Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1167/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất huyện Vân Canh Bình Định 2017
Số hiệu:
1167/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Trần Châu
Ngày ban hành:
04/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1167/QĐ-UBND
Bình Định , ngày 04 tháng 04 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VÂN CANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2092/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2011 - 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 của huyện Vân Canh;
Xét đề nghị của UBND huyện Vân
Canh tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 01/3/2017 và đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 169/TTr-STNMT ngày 13/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 của huyện Vân Canh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.1 Phân bổ các loại đất trong năm
kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2 Kế hoạch thu hồi đất năm 2017:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3 Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2017:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4 Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2017:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5 Danh mục công trình có sử dụng
đất lúa: 08 công trình, diện tích 304,3ha.
1.6 Danh mục công trình sử dụng đất
rừng phòng hộ: 01 công trình, diện tích 1,5ha.
1.7 Danh mục công trình Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng: 76 công trình, diện tích 2.464,24
ha.
1.8 T ổng
số danh mục công trình thuộc Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017: 99 công trình, diện tích 2.573,02ha.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết
định này, UBND huyện Vân Canh có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo
đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt
chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Vân
Canh phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất,
Danh mục công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng,
Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch
xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình
UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Vân Canh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo t ỉ nh;
- Lưu: VT, K.4
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định
số: 1167/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn
(ha)
TT Vân Canh
Xã Canh Hi ển
Xã Canh Hiệp
Xã Canh Liên
Xã Canh Hòa
Xã Canh Thuận
Xã Canh Vinh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+... +( 11 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
T Ổ NG DIỆN TÍCH Đ Ấ T
T Ự NHIÊN
80.425,45
1.949,33
3.666,74
12.750,91
38.416,58
5.321,93
8.362,72
9.957,24
1
Đất nông
nghiệp
NNP
75.475,11
1.631,61
3.369,30
12.226,49
37.851,76
5.161,46
8.123,83
7.110,66
1.1
Đất trồ ng lúa
LUA
697 , 20
42,43
144,47
33,18
228.00
45 , 10
67,73
136 , 29
-
Trong đó
đất chuyên trồng lúa nước
LUC
211,05
30,83
99,54
33,02
5,75
41,9 1
-
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
486, 15
11,60
44,9 3
0,16
228,00
45,10
61,98
94,38
-
Đất trồng lúa
nương
LUN
1.2
Đất trồng cây hàng năm
còn lại
HNK
3.006 , 86
659,51
336 , 54
403,15
22,06
509 , 7 3
810,66
265,15
1.3
Đất trồ ng c ây lâu
năm
CLN
2.781 , 07
292 , 35
305 , 13
206 , 52
609,45
296 , 8 2
630,18
440,62
1.4
Đất rừng
phòn g hộ
RPH
28.660 , 42
231 , 81
656,12
8.261,54
12.481 , 61
900 ,60
3.901 , 70
2.227,04
1.5
Đất rừn g đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
39.870 , 33
400,51
1.925 , 30
3.322 , 10
24.094,76
3.405,21
2.713 , 56
4.008 , 89
1.7
Đất nuôi tr ồng thủy
sản
NTS
1,97
0 , 23
1,74
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
457,26
4,71
415,88
4 , 00
32 , 67
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.918,79
315,18
280,18
523,84
563,74
158,0 6
232,49
2.845,30
2.1
Đất quốc phòng
CQP
146 , 37
2,01
12,67
55,70
0,04
13,00
62,95
2.2
Đất an ninh
CAN
0,67
0,67
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.329,63
2.329 , 63
2.4
Đ ấ t khu
chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
36,94
36,75
0,19
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
3,07
0,52
1 , 44
0,30
0,05
0 , 76
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
50 , 66
1,52
3,38
9,37
0 , 37
17,38
18,64
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
53 , 80
5 , 00
46,80
2 , 00
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp tỉnh , cấp huyện, cấp xã
DHT
1.135 , 68
104 , 02
112 , 39
345,07
364,62
34,70
42,29
132 , 59
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,37
0,07
0,30
2.11
Đất danh
lam thắn g cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải xử lý chất thải
DRA
9,85
7 , 40
2,00
0 , 45
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
176,09
24,83
17,60
30,27
19,25
20,73
63,41
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
54 , 20
54,20
2.15
Đất xây dựn g trụ sở
cơ quan
TSC
6 , 29
3,76
0,43
0 , 29
0,32
0 , 30
0 , 52
0,67
2.16
Đất xây dựn g trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
3 , 96
1 , 74
0 , 74
0 , 21
0,02
0 , 05
1,20
2.17
Đất x â y dựn g cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2,31
1 , 23
0,05
1 , 03
2.19
Đất làm
nghĩa tran g , nghĩa địa, nhà tan g lễ , nhà hỏa
tán g
NTD
83,98
14 , 76
2,81
3 , 50
19,68
5 , 54
9 , 79
27,90
2.20
Đ ấ t sản
xuất vật liệu xây dựn g, làm đồ g ốm
SKX
6,77
3 , 95
2,82
2.21
Đất sinh hoạt
cộn g đồng
DSH
1,45
0 , 90
0 , 30
0,05
0,20
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí côn g cộn g
DKV
2.23
Đất cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
0,61
0,61
2.24
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
806,26
91,92
110,78
37 , 51
148,49
92 , 97
122,97
201 , 62
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
9,83
1,11
1,71
0 , 10
0,05
3,41
3 , 45
2.26
Đất phi nôn g nghiệp
khác
PNK
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
31,55
2,54
17,26
0,58
1,08
2,41
6,40
1,28
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
5
Đất khu
kinh tế
KKT
6
Đất đô
thị
KDT
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Quyết định
số: 1167/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn
(ha)
TT Vân Canh
Xã Canh Hi ển
Xã Canh Hiệp
Xã Canh Liên
Xã Canh Hòa
Xã Canh Thuận
Xã Canh Vinh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ ...+( 11 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
T Ổ NG CỘNG
2.530,22
46,02
6,38
75,37
10,18
6,33
20,17
2.356,12
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2.331,94
27,69
5,81
75,36
9,94
5,28
20,17
2.187,69
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
306,28
0,66
305,62
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC
1 02,92
0,01
102,91
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
282,50
24,89
2,29
30,49
6,44
5,22
3,61
209,56
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.656,01
2,80
0,26
0,39
0,48
0,06
1,56
1.650,46
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất r ừ ng đặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
87,15
2,60
44,48
3,02
15,00
22,05
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
188,01
17,71
0,57
0,01
0,24
1,05
168,43
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
76,73
17,00
59,73
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,02
0,02
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
33,09
33,09
2.10
Đ ấ t có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nôn g thôn
ONT
20,16
0,01
0,12
0,03
20,00
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,31
0,31
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,46
0,29
0,17
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tán g
NTD
21,31
21,31
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ g ốm
SKX
0,40
0,40
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,23
0,11
0,12
2.22
Đất khu vui
chơi, gi ả i trí côn g cộn g
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
35,30
1,00
34,30
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
10,27
0,62
1,72
1,70
2,04
1,00
3,19
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Quyết định
số: 1167/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)
TT
Vân Canh
Xã
Canh Hi ển
Xã
Canh Hiệp
Xã
Canh Liên
Xã
Canh Hòa
Xã
Canh Thuận
Xã
Canh Vinh
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+ ...+( 11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2.384,31
28,89
14,11
120,16
9,94
5,28
20,17
2.185,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
304,30
0,66
0,20
303,44
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC/PNN
102,92
0,01
102,91
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
H NK/PNN
285,35
26,09
2,29
31,89
6,44
5,22
3,61
209,81
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN/PNN
1.659,31
2,80
3,56
0,39
0,48
0,06
1,56
1.650,46
1.4
Đất rừng phòng h ộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
135,35
7,60
87,68
3,02
15,00
22,05
2
Chu yển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
19,00
19,00
Trong đó:
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển san g
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
19,00
19,00
2.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
PHỤ LỤC IV
(Kèm theo Quyết định
số: 1167/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn (ha)
TT
Vân Canh
Xã
Canh Hi ển
Xã
Canh Hiệp
Xã
Canh Liên
Xã
Canh Hòa
Xã
Canh Thuận
Xã
Canh Vinh
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5) +...+( 11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG
CỘNG
28,32
0,62
17,72
1,70
0,05
4,04
1,00
3,19
1
Đất nông nghiệp
NNP
16,01
16,00
0,01
Đất trồng lúa
LUA
16,01
16,00
0,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
16,01
16,00
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12,31
0,62
1,72
1,70
0,05
4,04
1,00
3,18
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2,68
2,68
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,05
0,05
2.7
Đất cơ s ở sản
xuất phi nông n ghiệp
SKC
2.8
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng s ản
SKS
2,00
2,00
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,31
0,42
1,34
1,60
0,45
0,50
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,38
0,38
2.11
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,20
0,20
2.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
2,59
1,59
1,00
2.14
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.15
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,10
0,10
Quyết định 1167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/04/2017 của huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
1.448
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng