Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 726/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phong Bình Thuận 2017
Số hiệu:
726/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Phạm Văn Nam
Ngày ban hành:
21/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
726/QĐ-UBND
Bình
Thuận, ngày 21 tháng 3 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TUY PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông
qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà
nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Tuy Phong tại Tờ trình số 20/TTr- UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 và
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 13 tháng 3
năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 (Phụ lục 1 kèm theo ).
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo ).
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo ).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo ).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 )
Điều 2. Căn cứ vào
Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp
luật đất đai hiện hành và theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Tuy Phong và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Nam
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của UBND
tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Liên Hương
Thị trấn Phan Rí Cửa
Xã Hòa Phú
Xã Hòa Minh
Xã Chí Công
Xã Bình Thạnh
Xã Phú Lạc
Xã Phong Phú
Xã Phan Dũng
Xã Phước Thể
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Tân
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+(8)+…()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích tự nhiên
77.372,4
1.032,6
274,7
1.219,0
1.655,5
2.450,3
2.753,3
7.906,0
11.923,6
33.398,7
1.041,7
7.906,1
5.811,0
1
Đất nông nghiệp
NNP
67.945,3
555,1
24,7
823,8
1.160,0
1.688,0
1.686,0
6.795,6
9.994,8
32.949,2
613,5
6.803,7
4.851,0
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.717,0
33,5
-
-
54,9
-
-
1.069,6
1.102,3
88,6
166,8
126,5
74,8
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.717,0
33,5
-
-
54,9
-
-
1.069,6
1.102,3
88,6
166,8
126,5
74,8
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5.851,9
442,3
10,0
47,5
566,4
750,1
633,1
980,9
1.397,0
44,7
119,0
718,9
141,9
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.636,1
65,4
11,8
319,2
394,0
160,0
554,5
336,1
1.258,7
257,6
31,8
933,9
313,2
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
30.646,2
-
-
408,3
104,7
396,3
337,6
3.445,1
2.526,7
17.524,4
-
2.728,5
3.174,4
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
22.138,7
-
-
-
-
103,1
141,1
925,5
3.707,8
14.933,8
-
1.482,0
845,3
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
677,4
13,9
2,9
45,8
40,0
87,5
19,7
-
2,2
-
284,9
17,0
163,5
1.8
Đất làm muối
LMU
827,6
-
-
-
-
75,1
-
-
-
-
11,0
738,6
2,9
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
450,4
-
-
3,0
-
115,8
-
38,3
-
100,0
-
58,3
134,9
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.511,2
396,0
242,7
320,7
218,8
722,8
524,3
627,8
881,4
430,5
201,7
1.043,1
901,4
2.1
Đất quốc phòng
CQP
55,3
6,9
0,0
12,1
1,5
0,1
0,8
-
-
-
26,0
5,0
2,9
2.2
Đất an ninh
CAN
5,0
2,2
0,0
-
-
-
-
0,7
-
-
-
-
2,0
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
150,0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
150,0
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
73,3
-
-
-
-
55,5
-
17,8
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
436,3
26,1
4,9
97,5
24,2
4,6
250,0
2,2
4,3
-
0,3
5,5
16,8
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
329,0
10,4
8,0
8,9
6,1
18,5
2,3
41,5
52,2
-
4,7
33,0
143,3
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
208,5
-
-
-
-
-
-
-
208,5
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.257,9
132,6
69,3
98,3
70,6
196,3
160,0
163,2
296,2
15,8
42,0
451,2
562,5
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,3
-
-
-
0,1
-
0,2
-
0,0
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
11,7
-
0,0
1,7
-
-
-
-
1,8
-
-
-
8,3
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
698,1
-
-
54,8
73,4
106,7
19,2
95,7
90,5
13,0
81,6
79,3
83,9
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
284,6
165,6
119,0
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,8
14,3
0,5
0,2
0,8
0,4
0,3
0,5
2,4
0,3
0,5
2,2
0,4
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,3
2,0
0,5
-
1,2
0,1
0,1
0,3
-
-
-
-
0,2
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,0
1,8
1,4
1,2
1,8
1,2
12,2
1,7
0,1
-
0,2
2,6
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
684,3
1,2
0,5
27,7
28,7
320,6
69,0
131,6
8,7
10,4
8,1
26,1
51,6
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
96,3
-
-
-
2,2
5,6
2,0
-
-
-
16,1
70,6
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,4
0,1
0,5
0,2
0,2
0,2
0,1
0,4
0,7
0,0
0,3
0,2
0,4
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
1,3
-
-
0,3
0,8
-
-
-
-
-
0,2
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
12,8
1,5
0,8
0,2
0,3
2,4
1,0
2,6
0,3
-
0,8
2,4
0,5
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
718,4
27,8
37,3
17,6
4,2
0,6
-
167,6
215,7
124,5
17,3
80,1
25,6
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
433,6
3,5
-
-
2,7
9,9
7,2
2,1
-
266,5
3,7
134,9
3,1
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.915,9
81,5
7,3
74,5
276,7
39,5
542,9
482,7
1.047,4
19,0
226,5
59,4
58,6
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT 2017 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của UBND
tỉnh Bình Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Liên Hương
Thị trấn Phan Rí Cửa
Xã Hòa Phú
Xã Hòa Minh
Xã Chí Công
Xã Bình Thạnh
Xã Phú Lạc
Xã Phong Phú
Xã Phan Dũng
Xã Phước Thể
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+..()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích
999,8
1
Đất nông nghiệp
NNP
983,0
3,7
31,4
34,4
15,8
114,8
18,5
97,7
200,6
1,0
18,4
277,8
168,9
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6,8
0,4
2,0
0,0
4,4
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
489,0
3,7
13,2
18,7
10,8
31,2
13,5
70,5
129,9
1,0
10,6
101,7
84,0
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
400,8
11,2
15,7
5,0
77,3
5,0
26,8
47,6
3,4
126,1
82,8
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
10,4
8,3
2,1
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
69,0
6,2
12,8
50,0
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,0
7,0
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,8
16,8
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
16,5
16,5
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Đất giao thông
DGT
Đất thủy lợi
DTL
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất cơ sở văn hóa
DVH
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,3
0,3
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TUY
PHONG
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Liên Hương
Thị trấn Phan Rí Cửa
Xã Hòa Phú
Xã Hòa Minh
Xã Chí Công
Xã Bình Thạnh
Xã Phú Lạc
Xã Phong Phú
Xã Phan Dũng
Xã Phước Thể
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1302,9
25,4
37,2
115,9
34,4
116,6
190,3
98,5
201,0
1,1
19,0
286,3
177,3
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
7,9
1,0
2,0
4,8
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
7,9
1,0
2,0
4,8
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
644,8
17,6
15,2
49,3
19,9
33,0
103,2
70,7
130,4
1,1
10,8
108,3
85,4
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
553,3
7,8
15,0
56,2
14,5
77,3
87,0
26,8
47,6
3,4
128,0
89,8
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
20,8
10,4
8,3
2,1
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,0
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
69,0
6,2
12,8
50,0
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,0
7,0
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,0
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,0
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
325,3
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
245,0
80,0
0,0
0,0
0,3
Trong đó:
2.1
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
325,0
245,0
80,0
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,3
0,3
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Liên Hương
Thị trấn Phan Rí Cửa
Xã Hòa Phú
Xã Hòa Minh
Xã Chí Công
Xã Bình Thạnh
Xã Phú Lạc
Xã Phong Phú
Xã Phan Dũng
Xã Phước Thể
Xã Vĩnh Hảo
Xã Vĩnh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+..()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích tự nhiên
489,1
21,8
2,5
28,3
8,7
87,7
72,6
58,5
10,0
10,0
16,2
61,7
111,2
1
Đất nông nghiệp
NNP
106,5
0,0
0,0
0,0
0,0
57,7
0,0
0,0
0,0
10,0
0,0
20,8
18,0
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
4,5
4,5
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,0
57,7
10,0
16,3
18,0
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
382,6
21,8
2,5
28,3
8,7
30,0
72,6
58,5
10,0
0,0
16,2
40,9
93,2
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
17,8
17,8
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
78,0
0,5
2,0
26,6
3,8
0,0
40,5
1,0
0,8
2,9
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
96,7
8,0
12,8
5,4
70,5
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
148,8
10,7
0,5
0,5
2,7
30,0
20,0
21,9
9,2
0,0
8,7
35,5
9,1
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
19,4
1,3
5,0
7,5
0,0
5,6
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,6
2,6
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,1
0,1
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
15,1
10,0
5,1
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,1
2,2
2,0
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 726/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 726/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/03/2017 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
1.418
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng