ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1407/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 09
tháng 5 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng
4 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục
hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 1958/TTr-SNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi
trường (số thứ tự 02) ban hành kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 27 tháng
3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp
và Môi trường tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung
01 quy trình nội bộ trong lĩnh vực môi trường ban hành kèm theo Quyết định số
2091/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 01 quy
trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- Phòng KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực
hiện
|
Lĩnh vực: Môi trường
|
1
|
1.010736
|
Tham vấn trong
đánh giá tác động môi trường
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP;
- Nghị định số
05/2025/NĐ-CP;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT;
- Thông tư số
07/2025/TT-BTNMT.
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Thủ tục: Tham vấn trong
đánh giá tác động môi trường (Mã số: 1.010736- Dịch vụ công trực tuyến một phần)
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức/cá nhân (chủ dự án đầu
tư, cơ sở) gửi văn bản lấy ý kiến tham vấn và báo cáo đánh giá tác động môi trường
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Ủy ban nhân dân cấp xã xem
xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ tham vấn theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chưa hợp lệ thì từ chối tiếp nhận.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện niêm yết báo cáo
đánh giá tác động môi trường kể từ khi nhận được báo cáo đánh giá tác động môi
trường cho đến khi kết thúc hoạt động tham vấn cộng đồng dân cư, cá nhân.
- Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức họp tham vấn lấy ý
kiến cộng đồng dân cư, cá nhân theo quy định trong thời hạn tối đa là 15 ngày kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị tham vấn.
Bước 4. Phê duyệt: Ủy ban nhân dân cấp xã phản hồi
bằng văn bản trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản tham
vấn. Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất
với nội dung tham vấn.
Bước 5. Trả kết quả: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc đăng ký nhận
qua đường bưu điện.
1.2 Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- 01 bản chính văn bản lấy ý kiến tham vấn (mẫu quy
định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
05/2025/NĐ-CP) *.
- 01 bản chính nội dung tham vấn trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường (Phụ lục
VIa ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP)*.
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường*.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: không
quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết quả: Tối đa 15 (mười lăm)
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ dự án đầu tư. Trường hợp
không có văn bản trả lời trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội
dung tham vấn.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ
dự án đầu tư, cơ sở thuộc đối tượng phải tham vấn.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
xã.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Biên bản họp tham vấn cộng đồng dân cư, cá nhân
chịu tác động trực tiếp (mẫu số
04a, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT, được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 07/2022/TT-BTNMT).
- Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã trả lời ý kiến
tham vấn về quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (nếu có).
1.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
1.9. Tên các mẫu đơn:
- Mẫu văn bản gửi lấy ý kiến tham vấn trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường (Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP).
- Mẫu nội dung tham vấn trong quá trình thực hiện
đánh giá tác động môi trường (Phụ lục
VIa ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP).
- Mẫu biên bản họp tham vấn cộng đồng dân cư, cá
nhân chịu tác động trực tiếp (mẫu
số 04a, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT, được sửa
đổi, bổ sung tại Thông tư số 07/2022/TT-BTNM).
1.10. Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không quy định.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Căn cứ Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ. môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Căn cứ Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28 tháng
02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
_______________________
* Thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc
CÁC
MẪU VĂN BẢN
Phụ
lục VI. Mẫu văn bản gửi lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá
tác động môi trường
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
05/2025/NĐ-CP)
(1)
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v lấy ý kiến tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
của Dự án
|
Địa danh, ngày
... tháng ... năm .....
|
Kính gửi: (3)
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11
năm 2020, (1) đã thực hiện đánh giá tác động môi trường của dự án (2).
(1) gửi đến (3) báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án và rất mong nhận được ý kiến đóng góp của (3) về các nội dung: vị trí
thực hiện dự án đầu tư; tác động môi trường của dự án đầu tư; biện pháp giảm
thiểu tác động xấu đến môi trường; chương trình quản lý và giám sát môi trường;
phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; các nội dung khác có liên quan
đến dự án đầu tư.
Ý kiến tham vấn của (3) về các nội dung nêu trên
xin gửi về (1) trong thời hạn không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
tham vấn để (1) hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án theo
quy định của pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: ...
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA ...(1)...
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Chủ dự án; (2) Tên dự
án; (3) Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến tham vấn.
Phụ
lục VIa. Mẫu nội dung tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi
trường
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
05/2025/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
NỘI DUNG THAM VẤN
TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
1. Thông tin về dự án:
1.1. Thông tin chung: tên dự án, địa điểm thực hiện,
chủ dự án đầu tư
1.2. Phạm vi, quy mô, công suất
1.3. Công nghệ sản xuất (nếu có)
1.4. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án
đầu tư
1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường (nếu có)
2. Các nội dung tham vấn
2.1. Vị trí thực hiện dự án đầu tư:
- Mô tả vị trí, ranh giới dự án; việc chiếm dụng
các loại đất khác nhau.
- Mô tả mối tương quan của dự án với các đối tượng
xung quanh.
- Mô tả các đối tượng nhạy cảm xung quanh khu vực
thực hiện dự án.
2.2. Tác động môi trường của dự án đầu tư:
- Tóm tắt các tác động có liên quan đến chất thải
trong giai đoạn thi công xây dựng, giai đoạn vận hành.
- Tóm tắt các tác động không liên quan đến chất thải
trong giai đoạn thi công xây dựng, giai đoạn vận hành.
2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường:
- Mô tả các công trình, biện pháp giảm thiểu tác động
có liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi công xây dựng, giai đoạn vận
hành.
- Mô tả các công trình, biện pháp giảm thiểu tác động
không liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi công xây dựng, giai đoạn vận
hành.
2.4. Chương trình quản lý và giám sát môi trường;
phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:
- Tóm tắt chương trình quản lý và giám sát môi trường
trong giai đoạn thi công xây dựng, giai đoạn vận hành.
- Tóm tắt phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
trong giai đoạn thi công xây dựng, giai đoạn vận hành.
2.5. Các nội dung khác
- Phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với dự
án khai thác khoáng sản hoặc chôn lấp chất thải (nếu có).
- Phương án bồi hoàn đa dạng sinh học đối với dự án
có phương án bồi hoàn đa dạng sinh học theo quy định của pháp luật (nếu có).
3. Cam kết của Chủ dự án
- Các cam kết về thực hiện các công trình, biện
pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường.
- Cam kết về tuân thủ quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường.
- Cam kết thực hiện nghĩa vụ bảo đảm kinh tế - xã hội,
hỗ trợ hạ tầng, sinh kế người dân tại địa phương (nếu có).
|
CHỦ DỰ ÁN ĐẦU
TƯ
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
Ghi chú: Báo cáo ĐTM được niêm yết
tại Ủy ban nhân dân cấp xã từ ngày... tháng... năm....
Mẫu
số 04a. Biên bản họp tham vấn cộng đồng dân cư, cá nhân chịu tác động trực tiếp
(Phụ lục II ban
hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư
số 07/2025/TT-BTNMT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN
Họp tham vấn cộng
đồng dân cư, cá nhân chịu tác động trực tiếp bởi dự án
Tên dự án:
............................................................................................................
Thời gian họp:
.............................................. ngày ........ tháng ........ năm
...........
Địa chỉ nơi họp:
.....................................................................................................
1. Thành phần dự họp:
1.1. Đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực
hiện dự án chủ trì cuộc họp và chỉ định người ghi biên bản cuộc họp.
1.2. Đại diện có thẩm quyền của chủ dự án.
1.3. Thành phần dự họp: (Cộng đồng
người gồm các cá nhân thường trú theo quy định của pháp luật về cư trú sinh sống
tại địa bàn thôn, ấp, bản, làng, buôn, bon, phum, sóc, tổ dân phố hoặc điểm dân
cư tương tự tại nơi triển khai dự án đầu tư; chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ, chủ hộ gia đình có hoạt động sản xuất, kinh doanh tại khu vực đất, mặt nước,
đất có mặt nước, khu vực biển nơi triển khai dự án đầu tư).
Lưu ý:
- Số lượng đã mời tham dự cuộc họp.
- Lập bảng danh sách ghi rõ họ tên, chức vụ/nghề
nghiệp, địa chỉ, chữ ký của những người dự họp.
2. Nội dung và diễn biến cuộc họp (yêu
cầu ghi theo trình tự diễn biến của cuộc họp; ghi đầy đủ, trung thực các ý kiến
của cộng đồng dân cư, cá nhân, những nội dung mà chủ đầu tư cam kết tiếp thu và
giải trình).
2.1. Người chủ trì cuộc họp thông báo lý do
cuộc họp và giới thiệu thành phần dự họp
2.2. Đại diện chủ dự án trình bày nội dung
tham vấn (Nội dung tham vấn theo quy định tại Phụ lục VIa ban hành
kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
05/2025/NĐ-CP).
2.3. Ý kiến của cộng đồng dân cư, cá nhân về
các nội dung tham vấn
2.4. Đại diện chủ dự án tiếp thu, giải trình
rõ các ý kiến của cộng đồng, cá nhân (nêu rõ các nội dung sẽ tiếp
thu, giải trình về các nội dung tham vấn; các cam kết của Chủ dự án).
3. Đại diện Chủ dự án đề xuất việc tham vấn cộng
đồng dân cư, cá nhân không tham gia cuộc họp tham vấn thông qua hình thức gửi
phiếu lấy ý kiến
- Dự kiến thời gian gửi phiếu lấy ý kiến.
- Dự kiến thời điểm kết thúc lấy ý kiến.
Sau thời điểm kết thúc lấy ý kiến, Chủ dự án cam kết
cung cấp thông tin về số lượng phiếu lấy ý kiến tham vấn đã gửi và số lượng phiếu
lấy ý kiến tham vấn nhận được cho Ủy ban nhân dân cấp xã để có ý kiến trong Văn
bản trả lời tham vấn theo quy định tại điểm c và d khoản 3 Điều 26 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Nghị định số
05/2025/NĐ-CP.
4. Người chủ trì cuộc họp tổng hợp nội dung cuộc
họp, kiến nghị của cộng đồng dân cư và tuyên bố kết thúc cuộc họp
ĐẠI DIỆN UBND CẤP
XÃ
(Chữ ký)
Họ và tên
|
ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ
ÁN
(Chữ ký)
Họ và tên
|