Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 832/QĐ-TTg 2018 giao kế hoạch đầu tư vốn từ lệ phí lãnh sự để xây dựng Cơ quan đại diện
Số hiệu:
832/QĐ-TTg
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thủ tướng Chính phủ
Người ký:
Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:
09/07/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 832/QĐ-TTg
Hà
Nội, ngày 09 tháng 07
năm 20 18
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ ĐỂ THỰC HIỆN
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2016
- 2020 VÀ NĂM 2018 CỦA BỘ NGOẠI GIAO
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 12 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ các Nghị quyết: số 895/NQ- UBTVQH13 ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc
bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước cho Bộ Ngoại giao từ nguồn thu 70% lệ
phí lãnh sự được để lại đầu tư cho các dự án đầu tư xây dựng các Cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài; số 324/NQ-UBTVQH14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội về việc kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn đầu tư
xây dựng các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài của Bộ Ngoại giao.
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tại văn bản số 3872/BKHĐT-TH ngày 07 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn
từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài (sau đây gọi tắt là kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70%
lệ phí lãnh sự) giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 cho Bộ Ngoại giao tại Phụ lục
kèm theo.
Điều 2. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức
vốn kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự giai đoạn 2016 - 2020 và
năm 2018 của từng dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Chủ trì kiểm tra, giám sát t ình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018; báo cáo tình hình thực hiện 6 tháng và cả năm
kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm 2018.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước
Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của
các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.
Điều 3. Giao Bộ Ngoại giao:
1. Thông báo cho các đơn vị danh mục
và mức kế hoạch đầu tư v ốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự
giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và
khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước
ngày 15 tháng 7 năm 2018.
2. Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu
tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự theo kế hoạch được giao tại Điều 1 và khoản
1 Điều 2 Quyết định này.
3. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình
hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm
2018 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 4. Giao Bộ Tài chính:
1. Hướng dẫn cụ thể trong trường hợp
có phát sinh kinh phí do chênh lệch tỷ giá thực tế với tỷ giá tính dự toán ngân
sách nhà nước năm 2018 của các dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc, nhà ở của
các cơ quan của Việt Nam ở nước ngoài.
2. Báo cáo tình hình giải ngân 6
tháng và cả năm kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự năm 2018.
Điều 5. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Ngoại giao và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- V ă n phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban Trung ương Mặt tr ận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ C ổ ng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, CN, QHQT;
- Lưu: VT, KTTH (3b).
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân
Phúc
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70% LỆ PHÍ LÃNH SỰ GIAI ĐOẠN
2016-2020 VÀ NĂM 2018 ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO (1)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
Chương
trình/ngành, lĩnh vực
Kế
hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự của Bộ Ngoại giao
Theo
tiền đô la Mỹ (USD)
Theo
tiền Việt (tr. đồng) (2)
1
Kế hoạch trung hạn giai đoạn
2016-2020
125.700.000
2.751.573
a
Phân bổ chi tiết 90%
112.965.426
2.472.813
b
Dự phòng 10%
12.734.574
278.760
2
Kế hoạch năm 201 8
26.382.848
577.521
Ghi chú:
( 1) Kế
hoạch v ốn thuộc 125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ sung để
thực hiện các dự án đ ầu tư xây dựng Cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài được Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian
thực hiện sang giai đoạn 20 16-2020 tại Nghị quyết số
324/NQ-UBTVQH 14 ngày 26 tháng 12 năm 2016.
(2) Tỷ giá giao kế hoạch, thanh
toán và quyết toán: 1 USD = 21.890 đồng.
Bộ
Ngoại giao
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70%
LỆ PHÍ LÃNH SỰ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM
Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO GIAI ĐOẠN 2016-2020 (1)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 832/QĐ-T Tg ngày 0 9
tháng 7 n ăm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư đã được TTg giao kế hoạch các năm
hoặc Quyết định ch ủ trương đầu tư
Ghi chú
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự
Theo tiền đô l a Mỹ (USD)
Theo t i ền Việt (tr. đồng)
Theo tiền đô la Mỹ (USD)
Theo tiền Việt (tr. đồng)
T Ổ NG S Ố
115.019.426
2.587.937
114.469.426
2.575.562
A
Phân bổ
chi tiết
115.019.426
2.587.937
114.469.426
2.575.562
A. 1
Chuẩn bị
đầu tư
744.049
16.741
744.049
16.741
1
Xây dựng mới
trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ấ n Độ
NO.EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New Delhi
2017
1909/QĐ-BNG 04/7/2017
340.112
7.652
340.112
7.652
QĐ phê duyệt dự toán giai đoạn chuẩn bị đầu tư
2
Xây dựng, c ả i tạo
trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc
Seul, Hàn Quốc
2017
1908/QĐ-BNG 04/7/2017
343.937
7.739
343.937
7.739
3
Cải tạo trụ
sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia
Bratislava, Slovakia
2018
60.000
1.350
60.000
1.350
A.2
Thực hiện
d ự án
114.275.377
2.571.196
113.725.377
2.558 . 821
Dự án khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
114.275.377
2.571.196
113.725.377
2.558.821
Dự án
hoàn thành và bàn giao đ ư a vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
114.275.377
2.571.196
113.725.377
2.558.821
I
Các dự
án đã có quyết định đầu tư
99.235.377
2.232.796
98.685.377
2.220.421
1
Cải tạo trụ
sở Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan.
số 1 Javastraat, La Hay, Hà Lan
2015- 2018
53 6 /QĐ-BNG 24/02/2016
1.674.261
37.671
1.674.261
37.671
2
Xây mới trụ
sở, nhà ở cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Savanakhet.
B ả n Ph ô n-sa-vang Tây, huyện Cayson Phomv i han, t ỉ nh
Savanakhet, Lào.
2015- 2019
2265/QĐ-BNG 13/5/2016
3.000.000
67.500
3.000.000
67.500
3
Xây dựng mới
trụ sở và nhà ở CBNV Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Battambang.
Đ ườn g số 3, quận Svay Por, Battambang Campuc hi a
2016- 2019
3240/QĐ-BNG 25/8/2016
3.000.000
67.500
3.000.000
67.500
4
Xây dựng mới
trụ sở và nhà ở cán bộ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Sihanouk Ville,
Cam-pu-chia
S ố 310,
đường Ekreach, tỉnh Preah Sihanouk, Campuchia
2016- 2019
3320/QĐ-BNG 06/9/2016
3.000.000
67.500
3.000.000
67.500
5
Mua và cải
tạo trụ sở làm việc Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông và Ma Cao
Hồng Công
2016- 2018
3294/QĐ-BNG 01/9/2016
5.000.000
112.500
5.000.000
112.500
6
Mua và cải
tạo trụ sở đối ngoại Cơ quan đại diện Việt Nam tại Cộng hòa Ba Lan
Warsaw, Ba Lan
2016- 2018
3825/QĐ-BNG 25/10/2016
3 . 500.000
78.750
3.500.000
78.750
7
Xây mới trụ
sở đối ngoại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào .
Số 63, đường 23 Singha, Bản Phonsay, quận Saysettha,
Viêng-chăn, Lào
2015- 2018
2274/QĐ-BNG 16/5/2016
1.500.000
33.750
1.500.000
33.750
8
Mua đất xây
mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại
Hungary.
1146 Budapest, Thokoly Str. 39 - Hungary
2015- 2018
3888B/QĐ-BNG 28/10/2016
4.500.000
101.250
4.500.000
101.250
9
Sửa chữa, cải
tạo trụ sở Cơ quan đại diện Việt Nam tại U craina.
Số 51A, Tova rn a và số 42 Đại lộ Sao đ ỏ , Kiev
2015- 2018
3902b/QĐ-BNG 31/10/2016
1.500.000
33.750
1.500.000
33.750
10
Đầu tư mua
đất, xây dựng trụ sở CQĐD Việt Nam tại Nhật Bản giai đoạn 2-phần xây dựng
S ố 1 -1-5
Hatsudai, quận Shibuya, Tokyo, Nhật Bản
2015- 2029
1327/QĐ-BNG 16/5/2017
29.700.000
668.250
29.150.000
655.875
11
Mua trụ sở,
nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia
Bratislava, Slovakia
2017- 2018
3064/QĐ-BNG 20/10/2017
3.600.000
81.000
3.600.000
81.000
12
Xây dựng mới
trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ q u an đại diện Việt Nam tại Ấn Độ
N o .EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New
Delhi
2017- 2020
3 6 72/QĐ-BNG 15/12/2017
14.509.888
326.473
14.509.888
326.473
13
Thuê đất,
xây m ới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên đại sứ quán
Việt Nam tại Ú c
Canberra, Úc
2017- 2020
3119/QĐ-BNG 26/10/2017
10.245.165
230.516
10.245.165
230.516
14
Xây dựng, c ả i tạo
trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc
Seul, Hàn Quốc
2017- 2020
3671/QĐ-BNG 15/12/2017
14.506.063
326.386
14.506.063
326.386
II
Các dự
án đã có quyết định ch ủ trương đầu tư nhưng chưa có quyết định đầu tư
15.040.000
338.400
15.040.000
338 . 400
1
Cải tạo trụ
sở Đại sứ quán Việt Nam tại Phi-lip-pin
670 Pablo Ocampo St, Malte, Manila, Philippines
2015- 2019
3756/QĐ-BNG 24/12/2015
2.000.000
45.000
2.000.000
45.000
2
Mua đất làm
trụ sở Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka.
Fukuoka, Nhật Bàn
2017- 2019
1021/QĐ-BNG 31/3/2017
2.500.000
56.250
2.500.000
56.250
3
Xây mới trụ
sở Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka.
Fukuoka, Nhật Bản
2017- 2020
1020/QĐ-BNG 31/3/2017
9.500.000
213.750
9.500.000
213.750
4
Cải tạo trụ
sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia
Bratislava, Slovakia
2017- 2020
1023/QĐ-BNG 31/3/2017
1.040.000
23.400
1.040.000
23.400
B
D ự phòng
Ghi chú:
( 1) Bộ Ngoại giao dự ki ến phân b ổ kế hoạch v ốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đ ối
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 từ s ố vốn
125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ
sung để thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được Ủy ban thường vụ Quốc hội
cho phép kéo dài thời gian thực hiện sang giai đoạn 2016-2020 tại Nghị quyết số
324/NQ-UBTVQH 14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội.
(2) T ỷ giá giao kế hoạch, thanh toán và quyết toán: 1 USD = 21.890 đồng.
Bộ
Ngoại giao
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN 70%
LỆ PHÍ LÃNH SỰ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM
Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ NGOẠI GIAO NĂM 2018 (1)
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 832/QĐ-TTg ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư
Gh i chú
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự
Theo tiền đô la Mỹ (USD)
Theo tiền Việt (tr. đồng)
Theo tiền đô la Mỹ (USD)
Theo tiền Việt (tr. đồng)
TỔNG S Ố
99.295.377
2.234.146
98.745.377
2.221.771
1
Chuẩn bị
đầu tư
60.000
1.350
60.000
1.350
Dự án
nhóm C
60.000
1.350
60.000
1.350
Cải tạo trụ
sở, nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia
Bratislava, Slovakia
2018
60.000
1.350
60.000
1.350
2
Thực hiện
dự án
99.235.377
2.232.796
98.685.377
2.220.421
a
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2018
30.274.261
681.171
30.274.261
681.171
Dự án
nhóm B
25.600.000
576.000
25.600.000
576.000
1
Xây mới tr ụ sở,
nhà ở cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Savanakhet.
Bản Phôn-sa-vang T â y, huyện Cayson Phomvihan, t ỉ nh
Savanakhet, Lào.
2015- 2019
2265/QĐ-BNG 13/5/2016
3.000.000
67.500
3 . 000.000
67.500
2
Xây dựng mới
trụ sở và nhà ở C B NV Tổng Lãnh sự qu á n Việt Nam tại Battambang.
Đường số 3, quận Svay Por, Battambang Campuchia
2016- 2019
3240/QĐ-BNG 25/8/2016
3.000.000
67.500
3.000.000
67.500
3
Xây dựng mới
trụ sở và nhà ở cán bộ Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Sihanouk Ville,
Cam-pu-chia
Số 310, đường Ekreach, tỉnh Preah Sihanouk, Campuchia
2016- 2019
3320/QĐ-BNG 06/9/2016
3.000.000
67.500
3.000.000
67.500
4
Mua và cải
tạo trụ sở làm việc Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông và Ma Cao
Hồng Công
2016- 2018
3294/QĐ-BNG 01/9/2016
5.000.000
112.500
5.000.000
112.500
5
Mua và cải
tạo trụ sở đối ngoại Cơ quan đại diện Việt Nam tại Cộng hòa Ba Lan
Warsaw, Ba Lan
2016- 2018
3825/QĐ-BNG 25/10/2016
3.500.000
78.750
3.500.000
78.750
6
Mua đất xây
mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại
Hungary.
1146 Budapest, Thokoly Str. 39 - Hungary
2015- 2018
3888B/QĐ-BNG 28/10/2016
4.500.000
101.250
4.500.000
101.250
7
Mua trụ sở,
nhà ở cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Slovakia
Bratislava, Slovakia
2017- 2018
3064/QĐ-BNG 20/10/2017
3.600.000
81.000
3.600.000
81.000
Dự án
nhóm C
4.674.261
105.171
4.674.261
105.171
1
Cải tạo trụ
sở Đại sứ quán Việt Nam tại Hà Lan.
S ố 1
Javastraat, La Hay , Hà Lan
2015- 2018
53 6 /QĐ-BNG 24/02/2016
1.674.261
37.671
1.674.261
37.671
2
Sửa chữa, c ả i tạo
trụ sở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ucraina.
S ố 51A, Tova rn a và số 42 Đại lộ Sao đ ỏ , Kiev
2015- 2018
3902b/QĐ-BNG 31/10/2016
1.500.000
33.750
1.500.000
33.750
3
Xây mới trụ
sở đối ngoại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào.
Số 63, đường 23 Singha, Bản Phonsay, quận Saysettha,
Vi ê ng- C h ă n, Lào
2015- 2018
11 93/QĐ-BNG
03/5/2017
1.500.000
33.750
1.500.000
33.750
b
Các dự
án hoàn thành sau năm 2018
68.961.116
1.551.625
68.411.116
1.539 . 250
D ự
án nhóm B
68.961.116
1.551.625
68.411.116
1.539.250
1
Đầu tư mua
đất, xây dựng trụ sở CQĐD Việt Nam tại Nhật Bản giai đoạn 2-phần xây dựng
Số 1-1-5 Hatsudai, quận Shibuya. Tokyo, Nhật B ả n
2015- 2019
1327/QĐ-BNG 16/5/2017
29.700.000
668.250
29.150.000
655.875
2
Xây dựng mới
trụ sở và nhà ở cho cán bộ nhân viên Cơ quan đại diện Việt Nam tại Ấ n Độ
N o .EP-7A, Chanakyapuri, Diplomatic Enclave, New
Delhi
2017- 2020
3672/QĐ-BNG 15/12/2017
14 . 509.888
326.473
14.509.888
326.473
3
Thuê đất,
xây mới trụ sở làm việc và nhà ở cho cán bộ nhân viên đại sứ quán Việt Nam tại
Ú c
Canberra, Ú c
2017- 2020
3119/QĐ-BNG 26/10/2017
10.245.165
230.516
10.245.165
230.516
4
Xây dựng, cải
tạo trụ sở và nhà ở Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hàn Quốc
Seul, Hàn Quốc
2017- 2020
3671/QĐ-BNG 15/12/2017
14.506.063
326.386
14.506.063
326.386
Gh i
chú:
( 1) Bộ
Ngoại giao dự ki ến phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn
thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn
2016-2020 từ s ố vốn 125,7 triệu đô la Mỹ kế hoạch năm 2015 từ nguồn thu 70% lệ phí lãnh sự được bổ sung để
thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài được
Ủy ban thường vụ Quốc hội cho phép kéo dài thời gian thực hiện sang giai đoạn
2016-2020 tại Nghị quyết số 324/NQ- UBTVQH 14 ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
(2) Tỷ gi á giao kế hoạch, thanh toán và quyết toán: 1 USD
= 21.890 đồng.
Quyết định 832/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 của Bộ Ngoại giao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 832/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn 70% lệ phí lãnh sự để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài giai đoạn 2016-2020 và ngày 09/07/2018 của Bộ Ngoại giao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
2.456
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng