STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
I
|
Lĩnh vực
Bưu chính (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Phí thẩm định hồ sơ: 10.750.000
đồng/ lần cấp.
|
- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010;
- Nghị định số
47/2011/NĐ-CP
ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông;
- Thông tư số
291/2016/TT-BTC
ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày
22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng
dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng;
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng/ lần cấp.
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ: 10.750.000 đồng/
lần cấp.
|
Như trên
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định
hồ sơ: 1.250.000 đồng/ lần cấp.
|
Như trên
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm
vi nội tỉnh:
1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
Như trên
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định hồ sơ:
Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được: 1.250 000 đồng.
|
Như trên
|
II
|
Lĩnh vực
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (12 TTHC)
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng
ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ
theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngảy 30/6/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày
22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông
tin và truyền thông;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày
22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ cửa doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện
tử G1 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G1 trên mạng
đã được
phê duyệt
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi
(trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
III
|
Lĩnh vực
Báo chí (05 TTHC)
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Không
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí
nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định
số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày
22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm,
mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất
bản đặc san.
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày
22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
5
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
IV
|
Lĩnh vực Xuất
bản, In và Phát hành (14 TTHC)
|
1
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh - Số 02A, đường
Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang
quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn:
27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/nVBTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất
bản, lệ phí cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất
bản phẩm để kinh doanh.
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày
22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ
|
Như trên
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Quyết định số 968/QĐ-BTTTT ngày
22/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Phê duyệt Danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|