Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1848/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
1848/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
16/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1848/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 16 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đấ t đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trư ờng quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/N Q-HĐND ngày 04/4/2019 về
việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đ ất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Bỉm Sơn tại Tờ trình số 671/TTr-UBND ngày 12/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
M ôi trường tại Tờ trình số 505/TTr-STNMT ngày
14/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 113/BC-STNMT ngày 14/5/2019 về việc thẩm
định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
T ổng diện tích
6.390,31
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.904,05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.802,41
3
Đất chưa sử dụng
CSD
683,85
(Chi
tiết c ó Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
Tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
258,29
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA/PNN
115,41
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
94,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
45,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
75,89
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,96
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất nông
nghiệp
28,26
(Chi
tiết có Phụ biểu s ố 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
183,45
1
Đất nông nghiệp
NNP
157,83
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
25,62
(Chi
tiết c ó Phụ biểu s ố 03
kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
24,88
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
20,93
(Chi
tiết có Phụ biểu số 04 k èm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ bi ể u số
05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Bỉm S ơn.
- Chủ trì, phối hợp với UBND thị xã Bỉm
S ơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự,
thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất tr ồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đ ặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND t ỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ t ướng Chính phủ chấp thuận theo đúng
quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn l ực để thực hiện đảm bảo
tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đ ất năm 2019 của thị xã về Sở Tài nguyên và Môi
trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết đ ịnh này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/h i ện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/ cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC 1 33.5.19)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu
số 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ
BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Ch ỉ tiêu s ử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị h ành chính
P.
Ba Đ ình
P . Bắc S ơn
P.
Đông S ơn
P . Lam S ơn
P.
Ngọc Trạo
P.
Phú Sơn
Xã
Hà Lan
Xã
Quang Trung
Tổng diện tích
970,40
112,08
241,53
440,41
51,44
6,20
59,00
7,32
52,43
1
Đất nông nghiệp
NNP
258,29
17,93
14,23
97,77
26,39
2,50
58,35
2,21
38,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
115,41
8,70
20,84
54,66
0,77
30,44
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
94,13
8,70
20,84
54,47
0,77
9,35
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK
13,85
0,96
0,21
7,05
2,50
2,55
0,58
1.3
Đất tr ồng c ây lâu năm
CLN
45,18
0,80
0,63
40,58
1,31
1,14
0,03
0,70
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
75,89
16,17
13,19
41,44
1,29
2,50
1,30
1.7
Đ ất nuôi tr ồng thủy sản
NTS
7,96
0,20
0,45
0,83
6,48
1.8
Đất làm mu ối
LMU
1.9
Đất n ông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông nghi ệp
PNN
28,26
9,36
0,26
10,11
0,07
8,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đấ t khu chế xu ất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,60
0,60
2.7
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
SKS
2.9
Đ ất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,35
9,35
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
18,31
0,01
0,26
10,11
0,07
7,86
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
12,98
2,91
5,26
4,81
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
172,65
68,20
104,45
2.14
Đất ở tại đô th ị
ODT
379,88
91,64
60,02
76,07
69,28
42,18
40,70
2.15
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
8,36
2,28
0,62
0,37
0,35
0,28
3,63
0,25
0,58
2.16
Đất xây dựng trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,50
0,57
0,77
1,11
0,85
0,18
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
3,51
0,48
1,14
1,89
2.19
Đất l àm nghĩa
trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
38,77
2,50
14,90
2,97
1,64
1,98
10,83
3,95
2.20
Đất sản xuấ t vật
liệu xây dựng, l àm đồ gốm
SKX
43,08
5,13
7,31
7,49
7,94
15,21
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,24
1,00
1,94
1,40
0,84
1,31
0,24
0,78
1,73
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
27,01
23,70
2,14
1,17
2.23
Đất cơ s ở t ín ngưỡng
TIN
12,31
3,58
0,39
0,31
5,93
0,20
0,66
1,24
2.24
Đất s ông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
155,41
14,45
29,38
37,91
15,14
1,42
10,72
28,20
18,19
2.25
Đất c ó mặt nư ớc chuy ên dùng
MNC
95,71
21,34
0,17
27,74
8,63
28,91
8,92
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa s ử dụng
CSD
683,85
94,15
217,94
342,38
14,94
3,70
0,58
5,11
5,05
4
Đất khu công nghệ cao *
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô th ị*
KDT
5061,46
874,25
1657,6487
1481,434999
490,13009
286,7315
271,26
Phụ biểu
số 02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ
XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích (ha)
Diện
tích ph ân theo đ ơn v ị
hành chính
P . Ba Đình
P . Bắc Sơn
P . Đông Sơn
P . Lam Sơn
P . Ngọc Trạ o
P . Phú Sơn
Xã
Hà La n
X ã Quang Trung
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
258,29
17,93
14,23
97,77
26,39
2,50
58,35
2,21
38,92
1.1
Đất tr ồng l úa
LUA/PNN
115,41
8,70
20,84
54,66
0,77
30,44
Trong đó: Đất ch uyên trồng lúa nước
LUC/PNN
94,13
8,70
20,84
54,47
0,77
9,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
13,85
0,96
0,21
7,05
2,50
2,55
0,58
1.3
Đất tr ồng c ây lâu năm
CLN/PNN
45,18
0,80
0,63
40,58
1,31
1,14
0,03
0,70
1.4
Đất rừng ph òng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
75,89
16,17
13,19
41,44
1,29
2,50
1,30
1.7
Đất nuôi tr ồng
th ủy sản
NTS/PNN
7,96
0,20
0,45
0,83
6,48
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu s ử dụng đất trong nộ i bộ đất nông nghiệp
28,26
9,36
0,26
10,11
0,07
8,46
2.1
Đ ất tr ồng l úa chuyển sang đấ t trồng
cây lâu n ăm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đ ất tr ồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuy ển sang đất nuôi trồng thủy s ản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây h àng n ăm khác chuyển sang đất nuôi tr ồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm kh ác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0,60
0,60
2.7
Đất rừng ph òng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải l à rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất n ông nghiệp không phải l à rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đ ất rừng sản
xu ất chuyển sang đất nông nghiệp không ph ải l à rừng
RSX/NKR(a)
9,35
9,35
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải l à
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
18,31
0,01
0,26
10,11
0,07
7,86
Phụ biểu
số 03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (h a)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P . Ba Đình
P . Bắc Sơn
P . Đông Sơn
P . Lam Sơn
P . Ngọc Trạ o
P . Phú Sơn
Xã
Hà La n
X ã Quang Trung
1
Đất nông nghiệp
NNP
157,83
17,93
4,34
13,97
26,38
2,50
58,19
1,30
33,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA
102,10
0,80
20,84
54,95
0,77
24,74
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
81,54
0,80
20,84
54,78
0,77
4,35
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK
8,20
0,96
0,21
2,05
2,50
2,40
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
13,18
0,80
0,53
8,98
1,30
0,84
0,03
0,70
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất r ừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
27,00
16,17
3,60
2,14
1,29
2,50
1,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,35
0,45
0,42
6,48
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
25,62
1,75
0,30
0,90
10,11
4,67
0,03
7,86
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xu ất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất c ơ s ở s ản xuất phi nông nghiệp
SKC
10,11
10,11
2.8
Đất sử dụng ch o hoạt động khoáng sản
SKS
0,46
0,46
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,59
0,01
0,41
1,31
7,86
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở t ại nông thôn
ONT
0,03
0,03
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
1,18
0,78
0,10
0,30
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏa t áng
NTD
2,50
2,50
2.20
Đất sản xuất vật li ệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất s inh hoạt
cộng đồng
DSH
0,06
0,06
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,51
0,51
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đ ất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
0,19
0,19
2.25
Đất có mặt nư ớc
chuyên dùng
MNC
0,99
0,49
0,50
2.26
Đấ t phi nông
nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đ ất
Mã
T ổng diện tích (ha )
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
P . Ba Đình
P . Bắc Sơn
P . Đông Sơn
P . Lam Sơn
P . Ngọc Trạ o
P . Phú Sơn
Xã
Hà La n
X ã Quang Trung
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,95
0,5
3,45
1.1
Đất trồng lúa
L UA
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đ ất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,95
0,5
3,45
2
Đ ất
phi nông nghiệp
PNN
20,93
0,20
10,90
7,07
0,28
0,6
1,42
0,46
2.1
Đất quốc phòng
C QP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu c ông
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,29
0,20
1,09
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
6,77
0,09
6,68
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
SKS
9,40
9,40
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,10
0,20
1,20
0,33
0,37
2.10
Đất có d i tích
lịch sử - v ăn h óa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở t ại nông
thôn
ONT
0,09
0,09
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,10
0,01
0,21
0,28
0,6
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa t áng
NTD
0,18
0,18
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh ho ạt
cộng đ ồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
2.25
Đ ất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đ ất phi nông
nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Công
trình, dự án
Diện
tích cần thu hồi (ha)
Địa
điểm (đến cấp xã)
I
Đất công trình giao thông
3,14
1
Trạm dừng đỗ Quốc lộ 1A
1,50
P. Bắc
Sơn
2
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết
Xuân
0,15
P.
Ba Đ ình
3
Xây dựng và cải tạo khu vực đường
vào cổng chợ Bỉm Sơn
0,21
P.
Ngọc Trạo
4
Cải t ạo đường
thôn Liên Giang đi xuân nội
0,08
X.
Hà Lan
5
Bãi đỗ xe tại phường Bắc Sơn
1,20
P. Bắc
Sơn
II
Đất công trình thủy lợi
1,40
1
Trạm bơm Long Sơn tại phường Đông
Sơn
0,80
P.
Đông Sơn
2
Trạm bơm Triết Giang (Cống ông Đấu)
0,60
X.
Hà Lan
III
Đất công trình giáo dục
3,82
1
Mở rộng Trường mầm non Bắc Sơn
0,10
P. Bắc
Sơn
2
Mở rộng Trường mầm non Đông Sơn
0,30
P.
Đông Sơn
3
Trường mầm non Khu chính, thôn 3
0,50
X.
Quang Trung
4
Cải tạo Trường mầm non khu lẻ thôn
2, x ã Quang Trung
0,32
X.
Quang Trung
5
Mở rộng Trường Mầm non Phú Sơn
0,50
P.
Ph ú Sơn
6
San lấp mặt bằng, m ở rộng trường Tiểu học và trường Trung học cơ sở Bắc Sơn, phường Bắc
Sơn, thi xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
2,10
P. Bắc
Sơn
IV
Đất công trình thể thao
0,45
1
Đất thể thao trung tâm Phường Phú
Sơn
0,45
P.
Phú Sơn
V
Đất chợ
0,50
1
Mở rộng chợ Đông Sơn
0,50
P.
Đông Sơn
VI
Đất văn hóa
4,65
1
Công tr ình phụ
trợ trung tâm hội nghị nhà văn hóa th ị xã
4,65
P.
Ba Đình
VII
Đất năng lượng
0,13
1
Xây dựng đường dây và TBA trường sơn
4 chống quá tải khu trường sơn - phường Đông Sơn - điện l ực Bỉm Sơn
0,01
P.
Đông Sơn
2
Xây dựng cột néo 212A, 212B, 76A phục
vụ thi công các công trình xử lý khoảng cách đường dây 220KV Hủa Nả- Bỉm Sơn,
đư ờng dây 220KV Ninh Bình- Bỉm Sơn
0,02
P. Bắc
Sơn
3
Xây dựng đường dây và TBA Ngọc Trạo
4 chống quá tải cho TBA 400KVA -35/0,4KV Ngọc Trạo 1 và TBA 320KVA-22/0,4KV N gu yễn V ăn Cừ
0,03
P.
Ngọc Trạo
4
Xây dựng đường dây và TBA kh u 2 ba chống quá tải cho TBA
400KVA-22/0,4kV Nguyễn Huệ và 400KVA-22/0,4Kv Khu Ban
0,04
P.
Ba Đ ình
5
Xây dựng xuất tuyến 35kv cấp điện cho khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn - Tỉnh Thanh
Hóa
0,02
P. Bắc
Sơn
VIII
Đất sinh ho ạt c ộng đ ồng
0 ,30
1
Mở r ộng nhà
văn hóa khu 5
0,10
P. Bắc
Sơn
2
Mở r ộng nhà
văn hóa thôn 5, thôn 3
0,20
X.
Quang Trung
IX
Đất khu vui ch ơi
19,44
1
Khu vui chơi giải trí (hộ ông Trịnh
V ăn Song)
0,49
P.
Đông Sơn
2
Khu trung tâm vui chơi, giải trí và
thể thao Tân Sơn
1,65
P.
Đông Sơn
3
Dự án công viên sinh thái Ba Đình
(giai đoạn 2)
17,30
P.
Ba Đình
4
Đất tôn giáo
1,20
5
Mở rộng chùa Khánh Quang tại X.
Quang Trung
1,20
X.
Quang Trung
XI
Đất ở tại đô thị
180,56
1
Đất ở khu Đ ồng Găng, phường Phú Sơn
0,17
P.
Phú Sơn
2
Xen cư đông đường Ngô Gia Khảm
0,11
P.
Phú Sơn
3
Khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, phường
Bắc Sơn (giai đoạn 2)
0,51
P. Bắc
Sơn
4
Đất ở khu đấu giá Thiệu Trị
0,01
P. Bắc
Sơn
5
Xen kẹt hộ gia đình cá nhân đường Hồ
Tùng Mậu, khu phố 9
0,01
P. Bắc
Sơn
6
Dự án phát triển đô thị mới Nam Bỉm
Sơn
129,00
Phú
Sơn, Quang Trung
7
Xen cư phía Nam đường Lương Đình Của
0,07
P.
Phú Sơn
8
Điểm dân cư khu ổ gà
0,04
P.
Phú Sơn
9
Khu dân cư khu phía Nam đường Minh
Khai (GDD1)
0,80
P.
Đông Sơn
10
Khu dân cư khu phố 5
0,15
P.
Đông Sơn
11
Xen cư đường Nguyễn Thị Minh Khai
0,10
P.
Đông Sơn
12
Khu xen cư Đồi Mơ, phường Đông Sơn,
thị xã B ỉm Sơn
0,32
P.
Đông Sơn
13
Khu dân cư Bắc Khu phố 2, phường Ba
Đình
0,70
P.
Ba Đình
14
Điểm dân cư nhà v ăn h óa cũ P. Phú Sơn
0,06
P.
Phú Sơn
15
KDC Tây bãi Phim, phường Ngọc Trạo
2,5
P.
Ngọc Trạo
16
Khu tái định cư nam Đ ồng Găng
0,03
P.
Phú Sơn
17
xen kẹt hộ gia đình cá nhân đường
Lê Chí Trực nối thẳng đường Hồ Xuân Hương khu 6, p. Ba Đình
0,07
P.
Ba Đình
18
Khu xen kẹp Đông bãi Giáo
0,01
P.
Phú Sơn
19
Khu dân cư Nam Cổ Đam
29,49
P.
Lam Sơn
20
Khu dân cư nhà máy gạch Vigracera
10
P.
Lam Sơn
21
Khu dân cư phía Đông bệ nh viện
1,8
P.
Lam Sơn
22
Khu dân cư phía Bắc trường XD Thanh
Hóa
3,9
P.
Lam Sơn
23
Khu dân cư thị đội cũ
0,11
P.
Lam Sơn
24
Đất ở xen k ẹp
phía Đô ng đường Bùi Thị Xuân
0,03
P.
Ba Đình
25
Khu dân cư Bắc Phùng Hưng P.
Phú Sơn
0,57
P.
Phú Sơn
XII
Đất ở tại nông thôn
38,756
1
Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GDD 1)
6,2
X.
Quang Trung
2
Khu xen kẹp thôn Đoài Thôn
0,041
X.
Hà Lan
3
Khu xen kẹp phía Tây đường Khu dân
cư thôn Điền Lư
0,08
X.
Hà Lan
4
Đất ở xen kẹp bà Đa-ông Bình thôn
Đoài Thôn
0,025
X.
Hà Lan
5
Khu xen cư đường đi Hà Thanh từ hộ
ông Khoa đến khu đã đấu giá
0,5
X.
Hà Lan
6
Quy hoạch Khu dân cư phố chợ - Tây
nội thị số 2, Tây quốc lộ 1A, xã Quang Trung
24
X.
Quang Trung
7
Khu xen kẹp phía Nam nhà ông Vũ Đức
Thanh (thôn Điền Lư)
0,15
X.
Hà Lan
8
Khu xen kẹt thôn Xuân Nội (Giáp nhà
ông Lại V ăn Thạch)
0,08
X . Hà Lan
9
Khu xen cư đông nhà thờ Tây Hà
0,05
X . Hà Lan
10
Khu dân cư xã Quang Trung
7,46
X.
Quang Trung
11
Khu xen cư tây đường đê Triết Giang
0,17
X.
Hà Lan
XIII
Đất nghĩa trang
10
1
Nghĩa trang nhân dân
10
P.
Đông Sơn
XIV
Đất tín ngưỡng
0,9
1
Tu b ổ tôn tạo
đền Đức Thánh Cả
0,15
P.
Đông Sơn
2
Mở rộng khuôn viên đình làng Gạo
0,03
X . Hà Lan
3
Xây dựng bãi đỗ xe đền chín gi ếng
0,3
P. Bắc
Sơn
4
Tu bổ tôn tạo đền Từ Thức
0,32
X.
Quang Trung
5
Dự án trùng tu đền Cây Vải
0,1
P.
Lam Sơn
B
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
I
Đất nông ngh iệp khác
48,1
1
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn,
nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu
4,1
X.
Hà Lan
2
Trang trại và gia trại tổng hợp Đồng
Dộc, Đ ồng Gừng
10
P.
Phú Sơn
3
Trang trại tổng hợp Bãi Giám thôn
Đoài Thôn
3
X.
Hà lan
4
Trang trại tổng hợp Gò Đất thôn Điện
Lư
1,5
X.
Hà lan
5
Trang trại các thôn 1, thôn 2, thôn
4
20
X . Quang Trung
6
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
k ết h ợp cây ăn quả dược liệu LKC VN
9,5
P. Bắc
Sơn
II
Đất thương mại dịch vụ
6,471
1
Xây dựng cửa hàng xăng d ầu và khu thương mại dịch vụ
0,7
X.
Quang Trung
2
Khu dịch vụ thương mại Tây Nam c ầu Đa Nam
2
X.
Hà Lan
3
Quầy bán thực phẩm s ạch
0,03
P.
Phú Sơn
4
Đất TM -DV tây nhà thờ
0,39
P.
Ph ú Sơn
5
Trung tâm khách sạn và dịch
vụ thương mại Lam Ngọc
0,04
P.
Ngọc Trạo
6
Gian hàng qu ầy
thực phẩm
0,005
P.
Ngọc Trạo
7
Mở r ộng công ty
Hoàng Long
0,6
P. Đ ông Sơn
8
Quầy bán thực phẩm s ạch
0,006
P.
Lam Sơn
9
Khu thương mại dịch vụ Nam đường Hồ
Tùng Mậu
0,2
P. Bắc
Sơn
10
Khu Trung tâm thương mại dịch vụ
phường Lam Sơn
0,58
P.
Lam Sơn
11
Khuôn viên cây xanh, sinh vật cảnh
Sơn Trà
0,3
P. Bắc
Sơn
12
Khu d ịch v ụ
tổng hợp Nam Hải t ại P. Phú Sơn
0,19
P.
Phú Sơn
13
Khu dịch vụ Tây đường Ngô Gia Khảm
0,35
P.
Phú Sơn
14
Đất thương mại dịch vụ Sơn Phú
Thành
0,3
P.
Ph ú Sơn
15
Cửa hàng xăng dầu số 4
0,4
P.
Đông Sơn
16
Khu kinh doanh khách sạn và nhà
hàng ẩm thực Hương Sen
0,38
P.
Ba Đình
III
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
101,87
1
Mặt b ằng dây
chuyền 3 - Nhà máy xi măng Long Sơn
72,8
P.
Đông Sơn
2
Nhà máy bao bì xi măng Long Sơn
5
P.
Đông Sơn
3
Dự án mở rộng Nhà máy gạch Long
Thành
5
P.
Đông Sơn
4
Mở rộng khai trường làm bãi tập kết
xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng Công tv
TNHH Long Sơn
3,18
P.
Đông Sơn
5
Nhà máy sản xuất v ật dụng thể thao Vauder
7,5
P.
Đông Sơn
6
Trung tâm tiêu thụ xi măng Long Sơn
3,3
P.
Đông Sơn
7
Đầu tư mở rộng năng lực sản xuất
chi nhánh Tổng Công ty May 10 và hạ tầng phục vụ dự án
5
X.
Quang Trung
8
Dự án mở rộng Nhà máy kết cấu thép
Phục Hưng 7
0,09
P. Bắc
Sơn
IV
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
1,38
1
Khu khai thác đất Công ty cổ phần vật
liệu xây dựng Bỉm Sơn
1,38
P. Bắc
Sơn
V
Đất khai thác khoáng sản
22,61
1
Khu khai thác khoáng s ản và thuê đất của Cty CP Gạch Bắc Sơn
3
P. Bắc
Sơn
2
Khu khai thác khoáng sản và thuê đất
của Cty Vận tải th ủy bộ Hương Xuân
5
P. Bắc
Sơn
3
Khu khai thác khoáng sản và thuê đất
của Cty TNHH MTV Thành Công
3,2
P. Bắc
Sơn
4
Khu khai thác đá công ty TNHH Hùng
Cường
9,4
P. Bắc
Sơn
5
Khu khai thác đất san lấp giàu silic
làm phụ gia xi măng Cty Tiến Chung
2,01
P. Bắc
Sơn
Quyết định 1848/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1848/QĐ-UBND ngày 16/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.596
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng