Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 14A/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông Phú Yên
Số hiệu:
14A/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Phan Đình Phùng
Ngày ban hành:
05/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
14A/2019/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày
05 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC
CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN BAN
HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2012/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2012 CỦA UBND TỈNH PHÚ
YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực
hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị
tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Tờ trình số 358 /TTr-SGDĐT ngày 25 tháng 5 năm 2019 về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và
cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Phú Yên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi tổ chức
các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban
hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Phú
Yên:
Quy định mức chi tổ chức
các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
ban hành tại Điều 1 Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012 được sửa đổi, bổ sung như sau:
- Phụ lục số 01: nội dung sửa đổi, bổ sung;
- Phụ lục số 02: nội dung bãi bỏ.
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh
Phú Yên.
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các
cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều
3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh, chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
14 tháng 6 năm 2019./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Đình Phùng
PHỤ LỤC SỐ 01
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ
THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số:14A/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh
Phú Yên)
STT
Nội dung chi
Đơn vị tính
Mức chi (đồng)
Các kỳ thi cấp
tỉnh
Các kỳ thi cấp
quốc gia
Học sinh giỏi
lớp 9
Tuyển sinh
vào lớp 10
Học sinh giỏi
THPT
Học sinh giỏi
THPT Quốc
gia
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Các nội dung chi theo
quy định tại Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC- BGDĐT
2
Ra đề thi
2.1
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)
Đề theo phân
môn
460,000
2.2
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị
Chi cho cán bộ ra đề thi
Người/ ngày
552,000
414,000
690,000
2.3
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi
Chủ tịch Hội đồng
Người/ ngày
299,000
276,000
322,000
Phó Chủ tịch Hội đồng thường trực
Người/ ngày
256,000
227,000
299,000
Phó Chủ tịch Hội đồng
Người/ ngày
230,000
207,000
253,000
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24)
Người/ ngày
184,000
161,000
207,000
Bảo vệ vòng ngoài
Người/ ngày
92,000
81,000
104,000
2.4
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi
Chủ tịch Hội đồng
Người/ ngày
230,000
207,000
253,000
300,000
Phó Chủ tịch Hội đồng
Người/ ngày
184,000
161,000
207,000
260,000
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24)
Người/ ngày
138,000
138,000
161,000
210,000
Bảo vệ vòng ngoài
Người/ ngày
92,000
92,000
103,500
115,000
3
Tổ chức coi thi
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi:
Chủ tịch Hội đồng
Người/ ngày
161,000
184,000
196,000
219,000
265,000
Phó Chủ tịch Hội đồng
Người/ ngày
150,000
173,000
184,000
207,000
250,000
Ủy viên, thư ký, giám thị
Người/ ngày
115,000
127,000
138,000
161,000
210,000
Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ
Người/ ngày
81,000
81,000
81,000
81,000
100,000
4
Tổ chức chấm thi
4.1
Chấm bài tự luận, bài thi nói, bài thi thực
hành
Chấm bài tự luận
Bài
35,000
12,000
46,000
15,000
Chấm bài thi nói, bài thực hành
Bài
17,000
12,000
23,000
12,000
Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, tổ phó các Tổ
chấm thi
Người/ đợt
184,000
207,000
184,000
230,000
4.2
Chấm bài thi trắc nghiệm
Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc
nghiệm
Người/ ngày
207,000
230,000
253,000
350,000
4.3
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm
thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định
Chủ tịch Hội đồng
Người/ ngày
207,000
230,000
253,000
300,000
Phó Chủ tịch Hội đồng thường trực
Người/ ngày
184,000
207,000
230,000
275,000
Phó Chủ tịch Hội đồng
Người/ ngày
161,000
184,000
207,000
250,000
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
Người/ ngày
115,000
138,000
138,000
210,000
Bảo vệ, nhân viên phục vụ
Người/ ngày
92,000
92,000
92,000
115,000
5
Phúc khảo, thẩm định
bài thi
Phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc
khảo
Người/ ngày
130,000
115,000
144,000
160,000
6
Tập huấn các đội tuyển
dự thi cấp quốc gia, thi Olympic và học sinh giỏi
6.2
Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi
trang phải đạt 300 từ/trang gốc)
Trang
81,000
81,000
6.3
Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
Người/ ngày
35,000
46,000
6.4
Chi biên soạn và giảng dạy
Dạy lý thuyết
Tiết
138,000
196,000
Dạy thực hành
Tiết
173,000
276,000
Trợ lý thí nghiệm, thực hành
Tiết
69,000
104,000
6.5
Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển
Người/ ngày
127,000
207,000
7
Chi các nhiệm vụ khác
có liên quan
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau khi thi:
Trưởng đoàn thanh tra
Người/ ngày
184,000
207,000
230,000
300,000
Đoàn viên thanh tra
Người/ ngày
138,000
138,000
138,000
210,000
Thanh tra viên độc lập
Người/ ngày
184,000
184,000
184,000
250,000
PHỤ LỤC SỐ 02
BÃI BỎ MỘT
SỐ MỨC CHI THEO QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP
QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: /2019/QĐ-UBND ngày / /2019 của UBND tỉnh Phú
Yên)
TT
Nội dung chi
Đơn vị tính
Mức chi (đồng)
Các kỳ thi cấp
tỉnh
Các kỳ thi cấp
quốc gia
Học sinh giỏi
lớp 9
Tuyển sinh
vào lớp 10
Học sinh giỏi
THPT
Học sinh giỏi
THPT Quốc
gia
1
2
3
4
5
6
7
8
I
Các nội dung chi theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC- BGDĐT
2
Ra đề thi
2.4
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề
thi
- Trưởng ban hoặc Chủ tịch Hội đồng
Người/ ngày
240,000
- Các Phó Trưởng ban hoặc các Phó chủ tịch Hội
đồng
Người/ ngày
200,000
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24)
Người/ ngày
160,000
- Bảo vệ vòng ngoài
Người/ ngày
90,000
5
Phúc khảo, thẩm định bài thi
- Chấm bài tự luận
Bài
30,000
10,000
40,000
12,000
- Xử lý bài trắc nghiệm
Người/ ngày
180,000
200,000
220,000
280,000
6
Tập huấn các đội tuyển cấp tỉnh dự thi cấp
quốc gia, thi Olympic và khu vực
6.2
Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi
trang phải đạt 300 từ/trang gốc)
Trang
90,000
7
Chi các nhiệm vụ khác có liên quan
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau khi thi
+ Trưởng đoàn thanh tra
Người/ ngày
220,000
+ Đoàn viên thanh tra
Người/ ngày
140,000
+ Thanh tra viên độc lập
Người/ ngày
180,000
Quyết định 14A/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14A/2019/QĐ-UBND ngày 05/06/2019 sửa đổi quy định về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND
2.245
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng