Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2507/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực Khám chữa bệnh Sở Y tế Thanh Hóa
Số hiệu:
2507/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Thị Thìn
Ngày ban hành:
25/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2507/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 25 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày
28/9/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi
bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày
29/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
sửa đổi bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày
31/01/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số 1476/TTr-SYT, 1477/TTr-SYT, 1479/TTr-SYT ngày 14/6/2019 và Báo cáo
thẩm tra số 646/BC-VP ngày 20/6/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành; 03
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý, giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01/30 TTHC tại Quyết định số 3871/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 01/15 TTHC tại Quyết định số 3402/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 18/29 TTHC tại Quyết định số 4278/QĐ-UBND
ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH; Y TẾ, DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2507/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
Tên
thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu
quốc gia)
Thời
hạn giải quyết
Đ ịa điểm thực hiện
Phí
(lệ phí) Nếu có
Căn
cứ pháp lý
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh
1
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (BYT-THA-287048)
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
Phí thẩm định: 4.300.000 đồng/lần
- Luật khám, chữa bệnh năm 2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
2
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
(BYT-THA-287049)
Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần
3
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
(BYT-THA-287050)
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần
4
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(BYT-THA-286845)
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài
cấp .
Phí thẩm định: 360.000 đồng
5
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(BYT-THA-286851)
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
Phí thẩm định: 5.700.000 đồng/lần
6
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(BYT-THA-286852)
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
Phí thẩm định: 4.300.000 đồng/lần
7
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(BYT-THA-286855)
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
Phí thẩm định: 5.700.000 đồng/lần
8
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(BYT-THA-286867)
Trong sau 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ sở công bố đủ điều kiện được triển khai
hoạt động khám sức khỏe theo đúng phạm vi chuyên môn đã công bố.
Không
9
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
(BYT-THA-286850)
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
Phí thẩm định 10.500.000 đồng/lần
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (giữ nguyên số hồ sơ đã được công bố
tại Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 và Quyết định số 3402/QĐ-UBND ngày
10/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
Tên
thủ tục hành chính (Số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu
quốc gia)
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí
(lệ ph í) Nếu có
Căn
cứ pháp lý
Nội
dung được sửa đổi, bổ sung
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh
1
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe quy định
tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II.
(BYT-THA-286973)
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe
thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền
viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe
thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức
khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo
yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên:
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe
thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám
sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được
khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Nộp phí theo mức thư viện phí hiện
hành
- Luật hàng hải Việt Nam năm 2015;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013
của Bộ Y tế về Hướng dẫn khám sức khỏe;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh;
- Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017
của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu
biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên.
- Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày
06/8/2018 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12/5/ 2017 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc
trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên.
- Trình tự thực hiện.
- Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Y tế dự phòng
2
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
(BYT-THA-286959)
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được thông báo đủ điều kiện tiêm chủng Sở Y tế phải đăng tải
thông tin về tên, địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm
chủng trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế (thời điểm tính ngày phải công
bố thông tin được xác định theo dấu công văn đến của Sở Y tế).
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
Không
- Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm
năm 2007.
- Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh
vực y tế dự phòng.
- Thời hạn giải quyết
- Yêu cầu, điều kiện,
- Căn cứ pháp lý.
3
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn
an toàn sinh học cấp I, cấp II
(BYT-THA-
286958)
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải
đăng tải danh sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên
trang thông tin điện tử của Sở Y tế.
Không
- Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm
năm 2007.
- Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh
vực y tế dự phòng.
- Yêu cầu, điều kiện,
- Căn cứ pháp lý.
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT
Số
hồ sơ TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
Tên
thủ tục hành chính
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Lĩnh vực Khám, chữa bệnh
1
BYT-THA-286975
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
Thông tư số 17/2018/TT-BYT ngày 06/8/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5
năm 2017 cửa Bộ Y tế về việc Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm
việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên
2
THA-289555
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
3
THA-289557
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
4
THA-289559
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
5
THA-289562
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
6
THA-289564
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
7
THA-289566
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
8
THA-289567
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
9
THA-289568
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ kính thuốc
10
THA-289569
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
11
THA-289571
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage).
12
THA-289570
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
13
THA-289573
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ làm răng giả
14
T-THA- 289411-TT
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
15
THA-289541
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề
16
THA-2 89551
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
17
THA-289552
cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
18
THA-289558
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
19
THA-289574
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
20
THA-289550
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2507/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh; Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
2.227
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng