STT
|
Tên dự án
|
Vị trí thực hiện dự án
|
Trong đó
|
Ghi chú (Ghi số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn
bản)
|
Văn bản bố trí vốn trong năm 2022
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
I
|
Thành phố Kon Tum
|
|
14.01
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Cụm công
nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp kết hợp với chỉnh trang đô thị, phát triển khu
dân cư tại phường Ngô Mây và xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum
|
Phường Ngô Mây, xã Đăk Cấm
|
0.30
|
|
|
Văn bản số 278-CV/VPTU ngày 30/12/2020 của Thường trực
Thành ủy Kon Tum về việc đầu tư dự án: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
trên địa bàn thành phố Kon Tum
|
Năm 2022: bố trí 8 tỷ đồng. Bố trí tại Quyết định số
1169/QĐ ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ
tầng phát triển khu dân cư phía Tây xã Đăk Cấm kết hợp với TTCN thành phố Kon
Tum
|
Xã Đăk Cấm
|
9.20
|
|
|
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND thành
phố Kon Tum về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình và bổ
sung danh mục công trình vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn thành phố Kon Tum
|
Thu hút đầu tư
|
3
|
Đường dẫn vào cầu
Số 01 qua Sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
Xã Đăk Rơ Wa, phường Thống Nhất, phường Thắng Lợi, thành
phố Kon
|
0.10
|
|
|
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh
Kon Tum triển khai chủ trương đầu tư dự án Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông
Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
Năm 2022: bố trí 24,3 tỷ đồng. Bố trí tại Quyết định số
1169/QĐ ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
4
|
Xây dựng kết cấu
hạ tầng, chỉnh trang đô thị dọc tuyến đường giao thông kết nối từ đường Hồ
Chí Minh đi Quốc lộ 24
|
Xã Chư Hreng, Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo
|
3.41
|
|
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày09/7/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng kết cấu hạ tầng, chỉnh trang đô
thị dọc tuyến đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 24
|
Hiện nay Ủy ban nhân dân tỉnh đang chỉ đạo các ngành có
liên quan tham mưu ứng kế hoạch để triển khai thực hiện
|
5
|
Dự án: Xử lý sạt
lở bờ sông Đắk Bla
|
Xã Đăk Rơ Wa, xã Chư H’reng, thành phố Kon Tum
|
1.00
|
|
|
Căn cứ Quyết định số 3294/QĐ-BNN- KH, ngày 23/7/2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Về chủ trương đầu tư Dự án Xử lý sạt
lở bờ sông Đắk Bla.
Thông báo số 38/BNN-KH, ngày 05/1/2022 của Bộ nông nghiệp.
V/v thông báo kế hoạch vốn NSNH năm 2022 Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Đắk Bla.
|
năm 2022, Bộ Nông nghiệp và PTNT bố trí 2,5 tỷ tại Thông
báo số 38/BNN-KH ngày 05/01/2022
|
II
|
Huyện Kon Plông
|
|
4.10
|
|
|
|
|
6
|
Thủy điện Đăk Re
Thượng
|
Xã Hiếu
|
2.66
|
|
|
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Thủy điện Đăk
Re Thượng
|
Ngân sách tỉnh không bố trí
|
7
|
Dự án nhà máy
điện gió KonPlông
|
Xã Măng Cành, thị trấn Măng Đen
|
0.53
|
|
|
Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án nhà máy điện
gió KonPlông
|
Ngân sách tỉnh không bố trí
|
8
|
Dự án thủy điện
Nam Vao 1
|
xã Đăk Nên
|
0.91
|
|
|
Văn bản chủ trương đầu tư: Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày
07/4/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà
đầu tư dự án thủy điện Nam Vao 1
|
Ngân sách tỉnh không bố trí
|
III
|
Huyện Đăk Glei
|
|
8.42
|
|
|
|
|
9
|
Thủy điện Đăk
Mi1A
|
Xã Đăk Choong
|
0.461
|
|
|
Căn cứ Quyết định 831/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (điều chỉnh lần thứ 2 ngày 07 tháng 09 năm
2021);
|
Ngân sách tỉnh không bố trí
|
10
|
Thủy điện Đăk
Pru 3
|
Xã Đăk Nhoong
|
4.06
|
|
|
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-UBND , ngày19/07/2019 của UBND
tỉnh Kon Tum Quyết định chủ trương đầu tư dự án thuỷ điện Đăk Pru 3 của Côg ty
CP Thuỷ điện Đắk Pru3 (khu vực Lòng hồ và khu điều hành nhà máy)
|
Ngân sách tỉnh không bố trí
|
11
|
Tiểu dự án 2 –
Đường giao thông từ làng Mô Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường
giao thông từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc
dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum;
|
Xã Mường Hoong, xã Ngọc Linh
|
2.7
|
|
|
Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh
Kon Tum (mật); Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Kon
Tum.
|
Năm 2022: bố trí 14,020 tỷ đồng. Bố trí tại Quyết định số
1264/QĐ ngày 30 tháng 12 năm 2021
|
12
|
Khai thác quỹ đất
để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei
|
Xã Đăk Pék, thị trấn Đăk Glei
|
0.7
|
|
|
Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Kon
Tum; Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND huyện Đăk Glei; Quyết
định số2535/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện Đăk Glei
|
Ngân sách tỉnh không bố trí
|
13
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND- UBND xã Ngọc Linh
|
Xã Ngọc Linh
|
0.5
|
|
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HĐND huyện
Đăk Glei về việc phê duyệt các dự án theo Luật đầu tư công
|
Năm 2022: bố trí3,5 tỷ đồng. Bố trí tại Quyết định số
300/QĐ ngày 20 tháng 5 năm 2021
|
IV
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
0.46
|
7.40
|
|
|
|
14
|
Tiểu dự án 01: Đường
liên xã từ thôn Tân Ba, xã Tê Xăng đi thôn Mô Za, xã Ngọc Lây, huyện Tu Mơ
Rông, thuộc dự án đầu tư cơ sở hạ tầng vùng ATK, tỉnh
|
Xã Tê Xăng và Xã Ngọk Lây
|
0.46
|
|
|
Quyết định số 1044/QĐ-UBND , ngày
12/9/2016 của UBND tỉnh Kon Tum về việc thực hiện chủ
trương đầu tư dự án: Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum, Quyết
định 278/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án.
|
Năm 2022: bố trí 15,810 tỷ đồng. Bố trí tại Quyết định số
1264/QĐ ngày 30 tháng 12 năm 2021
|
15
|
Thủy điện Thượng
Đăk Psi
|
Xã Ngọk Yêu
|
|
7.4
|
|
Quyết định số 696/QĐ-UBND, ngày 09/07/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Thủy điện
Thượng Đăk Psi của công ty cổ phần thủy điện Minh Phát
|
Ngân sách tỉnh không bố trí
|
V
|
Huyện Kon Rẫy
|
|
0.01
|
|
|
|
|
16
|
Đường vào thôn
8 xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy
|
Xã Đăk Ruồng
|
0.01
|
|
|
Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh
Kon Tum
|
|
VI
|
Huyện Ngọc Hồi
|
|
3.94
|
|
|
|
|
17
|
Công trình
thương mại, dịch vụ
|
Xã Pờ Y
|
0.65
|
|
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh
Kon Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định
số 1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của
|
|
18
|
Đường trung tâm
thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường HCM, điểm cuối giao với
Km1489+500 đường HCM)
|
TT Plei Kần
|
1.23
|
|
|
Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND huyện
Ngọc Hồi V/v Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Đường trung tâm TT
Plei Kần
|
|
19
|
Kênh nhánh cấp
1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1, huyện Ngọc Hồi
|
xã SaLoong
|
0.09
|
|
|
Quyết định số 4089/QĐ-BNNTCTL ngày 19/10/2020 về việt phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án: Thiết kế BVTC-DT, KH lựu chọ nhà thầu hạng mục
Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1
|
|
20
|
Thủy điện Đăk
Pô Cô 1
|
Xã Đăk Ang, Đăk Dục, Đăk Nông
|
1.97
|
|
|
Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh
Kon Tum về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư
|
|
VII
|
Huyện Đăk Tô
|
|
5.35
|
|
|
|
|
21
|
Kè chống sạt lở
sông Đăk Tờ Kan – Đăk Tô (đoạn cầu 42) huyện Đăk Tô
|
Thị trấn Đăk Tô
|
2.35
|
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh Kon
Tum về chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42),
huyện Đăk Tô.
|
|
22
|
Dự án Cụm hồ
Đăk Rô Gia - Ia Tun
|
Xã Đăk Trăm
|
2.50
|
|
|
Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày 19/7/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư dự án Cụm hồ Đăk Rô Gia -
Ia Tun.
|
|
23
|
Hiện đại hóa Thủy
lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc Dự án "Hiện đại hóa thủy
lợi thích ứng biến đổi khí
hậu"
(ADB9)
|
Xã Diên Bình
|
0.50
|
|
|
Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND, ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh
Kon Tum về việc đăng ký Danh mục dự án bố trí Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn
ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài nguồn vốn NSTW cấp phát
giai đoạn 2021-2025 đối với Dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến
đổi khí hậu tỉnh Kon Tum"
|
|
Tổng
|
|
36.29
|
7.40
|
|
|
|