1.
|
Phạm Thị Thảo Hiền, sinh ngày
22/10/2011 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Phong, huyện
Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, theo Giấy khai sinh số 207/2011 quyển 01/2011 cấp ngày
14/11/2011
Hiện trú tại: Miyazaki-ken Ebino-shi Oaza
Haitsuka 267-2
Hộ chiếu số: C7727800 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 04/7/2019.
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phúc Thọ,
xã Hòa Phong, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Phan Văn Nhất, sinh ngày 01/5/1991 tại
Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Phước, huyện
Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy khai sinh số 120 quyển 04 cấp ngày
22/8/1991
Hiện trú tại: Saitama-ken Konosu-shi Ningyo
2-1-35-106
Hộ chiếu số: N2352555 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 02/6/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Phước,
xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Lê Thị Hòa, sinh ngày 21/7/1997 tại Nhật
Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng hành chính
thành phố Yashio, tỉnh Saitama, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc
khai sinh số 732/Q15-2019/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp
ngày 03/7/2019
Hiện trú tại: Saitama-ken Yashio-shi
Midori-cho 3-10-41
Hộ chiếu số: N2095946 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 03/7/2019
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Trần Thế Bảo (Kim TheBao), sinh ngày
26/6/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng hành chính
thành phố Fukui, tỉnh Fukui, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai
sinh số 091/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp
ngày 16/3/2021
Hiện trú tại: Fukui-ken Fukui-shi Kamogawara
3-1-5 Haitsu R-102
Hộ chiếu số: N2288456 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 16/3/2021
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 03/3/1987
tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Diên
Khánh, huyện Diên Khánh, tỉnh Phú Khánh, theo Giấy khai sinh số 2152 quyển II
cấp ngày 12/3/1987
Hiện trú tại: Osaka-fu Yao-shi Yaokita 1-1-6
Hộ chiếu số: N1861803 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 22/12/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Ngọc Hiệp,
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Ngô Ngọc Lan, sinh ngày 19/6/2018 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng hành chính
thành phố Yao, tỉnh Osaka, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai
sinh số 151-2018/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp
ngày 13/7/2018
Hiện trú tại: Osaka-fu Yao-shi Yaokita 1-1-6
Hộ chiếu số: N1919498 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 23/7/2018
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Ngô Đình Lâm, sinh ngày 19/02/2021 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka, Nhật Bản; Giấy khai sinh số 206-2021/GKS cấp ngày 23/3/2021
Hiện trú tại: Osaka-fu Yao-shi Yaokita 1-1-6
Hộ chiếu số: N2332821 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 25/3/2021
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Chapagain Ishani, sinh ngày 07/02/2019
tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 182/Q04-2019 cấp ngày 19/02/2019
Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyoake-shi,
Futamuradai 5-1-1 Toyoake Danchi 5-304
Hộ chiếu số: N2059154 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 19/02/2019
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Trương Hoàng Duy, sinh ngày 01/01/1983
tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tắc Vân, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, theo Giấy khai sinh số 346/99/ĐKL cấp ngày
14/10/1999
Hiện trú tại: Osakafu, Osaka shi, ikunoku,
shinimazato 3-16-1
Hộ chiếu số: C8305843 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 02/10/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 242 ấp 2, xã Tắc
Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nam
|
10.
|
Trương Nhật Khoa, sinh ngày 10/9/2020 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 393-2020/GKS cấp ngày 18/9/2020
Hiện trú tại: Osakafu, Osaka shi, ikunoku,
shinimazato 3-16-1
Hộ chiếu số: N2266098 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 18/9/2020
|
Giới tính: Nam
|
11.
|
Bùi Đức Trí, sinh ngày 07/01/2007 tại
Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt
Nam tại Fukuoka, theo Giấy khai sinh số 17-2015 cấp ngày 10/3/2015
Hiện trú tại: Hiroshimaken Kureshi Karugacho
10-2
Hộ chiếu số: N1803835 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Fukuoka cấp ngày 16/3/2017
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Hồ Nguyễn Minh Anh, sinh ngày 10/6/2016
tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Okayama ken, Nhật Bản.
Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 114-2021/TLGCKS do Tổng Lãnh sự
quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 03/02/2021
Hiện trú tại: Okayama Ken, Akaiwa Shi,
Sakuragaoka Nishi 6-24-8
Hộ chiếu số: N2452125 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 18/02/2022
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Lê Quang Vũ, sinh ngày 26/8/1987 tại Bến
Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thành, huyện
Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai sinh số 79 cấp ngày 28/4/1998
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi,
Kawasaki-ku, Daishihoncho 8-6-406
Hộ chiếu số: N1853733 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 12/12/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Bình
Thành, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Nguyễn Phi Hùng, sinh ngày 04/12/1992 tại
Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh An, huyện
Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy khai sinh (bản sao) số 150 cấp ngày
08/3/1993
Hiện trú tại: Shiga-ken, Ritto-shi,
Shimomagani 1009 (2-203) Miyanohigashi-Heights
Hộ chiếu số: N1727458 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 11/8/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ninh An,
huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
|
Giới tính: Nam
|