Stt
|
Nội dung chi
|
Quyết toán năm 2015
|
Tổng số
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
Tổng số
|
Vốn Đ.Tư
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn Đ.Tư
|
Vốn SN
|
|
|
1=2+5
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
Tổng cộng
|
1.049.453
|
889.330
|
502.721
|
386.609
|
160.123
|
25.597
|
134.526
|
I
|
Chi thực hiện các CTMT Quốc
gia
|
93.567
|
56.398
|
24.648
|
31.750
|
37.169
|
21.650
|
15.519
|
1
|
Chương trình dân số, kế hoạch
hóa gia đình
|
5.135
|
5.135
|
|
5.135
|
0
|
|
|
2
|
Chương trình Y tế
|
4.615
|
4.615
|
|
4.615
|
0
|
|
|
3
|
Chương trình phòng chống
HIV/AIDS
|
660
|
660
|
|
660
|
0
|
|
|
4
|
Chương trình NS&VSMTNT
|
17.694
|
16.465
|
15.937
|
528
|
1.229
|
700
|
529
|
5
|
Chương trình VH (dự toán Vốn
ĐT: 6.500, 800 triệu vốn SN có t/c XDCB)=7.300)
|
3.928
|
3.628
|
2.635
|
993
|
300
|
|
300
|
6
|
Chương trình giáo dục (1.085
triệu đồng vốn ĐT, 5.230 triệu đồng vốn SN có t/c XDCB)
|
17.667
|
15.682
|
5.715
|
9.967
|
1.985
|
|
1.985
|
7
|
Chương trình phòng chống tội
phạm
|
230
|
230
|
|
230
|
0
|
|
|
8
|
Chương trình phòng chống ma
túy
|
850
|
850
|
|
850
|
0
|
|
|
9
|
Chương trình Vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
608
|
608
|
|
608
|
0
|
|
|
10
|
Chương trình Việc làm (Dự
toán vốn sự nghiệp có XDCB là 3 tỷ đồng)
|
9.020
|
6.303
|
|
6.303
|
2.717
|
|
2.717
|
11
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
4.531
|
874
|
|
874
|
3.657
|
28
|
3.629
|
12
|
Chương trình đưa thông tin về
cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
481
|
481
|
281
|
200
|
0
|
|
|
13
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
80
|
80
|
80
|
|
0
|
|
|
14
|
Chương trình giảm nghèo
|
6.290
|
787
|
0
|
787
|
5.503
|
5.078
|
425
|
-
|
DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK
vùng bãi ngang (vốn ĐTPT và duy tu bão dưỡng)
|
5.464
|
0
|
|
|
5.464
|
5.078
|
386
|
-
|
Truyền thông
|
522
|
522
|
|
522
|
0
|
|
|
-
|
DA nâng cao năng lực giảm
nghèo
|
119
|
80
|
|
80
|
39
|
|
39
|
-
|
Tập huấn cán bộ giảm nghèo
|
34
|
34
|
|
34
|
0
|
|
|
-
|
DA hỗ trợ phát triển sản xuất
|
151
|
151
|
|
151
|
0
|
|
|
15
|
Chương trình 135
|
21.778
|
0
|
0
|
0
|
21.778
|
15.844
|
5.934
|
|
DA hỗ trợ XD CSHT các xã
ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn ĐBKK (Chương trình 135)
|
15.844
|
0
|
|
|
15.844
|
15.844
|
|
|
DA hỗ trợ PTSX (Vốn SN)
|
4.984
|
0
|
|
|
4.984
|
|
4.984
|
|
DA đào tạo chất lượng cán bộ
xã, thôn(Vốn SN)
|
8
|
0
|
|
|
8
|
|
8
|
|
DA hỗ trợ duy tu bão dưỡng (Vốn
SN)
|
942
|
0
|
|
|
942
|
|
942
|
III
|
Một số mục tiêu nhiệm vụ
|
955.886
|
832.932
|
478.073
|
354.859
|
122.954
|
3.947
|
119.007
|
16
|
Đầu tư các DA từ nguồn vốn
ngoài nước (ODA) (trong đó dự toán GTGC là 58.000 triệu đồng, Quyết toán GTGC
là 61.677 triệu đồng và Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường
học là 2.400)
|
63.729
|
63.729
|
63.729
|
|
0
|
|
|
17
|
Chương trình phát triển kinh
tế - xã hội các vùng
|
82.612
|
82.612
|
82.612
|
|
0
|
|
|
18
|
Chương trình Biển đông Hải đảo
|
126.136
|
126.136
|
126.136
|
|
0
|
|
|
19
|
Chương trình bố trí sắp xếp
dân cư nơi cần thiết
|
680
|
680
|
680
|
|
0
|
|
|
20
|
Chương trình bố trí dân cư
theo QĐ 1776
|
4.587
|
4.587
|
4.587
|
|
0
|
|
|
21
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện
tuyến tỉnh và tuyến huyện
|
400
|
400
|
400
|
|
0
|
|
|
22
|
Chương trình củng cố, nâng cấp
hệ thống đê biển và đê sông từ Quãng Ngãi đến Kiên Giang
|
11.245
|
11.245
|
11.245
|
|
0
|
|
|
23
|
Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách
|
21.010
|
21.010
|
21.010
|
|
0
|
|
|
24
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở xã,
thôn, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
5.916
|
1.969
|
1.969
|
|
3.947
|
3.947
|
|
25
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
24.343
|
24.343
|
24.343
|
|
0
|
|
|
26
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền
vững
|
20.753
|
20.753
|
20.753
|
|
0
|
|
|
27
|
Các dự án cấp bách khác của địa
phương: Xử lý đê, kè phòng chống lụt bão, PCLB Giảm nhẹ thiên tai
|
59.878
|
59.878
|
59.878
|
|
0
|
|
|
28
|
Nguồn dự phòng NS Trung ương
năm 2014 để thực hiện các dự án cấp bách
|
12.778
|
12.778
|
12.778
|
0
|
0
|
|
|
29
|
Nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương - KP hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ
Đông Xuân năm 2014-2015 và vụ Hè thu năm 2015 (14.400+20.400)- (Sự nghiệp có
tính chất XDCB là 28.963)
|
28.621
|
28.621
|
28.621
|
|
0
|
|
|
30
|
Chương trình hồ chứa nước ngọt
trên đảo đông dân cư
|
1.202
|
1.202
|
1.202
|
|
0
|
|
|
31
|
Kinh phí thực hiện chương
trình ứng phó với biến đổi khí hậu năm 2015 trồng rừng ven biển chắn sóng, chắn
cát để cải thiện môi trường
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
32
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết
39
|
499
|
499
|
499
|
|
0
|
|
|
33
|
Chương trình định canh định
cư (VX)
|
59
|
59
|
|
59
|
0
|
|
|
34
|
Chương trình 134
|
253
|
253
|
253
|
|
0
|
|
|
35
|
Đầu tư hạ tầng giống nông
nghiệp - thủy sản
|
1.590
|
1.590
|
1.590
|
|
0
|
|
|
36
|
Vốn bổ sung để thu hồi các
khoản ứng trước năm 2010 - 2011
|
542
|
542
|
542
|
|
0
|
|
|
37
|
Kinh phí xây dựng đời sống
văn hóa khu dân cư (năm 2014 chuyển sang, vốn SN thanh toán theo kênh XDCB)
|
2.586
|
2.586
|
2.586
|
|
0
|
|
|
38
|
Hỗ trợ các địa phương xây dựng
Trung tâm Đăng kiểm
|
4.905
|
4.905
|
4.905
|
|
0
|
|
|
39
|
Dự án hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai
|
7.051
|
7.051
|
7.051
|
|
0
|
|
|
40
|
Vốn hoàn trả ngân sách tỉnh của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ban Quản lý dự án thủy sản đã nộp
ngân sách tỉnh)
|
304
|
304
|
304
|
|
0
|
|
|
41
|
Kinh phí bảo vệ rừng và
khoanh nuôi tái sinh rừng (Vốn SN thanh toán theo kênh XDCB là 800 triệu đồng+91triệu
đồng)
|
14.623
|
14.623
|
400
|
14.223
|
0
|
|
|
42
|
Vốn ngoài nước (Chương trình
hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học - Vốn sự nghiệp)
|
11.083
|
502
|
|
502
|
10.581
|
|
10.581
|
43
|
Chương trình quốc gia về bình
đẳng giới
|
203
|
203
|
|
203
|
0
|
|
|
44
|
Chương trình quốc gia an toàn
lao động, vệ sinh lao động
|
622
|
622
|
|
622
|
0
|
|
|
45
|
Chương trình quốc gia bảo vệ
trẻ em
|
820
|
820
|
|
820
|
0
|
|
|
46
|
Chương trình hành động phòng,
chống mại dâm
|
260
|
260
|
|
260
|
0
|
|
|
47
|
Đề án trợ giúp XH và phục hồi
chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
157
|
157
|
|
157
|
0
|
|
|
48
|
Đề án phát triển nghề công
tác xã hội
|
218
|
218
|
|
218
|
0
|
|
|
49
|
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ HTX
|
387
|
387
|
|
387
|
0
|
|
|
50
|
DA hoàn thiện hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
438
|
438
|
|
438
|
0
|
|
|
51
|
Kinh phí học bổng học sinh
dân tộc nội trú
|
8.274
|
8.274
|
|
8.274
|
0
|
|
|
52
|
Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo QĐ số 12/2013/QĐ-TTg
|
194
|
194
|
|
194
|
0
|
|
|
53
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối
với đảng bộ cơ sở
|
6.330
|
6.330
|
|
6.330
|
0
|
|
|
54
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục
cho dân quân tự vệ
|
10.340
|
10.340
|
|
10.340
|
0
|
|
|
55
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục
theo Pháp lệnh Công an xã
|
1.430
|
1.430
|
|
1.430
|
0
|
|
|
56
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời
sống văn hóa Khu dân cư
|
2.586
|
2.586
|
|
2.586
|
0
|
|
|
57
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác
phẩm của hội VHNT&Hội nhà báo địa phương
|
388
|
388
|
|
388
|
0
|
|
|
58
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa
|
25.705
|
0
|
|
|
25.705
|
|
25.705
|
59
|
Hỗ trợ kinh phí Luật người
cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ
XH
|
57.090
|
1.299
|
|
1.299
|
55.791
|
|
55.791
|
60
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP, NĐ 74/2013/NĐ-CP
|
7.042
|
1.153
|
|
1.153
|
5.889
|
|
5.889
|
61
|
Kinh phí ăn trưa cho trẻ em
3, 4, 5 tuổi
|
7.632
|
0
|
|
|
7.632
|
|
7.632
|
62
|
Ban Quản lý Cảng Phú Quý sửa
chữa Tàu khách 16
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
0
|
|
|
63
|
Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền
điện hộ nghèo
|
5.836
|
0
|
|
|
5.836
|
|
5.836
|
64
|
Kinh phí chi thưởng cho bà mẹ
được tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt nam anh hùng theo CV 531/BTC-
NSNN ngày 15/1/2015, CV 2591/BTC-NSNN ngày 25/2/2015, 4180/BTC-NSNN ngày
01/4/2015, 9798/BTC- NSNN ngày 20/7/2015
|
5.062
|
5.062
|
|
5.062
|
0
|
|
|
65
|
Kinh phí thực hiện chính sách
trợ giúp pháp lý theo QĐ số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 theo CV
2239/BTC-NSNN ngày 11/2/2015.
|
183
|
183
|
|
183
|
0
|
|
|
66
|
Kinh phí hỗ trợ chính sách
ngành y tế do EU viện trợ theo CV 2325/BTC-NSNN ngày 12/2/2015.
|
392
|
392
|
|
392
|
0
|
|
|
67
|
Kinh phí thực hiện dự án điều
tra kiểm kê rừng năm 2014 - 2015 theo Quyết định số 284/QĐ-BTC ngày
12/2/2015.
|
448
|
448
|
|
448
|
0
|
|
|
68
|
Kinh phí thực hiện chính sách
đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2015 theo CV số
5681/BTC-NSNN ngày 04/5/2015.
|
88
|
88
|
|
88
|
0
|
|
|
69
|
Bổ sung kinh phí Đại hội Đảng
các cấp năm 2015 theo CV số 5900/BTC-NSNN ngày 06/5/2015.
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
70
|
Kinh phí thực hiện công tác
kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo QĐ số
1180/QĐ-BTC ngày 22/6/2015.
|
3.773
|
0
|
|
|
3.773
|
|
3.773
|
71
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
số 799/QĐ-TTg theo công văn số 8853/BTC-NSNN ngày 30/6/2015.
|
924
|
924
|
|
924
|
0
|
|
|
72
|
Kinh phí hỗ trợ thụ hưởng
chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học theo Công văn số
10093/BTC-NSNN ngày 23/7/2015.
|
1.742
|
0
|
|
|
1.742
|
|
1.742
|
73
|
Kinh phí thực hiện chính sách
miễn thu thủy lợi phí năm 2014 theo CV số 12339/BTC-NSNN ngày 7/9/2015,
14372/BTC-NSNN ngày 14/10/2015 (22.811+22.364+21.115)
|
66.308
|
66.308
|
|
66.308
|
0
|
|
|
74
|
Kinh phí hỗ trợ người có công
với cách mạng về nhà ở theo CV số 12056/BTC-NSNN ngày 31/8/2015.
|
1.576
|
0
|
|
|
1.576
|
|
1.576
|
75
|
Kinh phí học tập đối với sinh
viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học năm 2014
theo CV số 13641/BTC-NSNN ngày 30/9/2015.
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
76
|
Kinh phí thực hiện CS hỗ trợ
ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm 2015
(47.545+35.100)
|
84.130
|
84.130
|
|
84.130
|
0
|
|
|
77
|
Kinh phí thực hiện chi trả học
bổng và hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật năm
2014 theo CV số 14734/BTC-NSNN ngày 20/10/2015.
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
78
|
Kinh phí giải quyết chế độ
chính sách theo NĐ số 26/2015/NĐ-CP theo CV số 16531/BTC-NSNN ngày
09/11/2015.
|
391
|
0
|
|
|
391
|
|
391
|
79
|
Kinh phí bổ sung dự toán chi NSNN
từ khoản viện trợ còn lại của GĐ I thuộc CT hỗ trợ chính sách ngành y tế do
EU viện trợ theo CV số 16917/BTC-NSNN ngày 16/11/2015
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
80
|
Kinh phí đóng BHYT cho các đối
tượng năm 2014 và dự toán kinh phí năm 2015 (51.500+1.273+32.780+8.170)
|
143.127
|
143.127
|
|
143.127
|
0
|
|
|
81
|
Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
của các công ty nông lâm nghiệp theo CV số 317/BTC-NSNN ngày 8/1/2016
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
82
|
Kinh phí đào tạo bồi dưỡng
cán bộ, công chức cấp cơ sở theo quyết định số 124/QĐ-TTg của TTCP theo CV số
1136/BTC-NSNN ngày 22/01/2016 (Phân khai năm 2016)
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
83
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
số 755/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ theo CV số 137/BTC-NSNN ngày 22/01/2016
(Phân khai năm 2016)
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
84
|
Kinh phí thực hiện chính sách
tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014/NĐ-CP theo CV số 1274/BTC-NSNN ngày
25/1/2016, 16526/BTC-NSNN ngày 09/11/2015 (Phân khai năm 2016)
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
85
|
Chương trình bố trí dân cư
(Chi cục PTNT)
|
1.121
|
1.121
|
|
1.121
|
0
|
|
|
86
|
Trung ương bổ sung từ nguồn
thu phí môi trường dầu thô và khí thiên nhiên
|
693
|
693
|
|
693
|
0
|
|
|
87
|
Kinh phí chương trình quốc
gia, đề án của ngành lao động thương binh và xã hội
|
91
|
0
|
|
|
91
|
|
91
|