Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 724/BCT-ĐL 2020 đẩy nhanh tiến độ dự án lưới điện
Số hiệu:
724/BCT-ĐL
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Bộ Công thương
Người ký:
Hoàng Quốc Vượng
Ngày ban hành:
06/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 724/BCT-ĐL
V/v đẩy nhanh tiến độ các dự án lưới điện và
tính toán khả năng giải tỏa công suất các dự án điện mặt trời năm 2020
Hà Nội , ngày 06 tháng 02 năm 2020
Kính
gửi:
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia;
- Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia;
- Tổng công ty Điện lực miền Nam;
- Tổng công ty Điện lực miền Trung.
Liên quan đến phát triển các nguồn
điện mặt trời đã được bổ sung quy hoạch, Bộ Công Thương yêu cầu Tập đoàn điện
lực Việt Nam (EVN) và các đơn vị thành viên thực hiện một số nội dung sau:
1. EVN chỉ đạo Tổng công ty Truyền
tải điện quốc gia, các Tổng công ty điện lực đẩy nhanh tiến độ các dự án lưới
điện đã có trong quy hoạch phát triển điện lực nhằm giải tỏa công suất các
nguồn đ iện năng lượng tái tạo, đặc biệt là điện mặt trời. Yêu
cầu thực hiện báo cáo tiến độ theo quý.
2. Trung tâm điều độ hệ thống điện
quốc gia trên cơ sở lưới điện cập nhật năm 2020 và cơ sở dữ liệu tính toán sẵn
có, tính toán khả năng giải tỏa công suất của t ừng dự án
đã được bổ sung quy hoạch - phần công suất được bổ sung đến năm 2020 (danh mục tại
Phụ lục đính kèm), tập trung vào các dự án chưa đưa vào vận hành. Yêu cầu báo
cáo kết quả bằng văn bản trước ngày 12 tháng 02 năm 2020.
Yêu cầu EVN và các đơn vị thành viên
khẩn trương triển khai thực hiện, gửi văn bản gửi về Cục Điện lực và Năng lượng
tái tạo, Bộ Công Thương để tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, ĐL (KH&QH-t).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
ĐIỆN MẶT TRỜI ĐÃ ĐƯỢC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC
STT
Tên
dự án
Công
suất (MWp)
Công
suất (MW)
Huyện
Tỉnh
Tổng cộng
trước
2020
sau
2020
Tổng cộng
trước
2020
sau
2020
1
ĐMT Sao Mai
262,5
130
132,5
210
104
106
T ịnh Bi ên
An
Giang
2
ĐMT Văn Giáo 1
50
50
40
40
Tịnh
Bi ên
An
Giang
3
ĐMT Văn Gi áo 2
50
50
40
40
Tịnh
Bi ên
An
Giang
4
Bình Hòa
10
10
8
8
KCN
B ình H òa
An
Giang
5
ĐMT KCN Châu Đức
125
125
100
100
Ch âu Đức
B à
Rị a Vũng Tàu
6
ĐMT H ồ Gia
Hoét
49,9
49,9
39 ,92
39,92
Châ u
Đức
B à
Rị a Vũng Tàu
7
ĐMT Hồ Tầm Bó
35
35
28
28
Châu
Đức
B à
Rị a Vũng Tàu
8
ĐMT Đá Bạc 3
50
50
40
40
Châu
Đức
B à
Rị a Vũng Tàu
9
ĐMT Đá Bạc 4
50
50
40
40
Châu
Đức
B à
Rị a Vũng Tàu
10
ĐMT Đá Bạc
60
60
48
48
Châu
Đức
B à
Rị a Vũng Tàu
11
ĐMT Đá Bạc 2
60
60
48
48
Châu
Đức
B à
Rị a Vũng Tàu
12
Đầm Trà Ổ
50
50
40
40
Phù
Mỹ
Bình
Định
13
ĐMT Phù Mỹ
412,5
287,5
125
330
230
100
Phù
Mỹ
Bình
Định
14
ĐMT Fujiwara
50
50
40
40
TP.
Quy Nhơn
Bình
Định
15
ĐMT Cát Hiệp
49,5
49,5
39,6
39,6
Phù
C át
Bình
Định
16
ĐMT Lộc Ninh
800
750
50
640
600
40
Lộc
N inh
Bình
Phước
17
ĐMT Thác Mơ
50
50
40
40
Phước
Long
Bình
Phước
18
ĐMT Vĩnh Hảo 6
50
50
40
40
Tuy
Phong
Bình
Thuận
19
ĐMT Bình An
50
50
40
40
Bắc
Bình
Bình
Thuận
20
ĐMT Phan Lâm 2
49
49
39,2
39,2
Bắc
Bình
Bình
Thuận
21
ĐMT Hồng Phong 4
48
48
38,4
38,4
Bắc
Bình
Bình
Thuận
22
ĐMT Phan Lâm
36,72
36,72
29,376
29,376
Bắc
Bình
Bình
Thuận
23
ĐMT Vĩnh Hảo 4
36
36
28,8
28,8
Tu y Phong
Bình
Thuận
24
ĐMT Sơn Mỹ 3.1
50
50
40
40
Hàm
Tân
Bình
Thuận
25
ĐMT Hồng Liêm 6.1
50
50
40
40
Hàm
Thuận Bắc
Bình
Thuận
26
ĐMT Hồng Liêm 3
50
50
40
40
Hàm
Thuận Bắc
Bình
Thuận
27
ĐMT Thuận Minh 2
50
50
40
40
Hàm
Thuận Bắc
Bình
Thuận
28
ĐMT Hồng Phong 5.2
48
48
38,4
38,4
B ắc B ình
Bình
Thuận
29
ĐMT Hàm Kiệm
49
49
39,2
39,2
Hàm
Thuận Nam
Bình
Thuận
30
ĐMT Đa Mi
59,375
59,375
47,5
47,5
Tánh
Linh
Bình
Thuận
31
ĐMT Hàm Kiệm 1
46
46
36,8
36,8
Hàm Thuận Nam
Bình Thuận
32
ĐMT Mũi Né
40
40
32
32
thành
phố Phan Thiết
Bình
Thuận
33
ĐMT Eco Seido
50
50
40
40
Tuy
Phong
Bình
Thuận
34
ĐMT Vĩnh T ân 2
42,65
42,65
34,12
34,12
Tuy
Phong
Bình
Thuận
35
VSP Bình Thuận II
37,4875
37,4875
29,99
29,99
Tu y Phong
Bình
Thuận
36
Tuy Phong Bình Thuận
37,5
37,5
30
30
Tu y Phong
Bình
Thuận
37
ĐMT Sông Lũy
17,5
17,5
14
14
Bắc
Bình
Bình
Thuận
38
ĐMT Sông Lũy 1
48,75
48,75
39
39
Bắc
Bình
Bình
Thuận
39
ĐMT Vĩnh Tân GĐ 1
5
5
4
4
Tuy
Phong
Bình
Thuận
40
ĐMT Hồng Phong 1
250
250
200
200
Bắc
Bình
Bình
Thuận
41
Sông Bình
250
62,5
187,5
200
50
150
Sông
Bình
Bình
Thuận
42
ĐMT Hàm Phú 2
49
49
39,2
39,2
H àm Thuận Bắc
Bình
Thu ận
43
ĐMT Phong Phú
42
42
33,6
33,6
Tuy
Phong
Bình
Thuận
44
Trang trại điện mặt trời BMT
30
30
24
24
Kr ông P ắc
Đ ắk L ắk
45
ĐMT Srepok 1
50
50
40
40
Buôn
Đôn
Đ ắk L ắk
46
ĐMT Long Thành 1
50
50
40
40
Ea
Sup
Đ ắk L ắk
47
ĐMT Quang Minh
50
50
40
40
Buôn
Đôn
Đ ắk L ắk
48
ĐMT Jang Pông
30
30
24
24
Buôn
Đôn
Đ ắk L ắk
49
ĐMT Xuân Thiện - EaSup
750
750
600
600
Ea
Sup
Đ ắk L ắk
50
ĐMT Cư Jut
62,5
62,5
50
50
Cư
Jut
Đắk
Nông
51
ĐMT Trúc Sơn
44,4
44,4
35,52
35,52
Cư
Jut
Đắk
Nông
52
ĐMT Krong Pa
61,25
61,25
49
49
Krong
Pa
Gia
Lai
53
ĐMT Kr ong Pa 2
49
49
39,2
39,2
Krong
Pa
Gia
Lai
54
ĐMT Chư Ngọc
40
15
25
32
12
20
Krông
Pa
Gia
Lai
55
Cẩm Hòa
50
50
40
40
Cẩm
Xuyên
Hà
Tĩnh
56
Cẩm Hưng
29
29
23,2
23,2
Cẩm
Xuyên
Hà
Tĩnh
57
Sơn Quang
29
29
23,2
23,2
Cẩm
Xuyên
Hà
Tĩnh
58
ĐMT Hậu Giang
36,25
36,25
29
29
Phụng
Hiệp
Hậu
Giang
59
ĐMT KN Vạn Ninh
125
125
100
100
Vạn
Ninh
Khánh
Hòa
60
ĐMT Long Sơn
170
170
136
136
Ninh
Hòa
Khánh
Hòa
61
ĐMT Điện lực miền Trung
62,5
62,5
50
50
Cam
Lâm
Khánh
Hòa
62
ĐMT AMI
50
50
40
40
Cam
Lâm
Khánh
Hòa
63
ĐMT KN Cam Lâm
50
50
40
40
Cam
Lâm
Khánh
Hòa
64
ĐMT Cam Lâm VN
50
50
40
40
Cam
Lâm
Khánh
Hòa
65
ĐMT Sông Giang
50
50
40
40
Cam
Ranh
Khánh
Hòa
66
ĐMT Trung Sơn
35
35
28
28
Cam
Lâm
Khánh
Hòa
67
ĐMT Tuấn Ân
12,5
12,5
10
10
Cam
Ranh
Khánh
Hòa
68
ĐMT Sê San 4
61,25
61,25
49
49
Ya H' Drai
Kon
Tu m
69
ĐMT Europlas, Long An
50
50
40
40
Đức
Huệ
Long
An
70
ĐMT TTC Đức Huệ 1
49
49
39,2
39,2
Đức
Huệ
L ong An
71
ĐMT BCG Băng Dương
40,6
40,6
32,48
32,48
Thạnh
Hóa
Long
An
72
Solar Park 1
50
50
40
40
Đức
Huệ
Long
An
73
Solar Park 2
50
50
40
40
Đức
Huệ
Long
An
74
Solar Park 3
50
50
40
40
Đức
Huệ
Long
An
75
Solar Park 4
50
50
40
40
Đức
Huệ
Long
An
76
GAIA
125,625
125,625
100,5
100,5
Thạnh
Hóa
Long
An
77
ĐMT Xuân Thiện- Thuận Bắc
250
250
200
200
Thuận
Bắc
Ninh Thuận
78
ĐMT CMX, Ninh Thuận
210
210
168
168
Ninh
Sơn
Ninh
Thuận
79
ĐMT Trung Nam
255
255
204
204
Thuận
Bắc
Ninh
Thuận
80
Phước Thái
200
50
150
160
40
120
Ninh
Phước
Ninh
Thuận
81
ĐMT Gelex
50
50
40
40
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
82
ĐMT Nhị Hà
50
50
40
40
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
83
ĐMT Adani Phước Minh
50
50
40
40
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
84
Hacom Ninh Thuận
50
50
40
40
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
85
Thuận Nam - Đức L ong
50
50
40
40
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
86
ĐMT Thuận Nam 19
61,25
61,25
49
49
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
87
ĐMT BIM 2
312,5
312,5
250
250
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
88
ĐMT hồ Núi Một 1
50
50
40
40
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
89
ĐMT Thiên Tân Solar Ninh Thu ận
62,5
62,5
50
50
Bắc
Ái
Ninh
Thuận
90
ĐMT hồ Bầu Ngứ
62,5
62,5
50
50
Ninh
Phước
Ninh
Thuận
91
ĐMT Phước Hữu
62,5
62,5
50
50
Ninh
Phước
Ninh
Thuận
92
ĐMT SP Infra 1
50
50
40
40
Ninh
Phước
Ninh
Thuận
93
ĐMT Sinenergy
50
50
40
40
Ninh
Phước
Ninh
Thuận
94
ĐMT Mỹ Sơn
62,5
62,5
50
50
Ninh
Sơn
Ninh
Thuận
95
ĐMT Ninh Phước 6.2
50
50
40
40
Ninh
Phước
Ninh
Thuận
96
ĐMT Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
50
50
40
40
Ninh
Sơn
Ninh
Thuận
97
ĐMT Mỹ Sơn 2
50
50
40
40
Ninh
Sơn
Ninh
Thuận
98
ĐMT BIM 3
50
50
40
40
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
99
ĐMT BP Solar 1
46
46
36,8
36,8
Ninh
Phước
Ninh
Thuận
100
ĐMT Phước Ninh
45
45
36
36
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
101
ĐMT Phước Hữu - Điện lực 1
30
30
24
24
Ninh
Phước
Ninh
Thuận
102
ĐMT BIM
30
30
24
24
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
103
ĐMT Bầu Zôn
25
25
20
20
Ninh
Phước
Ninh
Thuận
104
ĐMT Ninh Phước 6.1
8,75
8,75
7
7
Ninh
Phước
Ninh
Thuận
105
Solar Farm Nhơn Hải
35
35
28
28
Ninh
Hải
Ninh
Thuận
106
Thuận Nam 12
49,9
49,9
39,92
39,92
Thuận
Nam
Ninh
Thuận
107
ĐMT Europlas, Phú Yên
50
50
40
40
Tây
Hòa
Phú
Yên
108
Thành Long Phú Yên
50
50
40
40
Tây
Hòa
Phú
Yên
109
ĐMT Hòa Hội
267,7
267,7
214,16
214,16
Phú
Hòa
Phú
Yên
110
ĐMT Xanh Sông Cầu
187,5
187,5
150
150
TX.
Sông Cầu
Phú
Yên
111
ĐMT Thịnh Long AAA
50
50
40
40
Tây
Hòa
Phú
Yên
112
ĐMT Xuân Thọ 1
49,608
49,608
39,7
39,7
TX.
Sông Cầu
Phú
Yên
113
ĐMT Xuân Thọ 2
49,608
49,608
39,7
39,7
TX .
Sông Cầu
Phú
Yên
114
ĐMT Dohwa Lệ Thủy
49,5
49,5
39,6
39,6
Lệ
Thủy
Quảng
Bình
115
ĐMT Bình Nguyên
49,608
49,608
Bình
Nguyên
Quảng
Ngãi
116
ĐMT M ộ Đức
24
24
19,2
19,2
Mộ
Đức
Quảng
Ngãi
117
ĐMT LIG Quảng Trị
49,5
49,5
39,6
39,6
Gio
Linh
Quảng
Trị
118
ĐMT Gio Thành 1
50
50
40
40
Gio
Linh
Quảng
Trị
119
ĐMT Gio Thành 2
50
50
40
40
Gio
Linh
Quảng
Trị
120
ĐMT Mai Sơn
10
10
8
8
Mai
Sơn
Sơn
La
121
ĐMT vùng hồ Dầu Ti ếng
2500
625
1875
2000
500
1500
Dương
Minh Châu và T ân Châu
Tây
Ninh
122
ĐMT Tân Châu 1
50
50
40
40
Tân
Châu
Tây
Ninh
123
ĐMT Hoàng Thái Gia
50
50
40
40
B ến Cầu
Tây
Ninh
124
ĐMT HCG Tây Ninh
50
50
40
40
B ến Cầu
Tây
Ninh
125
Bách khoa Á Châu 1
30
30
24
24
Tân Châu
Tây Ninh
126
Trí Việt 1
30
30
24
24
Tân Châu
Tây Ninh
127
ĐMT TTC số 1
60
60
48
48
Trảng Bàng
Tây Ninh
128
ĐMT TTC số 2
50
50
40
40
Trảng Bàng
Tây Ninh
129
ĐMT Ngọc Lặc
45
45
36
36
Ngọc Lặc
Thanh Hóa
130
ĐMT Yên Định
30
30
24
24
Yên Định
Thanh Hóa
131
Thanh Hóa 1
160
160
128
128
Thanh Hóa
132
ĐMT Phong Điền II
50
50
40
40
Phong Điền
Thừa Thiên Huế
133
ĐMT Phong Điền
43,75
43,75
35
35
Phong Điền
Thừa Thiên Huế
134
ĐMT Trung Nam Trà Vinh
165
165
132
132
thị xã Duyên Hải
Trà Vinh
135
ĐMT VNECO Vĩnh Long
49,3
49,3
39,44
39,44
Vũng Liêm
Trà Vinh
Công văn 724/BCT-ĐL về đẩy nhanh tiến độ dự án lưới điện và tính toán khả năng giải tỏa công suất các dự án điện mặt trời năm 2020 do Bộ Công thương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 724/BCT-ĐL về đẩy nhanh tiến độ dự án lưới điện và tính toán khả năng giải tỏa công suất các dự án điện mặt trời ngày 06/02/2020 do Bộ Công thương
1.196
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng