Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2903/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Hoàng Gia Long
Ngày ban hành:
31/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2903/QĐ-UBND
Hà
Giang, ng ày 31 tháng
12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN BẮC MÊ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
C ăn c ứ
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Bắc Mê
tại Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 19/11/2021 của UBND huyện Bắc Mê về việc phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3944/TTr-STNMT ngày 28
tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Bắc Mê với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030
1.1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Diện
tích QH đến năm 2030
Diện
tích
Cơ
cấu %
Diện
tích
C ơ cấu %
I
Loại đất
85.606,55
85.606,55
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
66.885,25
78,13
78.145,42
91,28
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.700,52
4,32
3.598,66
4,20
Trong đ ó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
719,80
0,84
687,15
0,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7.571,83
8,84
7.338,84
8,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.343,49
1,57
1.724,21
2,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
17.809,13
20,80
19.035,00
22,24
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
10.771,57
12,58
11.848,80
13,84
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
25.595,75
29,90
34.433,40
40,22
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
20.878,58
24,39
20.344,55
23,77
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
71,06
0,08
66,41
0,08
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
21,90
0,03
100,11
0,12
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
3.856,52
4,50
4.995,53
5,84
Trong đ ó:
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,72
0,01
67,35
0,08
2.2
Đất an ninh
CAN
0,39
0,00
3,57
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
65,00
0,08
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,27
0,00
26,30
0,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,14
0,00
3,25
0,00
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
944,75
1,10
953,46
1,11
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
235,99
0,28
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.735,09
2,03
2.252,41
2,63
Trong đó:
-
-
-
Đất giao thông
DGT
719,95
0,84
1.006,86
1,18
-
Đất thủy lợi
DTL
29,51
0,03
38,56
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,66
0,00
4,03
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,48
0,00
11,11
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
37,57
0,04
45,40
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,18
0,00
11,09
0,01
-
Đất công trình năng lượng
DNL
910,02
1,06
1.039,34
1,21
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,67
0,00
2,07
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử lịch sử -
văn hóa
DDT
1,25
0,00
6,02
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,34
0,00
25,18
0,03
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
22,91
0,03
57,33
0,07
-
Đất chợ
DCH
3,55
0,00
5,43
0,01
2.10
Đất danh lam thắng c ảnh
DDL
-
-
14,17
0,02
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,39
0,01
11,21
0,01
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,83
0,00
48,56
0,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
306,65
0,36
492,45
0,58
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
46,30
0,05
77,95
0,09
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,45
0,01
12,09
0,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,15
0,00
4,70
0,01
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,20
0,00
0,20
0,00
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
793,97
0,93
726,65
0,85
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,01
0,00
0,01
0,00
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,21
0,00
0,21
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14.864,78
17,36
2.465,60
2,88
II
Khu chức năng
-
3
Đất đô thị
KDT
15.030,81
4
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu chuyên trồng cây công nghiệp l âu năm)
KNN
2.411,36
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
65.317,20
6
Khu du lịch
KDL
132,74
7
Khu bảo t ồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
13.469,62
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
65,00
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
26,30
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
-
12
Khu dân cư nông thôn
KNT
785,81
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất ph i
nông nghiệp nông thôn
KON
495,53
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp kh i tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện
tích chuy ển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Yên Phú
Xã Đườ n g Âm
Xã Đường Hồng
Xã Giáp
Trung
Xã Minh Ngọc
Xã Lạc Nông
Xã Minh S ơ n
Xã Phiêng Luông
Xã Phú Nam
Xã Thượng Tân
Xã Yên Cường
Xã Yên Định
Xã Yên
Phong
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
941,66
93,67
39,56
38,74
104,53
121,58
62,20
171,10
17,41
31,31
54,25
69,17
104,62
33,52
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
91,60
6,61
2,14
4,44
17,37
6,47
10,53
15,64
2,71
11,33
0,12
1,10
7,72
5,43
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
23,98
3,56
0,41
0,01
0,14
1,95
0,22
6,40
-
6,28
0,02
-
1,76
3,23
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
249,68
23,65
20,20
8,56
15,69
27,43
28,41
57,77
11,18
3,43
12,55
12,31
19,01
9,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
44,63
4,05
1,27
2,85
8,40
4,18
6,03
6,23
0,44
1,37
2,60
4,77
1,62
0,82
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
22,44
3,28
0,07
0,29
0,09
-
-
6,65
-
2,11
6,94
3,00
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
6,80
-
-
-
-
-
0,20
4,95
-
-
1,65
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
522,05
54,50
15,88
22,17
62,64
83,47
16,48
78,41
3,06
13,04
30,39
47,98
76,25
17,78
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
4,46
1,59
-
0,43
0,34
0,04
0,55
1,45
0,01
0,03
-
-
0,02
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
420,60
30,00
126,00
148,25
-
-
-
20,00
-
-
-
3,19
93,16
-
2.1
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
41,20
-
26,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15,20
-
2.2
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
379,40
30,00
100,00
148,25
-
-
-
20,00
-
-
-
3,19
77,96
-
Trong đ ó :
Đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
124,09
5,00
-
17,94
-
-
-
20,00
-
-
-
3,19
77,96
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuy ể n sang đ ấ t
ở
PKO/OCT
4,13
0,94
0,01
0,88
0,12
-
-
0,39
0,84
0,31
0,18
-
0,08
0,38
1.3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT. Yên Phú
Xã Đường Âm
Xã Đường Hồng
Xã Giáp Trung
Xã Minh Ngọc
Xã Lạc Nông
Xã Minh S ơ n
Xã Phiêng
Luông
Xã Phú Nam
Xã Thượng Tân
X ã Yên Cường
Xã Yên Định
Xã Yên Phong
Tổng diện
tích
12.399,18
555,28
378,48
267,19
1.477,61
1.409,22
850,03
2.202,62
11,31
772,46
1.465,91
1.057,15
785,20
1.166,73
1
Đất
nông nghiệp
NNP
12.196,07
528,50
376,00
259,11
1.431,00
1.399,50
845,48
2.125,60
10,51
769,70
1.454,03
1.053,46
781,19
1.162,00
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
54,57
-
-
54,11
-
-
-
-
-
-
-
0,46
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
24,19
10,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
14,19
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.289,51
70,00
103,00
10,00
140,00
92,00
115,00
106,00
10,51
155,00
90,00
148,00
120,00
130,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.084,03
-
-
-
-
240,00
98,00
480,00
-
-
266,03
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
9.739,10
448,50
273,00
195,00
1.291,00
1.067,50
632,00
1.539,60
-
610,50
1.098,00
905,00
647,00
1.032,00
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
4,68
-
-
-
-
-
0,48
-
-
4,20
-
-
-
-
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
203,10
26,78
2,48
8,08
46,61
9,72
4,56
77,02
0,80
2,76
11,88
3,69
4,01
4,73
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
10,58
-
-
1,43
1,53
-
-
3,32
0,39
-
-
-
-
3,92
2.2
Đất an ninh
CAN
0,58
-
-
-
0,44
-
-
-
-
-
-
0,14
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
7,69
6,30
-
-
-
-
-
1,39
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2,10
0,63
-
-
-
0,02
-
-
-
0,10
-
-
1,34
-
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
30,73
-
-
-
0,61
-
-
30,12
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
49,48
3,43
-
-
16,34
-
-
29,71
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
70,18
4,02
1,71
2,87
19,93
8,83
4,56
11,22
0,18
2,32
9,69
3,55
1,15
0,15
Trong đ ó :
-
Đất giao
thông
DGT
39,20
3,82
1,70
0,26
0,07
8,23
4,00
7,00
0,04
0,41
9,13
3,55
1,00
-
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,97
-
-
-
0,70
0,11
-
0,01
-
-
-
-
-
0,15
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,29
-
-
-
0,28
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,85
0,02
-
-
0,14
0,13
-
0,81
-
0,03
0,57
-
0,15
-
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,88
0,08
-
-
0,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
18,12
0,00
0,01
2,61
12,18
0,32
-
3,00
-
-
-
-
0,00
-
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,18
-
-
-
0,10
0,04
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2,95
-
-
-
2,55
-
0,40
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,16
-
-
-
3,11
-
-
0,40
-
1,65
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,58
0,10
-
-
0,01
-
0,16
-
0,10
0,22
-
-
-
-
2.10
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
1,01
0,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,80
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,03
0,04
-
-
-
-
-
0,11
-
0,10
-
-
0,70
0,08
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,73
4,73
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
16,48
-
0,77
3,78
6,77
0,87
-
1,15
0,23
0,24
2,18
-
0,02
0,47
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
7,23
7,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,30
0,20
-
-
0,99
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Mê.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (Năm
2021) của quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Mê với các chỉ tiêu theo quyết định số
2590/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Hà Giang bao gồm:
1. Phân b ổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê có
trách nhiệm.
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền v ững; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất;
xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp
chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Bắc Mê.
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Bắc Mê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr . T ỉ nh ủ y;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- U BMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT ).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2903/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
4.320
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng