|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3484/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3484/QĐ-UBND
|
Phan Thiết,
ngày 07 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ NGÀNH
CHẾ BIẾN MỦ TỪ CÂY CAO SU VÀO QUYẾT ĐỊNH SỐ 884/QĐ-CT.UBBT NGÀY 12 THÁNG 4 NĂM
2005 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 03
tháng 4 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quy định về Chính
sách hỗ trợ đổi mới công nghệ - thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các
sản phẩm lợi thế ban hành tại Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm
2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ, Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 999 LS/SKHCN-SCT ngày 26 tháng 11
năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Quy trình đánh giá trình độ công nghệ ngành chế biến
mủ từ cây cao su vào Quy trình đánh giá trình độ công nghệ các ngành công nghiệp
chế biến các sản phẩm lợi thế tỉnh Bình Thuận đã được ban hành theo Quyết định
số 884/QĐ-CT.UBBT ngày 12 tháng 4 năm 2005 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, với
các nội dung như sau:
- Phụ lục 9: "Nội dung đánh giá thực trạng
công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su".
- Biểu mẫu M02 - QTĐG: "Bảng đánh giá tổng
hợp mức chất lượng thực tế thiết bị dây chuyền chế biến mủ từ cây cao su - Mủ tờ
RSS".
- Biểu mẫu M02 - QTĐG: "Bảng đánh giá tổng
hợp mức chất lượng thực tế thiết bị dây chuyền chế biến mủ từ cây cao su - Mủ cốm
SVR 3L".
- Biểu mẫu M02 - QTĐG: "Bảng đánh giá tổng
hợp mức chất lượng thực tế thiết bị dây chuyền chế biến mủ từ cây cao su - Mủ cốm
SVR 10, SVR 20".
- Biểu mẫu M05-QTĐG: "Bảng tổng hợp đánh
giá thực trạng công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su".
(Phụ lục 9 và các biểu mẫu kèm theo)
Điều 2. Quy trình nêu trên được áp dụng để đánh giá trình độ công
nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su, xác định mức Chuẩn công nghệ T, H, I, O
khuyến khích đối với các sản phẩm chế biến từ mủ cây cao su.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương,
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dũng
|
M05-QTĐG
BẢNG ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP THỰC TRẠNG CÔNG NGHỆ
NGÀNH CHẾ BIẾN MỦ TỪ CÂY CAO SU
Tên công nghệ:...............................................................................................
Doanh nghiệp:................................................................................................
TT
|
Nội dung (chỉ
tiêu) đánh giá
|
HS trọng lượng
(mi)
|
Xi
|
Xiqđ
|
Qi=Xiqđ/Xo
|
mi x qi
|
I
|
Thiết bị, phương tiện
|
50
|
|
|
|
|
1
|
Mức chất lượng thực tế, K, %
|
15
|
|
|
|
|
2
|
Thời gian sử dụng, t, năm
|
3
|
|
|
|
|
3
|
Hao mòn vô hình, hv, %
|
4
|
|
|
|
|
3.1
|
Năm sản xuất (mi = 2)
|
2
|
|
|
|
|
3.2
|
Nước sản xuất (mi = 1)
|
2
|
|
|
|
|
4
|
Hệ số đổi mới thiết bị Kdm, %
|
4
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ trọng thiết bị trực tiếp tham gia sản xuất,
Ktt, %
|
3
|
|
|
|
|
6
|
Tỷ trọng thiết bị hiện đại, Ihd, %
|
4
|
|
|
|
|
7
|
Mức trang bị năng lượng cho lao động, Hnl,
kW/người
|
2
|
|
|
|
|
8
|
Mức trang bị vốn cho sản xuất, Kv, triệu
VNĐ/người
|
2
|
|
|
|
|
9
|
Trình độ cơ khí hóa, tự động hóa, Kck, %
|
4
|
|
|
|
|
10
|
Chi phí năng lượng cho một đơn vị sản phẩm,
H1, %
|
3
|
|
|
|
|
11
|
Chi phí nguyên liệu cho một đơn vị sản phẩm,
H2, %
|
3
|
|
|
|
|
12
|
Mức độ huy động công suất thiết bị
|
3
|
|
|
|
|
T =
|
II
|
Nhân lực
|
15
|
|
|
|
|
13
|
Tỷ lệ cán bộ, công nhân được đào tạo sắp xếp
công việc đúng kỹ năng và nghiệp vụ, CLLĐ, %
|
3
|
|
|
|
|
14
|
Tỷ lệ thợ bậc cao, BCN %
|
3
|
|
|
|
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn chức danh
|
3
|
|
|
|
|
16
|
Có lập và thực hiện kế hoạch đào tạo hàng năm,
KHĐT
|
3
|
|
|
|
|
17
|
Tỷ lệ chi phí đào tạo, CPĐT, %
|
3
|
|
|
|
|
H =
|
III
|
Thông tin
|
10
|
|
|
|
|
|
Mức độ đáp ứng tài liệu pháp
|
|
|
|
|
|
18
|
chế, kỹ thuật, nghiệp vụ cơ bản, TL, điểm
|
4
|
|
|
|
|
19
|
Mức độ đáp ứng thông tin phục vụ yêu cầu quản
lý, TT, điểm
|
3
|
|
|
|
|
20
|
Mức độ đáp ứng trang bị và sử dụng công nghệ
thông tin trong sản xuất, hoạt động, CNTT, điểm
|
3
|
|
|
|
|
I =
|
IV
|
Tổ chức sản xuất 10
|
|
|
|
|
|
21
|
Tỷ lệ số phân xưởng/bộ phận được chuyên môn
hóa, Kcm, %
|
2
|
|
|
|
|
22
|
Tỷ lệ chi phí quản lý trong giá thành sản phẩm,
CPQL, %
|
3
|
|
|
|
|
23
|
Phương thức quản lý và chiến lược phát triển,
PTQL, điểm
|
2
|
|
|
|
|
24
|
Hệ thống quản lý chất lượng và môi trường,
HTCL, điểm
|
3
|
|
|
|
|
O =
|
V
|
Tổng hợp
|
15
|
|
|
|
|
25
|
Tỷ lệ sản phẩm xuất khẩu,
|
|
|
|
|
|
|
SP2 %
|
3
|
|
|
|
|
26
|
Năng suất lao động, N1, đồng
|
2
|
|
|
|
|
27
|
Hàm lượng giá trị gia tăng, %
|
2
|
|
|
|
|
|
Môi trường làm việc và mức
|
|
|
|
|
|
28
|
độ ảnh hưởng môi trường,
|
3
|
|
|
|
|
|
MT, điểm
|
|
|
|
|
|
29
|
Tỉ lệ chi phí nghiên cứu -
|
|
|
|
|
|
|
phát triển
|
2
|
|
|
|
|
30
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
3
|
|
|
|
|
|
TH =
|
|
|
|
|
|
..................,
ngày.......tháng.......năm...........
CÁC ĐÁNH GIÁ
VIÊN
1.......................................,
2........................................,
3.......................................
Phụ lục 9
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG NGHỆ
NGÀNH CHẾ BIẾN MỦ TỪ CÂY CAO SU
TT
|
Nội dung (chỉ
tiêu) đánh giá
|
HS trọng lượng
(mi)
|
Phương pháp
đánh giá
|
I
|
Thiết bị, phương tiện
|
50
|
|
1
|
Mức chất lượng thực tế, K(%)
|
15
|
PP 7 và các PP khác
|
2
|
Thời gian sử dụng, t, (năm)
|
3
|
PP 5
|
3
|
Hao mòn vô hình, hv, %
|
4
|
PP 1, PP 4, PP 5
|
3.1
|
Năm sản xuất
|
2
|
|
3.2
|
Nước sản xuất
|
2
|
|
4
|
Hệ số đổi mới thiết bị Kđm (%)
|
4
|
PP 1, PP 5
|
5
|
Tỷ trọng thiết bị trực tiếp tham gia sản xuất,
Ktt, (%)
|
3
|
PP 1, PP 5
|
6
|
Tỷ trọng thiết bị hiện đại, Ihđ, (%)
|
4
|
PP 1, PP 4, PP 5
|
7
|
Mức trang bị năng lượng cho lao động, Hnl,
kW/người
|
2
|
PP 5
|
8
|
Mức trang bị vốn cho sản xuất, Kv, (triệu
VNĐ/người)
|
2
|
PP 5
|
9
|
Trình độ cơ khí hóa, tự động hóa, Kck, %
|
4
|
PP 4, PP 5
|
10
|
Chi phí năng lượng cho một đơn vị sản phẩm,
H1, %
|
3
|
PP 5
|
11
|
Chi phí nguyên liệu cho một đơn vị sản phẩm,
H2, %
|
3
|
PP 5
|
12
|
Mức huy động công suất thiết bị
|
3
|
PP 5
|
II
|
Nhân lực
|
15
|
|
13
|
Tỷ lệ cán bộ, công nhân được đào tạo sắp xếp
công việc đúng kỹ năng và nghiệp vụ, CLLĐ (%)
|
3
|
PP 5
|
14
|
Tỷ lệ thợ bậc cao, BCN (%)
|
3
|
PP 5
|
15
|
Tỷ lệ cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn chức danh
|
3
|
PP 5
|
16
|
Có lập và thực hiện kế hoạch đào tạo hàng năm,
KHĐT
|
3
|
PP 5
|
17
|
Tỷ lệ chi phí đào tạo, CPĐT (%)
|
3
|
PP 5
|
III
|
Thông tin
|
10
|
|
18
|
Mức độ đáp ứng tài liệu pháp chế, kỹ thuật,
nghiệp vụ cơ bản, TL, điểm
|
4
|
PP 4, PP 5
|
19
|
Mức độ đáp ứng thông tin phục vụ quản lý, TT,
điểm
|
3
|
PP 4, PP 5
|
20
|
Mức độ đáp ứng trang bị và sử dụng công nghệ
thông tin trong sản xuất kinh doanh, CNTT, điểm
|
3
|
PP 4, PP 5
|
IV
|
Tổ chức sản xuất
|
10
|
|
21
|
Tỷ lệ số phân xưởng/bộ phận được chuyên môn
hóa, Kcm, %
|
2
|
PP 4, PP 5
|
22
|
Tỷ lệ chi phí quản lý trong giá thành sản phẩm,
CPQL, (%)
|
3
|
PP 4
|
23
|
Phương thức quản lý và chiến lược phát triển,
PTQL, (điểm)
|
2
|
PP 4, PP 5
|
24
|
Hệ thống quản lý chất lượng và môi trường,
HTCL, điểm
|
3
|
PP 5
|
V
|
Tổng hợp
|
15
|
|
25
|
Tỷ lệ sản phẩm xuất khẩu, SP2, (%)
|
3
|
PP 5
|
26
|
Năng suất lao động, N1, (đồng)
|
2
|
PP 5
|
27
|
Hàm lượng giá trị gia tăng, %
|
2
|
PP 5
|
28
|
Môi trường làm việc và mức độ ảnh hưởng môi
trường, MT, điểm
|
3
|
PP 4, PP 5
|
29
|
Tỷ lệ chi phí nghiên cứu - phát triển
|
2
|
PP 5
|
30
|
Thu nhập bình quân/lao động (điểm)
|
3
|
PP 5
|
∑ = 100
M02-QTĐG
BẢNG ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP MỨC CHẤT LƯỢNG THỰC TẾ THIẾT
BỊ DÂY CHUYỀN CHẾ BIẾN MỦ TỪ CÂY CAO SU - MỦ CỐM SVR 10, SVR 20
TT
|
Nội dung
đánh giá
|
mi
|
Xo
|
Xi
|
qi=Xi/Xo
|
mi x qi
|
|
Hệ thống thiết bị xử lý ban đầu
|
8
|
|
|
|
|
1
|
Nhà cân
|
4
|
5
|
|
|
|
2
|
Máy cắt miếng
|
5
|
5
|
|
|
|
3
|
Máy cán cắt thô
|
10
|
5
|
|
|
|
4
|
Máy khuấy trộn
|
6
|
5
|
|
|
|
5
|
Máy băm
|
10
|
5
|
|
|
|
6
|
Hồ rửa
|
6
|
5
|
|
|
|
7
|
Băng tải gầu
|
5
|
5
|
|
|
|
|
Hệ thống cán tạo cốm
|
8
|
|
|
|
|
8
|
Máy cán cắt tinh
|
7
|
5
|
|
|
|
9
|
Máy băm
|
7
|
5
|
|
|
|
10
|
Bơm + môtơ + hệ thống ống
|
5
|
5
|
|
|
|
11
|
Hồ rửa
|
4
|
5
|
|
|
|
12
|
Sàng rung
|
10
|
5
|
|
|
|
13
|
Băng tải cao su
|
4
|
5
|
|
|
|
|
Hệ thống sấy
|
10
|
|
|
|
|
14
|
Lò sấy
|
10
|
5
|
|
|
|
15
|
Tháp khử mùi
|
6
|
5
|
|
|
|
16
|
Bảng điều khiển nhiệt độ
|
6
|
5
|
|
|
|
|
Thành phẩm
|
6
|
|
|
|
|
17
|
Máy ép kiện
|
10
|
5
|
|
|
|
18
|
Cân
|
3
|
5
|
|
|
|
19
|
Máy dò kim loại
|
7
|
5
|
|
|
|
20
|
Thiết bị đóng gói
|
3
|
5
|
|
|
|
21
|
Thiết bị KCS sản phẩm
|
5
|
5
|
|
|
|
22
|
Băng tải cao su
|
2
|
5
|
|
|
|
23
|
Kho bảo quản
|
7
|
5
|
|
|
|
|
Các thiết bị khác
|
9
|
|
|
|
|
24
|
Máy phát điện/trạm biến áp
|
8
|
5
|
|
|
|
25
|
Tủ điện điều khiển trung tâm
|
5
|
5
|
|
|
|
26
|
Hệ thống thiết bị xử lý nước thải
|
10
|
5
|
|
|
|
K % =
..........,
ngày.......tháng.......năm........
NHÓM ĐÁNH GIÁ
1...........................................,
2..........................................,
3..............................................
M02-QTĐG
BẢNG ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP MỨC CHẤT LƯỢNG THỰC TẾ THIẾT
BỊ
DÂY CHUYỀN CHẾ BIẾN MỦ TỪ CÂY CAO SU - MỦ CỐM
SVR 3L
TT
|
Nội dung
đánh giá
|
mi
|
Xo
|
Xi
|
qi=Xi/Xo
|
mi x qi
|
|
Thiết bị xử lý nguyên liệu và đánh đông
|
7
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị KCS nguyên liệu
|
5
|
5
|
|
|
|
2
|
Nhà cân
|
5
|
5
|
|
|
|
3
|
Bồn phối trộn
|
3
|
5
|
|
|
|
4
|
Thiết bị định lượng hóa chất phối trộn
|
3
|
5
|
|
|
|
5
|
Máy khuấy
|
4
|
5
|
|
|
|
6
|
Hệ thống mương đánh đông
|
10
|
5
|
|
|
|
|
Hệ thống cán tạo cốm
|
8
|
|
|
|
|
7
|
Máy cán kéo
|
6
|
5
|
|
|
|
8
|
Máy cán vắt
|
6
|
5
|
|
|
|
9
|
Băng tải cao su
|
3
|
5
|
|
|
|
10
|
Máy cán băm tạo cốm
|
7
|
5
|
|
|
|
11
|
Hồ rửa
|
4
|
5
|
|
|
|
12
|
Bơm hút cốm băm + môtơ +đường ống
|
5
|
5
|
|
|
|
13
|
Sàng rung
|
10
|
5
|
|
|
|
|
Hệ thống sấy
|
10
|
|
|
|
|
14
|
Lò sấy
|
10
|
5
|
|
|
|
15
|
Bảng điều khiển nhiệt độ
|
3
|
5
|
|
|
|
|
Thành phẩm
|
6
|
|
|
|
|
16
|
Bộ phận KCS
|
5
|
5
|
|
|
|
17
|
Máy ép kiện
|
10
|
5
|
|
|
|
18
|
Máy xiết đai
|
3
|
5
|
|
|
|
19
|
Cân
|
3
|
5
|
|
|
|
20
|
Băng tải thành phẩm
|
2
|
5
|
|
|
|
21
|
Kho bảo quản
|
7
|
5
|
|
|
|
|
Các thiết bị khác
|
9
|
|
|
|
|
22
|
Máy phát điện/trạm biến áp
|
8
|
5
|
|
|
|
23
|
Tủ điện điều khiển trung tâm
|
5
|
5
|
|
|
|
24
|
Hệ thống thiết bị xử lý nước thải
|
10
|
5
|
|
|
|
K % =
.........., ngày.......tháng.......năm........
NHÓM ĐÁNH GIÁ
1...........................................,
2..........................................,
3..............................................
M02-QTĐG
BẢNG ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP MỨC CHẤT LƯỢNG THỰC TẾ THIẾT
BỊ
DÂY CHUYỀN CHẾ BIẾN MỦ TỪ CÂY CAO SU - MỦ TỜ
RSS
TT
|
Nội dung
đánh giá
|
mi
|
Xo
|
Xi
|
qi=Xi/Xo
|
mi x qi
|
|
Thiết bị xử lý nguyên liệu
|
5
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị text nhanh hàm lượng chất khô có
trong mủ nước
|
10
|
5
|
|
|
|
2
|
Cân
|
4
|
5
|
|
|
|
|
Hệ thống đánh đông và tạo tờ
|
10
|
|
|
|
|
3
|
Bồn phối trộn
|
3
|
5
|
|
|
|
4
|
Máy khuấy
|
5
|
5
|
|
|
|
5
|
Mương đánh đông
|
10
|
5
|
|
|
|
6
|
Máy cưa, lạng
|
8
|
5
|
|
|
|
7
|
Hệ thống thiết bị cán tờ
|
8
|
5
|
|
|
|
8
|
Tạo tờ với công nghệ tấm lắc
|
4
|
5
|
|
|
|
|
Hệ thống sấy
|
8
|
|
|
|
|
9
|
Buồng đốt
|
8
|
5
|
|
|
|
10
|
Buồng phơi mủ tờ
|
10
|
5
|
|
|
|
11
|
Hệ thống ống khói
|
5
|
5
|
|
|
|
|
Thành phẩm
|
6
|
|
|
|
|
12
|
Máy ép kiện
|
10
|
5
|
|
|
|
13
|
Máy xiết đai
|
5
|
5
|
|
|
|
14
|
Cân
|
4
|
5
|
|
|
|
15
|
Máy dò kim loại
|
8
|
5
|
|
|
|
16
|
Kho bảo quản
|
8
|
5
|
|
|
|
|
Các thiết bị khác
|
9
|
|
|
|
|
17
|
Máy phát điện/trạm biến áp
|
8
|
5
|
|
|
|
18
|
Tủ điện điều khiển trung tâm
|
3
|
5
|
|
|
|
19
|
Hệ thống thiết bị xử lý nước thải
|
10
|
5
|
|
|
|
20
|
Băng chuyền
|
2
|
5
|
|
|
|
K % =
..........,
ngày.......tháng.......năm........
NHÓM ĐÁNH GIÁ
1...........................................,
2..........................................,
3..............................................
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2009 về bổ sung Quy trình đánh giá trình độ công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su vào Quyết định 884/QĐ-CT.UBBT do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3484/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 về bổ sung Quy trình đánh giá trình độ công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su vào Quyết định 884/QĐ-CT.UBBT do tỉnh Bình Thuận ban hành
859
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|