Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1718/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
1718/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Phạm Đăng Quyền
Ngày ban hành:
09/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-----------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố:
1718/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA
NĂM HỌC 2019-2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP
ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc Phê duyệt Đề án sắp
xếp các trường trung học phổ thông công lập hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm
2025;
Căn cứ Quyết định số
1100/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân công,
phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc
UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và
biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh; phòng Giáo dục và Đào tạo
thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
5308/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định sắp
xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều
cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3185/QĐ-UBND
ngày 23/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định định mức bình
quân học sinh/lớp và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập trên địa
bàn tỉnh; Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc quy định định mức học sinh/lớp và định mức cán bộ quản lý, giáo viên, nhân
viên hành chính các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ
thông công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Công văn số 770/SGDĐT-KHTC ngày 08/4/2019 về việc trình duyệt Kế
hoạch phát triển giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2019-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục
tỉnh Thanh Hóa năm học 2019-2020, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Số trường.
Tổng số trường: 2.069 trường,
trong đó:
- Trường mầm non: 681 trường;
- Trường tiểu học: 621 trường;
- Trường trung học cơ sở (THCS): 570,
trong đó: Trường THCS Dân tộc nội trú: 11; trường THCS Dân tộc bán trú: 24;
- Trường tiểu học và trung học cơ sở:
72 trường;
- Trường trung học phổ thông (THPT):
86 trường;
- Trường THCS&THPT: 09 trường;
- Trường TH&THCS&THPT: 01 trường
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy
nghề: 28 trung tâm;
- Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp
- Hướng nghiệp: 01 trung tâm.
2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh:
TT
Bậc học
Số
lớp/nhóm
Số
học sinh
1
Nhà trẻ
2.395
34.895
2
Mẫu giáo
6.889
188.627
3
Tiểu học
11.062
320.742
4
THCS
5.643
194.713
5
THPT
2.491
103.284
6
Bổ túc THPT
220
8.556
Tổng cộng:
28.700
850.817
Nội dung chi tiết về Kế hoạch phát triển
sự nghiệp giáo dục năm học 2019-2020 cho Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện,
thị xã, thành phố tại Phụ biểu kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Căn cứ Kế hoạch được giao tại Điều 1
Quyết định này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố
trong tỉnh để triển khai, thực hiện;
- Phối hợp với UBND các huyện, thị
xã, thành phố hướng dẫn chỉ đạo các địa phương, đơn vị điều chỉnh chỉ tiêu phát
triển sự nghiệp giáo dục cho các cơ sở giáo dục mới thành lập hoặc chia tách,
sáp nhập thành cơ sở mới, đảm bảo phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương.
- Phối hợp với UBND các huyện, thị
xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa
bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu cấp học, đảm bảo đúng quy chế, đúng đối tượng
và Kế hoạch được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ
Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện trước ngày 20/9/2019.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ
chỉ tiêu cụ thể cho các trường đối với từng bậc học, đảm bảo đúng quy định hành
của Nhà nước và của tỉnh.
3. Các sở: Kế hoạch đầu tư, Tài
chính, Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm kiểm tra,
giám sát việc thực hiện Kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2019-2020; kế hoạch
sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử dụng cán bộ, công
chức, viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm học 2019-2020; định kỳ, báo cáo
Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Thực hiện 2017-2018
K ế
hoạch 2018-2019
Th ực hiện KH
Kế
hoạch 2019-2020
So
sánh %
( 6)/(4)
(7)/(6)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I
TỔNG SỐ HỌC SINH
hs
797 .564
825.260
824 .551
850.817
103 ,38
103,19
1
Mầm non
hs
226.157
228.042
228 .516
223 .522
101,04
97,81
1.1
Nhà tr ẻ
cháu
34.758
36 .696
35.863
34.895
103,18
97 ,30
1 .2
Mẫu giáo
hs
191.399
191.346
192.653
188.627
100,66
97,91
2
Phổ thông
hs
565.963
590.924
589 .262
618.739
104,12
105,00
2 .1
Tiểu học
hs
276.188
296.950
299.988
320.742
108,62
106,92
2 .2
Trung học cơ sở
hs
190 .913
191.458
188.806
194.713
98,90
103,13
THCS DTNT (H uyện)
hs
2.640
2.640
2.640
2.640
100,00
100,00
2 .3
Trung học phổ thông
hs
98.862
102.516
100.468
103 .284
101,62
102,80
2.3.1
Trường công lập
96.552
99.634
97 .552
99.431
101,04
101,93
- THPT dân tộc nội trú Tỉnh
hs
720
900
900
1 .080
125,00
120,00
- Học sinh chuyên
hs
1.155
1.155
1.128
1.155
97,66
102 ,39
2.3.2
Trường tư thục
2 .310
2.882
2.916
3.853
126 ,23
132,13
3
GDTX - DN (BT VH)
hs
5.444
6.294
6.773
8.556
124,41
126 ,33
II
HỌC SINH TUYỂN MỚI
hs
145 .531
163.451
166.409
159 .985
114 ,35
96 ,14
1
Vào lớp 1
hs
60.505
72.875
76.005
70 .262
125,62
92,44
2
Vào lớp 6
hs
48 .578
51.490
51.089
51.116
105,17
100,05
Trong đó: Dân tộc nội trú
hs
660
660
660
660
100,00
100,00
3
Vào lớp 10 PT
hs
34.693
35.883
35.694
34.774
102,89
97,42
3.1
Trường công lập:
hs
33.948
34.302
34 .071
33.286
10 0,36
97,70
+ Chuyên
hs
385
385
387
385
100,52
99 ,48
+ DT Nội tr ú
hs
360
360
360
3 00
100,00
100,00
3.2
Trường tư thục
hs
745
1.581
1.623
1.488
217,85
91,68
4
Vào lớp 10 BTVH
hs
1.755
3 .203
3.621
3.833
206 ,32
105,85
III
BÌNH QUÂN HS/LỚP
1
Nhóm trẻ
hs /lớp
14,16
14,51
15,51
14,57
109,52
93,93
2
M ẫu giáo
hs/l ớp
28,09
27,66
28,34
27 ,38
100 ,21
96,60
3
Kh ối Ti ểu học
hs /lớp
27,17
27,8
28,49
28 ,99
104,86
101,78
4
Khố i THCS
hs/ lớp
34 ,22
34,83
34,14
34,51
99,77
101,06
5
K hối THPT
hs /lớp
40,4
41,47
40,64
41,46
100,60
102,02
6
BTVH
hs/l ớp
32,8
34,77
38,93
38,89
118,69
99 ,91
IV
SỐ LỚP HỌC
lớp
27 .526
28 .279
27.815
28.700
100,68
103,18
1
S ố
nhóm trẻ
lớp
2. 454
2 .529
2 .312
2 .395
94 ,21
103 ,59
2
Số lớp mẫu giáo
lớp
6.814
6.917
6.797
6.889
99,75
101,35
3
Số lớp Tiểu học
lớp
10.166
10.683
10.530
11.062
103,85
105,05
Trong đó: Lớp ghép
lớp
179
176
157
158
87,71
100,64
Tuyển mới đầu cấp
lớp
2.222
2.554
2.583
2.426
116,25
93,92
4
Tổng số lớp THCS
lớp
5.579
5.497
5.530
5.643
99,12
102,04
Trong đó: - DTNT
lớp
88
88
88
88
100,00
100,00
Tuyển mới đầu cấp
1.417
1.489
1.462
1.470
103,18
100,55
5
Tổng số lớp THPT
lớp
2.447
2.472
2.472
2.491
101,02
100,77
5.1
Trong đó: - Công lập:
lớp
2.381
2.400
2.393
2.390
100,50
99,87
Tuyển mới đầu cấp
833
842
820
831
98,44
101,34
+ Chuyên
lớp
11
11
11
11
100,00
100,00
+ DT Nội trú
lớp
12
12
12
12
100,00
100,00
5.2
Trường tư thục
lớp
66
72
79
101
119,70
127,85
6
Bổ túc VH ở T/tâm:
lớp
166
181
174
220
104,82
126,44
V
SỐ TRƯỜNG HỌC
Trường
2.126
2.087
2.101
2.069
98,82
98,48
1
Mầm non:
Trường
672
672
675
681
100,45
100,89
2
Tiểu học:
Trường
672
638
650
621
96,73
95,54
3
Trung học cơ sở:
Trường
612
584
596
570
97,39
95,64
4
Trường TH&THCS
Trường
33
61
47
72
142,42
153,19
Trường DTNT huyện
Trường
11
11
11
11
100,00
100,00
5
Trung học phổ thông
Trường
101
94
94
86
93,07
91,49
- Trường công lập:
Trường
95
88
88
80
92,63
90,91
+ Trường chuyên
Trường
1
1
1
1
100,00
100,00
+ Trường DT Nội trú
Trường
2
2
2
2
100,00
100,00
- Trường tư thục
Trường
6
6
6
6
100,00
100,00
- Trường hạng 1:
Trường
41
51
48
56
117,07
116,67
- Trường hạng 2:
Trường
49
35
38
25
77,55
65,79
- Trường hạng 3:
Trường
11
8
8
5
72,73
62,50
6
Trường THCS & THPT
Trường
7
9
9
9
128,57
100,00
- Trường công lập:
Trường
6
8
8
8
133,33
100,00
- Trường tư thục
Trường
1
1
1
1
100,00
100,00
- Trường hạng 1:
Trường
4
7
7
6
175,00
85,71
- Trường hạng 2:
Trường
3
2
2
3
66,67
150,00
7
Trường TH, THCS&THPT
Trường
0
0
1
1
0,00
100,00
8
Trung tâm GDTX-DN
TT
28
28
28
28
100,00
100,00
9
Trung tâm KTTH-HN
TT
1
1
1
1
100,00
100,00
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
HỌC 2019 - 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Tên trường
Hạng trường
Loại hình
Tổng số
Trong đó
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Tổng 2020
2.491
103.284
831
34.774
848
35.827
812
32.683
Công lập
2.390
99.431
796
33.286
804
34.110
970
32.035
Tư thục
101
3.853
35
1.488
44
1.717
22
648
Huyện Mường Lát
20
902
8
336
6
295
6
271
1
Mường Lát
1
CL
20
902
8
336
6
295
6
271
Huyện Quan Hóa
32
1.277
12
504
10
422
10
351
2
Quan Hóa
1
CL
20
799
8
336
6
259
6
204
3
THCS & THPT Quan Hóa
1
CL
12
478
4
168
4
163
4
147
Huyện Quan Sơn
31
1.230
11
462
10
408
10
360
4
Quan Sơn
1
CL
19
777
7
294
6
256
6
227
5
THCS & THPT Quan Sơn
2
CL
12
453
4
168
4
152
4
133
Huyện Bá Thước
65
2.699
22
924
21
878
22
897
6
Bá Thước
1
CL
27
1.134
9
378
9
378
9
378
7
Hà Văn Mao
1
CL
25
1.035
8
336
8
336
9
363
8
THCS & THPT Bá Thước
2
CL
13
530
5
210
4
164
4
156
Huyện Lang Chánh
30
1.245
10
420
11
455
9
370
9
Lang Chánh
1
CL
30
1.245
10
420
11
455
9
370
Huyện Như Xuân
50
1.967
17
714
17
692
16
561
10
Như Xuân
1
CL
24
957
8
336
8
322
8
299
11
Như Xuân 2
2
CL
12
463
4
168
4
168
4
127
12
THCS&THPT Như Xuân
1
CL
14
547
5
210
5
202
4
135
Huyện Thường Xuân
69
2.808
24
1.008
22
897
23
903
13
Cầm Bá Thước
1
CL
31
1.277
11
462
10
423
10
392
14
Thường Xuân 2
1
CL
21
836
7
294
7
268
7
274
15
Thường Xuân 3
2
CL
17
695
6
252
5
206
6
237
Huyện Ngọc Lặc
78
3.201
28
1.176
26
1.085
24
940
16
Ngọc Lặc
1
CL
33
1.355
12
504
11
449
10
402
17
Lê Lai
1
CL
26
1.050
9
378
9
365
8
307
18
Bắc Sơn
1
CL
19
796
7
294
6
271
6
231
Huyện Như Thanh
63
2.598
22
924
20
837
21
837
19
Như Thanh
1
CL
29
1.201
10
420
9
379
10
402
20
Như Thanh 2
1
CL
19
783
7
294
6
253
6
236
21
THCS&THPT Như Thanh
1
CL
15
614
5
210
5
205
5
199
Huyện Cẩm Thủy
70
2.922
24
1.008
22
974
24
940
22
Cẩm Thủy 1
1
CL
36
1.504
12
504
12
504
12
496
23
Cẩm Thủy 2
2
CL
17
706
6
252
5
230
6
224
24
Cẩm Thủy 3
2
CL
17
712
6
252
5
240
6
220
Huyện Thạch Thành
96
3.973
32
1.344
32
1.372
32
1.257
25
Thạch Thành 1
1
CL
30
1.241
10
420
10
417
10
404
26
Thạch Thành 2
1
CL
22
913
7
294
7
318
8
301
27
Thạch Thành 3
1
CL
24
981
8
336
8
343
8
302
28
Thạch Thành 4
1
CL
20
838
7
294
7
294
6
250
Huyện Vĩnh Lộc
57
2.318
19
756
19
813
19
749
29
Vĩnh Lộc
1
CL
39
1.574
13
504
13
559
13
511
30
Tống Duy Tân
2
CL
18
744
6
252
6
254
6
238
Huyện Yên Định
118
4.952
41
1.722
39
1.680
38
1.550
31
Yên Định 1
1
CL
51
2.150
15
630
18
808
18
712
32
Yên Định 2
1
CL
29
1.217
11
462
9
382
9
373
33
Yên Định 3
2
CL
24
993
9
378
8
322
7
293
34
THCS&THPT Thống Nhất
2
CL
14
592
6
252
4
168
4
172
Huyện Thiệu Hóa
98
4.114
34
1.428
32
1.363
32
1.323
35
Thiệu Hóa
1
CL
41
1.713
13
546
14
597
14
570
36
Lê Văn Hưu
1
CL
35
1.490
13
546
11
476
11
468
37
Nguyễn Quán Nho
2
CL
22
911
8
336
7
290
7
285
Huyện Triệu Sơn
138
5.707
42
1.764
47
2.017
49
1.926
38
Triệu Sơn 1
1
CL
29
1.209
9
378
9
381
11
450
39
Triệu Sơn 2
2
CL
24
993
7
294
8
347
9
352
40
THPT Triệu Sơn
3
2
CL
23
967
7
294
8
340
8
333
41
THPT Triệu Sơn
4
2
CL
22
916
7
294
7
299
8
323
42
THPT Triệu Sơn 5
2
CL
21
880
7
294
7
298
7
288
43
THCS&THPT Triệu Sơn
1
TT
19
742
5
210
8
352
6
180
Huyện Thọ Xuân
137
5.683
45
1.890
46
1.936
46
1.857
44
Lê Lợi
1
CL
39
1.640
12
504
12
517
15
619
45
Lam Kinh
2
CL
27
1.126
9
378
9
386
9
362
46
Lê Hoàn
1
CL
29
1.221
10
420
11
465
8
336
47
Thọ Xuân 4
2
CL
20
793
7
294
7
277
6
222
48
Thọ Xuân 5
2
CL
22
903
7
294
7
291
8
318
Huyện Đông Sơn
70
2.970
23
966
23
1.029
24
975
49
Đông Sơn 1
1
CL
28
1.222
9
378
9
425
10
419
50
Đông Sơn 2
2
CL
21
879
7
294
7
314
7
271
51
THCS&THPT Ng Mộng Tuân
1
CL
21
869
7
294
7
290
7
285
Huyện Nông Cống
115
4.763
39
1.638
40
1.659
36
1.466
52
Nông C ống 1
1
CL
37
1.503
10
420
14
584
13
499
53
Nông Cống 2
2
CL
22
915
7
294
8
312
7
309
54
Nông Cống 3
2
CL
27
1.126
10
420
9
374
8
332
55
Nông Cống 4
2
CL
23
965
9
378
7
303
7
284
56
Nông Cống
3
TT
6
254
3
126
2
86
1
42
Huyện Hà Trung
72
3.066
24
1.008
24
1.047
24
1.011
57
Hà Trung
1
CL
42
1.793
14
588
14
617
14
588
58
Hoàng Lệ Kha
1
CL
30
1.273
10
420
10
430
10
423
Huyện Quảng Xương
139
5.843
45
1.890
47
2.045
47
1.908
59
Quảng Xương 1
1
CL
40
1.694
12
504
14
629
14
561
60
Quảng Xương 2
1
CL
32
1.351
11
462
11
471
10
418
61
Quảng Xương 4
1
CL
35
1.473
11
462
12
515
12
496
62
Đặng Thai Mai
1
CL
32
1.325
11
462
10
430
11
433
Huyện Tĩnh Gia
165
6.915
54
2.268
58
2.420
53
2.227
63
T ĩnh Gia 1
1
CL
43
1.810
14
588
15
623
14
599
64
T ĩnh Gia 2
1
CL
34
1.445
11
462
12
512
11
471
65
Tĩnh Gia 3
1
CL
39
1.664
13
546
14
588
12
530
66
Tĩnh Gia 4
1
CL
30
1.239
10
420
10
414
10
405
67
THCS&THPT Nghi Sơn
1
CL
19
757
6
252
7
283
6
222
Huyện Hoằng Hóa
159
6.651
50
2.100
58
2.415
51
2.136
68
Lương Đắc Bằng
1
CL
40
1.680
12
504
15
630
13
546
69
Hoằng Hóa 2
1
CL
38
1.554
10
420
14
546
14
588
70
Hoằng Hóa 3
1
CL
30
1.260
10
420
10
420
10
420
71
Hoằng Hóa 4
1
CL
34
1.455
12
504
12
504
10
447
72
Hoằng Hóa
3
TT
17
702
6
252
7
315
4
135
Huyện Hậu Lộc
121
5.100
40
1.680
40
1.723
41
1.697
73
Hậu Lộc 1
1
CL
34
1.463
11
462
11
467
12
534
74
Hậu Lộc 2
1
CL
30
1.282
11
462
9
415
10
405
75
Hậu Lộc 3
2
CL
21
871
7
294
7
294
7
283
76
Hậu Lộc 4
1
CL
36
1.484
11
462
13
547
12
475
Huyện Nga S ơn
109
4.544
35
1.470
37
1.554
37
1.520
77
Ba Đình
1
CL
38
1.596
12
504
13
557
13
535
78
Mai Anh Tuấn
1
CL
40
1.661
12
504
14
576
14
581
79
Nga Sơn
1
CL
31
1.287
11
462
10
421
10
404
Thị xã Sầm Sơn
99
4.264
32
1.344
35
1.556
32
1.364
80
Sầm Sơn
1
CL
29
1.270
10
420
10
450
9
400
81
Nguyễn Thị Lợi
2
CL
26
1.092
9
378
9
378
8
336
82
Chu V ăn An
1
CL
44
1.902
13
546
16
728
15
628
Thị xã Bỉm S ơn
43
1.820
15
630
15
641
13
549
83
Bỉm Sơn
2
CL
23
977
8
336
8
341
7
300
84
Lê H ồng Phong
2
CL
20
843
7
294
7
300
6
249
Thành phố Thanh Hóa
178
7.517
60
2.655
68
2.869
50
1.993
85
Hàm R ồng
1
CL
36
1.640
12
540
12
560
12
540
86
Đào Duy Từ
1
CL
36
1.641
12
540
12
557
12
544
87
Nguyễn Trãi
2
CL
25
1.126
8
360
9
425
8
341
88
Tô Hiến Thành
2
CL
22
955
7
315
8
363
7
277
89
Lý Thường Kiệt
3
TT
16
644
6
270
8
296
2
78
90
Trường Thi
2
TT
18
643
6
270
9
290
3
83
91
Nguyễn Huệ
3
TT
11
445
4
180
5
213
2
52
92
Đào Duy Anh
3
TT
4
117
2
90
1
24
1
3
93
TH&THCS&THPT Đông Bắc Ga
1
TT
10
306
3
90
4
141
3
75
Trường chuyên biệt
69
2.235
23
745
23
745
23
745
94
Chuyên Lam Sơn
1
CL
33
1.155
11
385
11
385
11
385
95
DTNT tỉnh
1
CL
18
540
6
180
6
180
6
180
96
DTNT Ngọc Lặc
1
CL
18
540
6
180
6
180
6
180
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC MẦM NON NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm theo Quyết định
số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Huyện, thị xã, TP
Số trường
Trường chuẩn QG
Số điểm trường
Nhóm, lớp
Trẻ em
TS nhóm, lớp
Nhóm trẻ
Lớp mẫu giáo
Tổng số tr ẻ
Tr ẻ em nhà trẻ
Trẻ em mẫu g i áo
Tổng số nhóm trẻ
Trong t ổ ng s ố
T ổ ng số lớp mẫu gi á o
Trong t ổ ng s ố
Lớp 5 tuổi
Tổng số trẻ nhà trẻ
Chia ra
Tổng số trẻ mẫu giáo
Chia ra
bán trú (ăn trưa)
không bán trú
bán trú (ăn trưa)
không bán trú
Dân tộc
Học 2 buổi/ngày
bán trú (ăn trưa)
Dân tộc
M ẫ u giáo 5 tuổi
Học 2 buổi/ngày
bán trú (ăn trưa)
A
B
C
D
1=2+ 5
2=3+ 4
3
4
5=6+ 7
6
7
8
9=10+ 14
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Tổng cộng
681
483
1153
9284
2395
2251
144
6889
6454
445
2473
223522
34895
7768
33858
32316
188627
39630
67341
185844
177260
1
Mường Lát
10
1
65
202
40
9
31
162
20
142
76
3390
369
304
369
41
3021
2827
1036
3021
292
2
Quan Hóa
18
10
58
208
57
53
4
151
125
26
52
3421
754
695
685
621
2667
2400
885
2667
2065
3
Quan Sơn
15
7
49
252
95
75
20
157
130
27
55
3562
940
869
936
658
2622
2421
890
2622
2088
4
Bá Thước
24
14
73
303
66
48
18
237
180
57
156
6374
766
678
682
520
5608
4813
2035
5277
4404
5
Lang Chánh
11
8
35
185
58
58
0
127
123
14
51
3254
625
580
625
600
2629
2391
968
2380
2294
6
Ngọc Lặc
24
10
70
363
83
72
11
280
250
30
111
7993
966
764
936
850
7027
5489
2627
7027
6409
7
Thường Xuân
17
5
69
446
129
110
19
317
261
56
95
6748
1168
774
1168
1002
5580
3348
1927
5380
4611
8
Như Xuân
18
11
61
302
97
84
13
205
175
30
69
5172
998
675
998
830
4174
2928
1515
4174
3550
9
Như Thanh
17
11
43
252
63
57
6
189
169
20
64
6691
1257
578
1257
1165
5434
2546
1888
5279
4686
10
Cẩm Thủy
21
16
36
343
101
97
4
242
235
7
80
6961
1199
818
1236
1182
5762
4072
1945
5773
5625
11
Thạch Thành
29
20
39
463
120
116
4
343
329
14
114
9472
1453
799
799
799
8019
5042
2938
7290
7220
12
Vĩnh Lộc
16
12
22
249
88
82
6
161
161
0
50
5578
1255
21
1255
1221
4323
126
1485
4323
4323
13
Yên Định
30
27
32
402
128
127
1
274
271
3
90
10119
1908
21
1908
1893
8211
91
2637
8211
7811
14
Thiệu Hóa
28
27
31
290
68
68
0
222
222
0
77
8077
1086
0
1086
1029
6991
4
2447
6991
6852
15
Thọ Xuân
42
37
42
485
152
147
5
333
328
5
116
11940
2240
97
2240
2124
9700
656
3363
9700
9522
16
Triệu Sơn
39
28
43
420
91
91
0
329
325
4
120
10437
1385
32
1385
1385
9052
321
4311
8639
8639
17
Đông Sơn
15
15
16
145
35
35
0
110
110
0
38
3761
749
0
569
669
3012
0
983
3106
3265
18
Nông Cống
35
24
39
353
112
112
0
241
241
0
84
9674
1732
0
1732
1732
7942
2
2732
7942
7942
19
Hà Trung
25
24
37
293
104
103
1
189
180
9
61
7215
1553
12
1553
1513
5662
95
1709
5604
5465
20
Hậu Lộc
28
19
28
386
105
104
1
281
280
1
97
10074
1545
0
1545
1535
8529
1
3024
8529
8499
21
Tĩnh Gia
36
3
53
478
58
58
0
420
420
0
159
15237
1010
0
1010
1010
14227
48
5685
13572
13361
22
Hoằng Hóa
44
39
44
560
133
133
0
427
427
0
139
14396
2002
0
2002
2002
12394
0
4200
12394
12394
23
Nga Sơn
28
22
31
292
89
89
0
203
203
0
65
7870
1432
1
1379
1432
6438
5
2311
6340
6340
24
Quảng Xương
30
30
30
421
83
83
0
338
338
0
120
11666
1341
50
1341
1341
10325
0
3997
10325
10325
25
TP Sầm Sơn
14
5
30
274
69
69
0
205
205
0
72
7524
1400
0
1400
1400
6124
0
2107
6124
6124
26
Bỉm Sơn
10
9
16
153
38
38
0
115
115
0
39
4241
848
0
848
848
3393
0
1249
3393
3393
27
Thành phố
TH
57
49
61
764
133
133
0
631
631
0
223
22675
2914
0
2914
2914
19761
4
7347
19761
19761
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Huyện, thị xã, TP
Số trường
Trường đạt chuẩn
Số điểm trường
tổng số
Trong đ ó
Lớp ghép
L ớ p học 2 buổi ngày
Học sinh dân tộc
Tuy ể n mới lớp 1
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lởp 5
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Tổng cộng:
621
539
1047
11062
320742
2426
70589
2623
77992
2110
60770
1914
53839
1989
57552
158
8289
248291
67623
70262
1
Mường Lát
11
4
63
252
4756
47
996
60
1032
47
952
52
895
46
881
49
115
2471
4513
992
2
Quan Hóa
18
10
53
249
4566
48
967
57
1051
50
865
48
836
46
847
32
80
1733
4016
962
3
Quan Sơn
12
8
43
221
4172
51
929
47
919
43
781
41
807
39
736
21
149
2271
3686
931
4
Bá Thước
27
14
72
416
9518
86
2063
97
2232
88
1823
72
1723
73
1677
23
151
3962
8392
2063
5
Lang Chánh
8
7
34
208
4486
45
973
47
1011
37
809
42
898
37
795
13
176
3885
4154
962
6
Ngọc Lặc
26
19
70
506
12935
114
2764
121
3128
93
2450
88
2286
90
2307
6
225
6059
9974
2761
7
Thường Xuân
23
14
64
390
8855
95
1989
96
2109
70
1648
67
1585
62
1524
3
285
7015
5230
1989
8
Như Xuân
14
10
53
313
7135
72
1587
74
1684
56
1268
57
1315
54
1281
9
113
2567
5097
1568
9
Như Thanh
18
14
40
317
8556
73
1880
74
2059
60
1626
54
1452
56
1539
1
219
6313
4309
1895
10
Cẩm Thủy
16
16
25
337
9592
76
2196
77
2273
64
1743
58
1630
62
1750
1
283
8088
6699
2196
11
Thạch Thành
33
25
42
483
13563
109
3070
117
3335
91
2477
81
2312
85
2369
0
392
10784
8598
3007
1 2
Vĩnh Lộc
13
13
21
225
7402
52
1756
56
1820
42
1369
37
1188
38
1269
0
187
5953
247
1571
13
Yên Định
27
27
27
426
13296
89
2876
96
3238
84
2496
77
2232
80
2454
0
426
13253
257
2876
14
Thiệu Hóa
22
22
28
387
11784
81
2506
94
2947
76
2251
64
1895
72
2185
0
251
7767
38
2506
15
Thọ Xuân
38
37
42
548
16331
115
3414
125
3889
108
3217
95
2716
105
3095
0
497
14841
1030
3408
16
Triệu Sơn
32
79
38
556
17171
119
3696
131
4181
103
3208
96
2822
107
3264
0
429
13177
691
3693
17
Đông Sơn
3
3
17
209
5989
42
1243
49
1496
41
1168
35
958
42
1124
0
209
5989
9
1243
18
Nông Cống
35
33
37
467
13949
100
3013
110
3365
90
2693
82
2310
85
2568
0
456
13682
42
2994
19
Hà Trung
26
26
31
312
9125
72
2089
76
2259
60
1750
51
1474
53
1553
0
312
9125
188
2089
20
Hậu Lộc
28
28
30
468
13852
102
3030
110
3409
90
2622
78
2292
88
2499
0
468
13852
19
3030
21
Tĩnh Gia
34
29
43
779
24804
169
5286
188
6168
150
4772
134
4123
138
4455
0
272
8636
126
5273
22
Ho ằ ng Hóa
38
38
44
618
18770
143
4393
148
4655
112
3434
107
3036
108
3252
0
618
18770
20
4393
23
Nga Sơn
25
25
29
369
10858
81
2491
84
2504
69
1986
66
1839
69
2038
0
185
5518
19
2484
24
Quảng Xương
31
30
31
578
18459
129
4241
136
4462
111
3480
99
3055
103
3221
0
574
18332
10
4235
25
Sầm Sơn
13
13
14
314
10492
67
2267
76
2607
62
2015
51
1678
58
1925
0
306
10182
6
2267
26
Bỉm Sơn
7
6
9
185
5993
42
1348
46
1488
37
1195
28
960
32
1002
0
42
1348
65
1348
27
Thành phố
43
39
47
929
34333
207
7526
231
8671
176
6672
154
5522
161
5942
0
869
32718
188
7526
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm theo Quyết định
số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Huyện, thị xã, TP
Số trường
Trong đó
Trường đạt chuẩn
Số điểm trường
Tổng số
Trong đó
Số lớp bán trú
Số HS bán trú
Lớp học 2 buổi ngày
Học sinh dân tộc
Tuy ể n m ớ i lớp 6
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
THCS
TH&THCS
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
Số lớp
Số học sinh
S ố lớp
S ố học sinh
Tổng cộng:
642
570
72
438
656
5643
194713
1470
51310
1456
51061
1385
47615
1332
44727
190
5542
397
13514
39959
51116
1
Mường Lát
10
9
1
2
10
90
3128
23
813
24
846
22
758
21
711
33
1551
16
479
3015
813
2
Quan H ó a
16
16
0
6
17
107
3022
28
791
30
825
24
677
25
729
20
416
28
808
2769
791
3
Quan Sơn
13
11
2
7
15
88
2584
24
689
22
674
22
629
20
592
68
1317
46
1562
2370
686
4
Bá Thư ớ c
25
24
1
8
25
176
5569
47
1507
45
1424
44
1372
40
1266
8
240
4890
1506
5
Lang Chánh
11
8
3
7
11
89
2848
23
713
22
718
22
708
22
709
0
343
8
240
2419
654
6
Ngọc Lặc
24
21
3
12
24
224
7540
58
1983
57
2005
54
1761
55
1791
0
393
8
240
5531
1983
7
Thường Xuân
18
18
0
10
18
174
5488
46
1458
49
1482
41
1327
38
1221
42
834
70
2122
3413
1458
8
Như Xuân
18
14
4
10
20
139
4400
35
1137
37
1192
33
1037
34
1034
1
21
8
254
3133
1137
9
Như Thanh
17
14
3
13
18
156
5219
39
1313
40
1357
40
1299
37
1250
17
383
8
240
2526
1313
10
Cẩm Thủy
20
16
4
14
20
164
5494
45
1539
42
1466
38
1307
39
1182
0
0
8
240
3693
1540
11
Thạch Thành
29
29
0
13
29
228
7788
60
2085
59
2069
56
1902
53
1732
0
194
8
236
4576
2079
12
Vĩnh Lộc
16
13
3
16
20
122
4131
31
1099
33
1122
30
1008
28
902
0
0
0
0
96
1099
13
Yên Định
29
27
2
24
30
238
8247
64
2214
60
2133
58
2028
56
1872
0
0
144
5475
142
2115
14
Thiệu H ó a
28
22
6
17
28
234
7635
58
1980
61
1965
60
1941
55
1749
0
0
0
0
13
1978
15
Thọ Xuân
42
39
3
32
42
307
10336
82
2712
78
2746
76
2540
71
2338
0
0
0
0
560
2709
16
Triệu Sơn
36
32
4
27
36
317
10575
84
2852
80
2668
78
2625
75
2430
0
0
19
869
497
2846
17
Đông Sơn
15
3
12
15
16
118
3866
30
964
28
1010
30
964
30
928
0
0
0
0
2
964
18
Nông Cống
33
32
1
19
33
266
8514
67
2305
72
2316
62
1921
65
1972
0
0
0
0
12
2305
19
Hà Trung
24
24
0
18
24
161
5299
40
1351
44
1470
37
1206
40
1272
0
0
0
0
88
1351
20
Hậu Lộc
28
26
2
18
28
259
8926
64
2241
68
2310
68
2307
59
2068
0
0
0
0
4
2241
21
Tĩnh Gia
34
30
4
17
35
399
14589
104
3838
101
3754
95
3461
99
3536
0
0
0
0
73
3824
22
Ho ằ ng Hóa
43
37
6
43
43
348
11635
93
3055
86
3002
89
2959
80
2619
0
0
0
0
5
3055
23
Nga Sơn
27
23
4
20
27
212
7348
53
1853
56
1928
53
1840
50
1727
0
0
0
0
5
1853
24
Quảng Xương
29
29
0
26
29
292
10944
77
2952
75
2799
72
2720
68
2473
0
0
0
0
0
2947
25
S ầ m Sơn
12
12
0
9
12
167
6737
43
1690
41
1687
42
1711
41
1649
0
0
0
0
2
1690
26
Bỉm Sơn
8
6
2
5
8
85
3387
24
989
22
892
20
774
19
732
0
0
0
0
38
992
27
Thành phố
37
35
2
30
38
483
19464
128
5187
124
5201
119
4833
112
4243
9
90
18
509
87
5187
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
Tên
đơn vị
Tổng
số
Trong
đ ó
Lớ p
10
Lớp
11
Lớp
12
Số lớp
Số học
sinh
Số lớp
Số học
sinh
Số lớp
Số học
sinh
Số lớp
Số học
sinh
Cộng
220
8.556
93
3.833
84
3.314
43
1.409
1
Mường Lát
1
30
1
30
0
0
0
0
2
Quan Hóa
2
47
1
30
1
17
0
0
3
Quan Sơn
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Bá Thước
6
176
2
70
3
98
1
8
5
Lang Chánh
5
162
2
84
2
58
1
20
6
Ngọc Lặc
14
550
6
250
5
195
3
105
7
Thường Xuân
4
135
3
105
1
30
0
0
8
Như Xuân
8
223
4
120
2
65
2
38
9
Như Thanh
8
312
4
150
3
122
1
40
10
Cẩm Thủy
9
302
4
140
4
124
1
38
11
Thạch Thành
6
234
2
84
3
120
1
30
12
Vĩnh Lộc
5
152
3
105
1
11
1
36
13
Yên Định
14
562
5
210
6
246
3
106
14
Thiệu Hóa
14
531
6
250
6
227
2
54
15
Thọ Xuân
17
758
6
252
8
388
3
118
16
Triệu Sơn
16
745
6
270
6
315
4
160
17
Đ ông Sơn
7
250
2
80
3
118
2
52
18
Nông Cống
11
445
6
270
4
157
1
18
19
Hà Trung
8
281
3
120
4
146
1
15
20
H ậu Lộc
8
333
5
256
1
26
2
51
21
Tĩnh Gia
8
315
3
150
3
95
2
70
22
Ho ằng Hóa
17
704
6
252
7
310
4
142
23
Nga Sơn
2
51
1
45
0
0
1
6
24
Quảng Xương
13
550
5
210
5
235
3
105
25
Sầm Sơn
6
218
3
120
2
71
1
27
26
Bỉm Sơn
0
0
0
0
0
0
0
0
27
Thành phố
11
490
4
180
4
140
3
170
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC
2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Trường
THCS
Số trường
L ớp
Học
sinh
TS lớp
Trong
đó
TS
HS
Trong
đó
Học 2 buổi/ngày
Học sinh dân tộc
Tuy ển mới lớp 6
Lớp
6
Lớp
7
Lớp
8
Lớp
9
Lớp
6
Lớp
7
Lớp
8
Lớp
9
Tổng
cộng:
11
88
22
22
22
22
2640
660
660
660
660
660
660
660
1
Mường Lát
1
8
2
2
2
2
240
60
60
60
60
60
60
60
2
Quan Sơn
1
8
2
2
2
2
240
60
60
60
60
60
60
60
3
Quan H óa
1
8
2
2
2
2
240
60
60
60
60
60
60
60
4
Bá Thước
1
8
2
2
2
2
240
60
60
60
60
60
60
60
5
Lang Chánh
1
8
2
2
2
2
240
60
60
60
60
60
60
60
6
Thường Xuân
1
8
2
2
2
2
240
60
60
60
60
60
60
60
7
Như Xuân
1
8
2
2
2
2
240
60
60
60
60
60
60
60
8
Như Thanh
1
8
2
2
2
2
240
60
60
60
60
60
60
60
9
Ng ọc Lặc
1
8
2
2
2
2
240
60
60
60
60
60
60
60
10
C ẩm Thủy
1
8
2
2
2
2
240
60
60
60
60
60
60
60
11
Thạch Thành
1
8
2
2
2
2
240
60
60
60
60
60
60
60
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ DÂN TỘC BÁN TRÚ NĂM HỌC
2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Trường
THCS
Huyện
TS lớp
Lớp
Học
sinh
Trong
đó
TS
HS
Trong
đó
Học
2 bu ổi/ngày
Học
sinh dân tộc
Tuyển
mới lớp 6
L ớp 6
Lớp
7
Lớp
8
Lớp
9
Số lớp
2 bu ổi ngày
Lớp
6
Lớp
7
Lớp
8
Lớp
9
Tổng cộng:
191
51
50
47
43
100
5.792
1.578
1.508
1.434
1.272
2.915
5.414
1.575
1
Tam Chung
Mường Lát
10
2
3
3
2
0
340
68
93
97
82
0
340
68
2
Trung Lý
Mường Lát
13
4
3
3
3
0
494
164
117
110
103
0
492
164
3
Mường L ý
Mường Lát
11
3
3
3
2
0
381
116
100
96
69
0
376
116
4
Trung Hạ
Quan Sơn
8
2
2
2
2
8
220
51
56
53
60
220
218
51
5
Trung Tiến
Quan Sơn
5
2
1
1
1
5
170
49
42
44
35
167
154
46
6
Trung Thượng
Quan Sơn
4
1
1
1
1
4
135
31
35
34
35
135
134
31
7
Sơn Hà
Quan Sơn
4
1
1
1
1
135
39
34
33
29
133
39
Sơn Lư
Quan Sơn
7
2
2
2
1
7
193
57
46
54
36
193
143
57
8
Tam Lư
Quan Sơn
6
2
1
2
1
6
182
49
43
48
42
182
175
49
9
Tam Thanh
Quan Sơn
8
2
2
2
2
253
59
69
67
58
251
59
10
Sơn Điện
Quan Sơn
8
2
2
2
2
8
256
65
63
70
58
256
240
65
11
Sơn Thủy
Quan Sơn
8
2
2
2
2
212
56
62
47
47
219
56
12
Na Mèo
Quan Sơn
8
2
2
2
2
187
39
57
47
44
167
39
13
Nam Động
Quan Hóa
6
2
2
1
1
5
172
48
48
41
35
172
152
48
14
Thanh Xuân
Quan H óa
6
1
2
1
2
6
169
41
48
33
47
169
165
41
15
Phú Sơn
Quan H óa
5
2
1
1
1
5
156
47
43
43
23
148
148
47
16
Phú Thanh
Quan Hóa
4
1
1
1
1
4
71
23
19
10
19
71
70
23
17
Xuân Thái
Như Thanh
8
2
2
2
2
0
219
64
58
49
48
154
64
18
Thanh Tân
Như Thanh
12
3
3
3
3
0
409
119
95
95
100
297
119
19
Bát Mọt
Thường Xuân
8
2
2
2
2
8
222
63
51
60
48
200
215
63
20
Yên Nhân
Thường Xuân
9
2
3
2
2
9
300
77
83
75
65
300
295
77
21
Xuân Lẹ
Thường Xuân
7
2
2
2
1
7
199
70
50
50
29
199
175
70
22
Xuân Chinh
Thường Xuân
6
2
2
1
1
6
158
47
47
35
29
158
154
47
23
Luận khê
Thường Xuân
12
3
3
3
3
12
345
80
96
86
83
345
345
80
24
Giao Thiện
Lang Chánh
8
2
2
2
2
0
214
56
53
57
48
0
202
56
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ THUỘC CÁC TRƯỜNG
THCS&THPT NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm
theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Trường
THCS
Lớp
Học
sinh
TS lớp
Trong
đó
TS
HS
Trong
đó
Học
2 bu ổi/ngày
Học
sinh dân tộc
Tuyển
mới lớp 6
Lớp
6
Lớp
7
Lớp
8
Lớp
9
Lớp
6
Lớp
7
Lớp
8
Lớp
9
Cộng
82
21
21
19
2669
701
695
624
649
0
1076
686
1
THCS&THPT Quan H óa
8
2
2
2
2
198
52
49
48
49
0
186
52
2
THCS&THP T
Như Thanh
8
2
2
2
2
246
58
65
57
66
227
58
3
THCS&THPT Thống Nhất
10
3
3
2
2
335
98
91
78
68
0
15
83
4
Phổ thông Triệu Sơn
12
3
3
3
3
385
105
95
95
90
0
0
105
5
Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân
8
2
2
2
2
208
50
53
50
55
0
0
50
6
THCS&THPT Nghi Sơn
16
4
4
4
4
634
170
172
149
143
0
0
170
7
THCS&THPT Như Xuân
11
3
3
2
3
330
81
87
72
90
0
330
81
8
THCS&THPT Quan Sơn
4
1
1
1
1
167
48
44
35
40
0
155
48
9
THCS&THPT Bá Thước
5
1
1
1
2
166
39
39
40
48
0
163
39
10
TH&THCS&THPT Đông Bắc Ga
9
3
2
2
2
168
67
40
36
25
168
1
67
Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2019-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1718/QĐ-UBND ngày 09/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2019-2020
2.345
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng