Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1567/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn Bình Định
Số hiệu:
1567/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tự Công Hoàng
Ngày ban hành:
19/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1567/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
19 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông
hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê
tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Giao
thông vận tải tại Văn bản số 44/TTr-SGTVT ngày 06/5/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa
giao thông nông thôn năm 2022 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Bê tông hoá giao thông
nông thôn
TT
Địa phương
Chiều dài loại đường (Km)
Chiều Dài (Km)
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
Ghi chú
A
B
C
D
1
An Lão
4,770
11,141
11,000
0,050
26,961
4.157,870
Chi tiết có các Phụ lục từ I.01 - I.10 kèm theo
2
An Nhơn
1,850
31,748
2,400
2,693
38,691
6.310,530
3
Hoài Ân
0,250
11,228
1,224
1,986
14,688
2.277,140
4
Hoài Nhơn
2,588
19,996
15,510
8,924
47,018
6.477,940
5
Phù Cát
3,110
19,122
8,765
11,293
42,290
5.915,460
6
Phù Mỹ
1,461
16,211
35,730
4,047
57,449
7.371,820
7
Tây Sơn
3,317
32,665
12,506
1,787
50,275
7.819,280
8
Tuy Phước
2,412
10,913
8,274
2,952
24,551
3.561,670
9
Vân Canh
3,000
17,730
-
0,300
21,030
3.701,100
10
Vĩnh Thạnh
-
9,378
-
-
9,378
1.594,260
Tổng cộng
22,758
180,132
95,409
34,032
332,331
49.187,070
Lưu ý : đối với các tuyến
đường GTNT đường xã, trục chính xã đăng ký danh mục đầu tư xây dựng với quy mô
đường GTNT loại A và các tuyến đường GTNT từ trung tâm xã đến các làng, thôn,
bản ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp
thuộc các huyện miền núi của tỉnh được xem xét hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài
phần xi măng tỉnh hỗ trợ ) phải đảm bảo theo các tiêu chí của Chương
trình bê tông hóa GTNT, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh đã được UBND tỉnh
ban hành tại Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 và các danh mục tuyến
đường này phải được đoàn liên ngành kiểm tra, xác nhận và tham mưu đề xuất
UBND tỉnh xem xét quyết định theo đúng quy định.
2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa,
mở rộng các tuyến đường GTNT bị hư hỏng
TT
Địa phương
Đường huyện
Đường xã
Loại A
Loại B
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
Ghi chú
1
An Lão
-
4,852
2,580
2,451
2.925,070
Chi tiết có các Phụ lục từ II.01 - II.09 kèm theo
2
An Nhơn
1,702
28,296
-
-
8.569,035
3
Hoài Ân
2,000
3,560
5,294
11,606
5.441,700
4
Hoài Nhơn
-
32,169
-
-
7.374,793
5
Phù Cát
-
13,227
1,720
1,130
2.837,495
6
Phù Mỹ
-
10,529
3,550
5,679
5.506,530
7
Tây Sơn
19,720
8,426
0,215
1,350
6.702,790
8
Tuy Phước
-
2,815
0,800
0,140
1.325,800
9
Vân Canh
-
1,770
7,000
2,460
2.285,650
Tổng cộng
23,422
105,644
21,159
24,816
42.968,863
Điều 2.
Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo
cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn
(Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện
theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử
dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê
tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022 ở địa phương đảm bảo theo kế
hoạch phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3.
Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở
Tài chính và UBND các huyện, thị xã kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường
xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số Quyết định số
94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem
xét, quyết định.
2. Chủ trì, phối hợp các
ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện
hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo thực hiện.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn
vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
PHỤ LỤC I.01: AN LÃO
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN AN LÃO
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/ Tuyến đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Loại A
Loại B
Loại C
Loại D
I
Xã An Tân
4,050
3,250
0,800
0,000
0,000
Thôn Tân Lập
1
Đoạn từ nhà ông Tầm đến Hóc
bà Diện (Giai đoạn 2)
Nhà ông Tầm
Hóc bà Diện
1,400
Thôn Thanh Sơn
2
Đường BT Đoạn từ nhà ông Rạng
đến khu giãn dân thôn Tân An (BT mặt đường)
Nhà ông Rạng
Đồng Nhơn
0,800
Thôn Tân An
3
Nâng cấp đường nội bộ thôn
Tân An (Giai đoạn 2)
Hóc Cát
Đồng Nhơn
0,350
4
Nội bộ khu giãn dân thôn tân
An (Giai đoạn 3)
Nhà ông Phước
Soi
0,700
Thôn Thuận An
5
Đường BTGT nội đồng đoạn từ
Hóc Xoài - Đập Bờ Bạn
Hóc Xoài
Đập Bờ Bạn
0,600
Thôn Gò Đồn
6
Đường bê tông khu giãn dân
thôn Gò Đồn
Đường BT
Nhà Ông Máu
0,200
II
Xã An Hòa
1,075
0,000
1,075
0,000
0,000
1
Tuyến từ nhà ông Đẹp đến
nghĩa địa Trà Cong
Nhà ông Đẹp
Nghĩa địa Trà Cong
0,180
2
Tuyến từ ĐT629 đến ruộng Rộc
Từ ĐT629
Ruộng Rộc
0,095
3
Tuyến từ nhà ông Tại đến nhà
ông Hóa
Nhà ông Tại
Nhà ông Hóa
0,140
4
Tuyến từ Miếu đến vườn ông
Thái
Vườn ông Đức
Vườn ông Thái
0,480
5
Tuyến từ cây vải đến soi mướn
Cây vải
Soi Mướn
0,180
III
Xã An Hưng
4,200
0,450
3,100
0,600
0,050
1
BTNT tuyến thôn 1
Đường BT
ông Thuốc, Hoàng, Hân
0,200
2
BTNT tuyến thôn 3
Đường BT
Ông Lưu, Khẩn
0,100
3
BTNT tuyến thôn 2
Đường BT
Nghúi
0,050
4
Bê tông hóa GTNT trục chính
thôn 3
Nhà RPH
Suối
0,450
5
BTH đường GTNT Tuyến từ Nhà
ông Dương đến sau trường Tiểu học T1
Nhà ông Dương
sau trường Tiểu học T1
0,700
6
BTH đường GTNT tuyến từ nhà
ông Nít đến ông Lộc T1
Đường BT
Ông lộc
0,300
7
BTH đường GTNT Tuyến Đường 5B
đến sau Nhà quản lý rừng phòng hộ
Đường 5B
sau Nhà quản lý rừng phòng hộ
0,400
8
BTNT đường nội đồng thôn 5
Đường 5B
sông
0,100
9
BTNT tuyến giãn dân thôn 4
Đường
Ông Giác
0,500
10
BTNT tuyến nội bộ khu
Mangkrai T1
Đường BT
Khu MangKrai
0,300
11
BTNT tuyến nội đồng thôn 4
Đường Bt
Đồng lớn
0,300
12
Xây dựng đường bê tông Thôn 4
xã An Hưng đến trường bắn
Thôn 4
trường bắn
0,800
IV
Xã An Nghĩa
3,066
0,000
3,066
0,000
0,000
1
Làm mới tuyến đường vào nhà
văn hóa thôn 3
Nhà ông Bứ thôn 3
Nhà Văn Hóa thôn 3
0,050
2
Làm mới tuyến đường vào khu
giãn dân Gò Vênh
Đường BT thôn 5
Khu Gò Vênh thôn 5
0,216
3
Làm mới tuyến đường từ làng
cũ thôn 2 đến ruộng Đông thôn 1 (đoạn nối tiếp)
Trại tôn ông Liên
Cuối ruộng Đồng
0,500
4
Làm mới tuyến đường từ nhà
thôn 2 đến ruộng nước Rung
Nhà ông Vương thôn 2
ruộng nước Rung thôn 1
1,000
5
Làm mới tuyến đường từ thôn 5
đến làng cũ thôn 5 (giai đoạn 3)
Khu chăn nuôi thôn 5
Cầu treo thôn 5
0,300
6
Làm mới tuyến đường từ làng
cũ đến ruộng Con
Từ làng cũ
Ruộng Con
1,000
V
Xã An Quang
3,100
0,000
3,100
0,000
0,000
1
Làm mới đường bê tông GT nội
đồng từ trục đường liên xã đến đập nước lã
Trục liên xã
Đập nước lã
0,700
2
Bê tông hóa đường giao thông
nội đồng từ trường mẫu giáo đến đồng ôi
Trường mẫu giáo Thôn 4
Đồng ôi
0,500
3
Bê tông hóa đường giao thông
nội đồng từ trục đường liên xã đến đồng trum
Trục lên xã
Đồng trum
0,500
4
Bê tông hóa đường giao thông
nội đồng từ đồng Mây đến đồng Bo
Ngã 3
Đồng bo
0,800
5
Làm mới đường bê tông GTNT từ
nhà ông Nghị đến tuyến GT nội đồng
Nhà ông Nghị
Tuyến nội đồng thôn 6
0,200
6
Bê tông hóa đường giao thông
nội đồng từ nhà ông Việt đến đồng mót
Nhà ông Việt
Đồng mót
0,400
VI
Xã An Toàn
8,500
0,000
0,000
8,500
0,000
1
BTH giao thông nội đồng tuyến
đường liên xã đến ruộng Rừng
Đường chính
Ruộng rừng
2,500
2
BTH giao thông nội đồng tuyến
từ nhà văn hóa đến đồng B'Hoang
Đường BT
đồng B'Hoang
1,000
3
BTH giao thông nội đồng tuyến
thôn 3 đến ruộng Xang
Đường BT
Ruộng Xang
0,500
4
BTH giao thông nội đồng từ
thôn 2 đến ruộng Tăng
Đường BT
Ruộng Tăng
1,000
5
BTH giao thông nội đồng từ
nhà ông Cô đến ruộng nước Buối
Nhà ông Cô
Ruộng nước Buối
1,000
6
BTH giao thông tuyến từ trục
thôn đến Đồi Bô cũ
Trục thôn
Đồi Bô cũ
2,500
VII
Thị trấn An Lão
1,070
1,070
0,000
0,000
0,000
1
Đấu nối đường bao chợ đến
giáp đường đi qua khu kinh tế Trung Hưng
Chợ
Đường BT
0,340
2
Đường BTNT thôn Gò Bù
Đường BT
nhà cô Xin
0,380
3
Đối nối đường bao chợ đến
giáp đường đi qua khu kinh tế Trung Hưng (đoạn nối tiếp)
Đường BT
Nhà ông Lộc
0,160
4
Xây dựng đường bao chợ đến
giáp
đường BT
Đường BT
0,190
VIII
Xã An Vinh
1,900
0,000
0,000
1,900
0,000
1
Bê tông xi măng từ cầu
V'Hóch đến Gò Pa Oang (đoạn nối tiếp)
Cầu V'Hóch
Gò Pa Oang
0,500
2
Bê tông xi măng nội đồng từ
wang Mít đến wang Reng (đoạn nối tiếp)
Wang Mít
Wang Reng
0,400
3
BTXM từ làng xen ghép đến Vá
Ra Hách
Làng xen ghép
Vá Ra Hách
1,000
Tổng cộng:
26,961
4,770
11,141
11,000
0,050
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
26,961 Km
- Đường GTNT loại A:
4,770 Km
- Đường GTNT loại B:
11,141 Km
- Đường GTNT loại C:
11,000 Km
- Đường GTNT loại D:
0,050 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
4.157,870 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
1.049,400 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
1.893,970 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
1.210,000 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
4,500 Tấn
PHỤ LỤC I.02: AN NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - THỊ XÃ AN
NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/Tuyến đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Loại A
Loại B
Loại C
Loại D
1
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến xóm trại qua Tân Dương
Giáp đường Trung Định 1
Trần Quốc Hưng
0,700
2
Bê tông giao thông nội đồng
tuyến nhà Bà Bồng giáp Nghĩa Địa Tân Dân
Đường Bê tông ra nghĩa địa
Nhà bà Bồng
0,200
3
Bê tông giao thông xóm mới
thôn Thuận Thái
Giáp đường ĐT.631
Giáp Đê bờ vòng
0,600
II
Xã Nhơn Phong
0,235
0,000
0,235
0,000
0,000
1
BTXM đoạn đường từ bờ kè kiên
cố (thị xã đầu tư) đến giáp lù răng lược
Bờ Kè
Lù răng lược
0,235
III
Xã Nhơn Hạnh
2,017
0,000
1,907
0,110
0,000
1
BTXM tuyến đường ngõ xóm
thôn Định Thuận 2021
Nhà ông Nguyễn Hưng
Nhà ông Bình
0,220
2
BTXM đường ngõ xóm thôn Nhơn
Thiện năm 2021
Nhà Văn Hóa
Nhà ông Tuấn (Thái Xuân)
0,730
3
BTXM đường ngõ xóm từ nhà
ông Linh đến nhà bà Tịch thôn Thanh Mai năm 2021
Nhà ông Linh
Nhà bà Tịch
0,355
4
BTXM đường ngõ xóm thôn Hòa
Tây năm 2021
Nhà ông Thảo
Nhà ông Học
0,117
5
BTXM đường ngõ xóm thôn Xuân
Mai năm 2021
Nhà ông Tân
Nhà bà Xuân
0,420
6
BTXM giáp đường bê tông đến
nhà ông Nguyễn Văn Khả thôn Bình An
Đường bê tông
Nhà ông Khả
0,065
7
BTXM giáp đường bê tông đến
nhà ông Huỳnh Tấn Vinh
Đường bê tông
Nhà ông Vinh
0,060
8
BTXM đường ngõ xóm từ nhà
ông Hòa đến nhà ông Sỹ Xuân Mai 2021
Nhà ông Hòa
Nhà ông Sỹ
0,050
IV
Xã Nhơn Lộc
4,585
0,000
4,400
0,100
0,085
1
Tuyến đường từ Nhà ông Tư -
Nhà ông Tân
Nhà ông Tư
Nhà ông Tân
0,041
2
Tuyến đường từ Nhà ông Đạm -
Nhà ông Đông
Nhà ông Đạm
Nhà ông Đông
0,097
3
Tuyến Giáp đường Bê tông -
Mả Thơm
Giáp đường Bê tông
Mả thơm
0,081
4
Tuyến đường từ Nhà ông Danh -
Nhà ông Hùng
Nhà ông Danh
Nhà ông Hùng
0,126
5
Tuyến Từ Bê tông Trạm Bơm Gò
Me - Giáp đường Bê Tông Vồng Thành
Bê tông Trạm bơm Gò Me
Giáp đường Bê tông Vồng Thành
0,985
6
Tuyến từ Nhà ông Quốc - Khấu
Hạ
Nhà Ông Quốc
Khấu hạ
0,027
7
Tuyến giáp đường Bê tông -
Chùa Trúc Lâm
Giáp đường Bê tông
Chùa Trúc Lâm
0,121
8
tuyến Giáp Bê tông - Nhà Huỳnh
Thị Nguyên Lan
Giáp Bê tông
Nhà Huỳnh Thị Nguyên Lan
0,023
9
tuyến Giáp Bê tông - Nhà Nguyễn
Thị Phụng
Giáp Bê tông
Nguyễn Thị Phụng
0,059
10
Tuyến từ Nhà Nguyễn Nam Trung
- Nhà Trần Văn Tâm
Nhà Nguyễn Năm Trung
Nhà Trần Văn Tâm
0,061
11
Tuyến Giáp đường Bê tông -
Nhà Ngô Văn Thi
Giáp đường Bê tông
Nhà Ngô Văn Thi
0,029
12
Tuyến Từ trại ông Ngô - Mương
Đồng Mít
Trại Phan Văn Ngô
Mương Đồng Mít
0,279
13
Giáp đường Bê tông - Cầu bầu
Cả
Giáp đường Bê tông
Cầu Bầu Cả
0,103
14
Tuyến từ Gò Đình - Đồng đám
Gò
Gò Đình
Đồng đám Gò
0,346
15
Tuyến Từ Nhà Võ Văn Tuấn - Gò
xay
Nhà Võ Văn Tuấn
Gò xay
0,610
16
Tuyến từ mương đám cát -
Mương bờ dòng
Mương đám cát
Mương bờ dòng
0,420
17
Tuyến từ Cầu Cù Lâm - Mả ông
Hải
Cầu Cù Lâm
Mả ông Hải
0,206
18
Tuyến giáp đường Bê tông - Trại
ông Nhân
Giáp đường Bê tông
Trại ông Nhân
0,154
19
Tuyến từ Nhà Huỳnh Hà Thông -
Nhà Phạm Văn Bình
Huỳnh Hà Thông
Phạm Văn Bình
0,058
20
Tuyến Giáp Bê tông - Nhà Phạm
Thị Đào
Giáp đường Bê tông
Phạm Thị Đào
0,034
21
Tuyến giáp đường Bê tông -
Kênh N8
Giáp đường Bê tông
Kênh N8
0,185
22
Tuyến giáp đường bê tông - Ruộng
Võ Văn Chánh
Giáp đường Bê tông
Ruộng Võ Văn Chánh
0,540
V
Xã Nhơn Thọ
5,947
0,000
5,947
0,000
0,000
1
Bê tông xi măng tuyến đường nội
đồng phía Bắc Chợ Đồn đến ngã ba Sáu Đám
mép đường bê tông Bắc Chợ Đồn
ngã ba Sáu Đám
0,485
2
BTXM tuyến đường nội đồng Đập
Cùng đi Lung Nà
Đập Cùng
Lung Nà
1,135
3
BTXM tuyến đường nội đồng Bờ
Dừa đi kênh N4
Bờ Dừa
kênh N4
0,550
4
BTXM tuyến đường nội đồng từ
Cầu Kênh N4 Thọ Phước đến thác Cây Gòn
Cầu Kênh N4 Thọ Phước
giáp mép đường BTXM đi Thọ An Bắc
1,482
5
BTXM tuyến đường từ Cầu
Thương đến nhà ông Nguyễn Văn Đợt, Mỹ Trung
mép đường BTXM
Đường đi nhà ông Nguyễn Văn Đợt
0,365
6
BTXM tuyến đường từ QL 19 đi
cầu Thọ Sơn Bắc (giáp kênh N4a)
Quốc Lộ 19
giáp mép đường BTXM đi Thọ Sơn Bắc
0,715
7
BTXM từ nhà ông Đinh Bích đến
giáp mương tiêu TS2 (Nhơn Lộc) và ngã rẽ xóm Thọ Sơn Tây
nhà Đinh Bích
Giáp mép BTXM nhà Cao Văn Nghiêm,Mương tiêu (Nhơn Lộc) và rẽ xóm Thọ
Sơn Tây
0,495
8
BTXM tuyến đường nội đồng từ
nhà ông Lưu Thanh Hiền đến Gò Bia (Thọ Phú Nam)
nhà Lưu Thanh Hiền
mép BTXM đi Gò Bia (Thọ Phú Nam)
0,260
9
BTXM tuyến đường nội đồng từ
xóm Tây Viên đến kênh N2 mới
xóm Tây Viên
Kênh N2 mới
0,375
10
Bê tông xi măng tuyến đường
phía đông Trường Mẫu giáo Nhơn Thọ
mép BTXM
cổng Trường MN dãy lớp học phía sau
0,060
11
Bê tông xi măng tuyến đường
xóm Thọ Sơn Tây
nhà Phan Xuân Hòa
nhà làm việc Thủy lợi 4
0,025
VI
Xã Nhơn Tân
6,780
1,550
5,230
0,000
0,000
1
Tuyến từ nhà Hồ Ngọc Nguyên
chạy giáp đến cầu 5 Đào
nhà Hồ Ngọc Nguyên
cầu 5 Đào
0,330
2
Tuyến đường từ nhà ông Trần
Văn Trung đến đường bê tông trước nhà ông Lê Văn Thạnh
nhà ông Trần Văn Trung
nhà ông Lê Văn Thạnh
0,120
3
Tuyến từ nhà Tạ Sanh Vân đến
nhà bà Võ Thị Ba
nhà Tạ Sanh Vân
nhà bà Võ Thị Ba
0,120
4
Tuyến từ nhà ông Lê Phú Bạc
đến nhà ông Lê Văn Nghiệp
nhà ông Lê Phú Bạc
nhà ông Lê Văn Nghiệp
0,040
5
Tuyến từ đường chính nhà ông
Trần Văn Cương đến nhà ông Nguyễn Văn Hà
nhà ông Trần Văn Cương
nhà ông Nguyễn Văn Hà
0,270
6
Tuyến từ đường chính ra nhà 8
An rẽ lên nhà Phạm Thảo
đường chính ra nhà 8 An
nhà Phạm Thảo
0,150
7
Tuyến từ đường nhà ông Trần
Ngọc Anh đến nhà Bạch Văn Cao
nhà ông Trần Ngọc Anh
nhà Bạch Văn Cao
0,350
8
Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà
ông Trần Văn Đôn
nhà thờ
nhà ông Trần Văn Đôn
0,250
9
Nhánh rẽ từ nhà thờ đến nhà
ông Nguyễn Văn Phúc
nhà thờ
nhà ông Nguyễn Văn Phúc
0,150
10
Tuyến từ nhánh rẽ đường bê
tông đến nhà ông Lê Văn Khách
nhánh rẽ đường bê tông
nhà ông Lê Văn Khách
0,400
11
Tuyến từ đường bê tông trại
ông Thìn đến nhà ông 3 Sỹ và rẽ ra nhà ông Lê Thâu
bê tông trại ông Thìn
nhà ông 3 Sỹ và Lê Thâu
0,300
12
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Sơn
Thành đến nhà ông Đỗ Văn Thanh
nhà ông Nguyễn Sơn Thành
nhà ông Đỗ Văn Thanh
0,200
13
Tuyến từ đường ĐH36 đến nhà
ông Lê Văn Lùn
đường ĐH36
nhà ông Lê Văn Lùn
0,150
14
Tuyến từ cầu đường lên Nam Á
đến nhà ông 3 Chi
cầu đường lên Nam Á
nhà ông 3 Chi
0,160
15
Tuyến từ đường bê tông xóm
Đá Lố đến giáp đường bê tông nhà ông Cao Thích
giáp đường bê tông xóm Đá Lố
giáp đường bê tông nhà ông Cao Thích
0,190
16
Tuyến đường từ nhà ông Trịnh
Thành đến nhà ông Dương Văn Minh
nhà ông Trịnh Thành
nhà ông Dương Văn Minh
0,090
17
Tuyến từ đường bê tông Thọ
Tân Nam đến nhà ông Trần Bửu Long
giáp đường bê tông Thọ Tân Nam
nhà ông Trần Bửu Long
0,150
18
Xây dựng đường đi vào nghĩa
trang Nam An Nhơn (giai đoạn 1)
Quốc lộ 19
Nghĩa trang Nam An Nhơn
1,000
19
Xây dựng bê tông giao thông
nông thôn từ nhà ông Trần Văn Nghĩa dọc kênh N4 đến cầu bà Khách
giáp đường bê tông
cầu bà khách
0,250
20
Tuyến đường từ đường bê tông
xóm Đá Bàn đến trong ngã ba đường vào nhà ông Nguyễn Văn Điểm
đường bê tông xóm Đá Bàn
ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Điểm
0,160
21
Tuyến đường từ bê tông xóm
Hóc Cùng đến trong nhà ông Võ Văn Danh
đường bê tông xóm Hóc cùng
nhà ông Võ Văn Danh
1,000
22
Tuyến từ Quốc lộ 19 đến mương
TX 2
Quốc lộ 19
mương TX 2
0,100
23
Tiếp bê tông nhà ông Phúc đến
nhà bà Võ Thị Nương
Tiếp bê tông nhà ông Phúc
nhà bà Võ Thị Nương
0,075
24
Tuyến từ Quốc lộ 19 đến nhà
ông Châu
Quốc lộ 19
nhà ông Châu
0,150
25
Xây dựng nâng cấp, mở rộng
giao thông tuyến từ QL19 đến cầu Lương Ba ra nhà ông Châu
Quốc lộ 19
nhà ông Châu
0,300
26
Tuyến từ kênh N6 đến nhà ông
Trần Văn Tuấn
kênh N6
nhà ông Trần Văn Tuấn
0,120
27
Tuyến từ Quốc lộ 19 đến nhà
ông Lê Đông
Quốc lộ 19
nhà ông Lê Đông
0,100
28
Tuyến từ đường bê tông xóm
Quế Châu đến nhà ông Võ Văn Chính
giáp đường bê tông xóm Quế Châu
nhà ông Võ Văn Chính
0,055
29
Tuyến từ đường bê tông nhà thờ
Cù Lâm đến nhà bà Nguyễn Thị Ảnh
đường bê tông nhà thờ Cù Lâm
nhà bà Nguyễn Thị Ảnh
0,050
VII
Xã Nhơn Mỹ
1,156
0,000
0,919
0,075
0,162
1
BTXM từ đường trục chính xã đến
giáp đường ngang Hoa Công
Từ đường trục chính xã
Giáp đường ngang Hoa Công
0,100
2
BTXM từ đường nhà An Phú Thịnh
đến giáp Hoa Công
Từ đường nhà An Phú Thịnh
Giáp đường ngang Hoa Công
0,200
3
BTXM từ nhà ông Quá đến nhà
ông Phan Văn Em
Ngõ ông Quá
Ngõ ông Phan Văn Em
0,120
4
BTXM từ nhà ông Ngô Văn Bốn đến
nhà bà Huỳnh Thị Bay
Ngõ ông Ngô Văn Bốn
Ngõ bà Huỳnh Thị Bay
0,150
5
BTXM từ nhà ông Ngô Văn
Hưởng đến đường đi chợ Tân Đức
Ngõ ông Ngô Văn Hường
Giáp đường đi chợ Tân Đức
0,110
6
BTXM từ giáp đường bê tông đến
ngõ ông Lê Văn Bang
Giáp đường bê tông ngõ xóm
Ngõ ông Lê Văn Bang
0,060
7
BTXM từ giáp đường bê tông nội
đồng đến ngõ ông Trần Văn Thân
Giáp đường bê tông nội đồng
Ngõ ông Trần Văn Thân
0,102
8
BTXM từ giáp đường bê tông nội
đồng đến ngõ ông Đại
Giáp đường bê tông nội đồng
Ngõ ông Đại
0,200
9
BTXM từ giáp đường bê tông
ngõ xóm đến ngõ bà Thự
Giáp đường bê tông ngõ xóm
Ngõ bà Thụ
0,075
10
BTXM từ giáp đường Gò Háo Tân
Kiều đến nối tiếp đường bê tông nội đồng Hòa Phong
Giáp đường gò Háo Tân Kiều
Nối tiếp đường bê tông nội đồng Hòa Phong
0,039
VIII
Xã Nhơn Khánh
1,976
0,000
0,500
0,000
1,476
1
Tuyến đường từ Cửa hàng cũ đi
Trạm bơm xóm 2, An Hòa
Cửa hàng cũ
Trạm bơm xóm 2, An Hòa
0,150
2
Tuyến đường nội đồng thôn Hiếu
An
Nhà ông Phục
Nhà ông Dũng
0,350
1
Bê tông từ đường bê tông xóm
12 đến ngõ nhà Trần Quang Vinh A
Bê tông xóm 12
Ngõ nhà Trần Quang Vinh
0,018
2
Từ ĐT 636 đến Ngõ nhà Đồng Sỹ
Văn
ĐT 636
Ngõ nhà Đồng Sỹ Văn
0,131
3
Bê tông đường từ 636 đến ngõ
nhà Nguyễn Văn Hiền
ĐT 636
Ngõ nhà Nguyễn Văn Hiền
0,099
4
Bê tông từ nhà Đỗ Anh Tài đến
ngõ nhà Trần Khánh Phước và nhánh rẽ
Nhà Đỗ Anh Tài
Ngõ nhà Trần Khánh Phước
0,170
5
Bê tông Xóm 11 đến Soi chùa
Bê tông Xóm 11
Soi chùa
0,202
6
Bê tông chợ chiều cũ đến nhà
Mai Văn Dũng
Bê tông Chợ chiều cũ
Ngõ nhà Mai Văn Dũng
0,067
7
Bê tông Quan Quang đến Ngõ
Nhà Lê Thị Phụng
Bê tông Quan Quang
Ngõ nhà Lê Thị Phụng
0,038
8
Bê tông Quan Quang đến Ngõ
Nhà Lê Trung Chấn và nhánh rẽ Ngõ Thạch
Bê tông Quan Quang
Ngõ Nhà Lê Trung Chấn và nhánh rẽ Ngõ Thạch
0,017
9
Đường Bê tông Xóm 5 đến Ngõ
Bùi Thị Luyến
Bê tông Quan Quang
Ngõ nhà Bùi thị Luyến
0,027
10
Ngõ nhà Nguyễn Văn Dục đến
Ngõ nhà Huỳnh Minh Quang
Ngõ nhà Nguyễn Văn Dục
Ngõ nhà Huỳnh Minh Quang
0,065
11
Bê tông nhà Lê Văn Phước đến
Ngõ nhà Lê Tấn Hưng
Bê tông Lê Văn Phước
Ngõ nhà Lê Tấn Hưng
0,031
12
Bê tông Xóm 10 đến ngõ nhà
Trần Văn Thơm
Bê tông Xóm 10
Ngõ nhà Trần Văn Thơm
0,022
13
Từ ĐT 636 đến Ngõ nhà Huỳnh
Văn Phiên
ĐT 636
Ngõ nhà Huỳnh Văn Phiên
0,045
14
Bê tông Xóm 9 đến Ngõ nhà
Phan Thành Đức
Bê tông Xóm 9
Ngõ nhà Phan Thành Đức
0,068
15
Từ ĐT 636 đến Ngõ nhà Đinh
Hoài Hưng và nhánh rẽ
ĐT 636
Ngõ nhà Đinh Hoài Hưng và nhánh rẽ
0,149
16
Từ Bê tông Xóm 10 đến Nhà Tô
Thanh Sơn và nhánh rẽ
Bê tông Xóm 10
Ngõ nhà Tô Thanh Sơn và nhánh rẽ
0,029
17
Từ ĐT 636 đến ngõ nhà Nguyễn Thành
Đức
ĐT 636
Ngõ nhà Nguyễn Thành Đức
0,035
18
Ngõ nhà Văn Hân đến Ngõ nhà
Phan Đình Tháo, Bùi Văn Minh
Ngõ nhà Văn Hân
Ngõ nhà Phan Đình Tháo, Bùi Văn Minh
0,027
19
Ngõ nhà Bùi văn Tân đến Ngõ
nhà Đặng Thị Phước
Ngõ nhà Bùi Văn Tân
Ngõ Nhà Đặng Thị Phước
0,034
20
Bê tông Xóm 8 đến bờ kè trước
nhà Xuân
Bê tông Xóm 8
bờ kè
0,023
21
Bê tông Xóm 8 đến bờ kè
Bê tông Xóm 8
bờ kè
0,034
22
Bê tông Xóm 7 đến Ngõ nhà
Hồ Văn Cuộc
Bê tông Xóm 7
Ngõ nhà Hồ Văn Cuộc
0,024
23
Bê tông Xóm 7 đến Ngõ Nhà Tô
Văn Hiếu
Bê tông Xóm 7
Ngõ nhà Tô văn Hiếu
0,019
24
Ngõ nhà Cù Thị Ngọc đến đường
Bê tông liên xóm
Ngõ nhà Cù Thị Ngọc
Đường Bê tông liên xóm
0,079
25
Bê tông Xóm 7 đến Ngõ nhà
Nguyễn Thị Lễ
Bê tông Xóm 7
Ngõ nhà Nguyễn Thị Lễ
0,023
IX
Xã Nhơn Hậu
2,386
0,000
1,908
0,255
0,223
1
Giáp BTXM - Nhà Ông Thinh
(Vân Sơn)
Giáp BTXM
Nhà Ông Thinh
0,045
2
Giáp BTXM - nhà ông Ánh (Vân
Sơn)
Giáp BTXM
Nhà ông Ánh
0,083
3
Giáp BTXM - Nhà ông Thế (Vân
Sơn)
Giáp BTXM
Nhà ông Thế
0,145
4
Giáp BTXM - Nhà ông Hùng (Vân
Sơn)
Giáp BTXM
Nhà ông Hùng
0,140
5
Giáp BTXM - Nhà ông Thành (Thạnh
Danh)
Giáp BTXM
Nhà ông Thành
0,030
6
Giáp BTXM - Nhà ông Bình
(Thiết Trụ)
Giáp BTXM
Nhà ông Bình
0,080
7
Giáp BTXM - Nhà Bà Thanh (Nam
Nhạn Tháp)
Giáp BTXM
Nhà Bà Thanh
0,016
8
Mở rộng và BTXM tuyến đường
nội đồng từ Giáp đường bê tông Đập Đá-Nhơn Hậu đến nhà ông Nguyễn Đình Cao
Giáp đường bê tông Đập Đá- Nhơn Hậu
Nhà ông Nguyễn Đình Cao
0,416
9
Mở rộng và BTXM tuyến đường
từ giáp đường ĐH 34 đến giáp trạm bơm Thị Lựa
Giáp đường ĐH 34
Trạm bơm Thị Lựa
0,439
10
Trạm bơm Thị Lựa đến Nhà ông
Quyền
Trạm bơm Thị Lựa
Nhà Ông Quyền
0,439
11
Mở rộng và BTXM tuyến đường
từ trạm bơm Thị Lựa đến giáp đường bê tông Bắc Nhạn Tháp
Trạm bơm Thị Lựa
Giáp đường bê tông Bắc Nhạn Tháp
0,553
X
Phường Đập Đá
0,172
0,000
0,074
0,034
0,064
1
BTXM các tuyến đường phụ Ngô
Văn Sở, Nguyễn Lữ
Nhà ông Lê Thanh Hà (KV Nam PD)
Nhà ông Nguyễn Xuân Quang (KV Bằng Châu)
0,064
2
BTXM các tuyến đường phụ Đào
Duy Từ, Nguyễn Lữ
Nhà ông Lê Thanh Hà (KV Nam PD)
Số nhà 47/32 Nguyễn Lữ
0,034
3
BTXM các tuyến đường phụ Đặng
Tiến Đông, Trần Quang Diệu
Nhà ông Bùi Minh Hải (KV Nbả Canh)
Nhà ông Lê Vĩnh Hồng (KV Bắc PD)
0,074
XI
Phường Nhơn Thành
2,235
0,000
2,235
0,000
0,000
1
Đường BTXM Nội đồng từ đám
ông Dương ca đến Văn Quế
đám ruộng ông Dương ca
văn quế
0,400
2
Đường BTXM Nội đồng từ Văn
Quế đến đám ruộng ông Đào Mỹ
văn quế
đám ruộng ông Đào Mỹ
0,530
3
Đường BTXM Nội đồng Nhà ông
Bùi Hết đến đám ruộng ông Mai Văn Ích
Nhà ông Bùi Hết
đám ruộng ông Mai Văn Ích
0,250
4
Đường BTXM hiện trạng đến Đê
Vạn Thuận
BTXN hiện trạng
đê Vạn Thuận
0,130
5
Từ đường Trương Hán Siêu đến trường
mẫu giáo Tiên Hội
đường Trương Hán Siêu
trường mẫu giáo Tiên Hội
0,150
6
Đường đi nghĩa địa Nhơn Thuận
từ Hố Vàng đến Đá Hang
Hố Vàng
Đá Hang
0,500
7
Đường BTXM từ nhà ông Đặng
Văn Cường đến Nhà ông Hồ Văn Mạnh
nhà ông Đặng Văn Cường
Nhà ông Hồ Văn Mạnh
0,050
8
Đường BTXM từ nhà ông Nguyễn
Thành Sơn đến Nhà ông Nguyễn Văn Mười
nhà ông Nguyễn Thành Sơn
Nhà ông Nguyễn Văn Mười
0,085
9
BTXM đường Lê Văn Hưng
NTXM hiện trạng
nhà ông Chi
0,140
XII
Phường Nhơn Hưng
5,619
0,000
4,251
0,971
0,397
1
Các nhánh rẽ khu vực Chánh Thạnh
1- Nhà ông Thanh; 2 Nhà ông Bông
1-Nhà ông Hưng; 2-Nhà ông A
0,090
2
Đê bao Hòa Cư
Thị đội
cầu Thợ Bảy
0,750
3
Nhà ông Hà - Giáp bê tông
Nhà ông Hà
giáp bê tông
0,780
4
Nhà ông Huy - Miễu Hòa Bắc
Nhà ông Huy
Miễu Hòa Bắc
0,395
5
Giáp bê tông - Nhà ông Huỳnh
Tử Lan
Giáp bê tông
Nhà ông Lan
0,250
6
Nhà ông Nguyễn Thanh Hùng -
Nhà ông Tiến
Nhà ông Hùng
Nhà ông Tiến
0,320
7
Giáp bê tông - Nhà bà Sinh
Giáp bê tông
Nhà bà Sinh
0,128
8
Từ Đê Bao - Bờ Ổi
Đê bao
Bờ Ổi
0,130
9
Các nhánh rẽ khu vực An Ngãi
0,170
10
Các nhánh rẽ khu vực An Ngãi
1. Từ đường Trường Chinh ; 2. Nhà bà Lợi; 3. Nhà bà Mai
1. Nhà ông Đình Quang; 2. Nhà ông Chí; 3. Nhà ông Thương
0,150
11
Nhà bà Hoa - Nhà bà Thử
Nhà bà Hoa
Nhà bà Thư
0,230
12
Từ cầu Phò An 2 -Cống ông Thẫy
Cầu Phò An 2
Cống ông Thẫy
0,652
13
Nhà ông Được - Tuyến tránh
QL1A
Nhà ông Được
Tuyến tránh QL1A
0,740
14
Từ trạm Y tế phường đến nhà
ông Du và bà Nga
Trạm y tế phường
Nhà ông Du và bà Nga
0,253
15
Giáp bê tông - Nhà ông Long
Giáp bê tông
Nhà ông Long
0,092
16
Giáp bê tông - Nhà ông Nguyễn
Tiến Nha
Giáp bê tông
Nhà ông Nha
0,045
17
Giáp bê tông - Nhà ông Ngô
Xuân Thông
Giáp bê tông
Nhà ông Thông
0,023
18
Đường bê tông giao thông phường
Nhơn Hưng, tuyến: Nhà bà Dân - Kít Thị Đạo.
Nhà bà Dân
Kít Thị Đạo
0,421
XIII
Phường Nhơn Hòa
4,833
0,000
3,692
0,855
0,286
1
Nhà ông Lê Ngọc Anh đến nhà
ông Trung
Nhà ông Lê Ngọc Anh
Nhà ông Trung
0,307
2
Từ ngã 3 bê tông đến nhà bà
Nga
Ngã 3 bê tông
Nhà bà Nga
0,085
3
Từ đường BTXM đến nhà ông Hổ
Đường BTXM
Nhà ông Hổ
0,055
4
Từ ngã 3 bê tông đến nhà ông
Hùng
Ngã 3 bê tông
Nhà ông Hùng
0,045
5
Từ đường BTXM đến nhà ông Hạnh
Đường BTXM
Nhà ông Hạnh
0,074
6
Từ đường BTXM đến nhà ông
Cảnh
Đường BTXM
Nhà ông Cảnh
0,075
7
Từ đường BTXM đến nhà ông Huy
Đường BTXM
Nhà ông Huy
0,065
8
Từ đường BTXM đến nhà ông Trầm
Đường BTXM
Nhà ông Trầm
0,061
9
Từ đường BTXM đến nhà ông
Nhân
Đường BTXM
Nhà ông Nhân
0,059
10
Từ đường BTXM đến nhà ông Chí
Đường BTXM
Nhà ông Chí
0,020
11
Từ đường BTXM đến nhà ông
Hải
Đường BTXM
Nhà ông Hải
0,040
12
Từ đường BTXM đến nhà ông Anh
Đường BTXM
Nhà ông Anh
0,060
13
Từ đường BTXM đến nhà ông Tài
Từ đường BTXM
Nhà ông Tài
0,070
14
Từ đường BTXM đến nhà ông Ánh
Đường BTXM
Nhà ông Ánh
0,019
15
Từ đường BTXM đến nhà ông Huấn
Đường BTXM
Nhà ông Huấn
0,020
16
Từ đường BTXM đến nhà ông
Dũng
Đường BTXM
Nhà ông Dũng
0,185
17
Từ đường BTXM đến nhà bà Đãi
Đường BTXM
Nhà bà Đãi
0,043
18
Từ nhà ông Phạm Tấn Phước đến
thửa ruộng ông Thiếp
Nhà ông Phạm Tấn Phước
Thửa ruộng ông Thiếp
0,110
19
Từ đường BTXM đến nhà ông
Niên
Đường BTXM
Nhà ông Niên
0,055
20
Từ đường BTXM đến nhà ông
Nhàn
Đường BTXM
Nhà ông Nhàn
0,063
21
Từ đường BTXM đến nhà bà Hoa
Đường BTXM
Nhà bà Hoa
0,035
22
Từ đường BTXM đến nhà ông Hà
Văn Minh
Đường BTXM
Nhà ông Minh
0,050
23
Từ đường BTXM đến nhà ông Hà Công
Minh
Đường BTXM
Nhà ông Hà Công Minh
0,035
24
Từ đường BTXM đến nhà ông Rõ
Đường BTXM
Nhà ông Rõ
0,055
25
Từ đường BTXM đến nhà ông Huy
Đường BTXM
Nhà ông Huy
0,055
26
Từ ngã 3 bt đến nhà ông đình
hiền
Từ ngã 3 bt
nhà ông đình hiền
0,092
27
Từ ngã 3 đến nhà ông Thi
Từ ngã 3
Nhà ông Thi
0,060
28
Từ ngã 3 đến nhà ông Hồng
Từ ngã 3
Nhà ông Hồng
0,140
29
Từ nhà ông Tha đến nhà bà
Thúy
Từ nhà ông Tha
Nhà bà Thúy
0,105
30
Từ nhà ông Trương đến nhà ông
Châu
Từ nhà ông Trương
Nhà ông Châu
0,225
31
Từ nhà ông đồng đến nhà ông
Dũng
Từ nhà ông Đồng
Nhà ông Dũng
0,068
32
Từ nhà ông Sanh đến nhà ông
Thành
Từ nhà ông Sanh
Nhà ông Thành
0,153
33
Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông
hoài
Từ nhà ông vĩnh
Nhà ông hoài
0,100
34
Từ ngã 3 đến nhà ông ngọc
Từ ngã 3
Nhà ông ngọc
0,380
35
Từ nhà ông tài đến nhà ông đẹt
Từ nhà ông Tài
Nhà ông đẹt
0,188
36
Từ nhà ông bình đến nhà ông
nhi
Từ nhà ông Bình
Nhà ông nhi
0,080
37
Từ ngã 3 đến nhà ông lâm
Từ ngã 3
Nhà ông lâm
0,060
38
Từ ngã 3 đến nhà tỏ
Từ ngã 3
Nhà tỏ
0,019
39
Từ ngã 3 đến ông nhương
Từ ngã 3 đến ông nhương
Nhà ông nhương
0,065
40
Từ ngã 3 đến nhà ông tân
Từ ngã 3
Nhà ông tân
0,040
41
Từ ngã 3 đến nhà ông quý
Từ ngã 3
Nhà ông quý
0,110
42
Từ ngã 3 đến nhà ông 5 chương
Từ ngã 3
Nhà ông 5 chương
0,050
43
Từ ngã 3 bt đến nhà bà nhung
Từ ngã 3
Nhà bà nhung
0,155
44
Ngã 3 bt đến nhà bà Hương
Ngã 3 bt
Nhà bà Hương
0,107
45
Từ ngã 3 bt đến nhà ông trung
Từ ngã 3
Nhà ông Trung
0,075
46
Từ nhà ông vĩnh đến nhà ông
thái
Từ nhà ông vĩnh
Nhà ông thái
0,050
47
Từ nhà bà hằng đến nhà ông thọ
Từ nhà bà hằng
Nhà ông thọ
0,160
48
Từ nhà bà kiều đến nhà ông
mười
Từ nhà bà kiều
Nhà ông mười
0,055
49
nhà ông thành đến nhà ông mãi
nhà ông thành
Nhà ông mãi
0,430
50
Từ ngã 3 đến nhà ông Hưng
Từ ngã 3
Nhà ông hưng
0,050
51
Từ đường Lê Quý Đôn
Từ đường Lê Quý Đôn
Nhà ông Trị
0,075
Tổng cộng:
37,941
1,850
31,748
2,400
2,693
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
38,691 Km
- Đường GTNT loại A:
1,850 Km
- Đường GTNT loại B:
31,748 Km
- Đường GTNT loại C:
2,400 Km
- Đường GTNT loại D:
2,693 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
6.310,530 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
407,000 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
5.397,160 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
264,000 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
242,370 Tấn
PHỤ LỤC I.03: HOÀI ÂN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN HOÀI
ÂN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/Tuyến đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài
(Km)
Loại A
Loại B
Loại C
Loại D
I
XÃ ÂN ĐỨC
0,970
0,000
0,970
0,000
0,000
1
Tuyến nội đồng thôn Gia Trị
đi Thanh
Tú
Ruộng bà Rơi
Ruộng bà Nguyệt
0,970
II
XÃ ÂN HẢO ĐÔNG
2,385
0,000
2,060
0,000
0,325
1
Đường nội đồng ĐT629 đến nhà
ông
Danh
nội đồng
ĐT629
Nhà ông Danh
0,780
2
Đường BTXM đồng lầy đến nhà
ông
Thọ
BTXM Đồng lầy
Nhà Ông Thọ
0,451
3
Đường nội đồng từ bê tông
xóm đến gò đỏ
Từ bê tông xóm
Gò đỏ
0,529
4
Tuyến từ mương cấp I đến Bãi
Rác
Mương cấp I
Bãi Rác
0,150
5
Tuyến đường từ nhà ông Quý đến
cổng
Ủy Ban
Nhà Ông Quý
Cổng Ủy Ban
0,150
6
Đường từ bê tông xóm đến nhà
ông
Thảo
Từ bê tông xóm
Nhà ông Thảo
0,085
7
Đường từ ĐT 629 đến soi
ĐT 629
đến soi
0,080
8
Đường từ ĐT 629 đến Hóc
ĐT 629
đến Hóc
0,160
III
XÃ ÂN HỮU
0,245
0,000
0,245
0,000
0,000
1
BTXM tuyến từ nhà ông Bình
đi nhà ông Giáp, giáp nội đồng Hội Nhơn
Cống mương
tiêu
Đường nội đồng
Hội Nhơn
0,245
IV
XÃ ÂN NGHĨA
3,246
0,000
1,476
0,860
0,910
1
Từ đường huyện - Cây Ké
Đường huyện
Cây Ké
0,220
2
Từ đường huyện - Suối Trầu
Đường huyện
Suối Trầu
0,190
3
Từ đường huyện - nhà ông
Nguyên
Đường huyện
nhà ông Nguyên
0,130
4
Từ nhà bà Hạng - đá Đen
Nhà bà Hạng
Đá Đen
0,446
5
Từ nhà ông Bạch - Gò Chè
Nhà ông Bạch
Gò Chè
0,300
6
Đường ĐT630 - nhà ông Nguyễn
Văn
Hiệp
Đường ĐT630
Nhà ông Nguyễn
Văn Hiệp
0,140
7
Đường đi T4, T5 - đồng Cù
Lao
Đường đi T4,
T5
Đồng Cù Lao
0,050
8
Từ đường chính - nhà Nguyễn
Thị An
Từ đường chính
Nguyễn Thị An
0,060
9
Từ đường chính - nhà Bùi Thị
Hường
Từ đường chính
Bùi Thị Hường
0,050
10
Từ đường chính - nhà Dương
Hồng
Thảo
Từ đường chính
Dương Hồng
Thảo
0,090
11
Từ đường chính - nhà Nguyễn
Văn
Được
Từ đường chính
Nguyễn Văn
Được
0,070
12
Từ nhà ông Đảm - nhà ông
Thái
Nhà ông Đảm
Nhà ông Thái
0,400
13
Từ nhà ông Chánh - nhà ông
Bính
Nhà ông Chánh
Nhà ông Bính
0,350
14
Từ đường chính - nhà bà Tuyến
Từ đường chính
Nhà bà Tuyến
0,250
15
Từ đường chính - nhà ông Sơn
Từ đường chính
Nhà ông Sơn
0,350
16
Từ nhà ông Điệp - nhà ông
Đức
Nhà ông Điệp
Nhà ông Đức
0,150
V
XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG
1,209
0,000
0,995
0,214
0,000
1
BTXM từ nhà ông Cường đến đến
nhà ông Trần Thanh Sơn
Nhà ông Sơn
Nhà ông Sơn
0,275
2
BTXM từ đường bê tông đến nhà
ông
Luận
Nhà ông Luận
Nhà ông Luận
0,120
3
BTXM từ nhà ông Bình đến nhà
ông
Thảo
Nhà ông Thảo
Nhà ông Thảo
0,120
4
BTXM từ đường Nghĩa địa đến
nhà ông
Luyến
Nhà ông Luyến
Nhà ông Luyến
0,200
5
BTXM từ đường liên xóm đến
nhà
Khương
Nhà ông
Khương
Nhà ông Khương
0,094
6
BTXM từ đường liên thôn đến
nhà ông
Trần Văn Định
Nhà ông Định
Nhà ông Định
0,132
7
BTXM đường vào nghĩa địa thôn
Lộc
Giang
Từ đường
BTXM
Nghĩa địa thôn
Lộc Giang
0,400
VI
XÃ ÂN TƯỜNG TÂY
2,710
0,250
2,460
0,000
0,000
1
Tuyến đường từ nhà ông Phụ đến
trại ông Lợi
Nhà ông Phụ
Nhà ông Lợi
1,024
2
Tuyến đường từ bản tin - nhà
ông Oanh
Bản tin
Nhà ông Oanh
0,979
3
Từ bê tông - nhà ông Yên
Bê Tông
Nhà ông Yên
0,053
4
Từ nhà ông thọ - Nhà ông Hải
Nhà ông Thọ
Nhà ông Hải
0,040
5
Từ bê tông - nhà ông Thu
Bê Tông
Nhà ông Thu
0,030
6
Từ bê tông - nhà ông Sang
Bê Tông
Nhà ông Sang
0,064
7
Nhà bà Nguyệt - nhà ông Lang
Nhà bà Nguyệt
Nhà ông Lang
0,070
8
ĐT 630 - nhà ông Đông
ĐT 630
Nhà ông Đông
0,200
9
BTXM tuyến Gò Mít
Nhà bà Thu
Nhà ông Tân
0,250
VII
XÃ ÂN TÍN
1,000
0,000
1,000
0,000
0,000
1
Xây dựng đường vào bãi rác
thôn Thanh
Lương
Đường xã
Bãi rác
0,500
2
Xây dựng đường vào bãi rác
thôn Vạn
Hội 1
Đường xã
Bãi rác
0,500
VIII
XÃ ÂN MỸ
0,913
0,000
0,552
0,150
0,211
1
Xây dựng các tuyến đường nội
bộ khu thị tứ Mỹ Thành
Đường nội bộ
Thị tứ Mỹ Thành
0,442
2
Xây dựng tuyến đường bê tông
xi măng
vào nghĩa địa Mỹ Thành
Đường bê tông
Nghĩa Địa
0,110
3
Từ đường bê tông đến trại ông
Nhẫn
Đường bê tông
Trại ông Nhẫn
0,150
4
Từ đường bê tông đến nhà ông
Trần
Chiến
Từ bê tông
Trần Chiến
0,060
5
Từ đường bê tông đến nhà ông
Thanh
Tường
Từ bê tông
Thanh Tường
0,091
6
Từ đường bê tông đến nhà ông
Ngọc
Sơn
Từ bê tông
Ngọc Sơn
0,060
IX
XÃ ÂN PHONG
2,010
0,000
1,470
0,000
0,540
1
Đường vào nghĩa địa gò Xả
Nhà ông Châu
Nghĩa địa gò Xả
0,500
2
Từ BTXM đến nhà ông Hương
BTXM
Nhà ông Hương
0,060
3
Từ BTXM đến nhà ông Út
BTXM
Nhà ông Út
0,065
4
Từ BTXM đến nhà ông Dũng
BTXM
Nhà ông Dũng
0,070
5
Từ BTXM đến nhà ông Linh
BTXM
Nhà ông Linh
0,065
6
Đường vào Hồ đá Bàn
Nhà ông Châu
Hồ Đá Bàn
0,400
7
Từ nhà ông Lai đến miễu Khai
Sơn
Nhà ông Lai
Miễu Khai Sơn
0,400
8
Từ BTXM đến nhà ông Tùng
BTXM
Nhà ông Tùng
0,080
9
Từ nhà bà Lừng đến nhà ông
Nam
Nhà bà Lừng
Nhà ông Nam
0,130
10
Từ nhà ông Diệp đến nhà ông Hổ
Nhà ông Diệp
Nhà ông Hổ
0,150
11
Đường nghĩa địa Đội 9
Nhà ông Dũng
Nghĩa địa Đội 9
0,090
Tổng cộng:
14,688
0,250
11,228
1,224
1,986
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
14,688 Km
- Đường GTNT loại A:
0,250 Km
- Đường GTNT loại B:
11,228 Km
- Đường GTNT loại C:
1,224 Km
- Đường GTNT loại D:
1,986 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
2.277,140 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
55,000 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
1.908,760 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
134,640 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
178,740 Tấn
PHỤ LỤC I.04: HOÀI NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/ Tuyến đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Loại A
Loại B
Loại C
Loại D
I
Phường Hoài Đức
2,200
0,600
0,670
0,830
0,100
1
Đường Lý Chiêu Hoàng
Trạm bơm Bình Chương
Nhà ông Vinh
0,600
2
Đường giao thông khu phố Lại
Khánh Nam
Đường Tôn Thất Tùng
Thanh Minh
0,450
3
Đường giao thông khu phố Định
Bình Nam
Đường Lam Sơn
Nhà ông Quốc
0,390
4
Đường giao thông khu phố Lại
Đức
Đường Tôn Thất Tùng
Nhà Hà Hổ
0,130
5
Đường giao thông khu phố Lại
Khánh Tây
ĐT.630
Nhà ông Ngô Văn Hùng
0,100
6
Đường giao thông khu phố Định
Bình
Đường Phạm Văn Đồng
Nhà ông Lục
0,220
7
Đường giao thông khu phố
Bình Chương
Đường Võ Chí Công
Nhà ông Tặng
0,200
8
Đường giao thông khu phố
Bình Chương
Đường bê tông cũ
Nghĩa địa
0,110
II
Phường Hoài Thanh
8,146
0,000
0,000
5,640
2,506
1
Tuyến đường từ nhà Việt đến
Kênh N2 An Dinh 2
Nhà Việt
Kênh N2
0,200
2
Tuyến đường từ ngõ Nung đến Rộc
xe An Dinh 2
Ngõ Nung
Rộc Xe
0,164
3
Tuyến đường từ Ngõ Tài đến
ngõ Tồn An Dinh 2
Ngõ Tài
Ngõ Tồn
0,235
4
Tuyến đường từ ngõ Niên đến
Ngõ Để An Dinh 2
Ngõ Niên
Ngõ Để
0,110
5
Tuyến đường từ Ngõ Hết đến
ngõ Đỏ An Dinh 2
Ngõ Hết
Ngõ Đỏ
0,150
6
Tuyến đường từ Trụ sở thôn đến
nhà Ân An Lộc 1
Trụ sở thôn
nhà Ân
0,117
7
Tuyến đường từ nhà Huỳnh Thể
đến kênh N2 An Lộc 1
nhà Huỳnh Thể
Kênh N2
0,354
8
Tuyến đường từ nhà Bạc đến
nhà Đạm An Lộc 1
Nhà Bạc
Nhà Đạm
0,173
9
Tuyến đường từ nhà Đâu đến
nhà Thu An Lộc 2
nhà Đâu
Nhà Thu
0,145
10
Tuyến đường từ nhà Đúng đến
nhà Điều An Lộc 2
Nhà Đúng
Nhà Điều
0,090
11
Tuyến đường từ Nhà Ấn đến nhà
Tân Mỹ An 1
Nhà Ấn đến
Nhà Tân
0,645
12
Tuyến đường từ nhà Phong đến
Sông Cạn Mỹ An 2
Nhà Phong
Sông Cạn
0,365
13
Tuyến đường từ nhà Thức đến
nhà Thanh Mỹ An 2
Nhà Thức
Nhà Thanh
0,405
14
Tuyến đường từ Nhà Dung đến
nhà Cho Trường An 1
Nhà Dung
Nhà Cho
0,266
15
Tuyến đường Từ Cống Trịnh đến
nhà Nguyễn Thị Bảy Trường An 1
Cống Trịnh
Nhà Nguyễn Thị Bảy
0,417
16
Tuyến đường Từ nhà Lực đến
nhà Cược Trường An 1
Nhà Lực
Nhà Cược
0,186
17
Tuyến đường từ Nhà Trinh đến
nhà Mạnh Trường An 1
Nhà Trinh
Nhà Mạnh
0,125
18
Tuyến đường từ Nhà Sáu Cưa đến
nhà Tuôi Trường An 1
Nhà Sáu Cưa
Nhà Tuôi
0,510
19
Tuyến đường từ Nhà Mươi đến
nhà Nghề Trường An 1
Nhà Mươi
Nhà Nghề
0,300
20
Tuyến đường từ Nhà Vương đến
nhà Vinh Trường An 1
Nhà Vương
Nhà Vinh
0,237
21
Tuyến đường từ Nhà Đợi đến
nhà Đâu Trường An 1
Nhà Đợi
Nhà Đâu
0,138
22
Tuyến đường từ Nhà Đợi đến
nhà Khâu Trường An 2
Nhà Đợi
Nhà Khâu
0,210
23
Tuyến đường quán Chuyển đến
nhà Đào Thanh Vân Trường An 2
Quán Chuyển
Đào Thanh Vân
0,385
24
Tuyến đường từ Nhà Bốn đến
nhà Lội Trường An 2
Nhà Bốn
Nhà Lội
0,480
25
Tuyến đường từ Nhà Lân đến
nhà Điệm Lâm Trúc 1,
Nhà Lân
Nhà Điệm
0,226
26
Tuyến đường từ Nhà Siêng đến
giáp BT Bàu Lưới Lâm Trúc 1
Nhà Siêng
BT Bàu Lưới
0,256
27
Tuyến đường từ Nhà Sinh đến
nhà Nam Lâm Trúc 1
Nhà Nam
Nhà Nam
0,120
28
Tuyến đường Từ Ngõ Thỏ đến
Ngõ Dương Lâm Trúc 1
Ngõ Thỏ
Ngõ Dương
0,243
29
Tuyến đường Từ Ngõ Huấn Đến
Ngõ Thiết Lâm Trúc 1
Ngõ Huấn
Ngõ Thiết
0,217
30
Tuyến đường từ Ngõ Gặp giáp
bê tông Bàu Lưới Lâm Trúc 1
Ngõ Gặp
BT Bàu Lưới
0,475
31
Tuyến đường Từ nhà Hiệu đến
nhà Chế Rê Lâm Trúc 2
Nhà Hiệu
Chế Rê
0,082
32
Tuyến đường từ Nhà Thư đến
nhà Thạnh Lâm Trúc2
Nhà Thư
Nhà Thạnh
0,120
III
Phường Hoài Thanh Tây
0,550
0,000
0,540
0,000
0,010
1
BTXM tuyến đường từ nhà Nhạn
đến nhà bà Phạm Thị Cẩm khu phố Tài Lương 1
Nhà bà Nhạn
Nhà bà Cẩm
0,010
2
BTXM tuyến đường vào nghĩa địa
Ngọc An Tây
Đường Đoàn Tính
Nghĩa địa Ngọc An Tây
0,360
3
BTXM tuyến đường vào nghĩa địa
khu B Ngọc Sơn Bắc
Đường Hùng Vương
Nghĩa địa khu B Ngọc Sơn Bắc
0,180
IV
Phường Hoài Xuân
4,298
0,000
4,298
0,000
0,000
1
Tuyến đường từ nhà Chính đến
Sông cạn ( Thuận Thượng 1)
Nhà Chính
Sông cạn Thuận
0,173
2
Tuyến đường từ nhà Thế đến
nhà Bình ( Thuận Thượng 1)
Nhà Thế
Nhà Bình
0,242
3
Tuyến đường từ nhà Thục đến
đường bê tông Hòa Trung 1 đến cua nhà Khì (Thuận Thượng 1)
Nhà Thục
Đường bê tông Hòa Trung 1 đến
cua nhà Khì
0,386
4
Tuyến đường từ nhà Thủy đến
nhà Đoan (Song Khánh)
Nhà Thủy
Nhà Đoan
0,322
5
Tuyến đường từ nhà Thí đến
nhà Hùng đến giáp ngã 3 ( Song Khánh)
Nhà Thí
Nhà Hùng đến giáp ngã 3
0,230
6
Tuyến đường từ nhà Khai đến
Sâm ( Hòa Trung 1)
Nhà Khai
Nhà Sâm
0,192
7
Tuyến đường từ nhà Tám đến
nhà Bính ( Hòa Trung 1)
Nhà Tám
Nhà Tám đến nhà Bính
0,373
8
Tuyến đường từ nhà Cang đến
nhà Đây ( Hòa Trung 1)
Nhà Cang
Nhà Đây
0,258
9
Tuyến đường từ nhà Dũng đến
nhà Đồng ( Hòa Trung 1)
Nhà Dũng
Nhà Đồng
0,247
10
Tuyến đường từ đường liên phường
đến nhà Kia ( Hòa Trung 2)
Từ đường liên phường
Nhà Kia
0,340
11
Tuyến đường từ nhà Ai đến
máng dài ( Hòa Trung 2)
Nhà Ai
Máng dài
0,355
12
Tuyến đường từ nhà Đáo đến
nhà Năm ( Hòa Trung 2)
Nhà Đáo
Nhà Năm
0,115
13
Tuyến đường từ nhà Tỉnh đến
HTX nông nghiệp (Thái Lai)
Nhà Tỉnh
HTX nông nghiệp
0,245
14
Tuyến đường từ quán Hoàng đến
nhà Thạnh đến giáp Nghĩa địa dương quang (Thái Lai)
Quán Hoàng
Nghĩa địa dương quang
0,563
15
Tuyến đường từ nhà Quốc đến
nhà Hiếu (Vĩnh Phụng 1)
Nhà Quốc
Nhà Hiếu
0,257
V
Xã Hoài Châu
1,752
0,000
0,710
0,683
0,359
1
Tuyến đường ngõ Sơn, Ngõ Dăn,
Ngõ Thì
Ngõ Sơn
Ngõ Thì
0,193
2
Tuyến từ đường bê tông - Ngõ
Cư, ngõ Bông
Đường bê tông
Ngõ Cư
0,065
3
Tuyến đường ngõ Toàn, ngõ Hào
Ngõ Toàn
Ngõ Hào
0,102
4
Tuyến đường ngõ Hùng, ngõ
Thanh, ngõ Sang
Ngõ Hùng
Ngõ Sang
0,071
5
Tuyến đường Ngõ Nhiên - Ngõ Tạo
Ngõ Nhiên
Ngõ Tạo
0,022
6
Tuyến đường ngõ Xuyên, ngõ Cường,
ngõ Hải, ngõ Giao, ngõ Lại, ngõ Đâu, ngõ Bé, ngõ Thắm
Ngõ Xuyên
Ngõ Bé
0,404
7
Tuyến đường bê tông ngõ
Hồng, ngõ Thích
Ngõ Hồng
Ngõ Thích
0,060
8
Tuyến đường bê tông - Ngõ Lời
Đường bê tông
Ngõ Lời
0,050
9
Tuyến đường ngõ Thạnh, ngõ
Vương
Ngõ Thạnh
Ngõ Vương
0,086
10
Tuyến đường bê tông - Ngõ Sơn
Đường bê tông
Ngõ Sơn
0,026
11
Tuyến đường ngõ Phải, ngõ Cường
Ngõ Phải
Ngõ Cường
0,120
12
Tuyến đường bê tông từ ngõ
Nam - Ngõ Thìn
Ngõ Nam
Ngõ Thìn
0,439
13
Tuyến đường bê tông từ Ao
Biên - Cầu Tịch
Ao Biên
Cầu Tịch
0,553
14
Tuyến từ đường bê tông - Gò
Chồ
Đường bê tông
Gò Chồ
0,332
VI
Xã Hoài Sơn
2,776
0,230
0,517
0,877
1,152
1
Bê tông thôn An Đổ
0,100
2
Bê tông thôn An Hội Bắc
0,020
3
Bê tông An Hội
0,100
4
Bê tông Túy Sơn
0,270
5
Bê tông thôn Tường Sơn
0,182
6
Bê tông Tường Sơn Nam
0,360
7
Bê tông thôn Túy Thạnh
0,080
8
Bê tông thôn Hy Văn
0,020
9
Bê tông thôn Phú Nông
0,020
10
Tuyến đường bê tông Ngõ Quá đến
Ngõ Nhũ
Ngõ quá
Ngõ Nhũ
0,300
11
Tuyến đường bê tông xóm 6
thôn Tường Sơn Nam
Ngõ Thanh
Ngõ Nhuận
0,177
12
Tuyến đường bê tông xóm 4
thôn Tường Sơn Nam
Ngõ Ngàn
Ngõ Đảng
0,200
13
Tuyến đường bê tông tây nam
UBND xã
Cống thoát nước
Nhà Bổn
0,230
14
Tuyến đường bê tông xóm 2
thôn Hy Văn
Ngõ Nghê
Ngõ Luận
0,500
15
Tuyến đường bê tông thôn Tường
Sơn, Túy Thạnh, Phú Nông
0,217
VII
Phường Hoài Tân
0,500
0,000
0,500
0,000
0,000
1
Bê tông tuyến từ cầu Lúa đến
đồng Đông Năng Thượng, khu phố Đệ Đức 3
Cầu Lúa
Đồng Đông Năng Thượng
0,400
2
Bê tông tuyến đường từ ĐT638
đến ngõ Hương, khu phố Giao Hội 2
ĐT638
Ngõ Hương
0,100
VIII
Xã Hoài Phú
4,566
0,000
1,952
1,634
0,980
1
Tuyến từ ngõ Dũng đi trường
xóm 12
ngõ Dũng
trường xóm 12
0,111
2
Tuyến từ Ngõ Càn đến đập dốc
xóm 19 - thôn Cự Lễ
ngõ Càn
đập dốc
0,275
3
Tuyến từ Ngõ Vinh đến nghĩa địa
Bắc đập Gấm
Ngõ Vinh
Nghĩa địa bắc đập Gấm
0,650
4
Tuyến ngõ Sơn đến cầu bà Phiếu
Ngõ Sơn
ngõ Bà Phiếu
0,150
5
Tuyến Gò Mô đi ngõ ông Hài
Gò Mô
ngõ Hài
0,580
6
Tuyến đường xóm 19 đến xóm
20 Cự Lễ
Xóm 19
Xóm 20
0,478
7
Tuyến đường xóm 3 đến xóm 4
thôn Cự Tài 1
Xóm 3
xóm 4
0,900
8
Tuyến đường xóm 20 đến xóm
21 Cự Lễ
Xóm 20
Xóm 21
0,980
9
Tuyến đường ngõ Chí - ngõ Hậu
Ngõ Chi
Ngõ Hậu
0,140
10
Từ đường bê tông đến ngõ Quyến
Mỹ Bình 3
Bê tông
Ngõ Quyến
0,256
11
Từ ngõ Phương đến ngõ Nhược
thôn Mỹ Bình 3
Ngõ Phương
Ngõ Nhược
0,046
IX
Phường Hoài Hảo
1,815
0,000
1,600
0,215
0,000
1
Tuyến từ giáp đường Lê Hồng
Phong đến nhà Nguyễn Phúc Phụng Du 1
giáp Lê Hồng Phong
Nhà Nguyễn Phúc
0,135
2
Tuyến từ giáp đường Lê Hồng
Phong đến nhà Võ Đức Phụng Du 1
giáp Lê Hồng Phong
Nhà Võ Đức
0,120
3
Tuyến từ giáp đường Lưu Trọng
Lư đến nhà Đoàn Văn Thẩm Phụng Du 1
giáp Lưu Trọng Lư
nhà Đoàn Văn Thẩm
0,095
4
Tuyến từ nhà Lê Xuân Hải đến
vườn Lý Phụng Du 2.
Nhà Lê Xuân Hải
Vườn Lý
0,260
5
Bê tông giao thông tuyến từ
Quốc lộ 1A đến nhà Trần Thị Xuân
Giáp QL1A
Nhà Trần Thị Xuân
0,290
6
Tuyến đường Trương Vĩnh Ký đến
nhà Hải
Đường Trương Vĩnh Ký
Nhà Hải
0,150
7
Tuyến giáp đường Cơ khí đến
nhà Hận
Đường cơ khí
Nhà Hận
0,385
8
Tuyến từ nhà Chung đến nhà 7
Lẹ (giáp QL1A)
Nhà Chung
Nhà 7 Lẹ
0,380
X
Xã Hoài Mỹ
2,365
0,000
1,860
0,505
0,000
1
BTXM tuyến từ nhà Đúng đến
ngã tư nhà Nghĩa
nhà Đúng
nhà Nghĩa
0,400
2
BTXM liên gia nhà Liên đến nhà
Long thôn Công Lương
nhà Liên
nhà Long
0,145
3
BTXM liên gia nhà Sang đến
nhà Liễu thôn Xuân Khánh
nhà Sang
nhà Liễu
0,050
4
BTXM liên gia nhà Hường đến
nhà Y thôn Mỹ Khánh
nhà Hường
nhà Y
0,310
5
BTXM nội đồng tuyến đường từ
nhà Trình đến nhà Thanh thôn Định Trị
nhà Trình
nhà Thanh
1,200
6
BTXM tuyến đường sân thể thao
thôn Định Trị
đường liên xã
sân thể thao
0,030
7
BTXM liên xóm từ nhà Văn
hóa đến nhà ông Nhàn thôn Khánh Trạch
nhà văn hóa
ông Nhàn
0,080
8
BTXM liên gia từ đường Liên
xã - nhà Minh
đường liên xã
nhà Minh
0,150
XI
Xã Hoài Hải
2,143
0,000
1,862
0,000
0,281
1
Tuyến đường dọc biển từ Kim
Giao Nam đến Kim Giao Bắc
Nhà Văn Hóa thôn KGN
Lăng vạn Trung Nam
0,700
2
Tuyến đường dọc biển từ Kim
Giao Nam đến Kim Giao Thiện
Nhà Văn Hóa thôn KGN
Vật liệu Hải Ảnh
1,000
3
Tuyến đường giao thông nội bộ
KDC mới KGN
0,162
4
Đường BTXM xóm, liên gia
(KGB: 36m; KGN: 225m; KGTh: 20m)
0,281
XII
Xã Hoài Châu Bắc
3,419
0,000
1,219
1,205
0,995
1
Bê tông thôn Gia An xóm 1-Xóm
4
Xóm 1
xóm 2
0,139
2
Bê tông thôn Gia An loại C
0,175
3
Bê tông thôn Gia An loại D
0,389
4
Bê tông thôn Liễu An Nam loại
B
0,600
5
Bê tông thôn Quy Thuận loại C
0,180
6
Bê tông thôn Tuy An loại D
0,206
7
Bê tông thôn Hy Thế loại C
0,450
8
Tuyến đường Gom thôn Gia An
Đông
0,480
9
Bê tông thôn Gia An Nam loại
C
0,400
10
Bê tông thôn Gia An Nam loại
D
0,400
XIII
Phường Tam Quan Nam
4,415
1,056
0,730
2,019
0,610
1
Tuyến đường: Nhà ông Tư- ông
Đạo (Tăng Long 2)
Ông Tự
Ông Đạo
0,115
2
Tuyến đường: Nhà ông Lâm - bà
Sự (Tăng Long 2)
Ông Lâm
Bà Sự
0,099
3
Tuyê n đường: Từ nhà ông Tánh
đến nhà ông Dễ (Tăng Long 2)
Ông Tánh
Ông Dễ
0,145
4
Tuyến đường: Từ nhà bà Xuân đến
nhà ông Đường (Tăng Long 2)
Bà Xuân
Ông Đường
0,125
5
Tuyến đường: Nhà bà Thao -
ông Đường (Tăng Long 1)
Bà Thao
Ông Đường
0,120
6
Tuyến đường: Nhà ông Đính -
ông Vương (Tăng Long 1)
Ông Đinh
Ông Vương
0,120
7
Tuyến đường: Từ nhà ông Quãng
đến nhà ông Chín
Ông Quãng
Ông Chín
0,140
8
Tuyến đường: Nhà ông Lành -
nhà ông Lục (Cửu Lợi Tây)
Ông Lành
Ông Lục
0,225
9
Tuyến đường: Từ nhà ông Lục đến
nhà ông Long (Cửu Lợi Tây)
Ông Lục
Ông Long
0,020
10
Tuyến đường: Từ nhà và Tân đến
nhà bà Hoàng
Bà Tân
Bà Hoàng
0,040
11
Tuyến đường: Nhà ông Lơ -
giáp tuyến đường động rừng (Cửu Lợi Đông)
Ông Lơ
Giáp tuyến đường động rừng
0,195
12
Tuyến đường: Nhà ông Minh -
ông Khoa (46m) , từ nhà ông- nhà Bá- nhà ông Thanh (55m), Từ Nhà Bà Hiệu -
nhà Bà Chấp (70m), Từ Nhà ông Luân- Nhà ông Dũng (47) (Cửu Lợi Bắc)
0,218
13
Tuyến đường: Nhà Ông Sơn - bà
Buông (Cửu Lợi Nam)
Ông Sơn
Bà Buông
0,180
14
Tuyến đường: Nhà bà Huệ - ông
Bưng (Cửu Lợi Nam)
Bà Huệ
Ông Bưng
0,110
15
Tuyến đường: Nhà ông Dục đến
nhà ông Sửu (nối dài)
Ông Dục
Ông Sửu
0,130
16
Tuyến đường: Nhà bà Phú - ông
Xích (Trung Hóa)
Bà Phú
Ông Xích
0,082
17
Tuyến đường: Nhà bà Mai - ông
Phương (Trung Hóa)
Bà Mai
Ông Phượng
0,130
18
Tuyến đường: Nhà bà Đề - ông
Bình (Trung Hóa)
Bà Đề
Ông Bình
0,160
19
Tuyến đường: Từ Cầu Thiên Phước
- ông Đốc (Trung Hóa)
Cầu Thiên Phước
Ông Đốc
0,440
20
Tuyến đường: Từ nhà ông Châu
đến nhà ông Khánh (Trung Hóa)
Ông Châu
Ông Khánh
0,100
21
Tuyến đường từ Cầu Soi đến cầu
thiên Phước
Cầu Soi
Cầu Thiên Phước
0,616
22
Tuyến đường: Nhà ông Lợi -
ông Trần Bình (Tăng Long 1)
Ông Lợi
Ông Trần
0,140
24
Tuyến đường: Nhà ông Phàn -
ông Tới (Cửu Lợi Tây)
Ông Phàn
Ông Tới
0,110
Tuyến đường: Nhà ông Hải -
giáp tuyến đường động rừng (Cửu Lợi Đông)
Ông Hải
Tuyến động rừng
0,195
25
Tuyến đường: Nhà bà Thị yết -
ông Hải (Cửu Lợi Nam)
bà Thị Yết
Ông Hải
0,360
26
Tuyến đường Vô sân vận động
phường Tam Quan Nam
đường Võ Văn Kiệt
Sân vận động
0,100
XIV
Phường Hoài Hương
3,241
0,302
1,018
0,592
1,329
1
Tuyến từ nhà bà Mẹo đến nhà
Trong
Nhà Mẹo
Nhà Trong
0,200
2
Tuyến từ Bờ đê đến nhà Hà và
nhánh rẽ nhà ông Ngọ
Bờ Đê
Nhà Hà
0,176
3
Tuyến từ nhà Tồn đến bờ Kè
Nhà Tôn
Bờ kè
0,180
4
Tuyến từ nhà Thư đến nhà Tùng
Nhà Thư
Nhà Tùng
0,345
5
Tuyến từ nhà Oanh đến nhà Trầm
Nhà Oanh
Nhà Trầm
0,255
6
Tuyến từ nhà Tạng đến Bãi Cát
Nhà Tạng
Bãi Cát
0,210
7
Tuyến từ nhà Út đến Miễu cây
Da
Nhà Út
Miễu
0,454
8
Tuyến từ nhà Cần đến nhà Tài
Nhà Cần
Nhà Tài
0,144
9
Tuyến từ nhà Phát đến nhà Bốn
Nhà Phát
Nhà Bốn
0,092
10
Tuyến từ nhà Nghĩa đến nhà Bốn
Nhà Nghĩa
Nhà Bốn
0,106
11
Tuyến từ nhà Niềm đến nhà
Chút
Nhà Niềm
Nhà Chút
0,117
12
Tuyến từ nhà Kênh đến nhà Cầu
Nhà Kênh
Nhà Cầu
0,041
13
Tuyến từ nhà Cúc đến nhà Dược
Nhà Cúc
Nhà Dược
0,082
14
Tuyến từ nhà Đạt đến nhà Lộc
Nhà Đạt
Nhà Lộc
0,087
15
Bê tông xi măng tuyến đường
khu dân cư xung quanh UBND phường
Giáp đường Văn Tiến Dũng
giáp đường Võ Nguyên Giáp
0,302
16
BTXM tuyến từ ngã 3 nhà ông
Trần Quốc Triệu đến giáp nhà ông Phạm Nối Khu phố Thiện Đức (BT 3m, nền đường
tối thiểu 5m) dài 450m
Nhà Trần Quốc Triệu
Nhà Phạm Nối
0,450
XV
Phường Tam Quan
1,970
0,400
1,570
0,000
0,000
1
Bê tông xi măng đường vào
nghĩa trang nhân dân khu phố 9 (đoạn bổ sung 80m)
Đường bê tông hiện trạng
hồ tôm ông Xuyên
0,080
2
Bê tông xi măng tuyến đường Tổ
1, khu phố 7
Đường Nguyễn Chí Thanh
Đường Lý Tự Trọng
0,580
3
Bê tông xi măng tuyến đường từ
quán Yumi đến giáp đường đường số 9 quy hoạch
Đường 3/2
Nhà ông Phước
0,300
4
Bê tông xi măng tuyến đường từ
đường 3/2 đến giáp đường đường số 9 quy hoạch
Đường 3/2
Đất ông Giác
0,100
5
Bê tông xi măng các tuyến đường
ngang kết nối Quốc lộ 1A và các đoạn đường gom đường sắt đến đường Lý Thường
Kiệt
Đường Quốc lộ 1A
Đường sắt
0,330
6
Bê tông xi măng tuyến đường từ
đường Ngô Mây đến đường Nguyễn Chí Thanh và các đoạn nhánh khu phố 5,6
đường Ngô Mây
đường Nguyễn Chí Thanh
0,580
XVI
Phường Bồng Sơn
2,862
0,000
0,950
1,310
0,602
1
Đường BTXM khu phố 4, Hạng mục:
- Tuyến từ đường Trần Hưng Đạo đến nhà ông Dũng: 70m - Tuyến từ đường Biên
Cương đến nhà ông Hoà: 30m
Từ đường Trần Hưng Đạo và từ
đường Biên Cương
Nhà ông Dũng và nhà ông Hoà
0,100
2
Đường BTXM khu phố Thiết Đính
Bắc, Hạng mục: - Tuyến từ nhà nhà bà Tâm đến nhà ông Nghi và nhà bà Sáu:
412m; - Tuyến từ nhà ông Minh đến miễu Tây Hồ: 150m; - Tuyến từ nhà ông
Nhiên đến nhà ông Nhiều: 248m
Từ nhà bà Tâm, nhà ông Minh,
nhà ông Nhiên
Nhà bà Sáu và ông Nghi, miễu
Tây Hồ, nhà ông Nhiều
0,810
3
Đường BTXM khu phố Thiết Đính
Bắc, Tuyến từ nhà ông Lực đến nhà ông Chí
Nhà ông Lực
Nhà ông Chí
0,280
4
Đường BTXM khu phố Phụ Đức
tuyến từ nhà ông Long đến nhà ông Nhạn
Nhà ông Long
nhà ông Nhạn
0,300
5
Đường BTXM khu phố 6; Hạng mục:
- tuyến từ nhà ông Đó đến nhà ông Dũng, L= 105m - Tuyến từ nhà ông Thanh đến
nhà ông Sơn, L= 97m
Nhà ông Đó, nhà ông Thanh
Nhà ông Dũng, nhà ông Sơn
0,202
6
Đường BTXM ven kênh Lại Giang
từ cầu số 3 (cầu Bàu Đế) đến cầu số 4
Cầu số 3 (cầu Bàu Đế)
Cầu số 4
0,670
7
Đường BTXM khu phố 1 tuyến từ
nhà bà Thơm đến nhà ông Phương
Nhà bà Thơm
nhà ông Phương
0,500
Tổng cộng:
47,018
2,588
19,996
15,510
8,924
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
47,018 Km
- Đường GTNT loại A:
2,588 Km
- Đường GTNT loại B:
19,996 Km
- Đường GTNT loại C:
15,510 Km
- Đường GTNT loại D:
8,924 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
6.477,940 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
569,360 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
3.399,320 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
1.706,100 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
803,160 Tấn
PHỤ LỤC I.05: PHÙ CÁT
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ
CÁT
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/Tuyến đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Loại A
Loại B
Loại C
Loại D
I
Xã Cát Tài
3,728
0,000
1,317
1,880
0,531
1
Từ BT đến Nguyễn Thị Huẫn
BT
Nguyễn Thị Huẫn
0,075
2
Từ BT đến Lê Đình Văn
BT
Lê Đình Văn
0,039
3
Từ ĐT 633 đến nhà Ngô Văn Tịnh
ĐT 633
Ngô Văn Tịnh
0,035
4
Từ ĐT 633 đến nhà Trương
Hồng Tuân
ĐT 633
Trương Hồng Tuân
0,200
5
Từ BT xóm 5 đến Trần Công
Thành
BT xóm 5
Trần Công Thành
0,040
6
Từ BT xóm 5 đến Lê Khải
BT xóm 5
Lê Khải
0,220
7
Từ ĐT 633 đến sân thể thao
Hòa Hiệp
ĐT 633
Sân thể thao Hòa Hiệp
0,100
8
Từ Phạm Văn Khanh đến Đinh
Văn Hóa
Phạm Văn Khanh
Đinh Văn Hóa
0,025
9
Từ BT xóm 5 đến Đinh Hòai
Tám
BT xóm 5
Đinh Hoài Tám
0,035
10
Từ BT xóm 5 đến Trần Hiền
BT xóm 5
Trần Hiển
0,040
11
Từ ĐT 633 đến kênh S4
ĐT 633
Kênh S4
0,350
12
Từ ĐT 633 đến Đỗ Văn Ngộ
ĐT 633
Đỗ Văn Ngộ
0,050
13
Nối tiếp đường vào nghĩa địa
Thái Phú
BT
Nghĩa địa
0,130
14
Từ BT đến nhà Nguyễn Bảo
BT
Nguyễn Bảo
0,110
15
Từ BT đến Lương Hồng Thái
BT
Lương Hồng Thái
0,048
16
Từ Phan Văn Biện đến Nguyễn
Văn Lộc
Phan Văn Biện
Nguyễn Văn Lộc
0,051
17
Từ Ngõ Trợ đến Võ Huỳnh
Ngõ Trợ
Võ Huỳnh
0,065
18
Từ BT đến nhà Lê Thị Huyền
BT
Lê Thị Huyền
0,040
19
Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn
Hữu Giác
Đường BT
Nguyễn Hữu Giác
0,051
20
Từ BT xóm 3 đến nhà ông Trần
Xuân Thu
BT xóm 3
Trần Xuân Thu
0,025
21
Từ ĐT 633 đến Nguyễn Hữu Hạnh
ĐT 633
Nguyễn Hữu Hạnh
0,060
22
Từ BT đến nhà Nguyễn Bá Hiền
BT
Nguyễn Bá Hiền
0,020
23
Từ BT đến Trần Công Trứ
BT
Trần Công Trứ
0,150
24
Từ Nguyễn Văn Thọ đến Trần
Văn Kha
Nguyễn Văn Thọ
Trần Văn Kha
0,186
25
Từ BT Hà Thúc Đại
BT
Hà Thúc Đại
0,135
26
Từ BT đến Đồng Xuân Tốt
BT
Đồng Xuân Tốt
0,110
27
Từ đường cạnh tranh nông nghiệp
(Quán déo) đến suối Sa na
Canh tranh nông nghiệp
Suối Sa na
1,150
28
Từ BT đến Đinh Thị Nhị
BT
Đinh Thị Nhị
0,040
29
Từ BT đến Nguyễn Công Thắng
BT
Nguyễn Công Thắng
0,030
30
Từ BT đến Trần Quốc Hùng
BT
Trần Quốc Hùng
0,030
31
Từ BT đến Phạm Thị Cúc
BT
Phạm Thị Cúc
0,045
32
Từ BT đến Phạm Thị Mai
BT
Phạm Thị Mai
0,043
II
Xã Cát Khánh
0,566
0,000
0,566
0,000
0,000
1
Đường liên xóm (Phú Long)
Phạm Kháng
Nguyễn Công Hoàng
0,059
2
Đường liên xóm (Phú Long)
Lê Tính
Mai Thuê
0,083
3
Đường liên xóm (Phú Long)
Nguyễn Trần Phong
Ngô Vịnh
0,051
4
Đường liên xóm (Phú Long)
Ông Tiến
Ông Cuộc - Bàu Tây
0,103
5
Đường liên xóm (Phú Dõng)
Ngõ Quá
Đập Lùng
0,270
III
Xã Cát Trinh
2,467
0,000
2,467
0,000
0,000
1
Tuyến từ nhà ông Hà Văn Bộ đến
nhà bà Bùi Thị Ngọ
Nhà ông Hà Văn Bộ
Nhà bà Bùi Thị Ngọ
0,198
2
Tuyến nhà ông Trần Đình Tích
đến nhà ông Võ Ngọc Anh
Nhà ông Trần Đình Tích
Nhà ông Võ Ngọc Anh
0,546
3
Tuyến từ nhà ông Lê Văn Đây đến
nhà thầy Khai
Nhà ông Lê Văn Đây
Nhà thầy Khai
0,393
4
Tuyến từ nhà bà Trị đến giáp
đường Nguyễn Chí Thanh đi ngả sáu
Nhà bà Trị
đường bê tông
0,190
5
Tuyến xóm Đông đi xóm Thái
Xóm Đông
Xóm Thái
0,630
6
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc
Nam đến giáp đường cấp phối
Nhà ông Nguyễn Ngọc Nam
Đường cấp phối
0,210
7
Từ kênh Văn Phong đi Cát Hanh
Kênh Văn Phong
xã Cát Hanh
0,300
IV
Xã Cát Hưng
1,210
0,910
0,000
0,300
0,000
1
Cổng chào Hội Lộc - Trường
THCS Cát Hưng
Cổng chào Hội Lộc
Trường THCS Cát Hưng
0,910
2
Ql 19B - Nhà ông Trần Văn
Canh
Ql 19B
Nhà Trần Văn Canh
0,300
V
Xã Cát Thắng
5,130
0,000
3,550
1,470
0,110
1
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Cống sân kho đội 2 - Điều tiết 4 thôn Long Hậu
Kho đội 2
Điều tiết 4
0,650
2
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Chùa Liên Tôn - Ngõ Biên thôn Hưng Trị
Chùa Liên Tôn
Ngõ Biên
0,580
3
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Từ Vũ Ga - Nhà Xuân Tỳ
Vũ Ga
Nhà Xuân Tỳ
0,460
4
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Ngõ Khánh - Mương Khai
Ngõ Khánh
Mương Khai
0,270
5
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Đường BT- Cống Đập Bài Long Hậu
Đường BT
Cống Đập Bài
0,130
6
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Đường BT- Ngõ Thanh Long Hậu
Đường BT
Ngõ Thanh
0,180
7
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Đường BT- Ngõ Tin Long Hậu
Đường BT
Ngõ Tin
0,250
8
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Từ Cầu - Ngõ Mau Long Hậu
Đường BT
Ngõ Dưỡng
0,170
9
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Từ Ruộng Công - Ngõ Thành Long Hậu
Đường BT
Ngõ Dưỡng
0,360
10
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Từ Chợ - Ngõ Liên Vĩnh Phú
Chợ
Ngõ Liên
0,150
11
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Từ Hổ - Ngõ Tàu Vĩnh Phú
Ngõ Hổ
Ngõ Tàu
0,320
12
Đường BTXM GTNT xã Cát Thắng.
Tuyến từ lô 31 đến giáp đường trục
từ lô 31
giáp đường trục
1,500
13
Đường BTXM GTNT xã Cát
Thắng. Tuyến: Từ đường BT - Ngõ Ánh Mỹ Bình
Ngõ Hổ
Ngõ Tàu
0,110
VI
Xã Cát Minh
3,534
0,400
2,222
0,180
0,732
1
Đập bờ cản Gia Thạnh đến nhà
bà Bùi Thị Thủy
Đập bờ cản Gia Thạnh
Bùi Thị Thủy
0,045
2
Tuyến từ Bê tông đến nhà Phạm
Ngọc Thơ
Bê tông Thạnh Long
Phạm Ngọc Thơ
0,080
3
Tuyến từ bê tông Trung Hiệp đến
nhà Ngọ
Bê tông Trung Hiệp
Nhà Ngọ
0,050
4
Tuyến từ Phạm Hiệp đến Nguyễn
Thị Tiến
Phạm Hiệp
Nguyễn Thị Tiến
0,055
5
Tuyến từ Trần Lánh đến Trương
Văn Minh
Trần Lánh
Trương Văn Minh
0,075
6
Từ Đê Thủ Tình Phạm Cu đến
Trần Thị Tám
Phạm Cu
Trần Thị Tám
0,097
7
Tuyến từ Nguyễn Thị Thúy đến
Trần Văn Bình
Nguyễn Thị Thúy
Trần Văn Bình
0,060
8
Tuyến Phạm Đình Trung đến
Nguyễn Tấn Đô
Phạm Đình Trung
Nguyễn Tấn Đô
0,067
9
Đập bờ Cản Gia Thạnh đến Lê
Văn Công
Đập bờ cản
Lê Văn Công
0,135
10
Tuyến từ Nguyễn Siêng đến nhà
Nguyễn Thị Công
Nguyễn Siêng
Nguyễn Thị Công
0,040
11
Tuyến từ Nguyễn Khiêm đến
Nguyễn Kháng
Nguyễn Khiêm
Nguyễn Kháng
0,070
12
Tuyến từ mương bê tông đến Trần
Công Lộc
Mương bê tông
Trần Công Lộc
0,060
13
Tuyến bê tông từ cống Võ Vận
đến giáp Cát Tài
cống Võ Vận
giáp Cát Tài
1,200
14
Từ Ngõ Đinh Xuân Lộc đến bê
tông ngõ Đinh An
Đinh Xuân Lộc
Đinh An
0,300
15
Tuyến từ nhà Trần Văn Hường đến
giáp nhà ông Trần Văn Bô
Trần Văn Hường
Trần Văn Bô
0,200
16
Tuyến từ Cống nhân đến giáp
nhà Nguyễn Thái
Cống nhân
Nguyễn Thái
0,250
17
Tuyến từ Phạm Ngọc Thơ đến
Nguyễn Thanh Vũ
Phạm Ngọc Thơ
Nguyễn Thanh Vũ
0,150
18
Tuyến từ Nguyễn Thanh Vũ đến
nhà ông Nguyễn Văn Bính
Nguyễn Thanh Vũ
Nguyễn Văn Bính
0,120
19
Bê tông An Tài đến Nguyễn Tấn
Thanh
bê tông An Tài
Nguyễn Tấn Thanh
0,080
20
Tuyến từ nhà văn hóa thôn
Gia Thạnh đến mỏ đất Núi Bé
nhà văn hóa thôn Gia Thạnh
mỏ đất Núi Bé
0,400
VII
Xã Cát Thành
1,880
0,000
1,104
0,776
0,000
1
Tuyến: Cầu Cây Me- Đào Bá
Cúc
Cầu Cây Me
Đào Bá Cúc
0,951
2
Công trình: tuyến Đường BTXM
GTNT giáp đường bê tông ngõ nhà Siêng -giáp ĐT 639 mới
Giáp đường bê tông ngõ nhà Siêng
Giáp ĐT 639 mới
0,153
3
Công trình: Đường BTXM GTNT
khu nghĩa địa Tuyến Giáp đường bê tông ngõ 4 Chính -ngõ 4 Bỗng Phú Trung
Giáp đường bê tông ngõ 4 Chính
ngõ 4 Bỗng Phú Trung
0,650
4
Công trình: Tuyến Giáp đường
bê tông ngõ ông Tri - ngõ ông Dũng Phú Trung
Giáp đường bê tông ngõ ông Tri
ngõ Ông Dũng
0,045
5
Công trình: Tuyến giáp đường
bê tông ngõ ông Hưng - ngõ ông 10 Hoang Chánh Hóa
Giáp đường bê tông ngõ Ông Hưng
ngõ ông 10 Hoang
0,081
VIII
Xã Cát Nhơn
0,900
0,700
0,000
0,200
0,000
1
Nhà Trần Thọ đến nhà Lê Văn
Thiện
Nhà Trần Thọ
Nhà Lê Văn Thiện
0,350
2
Đường BT từ nhà Trung đến Gò
Cù
Đường BT Nhà Trung
Gò Cù
0,200
3
Đường BT khu Tái Định Cư Đại
Lợ Nam + mương thoát nước
Tuyến số 1: Đường BT Nhà Tâm
Giáp ngõ nhà Trọn
0,140
Tuyến số 2: Đường BT trường Mẫu giáo
Giáp tuyến bê tông số 1
0,210
IX
Thị trấn Cát Tiến
2,426
0,340
0,785
1,301
0,000
1
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Quốc lộ 19B - Nhà ông Đinh Văn Hiền
Quốc lộ 19B
Nhà ông Đinh Văn Hiền
0,100
2
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến 1: Quốc lộ 19B - Nguyễn Văn Thắng.
Quốc lộ 19B
Nguyễn Văn Thắng
0,050
3
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến 2: Quốc lộ 19B - nhà ông Nguyễn Xuân Thành
Mẫu giáo Phương Phi
Nhà ông Trần Văn Phương
0,055
4
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: ĐT 639 đến đường số 3 khu 2,7ha.
ĐT 639
Đường số 3
0,055
5
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Quốc lộ 19B - Nhà ông Lâm Văn Hòa
Quốc lộ 19B
Nhà ông Lâm Văn Hòa
0,100
6
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến 1: Đường bê tông Chánh Đạt - Nhà ông Thành
Bê tông Chánh Đạt
Nhà ông Thành
0,056
7
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến 2: Đường bê tông Chánh Đạt - Nhà Bà Hổ
Bê tông Chánh Đạt
Nhà bà Hổ
0,065
8
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Quốc Lộ 19B - Khu di tích thảm sát Trường Thạnh
Quốc lộ 19B
Khu di tích
0,295
9
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông khu TĐC - Nhà ông Hàn Xuân Ảnh
Đường bê tông
Nhà ông Hàn Xuân Ảnh
0,050
10
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến 1: Khu TĐC - Nhà bà Trần Thị Hiền
Khu TĐC
Nhà bà Trần Thị Hiền
0,155
11
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến 2: Suối ông Sung - Nhà ông Lê Ngọc Hùng
Suối ông Sung
Nhà ông Lê Ngọc Hùng
0,240
12
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường Quốc lộ 19B - Nhà ông Nguyễn May
Quốc lộ 19B
Nhà ông Nguyễn May
0,075
13
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông Chánh Phước - Nhà ông Đỗ Ngọc Anh
Bê tông Chánh Phước
Nhà ông Đỗ Ngọc Anh
0,185
14
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông đến nhà ông Lộc
Đường bê tông
nhà ông lộc
0,045
15
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông Chánh Phước-khu sinh hoạt văn hóa
Trung Lương
Đường bê tông
Khu văn hóa
0,490
16
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường ĐT 639 - Đường bê tông xóm cây gáo
ĐT 639
Đường bê tông
0,340
17
Công trình: Đường BTXM GTNT
thị trấn Cát Tiến. Tuyến: Đường bê tông - Nhà ông Phan Hữu Thuận
Đường bê tông
Nhà ông Phan Hữu Thuận
0,070
X
Xã Cát Hiệp
3,555
0,000
1,000
0,215
2,340
1
Đường BTXM tuyến từ nhà Trịnh
Thanh Nghị đến Xóm Hiệp Bằng
nhà Trịnh Thanh Nghị
Xóm Hiệp Bằng
0,060
2
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông đến nhà ông Nguyễn Văn Phước
Đường bê tông
nhà Nguyễn Văn Phước
0,060
3
Đường BTXM tuyến từ đường bê
tông đến nhà ông Nguyễn Văn Bình
Đường bê tông
nhà Nguyễn Văn Bình
0,150
4
Đường BTXM tuyến từ nhà Huỳnh
Văn Điệp đến nhà Nguyễn Thị Mai
nhà Huỳnh Văn Điệp
nhà Nguyễn Thị Mai
0,150
5
Đường BTXM tuyến từ nhà Bùi
Văn Vinh đến nhà Huỳnh Văn Tâm
nhà Bùi Văn Vinh
nhà Huỳnh Văn Tâm
0,150
6
Đường BTXM tuyến từ nhà Thái
Khói đến giáp đường cấp phối
nhà Thái Khói
giáp đường cấp phối
0,100
7
Đường BTXM tuyến từ nhà Nguyễn
Văn Hiền đến nhà Phan Trường Định
nhà Nguyễn Văn Hiền
nhà Phan Trường Định
0,300
8
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần
Văn Nào đến nhà Châu Phúc Ánh
nhà Trần Văn Nào
nhà Châu Phúc Ánh
0,100
9
Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu
Văn Thao đến nhà Lưu Văn Công
nhà Lưu Văn Thao
nhà Lưu Văn Công
0,090
10
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần
Văn Hiến đến giáp đường bê tông
nhà Trần Văn Hiến
giáp đường bê tông
0,060
11
Đường BTXM tuyến từ nhà Châu
Văn Khánh đến giáp đường bê tông
nhà Châu Văn Khánh
giáp đường bê tông
0,120
12
Đường BTXM tuyến từ nhà Châu
Văn Hồng đến giáp đường bê tông
nhà Châu Văn Hồng
giáp đường bê tông
0,230
13
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần
Hữu Thanh đến giáp đường bê tông
nhà Trần Hữu Thanh
giáp đường bê tông
0,500
14
Đường BTXM tuyến từ nhà Võ
Lâm Sơn đến giáp đường bê tông
nhà Võ Lâm Sơn
giáp đường bê tông
0,050
15
Đường BTXM tuyến từ nhà Đinh
Bá Vinh đến giáp đường bê tông nhựa
nhà Đinh Bá Vinh
giáp đường bê tông nhựa
0,050
16
Đường BTXM tuyến từ nhà Võ
Đông Sơ đến nhà Lê Văn Trí
nhà Võ Đông Sơ
nhà Lê Văn Trí
1,000
17
Đường BTXM tuyến từ nhà Lê
Đình Mẫn đến giáp đường bê tông
nhà Lê Đình Mẫn
giáp đường bê tông
0,065
18
Đường BTXM tuyến từ nhà Lưu
Thị Mộng Kiều đến giáp đường bê tông nhựa
nhà Lưu Thị Mộng Kiều
giáp đường bê tông nhựa
0,200
19
Đường BTXM tuyến từ nhà Trần
Thị Tạo đến giáp đường bê tông
nhà Trần Thị Tạo
giáp đường bê tông
0,050
20
Đường BTXM tuyến từ nhà Đặng
Văn Nhân đến nhà Phạm Hữu Bổn
nhà Đặng Văn Nhân
nhà Phạm Hữu Bổn
0,070
XI
Xã Cát Sơn
3,119
0,760
0,954
1,359
0,046
1
Nhà ông Kha đến nhà ông Đức
xóm Sơn Tượng
Nhà ông Kha
Nhà ông Đức
0,064
2
Từ đường BT đến nhà ông Võ Ba
xóm Sơn Quy
Từ đường BT
Nhà ông Võ Ba
0,065
3
Từ đường BT đến nhà ông Nguyễn
Văn A xóm Sơn Quy
Từ đường BT
Nhà ông Nguyễn Văn A
0,045
4
Từ đường BT đến Nghĩa trang
nhân dân thôn Thạch Bàn Tây
Từ đường BT
Nghĩa trang nhân dân thôn Thạch Bàn Tây
0,081
5
Từ đường BT nhà ông Cường đến
nhà bà Qua xóm Sơn Long Trung
Từ đường BT nhà ông Cường
Nhà bà Qua
0,046
6
Từ đường BT đến nhà ông Thái
Cơ xóm Sơn Long Trung
Từ đường BT
Nhà ông Thái Cơ
0,020
7
Từ đường BT nhà ông Dũng đến
nhà ông Học xóm Sơn Lân Đông
Từ đường BT nhà ông Dũng
Nhà ông Học
0,280
8
Từ đường BT nhà ông Sô đến
nhà ông Thanh xóm Sơn Lâm Bắc
Từ đường BT nhà ông Sô
Nhà ông Thanh
0,047
9
Từ đường BT nhà đoạn nhà ông
Vũ đến nhà ông Thái xóm Sơn Tự
Từ đường BT đoạn nhà ông Vũ
Nhà ông Thái
0,106
10
Từ đường ĐT634 nhà bà Phương
đến nhà ông Vinh xóm Sơn Tuyền Nam
Từ đường ĐT634 nhà bà Phương
Nhà ông Vinh
0,075
11
Từ đường BT nhà ông Hường đến
nhà ông Thơ xóm Sơn Tuyền Nam
Từ đường BT nhà ông Hường
Nhà ông Thơ
0,033
12
Từ Nghĩa Trang đến nhà ông
Hảo xóm Sơn Minh
Từ Nghĩa trang
Nhà ông Hảo
0,144
13
Ngã ba nhà ông Ánh đến nhà
ông Minh xóm Sơn Lặc Đông
Ngã ba nhà ông Ánh
Nhà ông Minh
0,300
14
Nhà ông Lý đến nhà ông Sang
xóm Sơn Lặc Đông
Nhà ông Lý
Nhà ông Sang
0,033
15
Từ đường BT nhà ông Thành đến
ngã ba cây me xóm Sơn Lặc Đông
Từ đường BT nhà ông Thành
Ngã ba cây me
0,180
16
Đường Trục xã: ĐT 634 - đèo
Ngụy
Cuối đường BT đoạn nhà ông Lãnh
Đèo Ngụy
0,760
17
Từ đường BT đến Khu dân cư
Sơn Nguyên
Từ đường BT
Khu dân cư
0,725
18
Từ đường ĐT 634 đến đồng Cây
Chanh
Từ đường ĐT 634
Đồng Cây Chanh
0,090
19
Từ đường BT đến nhà ông Thành
xóm Sơn Lâm Bắc
Từ đường BT
Nhà ông Thành
0,025
XII
Xã Cát Tân
1,279
0,000
0,925
0,354
0,000
1
Đường BTXM thôn Hòa Dõng
nhánh 1
BTXM
Nguyễn Thanh Tuấn
0,096
2
Đường BTXM thôn Hòa Dõng
nhánh 2
BTXM
Nguyễn Mới
0,180
3
Đường BTXM thôn Hòa Dõng
nhánh 3
Trà Văn Hạnh
Võ Nguyên Huyền
0,078
4
Đường BTXM thôn Kiều Huyên
Đỗ Thành Long
Huỳnh Văn Thịnh
0,200
5
Đường BTXM thôn Kiều Huyên
BTXM
Nhà họp xóm
0,150
6
Đường BTXM thôn Kiều An
BTXM
Gò Đình
0,200
7
Đường BTXM thôn Hữu Hạnh
Nhà Văn Hóa Thôn
Kênh mương Văn Phong
0,375
XIII
Xã Cát Chánh
0,266
0,000
0,205
0,000
0,061
1
Đường BTXM GTNT tuyến từ miếu
xóm 5 đến nhà bà Rơi
Miếu xóm 5
Nhà bà Rơi
0,035
2
Đường BTXM GTNT tuyến từ trường
Chánh hữu đến nhà Bà Vàng
Trường Chánh hữu
Nhà Bà Vàng
0,061
3
Đường BTXM GTNT tuyến từ DT
639 đến Trường Tiểu học Phú hậu
ĐT.639
Trường TH Phú hậu
0,170
XIV
Xã Cát Hải
1,728
0,000
1,157
0,313
0,258
1
Tuyến: Nhà Phan Văn Thọ - nhà
Nguyễn Sáu thôn Chánh Oai, xã Cát Hải.
Nhà Thọ
Nhà Sáu
0,120
2
Tuyến: Nguyễn Văn Phú - Nhà
Nguyễn Lem thôn Chánh Oai, xã Cát Hải.
Nhà Phú
Nhà Lem
0,193
3
Tuyến: Nguyễn Văn Trừ - Nhà
Nguyễn Văn bằng thôn Chánh Oai, xã Cát Hải.
Nhà Trừ
Nhà Bằng
0,052
4
Đường ĐT 639 Nhà Tài đến Nhà
Bà Bình
ĐT 639 nhà Tài
đến Nhà Bình
0,367
5
Đường nhà Bà Mại đến đường
Nhà Thông
Nhà Mại
Đường Nhà Thông
0,206
6
Đường BTXM tuyến: Phía trên đập
điều tiết đến đường Nhà Khang
Đường đi ruộng dinh
Đường Nhà Khang
0,180
7
Tuyến đường Bê tông xi măng
phía Tây dự án Ban Mai
Từ đường Công Nhu
đến Cổng dự án Ban Mai
0,610
XV
Xã Cát Hanh
8,585
0,000
1,370
0,000
7,215
1
Đường BTXM thôn Chánh An
Nhà máy nước
Nhà Thành
0,300
2
Đường BTXM thôn Mỹ Hóa
Đường BT
Cầu Bản
0,350
3
Tuyến Nhà Chí- Soi Vinh lạc
Nhà Chí
Soi Vinh Lạc
0,180
4
Nhà Bình- Nhà Lục
Nhà Bình
Nhà Lục
0,070
5
Kênh S2- Nhà Chiến
S2
Nhà Chiến
0,050
6
Kênh S2- Nhà Sửu
S2
Nhà Sửu
0,050
7
Kênh S2- Nhà Trính
S2
nhà Trính
0,060
8
Kênh S2- Nhà Lệ
S2
Nhà Lệ
0,060
9
Kiên Dõng- nhà Phương
Kiên Dõng
Nhà Phương
0,180
10
Kênh S2- Nhà Hiền
S2
Nhà Hiền
0,090
11
BTXM- nhà Đạt
BTXM
Nhà Đạt
0,095
12
Nhà Trung- nhà Sương
nhà Trung
nhà Sương
0,080
13
BTXM-nhà Giang
BTXM
nhà Giang
0,060
14
Nhà Thủy- nhà Bình
nhà Thủy
nhà Bình
0,070
15
nhà Khanh- nhà Thiên
nhà Khanh
nhà Thiên
0,070
16
nhà Hồng- nhà Nở
nhà Hông
nhà Nở
0,120
17
BTXM- nhà Tôn
BTXM
nhà Tôn
0,200
18
BTXM-nhà Chiến
BTXM
nhà Chiến
0,060
19
nhà Thọ- nhà Trương
nhà Thọ
nhà Trương
0,060
20
BTXM-nhà Trung
BTXM
nhà Trung
0,050
21
Nhà Tụ- nhà Thạnh
nhà Tụ
nhà Thạnh
0,150
22
BTXM- nhà Đông
BTXM
nhà Đông
0,090
23
Nhà Yên- nhà Đông
Nhà Yên
Nhà Đông
0,200
24
BTXM- nhà Hùng
BTXM
nhà Hùng
0,070
25
BTXM-nhà Hồng
BTXM
nhà Hông
0,060
26
BTXM- nhà Dương
BTXM
nhà Dương
0,060
27
Kênh S1- Gò Bứa
S1
Gò Bứa
0,720
28
Kênh S1- nhà Thọ
S1
Nhà thọ
0,108
29
BT- nhà Tòan
BT
Nhà Tòan
0,050
30
Đường BT- nhà Hòa
BT
nhà Hòa
0,060
31
BT- nhà Kiếm
BT
nhà Kiếm
0,060
32
Cấp I- nhà Hùng
Cấp I
nhà Hùng
0,090
33
Cấp I- nhà Đinh
Cấp I
nhà Đinh
0,060
34
Cấp I- nhà Phúc
Cấp I
nhà Phúc
0,060
35
QL1A- nhà Đạt
QL1A
nhà Đạt
0,060
36
Tuyến 634- nhà Công
Tuyến 634
nhà Công
0,150
37
Nhà Sổ- nhà Thạnh
Nhà Sổ
Nhà Thạnh
0,100
38
BT- Nhà Trung
BT
nhà Trung
0,220
39
Nhà Trung- nhà Tài
Nhà Trung
nhà Tài
0,340
40
BT- nhà Dũng
BT
nhà Dũng
0,305
41
BT- nhà Vũ
BT
nhà Vũ
0,075
42
BT- nhà lực
BT
nhà Lực
0,085
43
BT- nhà Tường
BT
nhà Tường
0,075
44
BT- nhà Thủy
BT
nhà Thủy
0,130
45
BT- nhà Bình
BT
nhà Bình
0,075
46
BT- nhà Phấn
BT
nhà Phấn
0,080
47
BT- nhà Thơ
BT
nhà Thơ
0,075
48
BT- nhà Hoa
BT
nhà Hoa
0,140
49
BT- nhà Liên
BT
nhà Liên
0,072
50
BT- nhà Lễ
BT
nhà Lễ
0,130
51
BT- nhà Trưng
BT
nhà Trưng
0,130
52
BT- nhà Ba
BT
nhà Ba
0,065
53
BT- nhà Thung
BT
nhà Thung
0,069
54
BT- nhà An
BT
nhà An
0,190
55
BT- nhà Lành
BT
nhà Lành
0,144
56
BT- nhà Dũng
BT
nhà Dũng
0,095
57
BT- nhà Lâm
BT
nhà Lâm
0,080
58
BT- nhà Trọng
BT
nhà Trọng
0,084
59
BT- nhà Phương
BT
nhà Phương
0,095
60
BT- nhà Bảo
BT
nhà Bảo
0,130
61
BT- nhà Thạnh
BT
nhà thạnh
0,159
62
BT- nhà Giáo
BT
nhà Giáo
0,102
63
634- nhà Thạnh
634
nhà Thạnh
0,073
64
634- nhà Thành
634
nhà Thành
0,064
65
BT- nhà Hải
BT
nhà Hải
0,095
66
BT- nhà Thu
BT
nhà Thu
0,059
67
BT- nhà Kiệt
BT
nhà Kiệt
0,056
68
BT- nhà Đông
BT
nhà Đông
0,200
69
BT- nhà Tình
BT
nhà Tình
0,120
70
BT- nhà Trần Văn Thảo
BT
nhà Thảo
0,050
71
BTXM- Nguyễn Thảo
BT
nhà Thảo
0,100
72
BTXM- nhà Thu
BT
nhà Thu
0,100
73
BTXM- nhà Tuyết
BT
nhà Tuyết
0,120
XVI
Xã Cát Tường
1,917
0,000
1,500
0,417
0,000
1
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Chánh Lạc
Ngõ Tám
Ngõ Hùng
0,32
2
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Chánh Lý
Ngõ Toại
Nhà Văn Hóa thôn
0,097
3
Bê tông GTNT xã Cát Tường,
thôn Xuân An
Ngõ Lẽo
Nghĩa địa
1,500
Tổng cộng:
42,290
3,110
19,122
8,765
11,293
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
42,290 Km
- Đường GTNT loại A:
3,110 Km
- Đường GTNT loại B:
19,122 Km
- Đường GTNT loại C:
8,765 Km
- Đường GTNT loại D:
11,293 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
5.915,460 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
684,200 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
3.250,740 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
964,150 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
1.016,370 Tấn
PHỤ LỤC I.06: PHÙ MỸ
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/Tuyến đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Loại A
Loại B
Loại C
Loại D
I
XÃ MỸ HIỆP
15,513
0,366
1,120
14,027
0,000
1
Đường BTXM từ Rộc Đình đi
xóm Rừng thôn An Trinh
Đường bê tông
Nhà bà Đào, mương Lát
1,335
2
Đường BTXM cánh đồng Tiên Tiến
thôn Vạn Thiện
Đường bê tông liên thôn
Đồng Dỡ
1,200
3
Đường BTXM nội đồng cánh
đồng Mẫu Lớn thôn Bình Long
Đường bê tông thôn
Đường BT nội đồng An Trinh-
Bình Long
0,800
4
Đường BTXM từ QL1A đi đồng Sa
Bồng thôn Bình Tân Đông
Nhà ông Tiến
Suối Kiều Duyên
0,540
5
Đường BTXM từ Gò Lăng đến nhà
ông Biểu thôn Đại Thuận
Đường bê tông Gò Lăng
Đường bê tông xóm 11
0,482
6
Đường BTXM nội đồng Đại Thạnh
Quốc lộ 1 nhà ông Nghĩa
Suối Kiều Duyên
0,482
7
Đường BTXM từ nhà ông Vạng đến
nhà ông Chài thôn Đại Sơn
Đường bê tông thôn
Nhà ông Chài
0,600
8
Đường BTXM từ nhà bà Tiến đến
nhà bà Hạnh thôn Vạn Phước Tây
Đường ĐT638
Đường bê tông thôn
0,490
9
Đường BTXM nội đồng Bàu Lát
Thạnh An
Quốc lộ 1 nhà ông Tín
Suối Kiều Duyên
0,310
10
Đường BTXM ngõ Bảo đến ngõ
Trâm thôn Trà Bình Đông
Đường bê tông thôn
Suối Kiều Duyên
0,310
11
Đường BTXM đội 11 đi hố Lở
thôn Hòa Nghĩa
Đường bê tông đội 11
Hố Lở
0,600
12
Đường BTXM nội đồng Cửa
Đình và nhánh rẽ thôn Bình Tân Tây
Đường bê tông nhà xóm 2
Đường bê tông ngõ xóm
0,600
13
Đường BTXM từ nhà ông Giảng
đi cầu Đập Lần và nhánh rẽ thôn Trà Bình Tây
Đường bê tông xóm
Cầu Đập Lần
0,934
14
Đường BTXM nội đồng Đồng
Tháp và nhánh rẽ thôn An Trinh
Đường bê tông xóm
Mương Cạp
1,400
15
Đường BTXM ngõ Quy đến mương
Đồng Thành thôn Hữu Lộc
Đường bê tông xóm
Mương Đồng Thành
0,400
16
Đường BTXM từ nhà ông Nhơn đi
đồng Đập Gò thôn Vạn Lộc
Đường Vạn Lộc- Trung Thành
Đập Gò
0,400
17
Đường BTXM nội đồng Bàu
Khói thôn Tú Dương
Đường bê tông xã
Kênh N1-4
0,475
18
Đường BTXM từ cầu Sắt đi
xóm Đảo thôn Vạn Thiện
Đường ĐT638
Nhà ông Cảnh
0,602
19
Đường BTXM nội đồng Hóc Hén
thôn Vạn Phước Đông
Đường ĐT638
Đường bê tông xóm
0,496
20
Đường BTXM khu dân cư thôn Đại
Thuận năm 2020
Đường bê tông xã
Nhà ông Thông
0,366
21
Đường BTXM từ nhà ông Cang
thôn Vạn Lộc đi giáp xã Mỹ Tài
Nhà ông Cang
Núi Bằng Đầu
1,120
22
Đường BTXM từ nhà Trí đến ngõ
Chung thôn Vạn Lộc
Nhà Trí
Ngõ Chung
0,049
23
Đường BTXM từ đường BTXM đến
ngõ ông Năm thôn Vạn Thiện
Đường BTXM
Ngõ ông Năm
0,115
24
Đường BTXM ngõ xóm thôn Tú
Dương năm 2022 (Đoạn nhà bà Năm đến nhà bà Lành dài 0,065km, Nhà Quang đến
nhà Trọng dài 0,037km, Nhà Phụng đến ngõ Thanh dài 0,045km)
Nhà Bà Năm, Quang
Nhà bà Lành, Trọng
0,147
25
Đường BTXM ngõ xóm thôn Đại
Sơn năm 2022 (Đoạn nhà Lam đến ngõ Tài dài 0,095km, đường bê tông đến ngõ bà
Chung dài 0,080km)
Đường bê tông
Ngõ Tài, Ngõ bà Chung
0,175
26
Đường BTXM ngõ xóm thôn Vạn
Phước Đông năm 2022 (Đoạn nhà Dũng đến nhà Phong dài 0,141km, nhà Vinh đến
nhà Hùng dài 0,063km, Nhà Chiến đến nhà bà Hằng dài 0,050km)
Nhà Dũng, Vinh, Chiến
Nhà Phong, Hùng, bà Hằng
0,254
27
Đường BTXM ngõ xóm thôn Vạn
Phước Tây năm 2022 (Đoạn nhà Bằng đến nhà Khẩn dài 0,068km)
Đường bê tông
Ngõ nhà Khẩn
0,068
28
Đường BTXM ngõ xóm thôn Bình
Long năm 2022 (Đoạn nhà Chung đến nhà Hải dài 0,255km, đường bê tông đến nhà
Hoa dài 0,112)
Đường bê tông
Ngõ ông Hải, ngõ bà Hoa
0,367
29
Đường BTXM thôn Đại Thuận năm
2022 (Đoạn đường Sắt đi gò Vườn Ngà)
Đường bê tông
Vườn Ngà
0,100
30
Đường BTXM ngõ xóm thôn An
Trinh năm 2022 (Đoạn nhà Đô Hải đến nhà Thị Thạch dài 0,146km, nhà Toản đến
nhà Hùng dài 0,150)
Nhà Đô Hải, Toản
Nhà Thị Thạch, Hùng
0,296
II
XÃ MỸ LỘC
2,743
0,000
0,000
2,643
0,100
Thôn Vạn Định
1
BTXM Tuyến nhà ông Vạn đến
nhà ông Thứ
nhà ông Vạn
Nhà ông Thứ
0,490
Thôn Tân Lộc
1
BTXM tuyến Từ trụ sở thôn
Tân Lộc đến giáp BTXM thôn Nghĩa Lộc
Trụ sở thôn Tân Lộc
Giáp đường BTXM Nghĩa Lộc
0,140
2
BTXM tuyến nhà bà Xứng đến
nhà ông Lương
nhà bà Xứng
nhà ông Lương
0,060
Thôn Nghĩa Lộc
1
Tuyến giáp BTXM đi Thị trấn
Bình Dương đến nhà của ông Bình
giáp đường BTXM
nhà ông Bình
0,330
Thôn An Tường
1
BTXM tuyến từ nhà bà Phạn đến
giáp đường BTXM đi An Tường
Nhà bà Phạn
BTXM đi hồ An Tường
0,275
Thôn Vạn Phú
1
BTXM tuyến từ nhà ông gia đến
gò phủ
nhà ông Gia
Gò phủ
0,545
2
BTXM tuyến nhà ông Phước đến
nhà bà Nhị
Nhà ông Phước
Nhà bà Nhị
0,120
3
BTXM tuyến nhà bà Ngọc đến
giáp nhà bà Xuyên
Nhà bà Ngọc
Nhà bà Xuyên
0,130
4
BTXM tuyến nhà ông Hiệp đến
nhà ông Định
Nhà ông Hiệp
nhà ông Định
0,100
5
BTXM Tuyến nhà ông Tâm đến
nhà ông Điệp
Nhà ông Tân
Nhà ông Điệp
0,073
6
BTXM tuyến từ nhà ông Bình
Tân Ốc đến giáp đường BTXM đội 4 thôn Vạn Phú
Nhà ông Bình Tân Ốc
giáp BTXM đội 4 Tân Ốc
0,480
III
XÃ MỸ TÀI
1,729
0,000
0,615
0,787
0,327
1
BTXM tuyến đường từ Ngã 3 Khu
thể thao xã đi ngõ ông 3 Sen Vĩnh Phú 7
Khu thể thao xã
Ngõ ông 3 Sen
0,550
2
Tuyến Ngõ ông Thành đi Ngõ bà
Định Mỹ Hội 2
Ngõ Thành
Ngõ bà Định
0,057
3
Tuyến Ngõ ông 8 Sinh đi Ngõ
ông 5 Phụng Vạn Ninh 1
Ngõ ông 8 Sinh
Ngõ ông 5 Phụng
0,090
4
Tuyến BT xóm đi Ngõ ông
Vương Kiên Phú
BT xóm
Ngõ ông Vương
0,065
5
Tuyến ngõ ông Tuấn đi ngõ ông
Lam Vạn Ninh 2
Ngõ ông Tuấn
Ngõ ông Lam
0,050
6
Tuyến ngõ ông Hà đi ngõ ông
Phụng Vĩnh Phú 8
Ngõ ông Hà
Ngõ Bà Diệp
0,450
7
Tuyến ngõ bà Diệp đi ngõ ông
Thọ Vĩnh Phú 8
Ngõ Bà Diệp
Ngõ ông Thọ
0,110
8
Tuyến ngõ ông Thủy đi ngõ
ông Thiển Vĩnh Phú 8
Ngõ ông Thủy
Ngõ ông Thiển
0,030
9
Tuyến BT xóm đi ngõ ông Tâm
Mỹ Hội 2
BT xóm
Ngõ ông Tâm
0,182
10
Tuyến BT xóm đi ngõ ông Phu
Mỹ Hội 2
BT xóm
Ngõ ông Phu
0,145
IV
XÃ MỸ CÁT
1,569
0,900
0,628
0,041
1
Đường BTXM: Đoạn 1: Từ trục
đường chính của xã đến nhà ông Tài; Đoạn 2: Từ nhà ông Hùng đến nhà nhà ông
Nghiêm
0,900
2
Đường BTXM: Từ nhà ông Tân đến
nhà ông Hải
Từ nhà ông Tân
Nhà ông Hải
0,041
3
Đường BTXM: Từ ĐT 639 đến nhà
ông Lương Tấn Công
Từ ĐT 639
Nhà ông Công
0,120
4
Đường BTXM: Từ đường liên xã
đến nhà ông Vinh
Từ đường liên xã
Nhà ông Vinh
0,508
V
XÃ MỸ CHÁNH TÂY
1,776
0,000
0,485
1,191
0,100
1
Bê tông hóa tuyến đường Nam
xã đi ngõ Kỳ
ngả 3
ngõ Kỳ
0,400
Tuyến đường thôn Trung
Bình
2
Tuyến từ đường bê tông đi nhà
ông Thời
Mép đường bê tông
nhà ông Thời
0,091
3
Tuyến từ đường bê tông đi nhà
ông Trúc
Mép đường bê tông
nhà ông Trúc
0,016
4
Tuyến từ ngõ 8 Hải đi ngõ 4
Hoàng
Mép đường bê tông
nhà 4 Hoàng
0,052
5
Tuyến từ ngõ ông Tân đi nhà
ông Tài
Mép đường bê tông
nhà ông Tài
0,052
Tuyến đường thôn Trung Tường
6
Tuyến đường bê tông đi nhà
ông Tịnh
Mép đường bê tông
nhà ông Tịnh
0,090
7
Tuyến đường bê tông đi nhà
ông Đạt
Mép đường bê tông
nhà ông Đạt
0,070
8
Tuyến đường bê tông đi nhà
ông Hóa
Mép đường bê tông
nhà ông Hóa
0,100
Tuyến đường thôn Trung Hiệp
9
Tuyến từ ruộng bà Phượng đi
nhà ông Đãi
Mép đường bê tông
nhà ông Đãi
0,100
10
Tuyến đường bê tông đi nhà
ông Lộc
Mép đường bê tông
nhà ông Lộc
0,170
Tuyến đường thôn Trung Thuận
11
Tuyến từ nhà 3 Thượng đi nhà
ông Cẩm
Mép đường bê tông
nhà ông Cẩm
0,085
12
Tuyến từ ngõ 2 Ân đi ngõ 7 Thọ
Mép đường bê tông
nhà 7 Thọ
0,050
Tuyến đường thôn Trung Thứ
13
Tuyến ngõ 5 Lâm đi ngõ 9
Hoàng
Mép đường bê tông
nhà 9 Hoàng
0,150
14
Tuyến từ Gò Chợ đi nhà ông
Bang
Mép đường bê tông
nhà ông Bang
0,350
VI
XÃ MỸ THÀNH
0,420
0,420
1
BTXM tuyến đường nội đồng từ
Cầu Mẫu Liệu đến sông Thu the
Cầu Mẫu Liệu
Sông Thu The
0,420
VII
XÃ MỸ THẮNG
1,885
0,000
1,445
0,440
0,000
1
BTXM tuyến đường từ nhà bà
Đảm đến nhà ông Thinh.
nhà bà Đảm
nhà ông Thinh
0,227
2
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Linh đến nhà ông Trước thôn 10.
nhà ông Linh
nhà ông Trước thôn 10
0,400
3
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Tý đến nhà ông Sằn.
nhà ông Tý
nhà ông Sằn
0,818
4
BTXM tuyến đường từ nhà ông
Hùng đến nhà ông Nguyễn Nô.
nhà ông Hùng
ông Nguyễn Nô
0,170
5
BTXM tuyến từ nhà ông Lượng đến
nhà ông Dục
nhà ông Lượng
nhà ông Dục
0,270
VIII
XÃ MỸ CHÂU
3,550
0,000
0,300
2,200
1,050
Thôn Quang Nghiễm
1
Từ nhà ông Tin đến nhà ông
Vinh
Nhà ông Tin
Nhà ông Vinh
0,350
2
Từ cống Hóc Đen đến nhà ông
Khánh
cống Hóc Đen
nhà ông Khánh
0,250
3
Từ nhà ông Võ Hảo đến rẫy
Hóc Đen
nhà ông Võ Hảo
rẫy Hóc Đen
0,250
4
Từ Cầu Khe đến nhà ông Xoài
Cầu Khe
Nhà ông Xoài
0,050
Thôn Mỹ Trang
1
Từ nhà ông Lại đến nhà ông
Chín
Nhà ông Lại
Nhà ông Chín
0,060
2
Từ nhà ông Khanh đến nhà ông
Hơn
Nhà ông Khanh
Nhà ông Hơn
0,050
3
Từ nhà ông Xảo đến nhà ông
Tường
Nhà ông Xảo
Nhà ông Tường
0,050
4
Từ đường Bê tông liên thôn đến
Cổng nghĩa địa
Đường bê tông
Cổng Nghĩa địa
0,300
Thôn Vạn An
1
Từ đường bê tông đến nhà ông
Hậu
Đường bê tông
Nhà ông Hậu
0,060
2
Từ đường Vạn An Phú Thứ đến
nhà ông Mỹ
đường Vạn An Phú Thứ
Nhà ông Mỹ
0,050
Thôn Vạn Lương
1
Từ đường bê tông đến nhà bà
Quá
Đường bê tông
nhà bà Quá
0,045
2
Từ đường bê tông đến nhà ông
Toán, nhà ông Sơn
Đường bê tông
Nhà ông Toán, ông Sơn
0,100
3
Từ nhà ông Trang đến nhà ông
Mỹ
Nhà ông Trang
Nhà ông Mỹ
0,125
4
Từ nhà bà Hòa đến nhà bà Năm
Nhà bà Hòa
Nhà bà Năm
0,060
5
Từ đường bê tông đến nghĩa địa
Đường bê tông
Nghĩa địa
0,200
6
Từ nhà bà Sen đến nhà bà Ba
Nhà bà Sen
Nhà bà Ba
0,060
7
Từ nhà ông Thích đến Cầu Bồ
Đề
Nhà ông Thích
Cầu Bồ Đề
1,000
Thôn Vạn Thiện
1
Từ đường bê tông đến nhà ông
Lộc, nhà ông Mùi
Đường bê tông
Nhà Lộc, ông Mùi
0,075
Thôn Vạn Thiết
1
Từ đường bê tông đến nhà ông
Phẩm
Đường bê tông
nhà ông Phẩm
0,100
Thôn Trà Thung
1
Từ nhà họp đội 4 đến ngõ ông
Hồi
Nhà họp đội 4
Ngõ ông Hồi
0,150
2
Từ nhà ông Điều nhà bà Hòa
Nhà ông Điều
Nhà bà Hòa
0,165
IX
XÃ MỸ ĐỨC
3,312
0,000
1,138
2,174
0,000
1
Bê tông hóa tuyến đường nhà
ông Nhựt đi nhà ông Hải
Nhà ông Nhựt
Nhà ông Hải
0,200
2
Bê tông hóa tuyến đường nhà
họp xóm 8 đến Đập ngăn mặn
Nhà họp xóm 8
Đập ngăn mặn
0,243
3
Bê tông hóa tuyến đường nhà
ông Quyết đến nhà ông Đào Cựu.
Nhà ông Quyết
Nhà ông Đào Cựa
0,430
4
Bê tông hóa tuyến đường nhà
ông Chính đến nhà ông Mai Văn Thi
Nhà ông Chính
Nhà ông Mai Văn Thi
0,250
5
Bê tông hóa tuyến đường nhà
bà Hiệp đến nhà ông Lai
Nhà bà Hiệp
Nhà ông Lai
0,438
6
Bê tông hóa tuyến đường từ
Ao Tiến đến nhà bà Đinh
Ao Tiến
Nhà bà Đinh
0,146
7
Bê tông hóa tuyến đường từ
Trường Mẫu giáo đến nhà ông Nguyễn Ánh
Trường Mẫu giáo
Nhà ông Nguyễn Ánh
0,300
8
Bê tông hóa tuyến đường từ
nhà ông Thuận đi Hóc Lách
Nhà ông Thuận
Hóc Lách
0,160
9
Bê tông hóa tuyến đường từ
nhà ông Trương Mất đến Lăng thôn Tân Phú
Nhà ông Trương Mất
Lăng
0,150
10
Bê tông hóa tuyến đường xóm
8 đến Cầu xóm nhỏ
Giáp đường bê tông
Cầu xóm nhỏ
0,595
11
Bê tông tuyến đường từ nhà họp
xóm 7 đến nhà ông Long
Nhà họp xóm 7
Nhà ông Long
0,190
12
Bê tông hóa tuyến đường từ
nhà ông Phúc đến Ao vườn Tương
Nhà ông Phúc
Ao vườn Tương
0,210
X
XÃ MỸ LỢI
1,200
1,200
1
BTXM đường từ nhà ông Viên đến
trụ sở thôn.
nhà ông Viên
nhà văn hóa thôn
0,300
2
BTXM đường từ nhà ông Đào Ba
Lý đến xưởng cưa ông Thanh
nhà ông Đào Ba Lý
xưởng cửa ông Thanh
0,500
3
BTXM đường từ nhà ông Nguyệt
đến ngõ ông Minh
nhà ông Nguyệt
nhà ông Minh
0,400
XI
TT BÌNH DƯƠNG
0,380
0,000
0,000
0,380
0,000
BTXM GTNT khu phố Dương liễu
Bắc
1
tuyến xóm 2 đi xóm 3
Lâm Văn Thật
nhà ông Minh
0,060
2
tuyến đi xóm 2
nhà ông Sắm
nhà ông Lượm
0,050
3
tuyến đi xóm 1
Lâm Văn Thật
nhà ông Sau
0,120
BTXM GTNT khu phố Dương liễu
Nam
1
đoạn đi từ nhà ông Tấn đến
nhà ông Tý
nhà ông Tấn
nhà ông Tý
0,040
2
đoạn từ nhà ông Trang đến nhà
bà Thính
nhà ông Trang
nhà bà Thính
0,050
3
đoạn từ nhà bà Huệ đến nhà
ông Võ
nhà bà Huệ
nhà ông Võ
0,060
XII
TT PHÙ MỸ
9,343
0,767
7,145
1,083
0,348
1
BTXM tuyến đường từ QL1 đến
nhà ông Hùng và ông Dũng khu phố Trà Quang Nam
QL1
Nhà ông Dũng
0,370
2
BTXM tuyến đường từ đường Đào
Duy Từ, trường PTTH số 1 Phù Mỹ đến nhà ông Đạt khu phố Trà Quang Nam
Đường Đào Duy Từ
Nhà ông Đạt
0,172
3
BTXM tuyến đường từ Trần Phú
đến Quốc Lộ 1 khu phố Trà Quang Nam
Đường Trần Phú
QL1
0,184
4
BTXM tuyến đường từ đường Võ
Thị Sáu đến nhà ông Hùng khu phố Trà Quang
Đường Võ Thị Sáu
Nhà ông Hùng
0,071
5
BTXM tuyến đường từ đường 2/9
đến nhà ông Bích khu phố Trà Quang
Đường 2/9
Nhà ông Bích
0,150
6
BTXM tuyến nối T1 và T2 khu
phố Trà Quang Bắc
T1
T2
0,465
7
BTXM tuyến đường từ đường 3/2
đến nhà bà Cang và ông Tâm khu phố Phú Thiện
Đường 3/2
Nhà ông Tâm
0,860
8
BTXM tuyến đường từ đường Trần
Quang Diệu đến nhà ông Bảy và bà Miên khu phố Phú Thiện
Đường Trần Quang Diệu
Nhà bà Miên
0,682
9
BTXM tuyến đường từ đường Trần
Quang Diệu đến đường Đèo Nhông Dương Liễu khu phố Phú Thiện
Đường Trần Quang Diệu
Đường Đèo Nhông Dương Liễu
0,889
10
BTXM giao thông nội đồng tuyến
từ đường Đèo Nhông Dương Liễu đến đường sắt khu phố Phú Thiện
Đường Đèo Nhông Dương Liễu
Đường Sắt
0,247
11
BTXM giao thông nội đồng tuyến
từ đường Đèo Nhông Dương Liễu đến nhà ông Ngọc khu phố Phú Thiện
Đường Đèo Nhông Dương Liễu
Nhà ông Ngọc
0,710
12
BTXM tuyến đường từ QL1 đến
nhà ông Trần Văn Trung khu phố Diêm Tiêu
QL1
Nhà ông Trung
0,311
13
BTXM tuyến đường từ QL1 nhà
ông Khải đến đường bê tông ra nghĩa địa khu phố Diêm Tiêu
QL1
Nghĩa địa
0,358
14
BTXM tuyến đường từ Trường Mẫu
giáo Tân Hưng (đường Nguyễn Thị Hãnh) đến xóm tre ra Quốc Lộ 1 khu phố Diêm
Tiêu
Đường Nguyễn Thị Hãnh
QL1
1,233
15
BTXM giao thông nội đồng tuyến
từ kênh bê tông hồ Diêm Tiêu đến đường Phan Đình Giót
Kênh bê tông
Đường Phan Đình Giót
1,205
16
BTXM tuyến đường từ đường Tây
Sơn đến đường Lê Lợi khu phố An Lạc Đông 1
Đường Tây Sơn
Đường Lê Lợi
0,231
17
BTXM tuyến đường từ nhà Cầu
Trư (Ga đường sắt) đến nhà bà Nam khu phố An Lạc Đông 2.
Ga
Nhà bà Nam
0,759
18
BTXM các tuyến đường giao
thông nội thị khu phố An Lạc Đông 2
+ Đoạn Đường Đèo Nhông Dương
Liễu đến đường bê tông
Đường Đèo Nhông Dương Liễu
Đường bê tông
0,130
+ Đoạn từ nhà ông Thủy đến
nhà ông Tư Dân
Nhà ông Thủy
Nhà ông Tư Dân
0,152
+ Đoạn từ Chu Văn An (cổng
chào) đến đường bê tông
Đường Chu Văn An
Đường bê tông
0,096
+ Đoạn từ Chu Văn An đến nhà
bà Nghê
Đường Chu Văn An
Nhà bà Nghê
0,068
XIII
XÃ MỸ PHONG
3,150
0,000
0,370
2,430
0,350
1
QL1A nhà ông Tín đến giáp đường
sắt
0,370
2
Tuyến các nhánh rẽ thôn Vĩnh
Bình
0,350
3
Tuyến các nhánh rẽ thôn Văn
Trường Đông
0,090
4
Tuyến thôn Vĩnh An
0,070
5
Tuyến thôn Văn Trường Tây
0,120
6
Tuyến các nhánh rẽ thôn Phú
Đức
0,490
7
Tuyến các nhánh rẽ thôn Phước
Chánh
0,270
8
Tuyến các nhánh rẽ thôn Văn
Trường
1,390
XIV
XÃ MỸ HÒA
2,070
0,000
0,000
2,070
0,000
Thôn Phước Thọ
1
BTXM tuyến từ nhà ông Nguyễn
Văn Hạnh đến giáp nghĩa trang nhân dân gò Cờ
Nhà ông Nguyễn Văn Hạnh
Nghĩa trang nhân dân gò Cờ
0,400
2
BTXM tuyến từ nhà ông Bích đến
giáp ruộng ông Đỗ Minh Xuân
Nhà ông Bích
Ruộng ông Đỗ Minh Xuân
0,180
Thôn An Lạc 1
1
BTXM tuyến đường từ Gò Dứa đến
giáp đường sắt
Gò Dứa
Đường sắt
0,560
Thôn Gia Vấn
1
BTXM tuyến đường từ nhà văn
hóa thôn đến đồng Đập
Nhà văn hóa thôn
Đồng Đập
0,470
2
BTXM tuyến đường từ nhà bà Cơ
đến Hóc Bường
Nhà bà Cơ
Hóc Bường
0,460
XV
XÃ MỸ QUANG
0,558
0,328
0,000
0,230
0,000
1
BTXM từ đường ĐT 632 đến hết
trường THCS Mỹ Quang
Đường ĐT 632
Trường THCS Mỹ Quang
0,328
2
BTXM từ đường bê tông đến nhà
bà Tố
Đường Bê Tông
Nhà bà Tố
0,120
3
BTXM từ đường bê tông đến nhà
ông Bá
Đường Bê Tông
Nhà ông Bá
0,080
4
BTXM từ đường bê tông đến nhà
ông Kim Hùng
Đường Bê Tông
Nhà ông Hùng
0,030
XVI
XÃ MỸ AN
4,200
4,200
1
Đường BTXM các nhánh rẽ thôn
Xuân Thạnh
1,000
2
BTXM từ ĐT632 đến hồ Đá Bàn
0,500
3
BTXM từ ĐT632 đến ao Tiêu
0,500
4
BTXM sau nhà hàng Nam Thịnh
phát thôn Chánh Giáo
1,700
5
BTXM từ nhà ông Phiêu đến
ao Ba Tưng
0,500
XVII
XÃ MỸ TRINH
1,090
0,000
0,700
0,390
0,000
1
Bê tông xi măng tuyến nhà ông
Cường đi nhà ông Thanh thôn Lạc Sơn
Đoạn nhà ông Cường
Đoạn nhà ông Thanh
0,700
2
Bê tông xi măng tuyến đường bờ
vùng thôn Trực Đạo
Nhà ông Chánh
Giáp đường bờ vùng mới mở
0,390
XVIII
XÃ MỸ CHÁNH
2,961
0,793
0,857
1,311
1
Đường GTNT nội đồng Chánh
Thiện, đường loại B, L=468m
Đường đi Trung Tường
Đồng Chánh Thiện
0,468
2
Đường GTNT từ nhà Tâm đến đường
tránh Nhà Đá-An Lương, đường loại B, L=325m
Nhà Tâm
Đường tránh Nhà đá An
Lương(thôn Chánh An)
0,325
3
Đường GTNT loại D thôn Thái
An, L=593m
Thôn Thái An
Thôn Thái An
0,593
4
Đường GTNT loại D thôn Đông
An, L=168m
Thôn Đông An
Thôn Đông An
0,168
5
Đường GTNT loại C thôn An
Xuyên 1, L=268m
0,268
6
Đường GTNT loại C thôn An
Xuyên 2, L=509m
Thôn An Xuyên 2
Thôn An Xuyên 2
0,509
7
Đường GTNT loại D thôn An
Xuyên 3, L=80m
Thôn An Xuyên 3
Thôn An Xuyên 3
0,080
8
Đường GTNT loại D thôn Lương
Thái, L=550m
0,550
Tổng cộng:
57,449
1,461
16,211
35,730
4,047
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
57,449 Km
- Đường GTNT loại A:
1,461 Km
- Đường GTNT loại B:
16,211 Km
- Đường GTNT loại C:
35,730 Km
- Đường GTNT loại D:
4,047 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
7.371,820 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
321,420 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
2.755,870 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
3.930,300 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
364,230 Tấn
PHỤ LỤC I.07: TÂY SƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TÂY
SƠN
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/ Tuyến đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Loại A
Loại B
Loại C
Loại D
I
Xã Bình Nghi
2,425
0,000
0,646
1,627
0,152
1
Giáp đường bê tông Gò Thể đến
giáp bê tông Gò Quang
Gò Thể
Gò Quang
0,265
2
Đường từ Đất Thiên đến cống
giữa Đồng Đất Sét
Đất Thiên
Đồng Đất Sét
0,185
3
Đường từ Niệm phật đường xóm
Bắc đến khu dân cư mới xóm Bắc
Niệm phật đường xóm Bắc
Khu dân cư mới xóm Bắc
0,196
4
Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà
Lưu Thị Hoa
Quốc lộ 19
Nhà bà Hoa
0,035
5
Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà Từ
Văn Khoa
Quốc lộ 19
Nhà ông Khoa
0,085
6
Đường bê tông đến nhà sinh hoạt
xóm Cao, thôn 3
Đường bê tông
Nhà sinh hoạt xóm Cao
0,030
7
Đường bê tông (nhà Võ Văn Kiệt)
đến nhà Nguyễn Văn Châu
Nhà ông Kiệt
Nhà ông Châu
0,150
8
Nhà Văn Tiên Sơn đến nhà Trần
Văn Lợi
Nhà ông Sơn
Nhà ông Lợi
0,068
9
Đường bê tông đến nhà Phạm
Văn Châu
Đường bê tông
Nhà ông Châu
0,098
10
Đường bê tông (nhà Lê Thanh
Việt) đến nhà Nguyễn Văn Hạnh
Nhà ông Việt
Nhà ông Hạnh
0,043
11
Nhà Trịnh Minh Lực đến nhà Đặng
Thị Cụt
Nhà ông Lực
Nhà bà Cụt
0,100
12
Đường bê tông (nhà Phạm Thành
Hưng) đến nhà Phạm Minh Vũ
Nhà ông Hưng
Nhà ông Vũ
0,046
13
Đường bê tông (nhà Trần Hữu
Hào) đến nhà Nguyễn Đình Đệ
Nhà ông Hào
Nhà ông Đệ
0,086
14
Đường bê tông (nhà Nguyễn
Thành Nhơn) đến nhà Phan Văn Nhật
Nhà ông Nhơn
Nhà ông Nhật
0,090
15
Đường bê tông (nhà Phạm Văn
Nam) đến nhà Nguyễn Thị Bán
Nhà ông Nam
Nhà bà Bán
0,090
16
Đường bê tông (nhà Đặng Bình
Sanh) đến nhà Nguyễn Thị Kim Yến
Nhà ông Sanh
Nhà bà Yến
0,090
17
Đường bê tông (nhà Huỳnh Trọng
Thanh) đến nhà Nguyễn Thị Long
Nhà ông Thanh
Nhà bà Long
0,020
18
Đường bê tông đến nhà Lê Văn
Lâu
Đường bê tông
Nhà Lê Văn Lâu
0,026
19
Đường bê tông (nhà Đoàn Thanh
Lục) đến nhà Đặng Ngọc Dũng
Nhà ông Lục
Nhà ông Dũng
0,016
20
Đường bê tông (nhà Nguyễn Hữu
Chí) đến nhà Văn Ưu
Nhà ông Chí
Nhà Văn Ưu
0,094
21
Đường bê tông đến nhà Nguyễn
Ngọc Thành
Đường bê tông
Nhà ông Thành
0,030
22
Nhà Nguyễn Hữu Phước đến nhà
Nguyễn Ba
Nhà ông Phước
Nhà ông Ba
0,072
23
Đường bê tông đến nhà Lê
Đình Thứ
Đường bê tông
Nhà Lê Đình Thứ
0,081
24
Đường bê tông đến nhà Trần Thị
Oanh
Đường bê tông
Nhà bà Oanh
0,023
25
Đường bê tông đến nhà Lê Xuân
Mai
Đường bê tông
Nhà Lê Xuân Mai
0,014
26
Đường bê tông (nhà Lê Kim
Hùng) đến nhà Văn Châu
Nhà ông Hùng
Nhà Văn Châu
0,021
27
Đường bê tông (nhà Phạm Hóa)
đến nhà Võ Thị Hoa
Nhà Phạm Hóa
nhà Võ Thị Hoa
0,022
28
Đường bê tông đến nhà Lê Anh
Đường bê tông
Nhà Lê Anh
0,017
29
Đường bê tông (Bùi Văn Ty) đến
nhà Văn Hữu Vinh
Nhà ông Ty
Nhà ông Vinh
0,090
30
Đường bê tông (Văn Hữu Hành)
đến nhà Nguyễn Văn Phong
Nhà ông Hành
Nhà ông Phong
0,090
31
Đường bê tông (nhà Đinh Xuân
Quang) đến nhà Đinh Văn Châu
Nhà ông Quang
Nhà ông Châu
0,067
32
Đường từ Quốc lộ 19 đến nhà
Huỳnh Thị Thủy
Quốc lộ 19
Nhà bà Thủy
0,085
II
Xã Tây Xuân
2,030
0,000
1,510
0,520
0,000
1
BTXM tuyến từ trại heo ông
Dũng đến Bến Lội
Trại heo ông Dũng
Bến Lội
0,680
2
BTXM tuyến từ nhà ông Ly đến
hồ Thủy Dẻ
Nhà ông Ly
Hồ Thủy Dẻ
0,830
3
BTXM nội đồng tuyến từ đường
bê tông vào Hòa Tây xuống mương ngang và đường nội đồng cải tạo đất sét
Đường bê tông
Mương Ngang
0,520
III
Xã Tây Phú
5,784
0,384
5,400
0,000
0,000
1
BTGT từ Suối Cổ Cò đến giáp
đường Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô
Suối Cổ Cò
Giáp đường Hầm Hô
1,010
2
BTGT từ Tràn Lâm đến đường bê
tông Xóm Chuồng Gà
Tràn Lâm
Xóm Chuồng Gà
1,110
3
BTGT từ Cầu Hóc La đến ngã
tư đường vào Gò Cầy
Cầu Hóc La
Ngã tư Gò Cầy
1,100
4
BTGT từ HTX Lâm nghiệp đi Cây
Nơi
HTX Lâm nghiệp
Cây Nơi
1,040
5
BTGT từ Gò Cầy đi giáp đường
Bảo tàng Quang Trung - Hầm Hô
Gò Cầy
BT Quang Trung- Hầm Hô
0,384
6
BTGT từ Chùa Phước Sơn đến
Mương Lộc Giang
Chùa Phước Sơn
Mương Lộc Giang
0,180
7
BTGT dọc mương Kiền Giang đoạn
Phú Mỹ
Cầu Ván
Cầu Bến Đồn
0,960
IV
Xã Bình Tường
2,016
0,666
1,350
0,000
0,000
1
Tuyến đường nội bộ Khu dân cư
Hòa Trung
Nhà bà Hương
Nhà bà Lệ
0,666
2
Tuyến đường Gò Cầy xóm 1
Nhà ông Chánh
Gò Cầy
0,400
3
Tuyến đường ruộng ông Diệt đến
ruộng ông Bạn Xóm 1 Hòa Hiệp
Ruộng ông Diệt
Ruộng ông Bạn
0,600
4
Tuyến đường Từ ruộng ông Đựng
đến ruộng Ông Dũng
Ruộng ông DĐựng
Ruộng ông Dũng
0,350
V
Xã Tây Giang
2,258
0,000
2,258
0,000
0,000
1
Từ đường BTXM đến mương thoát
nước bàu Hải Nam
Từ đường BTXM
mương thoát nước bàu Hải Nam
0,500
2
Từ đường BTXM trạm y tế đến
nhà Bà Chi
Từ đường BTXM trạm y tế
nhà Bà Chi
0,478
3
Từ Quốc lộ 19 đến cầu suối
cát
Từ Quốc lộ 19
cầu suối cát
1,280
VI
Xã Tây Thuận
3,195
0,432
2,763
0,000
0,000
1
Đường từ nhà ông Sanh đến
Kênh mương; từ bê tông đến nhà máy Thủy điện
Nhà ông Sanh
Nhà máy Thủy điện
0,432
2
Đường từ sau nhà 8 Ta đến nhà
Bình; Từ nhà ông Hiền đến cầu Thủy điện
Nhà 8 Ta
Cầu Thủy điện
0,312
3
Đường từ Quốc lộ 19 đến Đồng
Lý
Quốc lộ 19
Đồng Lý
0,332
4
Đường bê tông thôn Tiên Thuận:
Từ bê tông đến nhà ông Ẩn, đất ông Châu, đất ông Thủy, nhà bà Ly, nhà bà Lựu,
Bàu Kim, bãi đá Thủy điện.
Từ bê tông
Bãi đá Thủy điện
1,758
5
Đường bê tông thôn Thượng
Sơn: Từ mương Thủy điện đến đất ông Tài
Mương Thủy điện
Đất ông Tài
0,065
6
Đường bê tông thôn Trung Sơn:
Từ bê tông đến đất ông Phước
Từ bê tông
Đất ông Phước
0,066
7
Đường bê tông thôn Thượng
Sơn: Từ bê tông đến đất ông Khanh
Từ bê tông
Đất ông Khanh
0,230
VII
Xã Bình Thành
4,475
0,385
2,310
1,240
0,540
1
Đường vào sân vận động xã
Bình Thành
Quốc lộ 19B
Sân vận động
0,385
2
Đường từ xóm Phú An đến
xóm Phú Xuân thôn Phú Lạc
Xóm Phú An
Xóm Phú Xuân
0,350
3
Đường từ Gò Me đến ruộng Cải
Tạo
Gò Me
Ruộng Cải Tạo
0,970
4
Đường từ cầu Biền Làng đến Rộc
Cục
Cầu Biền Làng
Rộc Cục
0,990
5
Đường từ nhà ông Hạnh đến nhà
ông Dư thôn An Dõng
Nhà ông Hạnh
Nhà ông Dư
0,350
6
Đường từ nhà ông Chánh đến
nhà ông Thanh thôn Phú Lạc
Nhà ông Chánh
Nhà ông Thanh
0,300
7
Đường từ nhà ông Ẩn đến nhà
ông Xuân thôn Kiên Ngãi
Nhà ông Ẩn
Nhà ông Xuân
0,220
8
Đường từ nhà ông Lương đến
nhà ông Chính thôn Kiên Long
Nhà ông Lương
Nhà ông Chính
0,370
9
Đường từ nhà ông Hải đến nhà
ông Linh thôn Phú Lạc
Nhà ông Hải
Nhà ông Linh
0,100
10
Đường từ nhà ông Năm đến nhà
ông Tân thôn Kiên Ngãi
Nhà ông Năm
Nhà ông Tân
0,320
11
Đường từ nhà ông Bảy đến nhà
ông Mẫn thôn Kiên Long
Nhà ông Bảy
Nhà ông Mẫn
0,120
VIII
Xã Bình Hòa
0,734
0,000
0,000
0,270
0,464
1
Đường BTXM xóm 6 đến nhà Bùi
Hùng, nhà Đại, nhà Phụ, nhà Thông, nhà Mười, nhà Hồng, nhà Điểu, nhà Trần Hùng;
BTXM xóm 4 đến nhà Thừa, nhà Tiết, nhà Thọ (Trường Định 2)
0,464
2
Tuyến giáp đường BTXM đến hết
đoạn đường xóm 6
Đường bê tông
Đường xóm 6
0,270
IX
Xã Bình Tân
10,768
0,000
8,528
1,742
0,498
1
Bê tông đường từ nhà ông 8
Ngà đến cây me đồng Vằng
Nhà ông 8 Ngà
Cây me đồng Vằng
0,810
2
BTXM các tuyến đường thôn M6
(hạng mục: Đường từ nhà Rông đến bến Sông, Đường từ Điểm trường Mẫu Giáo làng
đến nhà ông Bùi Văn Ly, Đường từ cầu kênh mương đến nhà ông Triệu, Đường từ
nhà ông Trần Văn Duy đến nhà ông Bùi Văn Minh)
0,900
3
BTXM đường nội bộ chợ Mỹ Thạch
0,515
4
Đường từ nhà ông Trần Thế
Nhân đến trại mua vật liệu 7 Thử
1,200
5
Đường từ nhà ông Ngự đến trụ
sở thôn
0,700
6
Bê tông đường từ nhà ông Trọng
đến giáp Thuận Truyền, HTX đến Điểm trường Mẫu giáo Thuận Hòa
0,590
7
Đường từ suối bà Dẻo đến
nghĩa trang nhân dân Thuận Ninh
0,900
8
Đường từ ngã 3 đến nhà ông
Đào, Khâm, Sơn
0,089
9
Đường ngõ nhà ông Lâm, Cảnh,
Hùng, Tứ
0,278
10
Đường ngõ nhà bà Em, Thọ, ông
Nhân, Hào
0,244
11
Đường ngõ nhà ông Hậu, Nam,
Đài, Mùi, Hoàng, Nhỏ
0,322
12
Đường ngõ nhà bà Nguyễn Thị Xếp,
Trần Thị Hương
0,145
13
Đường ngõ nhà ông Như, Dũng,
Cu, Nam, Điệp, Kiệt, Kính, Lai
0,346
14
Đường từ nhà Thờ Kỳ Bương đến
nhà ông Thái Văn Khánh
0,146
15
Đường từ ngã 3 đến nghĩa địa,
trụ sở thôn Mỹ Thạch
0,239
16
Đường từ ngã 3 đến nhà bà
Nguyễn Thị Lệ; Mương Mới
0,362
17
Đường từ trại gà Hà My đến đất
ông 5 Châu
1,520
18
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Lệ
đến nhà ông Tẫn, Quang
0,341
19
Đường từ ngã 3 đến nhà ông 10
Ly
0,200
20
Đường từ nhà ông Trần Trọng
Toàn đến nhà ông Huỳnh Văn Sanh
Nhà ông Trần Trọng Toàn
Nhà ông Huỳnh Văn Sanh
0,514
21
Đường đặc thù xóm đình thôn
Thuận Ninh
0,207
22
Đường đặc thù xóm 4 thôn
Phú Hưng
0,200
X
Xã Bình Thuận
3,300
0,000
3,300
0,000
0,000
1
BTXM tuyến từ cầu sắt đến
nhà Phan Thành Phúc
Cầu sắt
Nhà ông Phúc
0,400
2
BTXM tuyến từ nhà 7 Tá đi Vùng
Đồn
Đường bê tông
Vùng đồn
1,200
3
BTXM tuyến từ cầu kênh Văn
Phong xóm 1 Thuận Hiệp đi nghĩa địa Sài Nga
Kênh Văn Phong
Nghĩa địa Sài Nga
1,700
XI
Xã Tây Vinh
4,538
0,000
1,410
3,128
0,000
1
Giao thông nội đồng xóm 12 (đồng
Cốm)
0,296
2
Ngã 3 đi Gò Thu, nhà Phạm Hồ
(Lương) xóm 12
0,505
3
Đường Cầu Sắt đến sông Du
Lâm rộc đình (Giao thông nội đồng xóm 7)
0,632
4
Đường Gò trên đi bến Cây Vừng,
Đình Bỉnh Đức
0,350
5
Giao thông nội đồng xóm 13
đoạn trước nhà 2 Hảo
0,589
6
Giao thông nội đồng xóm
11,6
0,220
7
Giao thông nội đồng xóm 9B
(đoạn Rộc + đoạn Gò Gạch)
0,576
8
Giao thông nội đồng xóm 3
1,060
9
Giao thông nội đồng xóm 5
(đoạn dưới nhà 4 Xuân)
0,310
XII
Xã Tây Bình
1,105
0,000
0,595
0,377
0,133
1
Đường bê tông nội đồng Đồng
Trên xóm 1
Giáp đường ĐT 638
Đồng Trên xóm 1
0,315
2
Đường bê tông nội đồng xóm
Thị Tứ
Giáp đường ĐT 638
Đồng Thị Tứ
0,255
3
Đường bê tông nội đồng xóm
6
Giáp đường Bê tông
Cuối đồng xóm 6
0,280
4
Đường bê tông ngõ xóm 7
Giáp đường bê tông đi Bình
Hòa
Giáp đường bê tông xóm 7
0,133
5
Đường bê tông ngõ xóm 6
Giáp Cống Quỳnh
Ngõ ông Tích
0,122
XIII
Xã Tây An
5,347
0,000
1,845
3,502
0,000
1
Đường GTNĐ xóm 1
Đường bê tông
Giáp Tây Vinh
0,400
2
Đường GTNĐ xóm 2
Nhà ông Hoàng
Giáp Tây Bình
0,334
3
Đường GTNĐ xóm 3
Thủ Kỳ
Giáp Tây Bình
0,678
4
Đường GTNĐ xóm 7
Nhà ông Khoa
Gò mả
0,300
5
Đường GTNĐ Cải tạo trong
QL19B
Giáp Đại Chí
0,640
6
Đường GTNĐ Cải Tạo ngoài
QL19b
Đại chí
0,600
7
Đường từ nhà ông Có đến nhà
ông Thảo
Nhà ông Có
Nhà ông Thảo
0,350
8
Đường GTNĐ xóm 11
Đường bê tông
Gò Đỏ
0,550
9
Đường từ Đại Chí đến Nhơn Mỹ
Đường TV-CH
Giáp Nhơn Mỹ
0,548
10
Đường từ Đại Chí đến Đồng
Quy
Đại Chí
Đồng Quy
0,947
XIV
Thị trấn Phú Phong
2,300
1,450
0,750
0,100
0,000
1
Đường BTXM nội đồng tổ 6, khối
1
Đường 636
Bờ Dứa
0,750
2
Đường nội đồng BTXM tổ 1, khối
1A (đoạn từ nhà ông Tư đến đường đi Nghĩa trang nhân dân thị trấn)
Nhà ông Tư
đường
BTXM
0,350
3
Đường nội đồng BTXM tổ 1, khối
1A (đoạn từ nhà 5 Tiên đến đường BTXM Phú Lạc)
Nhà 5 Tiên
Đường
BTXM
1,100
4
Đường BTXM nội đồng tổ 2, khối
Thuận Nghĩa (đoạn từ ngõ Đào Thanh Phúc đến đường 636)
Ngõ Đào Thanh Phúc
đường
636
0,100
Tổng cộng:
50,275
3,317
32,665
12,506
1,787
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
50,275 Km
- Đường GTNT loại A:
3,317 Km
- Đường GTNT loại B:
32,665 Km
- Đường GTNT loại C:
12,506 Km
- Đường GTNT loại D:
1,787 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
7.819,280 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
729,740 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
5.553,050 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
1.375,660 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
160,830 Tấn
PHỤ LỤC I.08: TUY PHƯỚC
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TUY
PHƯỚC
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/Tuyến đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Loại A
Loại B
Loại C
Loại D
I
Xã Phước Quang
1,106
0,000
0,991
0,115
0,000
1
Đường bê tông giao thông nông
thôn. Tuyến: Ngả 3 Nhà 8 Mạnh - Dốc đá
Ngả 3 Nhà 8 Mạnh
Dốc đá
0,374
2
Đường bê tông giao thông nông
thôn. Tuyến: xã Thuông - vườn bà Yến
xã Thuông
vườn bà Yến
0,617
3
Đường bê tông giao thông nông
thôn. Tuyến: Ngả 3 Phường - Nhà Nguyễn Xuân
Ngả 3 Phường
Nhà Nguyễn Xuân
0,115
II
Xã Phước Hưng
4,638
0,000
1,710
1,755
1,173
1
Bê tông giao thông nông
thôn Quảng Nghiệp:
1.1
- Tuyến Tràn xóm 3 đến bê
tông xóm 4.
Đường liên xã
Bê tông xóm 4
0,670
2
Bê tông giao thông nông
thôn Háo Lễ:
2.1
- Tuyến từ Cầu Háo Lễ đến nhà
ông Liêm Tân Hội.
Cầu Háo Lễ
nhà ông Liêm
0,278
2.2
- Tuyến bê tông xóm 15 đến
nhà ông Trần Xuân Phương + Đặng Văn Minh + Dương Văn Đông
Bê tông xóm 15
nhà ông Phương + Minh + Đông
0,137
3
Bê tông giao thông nông
thôn Nho Lâm:
3.1
- Tuyến Từ Sông Gò Chàm đến
nhà ông Chương + 8 Đức xóm 20 Nho Lâm.
Bê tông xóm 20
nhà ông Chương + ông Đức
0,480
0,050
3.2
- Tuyến Từ bê tông xóm 20 đến
giáp Phước Quang (Bờ Bắc).
Bê tông xóm 20
giáp Phước Quang
0,408
4
Bê tông giao thông nông
thôn Háo Lễ - Nho Lâm:
4.1
- Tuyến Từ Cầu 19 đến Cầu 20
Nho Lâm (Bờ Nam).
Từ Cầu 19
đến Cầu 20
1,160
5
Bê tông giao thông nông
thôn Tân Hội:
5.1
- Tuyến từ nhà ông Liêm đến Hợp
tác xã Phước Hưng.
Đường liên xã
đến Hợp tác xã Phước Hưng
0,895
5.2
- Tuyến Đường liên xã đến nhà
Man Đức Thiện.
Đường liên xã
nhà Man Đức Thiện
0,560
III
Xã Phước Sơn
1,977
0,000
0,750
1,227
0,000
1
BTXM vào khu phòng thủ (đường
lên NTND- khu phòng thủ)
Đường lên NTND
Khu phòng thủ
0,750
2
BTXM đường thôn Kỳ Sơn (đoạn
nhà ông Bông)
Nhà ông Bông
Nôi xóm
0,155
3
BTXM đường nội đồng thôn
Vinh Quang 2
BTXM
Cống bờ Đông
0,672
4
BTXM đường liên thôn, xóm
các tuyến toàn xã Phước Sơn
BTXM
Nội xóm
0,400
IV
Xã Phước Nghĩa
0,682
0,682
0,000
0,000
0,000
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ nhà ông Mười đến giáp đường bê tông thôn Giang Nam, Phước Hiệp
Nhà ông Mười
đường BTXM Phước Hiệp
0,682
V
Xã Phước Hiệp
1,370
0,000
0,400
0,100
0,870
1
Từ đường Bê tông liên xã đến
nhà hai Việt (LC)
đường Bê tông
nhà hai Việt
0,220
2
Từ cầu bà Luyến đến nhà 8
Long (LC)
Cầu bà Luyến
Nhà 8 Long
0,300
3
Từ trường mẫu Giáo đến gò Văn
Chung (TT)
trường mẫu Giáo
gò Văn Chung
0,350
4
Từ đường Bê tông liên xóm đến
nhà Trần Văn Lộc (GN)
đường Bê tông
nhà Trần Văn Lộc
0,100
5
Từ cầu sông Tranh đến đám Lò
gạch (GN)
cầu Sông Tranh
đám Lò Gạch
0,400
VI
Thị trấn Diêu Trì
0,454
0,000
0,082
0,000
0,372
1
Từ đường Lý Tự Trọng - đường
BTXM
Đường Lý Tự Trọng
Đường BTXM
0,132
2
Từ đường BTXM - Trụ sở khu
phố Diêu Trì
Đường BTXM
Trụ sở khu phố Diêu Trì
0,070
3
Từ nhà ông Hòa - đường Trần
Cao Vân
Nhà ông Hòa
Đường Trần Cao Vân
0,082
4
Từ đường Trần Bá - đường BTXM
Đường Trần Bá
Đường BTXM
0,170
VII
Thị trấn Tuy Phước
0,086
0,000
0,000
0,086
0,000
1
Xây dựng đường BTXM tuyến từ
nhà bà Ngô Thị Minh Hương đến nhà ông Nguyễn Trường Quang khu phố Trung Tín 2
Nhà bà Ngô Thị Minh Hương
Nhà ông Nguyễn Trường Quang
0,086
VIII
Xã Phước Hòa
3,938
0,000
3,551
0,387
0,000
1
BT GT thôn Tân Mỹ
Nhà ô. Trang
Chùa Long Tường
0,760
2
BT GT thôn Hữu Thành
Dốc bà Hay
Cầu Trường Thế
0,240
3
BTGT Đường nội đồng Đội 24
thôn Tân Giản
Đường BT
Sân kho 24
0,300
4
BTGT Đường nội đồng Đội 17
thôn Hữu Thành
Xi phong
đường BT
0,540
5
BTGT Đường nội đồng Đội 25
thôn Hữu Thành
Đường BT
Gò Lé
0,600
6
BTGT Đường nội đồng thôn Kim
Đông
Đường BT
Đường BT
0,521
7
BTGT Đường nội đồng thôn Kim
Tây
Đập bà Ưa
Nhà ô 4 Lầm
0,590
8
BTGT thôn Kim Xuyên
Nhà ô Quảng
nhà ô Trung
0,387
IX
Xã Phước Thắng
3,634
1,730
0,542
1,148
0,214
1
Bê tông giao thông thôn
Đông Điền:
1.1
Tuyến Đông Điền.
Nhà ông Dũng
Nhà bà Lan
0,205
1.2
Tuyến xóm đội 11
Nhà ông Công
Nhà ông Dồ
0,120
2
Bê tông giao thông nông
thôn Thanh Quang:
2.1
Tuyến Đội 12 Thanh Quang.
Đám Vòng quy nam
Đám Vòng quy bắc
0,060
2.2
Tuyến từ nhà ông Đậu đến Đập
Hà Bạc
Nhà ông Đậu
Bờ đập Hà Bạc
0,385
3
Bê tông giao thông thôn Tư
Cung:
3.1
- Tuyến Từ nhà Lâm đến Miễu
Đông.
Nhà Lâm
Miễu Đông
0,105
3.2
- Tuyến Từ trường tiểu học số
1 đến bờ bạn Bà Tá.
Trường tiểu học
Bờ bạn Bà Tá
0,154
4
Bê tông giao thông thôn Lạc
Điền
4.1
Tuyến từ nhà ông Thuấn đến Miễu
Nam
Nhà Thuấn
Miễu Nam
0,276
5
Bê tông giao thông thôn Phổ
Đồng
5.1
Tuyến từ nhà ông Phát đến Cầu
Đình
Nhà Phát
Cầu Đình
0,162
5.2
Tuyến giao thông xóm Bắc
Đường 631
Nhà Đức
0,087
5.3
Tuyến giao thông xóm đội 9
Cổng Làng
Gò Mả
0,100
6
Tuyến giao thông Lương Bình
- Đập Văn Khám
Đập Văn Khám
Nhà Thuận
1,630
7
Tuyến giao thông Dương Thành
- Khuông Bình
Dương Thành
Khuông Bình
0,350
X
Xã Phước An
0,867
0,000
0,867
0,000
0,000
1
BTXM từ ngõ Trừng đến ngõ
Cúc thôn An Sơn 2
Ngõ Trừng
ngõ Cúc
0,717
2
BTXM từ ngõ Đông đến đường Trạm
Cắt thôn An Sơn 2
Ngõ Đông
đường trạm cắt
0,150
XI
Xã Phước Thành
5,799
0,000
2,020
3,456
0,323
1
BTXM Ngõ Hùng - Ngõ Hà xóm 4
Ngõ Hùng
Ngõ Hà
0,070
2
BTXM - Ngõ Trần Trọng Thành
xóm 4
BTXM
Ngõ Thành
0,040
3
BTXM Nghĩa địa Núi thơm -
BTXM xóm 2
Nghĩa địa Núi Thơm
BTXM xóm 2
0,350
4
BTXM ngõ Lê Văn Quang - đám
Bà Quá x2
BTXM Ngõ Quang
Đám bà Quá X2
0,310
5
BTXM đám tre - BTXM đám bà
Lành
BTXM
Đám bà Lành
0,245
6
BTXM xóm 3 - BTXM xóm 2
BTXM xóm 3
BTXM xóm 2
0,080
7
BTXM Ngõ Nổi - đê sông Hà
Thanh
BTXM Ngõ Nổi
Đê sông Hà Thanh
0,480
8
BTXM Ngõ Đệ - Giáp mương Hoàn
cầu X4
Ngõ Đệ
Mương Hoàn Cầu
0,200
9
BTXM Ngõ Liên - giáp lò gạch
xóm 4
BTXM Ngõ Liên
Lò gạch xóm 4
0,250
10
BTXM ngõ Nguyễn văn Hòa - Hóc
Sung x4
BTXM Ngõ Hòa
Hóc sung
0,450
11
BTXM ngõ Đệ - Miễu xóm 4
BTXM ngõ Đệ
Miếu xóm 4
0,300
12
BTXM ngõ Phan Thành Long - Trạm
bơm núi đá xóm 4
BTXM Ngõ Long
Trạm bơm núi đá
0,250
13
BTXM ngõ Hà Văn Tưởng x5 -
BTXM ngõ Mai Thị Vân x6
BTXM Ngõ Tưởng
BTXM Ngõ Mai Thị Vân
0,063
14
BTXM QL 19C - Ngõ Trương Văn
Hùng
BTXM QL 19C
Ngõ Trương Văn Hùng
0,076
15
BTXM Ngõ Săn - ngõ Phạm Văn
Bé x5
BTXM ngõ Săn
Ngõ Bé xóm 5
0,098
16
BTXM - Ngõ Thức xóm 5
BTXM
Ngõ Thức X 5
0,019
17
BTXM - Ngõ Châu xóm 5
BTXM
Ngõ Chấu X5
0,215
18
BTXM - Ngõ Hiến xóm 3
BTXM
Ngõ Hiến X3
0,050
19
BTXM Ngõ Chuột - Ngọc Lâm
BTXM Ngõ Chuột
Ngọc Lâm
1,500
20
BTXM - Ngõ Chính xóm 3
BTXM
Ngõ Chính x3
0,023
21
BTXM ngõ ông Tô - Bàu Định
BTXM Ngõ Tô
Bàu Định
0,600
22
BTXM - Ngõ Phan Trọng Thủy
X4 B. an 2
BTXM
Ngõ Phan Trọng Thủy
0,130
Tổng cộng:
24,551
2,412
10,913
8,274
2,952
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
24,551 Km
- Đường GTNT loại A:
2,412 Km
- Đường GTNT loại B:
10,913 Km
- Đường GTNT loại C:
8,274 Km
- Đường GTNT loại D:
2,952 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
3.561,670 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
530,640 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
1.855,210 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
910,140 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
265,680 Tấn
PHỤ LỤC I.09: VÂN CANH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VÂN
CANH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/Tuyến đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Loại A
Loại B
Loại C
Loại D
I
Xã Canh Vinh
0,550
0,000
0,250
0,000
0,300
1
Tuyến bê tông GTNT từ đường
bê tông đến giáp đối nối ĐT 638
Đường bê tông
Đối nối ĐT 638
0,250
2
Tuyến từ ngõ Nguyễn Danh đến
ngõ Nguyễn Thị Nga
Ngõ Nguyễn Danh
Ngõ Nguyễn Thị Nga
0,150
3
Tuyến từ Quốc lộ 19C đến ngõ
Lê Nguyên Thân
Quốc lộ 19C
Ngõ Lê Nguyên Thân
0,150
II
Xã Canh Hiển
3,090
0,000
3,090
0,000
0,000
1
Bê tông hóa đường từ Trạm
bảo vệ rừng phòng hộ đến hồ Quang Hiển nối dài
Trạm bảo vệ rừng phòng hộ
Hồ Quang Hiển
0,850
2
BTXM tuyến đường từ Cây gạo đi
Cây trôi
Cây gạo
Cây trôi
0,300
3
BTXM từ nhà ông Tiếng đến đất
đồn sông Hà Thanh
Nhà ông Tiếng
Sông Hà Thanh
0,800
4
BTXM các đường thôn Chánh Hiển
(Hạng mục: Nhà Hạ (Trần Văn Mười) đi nhà ông Chân; vườn Mít đi gò Giữa; bể nước
sạch đi nhà ông Phước)
- Nhà Hạ (Trần Văn Mười)
- Vườn Mít
- Bể nước sạch
- Nhà ông Chân
- Gò Giữa
- Nhà ông Phước
0,250
5
BTXM các đường xã Canh Hiển
(Hạng mục: QL 19 đi nhà bà Cơ; bà Liễu đi Phụng Chẻo; đường lên nghĩa địa
thôn Tân Quang)
- Quốc lộ 19C
- Nhà bà Liễu
- BTXM hiện có
- Nhà bà Cơ
- Nhà bà Phụng Chẻo
- Nghĩa địa thôn Tân Quang
0,450
6
Bê tông xi măng đường từ ngõ
bà Lan đến sông Hà Thanh và đến sau UBND xã
Ngõ bà Lan
Sông Hà Thanh và sau UBND xã
0,440
III
Xã Canh Hiệp
6,000
0,000
6,000
0,000
0,000
1
Tuyến từ Canh Giao đi Đa Lộc
Bê tông xi măng hiện có
Ranh giới xã Canh Hiệp
1,300
2
Tuyến từ Cầy Lội đi Bãi rác
Bê tông xi măng hiện có
Bê tông xi măng Bãi rác
4,700
IV
Xã Canh Thuận
4,600
0,000
4,600
0,000
0,000
1
Nối tiếp BTXM từ Hòn Lui đến
Thị trấn
BTXM Hòn Lui
Thị trấn Vân Canh
1,000
2
Tuyến đường từ bể nước sạch
cũ đến bể nước sạch mới, Làng Kà Xim
Bể nước sạch cũ
Bể nước sạch mới
1,000
3
BTXM từ đường liên xã đến dốc
Côn Chrang
Đường liên xã
Đất ông Thư
1,500
4
BTXM từ đường liên xã đến suối
Đường liên xã
Suối
0,100
5
Tuyến từ nhà văn hóa đến đất
ông Hải
Nhà văn hóa
Đất ông Hải
1,000
V
Xã Canh Hòa
3,000
0,000
3,000
0,000
0,000
1
Đường từ Suối Dú đến đất ông
Bình
Suối Dú
Đất ông Bình
1,000
2
Đường từ Quốc lộ 19C đến đất
ông Mỗn (2 đoạn)
Quốc lộ 19C
Đất ông Mỗn
1,000
3
Đường từ đất nhà Dũng đến
chân đồi Đại Hàn
Nhà Dũng
Chân đồi Đại Hàn
1,000
VI
Xã Canh Liên
3,790
3,000
0,790
0,000
0,000
1
Đường bê tông xi măng nội bộ
khu giãn dân làng Kà Nâu
Nội bộ khu giãn dân làng Kà
Nâu
0,410
2
Đường bê tông xi măng nội bộ
khu giãn dân làng Cát
Nội bộ khu giãn dân làng Cát
0,380
3
Xây dựng đường BTXM từ ngã 3
Hà Dớ đến Hà Dớ
Ngã 3 Hà Dớ
Suối Hà Dớ
3,000
Tổng cộng:
21,030
3,000
17,730
0,000
0,300
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
21,030 Km
- Đường GTNT loại A:
3,000 Km
- Đường GTNT loại B:
17,730 Km
- Đường GTNT loại C:
0,000 Km
- Đường GTNT loại D:
0,300 Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
3.701,100 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
660,000 Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
3.014,100 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
0,000 Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
27,000 Tấn
PHỤ LỤC I.10: VĨNH THẠNH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VĨNH
THẠNH
(PHẦN I: BÊ TÔNG HÓA HỆ THỐNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/Tuyến đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Loại A
Loại B
Loại C
Loại D
I
XÃ VĨNH HẢO
1,000
1,000
1
BTXM đường vào khu sản xuất
Tà Điệk
Nối tiếp đường bê tông hiện
trạng
Dốc trại ông 3 Dươm
0,500
2
BTXM đường từ trại ông Đinh
Lâm (KSX Tà Điệt) đến suối nước Treng
Trại ông Đinh Lâm
Suối Nước Tren
0,500
II
XÃ VĨNH KIM
1,250
1,250
1
Mở đường sản xuất từ nhà
giá Tim đến rẫy giá Phiên A
Nhà giá Tim
Rẫy giá Phiên A
1,000
2
Mở đường sản xuất từ nhà
ông Đinh Ngheo đến rừng ma suối nước Dơi
Nhà ông Đinh Ngheo
Rừng ma suối nước Dơi
0,250
III
XÃ VĨNH HÒA
1,500
1,500
1
Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ
nhà ông Phạm Hồng Linh đến Sông Kôn.
Nhà Phạm Hồng Linh
Sông Kôn
1,000
2
Nâng cấp, cấp phối sỏi đồi từ
đường bê tông liên thôn đến đồng ruộng M8
Đường liên thôn
Đồng ruộng M8
0,500
IV
THỊ TRẤN VĨNH THẠNH
0,300
0,300
1
BTXM đường vào khu sản xuất
Xoài Điệp (giai đoạn 2)
BTXM hiện trạng
Thửa đất ông Trần Văn Đi
0,300
V
XÃ VĨNH THỊNH
0,978
0,978
1
BTXM đường từ nhà ông Lê Văn
Sự giáp rộc Ông Tân và từ nhà ông 9 Công đến mả ông Quà Vĩnh Định
Nhà ông 9 Công
Mả ông Quà
0,578
2
BTXM giao thông nông thôn xã
Vĩnh Thịnh: hạng mục GTNT An Nội, Vĩnh Bình, Vĩnh Trường
Nhà ông Đỗ Chung
Miễu Vĩnh Trường
0,400
VI
XÃ VĨNH SƠN
3,450
3,450
1
Đường vào khu sản xuất ruộng
Gní
Đường suối Quyên
ruộng Gní
0,900
2
Đường từ nhà bá Khươm đến ruộng
mí Nham
Nhà bá Khươm
ruộng mí Nham
0,600
3
Đường từ nhà bá Khoan đến ruộng
giá Roih
Nhà bá Khoan
ruộng giá Roih
0,650
4
Đường từ nhà bok Lai đến suối
Tung
Nhà bok Lai
Suối Tung
0,900
5
Nâng cấp, cấp phối tuyến đường
vào nghĩa địa làng K8
Nhà bá Thừa
Nghĩa địa làng K8
0,400
VII
XÃ VĨNH THUẬN
0,900
0,900
1
Đường từ rẫy ông Đinh Văn
Chát đi vào khu sản xuất làng 7 xã Vĩnh Thuận
Rẫy ông Đinh Văn Chát
Khu sản xuất Làng 7 xã Vĩnh
Thuận
0,900
Tổng cộng:
9,378
-
9,378
-
-
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ
9,378 Km
- Đường GTNT loại A:
- Km
- Đường GTNT loại B:
9,378 Km
- Đường GTNT loại C:
- Km
- Đường GTNT loại D:
- Km
2. Tổng khối lượng xi măng
được hỗ trợ:
1.594,260 Tấn
- Đường GTNT loại A: 220 Tấn/1Km
- Tấn
- Đường GTNT loại B: 170 Tấn/1Km
1.594,260 Tấn
- Đường GTNT loại C: 110 Tấn/1Km
- Tấn
- Đường GTNT loại D: 90 Tấn/1Km
- Tấn
PHỤ LỤC II.01: AN LÃO
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN AN
LÃO
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/Tuyến đường
Loại đường (Km)
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
Năm khai thác sử dụng
Ghi chú
ĐH
ĐX
Loại A
Loại B
I
Xã An Tân
0,000
1,862
1,700
0,000
1.118,800
Thôn Thuận An
1
Nâng cấp mở rộng đường nội bộ
thôn Thuận An (Tuyến 1; Tuyến 2)
2003
Tuyến 1
0,500
220
110,000
Tuyến 2
0,160
400
64,000
2
Nâng cấp mở rộng đường nội bộ
thôn Thuận An (Tuyến 3, Tuyến 4)
2003
Tuyến 3
0,100
400
40,000
Tuyến 4
0,200
220
44,000
Thôn Tân An
3
Nâng cấp đường nội bộ thôn
Tân An
0,190
400
76,000
2003
Thôn Thuận Hòa
4
Đường BT nông thôn đoạn từ
chân Núi Voi đến 3 đám đất Thôn Thuận Hòa
0,712
400
284,800
2003
5
Đường BT nông thôn đoạn từ
chân Núi Voi đến 3 đám đất Thôn Thuận Hòa (Đoạn nối tiếp)
0,200
400
80,000
2003
Thôn Tân Lập
6
Xây dựng đường thôn Tân Lập
(Tuyến 1, Tuyến 2, Tuyến 3)
2003
Tuyến 1,
0,500
400
200,000
Tuyến 2, Tuyến 3
0,300
220
66,000
7
Đường bê tông nhà bà Dục -
nhà ông Dũng thôn Tân Lập
0,700
220
154,000
2003
II
Xã An Hòa
0,000
0,000
0,580
0,509
214,130
1
Tuyến từ Cây Ké đến nhà 6
Minh (Trà Cong)
0,100
170
17,000
2003
2
Tuyến từ nhà ông Lương đến
nhà ông Khai (Trà Cong)
0,100
170
17,000
2003
3
Tuyến từ nhà bà Phương đến
nhà ông Quân (Trà Cong)
0,049
170
8,330
2003
4
Mở rộng các tuyến đường thôn
Xuân Phong Nam
0,580
220
127,600
2003
5
Tuyến từ nhà ông Chung đến
ông Thắng (XP Nam)
0,100
170
17,000
2003
6
Tuyến từ nhà ông Phương đến
nhà ông Nở (XP Nam)
0,100
170
17,000
2003
7
Tuyến từ nhà ông Trung đến
nhà ông Phương (XP Nam)
0,060
170
10,200
2003
III
Xã An Hưng
0,000
0,000
0,000
0,572
97,240
1
Nâng cấp tuyến đường nội bộ
thôn 3
0,400
170
68,000
2013
2
Nâng cấp các tuyến đường liên
thôn tại Thôn 1, Thôn 4.
0,172
170
29,240
2012
IV
Xã An Nghĩa
0,000
0,000
0,000
0,300
51,000
1
Nâng cấp, sửa chữa tuyến
đường thôn 1 đi thôn 3
0,000
170
-
2016
Không thuộc đối tượng
2
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
thôn 4 đi thôn 5
0,300
170
51,000
2009
V
Xã An Quang
0,000
0,000
0,300
0,000
66,000
1
Nâng cấp đường bê tông GTNT từ
nhà bà Hồng đến nhà ông Dưng
0,300
220
66,000
2003
VI
Xã An Trung
0,000
0,320
0,000
1,070
309,900
1
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT
từ nhà văn hóa thôn 3 đến rẫy ông Tỷ
0,320
400
128,000
2003
2
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT
từ nhà bà Lum đến nhà ông Kiên (Đoạn nối tiếp)
0,160
170
27,200
2003
3
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT
từ đường liên xã đến nhà ông Che (Làng cũ)
0,550
170
93,500
2003
4
Nâng cấp, sửa chữa đường BTNT
từ nhà ông Nghiệp đến đường liên xã
0,360
170
61,200
2003
VII
Thị trấn An Lão
0,000
2,670
0,000
0,000
1.068,000
1
Nâng cấp mở rộng đường từ
ngã 3 nhà ông Thi đến giấp đường vào chợ
0,470
400
188,000
2003
2
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã 3 nhà ông Thao đến giáp đường bao chợ
0,900
400
360,000
2003
3
Nâng cấp, mở rộng đường từ
nhà ông Lộc đến giáp Ngã 3 nhà ông Lâm
0,220
400
88,000
2003
4
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã 3 trường mẫu giáo đến giáp đường ĐT629
0,280
400
112,000
2003
5
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã 3 công an huyện đến giáp sông Vố
0,800
400
320,000
2003
Tổng cộng
-
4,852
2,580
2,451
2.925,070
PHỤ LỤC II.02: AN NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - THỊ XÃ AN
NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/ Tuyến đường
Loại đường (Km)
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
Năm khai thác sử dụng
Ghi chú
ĐH
ĐX
Loại A
Loại B
I
Xã Nhơn An
0,000
0,000
1
Bê tông xi măng mở rộng
tuyến từ ĐH 35 (Tân Dân - Bình Thạnh) đến khu giết mổ động vật tập
trung thôn Tân Dương, xã Nhơn An
-
185
-
2015
Không thuộc đối tượng hỗ
trợ
II
Xã Nhơn Phong
1,710
275,950
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Thanh Giang - Trung Định
1,010
145
146,450
2001
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,5m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường
lên 7,5m)
2
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Cảnh Hàng - Cát Nhơn
0,700
185
129,500
2003
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường
lên 7,5m)
III
Xã Nhơn Hạnh
1,702
748,880
1
Nâng cấp, mở rộng đường bê
tông giao thông từ Cầu Chữ Y Nhơn Thiện đi Thái Bình 1 (Thái Xuân) trên tuyến
ĐH.37 (Giai Đoạn 1)
0,971
440
427,240
2008
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt
đường lên 7,5m)
2
Nâng cấp, mở rộng tuyến giao
thông tuyến từ Cầu Mười Thướt (Thái Xuân) đến Cầu Cầm Cố (Dương Xuân)
0,731
440
321,640
2008
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt
đường lên 7,5m)
IV
Xã Nhơn Phúc
3,880
1.385
1.499,110
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
giáp ĐT 638 Nhơn Nghĩa Đông - giáp ĐT 636 Phụ Ngọc
2,450
400
980,000
2008
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt
đường lên 7,5m)
2
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
BTXM Thái Thuận: Hạng mục: Cống 8 Hân đến Trường Tiểu học Thái Thuận
0,869
400
347,600
2008
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt
đường lên 7,5m)
3
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
đoạn từ đường ĐT 636 đến nhà bà Châu Thị Hiệp, Mỹ Thạnh
0,315
400
126,000
2008
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt
đường lên 6,0m)
4
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
nhà bà Nguyễn Thị Nhạn đến kè Sông Kôn
0,246
185
45,510
2008
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường
lên 6,0m)
V
Xã Nhơn Lộc
0,836
334,400
1
Đường Tân Lập 2 - Giáp đường
ĐT 638
0,836
400
334,400
2000
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt
đường lên 5,5m)
VI
Xã Nhơn Thọ
7,467
1.885,140
1
Bê tông xi măng tuyến từ Quốc
lộ 19 đến ngã tư Tây Viên - Cầu Suối Dài - giáp Tái định cư Khu công nghiệp
Nhơn Hòa
2,343
400
937,200
2000
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Không tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt
đường lên 7,5m)
2
Đầu tư, nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ Quốc Lộ 19 (Ngọc Thạnh) đến giáp Nhơn Lộc
1,760
185
325,600
2000
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường
lên 7,5m)
3
Mở rộng tuyến đường từ Cầu Bến
Trảy đến NhơnTân
0,821
185
151,885
2000
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường
lên 7,5m)
4
Mở rộng tuyến đường từ Kênh
N4 (Thọ Phước)-Thọ Bình-Thọ An Bắc
2,543
185
470,455
2000
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m; Tận dụng lại mặt đường BTXM cũ, mở rộng mặt đường
lên 7,5m)
VII
Xã Nhơn Tân
5,400
2.400
2.160,000
1
Xây dựng mở rộng giao thông
khu tâm thôn Thọ Tân Nam (đoạn từ tràn xả lũ Hồ Núi 1 đến tràn Đá lố, thôn
Thọ Tân Nam)
0,750
400
300,000
2005
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM
cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)
2
Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt
đường giao thông nông thôn Phúc Mới, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH 36 nhà
ông Phạm Ngọc Dương, điểm cuối nhà thờ Cù Lâm)
0,400
400
160,000
2002
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM
cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)
3
Xây dựng, nâng cấp mở rộng mặt
đường giao thông nông thôn tuyến An Tượng A, Nam Tượng 3 (điểm đầu: đường ĐH
36 nhà ông Bạch Kim Hùng, điểm cuối: ngả ba nhà ông Trần Văn Chín)
1,050
400
420,000
2006
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM
cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)
4
Xây dựng nâng cấp, mở rộng
giao thông tuyến An Tượng B, Nam Tượng 3 (Điểm đầu: nhà ông Trần Thanh Tú,
điểm cuối: nhà ông ông Trần Văn Chín)
1,000
400
400,000
2006
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM
cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)
5
Xây dựng mở rộng, nâng cấp
giao thông xóm Đá Mài, thôn Thọ Tân Bắc ( Điểm đầu: đường ĐH36, điểm cuối:
cầu cụt Đá Mài)
1,400
400
560,000
2007
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM
cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)
6
Xây dựng nâng cấp, mở rộng
giao thông tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức kết nối với xã Nhơn Lộc
0,800
400
320,000
2010
Bề rộng mặt đường bê tông xi
măng hiện trạng rộng 3,0m, bị hư hỏng nặng; Không tận dụng lại mặt đường BTXM
cũ, mở rộng mặt đường lên 5,5m)
VIII
Xã Nhơn Mỹ
2,512
740
464,720
1
Mở rộng đường giao thông từ
đường ĐH 34 đến trạm bơm Đại Bình
1,182
185
218,670
2005
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
2
Mở rộng đường giao thông từ
cầu ông Sũn đến cổng làng nghề Nghĩa Hòa
0,550
185
101,750
2005
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
3
Mở rộng tuyến đường từ nhà
văn hóa thôn Tân Đức đến nhà ông Trần Văn Tám
0,560
185
103,600
2005
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
4
Mở rộng đường giao thông từ
nhà văn hóa thôn Nghĩa Hòa đến cầu ông Cả
0,220
185
40,700
2007
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
IX
Xã Nhơn Hậu
2,415
446,775
1
Giáp Tây phương Danh, phường
Đập Đá - Nhà ông Nguyễn Quang Vinh
0,450
185
83,250
2005
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 7,5m
2
Mở rộng BTXM đường giao
thông từ Nhà Văn hóa thôn Thiết Trụ đến Bara thủy lợi
0,869
185
160,765
2014
Hiện trạng mặt đường BTXM 3m,
tận dụng lại BTXM sau mở rộng 6,0m.
3
Nâng cấp, mở rộng BTXM, xây
dựng hệ thống thoát nước tuyến đường từ nhà ông Tùng đến Hai con voi đá
0,486
185
89,910
2005
Hiện trạng mặt đường BTXM 3m,
tận dụng lại BTXM sau mở rộng 7,5m.
4
Từ Ngã 3 Tháp Cánh Tiên - Nhà
Văn hóa thôn Bắc Thuận
0,610
185
112,850
2005
Hiện trạng mặt đường BTXM 3m,
tận dụng lại BTXM sau mở rộng 7,5m.
X
Phường Bình Định
1,900
351,500
1
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM
tổ 2 Kim Châu ( Điểm đầu: Lớp MG tổ 2 - Điểm cuối: Đường BTXM tổ 1 )
1,900
185
351,500
2003
Mặt đường BTXM hiện trạng
3,0m, tận dụng lại mặt đường cũ, mặt đường BTXM sau mở rộng 5,5m
XI
Phường Đập Đá
0,165
30,525
1
Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường
rẽ nhánh từ đường Trần Quang Diệu đến giáp đường Đào Duy Từ
0,165
185
30,525
2012
Hiện trạng mặt đường BTXM
3,0m, tận dụng lại BTXM sau mở rộng 7,0m.
XII
Phường Nhơn Thành
1,600
296,000
1
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ Nhà Bà Cúc đến Nhà ông Sanh Nhơn Thuận (đoạn từ Nhà bà Cúc đến Nhà ông
Sanh)
1,600
185
296,000
2010
Hiện trạng mặt đường BTXM
3,0m, tận dụng lại BTXM; sau mở rộng mặt đường BTXM 7,5m.
XIII
Phường Nhơn Hưng
0,411
76,035
1
Mở rộng bê tông đường giao
thông từ nhà ông Sơn - Nhà ông Khiêm (Điểm đầu: Nhà ông Sơn - Điểm cuối: Nhà
ông Khiêm)
0,411
185
76,035
2012
Hiện trạng mặt đường BTXM
3,0m, tận dụng lại BTXM; sau mở rộng mặt đường BTXM 7,5m.
Tổng cộng
1,702
28,296
-
-
8.569,035
PHỤ LỤC II.03: HOÀI ÂN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HOÀI ÂN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/ Tuyến đường
Loại đường (Km)
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
Năm khai thác sử dụng
ĐH
ĐX
Loại A
Loại B
I
XÃ ÂN HẢO ĐÔNG
0,000
0,000
0,000
2,700
459,000
1
Đường ĐT 629 đến xóm soi
Bình Hòa Bắc
0,400
170
68,000
2002
2
Tuyến từ ĐT 629 đến giáp đường
Gò Đỏ
0,900
170
153,000
2002
3
Tuyến từ nhà ông Lệ đến Nhà
ông Dũng
0,400
170
68,000
2002
4
Tuyến từ đường xóm mới tới
nhà ông Xít
0,400
170
68,000
2002
5
Tuyến từ ĐT 629 đến nhà ông
Dũng
0,600
170
102,000
2002
II
XÃ ÂN HẢO TÂY
0,000
0,000
0,000
0,850
144,500
1
Tuyến đường từ cầu Tân Xuân đến
cầu Đá Giải
0,850
170
144,500
1998
III
XÃ ÂN PHONG
0,000
1,360
0,000
0,000
544,000
1
Tuyến đường từ cầu Dừa đi cửa
Thắm
0,360
400
144,000
2003
2
Tuyến từ cầu Dừa đi thôn An
Hòa
1,000
400
400,000
2003
IV
XÃ ÂN NGHĨA
0,000
1,100
0,000
2,100
797,000
1
Tuyến từ Nhà ông Nguyễn Thành
Ngân - nhà Trương Văn Hải
0,750
170
127,500
2002
2
Tuyến từ nhà bà Cho - nhà ông
Lê Công
0,250
170
42,500
2002
3
Tuyến từ nhà Nguyễn Thành Sơn
- nhà ông Võ Nghĩa
0,300
170
51,000
2002
4
Đầu cầu Nhơn Tịnh - nhà Trần
Lưu Trì
0,800
170
136,000
2002
5
Tuyến từ cầu cây Sung -
nhà ông Quý
1,100
400
440,000
2002
V
XÃ ÂN TÍN
2,000
0,000
2,250
0,000
1.375,000
1
Tuyến ngã 3 ông Học - Suối Le
(nối tiếp)
2,000
440
880,000
2002
2
Tuyến chợ Đồng Dài
0,100
220
22,000
2002
3
BTXM tuyến mới xóm 6
0,600
220
132,000
2009
4
BTXM tuyến mới xóm 6 (nối tiếp)
0,550
220
121,000
2009
5
Tuyến Đồng Quang - hóc Giếng
La
0,500
220
110,000
2011
6
BTXM tuyến đường Đồng Quang
0,500
220
110,000
2011
VI
XÃ ÂN THẠNH
0,000
0,000
0,000
1,250
212,500
1
Tuyến từ đền thờ Tăng Bạt Hổ
đến ngã ba nhà ông Đủ
0,650
170
110,500
2002
2
Tuyến từ ngõ nhà ông Đỗ Năm đến
ngõ nhà bà Thủy
0,600
170
102,000
2002
VII
XÃ ÂN TƯỜNG TÂY
0,000
0,000
3,044
4,706
1.469,700
1
ĐT 630 - Trường Tiểu học
0,200
170
34,000
2013
2
Tuyến từ nhà ông cường - nhà
ông Biên (nối dài)
0,220
220
48,400
2010
3
Tuyến từ nhà bà Phước - mương
bê tông
0,416
170
70,720
2013
4
Tuyến từ nhà ông Hùng - đường
vào BQT cũ
0,506
220
111,320
2013
5
Từ đường vào BQT cũ - nhà ông
Cường
0,574
220
126,280
2013
6
Tuyến từ nhà ông Cường - nhà
ông Biên
0,582
220
128,040
2013
7
Mương bê tông - nhà ông Hồ
0,555
170
94,350
2010
8
Tuyến từ ĐT 630 - nhà bà Ánh
0,557
220
122,540
2009
9
Tuyến từ nhà bà Ánh - Hương
Quang, Ân Nghĩa
0,605
220
133,100
2009
10
Tuyến từ nhà văn hóa thôn
Tân Thạnh - nhà ông Long
0,400
170
68,000
2013
11
Tuyến từ ĐT 630 - nhà ông
Chín
3,000
170
510,000
2014
12
Tuyến từ nhà ông Binh - ông Hổ
(nối dài)
0,135
170
22,950
2012
VIII
XÃ ÂN HỮU
0,000
1,100
0,000
0,000
440,000
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ Xuân Sơn, xã Ân Hữu đi Nhơn Tịnh, xã Ân Nghĩa
1,100
400
440,000
2003
Tổng cộng
2,000
3,560
5,294
11,606
5.441,700
PHỤ LỤC II.04: HOÀI NHƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2021 - THỊ XÃ HOÀI
NHƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh
mục/ Tuyến đường
Loại
đường (Km)
Định
mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
Lượng
XM hỗ trợ (Tấn)
Năm
khai thác sử dụng
ĐH
ĐX
Loại A
Loại B
I
Phường Hoài Thanh
5,630
981,550
1
Tuyến đường Nguyễn Trung Trực
(Đoạn từ nhà Lin Mỹ An 1 đến nhà Lực Trường An 1)
1,500
145
217,500
2003
2
Tuyến đường Nguyễn Thái Học
3,800
185
703,000
2001
3
Tuyến đường Đống Đa
0,330
185
61,050
2003
II
Phường Hoài Thanh Tây
5,560
1.028,600
1
Tuyến đường từ QL1A(cầu Vỹ) đến
đường ĐT 638 khu phố Ngọc An Tây
1,400
185
259,000
2010
2
Tuyến đường từ Cầu Mương Cát
khu phố Bình Phú đến Ao Cát khu phố Ngọc An Đông(giai đoạn 2)
1,040
185
192,400
2009
3
Tuyến đường từ Gò Điếm đến
ngã tư Phòng Tuyến khu phố Ngọc An Đông
0,520
185
96,200
2008
4
Tuyến đường từ trường Mẫu
giáo khu phố Tài Lương 3 đến chùa họ Lê khu phố Tài Lương 4
1,400
185
259,000
2009
5
Tuyến đường từ QL1A(cầu ông
Thái) đến đền thờ danh nhân văn hóa Đào Duy Từ khu phố Ngọc Sơn Bắc
1,200
185
222,000
2006
III
Xã Hoài Châu
1,550
286,750
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ ĐH 11 - giáp Cầu Mương Cái
1,550
185
286,750
2000
IV
Xã Hoài Sơn
1,960
362,600
1
Tuyến mở rộng bê tông từ cầu
ông Ân đến hồ An Đổ
1,310
185
242,350
2007
2
Tuyến mở rộng bê tông tông từ
Ngã Ba Đình đến trường mần non xã Hoài Sơn
0,650
185
120,250
2007
V
Phường Hoài Tân
2,795
701,975
1
Mở rộng bê tông tuyến đường
Hải Thượng Lãn Ông từ cầu vượt đến Đình Trung khu phố An Dưỡng 1
0,425
185
78,625
2006
2
Mở rộng bê tông tuyến đường
Nguyễn Hoà từ ngã 4 nhà Miên đến ngõ Công, khu phố Giao Hội 1
0,550
185
101,750
2006
3
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Hoàng Quốc Việt từ nhà văn hoá khu phố Đệ Đức 1 đến ngõ Đặng Văn Thức
0,860
400
344,000
2007
4
Mở rộng bê tông tuyến đường
Nguyễn Đức Cảnh từ nhà văn hoá đến ngã 4 nhà Trợ, khu phố Đệ Đức 1
0,960
185
177,600
2007
VI
Xã Hoài Phú
2,130
394,050
1
Nâng cấp, mở rộng đường Ngọc
An - Lương Thọ đi Hoài Châu (đường số 2)
1,400
185
259,000
2005
2
Nâng cấp mở rộng đường từ
Ngã tư UBND xã đi xóm 16
0,730
185
135,050
2005
VII
Xã Hoài Mỹ
2,500
1.000,000
1
Tuyến đường từ ngã ba đường
lên Trạm phẫu đến quán Chung
0,900
400
360,000
2005
2
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ quán Chung đến đường ĐT 639; Hạng mục: từ nhà Thế -nhà Sơn; Hạng mục: từ
nhà Tân - đường ĐT 639
1,200
400
480,000
2005
3
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
BTXM đoạn từ nhà Thế đến nhà Vân thôn Định Công
0,400
400
160,000
2006
VIII
Xã Hoài Hải
0,734
135,818
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Khu Tái định cư Diêu Quang
0,734
185
135,818
2006
IX
Xã Hoài Châu Bắc
1,300
240,500
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ ĐT638 (ngõ Tứ) - giáp xã Hoài Châu
1,300
185
240,500
2006
X
Phường Tam Quan Nam
3,070
1.228,000
1
Nâng cấp, mở rộng bê tông
tuyến đường Mai Xuân Thưởng Lý trình: Nhà Ông Có đến nhà ông Lộc
0,610
400
244,000
2007
2
Tuyến đường: Từ Nhà văn hóa
KP. Cửu Lợi Nam- ĐT 639
1,290
400
516,000
2004
3
Tuyến đường: Từ nhà ông Trường
-nhà bà Nhung
0,380
400
152,000
2003
4
Nâng cấp, mở rộng tuyến Tuyến
đường từ cầu chợ Cầu - Tân Mỹ
0,790
400
316,000
2006
XI
Phường Hoài Hương
1,380
255,300
1
Tuyến đường từ Bản tin (N.A)
đến nhà Văn Hóa Nhuận An
0,720
185
133,200
2005
2
Tuyến đường từ ngã 3 nhà Mới
đến ngã ba nhà Chọn
0,660
185
122,100
2006
XII
Phường Tam Quan
1,460
317,400
1
Bê tông mở rộng đường giao
thông tuyến đường Âu Lạc (đoạn hư hỏng hoàn toàn)
0,100
400
40,000
2000
2
Bê tông mở rộng đường giao
thông tuyến đường Âu Lạc (đoạn mở rộng)
0,260
185
48,100
2004
3
Bê tông mở rộng đường giao
thông tuyến đường Mai Hắc Đế (đoạn hư hỏng hoàn toàn)
0,120
400
48,000
2002
4
Bê tông mở rộng đường giao
thông tuyến đường Mai Hắc Đế (đoạn mở rộng)
0,400
185
74,000
2002
5
Bê tông mở rộng đường giao
thông tuyến Nguyễn Cơ Thạch
0,580
185
107,300
2004
XIII
Phường Bồng Sơn
2,100
442,250
1
Nâng cấp, mở rộng đường Lê
Thanh Nghị từ nhà ông Hiệu đến nhà ông Nhựt (giai đoạn 1)
1,615
185
298,775
2005
2
Trung Lương tuyến từ nhà Bà
Hồng (đường Biên Cương) đến nhà Bà Hiền
0,250
400
100,000
2002
3
Nâng cấp mở rộng đường Trần
Bình Trọng khu phố 5 đoạn từ đường Trần Phú đến đường Hai Bà Trưng
0,235
185
43,475
2007
Tổng cộng
32,169
7.374,793
PHỤ LỤC II.05: PHÙ CÁT
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ
CÁT
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/ Tuyến đường
Loại đường (Km)
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
Năm khai thác sử dụng
ĐH
ĐX
Loại A
Loại B
I
Xã Cát Tài
-
2,350
-
-
434,750
1
Từ cổng làng văn hóa thôn
Thái Phú đến đường Cạnh tranh nông nghiệp
1,050
185
194,250
2005
2
Từ ĐT 633 (Cây số 7) đến Nhà
văn hóa thôn Thái Bình
1,300
185
240,500
2001
II
Xã Cát Hưng
-
1,800
-
-
333,000
1
Tuyến đường 202. (Dốc Nước Số
1 - Nhà họp xóm 3 thôn Lộc Khánh)
1,800
185
333,000
2006
III
Thị trấn Cát Tiến
-
-
1,720
-
378,400
1
Công trình: Sửa chữa mở rộng
Đường bê tông Chánh Đạt. Tuyến: Cầu Bên Cát đến nhà ông Trần Đình Chi
0,500
220
110,000
2000
2
Công trình: Sửa chữa mở rộng
Đường bê tông Chánh Đạt. Tuyến: Đê Sông Kôn đến nhà ông Trọng
0,500
220
110,000
2000
3
Công trình: Sửa chữa mở rộng
Đường bê tông Chánh Đạt. Tuyến: Nhà ông Trọng đến nhà ông Chi
0,500
220
110,000
2000
4
Công trình: Nâng cấp tuyến
Đường bê tông từ Quốc lộ 19B - Nhà ông Huỳnh Hữu Phước
0,220
220
48,400
2000
IV
Xã Cát Hiệp
-
4,500
-
-
652,500
1
Nâng cấp mở rộng đường BTXM
tuyến từ trụ sở UBND xã đi ngã 4 nhà Bảy nga
2,000
145
290,000
2007
2
Nâng cấp mở rộng đường BTXM
tuyến từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi ngã 4 khu trung tâm xã
2,500
145
362,500
2007
V
Xã Cát Sơn
-
1,940
-
-
358,900
1
Mở rộng đường trục xã Tuyến
ĐT 634 - Đèo Nguỵ, thôn Thạch Bàn Đông
1,940
185
358,900
2000
VI
Xã Cát Hải
-
-
-
1,130
192,100
1
Đường ĐT 639 đến Nhà Dẫn
0,360
170
61,200
2005
2
Đường Công Nhu ĐT 639 đến Suối.
0,770
170
130,900
2008
VII
Xã Cát Tường
-
2,637
-
-
487,845
1
Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát
Tường, tuyến: ĐT 635 - Cầu Ông Mỹ
0,395
185
73,075
2008
2
Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát
Tường, tuyến: Trạm Y tế - QL19B
1,091
185
201,835
2005
3
Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát
Tường, tuyến: ĐT635 - Chợ Suối Tre
0,216
185
39,960
2005
4
Nâng cấp sửa chữa GTNT xã Cát
Tường, tuyến: ĐT635 - Trường THCS
0,935
185
172,975
2000
Tổng cộng
-
13,227
1,720
1,130
2.837,495
PHỤ LỤC II.06: PHÙ MỸ
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN PHÙ MỸ
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/ Tuyến đường
Loại đường (Km)
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
Năm khai thác sử dụng
ĐH
ĐX
Loại A
Loại B
I
XÃ MỸ LỘC
2,700
1.080,000
1
Tuyến từ nhà ông Tạo đến ngã
tư An Bão
0,600
400
240,000
2011
2
Tuyến từ nhà ông Kiểm Tân Lộc
đến nhà ông Sang An Bão
0,700
400
280,000
2003
3
Tuyến từ nhà ông Công Tân Ốc
đến nhà từ đường ông Thời Vĩnh Thuận
0,700
400
280,000
2003
4
Tuyến nhà ông Nam Vạn Phú đến
cầu Đập Thạnh Vạn Định
0,700
400
280,000
2003
II
XÃ MỸ TÀI
0,800
320,000
1
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ Trạm y tế xã đến trường Mẫu Giáo Mỹ Tài (giai đoạn 2)
0,800
400
320,000
2003
III
XÃ MỸ CHÁNH
1,550
341,000
1
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
từ Hiệp An đến gò trạm và các nhánh rẽ, đường loại A, L=850m
0,850
220
187,000
2002
2
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT
từ ĐT 632 ( Đoạn từ Ngã ba phố Họa đến Chợ Cũ và các nhánh rẽ ), đường loại
A, L=700m
0,700
220
154,000
2002
IV
XÃ MỸ AN
2,457
417,690
1
Sửa chữa tuyến BTXM từ nhà
ông Sơn đi nhà ông Thơm
0,440
170
74,800
2003
2
Sửa chữa tuyến BTXM từ cầu
xóm 3 đi nhà ông Trí
0,395
170
67,150
2003
3
Sửa chữa tuyến BTXM từ nhà
ông Hoang đi Mỹ Thắng
1,322
170
224,740
2003
4
Sửa chữa tuyến BTXM từ cổng
chào thôn Xuân Thạnh Nam đến bến cá
0,300
170
51,000
2003
V
XÃ MỸ CHÂU
0,315
126,000
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ nhà bà Thủy đến nhà ông Quang
0,315
400
126,000
2002
VI
XÃ MỸ ĐỨC
2,676
454,920
1
Tuyến bê tông từ nhà ông Đường
đến nhà ông La Quãng
0,638
170
108,460
2002
2
Tuyến nhà ông Phong đến nhà họp
xóm 7
0,297
170
50,490
2002
3
Tuyến nhà ông Lanh đến nhà bà
Huế
0,563
170
95,710
2008
4
Tuyến cống ông Ban đến miễu
An Sơn
0,130
170
22,100
2008
5
Tuyến nhà bà Còn đến nhà ông
Hòa Thích
0,387
170
65,790
2006
6
Tuyến ngã ba Bến Đình đến
nhà bà Chiến
0,376
170
63,920
2002
7
Tuyến ngã ba Bến Đình đến
Nhà văn hóa thôn Phú Hòa
0,285
170
48,450
2004
VII
XÃ MỸ QUANG
3,016
2,000
1.646,400
1
BTXM đường từ ĐT 632 đến nhà
ông Hiền (đoạn 1)
0,260
400
104,000
2008
2
BTXM đường từ nhà ông Quyết đến
thôn Trung Thành 2
0,796
400
318,400
2008
3
BTXM đường từ nhà ông Anh đến
thôn Trung Thành 4
1,000
220
220,000
2008
4
BTXM ngõ Trinh đến nhà ông
Anh
1,000
220
220,000
2008
5
BTXM đường từ trường Tân Tường
An đến Trạm điện
0,960
400
384,000
2009
6
BTXM đường từ nhà ông Chúng
đến trụ sở thôn Trung Thành 4
1,000
400
400,000
2009
VIII
XÃ MỸ TRINH
1,598
0,546
732,020
1
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường thôn Trực Đạo
0,761
400
304,400
2004
2
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
trước UBND xã đi thôn Trinh Vân Bắc
0,837
400
334,800
2004
3
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường đi vào xóm 1 thôn Trung Hội
0,075
170
12,750
2004
4
Sửa chữa, mở rộng BTXM tuyến
đường đi Hóc Cau thôn Trung Hội
0,471
170
80,070
2004
IX
XÃ MỸ HÒA
2,100
388,500
1
Mở rộng BTXM tuyến đường từ
Ngã ba đường ĐT 638 đến giáp trạm điện thôn Hội Phú
0,800
185
148,000
2003
2
Mở rộng tuyến đường BTXM từ
nhà văn hóa thôn Hội Khánh đến giáp đường vào các mỏ đá phía Bắc Núi Chùa
(giai đoạn 2)
0,700
185
129,500
2003
3
Mở rộng tuyến đường BTXM từ
Miễu xóm 14 đến giáp nhà văn hóa 4 xóm (giai đoạn 2)
0,600
185
111,000
2003
Tổng cộng
0,000
10,529
3,550
5,679
5.506,530
PHỤ LỤC II.07: TÂY SƠN
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TÂY
SƠN
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/ Tuyến đường
Loại đường (Km)
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
Năm khai thác sử dụng
ĐH
ĐX
Loại A
Loại B
I
Xã Bình Nghi
1,300
0,000
520,000
1
Quốc lộ 19 đến nhà Phạm Văn
Em
1,300
400
520,000
2002
II
Xã Tây Xuân
0,000
0,470
79,900
1
Nâng cấp sửa chữa BTXM tuyến
từ QL 19 (Lưu Hà) đến bến Cây Da
0,470
170
79,900
2012
III
Xã Tây Phú
1,000
0,000
185,000
1
Mở rộng bê tông xi măng từ
nhà Trần Văn Hải đến nhà Chu Quốc Liệu
0,570
185
105,450
2012
2
Mở rộng bê tông xi măng từ
nhà Ngô Đình Sang đến nhà Nguyễn Thanh Long
0,430
185
79,550
2012
IV
Xã Bình Tường
2,200
407,000
1
Tuyến đường từ ngã ba nhà
ông Phước đến ngã ba cây Thông
2,200
185
407,000
2013
V
Xã Tây Giang
0,000
0,780
132,600
1
Đường từ Quốc lộ 19 đến ngã
tư nhà ông Tín
0,780
170
132,600
2013
VI
Xã Bình Thành
0,720
0,215
335,300
1
Đường từ nhà văn hóa thôn
Phú Lạc đến giáp đường Kiên Mỹ
0,215
220
47,300
2008
2
Nâng cấp đường giao thông
kết nối Quốc lộ 19B vào Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành
0,720
400
288,000
2012
VII
Xã Bình Hòa
1,527
243,375
1
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ QL19B đến cầu Máng thôn Trường Định 2
0,978
145
141,810
2000
2
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ QL19B đến Trường THCS Bình Hòa
0,549
185
101,565
2010
VIII
Xã Bình Tân
0,399
73,815
1
Đường BTXM đoạn Bưu điện xã
Bình Tân đến cầu ông Lưu
0,399
185
73,815
2010
IX
Xã Tây Bình
1,280
512,000
1
Đường đi An Chánh (dốc Tháp
Dương Long đến ngã tư xóm 10)
1,280
400
512,000
1998
X
Thị trấn Phú Phong
0,000
0,100
17,000
1
Sửa chữa, nâng cấp đường BTXM
tổ 2, khối Hòa Lạc (đoạn từ đường BTXM đến Trường tiểu học số 1 Võ Xán)
0,100
170
17,000
2010
XI
Đường huyện
19,720
0,000
0,000
0,000
4.196,800
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Tây Sơn đi Phù Cát (đoạn từ Đập dâng Phú Phong - Cát Hiệp); giai đoạn 1: Đoạn
từ Bình Thành đi Bình Thuận
9,500
160
1.520,000
2010
2
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Bảo tàng Quang Trung đi Tháp Dương Long
6,500
160
1.040,000
2010
3
Nâng cấp đường giao thông
kết nối Quốc lộ 19B vào Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành
0,720
440
316,800
2012
4
Nâng cấp đường Tây Vinh - Cát
Hiệp (đoạn Tây Vinh - Tây An)
3,000
440
1.320,000
2008
Tổng cộng
19,720
8,426
0,215
1,350
6.702,790
PHỤ LỤC II.08: TUY PHƯỚC
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN TUY
PHƯỚC
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/ Tuyến đường
Loại đường (Km)
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
Năm khai thác sử dụng
ĐH
ĐX
Loại A
Loại B
I
Xã Phước Quang
0,700
280,000
1
Nâng cấp sửa chữa, mở rộng
đường giao thông. Tuyến Phục Thiện - Tri Thiện (Đoạn tiếp theo)
0,700
400
280,000
2002
II
Thị trấn Diêu Trì
1,345
-
0,140
561,800
1
Tuyến từ dốc Bà Hừu đến cầu
Trường
0,700
400
280,000
2003
2
Tuyến đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm: đoạn từ cầu Trường đến hết nhà ông Lê Quang Tín
0,645
400
258,000
2003
3
Tuyến từ QL1A (Hòa Lan) - đường
Trần Cao Vân
0,140
170
23,800
2003
III
Xã Phước Thành
0,770
0,800
484,000
1
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM
liên xã đoạn Bàu định giáp Phước an
0,420
400
168,000
2004
2
Mở rộng đường BTGT đoạn từ
nhà văn hóa thôn Cảnh an 2 đến Từ đường
0,250
220
55,000
2004
3
Mở rộng đường BTGT đoạn từ
QL 19C đến cổng trường tiểu học số 1
0,300
220
66,000
2004
4
Mở rộng nâng cấp BTGT từ
QL19C đến khu dân cư xóm 2 Cảnh an 1
0,250
220
55,000
2004
5
Mở rộng BTGTNT đoạn từ cổng
chào đến trường Mẫu giáo thôn Bình an 1
0,350
400
140,000
2004
Tổng cộng
2,815
0,800
0,140
1.325,800
PHỤ LỤC II.09: VÂN CANH
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HOÁ ĐƯỜNG GTNT NĂM 2022 - HUYỆN VÂN
CANH
(PHẦN II: SỬA CHỮA, MỞ RỘNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG
NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1567/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
Danh mục/ Tuyến đường
Loại đường (Km)
Định mức XM hỗ trợ (Tấn/Km)
Lượng XM hỗ trợ (Tấn)
Năm khai thác sử dụng
ĐH
ĐX
Loại A
Loại B
I
Xã Canh Vinh
0,300
51,000
1
Sửa chữa đường GTNT từ Quốc lộ
19C đến cống tràn suối Bà Tiết thôn An Long 1
0,300
170
51,000
1998
II
Xã Canh Hiển
1,450
246,500
1
Tuyến từ đường ngang đến mả
ông Két
0,500
170
85,000
2006
2
Tuyến từ Trạm quản lý bảo vệ
rừng phòng hộ đến nhà văn hóa thôn Chánh Hiển
0,500
170
85,000
2009
3
Tuyến từ cổng chào thôn Tân
Quang đến cầu Hà Thanh
0,400
170
68,000
2003
4
Mở rộng đường bê tông từ QL
19C đến bến Bà Điền (Đoạn Trường Mầm non Bán trú xã Canh Hiển
0,050
170
8,500
2012
III
Thị trấn Vân Canh
1,770
327,450
1
Từ nhà ông Tùy đến ngã 3 nhà
ông Sơn (Hiệp Hà)
0,520
185
96,200
2001
2
Từ nhà ông Nhất đến trường
THCS thị trấn Vân Canh (Canh Tân)
0,360
185
66,600
2004
3
Từ ngã 3 nhà văn hóa đến
giáp tràn Thịnh Văn 1 (Đắk Đâm)
0,890
185
164,650
2000
IV
Xã Canh Thuận
0,710
120,700
1
Bê tông một số đoạn nội làng
Kà Xim
0,100
170
17,000
2000
2
Từ nhà ông Liên đến nhà ông
Hoàng Hà Văn Dưới
0,040
170
6,800
2004
3
Từ đường liên xã đến nhà bà
Sưa
0,050
170
8,500
2007
4
Từ đường liên xã đến trường
TH làng Kà Bưng
0,120
170
20,400
2008
5
Bê tông một số đoạn nội làng
Hòn Mẻ
0,300
170
51,000
2006
6
BTXM đoạn từ đường liên xã đến
điểm trường Tiểu học cũ Kà Te
0,050
170
8,500
2011
7
BTXM đường Công Chăm
0,050
170
8,500
2012
V
Xã Canh Liên
7,000
1.540,000
1
Sửa chữa, nâng cấp đường BTXM
từ ngã 3 làng Hà Giao đến làng Kà Nâu
7,000
220
1.540,000
2014
Tổng cộng
0,000
1,770
7,000
2,460
2.285,650
Quyết định 1567/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1567/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn ngày 19/05/2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
3.367
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng