Trang
Quỳnh Phụ
0.230
0.230
241,500
1632
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Xuân La Đông vị trí đồng gốc đa
DSH
thôn Xuân La Đông
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
0.157
0.157
164,850
1633
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Xuân La vị trí khu cửa trường
DSH
thôn Xuân La
Quỳnh Xá
Quỳnh Phụ
0.180
0.180
189,000
1634
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Hiệp Lực lấy từ điểm mầm non
DSH
thôn Hiệp Lực
An Khê
Quỳnh Phụ
0.065
0.065
68,250
1635
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn An Quý lấy từ điểm mầm non
DSH
thôn An Quý
An Khê
Quỳnh Phụ
0.095
0.095
99,750
1636
Quy
hoạch nhà văn hoá thôn Dục Linh 2 lấy từ sân vận động xã cũ
DSH
thôn Dục Linh 2
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.050
0.050
52,500
1637
Quy
hoạch nhà văn hóa Năm Thành
DSH
thôn Năm Thành
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.050
0.050
52,500
1638
Quy
hoạch nhà văn hóa xã
DSH
An Mỹ
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1639
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Tô Đê
DSH
thôn Tô Đê
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.070
0.070
73,500
1640
Quy
hoạch mở rộng nhà văn hóa thôn Tô Hải
DSH
thôn Tô Hải
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.120
0.120
126,000
1641
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Tô Trang
DSH
Tô Trang
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.080
0.080
84,000
1642
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Tô Xuyên
DSH
thôn Tô Xuyên
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.140
0.140
147,000
1643
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Tô Hồ
DSH
hôn Tô Hồ
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.050
0.050
52,290
1644
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn lấy từ điểm trường mầm non thôn
DSH
lấy từ điểm trường mầm non thôn
An Quý
Quỳnh Phụ
0.310
0.310
325,500
1645
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn vị trí đồng cửa chùa
DSH
đồng cửa chùa
An Quý
Quỳnh Phụ
0.050
0.050
52,500
1646
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Mai Trang
DSH
Mai Trang
An Quý
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
1647
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho
DSH
thôn Dụ Đại 1 khu cửa kho
Đông Hải
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1648
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn Dụ Đại 3 khu đồng cầu Mung
DSH
thôn Dụ Đại 3
Đông Hải
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1649
Nhà
văn hóa thôn
DSH
Thôn Quang Lang Đông
Thụy Hải
Thái Thụy
0.020
0.020
-
1650
Quy
hoạch nhà văn hóa thôn
DSH
Thôn Danh Giáo, Tân Lập, Nam Duyên
Thái Đô
Thái Thụy
0.150
0.150
-
1651
Nhà
văn hóa thôn
DSH
Thôn Văn Hàn Tây
Thái Hưng
Thái Thụy
0.050
0.050
54,500
1652
Nhà
văn hóa thôn
DSH
Thôn 1 - Đông Hòa
Thụy Phong
Thái Thụy
0.050
0.050
54,500
1653
Quy
hoạch Nhà văn hóa xã
DSH
Thôn Tân An
Thụy Tân
Thái Thụy
0.100
0.100
700,000
1654
Nhà
văn hóa
DSH
Thôn An Tiêm 3
Thụy Dân
Thái Thụy
0.050
0.050
54,500
1655
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố số 2
DSH
TDP số 2 thôn Vũ Trường (đối diện Bãi đỗ
cột)
Vũ Chính
Thành Phố
0.040
0.040
42,000
1656
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố số 1
DSH
TDP số 1
Vũ Chính
Thành Phố
0.040
0.040
42,000
1657
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn Nam Cầu Nhân
Đông Hòa
Thành Phố
0.040
0.040
42,000
1658
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 14
P. Trần Lãm
Thành Phố
0.040
0.040
42,000
1659
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 27
P. Trần Lãm
Thành Phố
0.040
0.040
42,000
1660
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 23
P. Quang Trung
Thành Phố
0.008
0.008
-
1661
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 45
P. Quang Trung
Thành Phố
0.006
0.006
-
1662
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 24
P. Quang Trung
Thành Phố
0.008
0.008
-
1663
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 4
P. Quang Trung
Thành Phố
0.016
0.016
-
1664
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 1
P. Quang Trung
Thành Phố
0.010
0.010
-
1665
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 2
P. Quang Trung
Thành Phố
0.010
0.010
-
1666
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 48
P. Quang Trung
Thành Phố
0.030
0.030
-
1667
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 49
P. Quang Trung
Thành Phố
0.030
0.030
-
1668
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 50
P. Quang Trung
Thành Phố
0.030
0.030
-
1669
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 22
P. Bồ Xuyên
Thành Phố
0.010
0.010
-
1670
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 24
P. Trần Hưng Đạo
Thành Phố
0.010
0.010
-
1671
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 26
P. Trần Hưng Đạo
Thành Phố
0.010
0.010
-
1672
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ 30
P. Trần Hưng Đạo
Thành Phố
0.030
0.030
-
1673
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Đồng Cửa, thôn Vân Động
Vũ Lạc
Thành Phố
0.050
0.050
52,500
1674
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Cửa ông Duân, thôn Nam Hưng
Vũ Lạc
Thành Phố
0.050
0.050
52,500
1675
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Cửa ông Duynh, thôn Thượng Cầm
Vũ Lạc
Thành Phố
0.040
0.040
42,000
1676
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Khu Nội Trung, thôn Tam Lạc 2
Vũ Lạc
Thành Phố
0.050
0.050
52,500
1677
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố 1,2
DSH
Tổ 2
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
0.300
0.300
-
1678
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố 12
DSH
Tổ 12
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
0.300
0.300
-
1679
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố 34
DSH
Tổ 34
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
0.350
0.350
-
1680
Nhà
văn hoá trung tâm xã
DSH
Riêm Trì
Tây Phong
Tiền Hải
0.500
0.500
525,000
1681
Nhà
văn hoá trung tâm xã
DSH
Hải Nhuận
Đông Quý
Tiền Hải
0.250
-
0.250
-
1682
Hội
trường thôn Thanh Đông
DSH
Thanh Đông
Đông Lâm
Tiền Hải
0.040
0.040
42,000
1683
Hội
trường thôn Quân Bác Đình
DSH
Quân Bác Đình
Vân Trường
Tiền Hải
0.050
0.050
52,500
1684
Hội
trường thôn Nam Sơn
DSH
Nam Sơn
Tây Sơn
Tiền Hải
0.060
0.060
63,000
1685
Hội
trường thôn Nội Lang Trung
DSH
Nội :Lang Trung
Nam Hải
Tiền Hải
0.080
0.080
84,000
1686
Hội
trường thôn Nội Lang Nam
DSH
Nội Lang Nam
Nam Hải
Tiền Hải
0.080
0.080
84,000
1687
Hội
trường thôn Lợi Thành
DSH
Lợi Thành
Đông Quý
Tiền Hải
0.030
0.030
31,500
1688
Hội
trường thôn Trung Tiến
DSH
Trung Tiến
Tây Lương
Tiền Hải
0.060
0.060
63,000
1689
Quy
hoạch Hội trường thôn (Quy hoạch có 6.000)
DSH
Kề Đình di tích Thôn Dũng Thúy Hạ
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.080
0.080
-
-
84,000
1690
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn Trà Động
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.200
-
-
0.200
210,000
1691
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Nhà trẻ cũ Thôn Dũng Thượng
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.200
-
-
0.200
210,000
1692
Quy
hoạch Hội trường tổ dân phố
DSH
Tổ Trung Hưng 2
Thị trấn Vũ Thư
Vũ Thư
0.025
-
-
0.025
26,250
1693
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn Thượng Điền
Tam Quang
Vũ Thư
0.050
0.050
-
-
52,500
1694
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Xóm 6 thôn Nam Bi
Tân Hòa
Vũ Thư
0.050
-
-
0.050
52,500
1695
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn Quần Tiên
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.110
0.110
-
-
115,500
1696
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn Nam Tiên
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.060
0.060
-
-
63,000
1697
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn La Trạng
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.100
0.100
-
-
105,000
1698
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn Đông Tiên
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.060
0.060
-
-
63,000
1699
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn Thanh Nội
Minh Lãng
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
1700
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn Hội Kê
Hồng Lý
Vũ Thư
0.180
-
-
0.180
189,000
1701
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Trường Mẫu giáo cũ, thôn An Lộc
Trung An
Vũ Thư
0.050
-
-
0.050
52,500
1702
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Trường Mẫu giáo cũ, thôn An Lạc
Trung An
Vũ Thư
0.050
-
-
0.050
52,500
1703
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Giáp bãi bóng thôn Bồn Thôn
Trung An
Vũ Thư
0.050
-
-
0.050
52,500
1704
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Khu dân cư thôn Thống Nhất
Hòa Bình
Vũ Thư
0.060
-
-
0.060
63,000
1705
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
giáp đường 220B từ chợ Thông đi sông T5
thôn Quyết Thắng
Hòa Bình
Vũ Thư
0.060
-
-
0.060
63,000
1706
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
giáo đường trục thôn Nẽ Châu
Hòa Bình
Vũ Thư
0.040
-
-
0.040
42,000
1707
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Ngã ba đường trục thôn Trung Hồng
Hòa Bình
Vũ Thư
0.060
-
-
0.060
63,000
1708
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
giáp KDC thôn Ngũ Lão
Hòa Bình
Vũ Thư
0.040
-
-
0.040
42,000
1709
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn Phú Thứ
Vũ Hội
Vũ Thư
0.100
0.100
-
-
105,000
1710
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn Việt Phong
Tân Lập
Vũ Thư
0.040
0.040
-
-
42,000
1711
Quy
hoạch Hội trường thôn
DSH
Thôn Bổng Điền Bắc
Tân Lập
Vũ Thư
0.040
-
-
0.040
42,000
XXI
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3.090
0.400
-
-
2.690
530,400
1712
Công
viên cây xanh
DKV
Đô Lương
Vũ An
Kiến Xương
1.050
-
1.050
-
1713
Bể
bơi + khuôn viên cây xanh
DKV
Hải Nhuận
Đông Quý
Tiền Hải
0.400
0.400
420,000
1714
Quy
hoạch khuôn viên cây xanh
DKV
Khu 4
TT. Tiền Hải
Tiền Hải
1.100
-
1.100
-
1715
Khu
vui chơi giải trí
DKV
Đông Phú
Nam Trung
Tiền Hải
0.460
-
0.460
110,400
1716
Khu
vui chơi giải trí
DKV
Đông Biên Nam
Nam Hồng
Tiền Hải
0.080
-
0.080
-
XXII
Đất công trình năng lượng
DNL
3.945
2.599
-
-
1.346
3,436,215
1717
Giảm
cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực miền Bắc
DNL
Hưng Hà
0.127
0.084
0.043
131,925
1718
Cải
tạo nâng cấp đường dây 972E11.4
DNL
Minh Khai, Hòa Bình, Tây Đô
Hưng Hà
0.035
0.022
0.013
58,800
1719
Dự
án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trung tâm Tân
Hòa + Diệc)
DNL
Tân Hòa
Hưng Hà
0.037
0.012
0.025
30,750
1720
Dự
án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Duyên Hải 2+
Duyên Hải 4)
DNL
Duyên Hải
Hưng Hà
0.012
0.008
0.005
23,625
1721
Dự
án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hùng Dũng 2)
DNL
Hùng Dũng
Hưng Hà
0.014
0.009
0.005
27,000
1722
Dự
án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Trúc)
DNL
TT Hưng Nhân
Hưng Hà
0.015
0.010
0.006
29,625
1723
Dự
án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Xóm 4+ Tiên La)
DNL
Đoan Hùng
Hưng Hà
0.009
0.005
0.005
14,625
1724
Dự
án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Đặng Xá)
DNL
TT Hưng Nhân
Hưng Hà
0.013
0.009
0.004
25,875
1725
Dự
án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thị An)
DNL
TT Hưng Nhân
Hưng Hà
0.007
0.004
0.003
15,450
1726
Dự
án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Hiệu Vũ)
DNL
Cộng Hòa
Hưng Hà
0.008
0.005
0.003
15,000
1727
Dự
án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Ứng Chi Lăng+
Quyết Tiến)
DNL
Chi Lăng
Hưng Hà
0.009
0.007
0.003
18,375
1728
Dự
án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (Thanh Nga)
DNL
Minh Tân
Hưng Hà
0.010
0.007
0.003
19,500
1729
Dự
án cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại+ khấu hao cơ bản (AS Chi Lăng)
DNL
Chi Lăng
Hưng Hà
0.010
0.010
25,125
1730
Cải
tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên
DNL
Bình Nguyên
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1731
Cải
tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên
DNL
Đình Phùng
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1732
Cải
tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên
DNL
Nam Cao
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1733
Cải
tạo, nâng cấp đường dây 972 Bình Nguyên
DNL
Thanh Tân
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1734
DA
cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
DNL
Minh Hưng
Kiến Xương
0.020
0.020
-
-
21,000
1735
DA
cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
DNL
Bình Nguyên
Kiến Xương
0.020
0.020
-
-
21,000
1736
DA
cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
DNL
Hòa Bình
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1737
DA
cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
DNL
Quang Bình
Kiến Xương
0.020
0.020
-
-
21,000
1738
DA
cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
DNL
TT. Thanh Nê
Kiến Xương
0.030
0.030
-
-
31,500
1739
DA
cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
DNL
Thanh Tân
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1740
DA
cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
DNL
Vũ Bình
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1741
DA
cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
DNL
Vũ Công
Kiến Xương
0.030
0.030
-
-
31,500
1742
DA
cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
DNL
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1743
DA
cấy trạm áp nguồn vốn tín dụng thương mại +khấu hao cơ bản
DNL
Vũ Trung
Kiến Xương
0.020
0.020
-
-
21,000
1744
DA
ĐZ 110kV nhà máy điện Thái Bình - Tiền Hải
DNL
TP. Thái Bình đến H. Tiền Hải
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1745
DA
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện
DNL
Minh Hưng
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1746
DA
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện
DNL
Bình Thanh
Kiến Xương
0.020
0.020
-
-
21,000
1747
DA
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện
DNL
Hồng Tiến
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1748
DA
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện
DNL
Quang Bình
Kiến Xương
0.030
0.030
-
-
31,500
1749
DA
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện
DNL
Quang Minh
Kiến Xương
0.020
0.020
-
-
21,000
1750
DA
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện
DNL
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.020
0.020
-
-
21,000
1751
DA
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện
DNL
Trà Giang
Kiến Xương
0.030
0.030
-
-
31,500
1752
DA
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện
DNL
Vũ Bình
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1753
DA
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện
DNL
Vũ Công
Kiến Xương
0.020
0.020
-
-
21,000
1754
DA
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện
DNL
Vũ Quý
Kiến Xương
0.010
0.010
-
-
10,500
1755
Quy
hoạch trạm biến áp cạnh trường tiểu học xã
DNL
cạnh trường tiểu học xã
An Hiệp
Quỳnh Phụ
0.010
0.010
10,500
1756
Quy
hoạch trạm biến áp khu gốc đa thôn Nguyên Xá 4
DNL
thôn Nguyên Xá 4
An Hiệp
Quỳnh Phụ
0.010
0.010
10,500
1757
Xuất
tuyến 35KV mạch kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ
trên không trừ trạm 110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép
DNL
TT. An Bài
Quỳnh Phụ
0.040
0.040
42,000
1758
Xuất
tuyến 35KV mạch kép lộ 371+375 trạm 110KV Quỳnh Phụ và cải tạo nâng cấp ĐZ
trên không trừ trạm 110KV Quỳnh Phụ đến cột số 99 lộ 373-E3.3 thành mạch kép
DNL
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.040
0.040
42,000
1759
Quy
hoạch trạm biến áp thôn Lam Cầu 1
DNL
thôn Lam Cầu 1
An Hiệp
Quỳnh Phụ
0.010
0.010
10,500
1760
DA:
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc
(KFW)
DNL
Xã Thụy Dương
Thụy Dương
Thái Thụy
0.008
0.003
0.005
3,270
1761
DA:
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc
(KFW)
DNL
Xã Thụy chính
Thụy chính
Thái Thụy
0.012
0.009
0.003
9,810
1762
DA:
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc
(KFW)
DNL
Xã Thái Nguyên
Thái Nguyên
Thái Thụy
0.011
0.007
0.005
7,630
1763
DA:
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc
(KFW)
DNL
Xã Thụy Hà
Thụy Hà
Thái Thụy
0.019
0.012
0.008
12,535
1764
DA:
giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền Bắc
(KFW)
DNL
Xã Thụy Ninh
Thụy Ninh
Thái Thụy
0.023
0.018
0.006
19,075
1765
Trạm
biến áp Thôn Đoài
DNL
Thôn Đoài
Thụy Ninh
Thái Thụy
0.009
0.006
0.003
6,540
1766
Trạm
biến áp
DNL
Xã Thụy Việt
Thụy Việt
Thái Thụy
0.013
0.010
0.003
10,900
1767
Trạm
biến áp
DNL
Xã Thái Hà
Thái Hà
Thái Thụy
0.017
0.011
0.007
11,445
1768
Cải
tạo, nâng cấp đường 974 Dương Thanh
DNL
Xã Thụy Dương
Thụy Dương
Thái Thụy
0.016
0.010
0.006
10,900
1769
Cải
tạo, nâng cấp đường 974 Dương Thanh
DNL
Xã Thụy Phúc
Thụy Phúc
Thái Thụy
0.007
0.005
0.002
5,450
1770
Cải
tạo, nâng cấp đường 974 Dương Thanh
DNL
Xã Thụy Dân
Thụy Dân
Thái Thụy
0.007
0.004
0.003
4,360
1771
Trạm
áp Thụy Phúc và điện khí hóa Thụy Phúc
DNL
Xã Thụy Phúc
Thụy Phúc
Thái Thụy
0.017
0.014
0.003
14,715
1772
Trạm
biến áp NN và TBA ĐKH
DNL
Xã Hồng Quỳnh
Hồng Quỳnh
Thái Thụy
0.018
0.010
0.008
10,900
1773
Trạm
biến áp thôn 1,2,3
DNL
Thôn 1,2, 3
Xã Thái Học
Thái Thụy
0.016
0.011
0.005
11,990
1774
TBA
Cầu Cau, bơm Văn Hàn
DNL
Thôn Văn Hàn
Thái Hưng
Thái Thụy
0.013
0.009
0.004
9,810
1775
Thái
Giang 4
DNL
Thôn 4
Thái Giang
Thái Thụy
0.009
0.006
0.003
6,540
1776
Hóa
Tài
DNL
Thôn Hóa Tài
Thụy Duyên
Thái Thụy
0.013
0.010
0.003
10,355
1777
Trạm
biến áp thôn Vị Dương Đông
DNL
Thôn Vị Dương Đông
Thái Hồng
Thái Thụy
0.010
0.008
0.003
8,175
1778
Đất
công trình năng lượng
DNL
Xã Thụy Liên
Thụy Liên
Thái Thụy
0.200
0.200
-
1779
Đất
công trình năng lượng
DNL
Xã Thụy Lương
Thụy Lương
Thái Thụy
0.100
0.100
-
1780
Đất
công trình năng lượng
DNL
Xã Thụy Sơn
Thụy Sơn
Thái Thụy
0.030
0.020
0.010
21,800
1781
Giảm
cường độ phát thải - Lưới điện trung áp -cấy trạm áp
DNL
Các Xã, P.
Thành Phố
0.420
0.071
0.350
74,025
1782
Cải
tạo đường dây 110kv
DNL
Các xã, phường
Các Xã, P.
Thành Phố
0.400
0.400
420,000
1783
Trạm
biến áp
DNL
Quý Đức
Đông Quý
Tiền Hải
0.020
0.020
21,000
1784
Nâng
cấp đường dây điện 10KV Thị trấn -Minh Quang
DNL
Thị trấn, Minh Quang
Thị trấn, Minh Quang
Vũ Thư
0.020
0.020
-
-
21,000
1785
Cấp
điện cho cụm công nghiệp Tam Quang
DNL
Tam Quang, Tân Lập, Minh Khai, Minh Quang
Tam Quang, Tân Lập, Minh Khai, Minh Quang
Vũ Thư
0.100
0.100
-
-
105,000
1786
Quy
hoạch Trạm Biến áp
DNL
Xã Hiệp Hòa
Hiệp Hòa
Vũ Thư
0.012
0.012
-
-
12,600
1787
Lộ
372 E11.5
DNL
Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách Thuận
Tự Tân, Tân Lập, Tam Quang, Bách Thuận
Vũ Thư
0.030
0.030
-
-
31,500
1788
Lộ
373E11.5
DNL
Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang
Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang
Vũ Thư
0.033
0.033
-
-
34,125
1789
Lộ
973E11.5
DNL
Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà
Dũng Nghĩa, Minh Khai, Song Lãng, Hiệp Hoà
Vũ Thư
0.040
0.040
-
-
42,000
1790
Lộ
971 E11.5
DNL
Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa
Tự Tân, Tân Lập, Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.035
0.035
-
-
36,750
1791
Lộ
975E11.5
DNL
Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân
Hoà
Thị Trấn, Song An, Trung An, Tự Tân, Tân
Hoà
Vũ Thư
0.043
0.043
-
-
44,625
1792
Lộ
971 Vũ thư 2
DNL
Nguyên Xá, Việt Thuận
Nguyên Xá, Việt Thuận
Vũ Thư
0.048
0.048
-
-
49,875
1793
Lộ
972 Vũ Thư 2
DNL
Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong
Vũ Tiến, Duy Nhất, Hồng Phong
Vũ Thư
0.030
0.030
-
-
31,500
1794
Dự
án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện - khu vực miền bắc
(dự án KFW)
DNL
Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận, Hoà
Bình
Duy Nhất, Vũ Vân, Vũ Vinh, Bách Thuận,
Hoà Bình
Vũ Thư
0.110
0.087
-
0.023
101,010
1795
Cải
tạo ĐZ 971E11.3 (TBA 110kV Thành phố) lên vận hành cấp 22kv
DNL
Xã Tân Phong, Tân Hoà
Tân Phong, Tân Hoà
Vũ Thư
0.026
0.020
-
0.007
23,205
1796
Cải
tạo đường dây 973 TG 1 Vũ Thư lên vận hành cấp 22kv
DNL
Thị trấn Vũ Thư
Thị trấn Vũ Thư
Vũ Thư
0.019
0.012
-
0.007
15,330
1797
Cải
tạo đường dây 975E11.4
DNL
Song An, Trung An
Song An, Trung An
Vũ Thư
0.027
0.020
-
0.007
23,940
1798
Dự
án cấy trạm áp nguồn tín dụng thương mại + khấu hao cơ bản
DNL
Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận, Tự Tân,
Minh Lãng, Song An, Minh Quang, Phúc Thành, Hồng Phong, Việt Thuận
Tân Lập, Hiệp Hoà, Bách Thuận
Vũ Thư
0.158
0.104
-
0.054
131,355
XXIII
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0.037
0.015
-
-
0.022
38,535
1799
Trạm
phát sóng VINAPHONE
DBV
Nguyệt Giám
Minh Tân
Kiến Xương
0.015
0.015
-
-
15,750
1800
Quy
hoạch bưu điện xã
DBV
An Mỹ
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.022
0.022
22,785
XXIV
Đất chợ
DCH
8.670
7.100
-
-
1.570
8,766,900
1801
Quy
hoạch chợ đầu mối
DCH
Đông Sơn
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
1802
Quy
hoạch Chợ
DCH
Khu Bến Bắc thôn Thanh Lãng
Minh Hòa
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
1803
Quy
hoạch Chợ
DCH
Đồng Thường Trực thôn Lập Bái
Kim Trung
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
1804
Chợ
DCH
Khả Phú
Bình Thanh
Kiến Xương
0.680
0.680
-
-
714,000
1805
Chợ
Đác
DCH
Man Đích
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.400
0.400
-
-
420,000
1806
Mở
rộng chợ
DCH
Bình Trật Nam
An Bình
Kiến Xương
0.150
0.150
-
-
157,500
1807
Chợ
Trà Vi
DCH
Trà Vi Nam
Vũ Công
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1808
Quy
hoạch mở rộng chợ
DCH
Thôn Bồ Trang 2
Quỳnh Hoa
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1809
Quy
hoạch mở rộng chợ A Mễ
DCH
Thôn A Mễ
Quỳnh Trang
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1810
Quy
hoạch chợ vị trí sau biến thế cửa ông Toa
DCH
cửa ông Toa
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
1811
Chuyển
chợ Cầu Cau
DCH
Thôn Văn Hàn Tây
Thái Hưng
Thái Thụy
0.300
0.300
327,000
1812
Chợ
xã
DCH
Thôn Minh Khai
Thái Thủy
Thái Thụy
0.210
0.210
228,900
1813
Mở
rộng chợ
DCH
Thôn Chính
Thụy Chính
Thái Thụy
0.040
0.040
-
1814
Quy
hoạch chợ
DCH
Thôn Bái Kiện
Thụy Quỳnh
Thái Thụy
0.300
0.300
-
1815
Quy
hoạch chợ đầu mối
DCH
Phía Bắc đường tránh QL10
Đông Hòa
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
1816
Quy
hoạch mở rộng Chợ Quang Trung
DCH
Tổ 38
P. Quang Trung
Thành Phố
0.800
0.800
840,000
1817
Quy
hoạch đất chợ
DCH
Cạnh chợ Bo
P. Bồ Xuyên
Thành Phố
0.430
0.430
451,500
1818
Chợ
đầu mối
DCH
Quân Bác Đoài
Vân Trường
Tiền Hải
2.000
2.000
2,100,000
1819
Quy
hoạch Chợ
DCH
Thôn Thanh Trai
Minh Lãng
Vũ Thư
0.260
0.260
-
-
273,000
XXV
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
89.785
83.155
-
-
6.630
91,996,960
1820
Bãi
rác thôn Đông Hoà
DRA
Đông Hòa
Đông Á
Đông Hưng
0.600
0.600
630,000
1821
Bãi
rác thôn Nam Hải
DRA
Nam Hải
Đông Các
Đông Hưng
0.150
0.150
157,500
1822
Bãi
rác thôn Nam Lịch Động
DRA
Nam Lịch Động
Đông Các
Đông Hưng
0.150
0.150
157,500
1823
Bãi
rác thôn Đông Các
DRA
Đông các
Đông Các
Đông Hưng
0.150
0.150
157,500
1824
Bãi
rác thôn Nam Quán
DRA
Nam Quán
Đông Các
Đông Hưng
0.150
0.150
157,500
1825
Bãi
rác thôn Bắc Lịch Động
DRA
Bắc Lịch Động
Đông Các
Đông Hưng
0.150
0.150
157,500
1826
Bãi
rác tập trung
DRA
Tờ ĐR
Đông Cường
Đông Hưng
1.000
1.000
1,050,000
1827
Xây
dựng bãi chứa rác thải thôn Duyên hà
DRA
Duyên Hà
Đông Kinh
Đông Hưng
0.800
0.800
840,000
1828
Mở
rộng bãi rác thôn Đồng Lệ
DRA
Đồng Lệ
Đông La
Đông Hưng
0.800
0.800
840,000
1829
Quy
hoạch bãi rác thôn Phấn Dũng
DRA
Phấn Dũng
Đông Sơn
Đông Hưng
0.100
0.100
105,000
1830
Quy
hoạch bãi rác thôn Nam Dụ
DRA
Nam Dụ
Đông Sơn
Đông Hưng
0.030
0.030
31,500
1831
Quy
hoạch bãi rác thôn Nam
DRA
Thôn Nam
Đông Sơn
Đông Hưng
0.030
0.030
31,500
1832
Quy
hoạch bãi rác thôn Bắc
DRA
Thôn Bắc
Đông Sơn
Đông Hưng
0.030
0.030
31,500
1833
Quy
hoạch bãi rác thôn Tây Thượng Liệt
DRA
Tây Thượng Liệt
Đông Tân
Đông Hưng
0.100
0.100
105,000
1834
Bãi
rác thôn Tân Tiến
DRA
Tân Tiến
Hồng Giang
Đông Hưng
0.400
0.400
420,000
1835
Quy
hoạch bãi rác Minh Đức
DRA
Tờ ĐR
Lô Giang
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
1836
Quy
hoạch bãi rác Phú Nông
DRA
Phú Nông
Lô Giang
Đông Hưng
0.500
0.500
525,000
1837
Bãi
rác thôn Thọ Tiến
DRA
Thọ Tiến
Minh Châu
Đông Hưng
0.100
0.100
105,000
1838
Bãi
rác xã
DRA
Tờ ĐR
Đông Phong
Đông Hưng
0.630
0.630
661,500
1839
Bãi
rác thôn Duyên Tục
DRA
Duyên Tục
Phú Lương
Đông Hưng
0.501
0.501
525,735
1840
Bãi
rác tập trung
DRA
Tờ ĐR
Thăng Long
Đông Hưng
0.500
0.500
525,000
1841
Bãi
rác tập trung
DRA
Tờ ĐR
Nguyên Xá
Đông Hưng
1.078
1.078
1,131,900
1842
Quy
hoạch bãi rác thải sinh hoạt
DRA
Khu con Nhện Thôn Đinh
Dân Chủ
Hưng Hà
0.400
0.400
-
420,000
1843
Quy
hoạch bãi rác thải sinh hoạt
DRA
Đồng Đống Ngà thôn Phương La 1
Thái Phương
Hưng Hà
1.500
1.300
0.200
1,407,000
1844
Quy
hoạch bãi rác thải sinh hoạt
DRA
Cảng Sắt thôn Trần Xá
Văn Cẩm
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
1845
Quy
hoạch bãi rác thải sinh hoạt
DRA
xã Hòa Tiến
Hòa Tiến
Hưng Hà
0.400
0.400
-
420,000
1846
Quy
hoạch bãi rác thải sinh hoạt
DRA
xã Thống Nhất
Thống Nhất
Hưng Hà
0.300
0.300
-
315,000
1847
Quy
hoạch bãi rác thải sinh hoạt
DRA
Thôn Riệc
Tân Hòa
Hưng Hà
1.200
1.000
0.200
1,092,000
1848
Quy
hoạch bãi rác thải sinh hoạt
DRA
xã Phúc Khánh
Phúc Khánh
Hưng Hà
1.200
1.000
0.200
1,092,000
1849
Quy
hoạch bãi rác thải sinh hoạt
DRA
xã Hồng Lĩnh
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
1.200
1.000
0.200
1,092,000
1850
Quy
hoạch bãi rác thải sinh hoạt
DRA
xã Duyên Hải
Duyên Hải
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
1851
Quy
hoạch bãi rác thải sinh hoạt
DRA
Xã Bắc Sơn
Bắc Sơn
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
1852
Quy
hoạch bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt
DRA
Khu Thạch
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
1.500
1.300
0.200
1,407,000
1853
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Kề sông Tà sa giáp xã Bắc Sơn
Đông Đô
Hưng Hà
0.400
0.400
-
420,000
1854
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Cánh đồng Tầu thôn Kiều Tra
Minh Tân
Hưng Hà
1.200
1.100
0.100
1,197,000
1855
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Cống Đen thôn Nứa
Liên Hiệp
Hưng Hà
1.000
1.000
-
1,050,000
1856
Quy
hoạch bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt
DRA
Khu Đống Châu thôn Thanh Lãng
Minh Hòa
Hưng Hà
1.000
1.000
-
1,050,000
1857
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Thôn Tống Xuyên
Thái Hưng
Hưng Hà
1.000
1.000
-
1,050,000
1858
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Khu Đống làng thôn Mỹ Lương, thôn Thưởng
Duyên
Văn Lang
Hưng Hà
1.100
1.000
0.100
1,092,000
1859
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Xã Chi Lăng
Chi Lăng
Hưng Hà
1.200
1.000
0.200
1,092,000
1860
Bãi
chôn lấp rác
DRA
Khả Cảnh
Hồng Tiến
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1861
Bãi
chôn lấp rác
DRA
Nam Tiến
Hồng Tiến
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1862
Bãi
rác phía bắc
DRA
Đồng Vẳng thôn 2
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
1863
Bãi
rác phía nam
DRA
Đồng Rau thôn 4
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
1864
Bãi
rác tập trung
DRA
Hữu Tiệm
Quang Hưng
Kiến Xương
1.500
1.500
-
-
1,575,000
1865
Bãi
rác thải tập trung
DRA
Quân Hành
Bình Nguyên
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1866
Bãi
rác thôn Hưng Ngải - Đoàn Kết
DRA
Đoàn Kết
Bình Minh
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
1867
Bãi
rác Thượng Phúc - Cao Mại Đoài
DRA
Cao Mại Đoài - Thượng Phúc
Quang Trung
Kiến Xương
0.400
0.400
-
-
420,000
1868
Bãi
rác Trà Đoài - Trà Đông
DRA
Trà Đoài
Quang Trung
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
1869
Bãi
xử lí rác thải
DRA
Đại Du
Vũ Sơn
Kiến Xương
1.020
1.020
-
-
1,071,000
1870
Bãi
xử lí rác thải
DRA
7B
Vũ Trung
Kiến Xương
0.500
-
0.500
525,000
1871
Đất
bãi rác
DRA
Giang Tiến
Quang Minh
Kiến Xương
1.200
1.200
-
-
1,260,000
1872
Quy
hoạch bãi rác
DRA
Bình Trật Nam
An Bình
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
1873
Quy
hoạch bãi rác
DRA
Thôn Bằng Trạch
An Bình
Kiến Xương
0.100
0.100
-
-
105,000
1874
Quy
hoạch Bãi Rác
DRA
Trung Hòa
Hòa Bình
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1875
Quy
hoạch bãi rác thải
DRA
Khu chăn nuôi MĐ 2
Vũ Bình
Kiến Xương
0.150
0.150
-
-
157,500
1876
Quy
hoạch mở rộng bãi rác
DRA
Đắc chúng Bắc
Quốc Tuấn
Kiến Xương
0.300
0.100
-
0.200
105,000
1877
Trung
tâm xử lí rác
DRA
Đông Khánh
Thượng Hiền
Kiến Xương
1.800
1.800
-
-
1,890,000
1878
Mở
rộng bãi rác
DRA
Hòa Bình
Vũ Ninh
Kiến Xương
1.500
1.500
-
-
1,575,000
1879
Quy
hoạch bãi rác
DRA
Man Đích
Vũ Lễ
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
1880
Quy
hoạch bãi rác 6 thôn
DRA
Đồng thông thôn Vạn Niên
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1881
Quy
hoạch bãi rác 8 thôn
DRA
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
1.370
1.370
1,438,500
1882
Quy
hoạch bãi xử lý rác thải vị trí giáp đường hàng Phùng
DRA
Quỳnh Hoa
Quỳnh Hoa
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1883
Quy
hoạch bãi rác đồng Vôi
DRA
đồng Vôi
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
1884
Quy
hoạch bãi rác
DRA
Quỳnh Hải
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
1.127
1.127
1,182,825
1885
Quy
hoạch mở rộng bãi rác thôn Phúc Bồi vị trí đồng Dè
DRA
thôn Phúc Bồi
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
0.050
0.050
52,500
1886
Quy
hoạch mở rộng bãi rác thôn Tân Dân vị trí tại đồng Đà Ha
DRA
thôn Tân Dân
Quỳnh Hưng
Quỳnh Phụ
0.050
0.050
52,500
1887
Quy
hoạch bãi rác khu vực đồng Chẹm
DRA
đồng Chẹm
An Hiệp
Quỳnh Phụ
1.200
1.200
1,260,000
1888
Quy
hoạch bãi rác khu Quan Cao
DRA
khu Quan Cao
An Cầu
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
1889
Quy
hoạch mở rộng lăng thờ cụ Nghè Bùi Tất Năng
DRA
An Ninh
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.060
0.060
63,000
1890
Quy
hoạch đất bãi rác ở đồng Bình Giang
DRA
đồng Bình Giang
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.040
0.040
42,000
1891
Quy
hoạch bãi rác đồng Già Mịn
DRA
đồng Già Mịn
An Ninh
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1892
Quy
hoạch đất bãi rác đồng Cao
DRA
đồng Cao
An Ninh
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1893
Quy
hoạch mở rộng đình Tô Trang
DRA
Tô Trang
An Mỹ
Quỳnh Phụ
0.270
0.270
283,500
1894
Quy
hoạch bãi rác vị trí đồng Ngô Công
DRA
đồng Ngô Công
An Mỹ
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1895
Quy
hoạch bãi rác khu đồng Cộc thôn Đồng Phúc
DRA
thôn Đồng Phúc
An Lễ
Quỳnh Phụ
0.150
0.150
157,500
1896
Quy
hoạch bãi rác khu Ngà Nam
DRA
khu Ngà Nam
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1897
Quy
hoạch bãi rác khu đồng mía thôn Cam Mỹ
DRA
thôn Cam Mỹ
An Ấp
Quỳnh Phụ
1.500
1.500
1,575,000
1898
Quy
hoạch mở rộng bãi rác khu đồng Mỹ
DRA
đồng Mỹ
An Vinh
Quỳnh Phụ
1.100
1.100
1,155,000
1899
Quy
hoạch mở rộng bãi rác khu trái đầu sông thôn Tràng
DRA
thôn Tràng
An Tràng
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1900
Quy
hoạch mở rộng bãi rác khu đồng lau thôn Hồng Phong
DRA
thôn Hồng Phong
An Tràng
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
1901
Quy
hoạch mở rộng bãi rác khu đồng chiều trái thôn Trung
DRA
thôn Trung
An Tràng
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1902
Quy
hoạch bãi rác
DRA
Bất nạo; Cổ Đẳng
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
2.600
2.600
2,730,000
1903
Quy
hoạch bãi rác khu đồng Vang
DRA
đồng Vang
Đông Hải
Quỳnh Phụ
1.000
1.000
1,050,000
1904
Quy
hoạch bãi rác
DRA
Tây Lễ Văn
An Đồng
Quỳnh Phụ
0.600
0.600
630,000
1905
Quy
hoạch bãi rác
DRA
Thôn Bắc
Hồng Quỳnh
Thái Thụy
0.350
0.350
-
1906
Quy
hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải
DRA
Thôn Đồng Tỉnh
Thái Dương
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
1907
Quy
hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải
DRA
Thôn Nam Hưng Tây
Thái Sơn
Thái Thụy
0.040
0.040
43,600
1908
Quy
hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải
DRA
Thôn Minh Thành
Thái Tân
Thái Thụy
0.160
0.160
174,400
1909
Quy
hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải Nghĩa Tuân
DRA
Thôn Nghĩa Tuân
Thái Thành
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
1910
Quy
hoạch bãi rác trung tâm thôn Hanh Lập
DRA
Thôn Hanh Lập
Thái Thọ
Thái Thụy
0.100
0.100
-
1911
Quy
hoạch nhà máy xử lý rác thải Đồng Mới
DRA
Đồng Mới
Thụy Hưng
Thái Thụy
0.300
0.300
-
1912
Mở
rộng điểm tập kết rác
DRA
Thôn Thọ Cách
Thụy Quỳnh
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
1913
Quy
hoạch bãi chôn lấp, xử lý rác thải
DRA
Thôn Trường Xuân
Thụy Trường
Thái Thụy
0.200
0.200
-
1914
Quy
hoạch bãi rác tập trung
DRA
Đồng Vạn
Thụy Dũng
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
1915
Quy
hoạch Bể tập kết rác
DRA
Gần trường Nguyễn Thái Bình thôn Vũ Trường
Vũ Chính
Thành Phố
0.050
0.050
52,500
1916
Quy
hoạch Bể tập kết rác
DRA
Cánh Vạn Thượng thôn Tống Thỏ Nam
Đông Mỹ
Thành Phố
0.015
0.015
15,750
1917
Quy
hoạch Bể tập kết rác
DRA
Đồng Mả Rú thôn An Lễ
Đông Mỹ
Thành Phố
0.015
0.015
15,750
1918
Quy
hoạch Bể tập kết rác
DRA
Tổ 16
P. Bồ Xuyên
Thành Phố
0.020
0.020
21,000
1919
Quy
hoạch Bãi xử lý rác
DRA
Đồng Sau, thôn Thượng Cầm
Vũ Lạc
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
1920
Quy
hoạch Bãi xử lý rác
DRA
Đồng Sau, thôn Vân Động Nam
Vũ Lạc
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
1921
Quy
hoạch bể tập kết rác
DRA
Thôn Kìm - Vũ Lạc
Vũ Lạc
Thành Phố
0.020
0.020
21,000
1922
Quy
hoạch bể tập kết rác
DRA
Cạnh nghĩa trang
P. Phú Khánh
Thành Phố
0.010
0.010
10,500
1923
Quy
hoạch bãi tập kết rác
DRA
Tổ 44
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
0.070
0.070
73,500
1924
Quy
hoạch bãi tập kết rác
DRA
Thôn Thắng Cựu - Phú Xuân
P. Phú Xuân
Thành Phố
0.040
0.040
42,000
1925
Quy
hoạch trạm xử lý nước thải
DRA
Thôn Đại Lai
Phú Xuân
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
1926
Quy
hoạch bãi tập kết rác
DRA
Thôn Bắc Sơn - Vũ Phúc
Vũ Phúc
Thành Phố
0.340
0.340
357,000
1927
Quy
hoạch bãi tập kết rác
DRA
Thôn Tây Hạ - Vũ Phúc
Vũ Phúc
Thành Phố
0.090
0.090
94,500
1928
Mở
rộng bãi tập kết rác
DRA
Thôn Tống Thỏ Bắc - Đông Mỹ
Đông Mỹ
Thành Phố
0.500
0.500
525,000
1929
Quy
hoạch bể tập kết rác
DRA
Thôn Quang Trung - Đông Thọ
Đông Thọ
Thành Phố
0.020
0.020
21,000
1930
Quy
hoạch mở rộng khu tập kết rác
DRA
Cánh đồng Vẹt - Đông Thọ
Đông Thọ
Thành Phố
1.000
1.000
1,050,000
1931
Quy
hoạch bãi tập kết rác
DRA
Đông Thọ
Đông Thọ
Thành Phố
0.140
0.140
147,000
1932
Quy
hoạch khu tập kết rác
DRA
Thôn Nguyễn Trãi - Vũ Đông
Vũ Đông
Thành Phố
0.750
0.750
787,500
1933
Quy
hoạch khu tập kết rác
DRA
Thôn Nguyễn Du - Vũ Đông
Vũ Đông
Thành Phố
0.750
0.750
787,500
1934
Quy
hoạch bể tập kết rác
DRA
Thôn Tân Quán - Tân Bình
Tân Bình
Thành Phố
0.020
0.020
21,000
1935
Quy
hoạch bể tập kết rác
DRA
Thôn Đồng Thanh - Tân Bình
Tân Bình
Thành Phố
0.020
0.020
21,000
1936
Quy
hoạch bể tập kết rác
DRA
Thôn Dinh - Tân Bình
Tân Bình
Thành Phố
0.040
0.040
42,000
1937
Quy
hoạch trạm xử lý nước thải
DRA
P. Trần Lãm
Thành Phố
2.600
2.600
2,730,000
1938
Bãi
xử lý rác thải tập trung
DRA
Mỹ Đức
Đông Trung
Tiền Hải
1.940
1.940
2,037,000
1939
Bãi
xử lý rác thải 4 thôn
DRA
Thôn Hiên
Tây Lương
Tiền Hải
1.500
1.500
1,575,000
1940
Bãi
xử lý rác thải tập trung
DRA
Năng Tĩnh
Nam Chính
Tiền Hải
1.000
1.000
1,050,000
1941
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Thôn Gián Nghị
Song An
Vũ Thư
1.500
1.000
-
0.500
1,575,000
1942
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Thôn Đồng Đức
Phúc Thành
Vũ Thư
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1943
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Thôn La Trạng
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
1944
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Thôn La uyên, Trực Nho, Huyền Sỹ
Minh Quang
Vũ Thư
2.000
2.000
-
-
2,100,000
1945
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Khu Quản Cù thôn An Để
Hiệp Hòa
Vũ Thư
1.500
1.500
-
-
1,575,000
1946
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Xóm 10 thôn Đại Đồng
Tân Hòa
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
1947
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Xóm 13 thôn Tường An
Tân Hòa
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
1948
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Xóm 5 thôn Nam Bi
Tân Hòa
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
1949
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Xóm 8 thôn Thọ Bi
Tân Hòa
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
1950
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Thôn Phù Lôi
Minh Lãng
Vũ Thư
0.750
0.750
-
-
787,500
1951
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Thôn Thanh Nội
Minh Lãng
Vũ Thư
0.450
0.450
-
-
472,500
1952
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Thôn Trà Động
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.700
0.700
-
-
735,000
1953
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Thôn Dũng Thượng
Dũng Nghĩa
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
1954
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Thôn Mỹ Bổng
Việt Hùng
Vũ Thư
1.000
1.000
-
-
1,050,000
1955
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Thôn 11
Vũ Đoài
Vũ Thư
1.200
1.200
-
-
1,260,000
1956
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Thôn Việt Tiến
Vũ Vinh
Vũ Thư
0.850
0.850
-
-
892,500
1957
Quy
hoạch Bãi rác tập trung
DRA
Xã Vũ Vân
Vũ Vân
Vũ Thư
0.500
-
-
0.500
525,000
1958
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Đồng Máy Ủi, thôn Lang Trung
Trung An
Vũ Thư
0.700
-
-
0.700
735,000
1959
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Đồng Hon, thôn Bồn Thôn
Trung An
Vũ Thư
0.700
0.700
-
-
735,000
1960
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Thôn Phương Tảo 2
Xuân Hòa
Vũ Thư
0.700
0.700
-
-
735,000
1961
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Thôn Thanh Bản 2
Xuân Hòa
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
1962
Quy
hoạch Bãi rác
DRA
Thôn Tăng Bổng
Tân Lập
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
XXVI
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28.020
16.946
-
1.500
9.574
25,060,055
1963
Mở
rộng nhà thờ họ giáo
TON
Giáo xứ
Hồng Giang
Đông Hưng
0.150
0.150
157,500
1964
Quy
hoạch chùa Thiên Phúc
TON
Tờ DC
Liên Giang
Đông Hưng
0.376
0.230
0.146
394,275
1965
Đất
tôn giáo
TON
Thôn Ngọc
Dân Chủ
Hưng Hà
0.090
-
0.090
37,800
1966
Mở
rộng chùa thôn Sòi 2
TON
Khu UBND cũ
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.090
-
0.090
37,800
1967
Mở
rộng chùa Thượng
TON
Xã Tiến Đức
Tiến Đức
Hưng Hà
0.090
0.090
-
94,500
1968
Mở
rộng chùa Đìa
TON
Khu Chợ cũ
Hồng An
Hưng Hà
0.120
-
0.120
50,400
1969
Đất
tôn giáo (Phân khu số 4 đường Long Hưng)
TON
Xã Liên Hiệp
Liên Hiệp
Hưng Hà
0.197
0.197
-
206,850
1970
Đất
tôn giáo (Phân khu số 3 đường Long Hưng)
TON
Xã Phúc Khánh
Phúc Khánh
Hưng Hà
0.894
0.894
-
938,700
1971
Quy
hoạch Chùa Bến
TON
Xã Tiến Đức
Tiến Đức
Hưng Hà
6.600
1.000
1.5 00
4.100
5,772,000
1972
Chùa
TON
Hòa Bình
Bình Định
Kiến Xương
0.410
0.410
-
-
430,500
1973
Chùa
Đông
TON
Thôn 7
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.150
0.150
-
-
157,500
1974
Mở
rộng chùa Đông
TON
Đoàn Kết
Bình Minh
Kiến Xương
0.290
-
0.290
-
1975
Mở
rộng chùa Hồng Ân
TON
Quân Hành
Bình Nguyên
Kiến Xương
0.140
-
0.140
-
1976
Mở
rộng chùa An Lộng
TON
An Lộng
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
0.150
0.150
157,500
1977
Quy
hoạch mở rộng chùa Nghè
TON
Quỳnh Lâm
Quỳnh Lâm
Quỳnh Phụ
0.047
0.047
49,455
1978
Quy
hoạch mở rộng chùa Chung Linh
TON
Chung Linh
Quỳnh Khê
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1979
Khôi
phục chùa Phúc Diên thôn Đông Trụ
TON
thôn Đông Trụ
Quỳnh Minh
Quỳnh Phụ
0.310
0.310
325,500
1980
Quy
hoạch mở rộng chùa Sổ
TON
Quỳnh Thọ
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.440
0.440
462,315
1981
Quy
hoạch mở rộng chùa Danh
TON
Quỳnh Thọ
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.124
0.124
130,200
1982
Quy
hoạch mở rộng chùa Khánh Long
TON
Quỳnh Thọ
Quỳnh Thọ
Quỳnh Phụ
0.120
0.120
126,000
1983
Quy
hoạch mở rộng chùa Thanh Hương
TON
An Phú
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1984
Quy
hoạch mở rộng chùa Đoàn Xá
TON
Đoàn Xá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.078
0.078
82,005
1985
Quy
hoạch mở rộng chùa Quảng Bá
TON
Quảng Bá
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
1986
Quy
hoạch mở rộng chùa Nguyên Xá
TON
Nguyên Xá
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
0.070
0.070
73,500
1987
Quy
hoạch mở rộng chùa Phụng Công
TON
Phụng Công
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
0.050
0.050
52,500
1988
Quy
hoạch mở rộng chùa Tân Hóa
TON
Tân Hóa
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
1989
Quy
hoạch mở rộng chùa Thái Thuần
TON
Thái Thuần
An Thái
Quỳnh Phụ
0.120
0.120
126,000
1990
mở
rộng chùa thôn Tràng
TON
thôn Tràng
An Tràng
Quỳnh Phụ
0.600
0.600
630,000
1991
Mở
rộng chùa Kiến Quang
TON
Kiến Quang
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.700
0.700
735,000
1992
Quy
hoạch mở rộng nhà thờ Cao Mộc
TON
Cao Mộc
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
0.070
0.070
73,500
1993
Quy
hoạch mở rộng chùa Miếu về phía Nam
TON
Đồng Tiến
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
0.150
0.150
157,500
1994
Chùa
Long Diên
TON
Thôn Trần Phú
Thái Dương
Thái Thụy
0.110
0.110
119,900
1995
Chùa
Cồn Đen
TON
Cồn Đen
Thái Đô
Thái Thụy
1.280
1.280
-
1996
Mở
rộng chùa Vĩ Long
TON
Thôn Đồng Tỉnh
Thái Dương
Thái Thụy
0.500
0.500
545,000
1997
Chùa
Tam Long
TON
Thôn Bắc
Thái Học
Thái Thụy
0.090
0.090
-
1998
Mở
rộng nhà thờ Lục Linh
TON
Thôn Lục Nam
Thái Xuyên
Thái Thụy
0.040
0.040
43,600
1999
Mở
rộng chùa Quyền Lâm
TON
Thôn Nhạo Sơn
Thụy Sơn
Thái Thụy
0.220
0.220
-
2000
Mở
rộng chùa Sú, chùa Bến
TON
Thôn Trường Xuân
Thụy Trường
Thái Thụy
0.570
0.570
621,300
2001
Mở
rộng Chùa Phúc Khánh Hạ
TON
Chùa Phúc Khánh Hạ hiện tại
Vũ Phúc
Thành Phố
0.920
0.920
966,000
2002
Mở
rộng chùa Từ Xuyên
TON
Chùa Từ Xuyên hiện tại
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
0.400
0.400
420,000
2003
Mở
rộng chùa Cộng Hòa
TON
Chùa Cộng Hòa hiện tại
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
-
840,000
2004
Trung
Tâm Phật Giáo
TON
Đang chọn vị trí Quy hoạch
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
3.500
3.500
3,675,000
2005
Chùa
Tống Thỏ
TON
Thôn Tống Thỏ
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
0.350
0.350
367,500
2006
Chùa
Phúc Lâm
TON
Nho Lâm Đông
Đông Lâm
Tiền Hải
1.060
0.270
0.790
283,500
2007
Mở
rộng chùa Nguyệt Quang
TON
Nguyệt Lũ
Tây Tiến
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
2008
Mở
rộng chùa Tam Bảo
TON
Tam Bảo
Nam Hồng
Tiền Hải
0.140
0.140
147,000
2009
Mở
rộng xứ Minh Nghĩa
TON
Tam Bảo
Nam Hồng
Tiền Hải
0.200
0.200
210,000
2010
Giáo
xứ Thanh Minh
TON
Phương Viên
Nam Hồng
Tiền Hải
0.300
0.300
-
2011
Giáo
xứ Châu Nhai
TON
Nam Thanh
Tiền Hải
0.607
0.607
-
2012
Quy
hoạch chùa An Phú xã Việt Thuận
TON
Thôn Trung Hoà
Việt Thuận
Vũ Thư
0.515
0.515
-
-
540,540
2013
Xây
dựng trung tâm mục vụ
TON
Thôn An Lạc
Trung An
Vũ Thư
2.972
2.972
-
-
3,120,915
2014
Mở
rộng chùa Thượng Điền
TON
Thôn Thượng Điền
Tam Quang
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
2015
Mở
rộng Chùa Khánh Hưng
TON
Chùa Khánh Hưng hiện tại
Việt Thuận
Vũ Thư
0.040
0.040
-
-
42,000
2016
Mở
rộng Chùa Hộ Quốc
TON
Khu đất NTTS thôn Thái Hạc
Việt Thuận
Vũ Thư
0.080
-
-
0.080
84,000
XXVII
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
71.044
66.904
-
-
4.140
72,240,090
2017
Mở
rộng nghĩa địa thôn Hậu Trung 1
NTD
Hậu Trung 1
Bạch Đằng
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
2018
Nghĩa
địa thôn Trưng Trắc B
NTD
Trưng Trắc B
Đông Á
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
2019
Nghĩa
địa thôn Lương Đống
NTD
Lương Đống
Đông Giang
Đông Hưng
0.400
0.400
420,000
2020
Mở
rộng nghĩa trang Vô Song
NTD
Vô Song
Đông Hà
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
2021
Mở
rộng nghĩa trang Kỳ Trọng
NTD
Kỳ Trọng
Đông Hà
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
2022
Đất
nghĩa địa thôn Thái Hoà 2
NTD
Thái Hòa 2
Đông Hoàng
Đông Hưng
0.500
0.470
0.030
525,000
2023
Mở
rộng nghĩa trang Đồng Cống
NTD
Đồng Cống
Đồng Phú
Đông Hưng
0.040
0.040
42,000
2024
Nghĩa
trang thôn Nam
NTD
Thôn Nam
Đông Sơn
Đông Hưng
0.050
0.050
52,500
2025
Nghĩa
trang thôn Bắc
NTD
Thôn Bắc
Đông Sơn
Đông Hưng
0.050
0.050
52,500
2026
Nghĩa
trang thôn Phấn Dũng
NTD
Phấn Dũng
Đông Sơn
Đông Hưng
0.050
0.050
52,500
2027
Nghĩa
trang thôn Nam Dụ
NTD
Nam Dụ
Đông Sơn
Đông Hưng
0.030
0.030
31,500
2028
Mở
rộng nghĩa trang Mả Già- Thượng liệt
NTD
Mả Gìa thượng liệt
Đông Tân
Đông Hưng
0.100
0.100
105,000
2029
Quy
hoạch nghĩa trang Đông Đồng Hải
NTD
Đông Đồng Hải
Đông Vinh
Đông Hưng
0.500
0.480
0.020
525,000
2030
Quy
hoạch nghĩa trang Tế Quan
NTD
Tờ ĐR
Đông Vinh
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
2031
Mở
rộng nghĩa trang thôn Quang trung
NTD
Quang Trung
Đông Xuân
Đông Hưng
0.270
0.270
283,500
2032
Mở
rộng nghĩa địa thôn Tiến Thắng
NTD
Tiến Thắng
Hợp Tiến
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
2033
Mở
rộng nghĩa địa thôn Tân Hoà
NTD
Tân Hòa
Hợp Tiến
Đông Hưng
0.200
0.200
210,000
2034
Mở
rộng nghĩa địa thôn Ái Quốc
NTD
ÁI Quốc
Hợp Tiến
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
2035
Mở
rộng nghĩa trang thôn Kim Ngọc
NTD
Kim Ngọc
Liên Giang
Đông Hưng
0.207
0.207
216,825
2036
Quy
hoạch nghĩa trang Hoàng Nông
NTD
Hoàng Nông
Lô Giang
Đông Hưng
0.300
0.300
315,000
2037
Nghĩa
địa thôn Thọ Tiến
NTD
Thọ Tiến
Minh Châu
Đông Hưng
0.100
0.100
105,000
2038
Quy
hoạch đất nghĩa địa tập trung
NTD
Khu Mả Cả Thôn Hà Tiến
Dân Chủ
Hưng Hà
1.000
1.000
-
1,050,000
2039
Quy
hoạch đất nghĩa địa tập trung
NTD
Thôn Tống Xuyên
Thái Hưng
Hưng Hà
1.000
1.000
-
1,050,000
2040
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Đìa Ngoài thôn Vũ Đông
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
2041
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Đồng Vinh thôn Hợp Đông
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
2042
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Đồng Dưới thôn Đồng Hàn
Hồng Lĩnh
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
2043
Quy
hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
TT. Hưng Nhân
TT.. Hưng Nhân
Hưng Hà
1.000
1.000
-
1,050,000
2044
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Phía Bắc thôn Đông Đô Kỳ, Đông Phu
Đông Đô
Hưng Hà
0.700
0.700
-
735,000
2045
Quy
hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Trần Phú
Tây Đô
Hưng Hà
0.880
0.880
-
924,000
2046
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Khu Bến Chi thôn Ninh Thôn
Hòa Bình
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
2047
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Khu Đường Đào thôn Tân Dân
Hòa Bình
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
2048
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Khu Đường Mái thôn Minh Thiện
Hòa Bình
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
2049
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Khu Đồng Chồi thôn Bồng Thôn
Hòa Bình
Hưng Hà
0.150
0.150
-
157,500
2050
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Thôn Mỹ Lương
Văn Lang
Hưng Hà
0.200
0.200
-
210,000
2051
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Thôn An Mai
Thống Nhất
Hưng Hà
0.500
0.500
-
525,000
2052
Nghĩa
trang Bờ Cao
NTD
Thôn Cộng Hòa
Bắc Sơn
Hưng Hà
0.100
0.100
-
105,000
2053
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Thôn Cộng Hòa, Vĩnh Bảo
Minh Hòa
Hưng Hà
1.000
1.000
-
1,050,000
2054
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Khu Trung Thôn, Nghĩa Thôn
Kim Trung
Hưng Hà
0.600
0.600
-
630,000
2055
Đất
nghĩa trang
NTD
Giang Tiến
Quang Minh
Kiến Xương
0.800
0.800
-
-
840,000
2056
Mở
rộng khu nghĩa trang thôn Khả Cảnh
NTD
Tân Thành
Hồng Tiến
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
2057
Mở
rộng khu nghĩa trang thôn Nam Tiến
NTD
Nam Tiến
Hồng Tiến
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
2058
Mở
rộng nghĩa trang
NTD
Hữu Tiệm
Quang Hưng
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
2059
Mở
rộng nghĩa trang khu A
NTD
Mộ Đạo 2
Vũ Bình
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
2060
Mở
rộng nghĩa trang nhân dân
NTD
Thôn 5
Vũ Quý
Kiến Xương
1.000
-
1.000
1,050,000
2061
Mở
rộng nghĩa trang thôn Hưng Đạo, Đông Thành
NTD
Đông Thành
Bình Minh
Kiến Xương
0.400
0.400
-
-
420,000
2062
Mở
rộng nghĩa trang thôn Phú Mỹ
NTD
Phú Mỹ
Bình Minh
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
2063
Mở
rộng nghĩa trang thôn Việt Hùng
NTD
Việt Hùng
Bình Minh
Kiến Xương
0.100
0.100
-
-
105,000
2064
Nghĩa
trang thôn Hương Ngải - Đoàn Kết
NTD
Đoàn Kết
Bình Minh
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
2065
Mở
rộng Nghĩa địa
NTD
các thôn
Vũ Lễ
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
2066
Nghĩa
trang
NTD
7B
Vũ Trung
Kiến Xương
0.500
-
0.500
525,000
2067
Nghĩa
trang nhân dân
NTD
Đông Khánh
Thượng Hiền
Kiến Xương
0.550
0.550
-
-
577,500
2068
Nghĩa
trang phía bắc
NTD
Đồng Vẳng thôn 2
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
2069
Nghĩa
trang phía nam
NTD
Gòi Mom thôn 5
Vũ Thắng
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
2070
Nghĩa
trang thôn
NTD
An Đoài
An Bồi
Kiến Xương
0.400
0.400
-
-
420,000
2071
Nghĩa
trang thôn
NTD
An Đoài
An Bồi
Kiến Xương
0.750
0.750
-
-
787,500
2072
Quy
hoạch nghĩa địa
NTD
Bình Trật Bắc
An Bình
Kiến Xương
0.120
-
0.120
-
2073
Quy
hoạch nghĩa địa
NTD
Bình Trật Nam
An Bình
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
2074
Quy
hoạch đất nghĩa trang
NTD
Điện Biên
Bình Thanh
Kiến Xương
0.250
0.250
-
-
262,500
2075
Quy
hoạch đất nghĩa trang
NTD
Khả Phú
Bình Thanh
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
2076
Quy
hoạch đất nghĩa trang
NTD
Lập Ấp
Bình Thanh
Kiến Xương
0.200
0.200
-
-
210,000
2077
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa An Cư
NTD
An Thọ
Thanh Tân
Kiến Xương
0.180
0.180
-
-
189,000
2078
Quy
hoạch mở rộng nghĩa trang đồng kê
NTD
Bích Kê
Quốc Tuấn
Kiến Xương
0.500
0.500
-
-
525,000
2079
Quy
hoạch nghĩa trang Đồng Cống
NTD
Đắc chúng Trung
Quốc Tuấn
Kiến Xương
1.000
1.000
-
-
1,050,000
2080
Quy
hoạch nghĩa trang Đồng Giá
NTD
Thụy Lũng Tây
Quốc Tuấn
Kiến Xương
0.300
0.300
-
-
315,000
2081
Quy
hoạch mở rộng nghĩa trang Đầu Trâu
NTD
đồng Đầu Trâu
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.607
0.607
637,665
2082
Quy
hoạch mở rộng nghĩa trang Đống Cá
NTD
đồng Đống Cá
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.740
0.740
777,000
2083
Quy
hoạch mở rộng nghĩa trang Đống Hương
NTD
Đống Hương
Quỳnh Hồng
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
2084
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa
NTD
Quỳnh Hải
Quỳnh Hải
Quỳnh Phụ
2.380
2.380
2,499,000
2085
Quy
hoạch mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Xá khu Mả Vườn
NTD
thôn Mỹ Xá
Quỳnh Châu
Quỳnh Phụ
0.250
0.250
262,500
2086
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa đồng Đống Gương
NTD
đồng Đống Gương
Quỳnh Hội
Quỳnh Phụ
0.500
0.500
525,000
2087
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
tổ 10
Quỳnh Côi
Quỳnh Phụ
0.120
0.120
126,000
2088
Quy
hoạch mở rộng nghĩa trang Đồng Gạo làng Lễ Văn
NTD
làng Lễ Văn
An Đồng
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
2089
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa Đồng Cao
NTD
Đồng Cao
An Ninh
Quỳnh Phụ
0.700
0.700
735,000
2090
Quy
hoạch mở rộng nghĩa trang thôn Lý Xá
NTD
thôn Lý Xá
TT. An Bài
Quỳnh Phụ
0.450
0.450
472,500
2091
Quy
hoạch nghĩa địa khu đồng Triều Gia
NTD
đồng Triều Gia
An Mỹ
Quỳnh Phụ
2.050
2.050
2,152,500
2092
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa thônTô Đàm khu ven sông Mang
NTD
thônTô Đàm
An Mỹ
Quỳnh Phụ
1.180
1.180
1,239,000
2093
Quy
hoạch nghĩa địa khu đồng Cộc thôn Đồng Phúc
NTD
Đồng Phúc
An Lễ
Quỳnh Phụ
0.300
0.300
315,000
2094
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa khu đồng Giông
NTD
đồng Giông
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
2095
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa khu chiều rồi
NTD
khu chiều rồi
An Vũ
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
2096
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Xuân Lai khu đồng Vực
NTD
khu đồng Vực
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
2097
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Cam Mỹ khu đồng sau chùa
NTD
thôn Cam Mỹ
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
2098
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa thôn An Ấp
NTD
thôn An Ấp
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.200
0.200
210,000
2099
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Đông Thành khu Mả Cao
NTD
thôn Đông Thành
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.100
0.100
105,000
2100
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Thượng Phúc khu đường chùa
NTD
thôn Thượng Phúc
An Ấp
Quỳnh Phụ
0.150
0.150
157,500
2101
Quy
hoạch mở rộng đất nghĩa địa
NTD
Hưng Đạo 1;2
An Vinh
Quỳnh Phụ
0.700
0.700
735,000
2102
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa liệt sỹ
NTD
Gia Hòa1
An Vinh
Quỳnh Phụ
0.330
0.330
346,500
2103
Quy
hoạch mở rộng nghĩa địa khu thượng đoạn thôn Hồng Phong
NTD
thôn Hồng Phong
An Tràng
Quỳnh Phụ
0.720
0.720
756,000
2104
Quy
hoạch mở rộng nghĩa trang nghĩa địa
NTD
Đông Hòa
Đồng Tiến
Quỳnh Phụ
3.050
3.050
3,202,500
2105
Quy
hoạch nghĩa địa Thôn Hải Ninh, Chỉ Thiện
NTD
Thôn Hải Ninh, Chỉ Thiện
Mỹ Lộc
Thái Thụy
0.400
0.400
-
2106
Quy
hoạch nghĩa địa
NTD
Thôn Bắc Thịnh
Thái Hà
Thái Thụy
0.120
0.120
-
2107
Mở
rộng nghĩa địa ruộng Trì Đông, Đồng Cạn
NTD
Thôn Đông
Thái Học
Thái Thụy
0.200
0.100
0.100
109,000
2108
Mở
rộng nghĩa trang
NTD
Thôn Đông
Thái Hồng
Thái Thụy
0.200
0.200
-
2109
Mở
rộng nghĩa trang phía bắc xã
NTD
Thôn Bắc Thịnh
Thái Thịnh
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
2110
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Thôn Phúc Tân
Thái Thành
Thái Thụy
0.030
0.030
32,700
2111
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Vạch Mả
Thái Thủy
Thái Thụy
0.030
0.030
32,700
2112
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Thôn Vọng Lỗ, An Tiêm 3
Thụy Dân
Thái Thụy
0.200
0.200
-
2113
Mở
rộng nghĩa địa thôn
NTD
Thôn Bao Hàm, Nghĩa Chỉ, Mai Diêm
Thụy Hà
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
2114
Mở
rộng nghĩa trang
NTD
Thôn Vũ Thành Đông
Thái Hưng
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
2115
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ
Thụy Phong
Thái Thụy
0.180
0.180
196,200
2116
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Thôn Thọ Cách, Vân Am
Thụy Quỳnh
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
2117
Mở
rộng nghĩa địa thôn Vô Hối Tây
NTD
Thôn Vô Hối Tây
Thụy Thanh
Thái Thụy
0.200
0.200
218,000
2118
Quy
hoạch nghĩa địa
NTD
Thôn Nam Ô Trình
Thụy Trình
Thái Thụy
0.250
0.250
272,500
2119
Quy
hoạch nghĩa địa
NTD
Thôn Bình An
Thụy Xuân
Thái Thụy
0.150
0.150
163,500
2120
Mở
rộng Nghĩa trang nhân dân số 1
NTD
Khu Tằm tơ cũ thôn Phúc Thượng
Vũ Phúc
Thành Phố
1.100
1.100
1,155,000
2121
Mở
rộng Nghĩa trang nhân dân số 4
NTD
Thôn Đông Hạ
Vũ Phúc
Thành Phố
0.300
0.300
315,000
2122
Mở
rộng Nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Thống Nhất
Đông Thọ
Thành Phố
0.400
0.400
420,000
2123
Mở
rộng Nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Nghĩa trang Họ Nội thôn Nghĩa Phương
Đông Hòa
Thành Phố
0.300
0.300
315,000
2124
Mở
rộng Nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Nghĩa trang Đồng Côn thôn Nam Hiệp Trung
Đông Hòa
Thành Phố
0.700
0.700
735,000
2125
Quy
hoạch mở rộng Nghĩa trang Phú Lạc
NTD
Thôn Phú Lạc
Phú Xuân
Thành Phố
0.500
0.500
525,000
2126
Quy
hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Tổ 28
P. Hoàng Diệu
Thành Phố
3.000
3.000
3,150,000
2127
Mở
rộng Nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Tống Thỏ Bắc
Đông Mỹ
Thành Phố
2.500
2.500
2,625,000
2128
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Thôn Trường Mại - Tân Bình
Tân Bình
Thành Phố
0.150
0.150
157,500
2129
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Thôn Tân Quán - Tân Bình
Tân Bình
Thành Phố
0.180
0.180
189,000
2130
Quy
hoạch nghĩa trang nhân dân
NTD
Nho Lâm Đông
Đông Lâm
Tiền Hải
0.170
0.170
105,000
2131
Quy
hoạch nghĩa địa KDC 13
NTD
Thanh Đông
Đông Lâm
Tiền Hải
0.100
0.100
262,500
2132
Mở
rộng nghĩa địa
NTD
Lộc Ninh
Nam Hưng
Tiền Hải
0.250
0.250
840,000
2133
Mở
rộng nghĩa địa làng Quân Bác
NTD
Đồng Phương
Vân Trường
Tiền Hải
0.800
0.800
-
2134
Mở
rộng nghĩa địa Long Cương
NTD
Trình Trung Đông
An Ninh
Tiền Hải
1.000
-
1.000
4,200,000
2135
Quy
hoạch nghĩa địa tập trung
NTD
Cát Già
Tây Giang
Tiền Hải
4.000
4.000
1,417,500
2136
Mở
rộng nghĩa địa 4 thôn
NTD
4 thôn
Tây Lương
Tiền Hải
1.350
1.350
-
2137
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn La uyên
Minh Quang
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
2138
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Trực Nho
Minh Quang
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
2139
Mở
rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Súy Hãng
Minh Lãng
Vũ Thư
0.200
0.200
-
-
210,000
2140
Quy
hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Đông Vinh
Vũ Vinh
Vũ Thư
0.700
0.700
-
-
735,000
2141
Mở
rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Tiền Phong
Vũ Vân
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
2142
Mở
rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Việt Thắng
Vũ Vân
Vũ Thư
0.250
0.250
-
-
262,500
2143
Quy
hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Đồng Máy Ủi, thôn Lang Trung
Trung An
Vũ Thư
0.150
0.150
-
-
157,500
2144
Quy
hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Đồng Hon, thôn Bồn Thôn
Trung An
Vũ Thư
0.400
0.400
-
-
420,000
2145
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Tổ Hùng Tiến 1,2; Tổ Trung Hưng 2,3
Thị trấn Vũ Thư
Vũ Thư
0.350
-
-
0.350
367,500
2146
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Nghĩa trang thôn An Để
Hiệp Hòa
Vũ Thư
0.400
0.400
-
-
420,000
2147
Mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Dân trang làng Thanh Hương giáp chùa Tu
Đồng Thanh
Vũ Thư
0.470
0.470
-
-
493,500
2148
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Kiều Thần
Song An
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
2149
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Xóm 11 thôn Đại Đồng
Tân Hòa
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
2150
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Xóm 6 thôn Nam Bi
Tân Hòa
Vũ Thư
0.260
0.260
-
-
273,000
2151
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Mễ Sơn, Ô Mễ
Tân Phong
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
2152
Quy
hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Vũ Thuận
Việt Thuận
Vũ Thư
0.100
-
-
0.100
105,000
2153
Mở
rộng Đất nghĩa trang,nghĩa địa
NTD
Thôn Tân Toản
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.560
0.560
-
-
588,000
2154
Mở
rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Khu Hậu chùa Bồng Tiên thôn Lục Tiên
Vũ Tiến
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
2155
Mở
rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Mỹ Lộc 3
Việt Hùng
Vũ Thư
0.180
0.180
-
-
189,000
2156
Mở
rộng Đất nghĩa trang,nghĩa địa
NTD
Thôn Mỹ Bổng
Việt Hùng
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
2157
Mở
rộng Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Phú Chử
Việt Hùng
Vũ Thư
0.300
0.300
-
-
315,000
2158
Quy
hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn 9
Vũ Đoài
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
2159
Quy
hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn 1
Vũ Đoài
Vũ Thư
0.500
0.500
-
-
525,000
2160
Quy
hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Phương Tảo 2
Xuân Hòa
Vũ Thư
0.600
0.600
-
-
630,000
2161
Quy
hoạch Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
Thôn Thanh Bản 2
Xuân Hòa
Vũ Thư
0.700
0.700
-
-
735,000
2162
Mở
rộng nghĩa địa Trà Khê
NTD
Thôn Trà Khê
Tân Lập
Vũ Thư
0.110
0.110
-
-
115,500
XXVIII
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
6.650
4.650
-
-
2.000
4,305,000
2163
Quy
hoạch đất nuôi trồng thủy sản khu chân sông, cổ chày
NTS
khu chân sông, cổ chày
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
2.000
2.000
2,100,000
2164
Quy
hoạch đất nuôi trồng thủy sản vị trí Đống Dừa Ngọc Minh
NTS
Đống Dừa Ngọc Minh
Quỳnh Hoàng
Quỳnh Phụ
1.300
1.300
1,365,000
2165
Quy
hoạch vùng nuôi trồng thủy sản ven sông Diêm, sông Cầu Sa, chiều Bến
Vịt,chiều Mỹ, Cống ráng trong, ngoài, đồng He, chiều Ron, đồng Xẻ, đồng Rện
NTS
sông Diêm, sông Cầu Sa
An Vinh
Quỳnh Phụ
0.800
0.800
840,000
2166
Khu
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
Đông Biên Nam; Phú Lâm
Nam Hồng
Tiền Hải
2.550
2.550
-
XXIX
Đất nông nghiệp khác
NKH
39.137
7.909
-
-
31.228
4,238,819
2167
Dự
án xây dựng trang trại chăn nuôi thủy sản nước ngọt, trồng cây ăn quả, cây
dược liệu, rau sạch của Công ty TNHH Trần Phú Tài
NKH
Bình Định
Kiến Xương
4.037
1.759
2.278
4,238,819
2168
Khu
chăn nuôi tập trung
NKH
Lợi Thành; Trà Lý
Đông Quý
Tiền Hải
5.000
5.000
-
2169
Khu
chăn nuôi tập trung
NKH
Thôn Thượng
Tây Lương
Tiền Hải
0.450
0.150
0.300
-
2170
Quy
hoạch vùng sản xuất và ương ngao giống tập trung (ngoài đê 6)
NKH
Vũ Xá; Minh Châu
Đông Hoàng và Đông Minh
Tiền Hải
28.650
28.650
-
2171
Dự
án chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi cá nước ngọt
NKH
Năng Tĩnh
Nam Chính
Tiền Hải
1.000
1.000
-
Tổng cộng
2,506.143
1,927.033
12.220
28.091
538.799
2,548,988,711
Nghị quyết 36/2014/NQ-HĐND phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015
1.070
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng