Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1710/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng
Số hiệu:
1710/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Đặng Việt Dũng
Ngày ban hành:
19/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
------------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1710/QĐ-UBND
Đà
N ẵng, ngày 19 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN CẨM LỆ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều ch ỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy b an nhân dân quận Cẩm Lệ tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm
2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cẩm Lệ với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Mục
đích sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới
Khuê
Trung
H òa
Phát
Hòa An
H òa
Thọ Tây
Hòa Thọ Đông
H òa
Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5) +...+ (10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng
diện tích
3584,47
301,24
653,24
324,57
836,90
266,80
1201,72
1
Nh óm
đất nông nghiệp
NNP
354,56
5,37
184,85
64,32
82,06
17,96
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
89,78
45,09
1,42
43,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
84,49
24,04
11,69
30,80
17,96
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,51
5,37
4,14
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
162,06
110,85
51,21
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
8,72
4,87
3,85
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
2840,81
285,66
466,51
257,99
667,31
235,16
928,18
2.1
Đất quốc phòng
C QP
396,64
0,90
257,20
10,85
126,67
1,02
2.2
Đất an ninh
CAN
7,29
1,23
0,61
0,03
1,53
2,95
0,94
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
126,55
126,55
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,01
19,01
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
27,81
19,75
1,63
0,46
0,23
1,87
3,87
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
43,84
3,97
2,57
0,39
22,68
14,23
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
29,55
29,55
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
886,33
99,49
54,49
85,92
142,93
74,52
428,98
2.10
Đất có di tích lịch sử văn h óa
DDT
1,38
0,52
0,41
0,40
0,05
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
22,14
0,07
0,03
22,04
2.13
Đất ở tại đô
thị
ODT
904,02
105,26
96,99
154,51
131,92
112,63
302,71
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
7,56
2,68
0,90
0,16
0,66
2,75
0,41
2.15
Đ ất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,26
0,15
3,96
0,63
0,52
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ sở tôn giáo
TON
15,04
0,72
1,81
0,26
0,67
11,58
2.18
Đ ất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
65,48
0,35
16,12
0,84
47,37
0,34
0,46
2.19
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.20
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,36
0,07
0,19
0,29
0,46
0,33
0,33
2.21
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
14,48
0,40
13,88
0,49
0,09
0,02
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,61
0,24
0,63
1,42
0,98
0,80
0,29
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
224,52
6,26
30,14
41,78
17,29
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
32,94
0,92
5,73
0,29
1,46
4,16
5,24
2.25
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
389,10
10,86
10,21
1,88
2,26
87,53
13,68
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
TT
Mục
đích sử dụng đất
M ã
Tổ ng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
Khu ê
Trung
Hòa Phát
Hòa An
Hòa Thọ Tây
H òa
Thọ Đông
Hòa Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5 ) + ...+ (10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng
diện tích
90,51
0,54
13,92
7,51
51,28
2,11
15,15
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
33,83
0,30
12,31
3,50
16,92
0,80
1.1
Đất trồng lúa
SXN
21,25
8,80
12,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
11,81
3,31
3,50
4,20
0,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,45
0,30
0,15
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,32
0,20
0,12
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
5,89
0,12
1,61
0,48
3,00
0,68
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,89
1,49
0,40
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương m ại,
dịch vụ
TMD
2.6
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất phát tri ển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.9
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
DDT
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.12
Đất ở tại đô
thị
ODT
2,94
0,12
0,12
0,08
1,94
0,68
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng công tr ình sự nghiệp
DSN
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
T IN
0,06
0,06
2.17
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang l ễ, nhà hỏa t áng
NTD
0,82
0,82
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,18
0,18
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn
vị tính: ha
S TT
Mục
đích sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện
tích ph ân theo đơn vị hành chính cấ p dưới
trực thuộc
Phường
Khuê Trung
Phường
H òa Phát
Phường
H òa An
Phường
H òa Thọ Tây
Phường
H òa Thọ Đông
Phường
H òa Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5) +... + (10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Đ ất
nông nghiệp chuyển sang phi n ông nghiệp
NNP/PNN
33 ,83
0,30
12 ,31
3 ,50
16,92
0,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
21 ,25
8,80
12,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
11 ,81
3,31
3,50
4,20
0,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0 ,45
0,30
0,15
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.5
Đất r ừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.7
Đ ất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NK H/PNN
0,32
0,20
0,12
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
L UA/LNP
2.3
Đ ất trồng lúa chuyển sang đất nu ôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là r ừng.
RSX/NKR
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Khuê
Trung
Hòa
Phát
Hòa
An
Hòa
Thọ Tây
Hòa
Thọ Đông
Hòa
Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5) +... + (10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng
diện tích
50,79
0,12
3,53
31 ,36
0,63
15,15
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
50,79
0,12
3,53
31 ,36
0,63
15,15
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
12,68
12,68
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
17,34
17,34
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,97
1,18
1,34
0,2
2,25
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,05
0,05
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
15,40
0,12
2,35
0,43
12,5
2.14
Đất xây dựng trụ sở c ơ quan
TSC
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.18
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.19
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ g ốm
SKX
2.20
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,35
0,35
2.21
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
2.24
Đất c ó mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.25
Đất phi nông nghi ệp khác
PNK
(Vị trí các loại đất trong năm kế
hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ
lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ xác lập ngày 01 /4/2019).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Cẩm Lệ chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CPVP;
- Lưu VT, QLĐTh.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Việt D ũng
Quyết định 1710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2019 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
1.306
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng