Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 900/QĐ-BGDĐT 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018
Số hiệu:
900/QĐ-BGDĐT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký:
Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành:
31/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 900/QĐ-BGDĐT
Hà
Nội , ngày 31 tháng 3 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP
ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ
trợ;
Căn cứ Thông tư s ố 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách
nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 69/TB-BTC ngày
16/01/2020 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách
năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ
biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trư ở ng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ (công khai số liệu quyết toán của
đơn vị theo quy định);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định s ố 900/QĐ-BGDĐT ngày
31/3 /2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC
ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng
hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);
Căn cứ Thông báo số 69/TB-BTC ngày
16/01/2020 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách
năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai số
liệu quyết toán ngân sách năm 2018 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm
tròn số);
I. Số liệu quyết toán
1. Thu phí, lệ phí
- Tổng số thu phí: 2.914 triệu đồng
(Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước
ngoài cấp cho người Việt Nam qu y định tại Thông tư số
164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính);
- Số phí phải nộp NSNN: 1.166 triệu đồng;
- Số phí được khấu trừ/ để lại: 1.749
triệu đồng.
2. Quyết toán ch i ngân sách:
2.1. Số liệu quyết toán ch i
ngân sách nguồn ngân sách trong nước:
- Kinh phí năm 2017 chuyển sang:
1.008.731 triệu đồng;
- Dự toán được giao trong năm:
4.978.899 triệu đồng;
- Kinh phí được sử dụng trong năm:
5.987.630 triệu đồng;
- Tổng số kinh phí quyết toán:
5.397.012 triệu đồng;
- Kinh phí chuyển năm sau: 316.058
triệu đồng.
Trong đó:
+ Số kinh phí chuyển năm 2019 nguồn
ngân sách trong nước là 316.058 triệu đồng (K i nh ph í đã nhận: 129.784 triệu đồng; Dự toán
còn dư ở kho bạc: 186.274 triệu đồng);
+ Số giảm quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước các đơn vị thuộc Bộ GDĐT được cấp thừa là 17.842 triệu đồng, là
kinh phí được giao để chi cho các nội dung gồm (i) miễn, giảm học phí; (ii) chi
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên; (iii) chi cấp bù học phí sư phạm;
(iv) các chế độ, chính sách của học sinh, sinh viên trường dự bị đại học.
2.2. Số liệu quyết toán ch i ng ân sách nguồn Viện trợ:
- Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 117.570
triệu đồng;
- Dự toán được giao trong năm: 178.200
triệu đồng;
- Số đã nhận viện trợ trong năm: 106.447
triệu đồng;
- Kinh phí được sử dụng trong năm: 224.017
triệu đồng;
- Tổng số kinh phí quyết toán: 32.130
triệu đồng;
- Kinh phí chuyển năm sau: 191.887
triệu đồng.
2.3. Số liệu quyết toán chi ngân
sách nguồn vay nợ:
- Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 564
triệu đồng;
- Dự toán được giao trong năm:
1.228.300 triệu đồng;
- Số đã vay trong năm: 751.949 triệu
đồng, chênh lệch giảm 23.358 triệu đồng thuộc BQL Chương trình phát triển các
trường sư phạm để nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý CSGDPT
(ETEP) chưa đủ điều kiện ghi thu, ghi chi ngân sách;
- Kinh phí được sử dụng trong năm:
1.228.864 triệu đồng
- Tổng số kinh phí quyết toán:
745.089 triệu đồng, chênh lệch giảm 23.358 triệu đồng như đã công khai ở trên.
II. Số liệu kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi
trong năm: 3.297 triệu đồng, trong đó:
- Sử dụng kinh phí tiết kiệm của cơ
quan hành chính: 55.906 triệu đồng.
- Trích lập các Quỹ: 3.106 triệu đồng.
- Kinh phí cải cách tiền lương:
54.967 triệu đồng.
CHƯƠNG: 022
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định s ố 900/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
Nội
dung
Tổng
số liệu báo cáo quyết toán
Tổ ng s ố li ệu
quyết toán được duyệt
Chênh
lệch
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ
I
S ố thu
phí, lệ phí
2.914
2.914
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1.730
1.730
1
Chi sự nghiệp GDĐT
1.730
1.730
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh ph í nhiệm vụ không thường xuyên
1.730
1.730
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1.166
1.166
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận v ăn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người
Việt Nam (Thông tư s ố 164/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ Tài chính)
B
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
6.257.572
6.175.961
- 41.200
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
5.414.854
5.397.012
- 17.842
Kinh ph í th ường xuyên
2.716.064
2.698.222
- 17.842
Kinh phí không thường xuyên
2.698.790
2.698.790
-
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
4.918.278
4.918.278
Kinh phí thường xuyên
2.561.795
2.561.795
Kinh phí không thường xuyên
2.356.483
2.356.483
2.
Sự nghiệp môi trường
9.771
9.771
Kinh phí thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
9.771
9.771
3.
Sự nghiệp kinh tế
150
150
Kinh phí thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
150
150
4.
Chi Quản lý NN
100.206
100.206
Kinh phí thường xuyên
97.150
97.150
Kinh phí không thường xuyên
3.056
3.056
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
2.807
2.807
Kinh phí thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
2.807
2.807
6.
Chi đảm bảo xã hội
1.620
1.620
Kinh phí thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
1.620
1.620
7.
Kinh phí đào tạo C-K
120.051
120.051
Kinh phí thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
120.051
120.051
8.
Chi sự nghiệp KHCN
244.129
244.129
Kinh phí thường xuyên
39.276
39.276
Kinh phí không thường xuyên
204.853
204.853
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
32.130
32.130
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
32.130
32.130
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY N Ợ NƯỚC NGOÀI
730.174
745.089
- 23.358
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
768.447
745.089
- 23.358
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI
80.413
1.730
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
1.730
1.730
STT
Nội
dung
Trường
ĐH GTVT
Trường
ĐH Kinh t ế TP. HCM
Trường
CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh
Viện
Nghiên cứu CC về Toán
A
QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN
PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh ph í nhiệm vụ không thường xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài c ấp cho người
Việt Nam (Thông tư s ố 164/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ Tài ch ính)
B
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
74.975
4.225
33.568
36.244
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
74.975
4.225
33.568
36.244
Kinh phí thường xuyên
61.254
1.612
33.479
15.370
Kinh phí không thường xuyên
13.721
2.612
89
20.874
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
63.386
3.315
33.479
20.874
Kinh phí thường xuyên
61.254
1.612
33.479
-
Kinh ph í không thường xuyên
2.132
1.702
-
20.874
2.
Sự nghiệp môi trường
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
4.521
384
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
4.521
384
-
-
8.
Chi sự nghiệp KHCN
7.068
526
89
15.370
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
15.370
Kinh phí không thường xuyên
7.068
526
89
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo
dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
BQL
Dự án XD Trường ĐH Việt Đ ức
Trường
CĐSP TW Nha trang
Trường
DB ĐH DT TW Nha trang
Trường
ĐH Nha trang
A
QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN
PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài c ấp cho người
Việt Nam (Thông tư s ố 164/20 16/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)
B
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
15.400
29.620
14.081
26.058
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
4.189
29.620
14.081
26.058
Kinh phí thường xuyên
-
27.095
14.081
21.359
Kinh phí không thường xuyên
4.189
2.525
-
4.699
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
4.189
29.520
14.081
24.987
Kinh phí thường xuyên
-
27.095
14.081
21.359
Kinh phí không thường xuyên
4.189
2.425
-
3.628
2.
Sự nghiệp môi trường
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
6.
Ch i đảm
bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
8.
Chi sự nghiệp KHCN
-
100
-
1.071
K inh
ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
100
-
1.071
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
11.211
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
11.211
-
-
-
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Trường
ĐH Mở H à Nội
Viện
NCTK Trường học
Trường
CĐSP Trung ương
BQL
DA THCSKKN 2
A
QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN
PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh ph í nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn b ằng do CSGD nước ngoài c ấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của
Bộ Tài ch ính)
B
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
2.943
2.272
74.406
85.632
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
2.943
2.272
74.406
8.370
Kinh ph í thường xuyên
1.432
-
62.471
-
Kinh phí không thường xuyên
1.511
2.272
11.935
8.370
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
1.432
-
73.421
8.370
Kinh phí thường xuyên
1.432
-
62.471
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
10.950
8.370
2.
Sự nghiệp môi trư ờng
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Qu ản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
-
-
774
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
774
-
8.
Chi sự nghiệp KHCN
1.511
2.272
211
-
Kinh phí thườ ng xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
1.511
2.272
211
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-
-
-
77.262
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
77.262
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Trường
ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh
Trường
ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
Trường
ĐH Xây dựng
Văn
phòng HĐ QGGD và PTNL
A
QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN
PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài ch ính)
B
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
2.333
3.643
73.773
2.974
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
2.333
3.643
73.773
2.974
Kinh phí thường xuyên
2.016
1.497
63.013
415
Kinh phí không thường xuyên
317
2.146
10.761
2.559
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
2.016
2.731
63.013
2.559
Kinh phí thường xuyên
2.016
1.497
63.013
-
Kinh phí không thường xuyên
-
1.234
-
2.559
2.
Sự nghiệp môi trư ờng
-
-
1.400
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
1.400
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
415
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
415
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
6.
Chi đảm b ảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
17
-
6.224
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
17
-
6.224
-
8.
Chi s ự nghiệp KHCN
300
912
3.137
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí thông thường xuyên
300
912
3.137
-
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo
C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KH ẤU TRỪ Đ Ể LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Trung
tâm Cung ứng nguồn nhân lực
Trường
ĐH Tây Bắc
BQL
các Dự án Bộ GD ĐT
Trường
ĐH Vinh
A
QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN
PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư s ố 164/20 16/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ
Tài chính)
B
QUY ẾT
TOÁN CHI NSNN
3.025
64.071
803.999
180.190
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
3.025
64.071
785.125
169.985
Kinh phí thường xuyên
553
51.645
1.300
152.180
Kinh phí không thường xuyên
2.472
12.426
783.825
17.804
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
2.665
62.635
713.740
159.613
Kinh ph í thường xuyên
553
51.645
1.300
152.180
Kinh ph í không thường xuyên
2.112
10.990
712.440
7.433
2.
Sự nghiệp môi trư ờng
-
300
-
950
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
300
-
950
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thư ờng xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
450
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
450
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thườ ng xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
8.
Chi s ự nghiệp KHCN
360
1.136
71.384
8.972
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
360
1.136
71.384
8.972
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
-
-
18.874
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
18.874
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-
-
-
10.206
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
10.206
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Trường
ĐH SP NT Trung ương
Trường
PT VC Việt Bắc
Chương
trình phát triển GD Trung học giai đoạn 2
Trường
ĐH Việt Đức
A
QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN
PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh ph í nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận v ăn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người
Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài ch ính)
B
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
46.021
58.008
57.628
120.217
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
46.021
58.008
4.800
46.812
Kinh phí thường xuyên
39.094
47.804
-
40.774
Kinh phí không thường xuyên
6.927
10.204
4.800
6.038
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
44.094
58.008
4.800
45.889
Kinh phí thường xuyên
39.094
47.804
-
40.774
Kinh phí không thường xuyên
5.000
10.204
4.800
5.116
2.
Sự nghiệp môi trường
400
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
400
-
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
468
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
468
-
-
-
8.
Chi sự nghiệp K HCN
1.059
-
-
923
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
1.059
-
-
923
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-
-
52.828
73.405
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
52.828
73.405
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Cục
Quản lý Chất lượng
Trường
ĐH Hà Nội
Trường
DB ĐH Dân tộc Trung ương
Hội
đồng Giáo sư nhà nước
A
QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN
PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
2.914
II
Ch i từ
nguồn thu phí, lệ phí để lại
1.730
1
Chi sự nghiệp GDĐT
1.730
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
1.730
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1.166
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài c ấp cho người
Việt Nam (Thông tư s ố 164/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ Tài chính)
B
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
90.929
10.843
22.593
5.087
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
89.199
10.843
22.593
5.087
Kinh phí thường xuyên
6.462
1.555
22.420
5.087
Kinh phí không thường xuyên
82.737
9.288
173
-
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
80.481
7.538
22.593
5.087
Kinh phí thường xuyên
-
1.555
22.420
5.087
Kinh phí không thường xuyên
80.481
5.984
173
-
2.
Sự nghiệp môi trường
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
6.462
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
6.462
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
2.256
3.047
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
2.256
3.047
-
-
8.
Chi sự nghiệp KHCN
-
258
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
258
-
-
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY N Ợ NƯỚC NGOÀI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ
LẠI
1.730
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
1.730
-
-
-
STT
Nội
dung
Dự
án THPT giai đoạn 2
Trường
ĐH Bách khoa HN
BQL
DA ETEP
Trường
ĐH KTQD
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI N ỘP NSNN PHÍ, L Ệ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh ph í nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Ph í xác
minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn b ằng do
CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/ 10/2016 của Bộ Tài chính)
B
QUY ẾT
TOÁN CHI NSNN
285.336
76.904
2.683
21.380
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
26.829
76.904
2.683
21.380
Kinh phí thường xuyên
-
6.045
-
5.158
Kinh ph í không thường xuyên
26.829
70.859
2.683
16.222
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
26.829
54.135
2.683
6.980
Kinh phí thường xuyên
-
6.045
-
5.158
Kinh phí không thường xuyên
26.829
48.090
2.683
1.822
2.
Sự nghiệp môi trường
-
1.300
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
1.300
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
150
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
150
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
528
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
528
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
-
6.459
-
10.429
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
6.459
-
10.429
8.
Chi sự nghiệp KHCN
-
14.482
-
3.820
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
14.482
-
3.820
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
258.508
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
258.508
-
-
-
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Báo
Giáo dục và Thời đại
Trường
ĐHSP KT Hưng Yên
Trường
Hữu nghị T78
ĐH
Thái Nguyên
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí đ ể
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Ph í xác
minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người
Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)
B
QUY ẾT
TOÁN CHI NSNN
12.524
40.530
44.192
397.794
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
12.524
40.530
44.192
388.431
Kinh phí thường xuyên
4.580
26.459
29.880
313.374
Kinh phí không thường xuyên
7.944
14.071
14.312
75.058
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
12.524
39.379
29.880
355.601
Kinh phí thường xuyên
4.580
26.459
29.880
313.374
Kinh phí không thường xuyên
7.944
12.920
-
42.227
2.
Sự nghiệp môi trường
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
500
Kinh phí thư ờng xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
500
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
-
-
14.312
20.149
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
14.312
20.149
8.
Chi sự nghiệp KHCN
-
1.151
-
12.181
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
1.151
-
12.181
II
NGU ỒN
VỐN VIỆN TR Ợ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGU ỒN
VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-
-
-
9.363
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
9.363
IV
NGU ỒN
PHÍ ĐƯỢC KH ẤU TRỪ Đ Ể LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
BQL
Đề án Ngoại ngữ 2020
BQL
Dự án RGEP
Văn
phòng CTKHGD
Thanh
tra Bộ
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn b ằng do CSGD nước ngoài c ấp cho người Việt Nam (Thông tư s ố 164/20 16/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài ch ính)
B
QUY ẾT
TOÁN CHI NSNN
50.055
51.977
10.728
12.999
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
50.055
7.900
10.728
12.999
Kinh phí thường xuyên
3.083
-
723
7.836
Kinh phí không thường xuyên
46.973
7.900
10.005
5.163
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
50.055
7.900
-
5.163
Kinh phí thường xuyên
3.083
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
46.973
7.900
-
5.163
2.
Sự nghiệp môi trường
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
7.836
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
7.836
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
K inh
phí không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
8.
Chi sự nghiệp KHCN
-
-
10.728
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
723
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
10.005
-
II
NGU ỒN
VỐN VIỆN TR Ợ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NG UỒN
VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-
44.077
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
44.077
-
-
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KH ẤU TRỪ Đ Ể LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Trường
CBQLGD TP. Hồ Chí Minh
Văn
phòng Bộ
Trường
ĐH Cần Thơ
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ
I
S ố thu
phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh ph í nhiệm vụ không thường xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Ph í xác
minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài c ấp cho người Việt Nam (Thông tư s ố 164/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)
B
QUY ẾT
TOÁN CHI NSNN
14.718
164.645
268.444
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
14.718
164.645
101.725
Kinh phí thường xuyên
12.900
68.839
88.224
Kinh phí không thường xuyên
1.818
95.807
13.501
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
14.306
82.201
98.823
Kinh phí thường xuyên
12.900
-
88.224
Kinh ph í không thường xuyên
1.406
82.201
10.600
2.
Sự nghiệp môi trường
-
360
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
360
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
71.895
-
Kinh phí thường xuyên
-
68.839
-
Kinh phí không thường xuyên
-
3.056
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
1.620
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
1.620
-
7.
K inh
phí đào tạo C-K
-
1.089
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
Kinh phí không thườ ng xuyên
-
1.089
-
8.
Chi sự nghiệp KHCN
412
7.480
2.901
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
412
7.480
2.901
II
NGUỒN V ỐN VIỆN TRỢ
-
-
11.032
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
11.032
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGU ỒN
VAY N Ợ NƯỚC NGOÀI
-
-
155.687
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
155.687
IV
NGU ỒN
PHÍ ĐƯỢC KH ẤU TRỪ Đ Ể LẠI
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
STT
Nội
dung
Trường
ĐH Đồng Tháp
ĐH
Huế
Trường
ĐH Mỏ- Địa chất
Trường
ĐH Quy Nhơn
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI N ỘP NSNN PHÍ, L Ệ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh ph í nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư s ố 164/20 16/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ
Tài chính)
B
QUY ẾT
TOÁN CHI NSNN
86.279
300.674
49.483
77.804
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
86.279
275.992
49.483
77.804
Kinh phí thường xuyên
85.161
255.991
41.440
74.317
Kinh ph í không thường xuyên
1.118
20.000
8.043
3.487
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
85.721
263.294
42.269
76.666
Kinh phí thường xuyên
85.161
255.991
41.440
74.317
Kinh phí không thường xuyên
560
7.302
829
2.349
2.
Sự nghiệp môi trường
-
750
-
393
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
750
-
393
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
-
1.244
5.083
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
1.244
5.083
-
8.
Chi sự nghiệp KHCN
557
10.704
2.131
745
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
557
10.704
2.131
745
II
NGU ỒN
VỐN VIỆN TRỢ
-
963
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
963
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY N Ợ NƯỚC NGOÀI
-
23.719
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
23.719
-
-
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ Đ Ể
LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Trường
ĐH SP Hà Nội 2
Trường
ĐHSPKT TP. Hồ Chí Minh
Trường
ĐH SPTDTT Hà Nội
Trường
ĐH Tây Nguyên
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh ph í nhiệm vụ không thường xuyên
III
Số ph í, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài c ấp cho người
Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 c ủa Bộ Tài chính)
B
QUY ẾT
TOÁN CHI NSNN
127.500
33.350
24.366
67.467
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
119.703
33.350
24.366
67.467
Kinh phí thường xuyên
103.613
2.430
23.436
64.487
Kinh phí không thường xuyên
16.090
30.921
930
2.979
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
114.983
32.515
23.436
64.487
Kinh phí thường xuyên
103.613
2.430
23.436
64.487
Kinh phí không thường xuyên
11.370
30.085
-
-
2.
Sự nghiệp môi trường
-
-
-
424
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
424
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
725
-
762
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
725
-
762
-
8.
Chi sự nghiệp KHCN
3.995
835
168
2.556
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
3.995
835
168
2.556
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGU ỒN
VAY N Ợ NƯỚC NGOÀI
7.796
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
7.796
-
-
-
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Trường
ĐH Thương Mại
Trung
tâm SEMEO Cell
Trung
tâm SEMEO Reatrach
Trường
ĐH Mỹ thuật CN
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI N ỘP NSNN PHÍ, L Ệ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi s ự nghiệp
GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư s ố 164/20 16/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ
Tài chính)
B
QUY ẾT
TOÁN CHI NSNN
6.746
1.138
-
23.788
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
6.746
1.138
-
23.788
Kinh phí thường xuyên
1.750
1.138
-
13.694
Kinh phí không thường xuyên
4.996
-
-
10.094
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
4.113
1.138
-
23.694
Kinh phí thường xuyên
1.750
1.138
-
13.694
Kinh phí không thường xuyên
2.363
-
-
10.000
2.
Sự nghiệp môi trường
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
2.043
-
-
52
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
2.043
-
-
52
8.
Chi sự nghiệp KHCN
590
-
-
42
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
590
-
-
42
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGU ỒN
VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
IV
NGUỒN P HÍ ĐƯỢC KH ẤU TRỪ Đ Ể LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Trường
DB ĐH TP. Hồ Chí Minh
Trường
ĐH Ngoại thương
Trường
ĐHSP Hà Nội
ĐH
Đà N ẵng
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ
I
S ố thu
phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
S ố phí,
lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)
B
Q UY ẾT TOÁN CHI NSNN
16.111
7.156
196.408
189.200
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
16.111
7.156
191.957
182.863
Kinh phí thường xuyên
16.111
54
165.873
167.165
Kinh ph í không thường xuyên
-
7.102
26.084
15.698
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
16.111
2.602
175.967
174.415
Kinh ph í thường xuyên
16.111
54
165.873
167.165
Kinh ph í không thường xuyên
-
2.548
10.094
7.250
2.
Sự nghiệp môi trư ờng
-
200
1.250
-
K inh
phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
200
1.250
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
931
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
931
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
-
2.989
5.326
102
Kinh phí th ường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
2.989
5.326
102
8.
Chi sự nghiệp KHCN
-
1.365
8.483
8.346
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
1.365
8.483
8.346
II
NGU ỒN
V ỐN VIỆN TRỢ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-
-
4.451
6.336
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
4.451
6.336
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KH ẤU TRỪ Đ Ể LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Cục
H ợp tác Quốc tế
Cục
Nhà giáo và CBQLGD
Cục
CNTT
Trường
ĐH Đà Lạt
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh ph í nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số
164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)
B
QUYẾT TOÁN CHI NSNN
1.035.300
9.984
10.380
55.231
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
1.035.300
9.049
10.380
55.231
Kinh phí thường xuyên
9.949
5.072
2.853
49.288
Kinh phí không thường xuyên
1.025.351
3.978
7.526
5.943
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
1.023.605
3.978
7.128
54.759
Kinh phí thường xuyên
4.275
-
-
49.288
Kinh phí không thường xuyên
1.019.330
3.978
7.128
5.471
2.
Sự nghiệp môi trường
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
5.674
5.072
2.853
-
Kinh phí thường xuyên
5.674
5.072
2.853
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
398
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
398
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
6.021
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
6.021
-
-
-
8.
Chi sự nghiệp KHCN
-
-
-
472
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
472
II
NGUỒN VỐN VIỆN TR Ợ
-
935
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
935
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGU ỒN
VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
IV
NGU ỒN
PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ Đ Ể LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Trường
ĐH Nông l âm TP. Hồ Chí Minh
Trường
ĐHSP. TP Hồ Chí Minh
Viện
KHGD Việt Nam
Trường
Hữu nghị 80
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh ph í nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh ph í nhiệm vụ không thường xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận v ốn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người
Việt N am (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ Tài ch ính)
B
QUY ẾT
TOÁN CHI NSNN
73.192
173.065
35.947
63.694
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
73.192
167.372
35.621
63.694
Kinh ph í thường xuyên
68.814
150.415
28.183
33.330
Kinh phí không thường xuyên
4.377
16.957
7.438
30.364
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
68.814
164.127
7.146
43.330
Kinh phí thường xuyên
68.814
150.415
5.000
33.330
Kinh phí không thường xuyên
-
13.713
2.146
10.000
2.
Sự nghiệp môi trường
-
450
1.594
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
450
1.594
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
193
-
1.500
20.364
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
193
-
1.500
20.364
8.
Chi sự nghiệp KHCN
4.184
2.794
25.381
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
23.183
-
Kinh phí không thường xuyên
4.184
2.794
2.198
-
II
NG UỒN
VỐN VIỆN TR Ợ
-
-
326
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
326
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY N Ợ NƯỚC NGOÀI
-
5.693
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
5.693
-
-
IV
NG UỒN
PHÍ ĐƯỢC KH ẤU TRỪ Đ Ể LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Trường
Dự bị ĐH Sầm Sơn
Dự
án FCB
Trường
ĐH Kiên Giang
Trường
ĐHSP TDTT TP. HCM
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ
I
Số thu phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh ph í nhiệm vụ không thường xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư s ố
164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài ch ính)
B
QUY ẾT
TOÁN CHI NSNN
34.932
281
17.500
21.714
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
34.932
281
17.500
21.714
Kinh ph í thường xuyên
25.301
-
17.436
21.714
Kinh ph í không thường xuyên
9.631
281
64
-
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
34.932
281
17.436
21.714
Kinh phí thường xuyên
25.301
-
17.436
21.714
Kinh phí không thườ ng xuyên
9.631
281
-
2.
Sự nghiệp môi trư ờng
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không th ường xuyên
-
-
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
-
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh ph í không thườ ng xuyên
-
-
-
8.
Chi sự nghiệp KHCN
-
-
64
Kinh phí thường xuyên
-
-
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
64
II
NGU ỒN
VỐN VIỆN TR Ợ
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
IV
NG UỒN
P HÍ ĐƯỢC KH ẤU TRỪ Đ Ể
LẠI
-
-
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
-
-
STT
Nội
dung
Học
Viện QLGD
Tạp
Chí GD
A
QUY ẾT
TOÁN THU, CHI N ỘP NSNN PHÍ, L Ệ PHÍ
I
S ố thu
phí, lệ phí
II
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để
lại
1
Chi sự nghiệp GDĐT
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
III
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư s ố
164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)
B
Q UY ẾT TOÁN CHI NSNN
35.774
1.832
I
NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
31.228
1.832
Kinh phí thường xuyên
26.309
1.832
Kinh phí không thường xuyên
4.919
-
1.
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
26.809
1.832
Kinh phí thường xuyên
26.309
1.832
Kinh phí không thường xuyên
500
-
2.
Sự nghiệp môi trư ờng
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
3.
Sự nghiệp kinh tế
-
-
Kinh ph í thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
4.
Chi Quản lý NN
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
5.
Sự nghiệp Văn hóa Thông tin
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
6.
Chi đảm bảo xã hội
-
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
-
-
7.
Kinh phí đào tạo C-K
3.519
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
3.519
-
8.
Chi sự nghiệp KHCN
900
-
Kinh phí thường xuyên
-
-
Kinh phí không thường xuyên
900
-
II
NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
Kinh phí đào tạo C-K
Chi sự nghiệp KHCN
III
NG UỒN
VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
4.546
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
4.546
-
IV
NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KH ẤU TRỪ Đ Ể LẠI
-
-
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
-
-
Quyết định 900/QĐ-BGDĐT năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 900/QĐ-BGDĐT ngày 31/03/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.862
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng