|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3880/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách Bình Thuận 2015 2016
Số hiệu:
|
3880/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3880/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
29 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM
2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách,
các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có
sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy
chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo
tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 3 về
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 7400/STCQLNS ngày 20 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm
2015 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ
Quyết định thi hành./.
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
So sánh QT/DT (%)
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
7.483.000
|
8.080.000
|
7.764.215
|
103,76
|
96,09
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu dầu
thô)
|
3.333.000
|
3.930.000
|
4.505.468
|
135,18
|
114,64
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
3.800.000
|
3.800.000
|
2.804.482
|
73,80
|
73,80
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
350.000
|
350.000
|
451.511
|
129,00
|
129,00
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
2.754
|
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
5.723.730
|
6.320.730
|
8.857.698
|
154,75
|
140,14
|
I
|
Thu cân đối ngân sách
|
5.723.730
|
6.015.730
|
8.030.629
|
140,30
|
133,49
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
3.206.680
|
3.498.680
|
3.591.744
|
112,01
|
102,66
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng
100%
|
1.018.480
|
1.027.980
|
1.414.027
|
138,84
|
137,55
|
|
- Các khoản thu phân chia
NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2.188.200
|
2.470.700
|
2.177.717
|
99,52
|
88,14
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
2.517.050
|
2.517.050
|
3.129.753
|
124,34
|
124,34
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.649.822
|
1.649.822
|
1.649.822
|
100,00
|
100,00
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
867.228
|
867.228
|
1.479.931
|
170,65
|
170,65
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách
năm trước
|
|
|
1.026.735
|
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
133.755
|
|
|
5
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3
Điều 8 Luật NSNN
|
|
|
145.000
|
|
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
|
2.754
|
|
|
7
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
|
888
|
|
|
II
|
Thu để lại đơn vị chi
quản lý qua NSNN
|
|
305.000
|
827.069
|
|
271,17
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
5.723.730
|
6.320.730
|
8.661.320
|
151,32
|
137,03
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
|
5.723.730
|
6.015.730
|
7.930.634
|
138,56
|
131,83
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
551.440
|
650.000
|
958.397
|
173,80
|
147,45
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.206.932
|
4.466.904
|
4.284.233
|
101,84
|
95,91
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi)
các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
100.000
|
82.261
|
|
|
4
|
Dự phòng
|
97.130
|
102.970
|
|
|
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
6
|
Chi chuyển nguồn ngân sách
năm sau
|
|
|
1.554.124
|
|
|
7
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
867.228
|
694.856
|
1.049.453
|
121,01
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
1.166
|
|
|
II
|
Chi quản lý qua NSNN
|
|
305.000
|
730.686
|
|
239,57
|
D
|
Kết dư ngân sách địa
phương
|
|
|
196.378
|
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
So sánh (%) QT/DT
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
5.193.100
|
6.915.625
|
133,17
|
*
|
Thu cân đối ngân sách tỉnh
|
4.993.100
|
6.335.064
|
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
2.476.050
|
2.320.183
|
93,71
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp
tỉnh hưởng 100%
|
631.570
|
833.967
|
132,05
|
|
- Các khoản thu phân chia phần
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
1.844.480
|
1.486.216
|
80,58
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung
ương
|
2.517.050
|
3.129.753
|
124,34
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.649.822
|
1.649.822
|
100,00
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài
nước
|
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
867.228
|
1.479.931
|
|
3
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3
Điều 8 Luật NSNN
|
|
145.000
|
|
4
|
Thu viện trợ
|
|
2.754
|
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
170
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách
năm trước
|
|
736.948
|
|
7
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
256
|
|
*
|
Ghi thu quản lý qua ngân
sách
|
200.000
|
580.561
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
5.193.100
|
6.915.500
|
133,17
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
3.118.129
|
4.430.930
|
142,10
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện,
thành phố
|
2.074.971
|
2.484.570
|
119,74
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.043.228
|
2.025.165
|
99,12
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
31.743
|
459.405
|
1.447,26
|
III
|
Kết dư ngân sách tỉnh
|
|
125
|
|
B
|
Ngân sách huyện, thị xã,
thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn)
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp
huyện, thị xã, thành phố
|
3.202.601
|
4.426.643
|
138,22
|
*
|
Thu cân đối ngân sách
|
3.097.601
|
4.180.135
|
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân
cấp
|
1.022.630
|
1.271.561
|
124,34
|
|
- Các khoản thu NS huyện, thị
xã, thành phố hưởng 100%
|
396.410
|
580.060
|
146,33
|
|
- Các khoản thu phân chia NS
huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
626.220
|
691.501
|
110,42
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.074.971
|
2.484.570
|
119,74
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.043.228
|
2.025.165
|
99,12
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
31.743
|
459.405
|
1.447,26
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài
nước
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách
năm trước
|
|
289.787
|
|
4
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
133.585
|
|
5
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
632
|
|
*
|
Ghi thu qua NS
|
105.000
|
246.508
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
3.202.601
|
4.230.391
|
132,09
|
III
|
Kết dư ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
|
196.252
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Quyết toán
năm 2015
|
I
|
Chi cân đối ngân sách
|
3.132.074
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
588.467
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
588.467
|
1.2
|
Đầu tư và hỗ trợ vốn cho
doanh nghiệp theo chế độ
|
|
1.3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
2
|
Chi trả nợ gốc, lãi huy động
đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
82.261
|
3
|
Chi thường xuyên
|
1.335.997
|
3.1
|
Chi quốc phòng
|
49.801
|
3.2
|
Chi an ninh
|
33.814
|
3.3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
349.028
|
3.3.01
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
253.406
|
3.3.02
|
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy
nghề
|
93.616
|
3.3.03
|
Chi đào tạo lại
|
2.006
|
3.5
|
Chi sự nghiệp y tế
|
264.420
|
3.6
|
Chi sự nghiệp khoa học công
nghệ
|
13.998
|
3.7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
32.010
|
3.8
|
Chi sự nghiệp phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
16.514
|
3.9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể
thao
|
18.184
|
3.10
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
14.649
|
3.11
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
279.050
|
3.12
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
16.645
|
3.13
|
Chi quản lý hành chính, Đảng,
đoàn thể
|
202.604
|
3.14
|
Chi trợ giá mặt hàng chính
sách
|
700
|
3.15
|
Chi khác ngân sách
|
44.580
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
5
|
Chi chuyển nguồn
|
1.124.349
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
|
II
|
Chi CTMT và một số nhiệm vụ
Trung ương giao
|
889.330
|
III
|
Chi từ nguồn thu để lại chi
quản lý qua NSNN
|
409.254
|
IV
|
Chi bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
2.484.570
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
272
|
|
Tổng số (I+II+III+IV+V)
|
6.915.500
|
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán năm 2015
|
|
Tổng số chi ngân sách
|
8.661.320
|
A
|
Chi cân đối ngân sách
|
6.880.015
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
958.397
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.284.233
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
|
2.004.263
|
2
|
Chi khoa học công nghệ
|
15.582
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu
tư
|
82.261
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
1.554.124
|
B
|
Chi CTMT và một số nhiệm vụ
|
1.049.453
|
C
|
Chi từ nguồn để lại quản
lý qua NSNN
|
730.686
|
D
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
1.166
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHƯƠNG
TRÌNH 135, DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM
2015
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Quyết toán năm 2015
|
Tổng số
|
NS cấp tỉnh
|
NS huyện
|
Tổng số
|
Vốn Đ.Tư
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn Đ.Tư
|
Vốn SN
|
|
|
1=2+5
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
Tổng cộng
|
1.049.453
|
889.330
|
502.721
|
386.609
|
160.123
|
25.597
|
134.526
|
I
|
Chi thực hiện các CTMT Quốc
gia
|
93.567
|
56.398
|
24.648
|
31.750
|
37.169
|
21.650
|
15.519
|
1
|
Chương trình dân số, kế hoạch
hóa gia đình
|
5.135
|
5.135
|
|
5.135
|
0
|
|
|
2
|
Chương trình Y tế
|
4.615
|
4.615
|
|
4.615
|
0
|
|
|
3
|
Chương trình phòng chống
HIV/AIDS
|
660
|
660
|
|
660
|
0
|
|
|
4
|
Chương trình NS&VSMTNT
|
17.694
|
16.465
|
15.937
|
528
|
1.229
|
700
|
529
|
5
|
Chương trình VH (dự toán Vốn
ĐT: 6.500, 800 triệu vốn SN có t/c XDCB)=7.300)
|
3.928
|
3.628
|
2.635
|
993
|
300
|
|
300
|
6
|
Chương trình giáo dục (1.085
triệu đồng vốn ĐT, 5.230 triệu đồng vốn SN có t/c XDCB)
|
17.667
|
15.682
|
5.715
|
9.967
|
1.985
|
|
1.985
|
7
|
Chương trình phòng chống tội
phạm
|
230
|
230
|
|
230
|
0
|
|
|
8
|
Chương trình phòng chống ma
túy
|
850
|
850
|
|
850
|
0
|
|
|
9
|
Chương trình Vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
608
|
608
|
|
608
|
0
|
|
|
10
|
Chương trình Việc làm (Dự
toán vốn sự nghiệp có XDCB là 3 tỷ đồng)
|
9.020
|
6.303
|
|
6.303
|
2.717
|
|
2.717
|
11
|
Chương trình xây dựng nông
thôn mới
|
4.531
|
874
|
|
874
|
3.657
|
28
|
3.629
|
12
|
Chương trình đưa thông tin về
cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
481
|
481
|
281
|
200
|
0
|
|
|
13
|
Dự án 5 triệu ha rừng
|
80
|
80
|
80
|
|
0
|
|
|
14
|
Chương trình giảm nghèo
|
6.290
|
787
|
0
|
787
|
5.503
|
5.078
|
425
|
-
|
DA hỗ trợ XD CSHT các xã ĐBKK
vùng bãi ngang (vốn ĐTPT và duy tu bão dưỡng)
|
5.464
|
0
|
|
|
5.464
|
5.078
|
386
|
-
|
Truyền thông
|
522
|
522
|
|
522
|
0
|
|
|
-
|
DA nâng cao năng lực giảm
nghèo
|
119
|
80
|
|
80
|
39
|
|
39
|
-
|
Tập huấn cán bộ giảm nghèo
|
34
|
34
|
|
34
|
0
|
|
|
-
|
DA hỗ trợ phát triển sản xuất
|
151
|
151
|
|
151
|
0
|
|
|
15
|
Chương trình 135
|
21.778
|
0
|
0
|
0
|
21.778
|
15.844
|
5.934
|
|
DA hỗ trợ XD CSHT các xã
ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn ĐBKK (Chương trình 135)
|
15.844
|
0
|
|
|
15.844
|
15.844
|
|
|
DA hỗ trợ PTSX (Vốn SN)
|
4.984
|
0
|
|
|
4.984
|
|
4.984
|
|
DA đào tạo chất lượng cán bộ
xã, thôn(Vốn SN)
|
8
|
0
|
|
|
8
|
|
8
|
|
DA hỗ trợ duy tu bão dưỡng (Vốn
SN)
|
942
|
0
|
|
|
942
|
|
942
|
III
|
Một số mục tiêu nhiệm vụ
|
955.886
|
832.932
|
478.073
|
354.859
|
122.954
|
3.947
|
119.007
|
16
|
Đầu tư các DA từ nguồn vốn
ngoài nước (ODA) (trong đó dự toán GTGC là 58.000 triệu đồng, Quyết toán GTGC
là 61.677 triệu đồng và Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường
học là 2.400)
|
63.729
|
63.729
|
63.729
|
|
0
|
|
|
17
|
Chương trình phát triển kinh
tế - xã hội các vùng
|
82.612
|
82.612
|
82.612
|
|
0
|
|
|
18
|
Chương trình Biển đông Hải đảo
|
126.136
|
126.136
|
126.136
|
|
0
|
|
|
19
|
Chương trình bố trí sắp xếp
dân cư nơi cần thiết
|
680
|
680
|
680
|
|
0
|
|
|
20
|
Chương trình bố trí dân cư
theo QĐ 1776
|
4.587
|
4.587
|
4.587
|
|
0
|
|
|
21
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện
tuyến tỉnh và tuyến huyện
|
400
|
400
|
400
|
|
0
|
|
|
22
|
Chương trình củng cố, nâng cấp
hệ thống đê biển và đê sông từ Quãng Ngãi đến Kiên Giang
|
11.245
|
11.245
|
11.245
|
|
0
|
|
|
23
|
Hỗ trợ đầu tư huyện chia tách
|
21.010
|
21.010
|
21.010
|
|
0
|
|
|
24
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở xã,
thôn, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
5.916
|
1.969
|
1.969
|
|
3.947
|
3.947
|
|
25
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
24.343
|
24.343
|
24.343
|
|
0
|
|
|
26
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền
vững
|
20.753
|
20.753
|
20.753
|
|
0
|
|
|
27
|
Các dự án cấp bách khác của địa
phương: Xử lý đê, kè phòng chống lụt bão, PCLB Giảm nhẹ thiên tai
|
59.878
|
59.878
|
59.878
|
|
0
|
|
|
28
|
Nguồn dự phòng NS Trung ương
năm 2014 để thực hiện các dự án cấp bách
|
12.778
|
12.778
|
12.778
|
0
|
0
|
|
|
29
|
Nguồn dự phòng ngân sách
Trung ương - KP hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ
Đông Xuân năm 2014-2015 và vụ Hè thu năm 2015 (14.400+20.400)- (Sự nghiệp có
tính chất XDCB là 28.963)
|
28.621
|
28.621
|
28.621
|
|
0
|
|
|
30
|
Chương trình hồ chứa nước ngọt
trên đảo đông dân cư
|
1.202
|
1.202
|
1.202
|
|
0
|
|
|
31
|
Kinh phí thực hiện chương
trình ứng phó với biến đổi khí hậu năm 2015 trồng rừng ven biển chắn sóng, chắn
cát để cải thiện môi trường
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
32
|
Hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết
39
|
499
|
499
|
499
|
|
0
|
|
|
33
|
Chương trình định canh định
cư (VX)
|
59
|
59
|
|
59
|
0
|
|
|
34
|
Chương trình 134
|
253
|
253
|
253
|
|
0
|
|
|
35
|
Đầu tư hạ tầng giống nông
nghiệp - thủy sản
|
1.590
|
1.590
|
1.590
|
|
0
|
|
|
36
|
Vốn bổ sung để thu hồi các
khoản ứng trước năm 2010 - 2011
|
542
|
542
|
542
|
|
0
|
|
|
37
|
Kinh phí xây dựng đời sống
văn hóa khu dân cư (năm 2014 chuyển sang, vốn SN thanh toán theo kênh XDCB)
|
2.586
|
2.586
|
2.586
|
|
0
|
|
|
38
|
Hỗ trợ các địa phương xây dựng
Trung tâm Đăng kiểm
|
4.905
|
4.905
|
4.905
|
|
0
|
|
|
39
|
Dự án hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu đất đai
|
7.051
|
7.051
|
7.051
|
|
0
|
|
|
40
|
Vốn hoàn trả ngân sách tỉnh của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ban Quản lý dự án thủy sản đã nộp
ngân sách tỉnh)
|
304
|
304
|
304
|
|
0
|
|
|
41
|
Kinh phí bảo vệ rừng và
khoanh nuôi tái sinh rừng (Vốn SN thanh toán theo kênh XDCB là 800 triệu đồng+91triệu
đồng)
|
14.623
|
14.623
|
400
|
14.223
|
0
|
|
|
42
|
Vốn ngoài nước (Chương trình
hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học - Vốn sự nghiệp)
|
11.083
|
502
|
|
502
|
10.581
|
|
10.581
|
43
|
Chương trình quốc gia về bình
đẳng giới
|
203
|
203
|
|
203
|
0
|
|
|
44
|
Chương trình quốc gia an toàn
lao động, vệ sinh lao động
|
622
|
622
|
|
622
|
0
|
|
|
45
|
Chương trình quốc gia bảo vệ
trẻ em
|
820
|
820
|
|
820
|
0
|
|
|
46
|
Chương trình hành động phòng,
chống mại dâm
|
260
|
260
|
|
260
|
0
|
|
|
47
|
Đề án trợ giúp XH và phục hồi
chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
157
|
157
|
|
157
|
0
|
|
|
48
|
Đề án phát triển nghề công
tác xã hội
|
218
|
218
|
|
218
|
0
|
|
|
49
|
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ HTX
|
387
|
387
|
|
387
|
0
|
|
|
50
|
DA hoàn thiện hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
438
|
438
|
|
438
|
0
|
|
|
51
|
Kinh phí học bổng học sinh
dân tộc nội trú
|
8.274
|
8.274
|
|
8.274
|
0
|
|
|
52
|
Hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo QĐ số 12/2013/QĐ-TTg
|
194
|
194
|
|
194
|
0
|
|
|
53
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối
với đảng bộ cơ sở
|
6.330
|
6.330
|
|
6.330
|
0
|
|
|
54
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục
cho dân quân tự vệ
|
10.340
|
10.340
|
|
10.340
|
0
|
|
|
55
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục
theo Pháp lệnh Công an xã
|
1.430
|
1.430
|
|
1.430
|
0
|
|
|
56
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời
sống văn hóa Khu dân cư
|
2.586
|
2.586
|
|
2.586
|
0
|
|
|
57
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác
phẩm của hội VHNT&Hội nhà báo địa phương
|
388
|
388
|
|
388
|
0
|
|
|
58
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa
|
25.705
|
0
|
|
|
25.705
|
|
25.705
|
59
|
Hỗ trợ kinh phí Luật người
cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ
XH
|
57.090
|
1.299
|
|
1.299
|
55.791
|
|
55.791
|
60
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP, NĐ 74/2013/NĐ-CP
|
7.042
|
1.153
|
|
1.153
|
5.889
|
|
5.889
|
61
|
Kinh phí ăn trưa cho trẻ em
3, 4, 5 tuổi
|
7.632
|
0
|
|
|
7.632
|
|
7.632
|
62
|
Ban Quản lý Cảng Phú Quý sửa
chữa Tàu khách 16
|
2.500
|
2.500
|
|
2.500
|
0
|
|
|
63
|
Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền
điện hộ nghèo
|
5.836
|
0
|
|
|
5.836
|
|
5.836
|
64
|
Kinh phí chi thưởng cho bà mẹ
được tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt nam anh hùng theo CV 531/BTC-
NSNN ngày 15/1/2015, CV 2591/BTC-NSNN ngày 25/2/2015, 4180/BTC-NSNN ngày
01/4/2015, 9798/BTC- NSNN ngày 20/7/2015
|
5.062
|
5.062
|
|
5.062
|
0
|
|
|
65
|
Kinh phí thực hiện chính sách
trợ giúp pháp lý theo QĐ số 59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012 theo CV
2239/BTC-NSNN ngày 11/2/2015.
|
183
|
183
|
|
183
|
0
|
|
|
66
|
Kinh phí hỗ trợ chính sách
ngành y tế do EU viện trợ theo CV 2325/BTC-NSNN ngày 12/2/2015.
|
392
|
392
|
|
392
|
0
|
|
|
67
|
Kinh phí thực hiện dự án điều
tra kiểm kê rừng năm 2014 - 2015 theo Quyết định số 284/QĐ-BTC ngày
12/2/2015.
|
448
|
448
|
|
448
|
0
|
|
|
68
|
Kinh phí thực hiện chính sách
đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2015 theo CV số
5681/BTC-NSNN ngày 04/5/2015.
|
88
|
88
|
|
88
|
0
|
|
|
69
|
Bổ sung kinh phí Đại hội Đảng
các cấp năm 2015 theo CV số 5900/BTC-NSNN ngày 06/5/2015.
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
70
|
Kinh phí thực hiện công tác
kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 theo QĐ số
1180/QĐ-BTC ngày 22/6/2015.
|
3.773
|
0
|
|
|
3.773
|
|
3.773
|
71
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
số 799/QĐ-TTg theo công văn số 8853/BTC-NSNN ngày 30/6/2015.
|
924
|
924
|
|
924
|
0
|
|
|
72
|
Kinh phí hỗ trợ thụ hưởng
chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học theo Công văn số
10093/BTC-NSNN ngày 23/7/2015.
|
1.742
|
0
|
|
|
1.742
|
|
1.742
|
73
|
Kinh phí thực hiện chính sách
miễn thu thủy lợi phí năm 2014 theo CV số 12339/BTC-NSNN ngày 7/9/2015,
14372/BTC-NSNN ngày 14/10/2015 (22.811+22.364+21.115)
|
66.308
|
66.308
|
|
66.308
|
0
|
|
|
74
|
Kinh phí hỗ trợ người có công
với cách mạng về nhà ở theo CV số 12056/BTC-NSNN ngày 31/8/2015.
|
1.576
|
0
|
|
|
1.576
|
|
1.576
|
75
|
Kinh phí học tập đối với sinh
viên là người dân tộc thiểu số học tại các cơ sở giáo dục đại học năm 2014
theo CV số 13641/BTC-NSNN ngày 30/9/2015.
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
76
|
Kinh phí thực hiện CS hỗ trợ
ngư dân theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm 2015
(47.545+35.100)
|
84.130
|
84.130
|
|
84.130
|
0
|
|
|
77
|
Kinh phí thực hiện chi trả học
bổng và hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập cho người khuyết tật năm
2014 theo CV số 14734/BTC-NSNN ngày 20/10/2015.
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
78
|
Kinh phí giải quyết chế độ
chính sách theo NĐ số 26/2015/NĐ-CP theo CV số 16531/BTC-NSNN ngày
09/11/2015.
|
391
|
0
|
|
|
391
|
|
391
|
79
|
Kinh phí bổ sung dự toán chi NSNN
từ khoản viện trợ còn lại của GĐ I thuộc CT hỗ trợ chính sách ngành y tế do
EU viện trợ theo CV số 16917/BTC-NSNN ngày 16/11/2015
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
80
|
Kinh phí đóng BHYT cho các đối
tượng năm 2014 và dự toán kinh phí năm 2015 (51.500+1.273+32.780+8.170)
|
143.127
|
143.127
|
|
143.127
|
0
|
|
|
81
|
Kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
của các công ty nông lâm nghiệp theo CV số 317/BTC-NSNN ngày 8/1/2016
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
82
|
Kinh phí đào tạo bồi dưỡng
cán bộ, công chức cấp cơ sở theo quyết định số 124/QĐ-TTg của TTCP theo CV số
1136/BTC-NSNN ngày 22/01/2016 (Phân khai năm 2016)
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
83
|
Kinh phí thực hiện Quyết định
số 755/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ theo CV số 137/BTC-NSNN ngày 22/01/2016
(Phân khai năm 2016)
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
84
|
Kinh phí thực hiện chính sách
tinh giản biên chế theo NĐ 108/2014/NĐ-CP theo CV số 1274/BTC-NSNN ngày
25/1/2016, 16526/BTC-NSNN ngày 09/11/2015 (Phân khai năm 2016)
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
85
|
Chương trình bố trí dân cư
(Chi cục PTNT)
|
1.121
|
1.121
|
|
1.121
|
0
|
|
|
86
|
Trung ương bổ sung từ nguồn
thu phí môi trường dầu thô và khí thiên nhiên
|
693
|
693
|
|
693
|
0
|
|
|
87
|
Kinh phí chương trình quốc
gia, đề án của ngành lao động thương binh và xã hội
|
91
|
0
|
|
|
91
|
|
91
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán 2015
|
Chi từ nguồn cân đối NSĐP
|
Khác
|
CHI CTMT nhiệm vụ
|
Chi từ nguồn để lại qua NSNN
|
Tổng số
|
Chi ĐT
|
Chi Thường xuyên
|
Tổng số
|
SN kinh tế
|
SN GD ĐT
|
SN y tế
|
SN KHCN
|
SN VHTT & TDTT
|
SN Thông tin và TT (PTTH)
|
SN XH
|
SN MT
|
Quản lý HC
|
Chi quốc phòng an ninh
|
Chi khác
|
A
|
B
|
1=2+5+6+7
|
2=3+4
|
3
|
4
|
4a
|
4b
|
4c
|
4d
|
4e
|
4f
|
4g
|
4h
|
4i
|
4J
|
4k
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Các cơ quan đơn vị của tỉnh
|
1.808.310
|
1.808.310
|
588.467
|
1.219.843
|
210.048
|
349.028
|
264.420
|
13.998
|
50.194
|
16.514
|
14.649
|
14.773
|
202.604
|
83.615
|
45.552
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng HĐND và Đoàn ĐBQH
|
6.754
|
6.754
|
|
6.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.754
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh và đơn vị trực thuộc
|
14.659
|
14.659
|
|
14.659
|
|
74
|
|
|
|
441
|
|
|
14.144
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Kế hoạch Đầu tư
|
6.559
|
6.559
|
|
6.559
|
651
|
25
|
|
|
|
609
|
|
|
5.274
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngành
Tư pháp
|
5.352
|
5.352
|
|
5.352
|
610
|
16
|
|
|
|
|
455
|
|
4.271
|
|
|
|
|
|
5
|
Ngành
Công thương
|
18.930
|
18.930
|
|
18.930
|
6.441
|
|
|
|
|
|
|
|
12.489
|
|
|
|
|
|
6
|
Ngành
Khoa học Công nghệ
|
12.374
|
12.374
|
|
12.374
|
|
|
|
9.645
|
|
|
|
|
2.729
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngành
Tài chính
|
8.334
|
8.334
|
|
8.334
|
688
|
920
|
|
|
|
|
|
|
6.726
|
|
|
|
|
|
8
|
Ngành
Xây dựng
|
8.768
|
8.768
|
|
8.768
|
|
66
|
|
|
|
|
|
|
8.702
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngành
Giao thông vận tải
|
24.332
|
24.332
|
|
24.332
|
17.764
|
|
|
|
|
|
|
|
6.568
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngành
Thông tin truyền thông
|
4.233
|
4.233
|
|
4.233
|
|
|
|
|
|
2.813
|
19
|
|
1.401
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngành
lao động TBXH
|
22.567
|
22.567
|
|
22.567
|
|
7.112
|
|
|
|
90
|
11.348
|
|
4.017
|
|
|
|
|
|
12
|
Ngành
Văn hóa - Thể dục - Du lịch
|
67.907
|
67.907
|
|
67.907
|
4.395
|
12.509
|
|
268
|
44.637
|
|
185
|
|
5.913
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Nội vụ
|
18.372
|
18.372
|
|
18.372
|
|
5.059
|
|
|
|
144
|
|
|
13.169
|
|
|
|
|
|
14
|
Thanh
tra tỉnh
|
4.957
|
4.957
|
|
4.957
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.957
|
|
|
|
|
|
15
|
Đài
phát thanh truyền hình
|
8.641
|
8.641
|
|
8.641
|
|
|
|
27
|
|
8.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường
Chính trị
|
8.603
|
8.603
|
|
8.603
|
|
8.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ngành
Tài nguyên môi trường
|
26.781
|
26.781
|
|
26.781
|
16.565
|
|
|
|
|
|
|
4.575
|
5.641
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban
Dân tộc
|
4.098
|
4.098
|
|
4.098
|
|
|
|
|
|
|
2.083
|
|
2.015
|
|
|
|
|
|
19
|
BQL
các khu công nghiệp
|
2.181
|
2.181
|
|
2.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.181
|
|
|
|
|
|
20
|
Tỉnh
ủy Bình Thuận
|
53.032
|
53.032
|
|
53.032
|
|
|
|
1.370
|
|
|
|
|
51.662
|
|
|
|
|
|
21
|
UB
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
3.314
|
3.314
|
|
3.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.314
|
|
|
|
|
|
22
|
Tỉnh
đoàn
|
8.770
|
8.770
|
|
8.770
|
|
|
|
|
5.557
|
91
|
74
|
|
3.048
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội
Liên Hiệp phụ nữ
|
2.538
|
2.538
|
|
2.538
|
|
|
|
|
|
|
287
|
|
2.251
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội
Nông dân
|
3.782
|
3.782
|
|
3.782
|
|
437
|
|
|
|
26
|
82
|
|
3.237
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội
Cựu chiến binh
|
1.555
|
1.555
|
|
1.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.555
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
2.010
|
2.010
|
|
2.010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.010
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội
Luật gia
|
938
|
938
|
|
938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
938
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội
Đông y
|
875
|
875
|
|
875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
875
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội
Người mù
|
554
|
554
|
|
554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
554
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
866
|
866
|
|
866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
866
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội
đồng Liên minh các HTX
|
1.317
|
1.317
|
|
1.317
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.317
|
|
|
|
|
|
32
|
Ngành
Giáo dục Đào tạo
|
297.525
|
297.525
|
|
297.525
|
|
291.192
|
|
19
|
|
|
116
|
|
6.198
|
|
|
|
|
|
33
|
Ngành
Y tế
|
271.748
|
271.748
|
|
271.748
|
|
145
|
264.420
|
125
|
|
|
|
|
7.058
|
|
|
|
|
|
34
|
Ngành
Nông nghiệp
|
166.855
|
166.855
|
|
166.855
|
150.014
|
|
|
737
|
|
|
|
9.298
|
6.806
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban
Chỉ huy phòng chống lụt bão
|
1.564
|
1.564
|
|
1.564
|
1.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội
Người cao tuổi
|
372
|
372
|
|
372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
372
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội
Khuyến học
|
851
|
851
|
|
851
|
|
|
|
|
|
152
|
|
|
699
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
450
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
39
|
Liên
hiệp các hội khoa học KT
|
2.002
|
2.002
|
|
2.002
|
|
|
|
1.807
|
|
|
|
|
195
|
|
|
|
|
|
40
|
Câu
lạc bộ Hưu trí tỉnh
|
375
|
375
|
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
9.014
|
9.014
|
|
9.014
|
|
9.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội
Vac Vina
|
27
|
27
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam Dioxin
|
415
|
415
|
|
415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội
Cựu tù chính trị
|
248
|
248
|
|
248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248
|
|
|
|
|
|
45
|
Đoàn
khối dân chính Đảng và DN
|
612
|
612
|
|
612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
612
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội
nhà báo
|
303
|
303
|
|
303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
|
|
|
|
|
47
|
Báo
Bình Thuận
|
3.481
|
3.481
|
|
3.481
|
|
|
|
|
|
3.481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội
Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi
|
268
|
268
|
|
268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Tin học
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Trường
Cao Đẳng nghề
|
13.909
|
13.909
|
|
13.909
|
|
13.856
|
|
|
|
53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội
Tiêu chuẩn bảo vệ người tiêu dùng
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Quỹ
Bảo vệ Môi trường
|
900
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Ban
An toàn giao thông
|
2.356
|
2.356
|
|
2.356
|
2.356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội
Truyền thống Trường Sơn Đường Hồ Chí Minh VN
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Quỹ
Bảo trì đường bộ
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi một số công việc, nhiệm vụ
khác
|
1.415.010
|
116.426
|
|
116.426
|
69.002
|
|
|
|
|
|
|
1.872
|
|
|
45.552
|
|
889.33 0
|
409.25 4
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
0
|
|
IV
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
V
|
Chi trả lãi và nợ gốc vay đầu
tư
|
82.261
|
82.261
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.26 1
|
0
|
|
VI
|
KP t.hiện cải cách tlương
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
VII
|
Chi chuyển nguồn
|
1.124.349
|
1.124.349
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.124. 349
|
0
|
|
VIII
|
Dự phòng ngân sách
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
4.430.930
|
1.924.736
|
588.467
|
1.336.269
|
279.050
|
349.028
|
264.420
|
13.998
|
50.194
|
16.514
|
14.649
|
16.645
|
202.604
|
83.615
|
45.552
|
1.207. 610
|
889.33 0
|
409.25 4
|
ĐÁNH
GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12 /2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Dự toán năm 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
Bao gồm
|
So sánh QT/DT (%)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chuyển nguồn
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi an ninh, quốc phòng
|
Giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp y tế
|
Khoa học công nghệ
|
Văn hóa thông tin
|
Phát thanh truyền hình
|
Thể dục thể thao
|
Đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Sự nghiệp môi trường
|
Quản lý hành chính
|
Chi khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20=2/1
|
|
Tổng số
|
3.202.601
|
4.230.390
|
597.537
|
597.537
|
0
|
3.203.077
|
87.000
|
1.715.381
|
262.726
|
1.584
|
21.488
|
10.957
|
4.859
|
198.047
|
127.925
|
52.047
|
694.761
|
26.302
|
429.776
|
132,09
|
1
|
Phan Thiết
|
469.917
|
667.721
|
103.582
|
103.582
|
|
481.376
|
13.411
|
229.125
|
32.104
|
83
|
1.499
|
1.059
|
2.067
|
24.291
|
63.980
|
24.997
|
84.623
|
4.137
|
82.763
|
142,09
|
2
|
Tuy Phong
|
340.457
|
427.896
|
53.565
|
53.565
|
|
331.331
|
5.611
|
183.680
|
31.473
|
172
|
1.695
|
1.262
|
272
|
21.477
|
5.855
|
5.222
|
71.098
|
3.514
|
43.000
|
125,68
|
3
|
Bắc Bình
|
351.632
|
460.393
|
55.837
|
55.837
|
|
359.058
|
10.062
|
206.300
|
17.305
|
0
|
2.976
|
1.177
|
190
|
14.712
|
14.636
|
333
|
89.699
|
1.668
|
45.498
|
130,93
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
403.736
|
557.190
|
70.736
|
70.736
|
|
430.486
|
13.397
|
240.439
|
37.611
|
230
|
2.430
|
1.364
|
185
|
29.008
|
10.925
|
350
|
83.867
|
10.680
|
55.968
|
138,01
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
283.231
|
363.328
|
59.214
|
59.214
|
|
272.276
|
8.863
|
144.722
|
28.599
|
324
|
1.942
|
870
|
668
|
15.252
|
5.206
|
3.851
|
60.874
|
1.105
|
31.838
|
128,28
|
6
|
La Gi
|
288.497
|
327.241
|
53.322
|
53.322
|
|
261.158
|
8.807
|
132.964
|
26.185
|
109
|
1.454
|
1.126
|
652
|
13.568
|
9.992
|
6.509
|
57.809
|
1.983
|
12.761
|
251,70
|
7
|
Hàm Tân
|
228.451
|
398.895
|
67.317
|
67.317
|
|
216.531
|
7.072
|
106.192
|
23.231
|
182
|
2.906
|
1.197
|
162
|
11.053
|
6.234
|
409
|
57.317
|
576
|
115.047
|
360,60
|
8
|
Đức Linh
|
323.265
|
424.910
|
52.246
|
52.246
|
|
349.578
|
8.458
|
194.540
|
13.207
|
198
|
2.389
|
859
|
281
|
42.899
|
3.782
|
3.579
|
78.834
|
552
|
23.086
|
131,44
|
9
|
Tánh Linh
|
354.525
|
419.345
|
52.291
|
52.291
|
|
351.727
|
9.223
|
199.424
|
34.865
|
173
|
2.590
|
894
|
209
|
21.797
|
5.816
|
2.942
|
72.412
|
1.382
|
15.327
|
118,28
|
10
|
Phú Quý
|
158.890
|
183.471
|
29.427
|
29.427
|
|
149.556
|
2.096
|
77.995
|
18.146
|
113
|
1.607
|
1.149
|
173
|
3.990
|
1.499
|
3.855
|
38.228
|
705
|
4.488
|
115,47
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo phân
cấp
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị
xã, thành phố
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
Tổng số (thu nội địa)
|
2.023.731
|
3.927.341
|
2.484.570
|
2.025.165
|
459.405
|
1
|
Phan Thiết
|
729.245
|
592.195
|
97.188
|
45.845
|
51.343
|
2
|
Tuy Phong
|
223.400
|
404.262
|
271.280
|
230.595
|
40.685
|
3
|
Bắc Bình
|
123.110
|
398.827
|
347.258
|
287.760
|
59.498
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
204.462
|
521.800
|
366.519
|
297.255
|
69.264
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
156.993
|
358.863
|
212.620
|
179.226
|
33.394
|
6
|
La Gi
|
154.021
|
299.655
|
211.290
|
172.548
|
38.742
|
7
|
Hàm Tân
|
148.846
|
365.366
|
197.882
|
157.802
|
40.080
|
8
|
Đức Linh
|
148.656
|
371.807
|
310.837
|
247.364
|
63.473
|
9
|
Tánh Linh
|
105.572
|
423.834
|
312.470
|
267.457
|
45.013
|
10
|
Phú Quý
|
29.426
|
190.732
|
157.226
|
139.313
|
17.913
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Thuận)
ĐVT:
Triệu đồng
Stt
|
Huyện, thành phố
|
Dự toán năm 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Tr.đó vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Tr.đó vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
2.056.908
|
2.025.165
|
31.743
|
0
|
2.484.570
|
2.025.165
|
459.405
|
2.754
|
120,79
|
1
|
Phan Thiết
|
51.143
|
45.845
|
5.298
|
0
|
97.188
|
45.845
|
51.343
|
335
|
190,03
|
2
|
Tuy Phong
|
233.383
|
230.595
|
2.788
|
0
|
271.280
|
230.595
|
40.685
|
300
|
116,24
|
3
|
Bắc Bình
|
290.195
|
287.760
|
2.435
|
0
|
347.258
|
287.760
|
59.498
|
|
119,66
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
301.532
|
297.255
|
4.277
|
0
|
366.519
|
297.255
|
69.264
|
|
121,55
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
181.496
|
179.226
|
2.270
|
0
|
212.620
|
179.226
|
33.394
|
|
117,15
|
6
|
La Gi
|
174.409
|
172.548
|
1.861
|
0
|
211.290
|
172.548
|
38.742
|
|
121,15
|
7
|
Hàm Tân
|
159.712
|
157.802
|
1.910
|
0
|
197.882
|
157.802
|
40.080
|
|
123,90
|
8
|
Đức Linh
|
253.059
|
247.364
|
5.695
|
0
|
310.837
|
247.364
|
63.473
|
2.093
|
122,83
|
9
|
Tánh Linh
|
272.331
|
267.457
|
4.874
|
0
|
312.470
|
267.457
|
45.013
|
26
|
114,74
|
10
|
Phú Quý
|
139.648
|
139.313
|
335
|
0
|
157.226
|
139.313
|
17.913
|
|
112,59
|
Quyết định 3880/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3880/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2015 tỉnh Bình Thuận
822
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|