Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 397/QĐ-UBND 2019 hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi
Số hiệu:
397/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành:
29/05/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 397/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ
ĐỘNG CỦA VIỄN THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày
04/12/2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP
ngày 06/4/2011 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số
14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc
lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND
ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ
động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Quyết định số
720/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật
viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020;
Xét đề nghị của Viễn thông Quảng
Ngãi tại Công văn số 158/VNPT.QNI-KTĐT ngày 18/3/2019 về việc đề xuất điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng
Ngãi đến năm 2020; của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số
450/STTTT-BCVT ngày 07/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng
kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020 như sau:
Điều chỉnh 14 vị trí; bổ sung mới 87
vị trí cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động thuộc quy hoạch hạ tầng kỹ
thuật viên thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi, cụ thể:
STT
Huyện,
thành phố
Cột
ăng ten điều chỉnh
Cột
ăng ten bổ sung mới
1
Ba Tơ
0
1
2
Bình Sơn
3
24
3
Đức Phổ
2
7
4
Minh Long
0
2
5
Mộ Đức
2
6
6
Nghĩa Hành
1
5
7
TP Quảng Ngãi
3
17
8
Sơn Hà
0
2
9
Sơn Tây
1
0
10
Sơn Tịnh
0
12
11
Tây Trà
0
1
12
Trà B ồng
0
3
13
Tư Nghĩa
2
7
Toàn
tỉnh
14
87
(Chi
tiết từng vị trí điều chỉnh, bổ sung tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện quản lý, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch; chủ trì,
phối hợp với các sở, ban ngành, UBND các huyện, thành phố, Viễn thông Quảng
Ngãi công bố nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tại Điều 1 Quyết định này.
2. Viễn thông Quảng Ngãi tổ chức thực
hiện Quy hoạch theo nội dung đã phê duyệt; định kỳ hàng năm báo cáo việc thực
hiện Quy hoạch cho UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh
không điều chỉnh, bổ sung tại quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Viễn thông Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Viễn Thông, Bộ TT&TT;
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KGVXbnt383.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN CỦA VIỄN
THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
Địa
chỉ
Huyện,
Thành phố
Tọa
độ được điều chỉnh
Tọa
độ đã quy hoạch theo Quyết định số 720/QĐ-UBND
Thời
điểm đưa vào khai thác, sử dụng
Ghi
chú
K inh độ
Vĩ
đ ộ
K inh độ
Vĩ
độ
1
Cổ Lũy, xã Tịnh Khê
TP Quảng Ngãi
108,8948
15,15485
108,894880
15,150840
2019-2020
2
Cổ Lũy, xã Tịnh Khê
TP Quảng Ngãi
108,89253
15,1708
108,893080
15,174090
2019-2020
3
Tự Do, xã Tịnh Ấn Đông
TP Quảng Ngãi
108,80915
15,18406
108,806429
15,184583
2019-2020
4
Long Bình, xã Bình Long
Bình Sơn
108,78442
15,27523
108,788380
15,274770
2019-2020
5
Khu CN, xã Bình Thuận
Bình Sơn
108,81213
15,384325
108,814048
15,387899
2019-2020
6
Diên Lộc, xã Bình Tân
Bình Sơn
108,8249
15,21292
108,822199
15,211226
2019-2020
7
Xã Nghĩa Phương
Tư Nghĩa
108,84059
15,04644
108,835408
15,043438
2019-2020
8
Xã Nghĩa Hiệp
Tư Nghĩa
108,87391
15,052378
108,870519
15,054489
2019-2020
9
Thôn 7, xã Đức Tân
Mộ Đức
108,87476
14,937093
108,879566
14,935048
2019-2020
10
Xã Đức Phú
Mộ Đức
108,8462
14,956543
108,846595
14,953167
2019-2020
11
Thị trấn Đức Phổ
Đức Phổ
108,96213
14,820291
108,957966
14,818537
2019-2020
12
Nhơn Phước, xã Phổ Nhơn
Đức Phổ
108,90176
14,83536
108,903990
14,836676
2019-2020
13
Xã Hành Dũng
Nghĩa Hành
108,76123
15,04326
108,764249
15,043711
2019-2020
14
Xã Sơn Bua
Sơn Tây
108,29857
15,05026
108,305554
15,048473
2019-2020
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG QUY HOẠCH CỘT ĂNG TEN CỦA VIỄN
THÔNG QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
Địa chỉ
Huyện, Thành phố
Kinh đô
Vĩ độ
Loại cột
Chiều cao cột
Chiều cao công
trình
Diện tích đất sử
dụng
Khả năng sử dụng
chung
Thời điểm đưa
vào khai thác, sử dụng
Ghi chú
1
Thôn 4, xã Nghĩa Dõng
Tp Quảng Ngãi
108,838284
15,114023
A2b
45
725
C
2019-2020
2
Phường Trần Hưng Đạo
Tp Quảng Ngãi
108,802739
15,12644
A2a
18
12
C
2019-2020
3
Tổ 25, Phường Quảng Phú
Tp Quảng Ngãi
108,759300
15,123079
A2b
45
725
C
2019-2020
4
Hội An, xã Nghĩa Hà
Tp Quảng Ngãi
108,87366
15,10841
A2b
45
725
C
2019-2020
5
Thanh Khiết, xã Nghĩa Hà
Tp Quảng Ngãi
108,868071
15,132404
A2b
45
725
C
2019-2020
6
An Kỳ, xã Tịnh Kỳ
Tp Quảng Ngãi
108,9072
15,2081
A2b
45
725
C
2019-2020
7
Mỹ Lại, xã Tịnh Khê
Tp Quảng Ngãi
108,888373
15,18159
A2b
45
725
C
2019-2020
8
Phường Trương Quang Trọng
Tp Quảng Ngãi
108,819465
15,148406
A2b
36
12
225
C
2019-2020
9
Phường Trần Phú
Tp Quảng Ngãi
108,784510
15,125852
A2a
18
12
C
2019-2020
10
Phường Trần Phú
Tp Quảng Ngãi
108,78768
15,13025
A2a
18
12
C
2019- 2020
11
Khu Ngọc Bảo Viên
Tp Quảng Ngãi
108,803213
15,103505
A2a
18
12
C
2019-2020
12
Long Bàn, xã Tịnh An
Tp Quảng Ngãi
108,8262
15,142753
A2b
45
725
C
2019-2020
13
Xuân An, xã Tịnh Hòa
Tp Quảng Ngãi
108,89809
15,218656
A2b
45
725
C
2019-2020
14
Trung Sơn, xã Tịnh Hòa
Tp Quảng Ngãi
108,86337
15,20857
A2b
45
725
C
2019-2020
15
Phường Trần Phú
Tp Quảng Ngãi
108,77119
15,110154
A2a
18
12
C
2019-2020
16
Phường Quảng Phú
Tp Quảng Ngãi
108,784348
15,106153
A2a
18
12
C
2019-2020
17
Xã T ịnh Khê
TP Quảng Ngãi
108,894378
15,177711
A2b
45
45
725
C
2019-2020
18
Xã Tịnh Hà
Sơn Tịnh
108,738237
15,158575
A2b
45
725
C
2019-2020
19
Thôn Tây, Tịnh Sơn
Sơn Tịnh
108,7194
15,166
A2b
45
725
C
2019-2020
20
Xã Tịnh Hà
Sơn Tịnh
108,742876
15,159208
A2b
45
725
C
2019-2020
21
Xã Tịnh Bình
Sơn Tịnh
108,737991
15,171522
A2b
45
725
C
2019-2020
22
Tân An, xã Tịnh Đông
Sơn Tịnh
108,61162
15,186213
A2b
45
725
C
2019-2020
23
Lâm Lộ, xã Tịnh Đông
Sơn Tịnh
108,626204
15,165983
A2b
45
725
C
2019-2020
24
Tân Phước, xã Tịnh Đông
Sơn Tịnh
108,651161
15,161248
A2b
45
725
C
2019-2020
25
Vĩnh Thanh, xã Tịnh Hiệp
Sơn Tịnh
108,641835
15,22305
A2b
45
725
C
2019-2020
26
Gò yến, xã Tịnh Sơn
Sơn Tịnh
108,681585
15,180105
A 2b
45
725
C
2019-2020
27
Bình Bắc, xã Tịnh Bình
Sơn Tịnh
108,703951
15,217459
A2b
45
725
C
2019-2020
28
Thọ Bắc, xã Tịnh Thọ
Sơn Tịnh
108,76306
15,240485
A2b
45
725
C
2019-2020
29
Thôn Hội Đức, Tịnh Hiệp
Sơn Tịnh
108,6726
15,2099
A2b
45
725
C
2019-2020
30
Thạch An, xã Bình Mỹ
Bình Sơn
108,683096
15,259334
A2b
45
725
C
2019-2020
31
Xã Bình Phước
Bình Sơn
108,805159
15,287607
A2b
45
725
C
2019-2020
32
Châu Tử, xã Bình Nguyên
Bình Sơn
108,74316
15,33042
A2b
45
725
C
2019-2020
33
Long Vĩnh, xã Bình Long
Bình Sơn
108,759931
15,28925
A2b
45
725
C
2019- 2020
34
Tân Hy, xã Bình Đông
Bình Sơn
108,78070
15,377184
A2b
45
725
C
2019-2020
35
Tân An, xã Bình Trị
Bình Sơn
108,834222
15,335897
A2b
45
725
C
2019-2020
36
Xã Bình Đông
Bình Sơn
108,809043
15,368139
A2b
45
725
C
2019-2020
37
Xã Bình Chánh
Bình Sơn
108,73444
15,34322
A2b
45
725
C
2019-2020
38
Xã Bình Chương
Bình Sơn
108,718062
15,27065
A2b
45
725
C
2019-2020
39
TDP 6, TT Châu Ổ
Bình Sơn
108,757971
15,305809
A2b
45
725
C
2019-2020
40
Cù lao, xã Bình Chánh
Bình Sơn
108,768382
15,353677
A2b
45
725
C
2019-2020
41
Thôn An Bằng, xã Bình Phú
Bình Sơn
108,864989
15,266796
A2b
45
725
C
2019-2020
42
Xã Bình Phước
Bình Sơn
108,801398
15,316594
A2b
45
725
C
2019-2020
43
Châu Thuận, xã Bình Châu
Bình Sơn
108,93198
15,24515
A2b
45
725
C
2019-2020
44
Mỹ Tây, xã Bình Hiệp
Bình Sơn
108,76479
15,25808
A2b
45
725
C
2019-2020
45
Xã Bình Chánh
Bình Sơn
108,74006
15,346116
A2b
45
725
C
2019-2020
46
Châu Long, Xã Bình Khương
Bình Sơn
108,67440
15,335530
A2b
45
725
C
2019-2020
47
Xã Bình Mỹ
Bình Sơn
108,646310
15,255143
A2b
45
725
C
2019-2020
48
TT Châu Ổ
Bình Sơn
108,75780
15,293999
A2b
45
725
C
2019-2020
49
Xã Bình Khương
Bình Sơn
108,69967
15,320347
A2b
45
725
C
2019-2020
50
Xã Bình Khương
Bình Sơn
108,67090
15,317643
A2b
45
725
C
2019-2020
51
Xã Bình Minh
Bình Sơn
108,69072
15,328991
A2b
45
725
C
2019-2020
52
Xã Bình An
Bình Sơn
108,64546
15,304679
A2b
45
725
C
2019-2020
53
Xã Bình Phước
Bình Sơn
108,79534
15,29232
A2b
45
725
C
2019-2020
54
Cầu Bầu Giang, TT La Hà
Tư Nghĩa
108,818275
15,096559
A2b
45
725
C
2019-2020
55
Thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp
Tư Nghĩa
108,873908
15,052378
A2b
45
725
C
2019-2020
56
Thôn An Tây, Nghĩa Thắng
Tư Nghĩa
108,6843
15,13775
A2b
45
725
C
2019- 2020
57
Thôn An Hội Nam 2, Nghĩa Kỳ
Tư Nghĩa
108,74883
15,087127
A2b
45
725
C
2019-2020
58
Thôn An Đại, Nghĩa Phương
Tư Nghĩa
108,82990
15,03320
A2b
45
725
C
2019-2020
59
Xã Nghĩa Kỳ
Tư Nghĩa
108,74611
15,11034
A2b
45
725
C
2019-2020
60
Thôn Hòa Bình, xã Nghĩa Hòa
Tư Nghĩa
108,864000
15,08910
A2b
45
725
C
2019-2020
61
Lâm Hạ, xã Đức Phong
Mộ Đức
108,929353
14,945258
A2b
45
725
C
2019-2020
62
Lương Nông Bắc, Đức Thạnh
Mộ Đức
108,89432
14,98421
A2b
45
725
C
2019-2020
63
Phước Lộc, Đức Phú
Mộ Đức
108,825672
14,929951
A2b
45
725
C
2019-2020
64
Minh Tân, Đức Minh
Mộ Đức
108,92831
14,98698
A2b
45
725
C
2019-2020
65
Thôn 1, xã Đức Tân
Mộ Đức
108,8819
14,97146
A2b
45
725
C
2019-2020
66
Thôn Châu Me, Đức Phong
Mộ Đức
108,8924
14,916
A2b
45
725
C
2019-2020
67
Vùng 10, xã Phổ Quang
Đức Phổ
108,98558
14,84674
A2b
45
725
C
2019-2020
68
An Thổ, xã Ph ổ
Quang
Đức Phổ
108,95787
14,87779
A2b
45
725
C
2019-2020
69
Khu du lịch Sa Huỳnh
Đức Phổ
109,06451
14,65028
A2b
45
725
C
2019-2020
70
Thôn Hội An 2, xã Phổ An
Đức Phổ
108,951260
14,895938
A2b
45
725
C
2019-2020
71
Bàn Thạch, xã Phổ Cường
Đức Phổ
108,997406
14,742972
A2b
45
725
C
2019-2020
72
Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh
Đức Phổ
109,07565
14,68307
A2b
45
725
C
2019-2020
73
Xã Phổ Châu
Đức Phổ
109,069616
14,599503
A2b
45
725
C
2019-2020
74
Phú Bình, TT Chợ Chùa
Nghĩa Hành
108,778027
15,058763
A2b
45
725
C
2019-2020
75
Hiệp Phổ, Hành Trung
Nghĩa Hành
108,807195
15,052185
A2b
45
725
C
2019-2020
76
Tân Thành 2, Hành Nhân
Nghĩa Hành
108,72462
15,02873
A2b
45
725
C
2019-2020
77
Kỳ Thọ Bắc, Hành Đức
Nghĩa Hành
108,80752
15,02513
A2b
45
725
C
2019-2020
78
Thôn An Chỉ, xã Hành Phước
Nghĩa Hành
108,81749
14,99320
A2b
45
725
C
2019-2020
79
TDP3, TT Trà Xuân
Trà B ồng
108,52607
15,25595
A2b
45
725
C
2019- 2020
80
TDP2, TT Trà Xuân
Trà B ồng
108,50943
15,2584
A2b
45
725
C
2019-2020
81
Xã Trà Giang
Trà B ồng
108,58070
15,281630
A2b
45
725
C
2019-2020
82
Thiệp Xuyên, Long Hiệp
Minh Long
108,71289
14,92324
A2b
45
725
C
2019-2020
83
Thác Trắng, Thanh An
Minh Long
108,662402
14,908137
A2b
45
725
C
2019-2020
84
Đồng Chùa, xã Ba Chùa
Ba Tơ
108,70941
14,75713
A2b
46
725
C
2019-2020
85
Làng Bồ, TT Di Lăng
Sơn Hà
108,477784
15,036742
A2b
45
725
C
2019-2020
86
Hà Bắc, Sơn Hạ
Sơn Hà
108,571815
15,098545
A2b
45
725
C
2019-2020
87
Xã Trà Phong
Tây Trà
108,360480
15,17170
A2b
45
725
C
2019-2020
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 397/QĐ-UBND ngày 29/05/2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020
1.153
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng