Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 68/QĐ-UBND 2021 công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
68/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Nguyễn Đình Trung
Ngày ban hành:
15/01/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH Đ ẮK N ÔNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 68/QĐ-UBND
Đ ắk N ông, ngày 15 tháng 01 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH
ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Căn cứ Nghị quyết số
115/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu
- chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngay 11 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2021 của tỉnh Đắk Nông (Như các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở,
ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân t ỉ nh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Sở Tài chính;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCQT, KTTH (TT).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Trung
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân d ân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2021
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
6.958.575
I
Thu NSĐP được hư ởng theo phân cấp
2.443.630
-
Thu NSĐP hư ởng
100%
1.414.070
-
Thu NSĐP hư ởng
từ các khoản thu phân chia
1.029.560
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
4.504322
1
Thu b ổ sung
cân đối ngân sách
3.182.715
2
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
109.267
3
Thu bổ sung có mục tiêu
1.212.340
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
0
IV
Thu kết dư
0
V
Thu chuyển nguồn
10.623
VI
Các khoản thu huy động đóng góp
B
T ỔNG
CHI NSĐP
7.063.776
I
Tổng chi c ân đối NSĐP
5.851.436
1
Chi đầu tư phát triển
1.026.630
2
Chi thường xuyên
4.462.699
3
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
1.300
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
5
Dự phòng ngân sách
111.773
6
Chi tạo nguồn, điều ch ỉnh tiền lương
248.035
II
Chi các chương trình mục ti êu
1.212.340
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
0
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
1.212.340
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
IV
Chi từ ngu ồn thu huy động đóng góp
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
105.200
D
CHI TRẢ NỢ G ỐC CỦA NSĐP
1.600
I
Từ nguồn vay đ ể tr ả nợ gốc
1.600
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
0
E
T ỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
106.800
I
Vay để bù đắp bội chi
105.200
II
Vay để trả nợ gốc
1.600
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2021
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
N guồn thu ngân sách
6.172.000
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
1.667.678
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4.504.322
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.182.715
-
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
109.267
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.212.340
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4
Thu kết dư
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
6
Các khoản thu quản lý qua NSNN
II
Chi ngân sách
6.277.200
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
t ỉnh
3.789.858
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
2.487.343
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
2.017.679
-
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
220.285
-
Chi bổ sung có mục tiêu
249.378
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
4
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
III
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
105.200
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
3.273.918
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
775.952
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.487.343
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.017.679
-
Thu bổ sung thực hiện c ải cách tiền lương
220.285
-
Thu bổ sung có mục tiêu
249.378
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
10.623
5
Thu huy động đóng góp
II
Chi ngân sách
3.273.918
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
2
Chi b ổ sung
cho ngân s ách c ấp dưới
-
Chi b ổ sung
cân đối ngân s ách
-
Chi b ổ sung c ó m ục tiêu
3
Chi chuy ển ngu ồn sang n ăm sau
4
Chi t ừ ngu ồn thu huy động đóng g óp
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nh ân d ân quy ết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2021
T ổng thu NSNN
Thu
NSĐP
T ỔNG
THU NSNN
2.750.000
2.443.630
I
Thu nội địa
2.640.000
2.443.630
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
588.780
588.780
-
Thuế giá trị gia tăng
259.110
259.110
Trong đó: Thu từ th ủy điện
122.330
122.330
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
15.920
15.920
-
Thuế tài nguyên
313.750
313.750
Trong đó: Thu từ th ủy điện
169.700
169.700
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
22.000
22.000
-
Thuế giá trị gia tăng
12.700
12.700
Trong đó: Thu từ thủy điện
-
-
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
8.900
8.900
-
Thuế tài nguyên
400
400
Trong đó: Thu từ th ủy điện
-
-
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
73.900
73.900
-
Thuế giá trị gia t ăng
5.000
5.000
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
68.900
68.900
-
Thuế tiêu th ụ đặc
biệt
-
-
-
Thuế tài nguyên
-
-
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
619.570
619.570
-
Thuế giá trị gia t ăng
434.340
434.340
Trong đó: Thu từ thủy điện
136.400
136.400
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
44.700
44.700
-
Thuế tiêu th ụ đặc
biệt
2.120
2.120
-
Thuế tài nguyên
138.410
138.410
Trong đó: Thu từ thủy điện
117.300
117.300
5
Thuế thu nhập cá nhân
118.350
118.350
6
Thuế bảo vệ môi trường
160.000
59.520
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa s ản xuất, kinh doanh trong nước
59.520
59.520
-
Thuế BVMT thu từ hàng h óa nhập khẩu
100.480
7
Lệ phí trước bạ
105.000
105.000
8
Thu phí, lệ phí
192.300
183.300
-
Phí và lệ phí trung ương
9.000
-
-
Phí và lệ phí t ỉnh
162.840
162.840
-
Phí và lệ phí huyện, xã
20.460
20.460
9
Thuế s ử dụng đất
nông nghiệp
-
-
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
200
200
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
139.900
139.900
12
Thu tiền sử dụng đất
450.000
450.000
Trong đó: Thu từ dự án do t ỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc qu ản
lý
130.000
130.000
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
-
-
14
Thu từ hoạt động xổ s ố kiến thiết
23.000
23.000
-
Thuế giá tr ị
gia tăng
9.545
9.545
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
-
-
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
13.455
13.455
-
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ
số kiến thiết
-
-
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
52.000
22.110
-
Giấy phép do Trung ương cấp
42.700
12.810
-
Giấy phép do Ủy ban nhân dân t ỉnh cấp
9.300
9.300
16
Thu khác ngân sách
95.000
38.000
Trong đó:
-
Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi
phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện)
57.000
-
-
Thu khác ngân sách tỉnh (đã bao gồm
phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan cấp t ỉnh
thực hiện)
25.390
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
-
-
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
-
-
19
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
-
-
20
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
-
-
II
Thu từ dầu thô
-
-
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
110.000
1
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
66.000
2
Thuế xuất khẩu
44.000
3
Thuế nhập khẩu
-
4
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
5
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
6
Thu khác
IV
Thu viện trợ
-
V
Các khoản thu huy động đóng góp
-
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân d ân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đ ồng
STT
Nội
dung
Ngân
sách địa phương năm 2021
Bao
g ồm
Ngân
sách cấp t ỉnh
Ngân
sách huyện
T ỔNG
CHI NSĐP
7.063.776
3.789.858
3.273.918
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
5.851.436
2.627.512
3.223.924
I
Chi đầu tư phát triển
1.026.630
574.201
452.429
1
Chi đầu tư cho
các dự án
936.630
548.201
388.429
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
0
0
0
-
Chi khoa học và c ông nghệ
0
0
0
Trong đó: Chia theo nguồn v ốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền s ử
dụng đất
347.000
91.000
256.000
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s ố
kiến thiết
23.000
23.000
0
-
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
105.200
105.200
0
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp s ản phẩm, dịch vụ công ích do Nh à
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài ch ính c ủa địa phương theo quy định của pháp luật
0
0
0
3
Chi đ ầu tư
phát triển khác (trích lập Quỹ phát triển đất v à đo đạc,
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa ch ính)
90.000
26.000
64.000
II
Chi thường xuyên
4.462.699
1.750.462
2.712.237
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
1.969.560
420.212
1.549.348
2
Chi khoa học và công nghệ
16.165
13.500
2.665
3
Chi b ảo vệ m ôi trường
50.428
11.862
38.566
III
Chi trả nợ lãi các khoản do ch ính quy ền địa phư ơng vay
1.300
1.300
0
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
0
V
Dự phòng ngân sách
111.773
52.514
59.259
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
248.035
248.035
0
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.212.340
1.162.346
49.994
I
Chi các chương tr ình mục ti êu qu ốc gia
0
0
0
1
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
0
0
0
2
Chương trình MTQG gi ảm nghèo b ền vững
0
0
0
II
Chi các chương tr ình mục ti êu, nhiệm vụ
1.212.340
1.162.346
49.994
1
Chi đầu tư
1.002.203
1.002.203
0
a
Vốn ngoài nước
336.213
336.213
0
b
Vốn trong nước
665.990
665.990
0
c
Vốn tr ái phiếu
Chính ph ủ
0
0
0
2
Chi thực hiện các chế độ, ch ính sách theo quy định
210.137
160.143
49.994
a
V ốn ngoài nước
6.390
6.390
0
b
Vốn trong nước
203.747
153.753
49.994
C
CHI CHUY ỂN NGU ỒN SANG NĂM SAU
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2021
( Dự toán đã được Hội đồng nh ân dân quyết định)
Đ ơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2021
TỔNG CHI NSĐP
6.027.822
A
CHI B Ổ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH C ẤP DƯỚI
2.237.964
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
3.789.858
I
Chi đầu tư phát triển
1.576.404
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.550.404
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập
Quỹ Phát tri ển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai, lập hồ sơ địa chính)
26.000
II
Chi thường xuyên
1.910.605
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
440.064
2
Chi khoa học và công nghệ
13.500
3
Chi y tế, dân s ố và gia đình
602.758
4
Chi văn hóa thông tin
55.116
5
Chi phát thanh, truyền h ình, thông tấn
20.004
6
Chi thể dục thể thao
6.222
7
Chi b ảo vệ môi
trường
11.862
8
Chi các hoạt động kinh tế
252.058
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đ ảng, đoàn thể
354.668
10
Chi bảo đảm x ã hội
48.134
III
Chi trả nợ lãi các kho ản do ch ính quyền địa phương vay
1.300
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
V
Dự phòng ngân sách
52.514
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
248.035
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
S TT
T ê n đơn vị
T ổ ng số
Chi đầu tư ph á t triển (Không k ể
chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
Chi trả nợ lã i do chính quyền địa phương vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ t à i
chính
Chi dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, đ iều ch ỉ nh
tiền lương
Chi chương tr ì nh MTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
T ổ ng số
Chi đ ầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
T Ổ NG S Ố
4.039.236
1.576.404
2.159.983
1.300
1.000
52.514
248.035
-
-
-
-
1
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
3.487.009
1.576.404
1.910.605
-
-
-
-
-
-
-
Trong đ ó:
1
Ủy ban mặt
trận T ổ quốc
6.366
6.366
2
Hội Cựu Chiến
binh
3.586
3.586
3
Hội Nông
dân
6.593
6.593
4
Hội Liên hiệp
phụ nữ
5.482
5.482
5
Đoàn TNCS Hồ
Ch í Minh t ỉ nh
7.824
7.824
6
Văn phòng Ủy
ban nhân dân t ỉ nh
24.283
24.283
7
Văn phòng Hội
đ ồng nhân dân t ỉ nh
14.172
14.172
8
Sở Giao
thông Vận tải
9.959
9.959
9
Ban An toàn
giao thông
4.469
4.469
10
Sở Y tế
251.155
251.155
11
Sở Giáo dục
& Đào tạo
318.000
318.000
12
Trường
Chính trị
9.786
9.786
13
Trường Cao
đẳng cộng đồng
18.783
18.783
14
Sở Tài ch í nh
11.044
11.044
15
Thanh tra t ỉ nh
7 . 937
7.937
16
Sở Nội vụ
19.681
19.681
17
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
10.972
10.972
18
Ban Qu ả n lý
các Khu công nghiệp
2.658
2.658
19
Sở Thông
tin và Truyền thông
9.851
9.851
20
Sở Công
thương
11.246
11.246
21
Sở Lao động
Thương binh và X ã hội
21.770
21.770
22
Ban Dân tộc
4.499
4.499
23
Sở Nông
nghiệp v à Phát triể n Nông thôn
56.570
56.570
24
Ban ch ỉ huy
phòng chống thi ê n tai và tìm kiếm cứu nạn t ỉ nh
7.150
7.150
25
Chi cục Ki ể m lâm
37.117
37.117
26
Sở X â y dựng
10.247
10.247
27
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
33.532
33.532
28
Ban Quản lý
công viên địa ch ất Đắk N ô ng
4.332
4.332
29
Sở Tài
nguyên & Môi trường
29.153
29.153
30
Sở Tư pháp
9.319
9.319
31
Đài phát
thanh & Truyền hình t ỉ nh
20.067
20.067
32
Sở Khoa học
v à C ô ng ngh ệ
19.241
19 . 241
33
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
2.027
2 . 027
34
Liên minh H ợp tác
xã
3.065
3.065
35
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
395
395
36
Hội chữ thập
đỏ
1.764
1.764
37
Hội Nạn nh â n chất đ ộc da
cam/dioxin
662
662
38
Hội Người
Cao tuổi
564
564
39
Hội Nhà B á o
651
651
40
Hội Khuyến
học
543
543
41
Hội Văn học
Nghệ thuật
3.328
3.328
42
Hội Đ ông y
795
795
43
Hội Hữu ngh ị Việt
Nam -Campuchia
763
763
44
Kinh phí thực
hiện s ử a chữa, cải tạo, nâng cấp tr ụ s ở của
các cơ quan, đơn vị theo ch ủ trương tại Nghị quyết c ủ a HĐ ND t ỉ nh
(phân bổ khi có đủ hồ sơ theo quy đị nh)
38.699
38.699
45
Bảo hi ể m x ã hội t ỉ nh
298.585
298.585
46
Đo à n đại biểu
Quốc hội t ỉ nh Đ ắ k Nông
450
450
47
Hội luật
gia
100
100
48
Cục Q u ả n lý thị
trường tỉ nh Đắk N ô ng
100
100
49
Chi nhánh
Ng â n hàng Chính sách xã hội t ỉ nh Đắk
Nông
14.000
14.000
50
Quỹ Hỗ tr ợ nông
dân
3.000
3.000
51
Qu ỹ kh á m chữa
bệnh cho ngư ờ i nghèo
7.000
7.000
52
Kinh ph í thực
hiện s ử a chữa các công tr ì nh thủy lợi có nguy cơ mất an toàn cao do mưa
lũ
20.000
20.000
53
Quỹ Hỗ trợ
phát triển Hợp tác x ã t ỉ nh
1.000
1.000
54
Kinh phí thực
hiện các ch í nh sách an sinh xã hội; ch í nh sách
phát tri ể n rừng bền vững và các chính sách đ ặc thù
của đị a phương,...theo Nghị quy ế t của HĐND
tỉnh (thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định)
90.318
90.318
55
Công ty
TNHH MTV Lâm nghi ệ p Đ ắk Wil
8.606
8.606
56
Cóng ty TN HH MTV
Lâm nghi ệ p Nam Tây Nguyên
6.298
6.298
57
C ô ng ty TNHH
MTV Lâm nghiệp Đ ức Hòa
1.330
1.330
58
Công ty
TNHH MTV Đắk N ' Tao
2.497
2.497
59
Công ty TNH H MTV
ĐTPT Đại Thành
5.193
5.193
60
Công t y TNHH
MTV Lâm nghiệp Qu ả ng Sơn
1.590
1.590
61
C ô ng ty c ổ phần kỹ
nghệ gỗ MDF Bison
192
192
62
Công t y Cổ phần
Cà phê Thuận An
52
52
63
Công ty Cà
phê Đức Lập
33
33
64
Công ty C ổ phần
Cao su Đaknoruco
68
68
65
Hợp tác x ã dịch vụ
nông nghiệp Cao Nguyên Xanh
26
26
66
Ban quản lý
rừng phòng hộ Nam Cát Tiên
58
58
67
Công ty C ổ phần
Cao su Đồng Phú - Đắ k Nông
1.210
1.210
68
Kinh ph í mua x e ô tô cho
các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đa và không đảm chất lượng
(chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm quyền cho ch ủ trương
mua s ắ m theo quy định s ẽ
phân bổ chi ti ế t)
15 . 000
15.000
69
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
40.193
40.193
70
Công ty cổ
phần c ấ p nước và phát triển đ ô th ị Đ ắ k Nông
3.368
3.368
71
Quỹ Đầu tư
phát tri ể n
157
157
72
Kinh phí phục
vụ cho c ô ng tác cấp giấy chứng nhận đả m bảo
chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận
tải đ ường bộ (thực hiện giao nhi ệ m vụ, đặt
hàng cho các đ ơn vị)
205
205
73
Hỗ trợ tiền,
quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo
Quyết định của cơ quan th ẩ m quyền)
5.000
5.000
74
Kinh phí tổ
chức bầu c ử HĐND các cấp nhi ệ m kỳ 2021-2025
21.627
21.627
75
Ph ầ n giảm cấp
ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuy ê n) để thực
hiện các chính sách theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch
vụ và học phí
58.388
58.388
76
Chi hoàn tr ả các
kho ả n về thu
20.000
20.000
77
Kinh phí tiết
kiệm 10% chi thường xuy ê n thực hiện CCTL đ ể đ ả m bảo
không thấp hơn mức Trung ương giao
26.000
26.000
II
CHI TRẢ NỢ LÃI
CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
1.300
1.300
III
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.000
1.000
IV
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
52.514
52.514
V
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
248.035
248.035
VI
CHI B Ổ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
249.378
249.378
-
VII
CHI CH UYỂ N
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH N Ă M SAU
-
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đ ơn vị: Triệu đ ồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa
thông tin
Chi phát thanh, truyền h ì nh,
thông tấn
Chi thể dục thể thao
Ch i bảo vệ môi trường
Ch i các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi ho ạ t động của cơ quan qu ả n
lý nhà nước, đả ng, đoàn thể
Chi bảo đ ảm xã hội
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, th ủ y lợi,
thủy sản
A
B
1
2
3
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
T Ổ NG S Ố
1.910.605
440.064
13.500
602.758
55.116
20.004
6.222
11.862
252.058
354.668
48.134
Trong
đó:
1
Ủy ban mặt
trận Tổ quốc
6.366
19
6.347
2
Hội Cựu Chiến
binh
3.586
10
3.576
3
Hội Nông
dân
6.593
119
2.019
4.455
4
Hội Liên hiệp
phụ nữ
5.482
269
5.213
5
Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh t ỉ nh
7.824
226
3.111
4.487
6
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉ nh
24.283
78
2.359
21.846
7
Văn phòng Hội
đồng nhân dân t ỉ nh
14.172
30
14.142
8
Sở Giao
thông Vận t ả i
9.959
40
9.919
9
Ban An toàn
giao thông
4.469
3
4.466
10
Sở Y tế
251.155
1.642
238.396
2.380
8.737
11
S ở Giáo dục
& Đào tạo
318.000
310.711
7.289
12
Trường
Chính trị
9.786
9.786
13
Trường Cao
đẳng cộng đồng
18.783
18.783
14
Sở Tài ch í nh
11.044
42
11.002
15
Thanh tra t ỉ nh
7.937
29
7.908
16
Sở Nội vụ
19.681
549
950
18.182
17
S ở Kế hoạch
và Đ ầu tư
10.972
50
3.803
7.119
18
Ban Quản lý
các Khu công nghiệp
2.658
11
220
2.427
19
Sở Thông
tin và Truyền thông
9.851
33
390
4.124
5.304
20
S ở Công
thương
11.246
46
3.936
7.264
21
Sở Lao động
Thương binh và x ã hội
21.770
3.619
7.551
10.600
22
Ban Dân tộc
4.499
216
3.406
877
23
Sở Nông
nghiệp và Phát tr i ể n Nông thôn
56.570
199
300
29.795
29.795
26.276
24
Ban ch ỉ huy
phòng chống thiên tai và t ì m kiếm cứu nạn t ỉ nh
7.150
-
200
6.950
25
Chi cục Ki ể m lâm
37.117
170
1.811
1.811
35.136
26
Sở Xây dựng
10.247
30
2.185
8.032
27
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
33.532
5.144
15.271
6.222
6.895
28
Ban Q u ả n lý
công viên đ ịa chất Đ ắ k Nông
4.332
1
4.331
29
Sở Tài
nguyên & Môi trường
29.153
40
5.550
16.700
6.863
30
S ở Tư
pháp
9.319
946
289
5.197
2.887
31
Đài phát
thanh & Truyền hình t ỉ nh
20.067
63
20.004
32
Sở Khoa học
và Công nghệ
19.241
43
13.260
5.938
33
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
2.027
2
240
1.785
34
Liên minh Hợp
tác xã
3.065
14
3.051
35
Hội Cựu
Thanh ni ê n xung phong
395
2
393
36
Hội ch ữ thập đ ỏ
1.764
10
1.754
37
Hội Nạn
nhân chất đ ộc da cam/dioxin
662
2
660
38
Hội Người
Cao tuổi
564
2
562
39
Hội Nhà Báo
651
2
649
40
Hội Khuyến
học
543
543
41
Hội Văn học
Nghệ thuật
3.328
9
3.319
42
Hội Đông y
795
6
789
43
Hội Hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
763
2
761
44
K i nh phí
thực hi ệ n s ử a chữa, c ả i tạo, nâng cấp trụ sở của các cơ quan, đ ơn vị theo
chủ trương tại Nghị quyết của HĐND t ỉ nh (phân b ổ
khi có đủ hồ sơ theo quy định)
38.699
8.000
10.038
0
16.109
0
45
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
298.585
0
0
294.385
0
0
0
0
0
0
0
0
4.200
-
Kinh phí
mua th ẻ BHYT cho các đối tượng theo quy định
287.385
287.385
-
Hỗ trợ
đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP
1.200
1.200
-
H ỗ trợ
mua th ẻ BHYT theo ch í nh
sách đặc thù của địa phương (Nghị quyết s ố
09/2019/NQ-HĐND kéo dài, s ử dụng nguồn kinh phí gi ả m
cấp của ngành y tế)
7.000
7.000
-
Kinh phí
thực hiện chính sách hỗ trợ tiền tết cho c á c
đối tượng chính sách theo ch ế độ của t ỉ nh
3.000
3.000
46
Đ oàn đại biểu Quốc hội t ỉ nh Đắk Nông
(Hỗ trợ kinh phí thực hiện công tác phối hợp với HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ và
kinh phí thực hi ệ n t ổ ng kết nhiệm kỳ 2016-2021)
450
47
Hội luật
gia (Hỗ trợ tuyên truyền trợ giúp pháp lý, thực hiện đề án xã hội hóa công tác
phổ biến GDPL, tham dự các cuộc họp hội nghị của TW hội luật gia Việt Nam)
100
100
48
Cục Qu ả n lý thị
trường t ỉ nh Đ ắk Nông (hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban ch ỉ đạo
389 của t ỉ nh)
100
49
Chi nhánh Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh Đ ắ k Nông (bổ sung vốn ủy thác Quỹ cho vay xóa
đói giảm nghèo)
14.000
14.000
50
Quỹ H ỗ trợ
nông dân
3.000
3.000
51
Qu ỹ khám
chữa bệnh cho người nghèo
7 . 000
7.000
52
Kinh phí thực
hiện s ử a chữa các công trình thủy lợi có nguy cơ mất an toàn
cao do mưa lũ
20.000
20.000
20.000
53
Quỹ H ỗ trợ
phát tri ể n Hợp tác xã t ỉ nh
1.000
1.000
54
Kinh phí thực
hiện các chính sách an sinh xã hội; chính sách phát triển rừng bền vững và
các chính sách đặc thù của địa phương,...theo Nghị quyết của H ĐND tỉnh
(thực hiện phân bổ khi cấp có thẩm quyền quyết định)
90.318
64.811
3.212
10.955
11.340
55
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đắk Wil
8.606
8.606
-
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
43
43
-
Kinh phí
quản lý b ả o vệ rừng đ ố i
với diện tích rừng tự nhiên đóng c ử a rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP
8.563
8.563
56
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên
6.298
6.298
-
K i nh
phí thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
63
63
-
Kinh phí
qu ả n lý bảo vệ rừng đ ố i
với diện tích rừng tự nhiên đóng c ử a rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP
6.235
6.235
57
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa
1.330
1.330
-
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
54
54
-
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định
1 56/2018/NĐ-CP
1.276
1.276
58
Công ty
TNHH MTV Đắk N ' Tao
2.497
2.497
-
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
84
84
-
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đ ố i với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng
theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP
2.413
2.413
59
Công ty
TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
5.193
5.193
-
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/Q Đ - T Tg
37
37
-
Kinh phí
quản lý b ả o vệ rừng đ ố i
với diện tích rừng tự nhiên đóng cửa rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP
5.156
5.156
60
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Quảng Sơn
1.590
1.590
-
Kinh phí
thực hiện chính sách theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
148
148
-
Kinh phí
quản lý bảo vệ rừng đối với diện tích rừng tự nhiên đóng c ử a
rừng theo Nghị định 156/2018/NĐ-CP
1.442
1.442
61
Công ty cổ phần kỹ
nghệ gỗ MDF … (Chính sách hỗ trợ
theo Quyết định …)
192
192
62
Công ty C ổ phần
Cà phê Thuận An (Chính sách hỗ trợ theo Quyết đ ịnh 42/2012/QĐ-TTg)
52
52
63
Công ty Cà
phê Đức Lập (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
33
33
64
Công ty Cổ phần
Cao su Đaknoruco (Chính sách hỗ trợ theo Quy ế t định 42/2012/QĐ-TTg)
68
68
65
Hợp tác xã
dịch vụ nông nghiệp Cao Nguyên Xanh (Chính sách hỗ trợ theo Quyết định
42/2012/QĐ- T T g)
'26
26
66
B an quản lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên (Chính
sách hỗ trợ theo Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
58
58
67
Công ty Cổ
ph ầ n Cao su Đồng Phú - Đắk Nông (Chính sách hỗ trợ theo
Quyết định 42/2012/QĐ-TTg)
1.210
1.210
68
Kinh phí
mua xe ô tô cho các cơ quan đơn vị do còn thiếu so với định mức tối đ a và
không đảm chất lượng (chờ sắp xếp lại, thực hiện thanh lý và cơ quan có thẩm
quyền cho chủ trương mua s ắ m theo quy định sẽ phân bổ chi tiết)
15.000
5.000
10.000
69
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ cung ứng s ả n phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
40.193
40.193
70
Công ty c ổ phần cấp
nước và ph át tri ể n đô thị Đ ắk Nông (Kinh phí cấp bù giá nước sạch sinh
hoạt)
3.368
3.368
71
Quỹ Đầu tư
phát triển (kinh phí hỗ trợ cấp bù lãi suất đ ố i với dự án vay)
157
157
72
Kinh phí phục
vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận đ ảm bảo chất lượng, an t oàn kỹ
thuật đối với máy, thi ế t bị, phương tiện giao thông vận tải đường bộ
(thực hiện giao nhiệm vụ, đ ặt hàng cho các đ ơn vị)
205
205
73
Hỗ trợ tiền,
quà tết Nguyên đán cho các đơn vị TW đóng chân trên địa bàn (thực hiện theo
Quyết đ ịnh của cơ quan thẩm quyền)
5.000
74
Kinh phí tổ chức
bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021 -2025
21.627
-
4.403
-
12.224
75
Phần giảm cấp
ngân sách nhà nước (lương và chi thường xuyên) đ ể thực hiện các chính sách
theo quy định của trung ương do thực hiện cơ chế giá dịch vụ và học phí
58.388
58.388
76
Chi hoàn trả
c á c khoản về thu
20.000
77
Kinh phí tiết
kiệm 10% chi thường xuyên thực hiện CCTL để đ ả m bảo không thấp hơn mức
Trung ương giao
26.000
10.000
16.000
T Ổ NG S Ố
1.910.605
440.064
13.500
602.758
55.116
20.004
6.222
11.862
252.058
354.668
48.134
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN
CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(T ỷ
lệ đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đ ơn vị: %
STT
Tên
huyện, thị xã
Chi
tiết theo sắc thuế
Thuế
giá tr ị gia tăng
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
Thuế
tiêu thụ đặc biệt
Thuế
thu nhập cá nhân
Thuế
b ảo vệ môi trường
Cấp tỉnh
Cấp
huyện
Cấp
xã
Cấp tỉnh
Cấp
huyện
Cấp
xã
Cấp tỉnh
Cấp
huyện
Cấp
xã
Cấp tỉnh
Cấp
huyện
Cấp
xã
Cấp tỉnh
Cấp
huyện
Cấp
xã
I
Thị xã Gia Nghĩa
1
Phường Nghĩa Thành
70
29
1
70
29
1
0
100
0
50
50
0
70
30
0
2
Phường Nghĩa Trung
70
28
2
70
28
2
0
100
0
50
50
0
70
30
0
3
Phường Nghĩa Đức
70
28
2
70
25
5
0
100
0
50
50
0
70
30
0
4
Phường Nghĩa Tân
70
28
2
70
28
2
0
100
0
50
50
0
70
30
0
5
Phường N ghĩa
Phú
70
25
5
70
25
5
0
100
0
50
50
0
70
30
0
6
Xã Đắk Nia
70
25
5
70
25
5
0
100
0
50
50
0
70
30
0
7
X ã Đắk R'Moan
70
25
5
70
25
5
0
100
0
50
50
0
70
30
0
8
X ã Quảng Thành
70
25
5
70
25
5
0
100
0
50
50
0
70
30
0
II
Huyện Đắk R'l ấp
1
Thị trấn Kiến Đức
60
38
2
60
35
5
0
100
0
30
70
0
70
30
0
2
Xã Kiến Thành
60
30
10
60
30
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
3
X ã Nhân Cơ
60
39
1
60
38
2
0
100
0
30
70
0
70
30
0
4
Xã Đ ắk Wer
60
35
5
60
30
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
5
Xã Đạo Nghĩa
60
30
10
60
30
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
6
Xã Nghĩa Th ắng
60
35
5
60
30
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
7
Xã Nhân Đạo
60
30
10
60
30
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
8
Xã Đ ắk Sin
60
30
10
60
30
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
9
Xã Qu ảng Tín
60
35
5
60
30
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
10
Xã Đ ắk Ru
60
30
10
60
30
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
11
X ã Hưng Bình
60
30
10
60
30
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
III
Huyện Cư Jút
1
Thị trấn Ea
T’ling
50
45
5
50
45
5
0
100
0
30
70
0
70
30
0
2
Xã Trúc Sơn
60
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
3
Xã Tâm Thắng
50
45
5
50
45
5
0
100
0
30
70
0
70
30
0
4
Xã Nam Dong
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
5
X ã Đắk D'R ông
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
6
Xã EaPô
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
7
Xã Đăk Wil
50
35
15
50
35
15
0
100
0
30
70
0
70
30
0
8
Xã Cư Knia
50
35
15
50
35
15
0
100
0
30
70
0
70
30
0
IV
H uyện Đắk Mil
1
Thị trấn Đắk Mil
50
47
3
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
2
Xã Đức Minh
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
3
Xã Đức Mạnh
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
4
Xã Đắk Lao
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
5
Xã Đ ắk R’La
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
6
Xã Thuận An
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
7
Xã Đ ắk G ằn
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
8
Xã Đắk Sắk
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
9
Xã Đắk N'Drót
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
10
Xã Long Sơn
50
35
15
50
35
15
0
100
0
30
70
0
70
30
0
V
Huyện Đắk Song
1
Thị trấn Đức An
50
45
5
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
2
Xã Nam Bình
50
45
5
50
45
5
0
100
0
30
70
0
70
30
0
3
Xã Thuận Hà
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
4
Xã Đ ăk Mo l
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
5
Xã Đắk Hòa
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
6
Xã Đắk ND'rung
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
7
Xã Trường Xuân
50
40
10
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
8
X ã Nâm N'Jang
50
45
5
50
45
5
0
100
0
30
70
0
70
30
0
9
Xã Thuận Hạnh
50
45
5
50
40
10
0
100
0
30
70
0
70
30
0
VI
Huyện Đắk G long
1
Xã Quảng Khê
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
2
Xã Quảng Sơn
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
3
Xã Đắk RMăng
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
4
Xã Đắk Som
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
5
Xã Đắk Ha
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
6
Xã Đăk Plao
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
7
Xã Quảng Hòa
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
VII
Huyện Krông Nô
1
X ã Đ ắk Sôr
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
2
Xã Nam Đà
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
3
Thị trấn Đăk Mâm
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
4
Xã Tân Thành
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
5
Xã Đắk Rồ
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
6
Xã Buôn Choah
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
7
Xã Nâm Nđir
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
8
Xã Nâm Nung
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
9
Xã Đức Xuyên
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
10
Xã Đăk Nang
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
11
Xã Qu ảng Phú
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
12
Xã Nam Xuân
40
45
15
40
45
15
0
100
0
20
80
0
70
30
0
VIII
Huyện Tuy Đức
1
X ã Đắk R’Tih
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
2
Xã Đắk Búk So
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
3
Xã Đăk Ngo
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
4
Xã Quảng Tân
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
5
Xã Quảng Trực
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
6
Xã Quảng Tâm
40
50
10
40
50
10
0
100
0
20
80
0
70
30
0
Ghi ch ú: Thuế Giá tr ị gia tăng thu t ừ các dự án Bô xít: th ủy điện và Thuế Giá trị gia tăng thu từ xây
dựng c ơ bản vãng lai đ ối
với các công trình, dự án phát sinh trên địa bàn từ 02 huyện trở lên ph ân chia 100% cho ngân sách t ỉnh.
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đ ồng
STT
Tên
đ ơn vị
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
Thu
NSĐP đư ợc hưởng theo phân cấp
Chia
ra
Số
b ổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
Sổ
bổ sung thực hiện cải cách tiền lư ơng
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng
chi cân đối NSĐP
Thu
NSĐP hưởng 100%
Thu
phân chia
Tổng
số
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
A
B
1
2=3+5
3
4
5
6
7
8
9=2+6+7+8
T ỔNG
S Ố
2.640.000
775.952
458.270
1.130.040
317.682
2.017.679
220.285
10.623
3.024.539
1
Gia Nghĩa
1.100.000
236.890
120.600
537.200
116.290
119.417
0
4.978
361.285
2
Cư Jút
301.700
93.317
39.590
175.810
53.727
290.211
32.502
0
416.031
3
Krông Nô
115.000
62.722
46.730
40.700
15.992
330.258
29.755
0
422.735
4
Đắk Mil
162.700
126.480
97.020
53.420
29.460
321.982
38.000
0
486.462
5
Đắk Song
124.000
75.354
42.940
65.270
32.414
239.151
10.000
5.645
330.150
6
Đắk R'Lấp
585.000
106.105
63.940
178.780
42.165
239.388
39.949
0
385.442
7
Đắk Giong
208.200
43.724
29.770
58.000
13.954
255.698
32.048
0
331.470
8
Tuy Đức
43.400
31.360
17.680
20.860
13.680
221.574
38.031
0
290.965
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự
toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
số
B ổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1 =
2+3+4
2
3
4
T ỔNG SỐ
249.378
0
249.378
0
1
Gia Nghĩa
52.189
0
52.189
0
2
Cư Jút
16.483
0
16.483
0
3
Krông Nô
23.850
0
23.850
0
4
Đắk Mil
16.093
0
16.093
0
5
Đắk Song
18.868
0
18.868
0
6
Đ ắk R'Lấp
29.675
0
29.675
0
7
Đ ắk G long
51.103
0
51.103
0
8
Tuy Đức
41.117
0
41.117
0
Quyết định 68/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước ngày 15/01/2021 của tỉnh Đắk Nông
1.123
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng