Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND Kon Tum
Số hiệu:
32/2022/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Dương Văn Trang
Ngày ban hành:
12/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
32/2022/NQ-HĐND
Kon Tum, ngày 12
tháng 7 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 NGHỊ QUYẾT SỐ 28/2020/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Xét Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 190/BC-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo
số 193/BC-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu,
giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
I, II ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Sửa đổi, bổ sung Mục I, Phần A, Phụ lục I: Phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.
2. Sửa đổi, bổ sung Mục IV, Phần Đ, Phụ lục I: Phí
thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới
đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).
3. Sửa đổi, bổ sung Mục V, Phần Đ, Phụ lục I: Phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động
thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).
4. Sửa đổi, bổ sung Mục VI, Phần Đ, Phụ lục I: Phí
thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do
cơ quan địa phương thực hiện).
5. Sửa đổi, bổ sung Mục I, Phần
A, Phụ lục II: Lệ phí đăng ký cư trú.
6. Sửa đổi, bổ sung Mục III, Phần
A, Phụ lục II: Lệ phí hộ tịch.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III ban hành
kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Bãi bỏ Lệ phí cấp chứng
minh nhân dân quy định tại Mục II, Phần A, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị
quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
3. Trường hợp đã nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận để giải quyết theo thủ tục hành chính
trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành được xử lý theo quy định của
pháp luật tại thời điểm tiếp nhận.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ
ngày 22 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
PHỤ LỤC I
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
Ghi chú
I
Phí bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
1
Đối tượng nộp phí
Tất cả các tổ chức kinh tế,
các Ban quản lý (BQL) rừng phòng hộ, đặc dụng, các cá nhân, hộ gia đình là chủ
các nguồn giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh, bao gồm:
-
Vườn giống cây lâm nghiệp
-
Rừng giống
-
Cây mẹ
-
Cây đầu dòng
2
Nội dung thu phí
a
Các cá nhân, tổ chức đề nghị
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng
-
Đối với những tổ chức, cá
nhân có dưới 10 cây mẹ, cây đầu dòng
đồng/01 lần
1.500.000
90%
10%
-
Đối với những tổ chức, cá
nhân có từ 10 đến dưới 30 cây mẹ, cây đầu dòng
đồng/01 lần
2.000.000
90%
10%
-
Đối với những tổ chức, cá
nhân có từ 30 đến 50 cây mẹ, cây đầu dòng
đồng/01 lần
2.500.000
90%
10%
-
Đối với những tổ chức, cá
nhân có trên 50 cây mẹ, cây đầu dòng
đồng/01 lần
3.000.000
90%
10%
b
Các cá nhân, tổ chức đề
nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện bình tuyển, công nhận vườn giống
cây lâm nghiệp
đồng/01 lần
2.400.000
90%
10%
c
Các cá nhân, tổ chức đề
nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện bình tuyển, công nhận rừng giống
-
Đối với những tổ chức, cá
nhân có dưới 5 ha
đồng/01 lần
4.500.000
90%
10%
-
Đối với những tổ chức, cá
nhân có từ 5 - 10 ha
đồng/01 lần
5.500.000
90%
10%
-
Đối với những tổ chức, cá
nhân có trên 10 ha
đồng/01 lần
7.500.000
90%
10%
PHỤ LỤC II
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
Ghi chú
IV
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
1
Đối tượng nộp phí
Các tổ chức, cá nhân trong nước
và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt
động liên quan đến thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải lập đề án, báo cáo đề nghị cơ quan nhà nước có
thẩm quyền thẩm định theo quy định
2
Nội dung thu phí
2.1
Thẩm định lần đầu
Thiết kế giếng thăm dò nước
dưới đất; báo cáo kết quả thi công giếng khai thác; Báo cáo hiện trạng khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3 /ngày đêm
đồng/hồ sơ
520.000
50%
50%
Đề án thăm dò nước dưới đất;
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; Báo cáo hiện trạng
khai thác nước dưới đất từ 200 m3 /ngày đêm đến dưới 500 m3 /ngày
đêm
đồng/hồ sơ
1.400.000
50%
50%
Đề án thăm dò nước dưới đất;
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; Báo cáo hiện trạng
khai thác nước dưới đất từ 500 m3 /ngày đêm đến dưới 1.000 m3 /ngày
đêm
đồng/hồ sơ
3.400.000
50%
50%
Đối với đề án thăm dò nước dưới
đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; Báo cáo hiện
trạng khai thác nước dưới đất từ 1.000 m3 /ngày đêm đến dưới 3.000
m3 /ngày đêm
đồng/hồ sơ
6.500.000
50%
50%
2.2
Thẩm định hồ sơ gia hạn,
điều chỉnh giấy phép
Thẩm định Báo cáo đối với trường
hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung do chuyển nhượng giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất
đồng/hồ sơ
Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định
50%
50%
Thẩm định Thiết kế giếng thăm
dò, Đề án thăm dò nước dưới đất, báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước
dưới đất, báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với
trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
đồng/hồ sơ
Mức thu bằng 30% mức thu thẩm định theo quy định
50%
50%
2.3
Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy
phép
Thẩm định Báo cáo đối với trường
hợp đề nghị cấp lại do chuyển nhượng giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đồng/hồ sơ
Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định
50%
50%
V
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan
địa phương thực hiện)
1
Đối tượng nộp phí
Các tổ chức, cá nhân trong nước
và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt
động liên quan điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kon
Tum phải lập hồ sơ đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy
định.
2
Nội dung thu phí
2.1
Thẩm định lần đầu
Hồ sơ cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
đồng/hồ sơ
1.800.000
50%
50%
2.2
Thẩm định hồ sơ gia hạn,
điều chỉnh giấy phép
Thẩm định hồ sơ, điều kiện trong
trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
đồng/hồ sơ
Mức thu bằng 30% mức thu thẩm định theo quy định
50%
50%
VI
Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
1
Đối tượng nộp phí
Các tổ chức, cá nhân trong nước
và tổ chức, cá nhân nước ngoài (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) có hoạt
động liên quan đến khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Kon Tum phải
lập đề án, báo cáo đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định theo quy
định
2
Nội dung thu phí
2.1
Thẩm định lần đầu
Đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 m3 /ngày
đêm đến dưới 500 m3 /ngày đêm
đồng/hồ sơ
780.000
50%
50%
Đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng trên 0,1m3 /giây đến dưới 0,5m3 /giây; hoặc để
phát điện với công suất trên 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 500 m3 /ngày đêm đến dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
đồng/hồ sơ
2.400.000
50%
50%
Đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 0,5 m3 /giây đến dưới 1 m3 /giây; hoặc để
phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 3.000 m3 /ngày đêm đến dưới 20.000 m3 /ngày
đêm
đồng/hồ sơ
5.700.000
50%
50%
Đề án, báo cáo hiện trạng
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 1 m3 /giây đến dưới 2 m3 /giây; hoặc để phát
điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 20.000 m3 /ngày đêm đến dưới 50.000 m3 /ngày
đêm
đồng/hồ sơ
10.900.000
50%
50%
2.2
Thẩm định hồ sơ gia hạn,
điều chỉnh giấy phép
Thẩm định đề án, báo cáo đối
với trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung do chuyển nhượng giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
đồng/hồ sơ
Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định
50%
50%
2.3
Thẩm định hồ sơ cấp lại giấy
phép
Thẩm định đề án, báo cáo đối
với trường hợp đề nghị cấp lại do chuyển nhượng giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
đồng/hồ sơ
Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định
50%
50%
PHỤ LỤC III
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu
Tỷ lệ (%) nộp NSNN
Ghi chú
I
Lệ
phí đăng ký cư trú
1
Đối tượng nộp lệ phí
Là công dân Việt Nam, được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết đăng ký cư trú theo quy định của pháp
luật về cư trú
2
Nội dung thu lệ phí
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm
trú cả hộ hoặc một người
đồng/lần đăng ký
15.000
0%
100%
Đăng ký tạm trú theo danh
sách
đồng/người/lần đăng ký
15.000
0%
100%
Điều chỉnh thông tin về cư
trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú
đồng/lần điều chỉnh
8.000
0%
100%
Tách hộ, xác nhận thông tin về
cư trú
đồng/lần đăng ký, xác nhận
8.000
0%
100%
Gia hạn tạm trú cả hộ hoặc một
người
đồng/lần gia hạn
8.000
0%
100%
Gia hạn tạm trú theo danh
sách
đồng/người/lần gia hạn
8.000
0%
100%
3
Đối tượng miễn nộp lệ phí
Trẻ em
Miễn thu
Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của
liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ
Miễn thu
Thương binh, con dưới 18 tuổi
của thương binh
Miễn thu
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Miễn thu
Hộ nghèo
Miễn thu
Công dân thuộc xã, thôn đặc
biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ và Ủy ban Dân tộc
Miễn thu
Điều chỉnh những thay đổi
thông tin về cư trú khi Nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính, khi có
sai sót thông tin về cư trú do lỗi của cơ quan đăng ký cư trú
Miễn thu
III
Lệ
phí hộ tịch
1
Đối tượng nộp lệ phí
Người được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật,
không bao gồm việc cấp bản sao trích lục hộ tịch
2
Nội dung thu lệ phí
a
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp
huyện
Đăng ký khai sinh (bao gồm:
đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân)
đồng/đăng ký
75.000
0%
100%
Đăng ký kết hôn (bao gồm:
đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn)
đồng/đăng ký
1.500.000
0%
100%
Đăng ký khai tử (bao gồm:
đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử)
đồng/đăng ký
75.000
0%
100%
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
đồng/đăng ký
1.500.000
0%
100%
Đăng ký giám hộ, chấm dứt
giám hộ
đồng/đăng ký
75.000
0%
100%
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc;
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
đồng/thay đổi, cải chính
28.000
0%
100%
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
đồng/lần
75.000
0%
100%
Đăng ký hộ tịch khác
đồng/lần
75.000
0%
100%
b
Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp
xã
Đăng ký khai sinh (bao gồm:
đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
đồng/đăng ký
7.000
0%
100%
Đăng ký kết hôn (đăng ký lại
kết hôn)
đồng/đăng ký
24.000
0%
100%
Đăng ký khai tử (bao gồm:
đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử)
đồng/đăng ký
7.000
0%
100%
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
đồng/đăng ký
12.000
0%
100%
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người chưa đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công
dân Việt Nam cư trú ở trong nước
đồng/thay đổi, cải chính
12.000
0%
100%
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
đồng/lần cấp
12.000
0%
100%
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác
đồng/lần
7.000
0%
100%
Đăng ký hộ tịch khác
đồng/lần
7.000
0%
100%
3
Đối tượng miễn nộp lệ phí
Trẻ em, hộ nghèo, người cao
tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số
ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng
đặc biệt theo quy định của pháp luật.
Miễn thu
Đăng ký khai sinh, khai tử
đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
Miễn thu
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/07/2022 sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
4.028
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng