Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1460/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Quảng Trị
Số hiệu:
1460/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành:
11/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1460/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
11 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ng ày 31/10/2017 c ủa Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT
ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BTNMT
ngày 03/4/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn c ứ Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường t ại Tờ trình số 1220/TTr-STNMT
ngày 22/4/2019 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 371/TTr-VP ngày
07/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công b ố kèm theo Quyết định Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Quảng Trị.
Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được
thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND c ấp huyện.
Phụ lục 3: Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm đã được công bố tại Quyết định số
2614/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy ết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC t ỉ nh;
- Lưu: VT, KSTTH C2 b , NC.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới: 17 TTHC
TT
Số hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục h ành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
đi ểm thực hiện
Cách
thức thực hiện
Mức
thu lệ phí
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực biển và hải đảo
1
BTM-QTR-264959
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
77
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
trực
tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
22.500.000
đồng/giấy phép
(1) Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo s ố 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
(2) Ngh ị đ ịnh s ố 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
(3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ng ày 29/5/2017
(4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày
15/11/2018
2
BTM-QTR-264960
Gia hạn Giấy phép nhận ch ìm ở bi ển
62
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
trực
tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
17.500.000
đồng/giấy phép
3
BTM-QTR-264961
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
44
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
trực
tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
12.500.000
đồng/giấy phép
4
BTM-QTR-264962
Trả lại Giấy phép nhận chìm
62
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
trực
tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
Không
5
BTM-QTR-264963
Cấp lại Giấy phép nhận chìm
32
ngày làm việc
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
trực
tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
7.000.000
đồng/giấy phép
6
BTM-QTR-264965
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản
yêu cầu
- 05 ngày làm việc (dữ liệu đơn gi ản)
- 20 ngày làm việc (dữ liệu phức
tạp)
- 35 ngày làm việc (dữ liệu phức
tạp, khối lượng lớn)
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
trực
tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
Phí:
theo quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
(1) Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
(2) Quyết định số 1299/QĐ- BTNMT
ngay 29/5/2017
(3) Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT
ngày 25/8/2016
(4) Thông tư số 294/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016
7
BTM-QTR-264964
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện
t ử
- 05 ngày làm việc (dữ liệu đơn
giản)
- 20 ngày làm việc (dữ liệu phức
tạp)
- 35 ngày làm việc (dữ liệu ph ức tạp, khối lượng lớn)
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
Nhập
thông tin qua mạng
Phí:
theo quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
II
Lĩnh vực đo đạc - bản đồ
1
BTM-QTR-265180
Cấp chứng ch ỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Sau 10 ngày làm việc k ể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng ch ỉ hành nghề
- 03 ngày làm việc đối với trường
hợp gia hạn/ cấp lại/ cấp đổi ch ứng ch ỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
trực
tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến
Không
(1) Luật đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018
(2) Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ng ày 03/4/2019
III
Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm
1
BTP-QTR-277383
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
(gồm trường hợp đăng ký th ế
chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký th ế chấp quyền sử dụng đất đ ồ ng thời với tài
sản g ắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất)
Trong ngày làm việc; n ếu nhận hồ sơ sau 15 giờ th ì hoàn thành việc đăng
ký và tr ả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ th ì cũng không qu á 03 ngày làm việc.
- Bộ phận Một cửa V ăn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
đối với hộ gia đình, cá nhân
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
Không
(1) Luật đất đai năm 2013.
(2) Luật nhà ở năm 2014.
(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
2
BTP-QTR-277384
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và tr ả kết quả
ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh đối với tổ chức
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
đối với hộ gia đình, cá nhân
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện c ó bảo đảm.
Không
(1) Luật đất đai năm 2013.
(2) Luật nhà ở năm 2014.
(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ng ày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
3
BTP- QTR-277386
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đ ó đã hình thành
nh ưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và tr ả kết quả
ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký
đất đai t ỉnh đối với tổ chức
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
đối với hộ gia đình, cá nhân
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyển;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
Không
4
BTP-QTR-277387
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì h oàn thành việc đăng ký và trả kết quả
ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh đ ối v ới tổ chức
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
đối với hộ gia đình, cá nhân
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
Không
(1) Luật đất đai năm 2013.
(2) Luật nhà ở năm 2014.
(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2 010 của Chính phủ.
(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
5
BTP-QTR-277388
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và tr ả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký
đất đai tinh đối với tổ chức
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
đối v ới hộ gia đình, cá nhân
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện c ó bảo đảm.
Không
6
BTP-QTR-277390
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm b ằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đã đ ăng k ý do lỗi của cơ quan đăng
ký
Trong ngày làm việc; nếu nhận h ồ
sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo.
- Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh đối với tổ chức
- Bộ phận Một cửa UBND c ấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện c ó bảo đảm.
Không
(1) Luật đất đai năm 2013.
(2) Luật nhà ở năm 2014.
(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông tư liên tịch s ố 09/2016/7TLT-BTP-BTN MT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
7
BTP-QTR-277391
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản g ắn liền với đất
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm
việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
- Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh đối với tổ chức
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
đối với hộ gia đình, cá nhân
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
Không
8
BTP-QTR-277392
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả
ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cùng không quá 03 ngày làm việc.
- Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh đối với tổ chức
- Bộ phận Một cửa UBND c ấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
Không
(1) Luật đất đai năm 2013.
(2) Luật nhà ở năm 2014.
(3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày
23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ng ày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ng ày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
(8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
9
BTP-QTR-277393
X óa đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ
sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng
không quá 03 ngày làm việc.
- Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký
đất đai tinh đối với tổ chức
- Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
đối với hộ gia đình, cá nhân
- Qua hệ thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
Không
2. Thủ tục hành chính được thay
thế: 02 TTHC
TT
S ố
hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
Tên
thủ tục hành chính thay thế
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Cách
thức thực hiện
Mức
thu lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
BTM-QTR-264795
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương á n và báo cáo đ ánh gi á tác động môi trường không cùng một
cơ quan th ẩ m quyền phê duyệt)
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt đ ộng khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án và kế hoạch bảo vệ môi trường không
cùng một cơ quan th ẩ m quyền phê duyệt)
50
ngày làm việc
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
Trực
tiếp/ BCC I
Theo
quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
Quảng Trị
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 19/2015-NĐ-CP ngày
14/02/2015
(3) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Quyết định số 3086/Q Đ-BTNMT ngày 10/10/2018
2
BTM-QTR-264796
Thẩm định, phê d uyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác
động môi trường không cùng một cơ quan th ẩ m
quyền phê duyệt)
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục h ồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng s ản (trường hợp c ó phương án b ổ sung và kế hoạch bảo vệ môi
trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
50
ngày làm việc
Trung
tâm Hành chính công tỉnh
Tr ực tiếp/ BCCI
Theo
quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
Quảng Trị
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 19/2015-NĐ-CP ngày
14/02/2015
(3) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015
(4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018
(5) Quyết định số 3086/Q Đ-B TNMT ngày 10/10/2018
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
14 TTHC
TT
Số
hồ s ơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Ghi
chú
I
Lĩnh vực Môi t rường
1
BTM-QTR-264900
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ
Khoản 2, Điều 22, Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/ 02/2015 của Chính phủ quy định
việc lập đề án bảo vệ môi trường chi tiết thực hiện hoàn thành tối đa 36 tháng
kể từ ngày Nghị định có hiệu lực thi hành (trước ngày 01/4/2018)
2
BTM-QTR-264901
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/20 15 của Chính phủ
Khoản 2, Điều 22, Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định việc lập đề án bảo vệ
môi trường đơn giản thực hiện ho àn thành t ối đa 36 tháng kể từ ngày Nghị định có hiệu lực thi hành (trước n gày 01/4/2018)
II
Lĩnh vực Đất đai
1
BTM-QTR-265081
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
(6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017
2
BTM-QTR-265084
Chuyển đ ổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
III
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo
đảm
1
276870
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
đăng ký thế chấp quyền s ử dụng đất đồng thời với tài sản
gắn liền với đất
Quyết định số 2 677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp
2
276871
Đăng ký th ế chấp
tài sản gắn liền với đất
Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
3
276872
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
4
276873
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất
đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải
là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai không phải là nhà ở
Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
5
276874
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
6
276875
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký
Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
7
276876
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
8
276877
Xoá đăng ký thế chấp
Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
9
276878
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thể chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư ph áp
10
276879
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh t ừ hợp đồng mua bán nhà ở
Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày
26/12/2017 của Bộ Tư pháp
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực bảo vệ môi tr ường: 01 TTHC
TT
Số
hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
Ghi
chú
1
BTM-QTR-264901
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ
Khoản 2, Điều 22, Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định việc lập đề án bảo vệ
môi trường đơn giản thực hiện hoàn thành tối đa 36 tháng kể từ ngày Nghị định
có hiệu lực thi hành (trước ngày 01/4/2018)
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1460/QĐ -UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Tr ị )
1. Thủ tục hành chính ban hành mới
lĩnh vực đa dạng sinh học: 01 TTHC
TT
Tên
hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Cách
thức thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
1
BTM-QTR-265047
Xác nhận hợp đồng tiếp cận ng uồn gen và chia sẻ lợi ích
03 ngày làm việc
Bộ
phận một cửa UBND cấp xã
Nộp
hồ sơ trực t iếp/qua dịch vụ bưu chính
Không
(1) Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
(2) Nghị định số 599/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2017 của Chính phủ
(3) Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT
ngày 17/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh
vực môi trường: 02 TTHC
TT
Tên
hồ sơ TTHC
Tên
thủ tục hành chính
Tên
VBQPPL quy định việc bãi b ỏ thủ tục hành chính
Ghi
chú
1
BTM-QTR-264928
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản (nếu được ủy quyền)
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ
Khoản 2, Điều 22, Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định việc lập đề án bảo vệ
môi trường đơn giản thực hiện hoàn th ành tối đa 36 tháng kể t ừ ngày Nghị định có hiệu
lực thi hành (trước ngày 01/4/2018)
2
BTM-QTR-264929
Tham v ấn ý
kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ
Khoản 2, Điều 22, Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Của Chính phủ quy định việc lập đ ề án bảo vệ môi trường chi tiết thực hiện hoàn thành tối đa 36 tháng kể
từ ngày Nghị định có hiệu lực thi hành (trước ngày 01/4/2018)
Tổng
số: 37 TTH C
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1460/QĐ-UBND ngày 11/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
1.308
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng