Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1254/QĐ-UBND 2019 Bộ chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn Bình Phước
Số hiệu:
1254/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Nguyễn Văn Trăm
Ngày ban hành:
14/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1254/QĐ-UBND
Bình Phước , ngày 14 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN
MÔN THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-BNV
ngày 10/12/2018 phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ,
cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
C ăn cứ
Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của UBND tỉnh về việc Quy định
trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, đơn vị nhà nước về thực hiện nhiệm
vụ cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2735/QĐ-UBND
ngày 01/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quy định về khảo sát sự hài lòng của người
dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trong giải quyết
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 553/QĐ-UBND
ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 974/TTr-SNV ngày 10/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số cải
cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (gọi tắt là Bộ chỉ số
cải cách hành chính cấp sở) và UBND các huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là Bộ
chỉ số cải cách hành chính cấp huyện).
Điều 2. Mục tiêu,
yêu cầu, phạm vi và đối tượng áp dụng
1. M ục
tiêu
a) Xác định chỉ số cải cách hành
chính để đánh giá thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện nhiệm vụ
cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch
cải cách hành chính hàng năm, giai đoạn của tỉnh.
b) Nâng c ao
trách nhiệm, vai trò của người đứng đầu và cán bộ, công chức, viên chức trong
công tác cải cách hành chính.
c) Căn cứ Bộ chỉ số cải cách hành
chính, các cơ quan, đơn vị, địa phương ch ủ động xây dựng mục
tiêu, nhiệm vụ trọng tâm trong công tác cải cách hành chính đảm bảo phù hợp với chỉ đạo của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh; đ ồng thời, đưa ra những giải pháp nhằm khắc phục tồn tại, hạn chế góp phần
nâng cao chỉ s ố cải cách hành chính của tỉnh.
2. Yêu cầ u
a) Chỉ số cải cách hành chính phải
bám sát nội dung Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2011 - 2020 của Chính phủ, Quyết định số 2636/QĐ-BNV ngày 10/12/2018 của Bộ Nội
vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ
quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” và Kế hoạch cải
cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh.
b) Chỉ số cải cách hành chính phải bảo đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế của các cơ
quan, đơn vị và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai cải cách hành
chính hàng năm của cơ quan, đơn vị, địa phương.
c) Tăng cường sự tham gia đánh giá của
cá nhân, tổ chức đối với quá trình triển khai cải cách hành chính của các cơ
quan, đơn vị, địa phương.
3. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng
áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Công tác theo dõi, đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
b) Đối t ượng áp
dụng
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
(kể cả Ban Quản lý Khu kinh tế) và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Nội dung
chỉ số cải cách hành chính
1. Bộ chỉ số cải cách hành chính
Bộ chỉ số cải cách hành chính cấp sở (b ả ng 1) và Bộ chỉ số
cải cách hành chính cấp huy ện (bảng 2) . Được cấu
trúc, gồm: 08 lĩnh vực, cụ thể:
- Công tác chỉ đạo, điều hành cải
cách hành chính.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản
quy phạm pháp luật.
- Cải cách thủ tục hành chính.
- Cải cách tổ chức bộ máy.
- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức.
- Cải cách tài chính công.
- Hiện đại hóa hành chính.
- Khảo sát sự hài lòng của người dân,
tổ chức trong giải quyết TTHC.
2. Thang điểm và phương pháp đánh
giá
a) Thang điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá của 02 Bộ chỉ số
là 100 điểm (thang điểm cụ thể đối với từng lĩnh vực, tiêu ch í , tiêu ch í thành phần được th ể hiện tại Bảng 1 và Bảng 2 kèm theo Quyết định).
b) Phương pháp đánh giá
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBN D tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố tự
đánh giá và chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính theo các
lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định tại Bảng 1, Bảng 2 và hướng
dẫn của Sở Nội vụ. Điểm các cơ quan, đơn vị, địa phương tự đánh giá được thể hiện
tại cột “điểm tự đánh giá” của Bảng 1 và Bảng 2.
- Điểm tự đánh giá của các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố được Sở Nội vụ
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định và trình UBND
tỉnh phê duyệt. Kết quả điểm thẩm định được thể hiện tại cột “điểm thẩm định” của
Bảng 1 và Bảng 2.
3. Xếp
hạng chỉ số cả i cách hành chính
Xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố được chia thành 04 nhóm, gồm:
- Nhóm tốt: Thuộc các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố có chỉ số cải cách
hành chính đạt từ 90 điểm trở lên.
- Nhóm khá: Thuộc các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố có chỉ số cải cách
hành chính đạt từ 80 điểm đến dưới 90 điểm.
- Nhóm trung bình: Thuộc các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các hu yện, thị xã,
thành phố có chỉ số cải cách hành chính đạt từ 60 điểm đến dưới 80 điểm.
- Nhóm yếu: Thuộc các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố có chỉ số cải cách
hành chính đạt dưới 60 điểm.
Điều 4. Giao
trách nhiệm
1. Sở Nội vụ
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hướng dẫn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện,
thị xã, thành phố thực hiện tự đánh giá, chấm điểm, xác định chỉ số cải cách
hành chính hàng năm (gồm: thời gian thực hiện tự đánh gi á ; báo c áo tự ch ấm điểm; thuyết minh, giải trình tài liệu kiểm chứng).
- Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
và định kỳ hàng năm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố theo Bộ chỉ số này, trình
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
2. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định dự toán kinh phí phục vụ việc xác định chỉ số cải cách hành chính của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố
hàng năm.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ
nghiên cứu triển khai phần mềm xác định chỉ số cải cách hành chính của các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
4. Các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố
Tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo tự
đánh giá, chấm điểm xác định chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị
mình theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
5. Các S ở, ngành, gồm: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Thông tin
và Truyền thông, Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Sở Nội vụ trong việc
theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với từng lĩnh vực cải cách theo phân
công của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTT U , TT
HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN t ỉ nh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ (05b);
- Như Điều 6;
- LĐVP, P: NC;
- Lưu: VT.(T41)
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
BẢNG 1
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 1254/QĐ-UBND
ngày 14/ 6/2019 của Chủ
tịch UBND t ỉnh)
STT
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Ti êu chí thành phần
Điểm
tối đa
Điểm
đánh t ự ch ấm
Điểm
thẩm định
Tài
li ệu kiểm chứng
Ghi
chú
1
CÔNG TÁC CHỈ
ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
15.5
1.1
Kế hoạch CCHC năm
2.5
1.1.1
Ban hành kế hoạch CCHC năm
1
Ban hành đ úng thời gian quy định: 1
Ban hành không đ úng thời gian quy định: 0
1.1.2
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC
trên các lĩnh vực theo yêu cầu của UBND tỉnh
0 .5
Đạt yêu c ầu theo hư ớng d ẫn: 0,5
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn:
0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
1
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
Hoàn thành Từ 80% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC
2
Báo cáo đầy đủ theo định kỳ hàng
q uý, 6 tháng và năm: 1
Báo cáo theo chuyên đ ề: 1
1.3
Kiểm tra công tác CCHC, kỷ luật
kỷ cương hành chính
1.5
1.3.1
Thực hiện kiểm tra trong nội bộ cơ
quan, đơn vị trực thuộc, kiểm tra theo ngành quản lý
0.75
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,75
Dưới 100% kế hoạch: 0
1.3.2
Xử lý các v ấn
đ ề phát hiện qua kiểm tra
0.75
100% s ố v ấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 0,75
Từ 80% - dưới 100% s ố v ấn đ ề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Dưới 80% số văn bản đã được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý : 0
1.4
Công tác tuyên truyền CCHC
2
Hoàn thành 100% kế hoạch tuyên truyền: 1
C ó các
hình thức tuyên truyền mới, hiệu quả: 0,5
Phối hợp với các cơ quan có liên
quan kh i có yêu cầu thực hiện các nội dung tuyên
truyền hoặc tham gia các hình thức tuyên truyền CCHC do tỉnh thực hiện (nếu c ó) : 0,5
1.5
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC
5.5
1.5.1
Phát động phong trào thi đua theo
chuyên đề cải cách hành chính
1
Có phát động phong trào thi đua:
1
Không phát động phong trào thi
đua: 0
1.5.2
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua, khen thưởng
1
Có thực hiện: 1
Không thực hiện: 0
1.5.3
Có giải pháp, sáng kiến trong triển
khai công tác CCHC
2
Có từ 02 giải ph áp, s áng kiến mới trở lên: 2
C ó từ
01 giải pháp, sáng kiến mới: 1
Không có giải pháp, sáng ki ến mới : 0
1.5.4
Tham gia các Hội thi về cải cách
hành chính do UBND tỉnh tổ chức (nếu c ó )
1.5
C ó tham
đầy đ ủ các Hội thi về cải cách hành chính do UBND
tỉnh tổ chức: 1,5
Không tham gia đầy đủ các Hội
thi về cải cách hành chính do UBND tỉnh tổ chức: 0
1.6
Thực hiện các nhiệm vụ được UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm
2
Hoàn thành đ úng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao : 2
Hoàn thành đ úng tiến độ 100% s ố nhiệm vụ được giao
nhưng có nhiệm vụ hoàn thành chậm so với tiến độ: 1,5
Hoàn thành dưới 100% nhiệm vụ đ ược giao: 0
2
XÂY DỰNG VÀ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL
8
2.1
Công tác tham mưu ban hành văn bản
QPPL thuộc phạm vi quản lý của ngành
2.5
2.1.1
Mức độ tham mưu UBND tỉnh xây dựng
VBQPPL
1.5
100% văn bản được ban hành đ úng tiến độ: 1,5
Dưới 100% văn bản được ban hành
đ úng ti ến độ: 0
2.1.2
Tham mưu thực hiện quy trình xây dựng
VBQPPL
1
100% VBQPPL ban hành trong năm
được xây dựng đ úng quy trình: 1
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong
năm được xây dựng đ úng quy trình: 0
2.2
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
2.5
2.2.1
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
1.5
Thu thập thông tin về tình hình
THPL: 0,25
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật: 0,25
Điều tra, khảo s át t ình hình thi hành pháp luật: 0,5
Báo cáo về theo dõi thi hành
pháp luật theo quy định: 0,5
2.2.2
Xử lý kết quả theo dõi tình hình
thi hành pháp luật
1
Ban hành đầy đ ủ văn bản xử lý, kiến nghị x ử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1
Không ban hành đầy đ ủ văn bản xử lý, kiến nghị x ử lý kết quả
TDTHPL theo th ẩm quyền: 0
2.3
Xử lý VBQPPL sau rà so át
1.5
100% s ố v ăn b ản đã
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5
Từ 70% - dưới 100% s ố văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Dưới 70% s ố văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
2.4
Xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
1.5
1 00% s ố văn bản đã được xử lý hoặc ki ến nghị xử
lý: 1,5
Từ 70% - dưới 100% số văn bản đã được xử lý ho ặc kiến
nghị xử lý: 1
Dưới 70% s ố văn bản đã được x ử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0
3
CẢI CÁCH THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
15.5
3.1
Cập nhật, công bố, công khai
TTHC
4.5
3.1.1
Cập nhật, trình UBND tỉnh công bố
TTHC thu ộc thẩm quy ền quản lý
1.5
Đ ầy
đ ủ, kịp thời: 1,5
Không đ ầy đủ, kịp thời: 0
3.1.2
Công khai thủ tục hành chính
3
Công khai TTHC đầy đ ủ, đ úng quy định tại nơi tiếp nhận và trả
kết quả: 1
Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy
định tại nơi tiếp nhận và trả kết quả: 1
Công khai TTHC đầy đủ trên Trang
thông tin điện tử của cơ quan: 1
3.2
V ề thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
7
3.2.1
Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh
2
100% TTHC được tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính c ông của
tỉnh: 2
Dưới 100% được đưa ra tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh: 0
3.2.2
TTHC hoặc nhóm TTHC thuộc thẩm quyền
được giải quyết theo hình thức liên thông
1
C ó TTHC
hoặc nh óm TTHC thuộc th ẩm quyền được giải quyết theo hình thức liên thông: 1
Không có TTHC hoặc nhóm TTHC thuộc
thẩm quyền được giải quyết theo hình thức liên thông: 0
3.2.3
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết
theo quy định
3
1 00% hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đ úng hạn: 3
Từ 95% - dưới 100% hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 1,5
Dưới 95% hồ sơ TTHC trong năm được
giải quyết đ úng hạn: 0
3.2.4
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để hồ sơ TTHC quá hạn giải quyết (nếu có)
1
100% hồ sơ TTHC trong năm khi qu á
hạn giải quyết đều có v ăn b ản xin l ỗi người dân, tổ chức: 1
Dưới 100% hồ sơ TTHC trong năm
khi qu á hạn giải quyết có văn bản xin l ỗi người dân, tổ chức: 0
3.3
Thực hiện ki ểm soát TTHC
2.75
3.3.1
Ban hành kế hoạch hoạt động và truyền
thông về kiểm soát TTHC
0.75
Ban hành đ úng quy định, hư ớng d ẫn: 0,75
Kh ông
đ úng quy định, hướng dẫn: 0
3.3.2
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát
TTHC
1
Đạt 100% k ế hoạch : 1
Từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5
Dưới 80% kế hoạch: 0
3.3.3
Thực hiện chế độ báo cáo về TTHC
1
Thực hiện đ úng, đầy đủ các báo cáo định kỳ: 1
Không đ úng, đ ủ các báo cáo định kỳ: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
1.25
3.4.1
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy định
0.5
Thực hiện đ úng quy định: 0,5
Không thực hiện đ úng quy định: 0
3.4.2
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
0.75
1 00% số PAKN được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
Từ 90% - dưới 100% s ố PAKN được xử lý hoặc ki ến nghị xử lý: 0,5
Dưới 90% s ố PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
4
CẢI CÁCH TỔ
CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
11.75
4.1
Thực hiện quy định của UBND tỉnh
và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
4
4.1.1
S ắp xếp tổ chức
bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan và đơn vị trực thuộc
1
Đúng quy định, phù hợp thực tiễn:
1
Không đ úng quy định: 0
4.1.2
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
3
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu
s ố lượng lãnh đạo sở và tương đương: 1
Thực hiện đ úng quy định về cơ cấu s ố lượng lãnh đạo cấp
ph òng thuộc sở và tương đương: 1
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu
s ố lượng lãnh đơn vị trực thuộc: 1
4.2
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp c ó thẩm quyền giao
5
4.2.1
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
1.5
S ử dụng
không vượt qu á s ố lượng
biên chế hành chính được giao: 1,5
Sử dụng vượt qu á s ố lượng biên chế hành chính được giao:
0
4.2.2
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
1.5
Sử dụng không vượt quá s ố
lượng người làm việc được giao: 1,5
Sử dụng vượt qu á s ố lượng ng ười
làm việc được giao: 0
4.2.3
Tỷ lệ giảm biên chế theo Kế hoạch của
Tỉnh ủy, UBND tỉnh
2
Thực hiện theo đúng Kế hoạch: 2
Thực hiện không đúng: 0
4.3
Thực hiện phân cấp quản lý
2.75
4.3.1
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do UBND tỉnh ban hành
0.75
Thực hiện đầy đủ các quy định:
0,75
Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
4.3.2
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
1
Có thực hiện: 1
Không thực hiện: 0
4.3.3
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
1
1 00% số v ấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Dưới 100% s ố v ấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý : 0
5
XÂY DỰNG VÀ
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
8.75
5.1
Thực hiện cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
1
C ó thực
hiện đ úng quy định VTVL: 1
Không thực hiện đ úng quy định VTVL: 0
5.2
Công tác tuyển dụng, tiếp nhận
viên chức
0.5
Thực hiện đ úng quy định: 0,5
Thực hiện không đ úng quy định: 0
5.3
Chế độ thông tin báo cáo và cập
nhật thông tin về cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức
của tỉnh
2
Cập nhật thường xuyên và đầy đủ
thông tin về cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức của
t ỉnh: 1
Báo cáo nội dung, s ố liệu lĩnh vực c ông chức, viên chức: 1
5.4
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị
trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
2
100% s ố lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương được bổ nhiệm đ úng quy định: 1
1 00% số lãnh đạo đơn vị, lãnh
đạo cấp phòng của đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đ úng quy định: 1
5.5
Đánh giá, phân loại công chức,
viên chức
2.25
5.5.1
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá,
phân loại công chức, viên chức theo quy định
0.75
Đ úng
quy định: 0,75
Không đ úng quy định: 0
5.5.2
Ch ấp hành kỷ
luật, kỷ c ương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
1.5
Trong năm không có cán bộ, c ông chức, viên chức làm việc tại cơ quan bị kỷ luật từ mức khiển trách
trở lên: 1,5
Có cán bộ, công chức, viên chức
bị kỷ luật từ khiển trách trở lên: 0
5.6
Thực hiện công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong năm theo Kế hoạch
1
Cử cán bộ, công chức, vi ên chức đ i đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch
của UBND tỉnh: 1
Không c ử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, b ồi dưỡng: 0
6
CẢI CÁCH
TÀI CHÍNH CÔNG
6
6.1
Th ực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí hành
chính
2
Đúng quy định: 2
Không đúng quy định: 0
6.2
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp (nếu có) thuộc sở, ngành
2
6.2.1
Đơn vị sự nghiệp đảm bảo chi thường xuyên theo quy định được cấp có thẩm quyền phê duyệt
1
Thực hiện theo đ úng quy định: 1
Thực hiện không theo đúng quy định:
0
6.2.2
Đơn vị sự nghiệp đảm bảo chi một phần thường xuyên theo quy định được cấp có thẩm quyền phê
duyệt
1
Thực hiện theo đúng quy định: 1
Thực hiện không theo đúng quy định:
0
6.3
Thực hiện t iết kiệm kinh phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan
2
C ó thực
hiện t ăng thu nhập: 2
Không t ăng thu nhập: 0
7
HIỆN ĐẠI
HÓA HÀNH CHÍNH
12.5
7.1
Ứ ng dụng công nghệ thông
tin (CNTT) của tỉnh
5.5
7.1.1
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng
CNTT
1
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế
hoạch: 0,5
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
7.1.2
Triển khai thực hiện kiến trúc
Chính quyền điện tử theo Quyết định của UBND tỉnh
1
Thực hiện theo quy định: 1
Thực hiện không theo quy định: 0
7.1.3
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa
các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành
1.5
Từ 90% số văn bản trở lên: 1,5
Từ 80% đến dưới 90%: 1
Dưới 80%: 0
7.1.4
Mức độ sử dụng thư điện tử công việc trong trao đ ổi công việc của cán bộ, công chức
cơ quan, đơn vị
1
Từ 95% trở lên: 1
Từ 80% đến dưới 95%: 0,5
Dưới 80% số v ăn b ản: 0
7.1.5
Chữ ký số
0.5
Đã áp
dụng chữ ký số: 0.5
Chưa áp dụng chứ k ý số: 0
7.1.6
Hoạt động của trang thông tin điện
t ử của cơ quan, đơn vị
0.5
Duy trì, cập nhật thường xuyên,
đầy đủ: 0,5
Cập nhật không đ ầy đủ: 0,25
Trang thông tin điện t ử không hoạt động: 0
7.2
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
2
7.2.1
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức
3, 4
0.5
Có TTHC cung cấp dịch vụ công trực
tuy ến mức 3, 4: 0,5
Không có TTHC cung cấp dịch vụ
công trực tuy ến mức 3, 4: 0
7.2.2
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
0.5
Từ 60% s ố TTHC trở lên cung c ấp trực tuyến mức độ 3,
4 có phát sinh hồ sơ: 0,5
Từ 40% - dưới 60% s ố TTHC cung cấp trực tuy ến mức độ 3, 4 có
phát sinh hồ sơ: 0,25
Dưới 40% s ố TTHC cung cấp tr ực tuyến mức độ 3, 4 có
ph át s inh hồ sơ: 0
7.2.3
Tỷ lệ h ồ sơ
TTHC được xử lý tr ực tuy ến mức đ ộ 3, 4
1
Từ 40% s ồ h ồ sơ TTHC trở lên: 1
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC:
0,75
Từ 10%
- dưới 20% số h ồ sơ TTHC: 0,5
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
7.3
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCC I)
2
7.3.1
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh
hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCC I
0.75
Từ 50% số TTHC trở lên c ó ph át sinh hồ sơ: 0,75
Từ 30% - dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0,5
Dưới 50% số TTHC c ó phát sinh hồ sơ: 0
7.3.2
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCC I
0.75
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên:
0,75
Từ 10%
dưới 15% s ố hồ sơ TTHC: 0,5
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
7.3.3
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCC I
0.5
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên:
0.5
Từ 10% dưới 15% số hồ sơ TTHC:
0,25
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
7.4
Áp dụng, duy trì, cải ti ến và tự công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan
3
7.4.1
Có công bố kịp thời hệ thống QLCL
phù hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
1
7.4.2
Có tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm
0.5
7.4.3
Kịp thời cập nhật tài liệu, điều chỉnh,
xây dựng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC
0.5
7.4.4
Thực hiện đúng quy định việc duy
trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
1
8
KHẢO SÁT
HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
22
8.1
Tiến hành khảo sát tại cơ quan,
đ ơn vị đối với những TTHC còn tiếp nhận và tr ả
kết quả tại cơ quan
3
Tiến hành kh ảo sát đối với TTHC c ó hồ sơ phát sinh ch ấm: 3 (đối với cơ quan đưa 100% TTHC ra tiếp nh ận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của t ỉnh thì TC này ch ấm điểm t ối đa 3đ).
Không tiến hành kh ảo s át ch ấm 0đ
8.2
Báo cáo định k ỳ
3
Định kỳ hàng quý, 6 tháng và năm
c ó báo cáo kết quả khảo sát sự hài lòng của cơ
quan, đơn vị trong giải quyết TTHC l ồng ghép
trong báo cáo c ải cách hành chính theo đ úng quy định (quý I, III, 6 tháng và năm) ch ấm: 3
Cuối n ăm 2019 có báo cáo kết quả kh ảo sát sự hài
lòng của cơ quan, đơn vị trong gi ải quyết TTHC l ồng ghép trong báo cáo cải cách hành chính ch ấm: 1
Không đ áp ứng một trong hai tiêu ch í trên ch ấm: 0
8.3
Kết quả khảo sát
16
100% người dân, tổ chức hài lòng
với sự phục vụ của cơ quan, đơn vị trong gi ải quyết
TTHC ch ấm: 16
Từ 95% đến dưới 100% người dân, tổ chức hài lòng v ới sự phục
vụ của cơ quan, đơn vị trong giải quyết TTHC chấm: 14
Từ 80% đến dưới 95% người d ân, tổ chức hài lòng với sự phục vụ của cơ quan, đơn vị trong giải quyết
TTHC ch ấm: 12
D ưới
80% ng ười dân, t ổ ch ức hài lòng v ới sự phục vụ của cơ quan,
đơn vị trong gi ải quyết TTHC ch ấm: 0
TỔNG
ĐIỂM
100
BẢNG 2
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1254 /QĐ-UBND
ngày 14/6/2019 của Chủ t ịch UBND tỉnh)
STT
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu ch í thành phần
Điểm
tối đa
Điểm
đánh t ự chấm
Điểm
thẩm định
Tài
li ệu kiểm chứng
Ghi
chú
1
CÔNG TÁC
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
13.5
1.1
Kế hoạch CCHC năm
2.5
1.1.1
Ban hành kế hoạch CCHC năm
1
Ban hành đ úng thời gian quy định: 1
Ban hành không đúng thời gian
quy định: 0
1.1.2
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên
các lĩnh vực theo yêu cầu của UBND tỉnh
0.5
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0,5
Không đạt yêu cầu theo hư ớng d ẫn: 0
1.1.3
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
1
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
Hoàn thành Từ 80% dưới 100% kế
hoạch: 0,5
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC
2
Báo cáo đầy đủ theo định kỳ hàng
quý, 6 tháng và năm: 1
'
Báo cáo theo chuyên đ ề: 1
1.3
Kiểm tra công tác CCHC, kỷ luật
kỷ cương hành chính
1
1.3.1
Thực hiện kiểm tra theo kế hoạch đ ã ban hành
0.5
Đạt 100% kế hoạch: 0,5
Dưới 100%: 0
1.3.2
Xử lý các v ấn
đ ề phát hiện qua kiểm tra
0.5
100% số v ấn đề phát hiện được x ử l ý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
Dưới 100% s ố v ấn đ ề phát
hiện x ử l ý hoặc kiến
nghị xử lý: 0
1.4
Công tác tuyên truyền CCHC
1.5
Hoàn thành 100% k ế hoạch tuyên truyền: 0,5
Có các hình thức tuyên truyền mới,
hiệu quả: 0,5
Phối hợp với các cơ quan có liên
quan khi có yêu cầu thực hiện các nội dung tuyên truyền hoặc tham gia các
hình thức tuyên truyền CCHC do tỉnh thực hiện (nếu có): 0,5
1.5
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC
4.5
1.5.1
Phát động phong trào thi đua theo
chuyên đề c ải cách hành chính
1
C ó phát
động phong trào thi đua: 1
Không phát động phong trào thi
đua: 0
1.5.2
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua, khen thư ởng
1
Có thực hiện: 1
Không thực hiện: 0
1.5.3
Có giải pháp, sáng kiến trong triển
khai công tác CCHC
1
C ó từ
02 giải pháp, s áng kiến mới trở lên: 1
Có từ 01 giải pháp, sáng kiến mới:
0,5
Không có giải pháp, sáng kiến mới:
0
1.5.4
Tham gia các Hội thi về cải cách
hành chính do UBND tỉnh tổ chức (nếu c ó)
1.5
C ó tham
đầy đủ các Hội thi về cải cách hành chính do UBND
tỉnh tổ chức: 1,5
Không tham gia đầy đ ủ các Hội thi về cải cách hành chính do UBND
t ỉnh tổ chức: 0
1.6
Thực hiện các nh iệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao trong năm
2
Hoàn thành đúng tiến độ 100% s ố
nhiệm vụ đ ược giao: 2
Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao nhưng c ó nhiệm
vụ hoàn thành chậm so với ti ến độ: 1,5
Hoàn thành dưới 100% nhiệm vụ được
giao: 0
2
XÂY DỰNG
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL
6
2.1
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
3
2.1.1
Thực hiện các hoạt động về T DTHPL
2
Thu thập thông tin về tình hình
THPL: 0,5
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật: 0,5
Điều tra, khảo sát tình hình thi
hành pháp luật: 0,5
Báo cáo về theo dõi thi hành
pháp luật theo quy định: 0,5
2.1.2
Xử lý kết quả theo dõi tình hình
thi hành pháp luật
1
Ban hành đầy đ ủ văn bản xử lý, kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền:
1
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý, kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
2.2
Xử lý VBQPPL sau rà soát
1.5
100% s ố văn bản đã được xử lý hoặc k iến nghị x ử lý: 1,5
Từ 70% - dưới 100% s ố văn bản đã được xử lý hoặc kiến
nghị xử lý: 1
Dưới 70% số văn bản đã đ ược xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
2.3
Xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
1.5
1 00% số văn bản đã được x ử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5
Từ 70% - dưới 100% s ố văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
Dưới 70% số văn bản đã được xử
lý hoặc kiến nghị x ử lý: 0
3
CẢI CÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
14.75
3.1
Việc công khai TTHC
2.25
3.1.1
Công khai thủ tục hành chính
1.5
Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định
tại nơi tiếp nhận và trả kết quả: 0,75
Công khai TTHC đầy đủ trên Trang
thông tin điện tử của cơ quan: 0,75
3.1.2
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công
khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
0.75
1 00% đơn vị hành chính cấp
xã: 0,75
Dưới 100% đơn vị hành chính cấp
xã: 0
3.2
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông
10
3.2.1
Tỷ lệ TTHC được giải quy ết theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
1
100% TTHC thuộc thẩm quyền: 1
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền:
0
3.2.2
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp x ã
có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền được thực hiện theo cơ chế một
cửa
1
1 00% đơn vị hành chính cấp
xã: 1
dưới 100% đơn vị hành chính cấp
xã: 0
3.2.3
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ ch ế
một cửa li ên thông ngang (liên thông
cùng c ấ p)
1
Liên thông trong giải quyết TTHC
cùng cấp từ 6 thủ tục trở lên: 1
Liên thông trong giải quyết TTHC
cùng cấp từ 3 - dưới 6 thủ tục: 0,5
Dưới 3 TTHC thực hiện liên
thông: 0
3.2.4
Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ chế một
cửa liên thông dọc (liên thông giữa các c ấ p chính quyền)
1
Từ 8 TTHC trở lên: 1
Dưới 8 TTHC: 0
3.2.5
Kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
3
1 00% s ố hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 3
Từ 95 % - dưới 100% s ố h ồ sơ TTHC trong năm được giải quyết
đúng hạn: 2
Từ 85 % - dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 1
Dưới 85% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0
3.2.6
Kết quả giải quyết TTHC của đơn vị
hành chính cấp xã trên địa bàn quản lý
2
100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận trong
năm được giải quyết đúng hạn: 2
Từ 80% - dưới 100% hồ sơ TTHC tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 1
Dưới 80% hồ sơ TTHC t iếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn: 0
3.2.7
Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ
chức khi để hồ sơ TTHC quá hạn giải quyết ( n ếu có)
1
100% hồ sơ TTHC trong năm khi qu á
hạn giải quyết đ ều c ó
văn bản x in l ỗi người dân, tổ chức: 1
Dưới 100% hồ sơ TTHC trong năm
khi quá hạn giải quyết c ó văn bản xin l ỗi người dân, tổ chức: 0
3.3
Thực hiện kiểm soát TTHC
1.5
3.3.1
Ban hành kế hoạch hoạt động và truyền
thông về kiểm soát TTHC
0.5
Ban hành đúng quy định, hư ớng d ẫn: 0,5
Không đúng quy định, hướng dẫn:
0
3.3.2
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát
TTHC
0.5
100% kế hoạch : 0,5
Từ 80% - dưới 100% kế hoạch:
0,25
Dưới 80% kế hoạch: 0
3.3.3
Thực hiện chế độ báo cáo về kiểm
soát TTHC
0.5
Thực hiện đúng, đầy đ ủ các báo cáo theo định kỳ: 0,5
Không đúng, đủ các báo cáo theo
định kỳ: 0
3.4
Công tác tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đ ối với
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
1
3.4.1
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
0.5
Thực hiện đúng quy định: 0,5
Không thực hiện đúng quy định: 0
3.4.2
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với TTHC thuộc thẩm quyền giải quy ết của huyện
0.5
100% s ố PAKN được xử lý hoặc kiến nghị x ử l ý: 0,5
Từ 90% - dưới 100% s ố PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25
4
CẢI CÁCH
TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
10.5
4.1
Thực hiện quy định của UBND tỉnh
và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
3
4.1.1
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn
chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan và đơn vị trực thuộc
1
Đúng quy định, phù hợp thực ti ễn: 1
Không đúng quy định: 0
4. 1.2
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại các cơ quan, đơn vị
2
T hực hiện đúng quy định về
cơ cấu s ố lượng l ãnh
đạo phòng chuy ên môn thuộc huyện: 1
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu
s ố lượng lãnh đạo đơn vị sự nghiệp: 1
4.2
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có th ẩm quy ền giao
5
4.2.1
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
1.5
Sử dụng không vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 1,5
Sử dụng vượt qu á s ố lượng biên chế hành chính được giao:
0
4.2.2
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
1.5
Sử dụng không vượt quá s ố
lượng ng ười làm việc được
giao: 1,5
Sử dụng vượt quá số lượng người
làm việc được g iao : 0
4.2.3
Tỷ lệ giảm biên chế theo Kế hoạch của
Tỉnh ủy, UBND tỉnh
2
Thực hiện theo đúng Kế hoạch: 2
Thực hiện không đúng: 0
4.3
Thực hiện phân cấp quản lý
2.5
4.3.1
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý do UBND tỉnh ban hành
0.75
Thực hiện đầy đ ủ các quy định: 0,75
Không thực hiện đầy đủ các quy định:
0
4.3.2
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã
1
Có thực hiện: 1
Không thực hiện: 0
4.3.3
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
0.75
1 00% s ố v ấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
Dưới 100% s ố vấn đề phát hiện được x ử lý hoặc kiến nghị
xử lý: 0
5
XÂY DỰNG
VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
11.25
5.1
Thực hiện cục cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
1
Có thực hiện đúng quy định VTVL:
1
Không thực hiện đúng quy định
VTVL: 0
5.2
Tuyển dụng công chức, viên chức
1
5.2.1
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
0.5
Đúng quy định: 0,5
Không đúng quy định: 0
5.2.2
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập
0.5
Đúng quy định: 0,5
Không đúng quy định: 0
5.3
Chế độ thông tin báo cáo và cập nhật
thông tin về cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm cán bộ, công chức của
tỉnh
2
Cập nhật thường xuyên và đầy đ ủ
thông tin về cán bộ, công chức, viên chức trên phần mềm
cán bộ, c ông chức của t ỉnh: 1
Báo cáo nội dung, s ố liệu lĩnh vực công chức, viên chức: 1
5.4
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị
trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
2
1 00% s ố lãnh đạo phòng chuyên môn được bổ nhiệm đúng quy định: 1
1 00% s ố lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập được bổ nhiệm đúng quy định: 1
5.5
Đánh giá, phân loại công chức,
viên chức
2.25
5.5.1
Thực hiện tr ình
tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
0.75
Đúng quy định: 0,75
Không đúng quy định: 0
5.5.2
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính
của cán bộ, công chức, viên chức
1.5
Trong năm không có cán bộ, công
chức, viên chức làm việc tại cơ quan c ấp huyện bị
k ỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0,75
Trong năm không có cán bộ, công chức
cấp xã bị k ỷ luật với hình thức cảnh c áo trở lên: 0,75
5.6
Thực hiện công tác đào tạo, b ồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong năm theo Kế hoạch
1
Cử cán bộ, công chức, viên chức
đ i đào tạo, bồi dưỡng theo Kế hoạch của UBND tỉnh:
1
Không c ử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi d ưỡng: 0
5.7
Cán bộ, công chức cấp xã
2
5.7.1
Tỷ lệ cán bộ đạt chuẩn
1
1 00% cán bộ đạt chuẩn: 1
Từ 80 đến dưới 100% cán bộ đạt
chuẩn: 0,5
Dưới 80% cán bộ đạt chuẩn: 0
5 .7.2
Tỷ lệ công chức đạt chuẩn
1
1 00% công chức đạt chuẩn:
1
Từ 80 đến dưới 100% công chức đạt
chuẩn: 0,5
Dưới 80% công chức đạt chuẩn: 0
6
ĐỔI MỚI
CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
6
6.1
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí hành chính
2
Đúng quy định: 2
Không đúng quy định: 0
6.2
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp (nếu có) thu ộc huyện
2
6.2.1
Đơn vị sự nghiệp đảm bảo chi thường xuyên theo quy định được cấp c ó thẩm
quyền phê duyệt
1
Thực hiện theo đúng quy định: 1
Thực hiện không theo đúng quy định:
0
6.2.2
Đơn vị sự nghiệp đảm bảo chi một phần thường xuyên theo quy định được cấp có th ẩm quyền phê duyệt
1
Thực hiện theo đúng quy định: 1
Thực hiện không theo đúng quy định:
0
6.3
Thực hiện ti ết kiệm kinh phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan chuyên môn cấp
huyện
2
100% đơn vị có thực hiện tăng
thu nhập: 2
Dưới 100% đơn vị không t ăng thu nhập: 0
7.
HIỆN ĐẠI
HÓA HÀNH CHÍNH
12
7.1
Ứ ng dụng công nghệ thông
tin (CNTT) của tỉnh
7
7.1.1
Mức độ hoàn th ành kế hoạch ứng dụng CNTT
1
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% k ế
hoạch: 0,5
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0
7.1.2
Triển khai thực hiện kiến trúc
Chính quyền điện tử theo Quyết định của UBND tỉnh
1
Thực hiện theo quy định: 1
Thực hiện không theo quy định: 0
7.1.3
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa
các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành
1
Từ 90% s ố văn bản trở lên: 1
Từ 80% đến dưới 90%: 0,5
Dưới 80%: 0
7.1.4
Thực hiện kết n ối, liên thông các phần mềm quản lý văn bản (từ cấp huyện đến cấp
xã)
0.75
Đ ã kết
n ối liên thông từ cấp huyện đến 100% đơn vị cấp
xã: 0.75
Chưa kết nối liên, thông từ cấp
t ỉnh đến đơn vị cấp xã: 0
7.1.5
Vận hành Hệ thống thông tin một cửa
điện tử
0.5
Đã kết n ối liên thông tới cấp xã: 0,5
Chưa kết nối liên thông: 0
7.1.6
Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ
trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị
1
Từ 95% tr ở lên: 1
Từ 80% đến dưới 95%: 0,5
D ưới
80% s ố văn bản: 0
7.1.7
Hoạt động của trang thông tin điện
tử của đơn vị
0.5
Duy trì, cập nhật thường xuyên,
đầy đ ủ: 0,5
C ập
nhật không đầy đủ: 0,25
Trang thông tin điện tử không hoạt
động: 0
7.1.8
Đơn vị hành chính cấp xã có trang
thông tin điện tử
0.75
1 00% đơn vị hành chính cấp
xã: 0,75
7.1.9
Chữ ký số
0.5
Đã áp dụng chữ ký số: 0.5
Chưa áp dụng ch ữ ký số: 0
Dưới 100% đơn vị hành chính cấp xã: 0
7.2
Cung cấp dịch vụ công trực tuy ến
1.5
7.2.1
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức
3, 4
0.5
Có TTHC cung c ấp dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4: 0,5
Không c ó TTHC cung cấp dịch vụ c ông trực tuy ến mức 3, 4: 0
7.2.2
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
0.5
Từ 60% số TTHC trở lên cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 c ó phát sinh hồ sơ: 0,5
Từ 40% - dưới 60% s ố TTHC cung cấp trực tuy ến mức độ 3, 4 có
phát sinh hồ sơ: 0,25
Dưới 40% s ố TTHC cung c ấp trực tuy ến mức độ 3, 4 c ó phát sinh hồ sơ: 0
7.2.3
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3, 4
0.5
Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên:
0,75
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC:
0,5
Từ 10% - dưới 20% số hồ sơ TTHC:
0,25
Dưới 10% s ố hồ sơ TTHC: 0
7.3
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCC I)
1.5
7.3.1
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCC I
0.5
Từ 50% s ố TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0,5
Từ 30% - dưới 50% số TTHC c ó
phát sinh hồ sơ: 0,25
Dưới 50% s ố TTHC c ó phát sinh hồ sơ: 0
7.3.2
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCC I
0.5
Từ 15% s ố h ồ sơ TTHC tr ở lên: 0,75
Từ 10% - dưới 15% s ố hồ sơ TTHC: 0,5
Dưới 10% s ố hồ sơ TTHC: 0
7.3.3
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCC I
0.5
Từ 15% s ố h ồ sơ TTHC trở lên: 0,5
Từ 10%
- dưới 15% s ố hồ sơ TTHC: 0,25
Dưới 10% s ố hồ sơ TTHC: 0
7.4
Áp dụng, duy trì, cải tiến và tự
công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001 trong hoạt động của cơ quan
2
7.4.1
Có công bố kịp thời hệ thống QLCL phù
hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
0.5
7.4.2
Có tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm
0.5
7.4.3
Kịp thời cập nhật tài liệu, điều chỉnh,
xây dựng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC
0.5
7.4.4
Thực hiện đúng quy định việc duy
trì, cải ti ến ISO 9001 theo quy định
0.5
8
KHẢO SÁT
HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
26
8.1
Ứ ng dụng công nghệ thông tin
trong khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức trong giải quyết TTHC
2
Đã triển khai thực hiện khảo sát
trên hệ thống một cửa điện tử của huyện: 1
Đã triển khai thực hiện phần mềm
khảo sát riêng: 1
8.2
Đơn vị hành chính cấp xã trên địa
bàn tiến hành khả o sát
2
100% đơn vị hành chính c ấp xã trên địa bàn tiến hành khảo sát chấm 4
Dưới 100% đơn vị hành chính c ấp xã trên địa bàn tiến hành khảo sát chấm 0
8.3
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp huyện khảo sát
4
Khảo sát từ 100% TTHC c ó hồ sơ phát sinh trong năm tr ở lên chấm 4
Khảo sát từ 80% đến dưới 100%
TTHC có hồ sơ phát sinh trong năm ch ấm 3
Khảo sát từ 50% đến dưới 80%
TTHC có hồ sơ phát sinh trong năm chấm 2
Khảo sát từ dưới 50% TTHC c ó
hồ sơ phát sinh trong năm chấm 0đ
8.4
Báo cáo định kỳ
2
Định kỳ hàng quý, 6 tháng và năm
c ó báo cáo kết quả khảo sát sự hài lòng của cơ
quan, đơn vị trong giải quyết TTHC l ồng ghép
trong báo cáo c ải cách hành chính theo đúng quy định
(quý I, III, 6 tháng
và năm) chấm 2đ
Cuối năm 2019 có báo cáo kết quả
khảo sát sự hài lòng của cơ quan, đơn vị trong giải quyết TTHC l ồng ghép trong báo cáo cải cách hành chính chấm 1đ
Không đáp ứng một trong hai tiêu chí trên chấm 0đ
8.5
Kết quả khảo sát
16
1 00% ng ười dân, tổ chức hài lòng với sự phục vụ của cơ quan, đơn vị trong giải
quyết TTHC chấm 16
Từ 95% đến dưới 100% ng ười dân, tổ chức hài lòng với sự phục vụ của cơ quan, đơn vị trong giải
quyết TTHC chấm 14
Từ 80% đ ến dưới 95% người dân, t ổ ch ức hài lòng v ới sự phục vụ của cơ quan,
đơn vị trong gi ải quyết TTHC chấm 12
Dưới 80% người dân, tổ chức hài
lòng với sự phục vụ của cơ quan, đơn vị trong giải quyết TTHC chấm 0
TỔNG ĐIỂM
100
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1254/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2.493
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng