Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tây Quảng Ngãi 2017
Số hiệu:
90/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
23/01/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 90/QĐ-UBND
Qu ảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND
ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tây
tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 05/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 230/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 của huyện Sơn Tây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây là 75 công
trình, dự án với tổng diện tích 279,91 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 6 công
trình với tổng diện tích 11,95 ha.
(Có
phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 37 công trình với tổng diện tích 59,39
ha.
(C ó
phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 24 công trình với tổng diện tích 48,61 ha.
(C ó
phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không
thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 8 công trình, dự án với tổng diện
tích là 159,96 ha.
(C ó
phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện
Sơn Tây năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm
có: 16 công trình, dự án với tổng diện tích: 225,85 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển
sang 2016 nay chuy ển tiếp sang năm 2017 là 4 công trình với
t ổng diện tích 63,53 ha.
(C ó
phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển
sang 2017 là 6 công trình với tổng diện tích 42,57 ha.
(C ó
phụ biểu 05 k èm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 6
công trình với tổng diện tích 119,75 ha.
(Có
phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
Có 01 công trình, dự án, với diện
tích là 0,13 ha (công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản
3 Điều 62 Luật Đất đai).
(Có
phụ biểu 07 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Sơn Tây có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tây chủ động phối hợp với
chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung
diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng
đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tà i
nguyên và Môi trường) để được điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT,NN-TNak73.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
BIỂU
01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đ ơn v ị t ính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
X ã S ơ n Liên
Xã Sơn Dung
Xã Sơn Long
X ã Sơn Tân
Xã Sơn L ậ p
Xã Sơn Mùa
Xã Sơn Tinh
X ã S ơ n Màu
Xã Sơn Bua
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổn g d iện tích tự nhiên
38.149,23
3. 7 14,09
4.550,90
4.235,32
3 . 352,02
5.327,16
3,908,18
4.438,47
4.016,13
4.606,9 6
1
Đất nông
nghiệp
NNP
35.237,18
3.244,71
3.846,23
4.016,49
3. 0 86,61
4.994,60
3.718,01
4.056,31
3.871,31
4.402,91
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
809,34
80,76
82,41
81,22
87,93
61,72
130,40
135,57
75,91
73,42
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
708,59
58,66
80,96
78,51
74,12
57,15
116,00
123,82
59,15
60,22
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.217,55
269,85
78,36
59,45
180,14
165,98
130,22
54,43
262,05
17,07
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
4.830,71
438,23
1.020,26
932,82
412,03
412,30
880,11
263,04
337,23
134,69
1.4
Đất rừng
phòng hộ
PRH
18.352,02
999,55
1.478,06
2.688,01
1 . 378,77
3.237,56
1.125,98
2.489,98
2.293,39
2.660,72
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
10.024,23
1.456,32
1.186,56
254,95
1.025,86
1.116,92
1.451,17
1.113,00
902,70
1 . 516,75
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
3,33
0,58
0,04
1,88
0,12
0,13
0,29
0,03
0,26
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.069,83
302,49
607,55
186,34
249,54
177,49
179,84
120,67
93,48
152,43
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
8,18
4,69
0,05
3,44
2.2
Đất an ninh
CAN
4,41
1,41
3,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
0,17
0,08
0,09
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động kh o áng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.277,09
226,41
479,54
159,40
127,82
83,08
63,38
40,40
19,89
77,17
2.10
Đất có di
tích - văn hóa
DDT
0,06
0,06
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,47
0,47
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
212,27
8,21
74,04
12,37
22,32
15, 96
22,06
16,94
12,86
27,51
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
13,81
0,44
3,69
0,58
0,76
0,53
6,55
0,61
0,29
0,36
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,66
0,08
0,58
2.17
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa , nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
60,05
14,03
3,56
2,22
3,93
4,61
18,06
4,27
4,67
4,70
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng , làm đồ gốm
SKX
3,21
0,50
1,61
0, 96
0,14
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,76
0,22
0,50
0,05
0,15
0,21
0,14
0,26
0,10
0,13
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí c ộ ng đồ ng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
476,01
41,58
39,48
11,72
92,31
72,06
66,02
58,19
55,53
39,12
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
11,68
11,60
0,08
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
842,22
166,89
97,12
32,49
15,87
155,07
10,33
261,49
51,34
51,62
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đ ấ t
khu kinh tế *
KKT
6
Đất đô
th ị*
KDT
Ghi ch ú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đ ơn v ị t ính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
X ã S ơ n Liên
Xã Sơn Dung
Xã Sơn Long
X ã Sơn Tân
Xã Sơn L ậ p
Xã Sơn Mùa
Xã Sơn Tinh
X ã S ơ n Màu
Xã Sơn Bua
(1)
(2)
(3)
(4) =(5) + … + (13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
201,86
37,87
11,39
2,79
47,99
8,19
20,80
13,94
1,81
57,08
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
12,52
0,67
4,33
0,06
1,11
0,03
3,83
0,56
0,14
1,79
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12,19
0,67
4,33
0,06
1,11
0,03
3,83
0,56
0,14
1,46
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
23,25
2,30
3,45
1,95
0,22
0,53
0,20
14,60
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
66,31
13,97
1,35
2,73
16,28
4,15
12,00
5,99
1,45
8,39
1.4
Đất rừng
phòng hộ
PRH
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
99,78
20,93
5,71
27,15
2,06
4,75
6,86
0,02
32,30
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
18,79
0,76
0,04
0,12
0,59
4,88
0 ,17
0,20
12,03
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
1,36
1,36
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động kh o áng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,56
0,12
0,44
2.10
Đất có di
tích - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,70
0 , 76
0,04
0,12
1,02
0,17
0,20
0,39
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa , nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng , làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí cộng đồng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
14,17
0,47
2,50
11,20
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
BIỂU
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đ ơn v ị t ính: ha
STT
CHỈ TIÊU ĐẤT
SỬ DỤNG
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
X ã S ơ n Liên
Xã Sơn Dung
Xã Sơn Long
X ã Sơn Tân
Xã Sơn L ậ p
Xã Sơn Mùa
Xã Sơn Tinh
X ã S ơ n Màu
Xã Sơn Bua
(1)
(2)
(3)
(4) =(5) +(6)+… +(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
202,81
37,87
11,39
2,79
48,24
8,19
21,50
13,94
1,81
57,08
1.1
Đất trồng
lúa
LUA /PNN
12,52
0,67
4,33
0,06
1,11
0,03
3,83
0,56
0,14
1,79
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC /PNN
12,19
0,67
4,33
0,06
1,11
0,0 3
3,83
0,56
0,14
1,46
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK /PNN
23,80
2,30
3,60
1,95
0,62
0,53
0,20
14,60
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN /PNN
66,71
13,97
1,35
2,73
16,38
4,15
12,30
5,99
1,45
8,39
1.4
Đất rừng
phòng hộ
PRH /PNN
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX /PNN
99,78
20,93
5,71
27,15
2,06
4,75
6,86
0,02
32 , 30
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS /PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH /PNN
2
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1
Đất chuyên tr ồng
lúa nước chuy ể n sang đất tr ồng cây lâu năm
L U A/CLN
2.2
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng
L U A/LNP
2.3
Đất chuyên tr ồng lúa
nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
2.4
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối
L U A/LM U
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2 .6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LM U
2.7
Đất r ừ ng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất n ô ng nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,64
0,64
Ghi chú: - ( a ) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đ ơn v ị t ính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
X ã S ơ n Liên
Xã Sơn Dung
Xã Sơn Long
X ã Sơn Tân
Xã Sơn L ậ p
Xã Sơn Mùa
Xã Sơn Tinh
X ã S ơ n Màu
Xã Sơn Bua
(1)
(2)
(3)
(4) =(5) +(6)+ … + (13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
PRH
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8,31
1,31
7,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động kh o áng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,30
1,30
7,00
2.10
Đất có di
tích - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,01
0,01
2.17
Đất xây dựng
trụ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa , nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng , làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí c ộ ng đồ ng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Trường Mầm
non Nước Hoa, Thôn Mang Tr ẫ y
0,02
Xã Sơn Lập
tờ 7 BĐĐCLN
Q uyết định số 1321 /QĐ-UBND ngày 30 / 6 /201 6 của
UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2016
Hiến đất
2
Trường Mầm
non Tu Ka Pan KDC Nước Toa (tên
là thôn Nước Toa nay thay đổi tên KDC Nước Toa)
0,02
Xã Sơn Bua
tờ 5 BĐĐCLN
Q uyết định số 40 /QĐ-UBND ngày 27 / 01 /201 6 của
UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ vốn
và danh mục công trình thuộc nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết
định số 2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
Hiến đất
3
Trường Mầm
non Hoa Pơ Niêng, tập đoàn 6 (tên
thôn Huy Ra Lung nay đổi tên tập đoàn 6)
0,02
Xã Sơn Mùa
tờ 10 BĐĐCLN
QĐ số 40 /QĐ-UBND ngày 27 / 01 /201 6 của
UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ vốn
và danh mục công trình thuộc nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết
định số 2302/QĐ-UBND ngày 25/12/2015
-
Hiến đất
4
Tuyến đường
từ TT xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng
6,50
Xã Sơn Tinh
tờ 6 BĐĐCLN
Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 9/9/2014 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phê duyệt tiến độ chi tiết thi công xây dựng: Công trình khắc
phục đường trung tâm xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng, địa điểm xây dựng: xã Sơn
Tinh, huyện Sơn Tây
5.500,0
5.500,0
Đang làm thủ tục hồ sơ để ra thông báo thu hồi đất
5
Khu dân cư
Đồng Bà Cầu
3,57
Xã Sơn Dung
tờ 1 BĐ trích đo địa chính khu đất
Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND huyện
Sơn T â y v ề việc phê duyệt điều chỉnh dự toán và kế hoạch
lựa chọn nhà thầu công trình khu dân cư Đồng Bà C ầu hạng
mục san nền, thoát nước, đ ường giao thông, đ ịa điểm
xây dựng x ã Sơn Dung - huyện Sơn Tây
Công văn số 611/UBND ngày 21/06/2016 của UBND huyện
Sơn Tây v/v xác định giá đất cụ thể để lập phương án bồi thường khi nhà nước
thu hồi đất để xây dựng công tr ình Khu dân cư B19 trên trục đường Trường Sơn
Đông
1.500
1.500
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
6
Khu dân cư
B19
1,82
Xã Sơn Dung
tờ 1 BĐ trích đo địa chính khu đất
Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND huyện
Sơn T â y v ề việc phê duyệt điều chỉnh dự toán và kế hoạch
lựa chọn nhà thầu công trình khu dân cư Đồng Bà C ầu hạng
mục san nền, thoát nước, đ ường giao thông, đ ịa điểm
xây dựng x ã Sơn Dung - huyện Sơn Tây
Công văn số 611/UBND ngày 21/06/2016 của UBND huyện
Sơn Tây v/v xác định giá đất cụ thể để lập phương án bồi thường khi nhà nước
thu hồi đất để xây dựng công tr ình Khu dân cư B19 trên trục đường Trường Sơn
Đông
1.000
1.000
Đang thực
hiện công tác thu hồi đất
Tổng cộng
11,95
8000,00
5500,00
2500,00
PHỤ BIỂU 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Trường mầm
non Tu Ka Pan-Thôn Nước Tang
0,02
xã Sơn Bua
Quyết định số 1897/ QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND h uyện S ơn Tây về
việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
2
Trường mầm
non Tu Ka Pan
0,02
xã S ơ n Bua
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND
huyện S ơ n Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
3
Trường mầm non
Đăk Drinh
0,02
xã Sơn Dung
tờ 5 BĐĐCLN
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
4
Nhà thi đ ấu đa năng trường THPT Đinh Tiên Hoàng
0,40
x ã S ơ n Dung
tờ 01 BĐGĐLN
Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND
huyện Sơn Tây về việc phê duyệt diện tích, loại đất , chủ
sử dụng đất đối với các thửa đất chưa có giấy tờ về quyền sử dụng đất đ ể thực
hiện việc lập phương án b ồ i thường, hỗ trợ Công trình: Nhà thi đ ấu đa
năng Trường THPT Đinh Tiên Hoàng. Địa điểm: x ã Sơn Dung - huyện Sơn
Tây
400,0
400,0
Thông báo số 166/TB-UBND ngày 12/07/2016 của UBND huyện
S ơ n Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trì nh: N hà
thi đấu đa năng Trường THPT Đinh Tiên Hoàng
5
Điểm định canh định cư Xóm Bà Nót (d i ện tích
0,09 ha nay thay đổi diện tích là 1,95 ha)
1,95
x ã S ơ n Lập
tờ 12 BĐ ĐCLN
Công văn số 1093/UBND-ĐNMN ngày 15/03/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ng ãi v/v thực hiện đầu tư xây dựng các dự án thuộc chương
trình đị n h canh, định c ư theo Quyết định 33/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ
1.005,0
1 . 005,0
6
Trường m ầm non Đăk Ra Pân - Tập đoàn 21-x ã Sơn
Long
0,02
xã Sơn Lập
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND
huy ệ n S ơ n T â y về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch
vốn đầu tư phát tr iển năm 2013
-
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
7
Trường mầm non ĐăkRa Pân - Tập đoàn 19
0,02
xã Sơn Long
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huy ệ n S ơ n T â y về việc
điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát tr iển
năm 2013
-
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
8
Trường mầm non Đ ă k Ra Pân
0,02
thôn Mang Hin, x ã Sơn Long
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013
-
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
9
Trường mầm non Bãi Màu
0,02
xã Sơn Màu
Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND
huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013
-
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
10
Trường mầm non Bãi Màu - tập đoàn 11
0,02
xã Sơn Màu
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND
huy ệ n S ơ n T â y về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch
vốn đầu tư phát tr iển năm 2013
-
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
11
Trường mầm non Bãi Màu - tập đoàn 10
0,02
x ã Sơn Màu
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND
huy ệ n S ơ n T â y về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch
vốn đầu tư phát tr iển năm 2013
-
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
12
Trường mầm non Bãi Màu - Thôn Ha Lên
0,02
x ã Sơn Màu
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND huyện
Sơn Tây về v i ệc phân bổ vốn và danh mục công trì nh
thuộc nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
-
Hiến đất
13
Nh à sinh
hoạt cộng đồng thôn Đăk Pao
0,01
x ã Sơn Màu
Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 12/08/2015 của UBND
huyện Sơn Tây về việc phê duyệt Báo c á o kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Xây
mới nh à văn hóa thôn Đăk Pao
-
14
Trường mầm non Hoa Pơ Niêng - Tập đo àn 5
0,02
x ã S ơ n Mùa
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND
huy ệ n S ơ n T â y về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch
vốn đầu tư phát tr iển năm 2013
-
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
15
Nước sinh hoạt KDC Huy Em
0,01
x ã S ơ n Mùa
tờ 10 BĐĐCLN
Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND
huyện Sơn Tây về việc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Xây mới
công trình hệ thống nước sinh hoạt KDC Huy Em
-
16
Trường mầm non Sơn Tân- Tập đoàn 15
0,02
xã Sơn Tân
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND
huy ệ n S ơ n T â y về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch
vốn đầu tư phát tr iển năm 2013
-
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
17
Trường mầm non S ơn Tân - Tập đoàn 4
0,02
xã S ơ n Tân
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND
huy ệ n S ơ n T â y về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch
vốn đầu tư phát tr iển năm 2013
-
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
18
Trường mầm non Sơn Tinh- Thôn Nước K ĩ a
0,02
x ã Sơn Tinh
Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND
huyện Sơn Tây về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành. Công tr ình:
Trường m ầm non Sơn Tinh - thôn Nước K ỉ a
-
Đã xây dựng, đang thực hiện công tác đo đ ạc, trích lục thửa đất
phục v ụ công tác thu hồi đất
19
Đường giao thông Xà Ruông-Nước Kỉa
1,00
xã Sơn Tinh
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND
huyện Sơn Tây về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Đường
GTNT X à Ruông - Nước Kỉa II , thôn Tà Kin . L ý trì nh Km 0 + 00 - Km 0 +426,99.
Hạng mục: N ề n, mặt đường + Thoát nước. Địa đi ể m xây dựng:
xã Sơn Tinh - huyện Sơn Tây
-
20
Làng thanh niên lập nghiệp S ơ n Bua
15,00
x ã S ơ n Bua
tờ s ố 5 BĐGĐLN
Quyết định 1622/ QĐ -UBND ngày 28/ 10/ 2015 của UBND huyện S ơ n Tây
v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết (TL: 1 /500) xây dựng Khu t run g tâm
làng thanh niên lập nghiệp Sơn Bua
6.225,0
6.225,0
21
Cầu Nước Kỉa v à đường vào hai đ ầu cầu thuộc d ự án đ ường T run g tâm xã Sơn
Tinh - S ơ n Thượng
0,53
x ã S ơ n Tinh
tờ bản đồ số 19
Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 30/09/2011 của chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ph ê duyệt d ự án đầu
tư xây d ựn g Công trì nh: Đườ ng
tr ung tâm x ã Sơn
Tinh - S ơ n Thượng
698,0
698,0
22
Trạm y tế x ã S ơ n Lập
0,22
x ã S ơ n Lập
Quyết định số 3078/ Q Đ-UBND ngày 21/11/2013 của
UBND huyện S ơ n Tây về việc phê duyệt dự t o án chi
ph í phục vụ bồi th ườ ng, GPMB. Công tr ì nh: Trạm
Y tế xã Sơn Lập . Địa đi ểm xây dựng: X ã S ơ n Lập
-
Đang thực hiện c ô ng tác thu h ồ i đất
23
Trường mầm non Sơn Màu
0,17
x ã Sơn Màu
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UB N D huyện
Sơn Tây về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành. Công tr ì nh: Trường
Mầm non Sơn Màu. Địa điểm xây dựng: xã S ơ n Màu
-
Đang thực hiện công tác thu hồi đất
24
Hạt quản lý đường bộ trường Sơn Đông
0,09
xã Sơn Dung
t ờ bản đ ồ số 662533
Quyết định số 97/TC-HC ngày 30/10/2014 của Cty CPQL
& XDĐB Quảng Ngãi
60,0
60,0
Thông báo số 191/TB-UBND ngày 12/09/2016; 179,
181/TB- UBND ngày 08/08/2016 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi
đất để xây dựng công trình : Trụ sở làm việc hạt quản lý đường bộ trường Sơn Đông)
25
Trường mầm non và trường ti ể u học
Sơn Long (điểm trường Nước Đ ố p)
0,14
x ã Sơn Long
tờ 12 BĐĐCLN
Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nh à thầu Gói thầu: Tư vấn
giám sát xây dựng Công trình: Trường mầm non và Trường Ti ể u học S ơ n Long
(Điểm trường Nước Đốp) Địa điểm xây dựng: x ã Sơn Long - huyện
Sơn Tây
250,0
250,0
Thông báo số 172/TB-UBND ngày 22/07/2016 của UBND huyện
S ơ n Tây về việ c th ông báo thu
hồi đất để
xây dựng c ô ng tr ình : Trường m ầ m non và tiểu học S ơ n Long
(điểm trường Nước Đốp)
26
Trường THCS Sơn Tinh
0,71
xã Sơn Tinh
Ghi vốn tại số 882/QĐ-UBND ngày 17/06/2011 của UBND tỉnh
Quảng Ng ã i
-
Đ ã xâ y dựng, đang thực hiện
công t á c đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác
thu h ồ i đất
27
Tr ạm khuyến nông khuyến lâm
0,22
x ã Sơn Mùa
tờ ĐCCS 662533
Dự án đầu tư tại Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày
18/12/2009 của UBND huyện S ơ n Tây
-
28
Trạm y tế xã Sơn Bua
0,35
xã S ơ n Bua
tờ 7
BĐĐC
Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện
S ơ n Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trạm y tế
xã S ơ n Bua
650,0
650,0
29
Trường ti ể u học Sơn Long
0,55
xã Sơn Long
tờ 13 BĐĐCLN
Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường ti ể u học
Sơn Long xã Sơn Long - huyện Sơn Tây
670,0
670,0
30
Trường ti ể u học Sơn Màu
0,62
xã S ơn Màu
Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND huyện
S ơ n Tây về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2017-2020 huyện Sơn Tây
625,0
625,0
31
Đập Ra Pân
0,40
xã S ơ n Long
tờ 13 BĐĐCLN
Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình dập Ra Pân xã
Sơn Long-huyện Sơn Tây
300,0
300,0
32
Đường dây trung hạ th ế và tr ạm biến
á p cấp điện khu dân cư Nước Đốp
1,74
x ã Sơn Long
tờ 12 BĐĐCLN
Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 của UBND
huyện Sơn Tây về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu g ó i thầu;
Đo đạc bổ sung, chỉnh lý và trích l ụ c bản đ ồ
địa ch ính khu
đất tỷ lệ 1/2000; công tr ình đ ường dây trung, hạ th ế và tr ạm biến
áp cấp điện khu dân cư Nước Đốp x ã Sơn Long -
huyện Sơn Tây
800,0
800,0
33
Hỗ Trợ đầu tư công trình đường Sơn Tân-Sơn Màu, huyện
Sơn Tây
6,00
xã S ơ n M à u
tờ ĐCCS 653542
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh
Qu ả ng Ng ã i về việc phân bổ kinh phí v à giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao
và nguồn (dự kiến) Trung ư ơn g thưởng vượt thu năm 2015
500,0
300,0
200,0
34
Trường THCS Đinh Thanh Kháng
1,50
xã Sơn Mùa
tờ 10 BĐĐCLN
Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về v i ệc giao kế hoạch v ố n đầu tư phát triển n ăm 2016
500,0
500,0
35
Đường trung tâm cụm xã Sơn Mùa
1,50
xã Sơn Mùa
tờ 10 BĐĐCLN
Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát tr i ể n năm
2016 từ ng uồ n vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
theo Nghị định số 30a/20 08/NQ -CP của Chính phủ (đ ợ t 1)
1.000,0
1.000,0
36
Đường ĐX 05 (Đoạn cầu dây Nước Bua - Tang
Tong)
20,00
x ã S ơ n Liên
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh
Qu ả ng Ngãi về việc phân b ổ kinh phí và giao kế hoạch
vốn đầ u t ư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán
HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015
700,0
700,0
37
Đường Sơn Tinh-S ơ n Thượng
6,00
x ã Sơn Tinh
tờ bản đ ồ địa chính số 07 và 11
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phê duyệt tiến đ ộ chi tiết thi công xây dựng Công trì nh Đường
S ơ n Tinh - Sơn Thượng . Địa điểm xây dựng: xã Sơn Tinh - huyện Sơn Tây
1.700,0
1.700,0
Tổng cộng
59,39
16.083,00
3 . 545,00
11.088,00
400,00
1.050,00
PHỤ BIỂU 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Trường mầm non Đăk Drinh-thôn Gò Lã
0,02
xã Sơn Dung
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND
huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2013
Đang thực hi ện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu
hồi đất
2
Trường mầm non Sông Rin tập đoàn 17
0,02
xã Sơn Liên
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND
huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2013
Đang thực hi ện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu
hồi đất
3
Nhà văn hóa thôn Tà Dô
0,04
xã Sơn Tân
tờ số 3 BĐLN
Quyết định 958/QĐ-UBND ngày 03/07/2015 của UBND huyện
S ơ n Tây v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình; Nhà văn hóa
thôn Tà Dô
Đang thực hi ện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu
hồi đất
4
Nhà văn hóa thôn Ra Nhua
0,03
xã Sơn Tân
tờ số 6 BĐLN
Quyết định 9 69 /QĐ-UBND ngày 09/07/2015 của UBND huyện S ơ n Tây
v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nhà văn hóa thôn Ra Nhua
Đang thực hi ện đo đạc, trích lục thửa đất phục vụ công tác thu
hồi đất
5
Tường rào, cổng ng õ , sân vườn trường mầm non thôn A Xin
0,5 0
xã Sơn Tinh
Quyết định số 172a/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND
huyện S ơ n T â y về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình tường rào, cổng ng õ , sân vườn trường m ầm non S ơ n Tinh
6
Nhà văn hóa thôn Tà Kin
0,04
xã Sơn Tinh
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND
huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công
trình nhà văn hóa thôn Tà Kin
7
Trường m ầ m non Đăk Drinh-H ố Cau Dưới
0,02
xã S ơ n Dung
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND
huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân
cấp ngân sách huyện năm 2016
Hiến đất
8
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Dung
0,6 0
x ã Sơn Dung
tờ ĐCCS 659536
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND
huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân
cấp ngân sách huyện năm 2016
100,0
100,0
Hiến đất
9
Trường mầm non Sông Rin- KDC Tu Mít
0,02
xã Sơn Liên
t ờ 13 BĐĐCLN
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện
Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp
ngân sách huyện năm 2016
Hiến đất
10
Trường m ầ m non Sông Rin- tập đoàn 15
0,02
xã Sơn Liên
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND
huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân
cấp ngân sách huyện năm 2016
Hiến đất
11
Trường mầm non B ãi
Màu - tập
đoàn 17
0,02
xã Sơn Màu
tờ 9 BĐĐCLN
Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phân b ổ vốn và danh mục công trì nh thuộc
nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2016 tại Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày
25/12/2015
Hiến đất
12
Trường mầm non S ơ n Tân - thôn Đăk Be
0,02
xã Sơn Tân
tờ 7 BĐĐCLN
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND
huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân
cấp ngân sách huyện năm 2016
Hiến đất
13
Trường mầm non Sơn Tân - tập đoàn 7
0,02
xã Sơn Tân
tờ 7 BĐĐCLN
Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND
huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân
cấp ngân sách huyện năm 2016
Hiến đất
14
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A Xin
0,04
xã Sơn Tinh
tờ 5 BĐĐCLN
Quyết định số 258a/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND
huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây d ựn g công trì nh nhà sinh hoạt cộng đ ồ ng thôn
A Xin
Chương trình NTM
15
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Kỉa
0,04
xã Sơn Tinh
tờ 6 BĐĐCLN
Quyết định số 217a/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo ki nh t ế - kỹ thuật xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Nước K ỉ a
Chương trình 135
16
Đ iểm trường
tiểu học S ơ n Liên
0,07
xã Sơn Liên
Quyết định số 122a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND
huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường tiểu
học Sơn Liên, thôn Đăk Doa
Chương trình NTM
17
Đường đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT 05)
2,80
xã Sơn Mùa
tờ 10 BĐĐCLN
Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án Đường đô thị DT 02 (Qu ả ng trường
-DDT 05), địa đi ể m xây dựng xã Sơn Mùa - huyện Sơn Tây
1.871,0
1.871,0
18
San lấp mặt bằng trung tâm hành chính huyện (giai đoạn
2)
2,50
xã Sơn Mùa
tờ 10 BĐĐCLN
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND
huyện Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017 - 2020 nguồn
vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện
2.100,0
2.100,0
19
San lấp mặt bằng trường ti ể u học
và trường m ầ m non Sơn Tân
2,00
xã Sơn Tân
tờ số 6 BĐĐCLN
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện
Sơn Tây về việc ban hành kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2017 - 2020
nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện
500,0
500,0
20
Điểm định canh định cư tập trung thôn Nước Ram, thôn
Tà Dô
5,28
xã Sơn Tân
tờ số 6
BĐLN
Công văn s ố 1093/UBND-ĐNMN ngày 15/03/2016 của UBND tỉ nh Quảng
Ngãi v/v thực hiện đầu tư xây dựng các dự án thuộc chương trình định canh, định
cư theo Quyết định 33/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
1.900,0
1.900,0
21
Bản trực quan tuyên truyền PCCCR thôn Bãi Màu
0,01
xã Sơn Tân
tờ số 7 BĐLN
Tờ tr ình số 203/TTRHK R -HKL
ngày 18/8/2016 của Hạt ki ể m lâm S ơ n Tây về việc xin chủ trương thu h ồ i đất ,
chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm t ra liên
ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nh à kho chứa dụng cụ PCCCR hạt ki ể m lâm
Sơn Tây
22
Nhà kho chứa dụng cụ PCCCR thôn Bãi Màu
0,05
xã Sơn Tân
tờ số 7 BĐLN
Tờ tr ình số 203/TTRHK R -HKL ngày
18/8/2016 của Hạt ki ể m lâm S ơ n Tây về việc xin chủ trương thu h ồ i đất ,
chuyển mục đích sử dụng đất và thanh lý trạm kiểm t ra liên
ngành cũ của chi cục thuế để xây dựng nh à kho chứa dụng cụ PCCCR hạt ki ể m lâm
Sơn Tây
23
Dự án đường Sơn Liên- Cầu Tà Meo
32,50
xã Sơn Liên
Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh
Qu ả ng Ngãi về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm
2016 đ ể thực hiện đầu tư năm 2017
2.000,0
2. 0 00,0
24
Điểm định canh, định cư tập trung xóm Bà Nót, thôn
Mang Trẫy, xã Sơn Lập
1,95
xã Sơn Lập, huyện Sơn Tây
Tờ số 5
QĐ số 1871/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Chủ tịch UBND
tỉn h Quảng Ngãi
1.648,00
1.648,00
T ổ ng cộng
48,61
10.119,00
5.548,00
4 . 571,00
PHỤ BIỂU 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG
NĂM 2016 VÀ CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
S tt
Tên
công trình, dự án
Diện
tích QH (ha)
Trong đó
Địa
điểm
(đ ến cấp xã)
Vị
tr í trên bản đ ồ địa
chính (tờ bản đồ số, th ửa số) hoặc vị trí trên b ản đồ hiện trạng sử dụng đ ất c ấp xã
Ghi
chú
Diện
tích đất LUA (ha)
Diện
tích đất RPH (ha)
( 1)
(2)
(3)
(4 )
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Thủy
điện Sơn Tây
51,64
1 ,29
Xã S ơn T ân, S ơn Mùa, Sơn Dung
2
Tuyến
đường từ TT x ã Sơn Tinh đi S ơn Thượng
6,50
0,42
Xã
Sơn Tinh
tờ 6 BĐĐCLN
3
Khu
dân cư Đ ồng B à Cầu
3,57
2,33
X ã S ơn Dung, S ơn T ây
4
Khu
d ân cư B19
1,82
1,82
Xã S ơn Dung, S ơn Tây
Tổng
cộng
63 ,53
5,86
PHỤ BIỂU 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN
TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
S tt
Tên
công trình, dự án
Diện
tích QH (ha)
Trong đó
Địa
điểm
(đ ến cấp xã)
Vị
tr í trên bản đ ồ địa
chính (tờ bản đồ số, th ửa số) hoặc vị trí trên b ản đồ hiện trạng sử dụng đ ất c ấp xã
Ghi
chú
Diện
tích đất LUA (ha)
Diện
tích đất RPH (ha)
( 1)
(2)
(3)
(4 )
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đường
đô thị DT 02 (Quảng trường - DDT
05)
2,80
2,80
Xã
Sơn Mùa
tờ
10 BĐĐCLN
2
San
lấp mặt bằng trung tâm hành chính huy ện (giai đoạn 2)
2,50
0,73
X ã Sơn Mùa
tờ
10 BĐĐCLN
3
Dự
án đường Sơn Liên - Cầu Tà Meo
32,50
0,50
Xã
Sơn Liên
4
Thủy
điện Đ ak Ba
73,40
1,30
Xã S ơn Bua, xã Sơn Mùa
Mảnh
BĐĐCCS số 668527, 668530 x ã Sơn Bua; M ảnh BĐĐCCS số 665530 , 665533
xã Sơn Mùa
5
Hạng
mục đường dây 110 Kv - Dự án Thủy điện Sơn Trà 1
6,81
0,03
xã S ơn Lập
tờ b ản đồ số 1,2,3,4,5 BĐ trích đo địa chính khu đất
6
Đường
dây trung hạ thế và trạm biến áp cấp điện khu dân cư Nước Đốp (c ô ng trình đã đăng ký ph ải thu hồi đất n ăm
20 16 nay chuy ển sang n ăm 2017 thể
h iện tại B iểu 11.2)
1,74
0,04
xã
Sơn Long
tờ
12 BĐĐCLN
Tổng
cộng
119,75
5,40
PHỤ BIỂU 07
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI
THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện
tích QH (ha)
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi
chú
Tổng
(triệu đồng)
Trong
đó
Ngân
sách Trung ương
Ngân
sách tỉnh
Ngân
sách cấp huyện
Ngân
sách cấp xã
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=
(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đường
BTXM ngã ba đường Trường S ơn Đông - sân vận động huyện;
Ngã ba chợ - Cầu treo, xã Sơ n Dung
0,13
xã S ơn Dung
Quyết
đị nh số 1097/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Sơn
Tây ngày 12/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ng ân sách huyện năm 2015
Hiến đất
Tổng cộng
0,13
PHỤ BIỂU 09
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Theo thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng
(triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Danh m ụ c
công trình, dự án kh ô ng th ô ng qua HĐND tỉnh
(không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhưng thuộc thẩm quyền UBND
tỉnh năm 2015 chuy ển sang năm
2017
1
Nhà l à m việc BCH Q u ân sự x ã S ơ n Mùa
và Tiểu đ ội Dân quân thường
trực xã S ơ n Mùa
0,08
x ã Sơn Mùa
tờ 10 BĐĐCLN
Quyết định số 2884/ Q Đ-UBND ngày 31/10/2013 của
UBND huyện Sơn T â y về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây d ựn g công
trình nhà làm việc BCH quân sự xã Sơn Mùa và Tiểu đội dân quân thường trực xã
S ơn Mùa.
1
Tổng cộng I
0,08
II
Danh mục
c ô ng trình, dự án khôn g thông
qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nh ư ng
thuộc thẩm quyền UBND tỉnh năm 2016 chuyển sang năm 2017
1
Thủy đ iện S ơ n Tây
51,64
xã S ơ n Tân, Sơn Mùa, S ơ n Dung
Mảnh 662536 BĐBCCS x ã Sơn Dung, xã S ơ n Mùa,
xã S ơ n Tân; Mả nh 662539 BĐĐCCS xã S ơ n Tân
Quyết định 370/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ng ã i về việc thu hồi một phần diện tích đất của UBND x ã S ơ n Tân,
huyện S ơ n T â y đang qu ả n lý, chuy ể n mục đí ch sử dụng đấ t và cho công ty TNHH
MTV n ă ng lượng Sovico Qu ả ng Ng ã i thuê đất
để xây dựng T hủ y điện
S ơ n Tây, hạng mục Khu nh à máy và tháp điều áp tại x ã Sơn
Tân, huyện S ơ n Tây
27.554,3
27.554,30
2
Hạng mục đ ường dây 110 Kv-Dự án Thủ y điện Sơn Trà 1
6,81
xã Sơn Lập
tờ bản đồ số 1, 2,3,4,5 BĐ trích đo địa chính khu đất
Công văn 5679/UBND-NNTN ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc bổ sung các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm
2016 các huyện, thành phố
4.000,0
4.000,0
2
Tổng cộng II
58,45
31.554,30
31.554,30
III
Danh mục
công tr ì nh, dự án không thông qua
HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đ ai
2013) nhưng thuộc th ẩ m quyền UBND tỉnh n ăm
2017
1
Thủy điện Đak Ba
73,40
x ã Sơn Bua, Sơn Mùa
M ả nh BĐĐCCS số 668527, 668530 x ã Sơn
Bua; Mảnh BĐĐCCS số 665530, 665533 xã Sơn Mùa
Quyết định số 1 626/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện
Sơn Tây về việc phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ một số loại cây cối, hoa
màu khi nhà nước thu hồi đất áp dụng cho công tr ì nh: Thủy
điện S ơ n Tây. Địa điểm xây d ựn g: xã Sơn Tân, huyện
Sơn Tây.
55.000,0
55.000,0
2
Thủy điện Đăk Đrinh (hạng mục: Lòng Hồ)
26,76
xã S ơn Liên
tờ bản đồ 1-29 BĐ tr ích đo địa chính khu đất
Quyết định số 344 ngày 06/04/2016 của UBND huyện S ơ n T â y về việc
thu hồi đấ t của UBND xã S ơ n Liên đ ang qu ả n lý để
xây dựng công trì nh thủy điện Đăk Đrinh hạng m ục lòng hồ
3
Đường dây điện 110 Kv (Thủy điện Đakđrinh)
0,31
x ã S ơn Tân
Tờ b ả n đồ 1-4
825,6
825,6
4
Di dời Đường d ây điện 22 Kv (Th ủ y điện
Đakđrinh)
0,01
x ã Sơn Tân
20,0
20,00
5
Đất chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân trên đ ịa bàn huyện Sơn Tây
0,95
Xã Sơn Mùa, Sơn T â n
5
T ổ ng cộng III
101,43
55845,60
55845,60
8
Tổng cộng I+ II +III
159,96
87399,90
87399,90
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/01/2017 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
1.577
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng