ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1538/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
27 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ
TỈNH, GIAI ĐOẠN 2019 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số
05/2007/CT-TTg ngày 02/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường bảo vệ
và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số
06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về lập
và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ Thông tư số
04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế
kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Căn cứ Quyết định số
2995/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch ngành Văn thư Lưu trữ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020;
Căn cứ Kế hoạch số
692/KH-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác văn
thư, lưu trữ năm 2019;
Theo Công văn số
493/STC-HCSN ngày 04/3/2019 của Sở Tài chính, Công văn số 283/STT&TT-CNTT
ngày 09/4/2018 của Sở Thông tin và Truyền thông và đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 973/TTr-SNV ngày 10/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch
sử tỉnh, giai đoạn 2019-2024 (sau đây gọi tắt là Đề án), với các nội dung chính
như sau:
1. Mục tiêu, yêu cầu của Đề
án
1.1. Mục tiêu
a) Mục tiêu tổng quát
- Chuyển phương thức hoạt động
của lưu trữ truyền thống (lưu trữ giấy) sang lưu trữ hiện đại (lưu trữ điện tử).
- Thống nhất việc xây dựng cơ sở
dữ liệu lưu trữ, tăng cường hiệu quả trong việc quản lý và khai thác sử dụng
tài liệu lưu trữ, cung cấp thông tin phục vụ nhân dân được nhanh chóng, chính
xác và kịp thời.
- Kéo dài tuổi thọ, bảo quản và
bảo hiểm tài liệu lưu trữ bản gốc.
b) Mục tiêu cụ thể
- Trang bị, xây dựng hệ thống hạ
tầng công nghệ thông tin đồng bộ, hiện đại, phù hợp cho việc số hóa tài liệu
lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử.
- Xây dựng hệ thống thông tin
phục vụ các yêu cầu quản lý, tra cứu tài liệu lưu trữ và sử dụng thông tin tài
liệu lưu trữ đã được số hóa;
- Hạn chế tài liệu giấy bị hư hỏng,
xuống cấp về mặt vật lý do phải lưu thông thường xuyên trong quá trình khai
thác và sử dụng.
- Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức có trình độ chuyên môn nghiệp vụ chuyên sâu và kỹ thuật
thành thạo về ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác lưu trữ;
- Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ theo đúng quy định của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước, giúp việc quản
lý, khai thác tài liệu tại Lưu trữ lịch sử khoa học, tiện lợi.
- Nâng cấp, hoàn thiện Phần mềm
lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử, sau này sẽ sử dụng làm Phần mềm lưu trữ chạy trên
môi trường Internet và tiến tới cài đặt cho tất cả các đơn vị, cơ quan có nguồn
nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử, tạo thành khối cơ sở dữ liệu đồng bộ, thống nhất
trên toàn tỉnh (nộp lưu file giấy và file điện tử).
1.2. Yêu cầu
- Tài liệu số hóa phải là tài
liệu có tính pháp lý, có giá trị cao và thường xuyên được tra cứu, sử dụng.
- Việc số hóa tài liệu phải đảm
bảo tính pháp lý, tính trung thực của hồ sơ, tuân thủ đúng quy trình số hóa tài
liệu tại Phần mềm lưu trữ.
- Tài liệu lưu trữ sau khi được
quét (scan) xong phải được lưu dưới dạng các file điện tử và tích hợp vào cơ sở
dữ liệu trên Phần mềm lưu trữ theo từng hồ sơ và từng văn bản.
- Không được hủy tài liệu giấy
có giá trị bảo quản vĩnh viễn sau khi tài liệu đó được số hóa.
2. Nội dung số hóa tài liệu
lưu trữ:
Quy trình số hóa tài liệu được
thực hiện theo các bước như sau:
- Bước 1: Lập kế hoạch thu thập
CSDL
- Bước 2: Chuẩn hóa và chuyển đổi
dữ liệu
- Bước 3: Số hóa tài liệu
- Bước 4: Kiểm tra sản phẩm
- Bước 5: Nghiệm thu và bàn
giao sản phẩm
3. Kinh phí thực hiện Đề án
3.1. Nguồn kinh phí:
Ngân sách tỉnh, cấp theo lộ
trình hàng năm, từ 2019-2024.
3.2. Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện Đề án: 9,109,461,754
đồng (bao gồm thuế VAT).
(Bằng chữ: Chín tỷ một trăm
lẻ chín triệu bốn trăm sáu mươi mốt nghìn bảy trăm năm mươi bốn đồng);
Trong đó:
- Chi phí sử dụng nhân công
viên chức tại Trung tâm: 1,312,313,777 đồng
- Chi phí ngân sách được cấp: 7,797,147,977
đồng
(có phụ lục 01 tổng dự toán
kèm theo)
3.3. Kinh phí chi tiết
a) Chi phí đầu tư trang thiết bị
(phòng server, máy chủ, phần cứng, phần mềm, thiết bị văn phòng, hệ thống báo
cháy): 1,630,766,960, gồm:
+ Phòng máy chủ, server:
925,987,900 đồng;
+ Phần cứng: 504,798,500 đồng;
+ Phần mềm: 199,980,560 đồng;
(kèm theo phụ lục 02)
b) Chi phí thực hiện số hóa
- Đơn giá số hóa: Theo quy định
tại Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ; Đề án được xây dựng
ở thời điểm năm 2019, áp dụng mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng theo quy
định tại Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ để tính chi
phí nhân công số hóa. Đề án sẽ được thực hiện ổn định trong 06 năm (2019-2024);
tổng số nhân viên thực hiện số hóa là 10 người với 560 mét tài liệu. (có
phụ lục 03 thống kê phông kèm theo).
- Tổng kinh phí nhân công thực hiện
toàn bộ tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử là: 7,031,855,604 đồng;
trong đó:
- Chi phí nhân công thuê ngoài:
5,719,541,827 đồng
- Chi phí sử dụng nhân công
viên chức tại Trung tâm:1,312,313,777 đồng c) Chi phí văn phòng phẩm: 293,953,936
đồng.
d) Chi phí khác: 152,885,255
đồng.
3.4. Bố trí kinh phí
- Kinh phí thực hiện Đề án được
cấp từ Ngân sách tỉnh và cấp trực tiếp cho Chi cục Văn thư - Lưu trữ Quảng Nam
trực thuộc Sở Nội vụ;
- Kinh phí được cấp theo hàng năm,
phân bổ theo lộ trình thực hiện Đề án, bắt đầu từ năm 2019 đến năm 2024.
+ Giai đoạn I: Từ tháng 05/2019
đến tháng 12/2020: 2,890,863,000 đồng
+ Giai đoạn II: từ tháng
01/2021 đến tháng 12/2022: 2,748,877,000 đồng
+ Giai đoạn III: từ tháng
01/2023 đến tháng 12/2024: 2,157,407,000 đồng
4. Lộ trình thực hiện Đề án
4.1. Thời gian thực hiện: Thời
gian triển khai thực hiện: từ năm 2019 đến hết năm 2024.
4.2. Lộ trình thực hiện
a) Giai đoạn chuẩn bị Đề án: Từ
tháng 9 đến tháng 12/2017: Xây dựng Đề án trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Giai đoạn triển khai, thực
hiện Đề án: Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2024, được chia làm 3 giai đoạn, cụ
thể:
+ Giai đoạn I: Từ tháng 05/2019
đến tháng 12/2020: Nâng cấp phần mềm, đầu tư máy móc thiết bị, thực hiện số hóa
Phông Ban Thi đua – Khen thưởng;
+ Giai đoạn II: từ tháng
01/2021 đến tháng 12/2022: thực hiện số hóa các Phông: Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở
Giao thông và Vận tải;
+ Giai đoạn III: từ tháng
01/2023 đến tháng 12/2024: thực hiện số hóa các Phông: Sở Tài nguyên và Môi trường;
Sở Tư pháp, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công nghiệp (Phông đóng)
(nay là Sở Công Thương), Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Văn hóa - Thông tin (Phông
đóng), Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Chi cục Bảo vệ thực vật, Thanh tra tỉnh,
Kho bạc nhà nước tỉnh, Trường Cao đẳng Y tế, Sở Xây dựng, Hội đồng nhân dân, Bảo
hiểm xã hội tỉnh, Tài liệu kháng chiến trước 1975, Cục Thống kê, Sở Khoa học và
Công nghệ, Sở Giáo dục và Đào tạo, Hồ sơ đi B, Văn phòng UBND tỉnh, Ban Dân tộc,
Chi Cục Thuế Tam Kỳ.
(có phụ lục 04 lộ trình thực
hiện kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nội vụ: Xây dựng
kế hoạch, chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ tổ chức triển khai thực hiện Đề án;
quản lý, theo dõi tiến độ thực hiện Đề án; định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả triển khai thực hiện Đề án.
2. Giám đốc Sở Tài chính: Thẩm
định, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện Đề án; hướng dẫn
Sở Nội vụ lập dự toán kinh phí (hàng năm), sử dụng kinh phí đúng mục đích và thực
hiện thanh, quyết toán đúng quy định hiện hành.
3. Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông: Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc duy trì đường truyền, đảm bảo
dung lượng lưu trữ cho Phần mềm lưu trữ để Chi cục Văn thư - Lưu trữ thực hiện
có hiệu quả Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ Lịch sử tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nội vụ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chi cục trưởng Chi cục Văn thư -
Lưu trữ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Văn thư - Lưu trữ nhà nước;
- CVP;
- Lưu: VT, KTTH, NC.
D:\Dropbox\Ngọc Anh\Nam 2019\Van thu - Luu tru\QD phe duyet de an so hoa (TTr
973).doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
PHỤ LỤC I
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
đồng
STT
|
Khoản mục chi phí
|
Ký hiệu
|
Cách tính
|
Chi phí trước thuế
|
Thuế VAT (10%)
|
Chi phí sau thuế
|
Ghi chú
|
1
|
Chi phí thiết bị, phần mềm,
cơ sở dữ liệu, số hóa
|
Gtb
|
|
8.514.371.022
|
148.251.542
|
8.662.622.564
|
(Áp dụng theo phụ lục 01 Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT
ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về lập
dự toán và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng CNTT)
|
1.1
|
Chi phí máy móc thiết bị
|
Cms
|
Phụ lục 02
|
1.300.714.909
|
130.071.491
|
1.430.786.400
|
1.2
|
Chi phí phần mềm
|
Cpm
|
Phụ lục 02
|
181.800.509
|
18.180.051
|
199.980.560
|
1.3
|
Số hóa dữ liệu
|
Csh
|
Phụ lục 04
|
7.031.855.604
|
0
|
7.031.855.604
|
- Chi phí nhân công thuê
ngoài
|
|
|
5.719.541.827
|
0
|
5.719.541.827
|
- Chi phí nhân công sử dụng tại
Trung tâm
|
|
|
1.312.313.777
|
0
|
1.312.313.777
|
2
|
Văn phòng phẩm
|
Gvp
|
Phụ lục 05
|
267.230.851
|
26.723.085
|
293.953.936
|
3
|
Chi phí khác
|
Gkh
|
|
138.986.595
|
13.898.660
|
152.885.255
|
|
Tổng
cộng dự toán
|
8.920.588.468
|
188.873.287
|
9.109.461.754
|
|
Dự
toán ngân sách cấp
|
7.797.147.977
|
Đã trừ chi phí nhân công sử dụng tại Trung tâm
|
Làm
tròn
|
7.797.148.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ VÀ PHẦN MỀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
đồng
STT
|
TÊN THIẾT BỊ
|
ĐVT
|
SỐ LƯỢNG
|
ĐƠN GIÁ
|
THÀNH TIỀN
|
THUẾ VAT (10%)
|
TỔNG CỘNG
|
GHI CHÚ
|
A
|
MÁY MÓC THIẾT BỊ
|
|
|
|
1.300.714.909
|
130.071.491
|
1.430.786.400
|
|
I
|
Phòng SERVER
|
|
|
|
841.807.182
|
84.180.718
|
925.987.900
|
|
1
|
Máy chủ
|
|
|
|
616.075.345
|
61.607.535
|
677.682.880
|
|
|
HPE DL380 Gen9 8SFF CTO
Server (01 máy chủ Domain, ứng dụng web; 01 máy chủ chạy Database)
|
Bộ
|
2
|
225.898.400
|
451.796.800
|
45.179.680
|
496.976.480
|
|
|
HPE MSA 2040 ES SAN DC SFF
Storage (K2R80A)
|
Bộ
|
1
|
158.424.000
|
158.424.000
|
15.842.400
|
174.266.400
|
|
|
LCD Dell U2414H 23.8 inch
|
Cái
|
1
|
5.854.545
|
5.854.545
|
585.455
|
6.440.000
|
|
2
|
Tủ Rack 2C-Rack
C-RACK42U19- W800D1200
|
Bộ
|
1
|
12.048.000
|
12.048.000
|
1.204.800
|
13.252.800
|
|
3
|
Tủ điện tiếp đất + chống
sét lan truyền
|
|
|
|
5.909.091
|
590.909
|
6.500.000
|
|
|
- 3C electric- LP 631P/MOV +
phụ kiện
|
Bộ
|
1
|
5.909.091
|
5.909.091
|
590.909
|
6.500.000
|
|
4
|
Hệ thống lưu điện
|
|
|
|
22.566.364
|
2.256.636
|
24.823.000
|
|
|
UPS SANTAK 2KVA
|
Bộ
|
1
|
21.636.364
|
21.636.364
|
2.163.636
|
23.800.000
|
|
|
Ổ căm điện Lioa công suất
3300W 15A-20A
|
Cái
|
3
|
310.000
|
930.000
|
93.000
|
1.023.000
|
|
5
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
|
|
|
21.290.000
|
2.129.000
|
23.419.000
|
|
|
- Panasonic Inverter 2.0 HP
CU/CS- U18TKH-8
|
Bộ
|
1
|
21.290.000
|
21.290.000
|
2.129.000
|
23.419.000
|
|
6
|
Hệ thống báo cháy
|
|
|
|
34.560.200
|
3.456.020
|
38.016.220
|
|
|
- Tủ trung tâm điều khiển báo
cháy 8 kênh, mở rộng được tới 64 kênh
|
Bộ
|
1
|
27.950.000
|
27.950.000
|
2.795.000
|
30.745.000
|
|
|
- Đầu báo khói 12/24V dc, 4
dây (kèm đế)
|
Cái
|
1
|
865.200
|
865.200
|
86.520
|
951.720
|
|
|
- Chuông báo cháy 24 V dc
-8mA
|
Cái
|
1
|
550.000
|
550.000
|
55.000
|
605.000
|
|
|
- Nút ấn báo cháy khẩn cấp
không Tel
|
Cái
|
1
|
495.000
|
495.000
|
49.500
|
544.500
|
|
|
- Dây tín hiệu chống cháy
2x60mm
|
M
|
50
|
50.000
|
2.500.000
|
250.000
|
2.750.000
|
|
|
- Bình chữa cháy CO2 MT3 (3kg
CO2)
|
Bình
|
4
|
550.000
|
2.200.000
|
220.000
|
2.420.000
|
|
7
|
Hệ thống Camera giám sát
vào ra
|
|
|
|
44.240.000
|
4.424.000
|
48.664.000
|
|
|
- Camera IP Dome hồng ngoại 1.3Megapixels
PANASONIC K- EF134L06
|
Cái
|
4
|
3.560.000
|
14.240.000
|
1.424.000
|
15.664.000
|
|
|
- Đầu ghi hình camera IP QNAP
VS2104Pro+ phụ kiện lắp đặt
|
Cái
|
1
|
30.000.000
|
30.000.000
|
3.000.000
|
33.000.000
|
|
8
|
Hệ thống cáp mạng và Phụ
kiện kết nối
|
|
|
|
25.118.182
|
2.511.818
|
27.630.000
|
|
|
- Switch Cisco 13331 (24-port
10/100Mbps)
|
Cái
|
2
|
10.309.091
|
20.618.182
|
2.061.818
|
22.680.000
|
|
|
- Cable Cat 5E UTP AMP
|
Thùng
|
2
|
1.750.000
|
3.500.000
|
350.000
|
3.850.000
|
|
|
- RJ 45 AMP
|
Hộp
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
100.000
|
1.100.000
|
|
9
|
Vách ngăn
|
M
|
24
|
2.500.000
|
60.000.000
|
6.000.000
|
66.000.000
|
|
II
|
Thiết bị phần cứng
|
|
|
|
458.907.727
|
45.890.773
|
504.798.500
|
|
1
|
Laptop HP ENVY 13-ad075TU
|
Cái
|
2
|
21.000.000
|
42.000.000
|
4.200.000
|
46.200.000
|
|
2
|
Máy tính bộ CPU Intel Core i5
2400 RAM 8GB HDD 500GB (MH Dell 22 inch Wide Led)
|
Bộ
|
5
|
14.272.727
|
71.363.636
|
7.136.364
|
78.500.000
|
|
3
|
Máy HP ScanJet Pro 3000 s3
|
Bộ
|
3
|
10.200.000
|
30.600.000
|
3.060.000
|
33.660.000
|
|
4
|
Máy HP Scanjet G4010
|
Bộ
|
1
|
5.509.091
|
5.509.091
|
550.909
|
6.060.000
|
|
5
|
KODAK i3250 SCANNER
|
Cái
|
1
|
120.000.000
|
120.000.000
|
12.000.000
|
132.000.000
|
|
6
|
Thiết bị bảo mật Firewall:
Firewall juniper SSG-520M-SH
|
Cái
|
1
|
189.435.000
|
189.435.000
|
18.943.500
|
208.378.500
|
|
B
|
Phần mềm
|
|
|
|
181.800.509
|
18.180.051
|
199.980.560
|
|
1
|
Microsoft Windows Server
Standard 2012 R2 64Bit (hỗ trợ ảo hóa)
|
Bộ
|
2
|
21.000.000
|
42.000.000
|
4.200.000
|
46.200.000
|
|
2
|
Hệ quản trị CSDL Microsoft
SQL Server 2016
|
Bộ
|
1
|
20.137.600
|
20.137.600
|
2.013.760
|
22.151.360
|
|
3
|
Phần mềm duyệt viruts
Kaspersky (máy trạm + máy chủ)
|
Bộ
|
6
|
2.181.818
|
13.090.909
|
1.309.091
|
14.400.000
|
kp
06 năm
|
4
|
Chi phí đường truyền 60 Mbps
|
tháng
|
72
|
800.000
|
57.600.000
|
5.760.000
|
63.360.000
|
kp
06 năm
|
5
|
Phí nâng cấp phần mềm lưu trữ
|
Gói
|
1
|
48.972.000
|
48.972.000
|
4.897.200
|
53.869.200
|
Phụ
lục nâng cấp PM
|
TỔNG CỘNG
|
1.482.515.418
|
148.251.542
|
1.630.766.960
|
|
PHỤ LỤC III
THỐNG KÊ PHÔNG LƯU TRỮ TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Tên phông
|
Số mét (m)
|
Thời hạn bảo quản
|
Thời gian hình thành
|
Ghi chú
|
Vĩnh viễn
|
Có thời hạn
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
90
|
x
|
|
1997-2006
|
|
2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
116
|
x
|
|
1983 -2015
|
|
3
|
UBND tỉnh
|
222
|
x
|
|
1997-2006
|
|
4
|
Sở Giao thông và Vận tải
|
27
|
x
|
|
1997-2003
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
1
|
x
|
|
1997-2004
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
1
|
x
|
|
1997-2003
|
|
7
|
Sở Công nghiệp (nay là Sở
Công Thương)
|
3
|
x
|
|
1997-2001
|
Phông đóng
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
29,5
|
x
|
|
1997-2009
|
|
9
|
Sở Văn hóa - Thông tin
|
2
|
x
|
|
2002-2003
|
Phông đóng
|
10
|
Sở Lao động Thương binh và Xã
hội
|
1
|
x
|
|
1997-2001
|
|
11
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
0,1
|
x
|
|
1999-2005
|
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
1
|
x
|
|
1997-2001
|
|
13
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
0,2
|
x
|
|
1997-2001
|
|
14
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
0,1
|
x
|
|
1997-2002
|
|
15
|
Sở Xây dựng
|
21
|
x
|
|
1997-2000
|
|
16
|
Hội đồng nhân dân
|
2
|
x
|
|
1994-2011
|
|
17
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
0,3
|
x
|
|
1998-2007
|
|
18
|
Tài liệu kháng chiến trước
1975
|
2
|
x
|
|
1960-1975
|
|
19
|
Cục Thống kê
|
0,5
|
x
|
|
1997-2005
|
|
20
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8
|
x
|
|
1997-2005
|
|
21
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
0,3
|
x
|
|
2005-2007
|
|
22
|
Hồ sơ đi B
|
1,5
|
x
|
|
|
|
23
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
x
|
|
1997-2004
|
|
24
|
Ban Dân tộc
|
5,5
|
x
|
|
1997-2012
|
|
25
|
Chi Cục Thuế Tam Kỳ
|
23
|
x
|
|
1993-2006
|
|
Tổng cộng
|
560
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam)
Lộ trình thực hiện đề án (giai đoạn I)
|
STT
|
Nội dung
|
Dự kiến thời gian thực hiện (tháng)
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Quý
|
Quý
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Nâng cấp phần mềm, đầu tư máy
móc thiết bị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Giai đoạn II: từ tháng 01 năm 2021 đến tháng 12 năm 2022
Lộ trình thực hiện đề án (giai đoạn II)
|
STT
|
Nội dung
|
Dự kiến thời gian thực hiện (tháng)
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Quý
|
Quý
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
UBND tỉnh
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
Giai đoạn III: từ tháng 01 năm 2023 đến tháng 12 năm 2024
Lộ trình thực hiện đề án (giai đoạn III)
|
STT
|
Nội dung
|
Dự kiến thời gian thực hiện (tháng)
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Quý
|
Quý
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các phông còn lại(1)
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|