Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4232/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4232/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm
2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ
2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 967/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện
Đại Từ tại Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 08/10/2021, Tờ trình số 272/TTr-UBND
ngày 15/10/2021, Tờ trình số 314/TTr-UBND ngày 08/11/2021, Tờ trình số
321/TTr-UBND ngày 16/11/2021, Tờ trình số 329/TTr-UBND ngày 22/11/2021 và Tờ
trình số 358/TTr-UBND ngày 03/12/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của huyện Đại Từ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đại Từ với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là
1.672,37 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 1.452,18 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
là 1.380,06 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2022 là 4,24 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 243
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.672,37 ha. Trong đó:
- 144 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021
sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 1.276,44 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 99 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện
tích sử dụng đất là 395,93 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ hướng dẫn các chủ
đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT- BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hùng Sơn
Thị trấn Quân Chu
Xã An Khánh
Xã Bản Ngoại
Xã Bình Thuận
Xã Cát Nê
Xã Cù Vân
Xã Mỹ Yên
Xã Đức Lương
Xã Lục Ba
Xã Hà Thượng
Xã Ký Phú
Xã Hoàng Nông
Xã Khôi Kỳ
Xã La Bằng
1
Đất nông nghiệp
119,76
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
5,77
0,17
0,02
0,05
0,38
0,07
0,35
0,62
0,06
0,33
0,34
0,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1.8
Đất nông nghiệp
khác
113,99
31,40
2
Đất phi nông
nghiệp
1.552,61
2.1
Đất ở nông thôn
443,14
0,17
0,58
8,26
6,42
0,12
5,69
4,23
0,12
0,03
18,08
3,89
8,91
0,13
2.2
Đất ở đô thị
145,61
133,45
12,16
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
9,87
2,08
0,19
0,41
0,28
0,21
0,44
0,11
0,80
0,90
0,55
2.4
Đất an ninh
1,20
0,44
0,26
2.5
Đất quốc phòng
4,43
0,54
0,50
2,35
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
33,76
10,94
0,40
1,20
3,73
0,31
0,53
0,52
1,20
1,70
1,88
0,14
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
797,79
41,67
201,83
10,76
0,54
0,80
297,42
24,86
0,47
53,18
6,53
2.8
Đất có mục đích
công cộng
85,18
6,38
9,54
0,08
6,26
29,58
0,02
0,71
8,30
2,95
2,25
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2,61
0,10
1,00
1,10
0,23
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
29,04
10,89
0,50
0,14
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
2.15
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.16
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.17
Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Phú Cường
Xã Phú Lạc
Xã Phú Thịnh
Xã Phú Xuyên
Xã Phục Linh
Xã Phúc Lương
Xã Minh Tiến
Xã Na Mao
Xã Quân Chu
Xã Tân Thái
Xã Tân Linh
Xã Tiên Hội
Xã Vạn Thọ
Xã Văn Yên
Xã Yên Lãng
1
Đất nông nghiệp
119,76
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
5,77
0,58
0,25
0,33
0,10
0,45
0,55
0,05
0,20
0,22
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1.8
Đất nông nghiệp
khác
113,99
2,25
80,34
2
Đất phi nông
nghiệp
1.552,61
2.1
Đất ở nông thôn
443,14
4,76
1,70
6,22
0,04
0,44
0,01
5,39
0,08
6,90
253,09
0,05
53,25
0,09
7,86
46,64
2.2
Đất ở đô thị
145,61
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
9,87
1,23
0,41
0,60
0,42
0,10
0,34
0,80
2.4
Đất an ninh
1,20
0,50
2.5
Đất quốc phòng
4,43
1,04
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
33,76
2,02
0,25
1,10
1,61
0,57
0,27
2,09
1,35
1,96
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
797,79
0,63
29,88
1,38
94,43
1,32
7,33
2,72
22,04
2.8
Đất có mục đích
công cộng
85,18
0,22
0,62
0,09
0,03
0,09
3,60
1,94
8,14
1,30
3,08
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2,61
0,09
0,06
0,03
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
29,04
5,50
7,20
4,81
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
2.15
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.16
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.17
Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hùng Sơn
Thị trấn Quân Chu
Xã Cù Vân
Xã An Khánh
Xã Bản Ngoại
Xã Bình Thuận
Xã Cát Nê
Xã Hà Thượng
Xã Hoàng Nông
Xã Đức Lương
Xã Lục Ba
Xã La Bằng
Xã Ký Phú
Xã Khôi Kỳ
Xã Minh Tiến
1
Đất nông nghiệp
1.222,45
136,03
193,17
0,09
10,14
4,10
13,99
283,55
34,96
3,16
4,05
39,17
2,41
18,59
7,68
4,03
1.1
Đất trồng lúa
292,20
94,94
5,91
4,38
3,00
7,05
6,67
12,49
3,16
3,45
1,04
1,94
14,57
7,25
2,75
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
46,15
13,17
3,80
1,13
0,20
6,77
0,20
0,12
0,09
0,02
0,03
0,17
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
318,49
12,97
94,52
3,97
1,10
3,33
47,72
7,69
0,16
10,42
0,43
2,55
0,20
0,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
525,63
11,23
69,65
0,09
0,20
3,30
221,26
14,58
0,31
27,52
1,12
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
29,44
3,70
10,02
0,47
0,11
0,30
0,01
0,10
0,02
0,32
0,06
0,02
1.8
Đất nông nghiệp
khác
10,10
9,27
0,83
2
Đất phi nông
nghiệp
229,73
34,78
30,77
1,71
0,60
1,07
49,88
9,365
0,70
0,79
1,05
0,23
4,25
0,84
1,36
2.1
Đất ở nông thôn
69,28
0,91
0,30
23,66
5,59
0,32
0,07
1,91
0,08
0,20
2.2
Đất ở đô thị
33,36
10,35
23,01
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,13
0,13
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
5,21
1,37
0,12
0,60
0,11
0,50
0,14
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
1,58
0,10
0,08
0,07
0,42
2.8
Đất có mục đích
công cộng
75,98
21,47
6,26
0,41
0,35
7,17
1,51
0,57
0,79
0,20
0,02
2,09
0,76
1,16
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
0,33
0,30
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
4,62
0,31
1,30
0,32
0,08
0,17
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
25,20
1,05
0,02
0,10
18,97
1,57
0,13
0,03
0,05
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
13,90
0,20
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
0,15
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Mỹ Yên
Xã Na Mao
Xã Phú Cường
Xã Phú Lạc
Xã Phú Thịnh
Xã Phúc Lương
Xã Phú Xuyên
Xã Quân Chu
Xã Tân Thái
Xã Tân Linh
Xã Tiên Hội
Xã Vạn Thọ
Xã Văn Yên
Xã Yên Lãng
1
Đất nông nghiệp
1.222,45
4,89
1,61
4,33
12,59
8,11
1,03
0,32
4,37
210,58
4,74
55,61
8,84
86,70
63,61
1.1
Đất trồng lúa
292,20
4,50
1,56
3,41
4,70
7,06
0,28
0,17
3,94
7,05
0,06
36,40
1,20
9,35
43,93
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
46,15
0,10
0,50
0,28
0,12
0,05
0,02
3,33
0,04
5,09
0,20
9,22
1,10
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
318,49
0,26
0,29
2,86
0,83
0,68
0,09
0,41
101,11
4,51
11,85
4,41
2,69
2,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
0,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
525,63
0,05
0,13
3,82
0,06
90,31
0,13
0,65
2,59
65,00
13,63
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
29,44
0,03
0,93
0,10
0,02
8,79
1,63
0,44
2,37
1.8
Đất nông nghiệp khác
10,10
2
Đất phi nông
nghiệp
229,73
0,77
-
1,44
18,44
1,26
-
-
2,47
48,58
0,18
10,24
0,50
2,58
5,87
2.1
Đất ở nông thôn
69,28
0,04
0,20
16,14
0,05
1,52
11,34
0,11
4,43
0,5
0,38
1,53
2.2
Đất ở đô thị
33,36
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,13
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
5,21
1,00
0,07
0,84
0,46
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
1,58
0,02
0,5
0,08
0,32
2.8
Đất có mục đích
công cộng
75,98
0,50
0,19
2,13
0,91
0,75
20,82
0,06
3,52
2,07
2,27
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
0,33
0,03
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
4,62
0,03
0,04
0,00
1,47
0,68
0,22
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
25,20
0,20
0,05
0,11
0,30
0,20
0,66
0,01
0,55
0,13
1,07
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
13,90
13,70
0,00
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
0,15
0,15
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI
TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hùng Sơn
Thị trấn Quân Chu
Xã An Khánh
Xã Bản Ngoại
Xã Bình Thuận
Xã Cát Nê
Xã Cù Vân
Xã Mỹ Yên
Xã Đức Lương
Xã Lục Ba
Xã Hà Thượng
Xã Ký Phú
Xã Hoàng Nông
Xã Khôi Kỳ
Xã La Bằng
Xã Minh Tiến
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
1.282,92
166,60
193,23
11,85
5,22
14,96
283,67
24,68
4,92
4,07
7,89
39,37
20,79
3,19
7,96
2,53
4,03
1.1
Đất trồng lúa
308,14
96,90
5,91
4,46
3,75
7,92
6,74
0,09
4,53
3,45
1,04
12,49
14,61
3,19
7,43
1,94
2,75
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
39,86
13,24
3,82
1,13
0,12
0,20
6,77
0,06
0,10
0,14
0,09
0,20
0,54
0,20
0,06
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
364,62
27,35
94,56
4,16
1,33
3,43
47,77
3,91
0,26
0,16
5,14
10,90
4,21
0,26
0,45
0,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
0,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
527,47
25,33
69,65
1,64
3,30
221,26
20,53
0,31
1,52
15,78
1,12
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
32,27
3,76
10,02
0,47
0,02
0,11
0,30
0,10
0,03
0,01
0,10
0,32
0,07
0,08
0,02
1.8
Đất nông nghiệp
khác
10,12
0,02
9,27
0,83
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
97,14
0,02
0,36
26,00
0,53
0,34
0,55
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
5,34
0,17
0,02
0,05
0,36
0,07
0,28
0,53
0,06
0,33
0,34
0,55
0,45
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
91,80
26,00
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI
TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Na Mao
Xã Phú Lạc
Xã Phú Cường
Xã Phú Thịnh
Xã Phú Xuyên
Xã Phục Linh
Xã Phúc Lương
Xã Quân Chu
Xã Tân Thái
Xã Tân Linh
Xã Tiên Hội
Xã Vạn Thọ
Xã Văn Yên
Xã Yên Lãng
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
1.282,92
1,69
12,90
4,76
8,37
1,72
0,05
1,03
4,48
300,40
4,79
58,22
9,17
7,67
72,73
1.1
Đất trồng lúa
308,14
1,56
4,95
3,61
7,14
1,53
-
0,28
3,95
9,67
0,06
38,01
1,49
7,03
51,65
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
39,86
0,02
0,30
0,58
0,17
0,02
0,03
0,05
0,02
5,04
0,05
5,09
0,20
0,07
1,19
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
364,62
0,02
2,89
0,44
0,93
0,11
0,02
0,68
0,51
129,13
4,54
12,48
4,43
0,23
3,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
0,44
0,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
527,47
0,07
3,82
0,13
0,04
0,06
145,51
0,13
0,67
2,59
14,02
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
32,27
0,02
0,93
0,10
0,02
11,05
1,98
0,02
0,34
2,40
1.8
Đất nông nghiệp
khác
10,12
0,00
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
97,14
0,52
0,38
-
0,33
0,10
0,20
65,22
0,05
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
5,34
0,40
0,52
0,25
0,33
0,10
0,05
0,20
0,22
0,05
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
0,13
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
91,80
0,8
65,00
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN
ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hùng Sơn
Thị trấn Quân Chu
Xã Ký Phú
Xã Khôi Kỳ
Xã La Bàng
Xã Phú Lạc
Xã Phú Thịnh
Xã Phúc Lương
Xã Hà Thượng
Xã An Khánh
Xã Tiên Hội
Xã Đức Lương
Xã Tân Thái
Xã Văn Yên
Xã Yên Lãng
Tổng
4,24
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
4,24
2.1
Đất ở nông thôn
1,29
0,07
0,05
0,03
1,03
0,02
0,073
0,01
0,01
2.2
Đất ở đô thị
1,21
1,07
0,14
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
-
2.4
Đất an ninh
-
2.5
Đất quốc phòng
-
2.6
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
0,08
0,07
0,01
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
1,39
0,08
0,64
0,36
0,11
0,04
0,074
0,09
2.8
Đất có mục đích
công cộng
0,23
0,11
0,01
0,11
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.1
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,04
0,04
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 144 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG
THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
1.276,44
244,82
0,44
1.031,18
1
Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
80,34
2,40
77,94
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
31,40
31,40
2
Khu đô thị Sơn Hà
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
11,58
2,49
9,09
3
Khu đô thị Đồng Cả
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
33,13
25,00
8,13
4
Khu dân cư số 1B
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,96
0,16
0,80
5
Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu
đất xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng Khốc
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
1,74
0,70
1,04
6
Khu dân cư số 1A
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
4,27
1,20
3,07
7
Khu đô thị 1C
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
9,57
7,90
1,67
8
Khu đô thị 1D
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
10,94
9,29
1,65
9
Khu đô thị Cầu Thông
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
2,50
0,38
2,12
10
Khu đô thị Phố Chợ 2
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,78
0,34
0,44
11
Khu đô thị An Long
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
13,88
7,47
6,41
12
Khu tái định cư Nam Sông Công
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,18
0,00
0,18
13
Khu dân cư xóm Giữa
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,12
0,12
0,00
14
Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
4,50
4,28
0,22
15
Khu đô thị Royal Villa
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
10,00
7,72
2,28
16
Khu dân cư Đồng Trũng
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,52
0,26
0,26
17
Khu đô thị số 1 An Long (Khu lẻ dân cư TDP An
Long)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,50
0,50
0,00
18
Khu trung tâm thị trấn Quân Chu
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
10,70
1,00
9,70
19
Khu dân cư sân vận động trung tâm huyện
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,01
0,01
20
Khu lẻ dân cư TDP Cầu Thông 2
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,02
0,02
21
Điểm lẻ dân cư TDP Cầu Thông 1
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,02
0,00
0,02
22
Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
19,33
0,26
19,08
23
Dự án điểm dân cư nông thôn trung tâm Xã (thuộc
quy hoạch khu trung tâm xã Ký Phú)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,40
0,05
0,35
24
Điểm dân cư nông thôn xóm Trung Na 2
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
2,11
0,87
1,24
25
Điểm dân cư nông thôn
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
8,57
7,25
1,32
26
Khu dân cư nông thôn số 3
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
14,74
12,07
2,67
27
Khu dân cư nông thôn số 1
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
6,82
3,46
3,36
28
Khu dân cư nông thôn số 2
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
24,75
12,10
12,65
29
Điểm dân cư nông thôn số 1
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
5,64
4,50
1,14
30
Khu dân cư nông thôn xóm Duyên (Điểm dân cư nông
thôn xóm Duyên)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
6,96
4,09
2,87
31
Điểm dân cư nông thôn số 1
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
3,86
3,16
0,70
32
Khu tái định cư (để thực hiện Dự án đầu tư khai
thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc)
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
1,50
1,50
0,00
33
Khu TĐC Xã Tân Thái (đồi Nam Vân- giải quyết tồn
tại)
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,02
0,00
0,02
34
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái (thuộc quy hoạch
Khu nhà ở kết hợp du lịch nghỉ dưỡng Quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc)
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
30,07
0,41
29,66
35
Khu dân cư mới
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
76,00
0,69
75,31
36
Khu tái định cư Xã Tân Thái
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
5,00
0,00
5,00
37
Điểm dân cư nông thôn số
1
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
8,13
7,00
1,13
38
Khu đô thị số 1 thuộc đô thị mới Yên Lãng
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
20,76
17,50
3,26
39
Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng Phách - Kháo Còng -
Đấu giá và đấu giá lô lẻ)
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
4,30
1,23
3,07
40
Khu dân cư trung tâm
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
5,95
4,00
1,95
41
Khu dân cư Bán Luông
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
4,64
3,41
1,23
42
Điểm dân cư nông thôn số 1
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
5,39
2,75
2,64
43
Khu dân cư xóm Đền
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
5,79
3,29
2,50
44
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu di dân, tái định
cư cho các hộ dân xóm Yên Thái, xã Tân Thái
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,87
0,33
0,54
45
Tái định cư phục vụ các dự án trọng điểm của tỉnh
trên địa bàn huyện Đại Từ (Khu tái định cư (Tuyến đường liên kết các tỉnh
Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc) thuộc địa bàn các xã Ký Phú, Cát Nê và TT
Quân Chu)
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
3,25
2,00
1,25
xã Cát Nê, huyện Đại Từ
6,30
0,74
5,56
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
1,40
0,20
1,20
46
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Dưới 3, Mây, Đình 1
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
0,07
0,07
47
Khu lẻ dân cư xóm Làng Lớn, Đồng Cạn
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
0,02
0,02
48
Khu dân cư xóm Hòa Bình
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,02
0,02
49
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Đồng Mạc
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,03
0,03
50
Khu lẻ dân cư xóm Đồng Tiến
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
0,01
0,01
51
Khu dân cư chợ cũ
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,08
0,08
52
Khu dân cư xóm Sơn Đô
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,07
0,07
53
Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
0,01
0,01
54
Điểm dân cư nông thôn (Điểm dân cư nông thôn xóm
Giữa và Chợ trung tâm)
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
7,58
5,65
1,93
55
Trụ sở UBND Xã Cát Nê
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
0,13
0,13
0,00
56
Mở rộng Trung tâm hành chính UBND huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
1,50
1,17
0,33
57
Trụ sở làm việc UBND Xã Phú Thịnh và các hạng mục
phụ trợ (Trụ sở công an, Quân sự))
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
1,23
1,16
0,07
58
Mở rộng trụ sở UBND Xã Tân Thái
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,10
0,00
0,10
59
Trụ sở làm việc UBND Xã Yên Lãng (Nhà làm việc và
nhà văn hóa)
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
0,80
0,75
0,05
60
Mở rộng trụ sở UBND xã An Khánh
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,06
0,04
0,03
61
Trụ sở UBND Xã Cát Nê
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
0,15
0,15
62
Trụ sở UBND xã Tiên Hội
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,34
0,20
0,14
63
Trụ sở UBND xã Bình Thuận
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,41
0,41
64
Trụ sở UBND xã Khôi Kỳ
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,55
0,55
65
Trụ sở Công an - quân sự
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
0,26
0,24
0,02
66
Dự án Mở rộng trụ sở công an huyện
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,44
0,06
0,38
67
Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,54
0,44
0,09
68
Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không)
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,50
0,50
69
Xây dựng khu vực phòng thủ (Trận địa phòng không-
thao trường huấn luyện)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
2,35
2,35
70
Mở rộng trạm y tế xã Lục Ba
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
0,02
0,02
71
Xây dựng trạm y tế xã Tiên Hội
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,14
0,14
72
Trường mầm non xã Lục Ba
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
0,50
0,50
73
Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,31
0,31
0,00
74
Mở rộng trường mầm non TT Quân Chu
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
0,28
0,28
75
Mở rộng trường mầm non Na Mao
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
0,08
0,03
0,05
76
Mở rộng trường tiểu học Việt Ấn
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
0,14
0,14
77
Mở rộng trường THCS xã Na Mao
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
0,08
0,08
78
Trường Tiểu học Tiên Hội
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,48
0,48
79
Dự án Trường Trung học phổ thông Đội Cấn
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
1,20
1,20
80
Trường Mầm non Hoa Sen
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,10
0,10
81
Trường mầm non xã Yên Lãng
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
0,46
0,46
82
Mở rộng trường tiểu học TT Quân Chu
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
0,12
0,12
83
Trường Mầm non Tiên Hội
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,43
0,43
84
Trường mầm non Bản Ngoại
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,60
0,60
85
Trường THCS La Bằng
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
0,14
0,14
86
Xây dựng sân vận động xã An Khánh
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
1,20
1,20
87
Sân thể thao xã Vạn Thọ
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
1,20
1,20
88
Sân vận động thể thao xã Phú Thịnh
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
1,60
1,60
89
Trung tâm văn hóa thể thao Bản Ngoại
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
3,00
3,00
90
Trung tâm thể thao văn hóa Yên Lãng
Xã Yên Lãng, huyện Đại Tù
1,50
1,50
91
Sân thể thao xã Na Mao
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
1,31
1,31
92
Khu thể thao xã Tiên Hội
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
1,04
1,01
0,03
93
Sân vận động trung tâm huyện (gồm cả trung tâm TT
dưới nước)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
10,10
8,70
1,40
94
Sân thể thao trung tâm xã Phúc Lương
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
1,10
0,28
0,82
95
Cụm công nghiệp Hà Thượng
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
30,00
12,49
17,51
96
Cụm công nghiệp Phú Lạc 2
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
7,33
6,00
1,33
97
Tổ họp dịch vụ tổng hợp Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
1,66
1,66
98
Khu đô thị sinh thái và thể dục thể thao
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
297,42
0,31
297,11
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
201,83
3,71
198,12
99
Khu du lịch nghi dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
24,50
0,36
24,14
100
Sản xuất kinh doanh (sửa chữa, bảo dưỡng, cứu hộ
ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu)
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,24
0,24
101
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp (Trụ sở Phòng Tài
chính-kế hoạch; Trụ sở UBND TT Đại Từ cũ)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,40
0,40
102
Khu liên hiệp luyện kim
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
8,18
8,18
103
Xây dựng xường tuyển nổi Đồng, Thiếc - Bismut tây
Núi Pháo
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
6,18
6,18
104
Nhà máy sản xuất hàng may xuất khẩu TDT
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,80
0,78
0,02
105
Nhà máy may GNG
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
2,50
2,48
0,02
106
Cấp nước sinh hoạt cụm Xã Cù Vân - Hà Thượng - An
Khánh huyện Đại Từ (Trạm xử lý nước sach (xóm 13), xã Cù Vân)
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
0,08
0,08
107
Mở rộng bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
4,24
0,21
4,03
108
Khai thác mỏ sét cao lanh
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
25,37
3,18
22,19
109
Bồi thường GPMB phục vụ sản xuất Thấu kính III
Công ty than Núi Hồng
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
6,03
6,03
110
Bồi thường mở rộng tuyến 19-23 - Thấu kính III Công
ty than Núi Hồng
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
2,68
2,68
111
Bồi thường GPMB mở rộng khu 5 Thấu kính II Công
ty than Núi Hồng
Xã Yên Lãng, Na Mao huyện Đại Từ
2,25
2,25
112
Mỏ titan NaHoe
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
4,52
0,02
4,50
113
Khai thác cát sỏi khu vực suối Kèn
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
6,53
6,53
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
2,48
2,48
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
0,47
0,47
114
Khai thác đất sét làm gạch ngói
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
1,63
1,63
115
Đường Nam Sông Công kéo dài (đoạn từ ngầm suối
Mang đến Công ty Cổ phần may TNG)
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
1,20
0,69
0,51
116
Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm tràn Suối Mang
(thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ)
Xã Tiên Hội, Thị trấn Hùng Sơn, H Đại Từ
0,71
0,20
0,51
117
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến
Km20+00, tỉnh Thái Nguyên (phần xây dựng cầu)
Thị trấn Quân Chu, Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,23
0,01
0,22
118
Xây dựng mới Bến xe khách của huyện
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,19
0,04
0,15
119
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập
trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên
Xã Tân Linh, La Bằng, huyện Đại Từ
3,60
0,06
3,54
120
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái
Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
2,57
1,51
1,06
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
9,54
0,99
8,55
xã Cát Nê, huyện Đại Từ
29,00
4,91
24,09
121
Đường vào Khu di tích lịch sử truyền thống Thanh
niên Việt Nam
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
2,42
2,30
0,12
122
Đường kết nối từ QL 37 với đường ĐT 270 (đoạn qua
TDP An Long)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
3,80
2,18
1,62
123
Địa điểm quân y xá Trần Quốc Toàn
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
0,02
0,02
124
Nơi thành lập cơ sở Đảng cộng sản đầu tiên của Đảng
bộ tỉnh Thái Nguyên
Xã La Bằng, huyện Đại Từ
2,25
1,70
0,55
125
Mở rộng khu di tích lịch sử 27/7
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
2,00
2,00
126
Khu du lịch tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao gồm: khu xây
tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp)
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
8,14
0,44
7,70
127
Nhà văn hóa các xóm
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
0,58
0,58
128
Nhà văn hóa các xóm Dưới 3, Đình 1, Kỳ Linh, Mây
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
0,50
0,50
129
Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 2
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,07
0,07
130
Nhà văn hóa TDP Sơn Tập 3
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,10
0,02
0,08
131
Nhà văn hóa TDP 17
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,09
0,09
132
Nhà văn hóa TDP Hợp Thành
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,06
0,06
0,00
133
Nhà văn hóa 8 xóm ((Phú Thịnh 1, Phú Thịnh 2, Gò,
Cường Thịnh, Tân Quy, Phố, Hùng Cường, Đồng kim, Gò Vũ))
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
0,62
0,30
0,32
134
Nhà văn hóa xóm Gió (giao đất)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,15
0,15
135
Nhà văn hóa các xóm 11, Trại Mới, Trại Tre
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
0,11
0,09
0,02
136
Nhà văn hóa xóm Bình Khang
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,06
0,06
0,00
137
Nhà văn hóa các xóm Đồng Măng, Đồng Cọ, Đồng Dùm
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
0,66
0,29
0,37
138
Xây dựng chợ xã
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
0,55
0,55
0,00
139
Chợ trung tâm Xã
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
0,80
0,80
0,00
140
Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ (Bãi chứa và
khu xử lý rác thải)
Xã Lục Ba, Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
8,30
1,04
7,26
141
Mở rộng chùa Trung Na
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,03
0,03
142
Nghĩa trang Vĩnh Hằng
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
10,89
0,53
10,36
143
Dự án nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,50
0,50
0,00
144
Nghĩa trang nhân dân xóm Tiền Đốc (Di chuyển
nghĩa trang khu 5)
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
4,81
0,79
4,02
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 99 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
Tên công trình dự
án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
395,93
72,41
323,52
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ
5,77
5,34
0,43
2
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
2,25
1,35
0,90
3
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ
0,52
0,23
0,29
4
Khu tái định cư Nam Sông Công
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,41
0,19
0,22
5
Khu đô thị Sơn Hà
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
27,36
12,36
15,00
6
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
3,59
1,41
2,18
7
Điểm dân cư nông thôn số 1
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
4,15
2,74
1,41
8
Khu lẻ dân cư xóm Soi (Khu lẻ dân cư chợ xóm Soi)
Xã Phục Linh, huyện Đại Từ
0,38
0,38
9
Khu dân cư nông thôn số 1
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
7,38
6,92
0,46
10
Khu tái định cư (thuộc quy hoạch Khu dân cư Cây Hồng
Xóm Tân Vinh, tái định cư xóm Chiếm, Tân Tiến)
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
1,00
0,65
0,35
11
Khu tái định cư, dân cư xóm Gốc Mít
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
14,77
1,92
12,85
12
Khu dân cư nông thôn xóm
Bãi Bằng
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
54,94
0,95
53,99
13
Khu dân cư nông thôn xóm Gốc Mít
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
51,93
2,49
49,44
14
Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa ngõ
phía Tây)
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
10,25
6,70
3,55
15
Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa
ngõ phía Tây)
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
6,21
5,60
0,61
16
Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng (thuộc quy hoạch cửa
ngõ phía Tây)
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
9,21
6,76
2,45
17
Điểm lẻ dân cư nông thôn xóm Dưới 3 (đấu giá)
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
0,04
0,04
18
Điểm lẻ dân cư xóm Bãi Cải, xóm Tiên Hội, xóm Đại
Quyết, xóm Đồng Mạc (vị trí 1, 2); xóm Trung Na và xóm Phố Dầu (đấu giá)
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,07
0,07
19
Khu lẻ dân cư xóm Tiền Phong, xóm Thống Nhất (đấu
giá)
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
0,08
0,08
20
Khu dân cư xóm Hòa Bình (đấu giá)
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,03
0,03
21
Khu dân cư xóm 13 (đấu giá)
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
0,02
0,02
22
Điểm lẻ dân cư xóm Khưu 3, Quéo, Soi (đấu giá)
Xã Phục Linh, huyện Đại Từ
0,04
0,04
23
Trụ sở UBND xã Phú Xuyên (giao đất)
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,35
0,35
24
Trụ sở UBND xã Hoàng Nông (giao đất)
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
0,90
0,90
25
Trụ sở UBND xã Na Mao (giao đất)
Xã Na Mao, huyện Đại Từ
0,60
0,60
26
Trụ sở UBND xã An Khánh (giao đất)
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,13
0,13
27
Trụ sở UBND thị trấn Hùng Sơn (giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,18
0,18
28
Trụ sở UBND xã Hà Thượng
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
0,11
0,11
29
Trụ sở UBND xã Phú Xuyên
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,06
0,06
30
Trụ sở UBND xã Đức Lưong (giao đất)
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
0,44
0,44
31
Trụ sở UBND xã Quân Chu (giao đất)
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
0,42
0,42
32
Trụ sở UBND xã Mỹ Yên (giao đất)
Xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
0,21
0,21
33
Trụ sở UBND xã Ký Phú (giao đất)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,80
0,80
34
Trụ sở Đội quản lý thị trường, Hạt kiểm lâm
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,40
0,40
35
Đồn Công an Khu du lịch Hồ Núi Cốc
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,50
0,50
36
Thao trường huấn luyện (thao trường bắn)
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
1,04
1,04
37
Trung tâm văn hóa thể thao xã Khôi Kỳ (giao đất)
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
1,62
1,62
38
Trạm y tế thị trấn Hùng Sơn (giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,18
0,18
39
Trạm y tế xã Vạn Thọ (giao đất)
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
0,15
0,15
40
Trạm y tế xã Phú Thịnh (giao đất)
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
0,20
0,20
41
Trạm y tế xã Tân Thái
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,15
0,15
42
Trường Mầm non Cát Nê (giao đất)
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
0,31
0,31
43
Trường Mầm non xã Quân Chu (khu lẻ) (giao đất)
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
0,18
0,18
44
Trường Mầm non Khôi Kỳ (giao đất)
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,26
0,26
45
Trường Mầm non xã Mỹ Yên
Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ
0,36
0,36
46
Trường THCS xã Mỹ Yên
Xã Mỹ Yên huyện Đại Từ
0,17
0,17
47
Trường THCS xã Phú Xuyên (giao đất)
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,14
0,14
48
Trường Mầm non Phú Thịnh (giao đất)
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
0,22
0,22
49
Trường Mầm non xã Quân Chu (trung tâm) (giao đất)
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
0,36
0,36
50
Trường THCS Hùng Sơn (giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,18
0,18
51
Trường Tiểu học Bản Ngoại (giao đất)
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,13
0,13
52
Trường Mầm non Ký Phú (giao đất)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,50
0,50
53
Trường Mầm non Hùng Sơn 2 (giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,07
0,07
54
Trường Tiểu học Phú Xuyên
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,11
0,11
55
Trường Mầm non xã Quân Chu (trung tâm) (bổ sung)
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
0,03
0,03
56
Mở rộng Trường THCS Tân Thái
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,12
0,12
57
Khu thể thao và dịch vụ
xóm Gốc Mít
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
53,80
2,26
51,54
58
Sân thể dục thể thao xã (giao đất)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
1,20
1,20
59
Mở rộng nhà máy nhiệt điện (thuộc cụm công nghiệp
An Khánh)
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
3,32
1,14
2,18
60
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu, khí hóa lỏng và
chăm sóc, bảo dưỡng xe cơ giới
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,56
0,55
0,01
61
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
0,12
0,12
62
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
0,19
0,19
63
Khu dịch vụ thương mại Yên Lãng (thuộc quy hoạch
cửa ngõ phía Tây)
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
3,92
2,50
1,42
64
Cửa hàng xăng dầu Thuận Phát
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
2,42
2,39
0,03
65
Khu nông trại sinh thái và trải nghiệm giáo dục
Ánh Dương
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
31,20
1,73
29,47
66
Khu sản xuất nấm tập trung
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
0,24
0,24
67
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,30
0,30
68
Nhà máy bê tông và gạch ngói Việt Cường
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,82
0,81
0,01
69
Đất sản xuất kinh doanh (thuộc quy hoạch Trung
tâm xã)
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
0,32
0,32
70
Nhà máy tinh luyện kim loại màu Núi Pháo
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
3,87
3,87
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
16,13
16,13
71
Cấp nước sinh hoạt cụm xã Cù Vân - Hà Thượng - An
Khánh, huyện Đại Từ (Trạm xử lý nước sạch xóm 13, xã Cù Vân)
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
0,013
0,013
72
Mở rộng bãi thải tây Công ty than Khánh Hòa
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
1,57
1,20
0,37
73
Mỏ thiếc đông Núi Pháo
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
2,43
2,43
74
Mỏ sắt Cù Vân
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
1,16
1,16
75
Bồi thường giải phóng mặt bằng mở rộng khu 2 và
khối thấp thấu kính III
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
2,24
2,03
0,21
76
Dự án Núi Pháo
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
8,41
0,59
7,82
77
Dự án Núi Pháo
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
1,32
1,32
78
Dự án Núi Pháo (xóm 6)
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
4,95
4,95
79
Điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
6,19
0,07
6,12
80
Mỏ đá cát kết
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
14,99
14,99
81
Đường vào Trụ sở UBND xã Phú Xuyên (thuộc quy hoạch
Trung tâm xã Phú Xuyên)
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,09
0,09
82
Nâng cấp đường vào Trạm y tế xã Tiên Hội (thuộc
quy hoạch Trung tâm xã Tiên Hội)
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,03
0,03
83
Nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Thông 1 (giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,05
0,05
84
Nhà văn hóa tổ dân phố Cầu Thành 2 (giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,02
0,02
85
Nhà văn hóa xóm Đồng Vòng, Đoàn Kết, Phương Nam
(giao đất)
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
0,11
0,11
86
Nhà văn hóa xóm Tiền Phong
Xã Đức Lương, huyện Đại Từ
0,16
0,16
87
Nhà văn hóa xóm Đạt (giao đất)
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,08
0,08
88
Xây mới Nhà văn hóa xóm Đồng Đảng, Suối Cái
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,09
0,09
89
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái
Nguyên, thuộc dự án Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2
Xã Quân Chu, Thị trấn Quân Chu
0,03
0,0004
0,03
90
Khu xử lý rác thải số 1 huyện Đại Từ
xã Bình Thuận, xã Lục Ba, huyện Đại Từ
6,20
0,05
6,15
91
Chùa Đài
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,06
0,06
92
Chùa Làng Ngò
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
1,00
0,09
0,91
93
Chùa Ninh Giang
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
1,10
1,10
94
Giáo họ Tân Cường 2 (Họ Nam Thái)
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
0,09
0,09
95
Mở rộng Chùa Sơn Dược
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,23
0,23
96
Chùa Minh Sơn
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,10
0,10
97
Nghĩa trang liệt sỹ (giao đất)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,14
0,14
98
Nghĩa trang Sơn Đô
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
5,50
5,50
99
Nghĩa trang tập trung xã Tiên Hội
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
7,20
7,20
DANH SÁCH CHI TIẾT
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng cây lâu năm
Sang đất trồng cây hàng năm khác
Sang đất nuôi trồng thủy sản
I
Xã Đức Lương
1
Đào Trung Kiên
Xã Đức Lương
187, 188
10
LUK
0,18
0,18
2
Nguyễn Văn Hưng
Xã Đức Lương
185, 186
10
LUK
0,10
0,10
3
Triệu Văn Đạo
Xã Đức Lương
246, 258, 260
33
TSN
0,07
0,07
II
Xã Cát Nê
1
Lê Văn Bắc
Xã Cát Nê
274
31
CLN
0,02
0,02
2
Dương Văn Chinh
Xã Cát Nê
613, 614
19
CLN
0,04
0,04
3
Dương Ngọc Tú
Xã Cát Nê
615
19
LUC
0,01
0,01
4
Dương Văn Trường
Xã Cát Nê
126
41
LUK
0,03
0,03
5
Dương Văn Hùng
Xã Cát Nê
37
35
CLN
0,02
0,02
6
Nguyễn Văn Bộ
Xã Cát Nê
360
15
LUC
0,06
0,06
7
Bùi Văn Tố
Xã Cát Nê
25
41
LUK
0,03
0,03
III
Xã Minh Tiến
1
Dương Văn Kế
Xã Minh Tiến
40,54
18
LUC
0,11
0,11
24,26
48
LUK
0,02
0,02
2
Trần Huy Cầu
Xã Minh Tiến
5,11
22
LUC
0,10
0,10
3
Nguyễn Cao Hưng
Xã Minh Tiến
6
22
LUC
0,05
0,05
7
59
LUC
0,07
0,07
4
Nguyễn Xuân Thanh
Xã Minh Tiến
44
48
LUC
0,03
0,03
253
18
LUC
0,07
0,07
IV
Xã Quân Chu
1
Lê Văn Toàn
Xã Quân Chu
208
47
CLN
0,02
0,02
2
Bàn Sinh Tiến
Xã Quân Chu
124
27
CLN
0,02
0,02
3
Phạm Xuân Quỳnh
Xã Quân Chu
173(136)
45
CLN
0,02
0,02
4
Nguyễn Hữu Quang
Xã Quân Chu
124
12
LUK
0,01
0,01
5
Nguyễn Hữu Hùng
Xã Quân Chu
19
66
CLN
0,04
0,04
V
Xã Văn Yên
1
Lê Văn Cường
Xã Văn Yên
407
16
CLN
0,04
0,04
2
Lưu Sỹ Nguyên
Xã Văn Yên
618,520,555
23
LUC
0,08
0,08
3
Lê Văn Tuấn
Xã Văn Yên
266
15
BHK
0,02
0,02
4
Nguyễn Văn Thành
Xã Văn Yên
473
23
BHK
0,03
0,03
5
Trần Minh Hiếu
Xã Văn Yên
398,399
37
LUC
0,07
0,07
6
Trần Văn Khoa
Xã Văn Yên
132,112
35
LUC
0,05
0,05
7
Trần Văn Chính
Xã Văn Yên
279
29
LUC
0,10
0,10
VI
Xã Mỹ Yên
1
Nguyễn Văn Tình
Xã Mỹ Yên
486,487
44
LUC
0,07
0,07
2
Dương Đức Long
Xã Mỹ Yên
1130(200)
17(43)
LUC
0,03
0,03
VII
Xã La Bằng
1
Đặng Văn Tiến
Xã La Bằng
36,47,67,68,34,46,52, 65,37,49,64,80,66,69,
76,77,33,48,51,92,78, 79,50,53,62,63
39
LUC
0,43
0,43
102,88,89,90,91
39
BHK
0,04
0,04
2
Phan Văn Tân
Xã La Bằng
209,228
41
LUC
0,03
0,03
3
Giáp Văn Luận
Xã La Bằng
458(273),461 (286)
25(14)
LUC
0,04
0,04
488
26
LUC
0,03
0,03
4
Dương Văn Quang
Xã La Bằng
560
24
LUC
0,02
0,02
5
Lê Thế Tùng
Xã La Bằng
666(75)
32
NTS
0,04
0,04
6
Hoàng Xuân Tâm
Xã La Bằng
86
23
CLN
0,02
0,02
7
Lê Đình Hiến
Xã La Bằng
79
32
BHK
0,04
0,04
8
Hoàng Văn Cai
Xã La Bằng
231 (37)
11(3)
TSN
0,02
0,02
VIII
Xã Lục Ba
1
Phạm Chí Thanh
Xã Lục Ba
402(380,381)
33
CLN
0,02
0,02
2
Nguyễn Thị Phượng
Xã Lục Ba
399(3)
29
CLN
0,01
0,01
3
Đoàn Xuân Tùng
Xã Lục Ba
397(190)
29
CLN
0,03
0,03
4
Nguyễn Đình Trường
Xã Lục Ba
233
17
CLN
0,04
0,04
IX
Xã Phú Xuyên
1
Nguyễn Văn Trí
Xã Phú Xuyên
2
70
BHK
0,02
0,02
X
Xã An Khánh
1
Nguyễn Văn Phong
Xã An Khánh
288
16
LUC
0,03
0,03
2
Bùi Phương Bắc
Xã An Khánh
348
13
LUC
0,03
0,03
3
Nguyễn Thành Dương
Xã An Khánh
466(288)
53
CLN
0,02
0,02
4
Nguyễn Văn Thào
Xã An Khánh
467(348)
53
CLN
0,02
0,02
5
Đỗ Văn Họa
Xã An Khánh
(200,202)333
22
LUK
0,03
0,03
6
Nguyễn Thanh Hương
Xã An Khánh
251
20
RSX
0,04
0,04
7
Trương Thế Hùng
Xã An Khánh
84,85,90,86,87, 89,62,65,61
30
LUK
0,02
0,02
XI
Xã Hà Thượng
1
Tạ Thị Dung
Xã Hà Thượng
124
43
CLN
0,01
0,01
2
Nguyễn Văn Hoan
Xã Hà Thượng
163
29
LUK
0,04
0,04
3
Đặng Thị Hòa
Xã Hà Thượng
307
29
LUK
0,02
0,02
4
Vũ Thị Lý
Xã Hà Thượng
244,262
39
LUC
0,08
0,08
5
Nguyễn Thu Hà
Xã Hà Thượng
395
42
LƯC
0,06
0,06
6
Trần Thị Nhât
Xã Hà Thượng
306
29
LUK
0,03
0,03
7
Bùi Văn Tâm
Xã Hà Thượng
71,72,81
43
LUC
0,14
0,14
8
Nguyễn Văn Kỷ
Xã Hà Thượng
164
29
LUK
0,03
0,03
9
Nguyễn Thị Thiệu
Xã Hà Thượng
316
39
BHK
0,01
0,01
10
Hoàng Thị Thuận
Xã Hà Thượng
127
38
LUC
0,03
0,03
11
Trần Văn Hợi
Xã Hà Thượng
176
29
BHK
0,05
0,05
12
Trần Văn Hợi
Xã Hà Thượng
148
29
LUK
0,04
0,04
13
Vũ Văn Đức
Xã Hà Thượng
321,344
42
LUC
0,06
0,06
14
Vũ Văn Đức
Xã Hà Thượng
322
42
BHK
0,02
0,02
XII
Thị trấn Hùng
Sơn
1
Hoàng Văn Hiền
Thị trấn Hùng Sơn
265
31
CLN
0,01
0,01
2
Trần Văn Lĩnh
Thị trấn Hùng Sơn
120
62
LUC
0,02
0,02
3
Nguyễn Văn Tiến
Thị trấn Hùng Sơn
446
36
LUC
0,01
0,01
4
Bùi Đức Điều
Thị trấn Hùng Sơn
319
62
LUC
0,02
0,02
5
Nguyễn Văn Bình
Thị trấn Hùng Sơn
72
62
LUC
0,05
0,05
6
Vũ Văn Quang
Thị trấn Hùng Sơn
86
62
LUC
0,05
0,05
7
Trần Công Toán
Thị trấn Hùng Sơn
70
69
LUC
0,03
0,03
68,69
69
LUC
0,07
0,07
8
Lê Văn Thường
Thị trấn Hùng Sơn
86
69
LUC
0,01
0,01
9
Phạm Huy Hiệu
Thị trấn Hùng Sơn
569; 22
49
HNK
0,02
0,02
10
Nguyễn Hồng Hợi
Thị trấn Hùng Sơn
38
41
CLN
0,09
0,09
11
Nguyễn Thị Liên
Thị trấn Hùng Sơn
20
82
CLN
0,01
0,01
12
Bùi Tuấn Anh
Thị trấn Hùng Sơn
6
30
LUC
0,10
0,10
13
Lê Hồng Lâm
Thị trấn Hùng Sơn
55
24
CLN
0,02
0,02
14
Nguyễn Thị Khánh
Thị trấn Hùng Sơn
104
62
LUC
0,01
0,01
15
Nguyễn Văn Lịch
Thị trấn Hùng Sơn
56
62
LUC
0,02
0,02
16
Trần Văn Ngọ
Thị trấn Hùng Sơn
6
40
LUC
0,01
0,01
17
Nguyễn Anh Tuấn
Thị trấn Hùng Sơn
328; 350
46
NTS
0,06
0,06
18
Dương Thị Nga
Thị trấn Hùng Sơn
537
58
CLN
0,01
0,01
19
Nguyễn Văn Sơn
Thị trấn Hùng Sơn
524
39
CLN
0,01
0,01
XIII
Xã Vạn Thọ
1
Lê Thanh Nhiệm
Xã Vạn Thọ
549
28
CLN
0,02
0,02
2
Trần Văn Hùng
Xã Vạn Thọ
354
25
TSN
0,02
0,02
3
Hoàng Văn Vũ
Xã Vạn Thọ
118
25
LUC
0,05
0,05
XIV
Xã Phú Thịnh
-
1
Tạ Khắc Ân
Xã Phú Thịnh
105(85)
33
CLN
0,04
0,04
2
Cù Đức Chinh
Xã Phú Thịnh
104(85)
33
CLN
0,04
0,04
3
Nguyễn Văn Át
Xã Phú Thinh
271(93)
19
CLN
0,02
0,02
4
Nguyễn Văn Tự
Xã Phú Thịnh
73
19
LUC
0,01
0,01
5
Đào Văn Đại
Xã Phú Thịnh
141
37
LUC
0,13
0,130
6
Nguyễn Văn Minh
Xã Phú Thịnh
351(249)
8
BHK
0,05
0,05
7
Nguyễn Thế Đạt
Xã Phú Thịnh
55
19
LUC
0,03
0,03
8
Đoàn Văn Quyền
Xã Phú Thịnh
54
19
LUK
0,04
0,04
9
Hoàng Văn Thuyên
Xã Phú Thịnh
180,195,196,197
43
LUC
0,15
0,15
10
Nguyễn Văn Khiển
Xã Phú Thịnh
16,34
49
LUK
0,10
0,10
11
Cù Tiến Thạch
Xã Phú Thịnh
189
2
RSX
0,04
0,04
XV
Xã Phục Linh
1
Nguyễn Văn Quân
Xã Phục Linh
202,182,217
54
LUK
0,03
0,08
2
Trần Văn Tiên
Xã Phục Linh
299
54
LUK
0,09
0,09
3
Tống Thị Liễu
Xã Phục Linh
37,38,54,55
67
LUC
0,03
0,07
4
Vương Văn Bằng
Xã Phục Linh
29,54,56
66
LUC
0,03
0,07
1
67
LUC
0,02
0,02
5
Tạc Văn Chữ
Xã Phục Linh
407(102)
54
CLN
0,03
0,01
6
Đỗ Đức Dương
Xã Phục Linh
44
66
CLN
0,04
0,01
7
Trần Mai Bẩy
Xã Phục Linh
53
54
HNK
0,07
0,02
XVI
Xã Bản Ngoại
1
Nguyễn Thị Hằng
Trang
Xã Bản Ngoại
310
32
LUK
0,05
0,05
2
Nguyễn Thị Tuyên
Xã Bản Ngoại
84
30
CLN
0,09
0,09
3
Vũ Thị Loan
Xã Bản Ngoại
488
40
BHK
0,06
0,06
4
Triệu Huy Sơn
Xã Bản Ngoại
346
32
LUC
0,02
0,02
5
Lương Văn Kỳ
Xã Bản Ngoại
463
15
CLN
0,02
0,02
6
Nguyễn Văn Dự
Xã Bản Ngoại
249
16
LUC
0,03
0,03
7
Lương Văn Tình
Xã Bản Ngoại
494
39
CLN
0,01
0,01
8
Vũ Văn Hưng
Xã Bản Ngoại
394
16
BHK
0,02
0,02
9
Nguyễn Minh Hồng
Xã Bản Ngoại
510
8
CLN
0,03
0,03
10
Nguyễn Thị Dương
Xã Bản Ngoại
512
8
CLN
0,03
0,03
11
Nguyễn Sỹ lâm
Xã Bản Ngoại
511
8
CLN
0,03
0,03
12
Nguyễn Văn Súy
Xã Bản Ngoại
493
8
CLN
0,02
0,02
13
Nguyễn Văn Mười
Xã Bản Ngoại
225A
8
TSN
0,02
0,02
14
Lê Quốc Dũng
Xã Bản Ngoại
306
34
LUC
0,02
0,02
XVII
Xã Phú Cường
1
Nguyễn Tiến Dũng
Xã Phú Cường
33,36
50
LUC
0,06
0,06
2
Hoàng Văn Huỳnh
Xã Phú Cường
357(117)
50
CLN
0,02
0,02
3
Hoàng Trọng Kiên
Xã Phú Cường
7(291)
49(45)
LUK
0,02
0,02
4
Hoàng Văn Định
Xã Phú Cường
358(117)
50
CLN
0,02
0,02
XVIII
Xã Cù Vân
1
Nguyễn Văn Đăng
Xã Cù Vân
543,541
34
LUK
0,05
0,05
2
Trịnh Văn Kháng
Xã Cù Vân
597,598
34
LUK
0,03
0,03
3
Nguyễn Hữu Nhân
Xã Cù Vân
600,594
34
LUC
0,02
0,02
4
Nguyễn Bá Hải
Xã Cù Vân
122
43
LUK
0,02
0,02
139
43
NTS
0,03
0,03
5
Dương Thị Thành
Xã Cù Vân
174
25
LUK
0,02
0,02
6
Nguyễn Thị Hòa
Xã Cù Vân
231
33
CLN
0,02
0,02
7
Nguyễn Thị Mai
Xã Cù Vân
239A
33
CLN
0,01
0,01
8
Nguyễn Thị Bằng
Xã Cù Vân
176,178,207
9
LUK
0,05
0,05
9
Dương Thị Thanh
Nhàn
Xã Cù Vân
193
19
LUC
0,04
0,04
10
Trịnh Văn Mạnh
Xã Cù Vân
434
19
LUK
0,02
0,02
11
Nguyễn Văn Thịnh
Xã Cù Vân
141
28
LUK
0,03
0,03
12
Phan Văn Dần
Xã Cù Vân
71
42
BHK
0,02
0,02
13
Hoàng Văn Huy
Xã Cù Vân
569
43
CLN
0,02
0,02
14
Đinh Thị Hiền
Xã Cù Vân
430
45
LUC
0,05
0,05
15
Nguyễn Xuân Hòa
Xã Cù Vân
248
46
CLN
0,02
0,02
16
Phạm Văn Toản
Xã Cù Vân
293,280,294
53
LUK
0,06
0,06
17
Trịnh Thị Thu
Xã Cù Vân
455
46
CLN
0,01
0,01
XIX
Xã Phúc Lương
1
Trịnh Văn Quyết
Xã Phúc Lương
27
21
LUC
0,04
0,04
2
Ma Văn Thức
Xã Phúc Lương
156
19
LUC
0,07
0,07
XX
Xã Tân Linh
1
Trần Thanh Long
Xã Tân Linh
60
58
LUK
0,05
0,05
2
Đào Xuân Vỹ
Xã Tân Linh
92
62
HNK
0,02
0,02
3
Nguyễn Văn Chung
Xã Tân Linh
307
40
CLN
0,01
0,01
4
Nguyễn Thị Yên
Xã Tân Linh
194(13)
24
CLN
0,02
0,02
XXI
Xã Hoàng Nông
1
Phạm Văn Dương
Xã Hoàng Nông
27(181)
31(14)
LUC
0,03
0,03
2
Nghiêm Văn Chính
Xã Hoàng Nông
177
5
CLN
0,04
0,04
3
Nguyễn Việt Sơn
Xã Hoàng Nông
337
14
LUC
0,07
0,07
4
Nguyễn Việt Sơn
Xã Hoàng Nông
401 (38)
14(16)
LUC
0,05
0,05
5
Nguyễn Đình Thanh
Xã Hoàng Nông
260,261,262,286,287
36
LUC
0,05
0,05
6
Nguyễn Đình Thanh
Xã Hoàng Nông
400(462), 449(463), 387(455)
36(1)
LUC
0,16
0,16
XXII
Xã Ký Phú
1
Đỗ Xuân Đại
Xã Ký Phú
53
32
HNK
0,01
0,01
2
Nguyễn Văn Cảnh
Xã Ký Phú
361(212)
16
CLN
0,02
0,02
3
Nguyễn Xuân Thịnh
Xã Ký Phú
154(312)
23(9)
LUC
0,04
0,04
4
Lê Văn Long
Xã Ký Phú
434
35
CLN
0,02
5
Dương Thị Chín
Xã Ký Phú
76(290)
23(9)
LUC
0,06
0,06
XXIII
Xã Phú Lạc
1
Vũ Thị Tần
Xã Phú Lạc
359
61
LUK
0,01
0,01
2
Mã Thị Liên
Xã Phú Lạc
441
63
LUK
0,02
0,02
3
Tạ Xuân Cảnh
Xã Phú Lạc
376(328)
41
CLN
0,03
0,03
4
Phạm Văn Hùng
Xã Phú Lạc
89
30
LUC
0,08
0,08
5
Nguyễn Thị Nhung
Xã Phú Lạc
168
36
LUC
0,02
0,02
6
Nguyễn Thị Dung
Xã Phú Lạc
426
59
CLN
0,00
0,00
7
Mã Hải San
Xã Phú Lạc
113
35
BHK
0,06
0,06
8
Nguyễn Văn Nhuận
Xã Phú Lạc
51
31
LUC
0,04
0,04
9
Lương Văn Luận
Xã Phú Lạc
114
35
LUC
0,03
0,03
10
Vương Xuân Thạch
Xã Phú Lạc
251,268
22
LUC
0,10
0,10
11
Phạm Bá Hải
Xã Phú Lạc
282
22
LUC
0,08
0,08
12
Vũ Văn Thảo
Xã Phú Lạc
240
61
LUC
0,02
0,02
13
Hoàng Văn Long
Xã Phú Lạc
257,239
61
LUC
0,04
0,04
14
Dương Văn Thời
Xã Phú Lạc
199
61
LUC
0,03
0,03
15
Lương Văn Xuân
Xã Phú Lạc
296,295,341,342,287, 286,308,236,233
23
LUC
0,19
0,19
XXIV
Xã Tân Thái
1
Phạm Hồng Dương
Xã Tân Thái
488
19
CLN
0,01
0,01
XXV
Xã Bình Thuận
1
Sỹ Thị Lý
Xã Bình Thuận
384
25
CLN
0,02
0,02
2
Phạm Đức Dũng
Xã Bình Thuận
247
4
CLN
0,04
0,04
3
Nguyễn Thị Diệu
Thúy
Xã Bình Thuận
819(284)
10(14)
LUC
0,01
0,01
4
Nguyễn Thị Yến Hằng
Xã Bình Thuận
190(284)
10(14)
LUC
0,01
0,01
5
Ngô Văn Đông
Xã Bình Thuận
29
24
LUC
0,04
0,04
6
Vũ Văn Hào
Xã Bình Thuận
30,25
24
LUC
0,05
0,05
7
Vũ Việt Dũng
Xã Bình Thuận
389(173)
25
CLN
0,02
0,02
8
Trần Viết Kỷ
Xã Bình Thuận
82
33
CLN
0,01
0,01
9
Lại Trung Thông
Xã Bình Thuận
128
29
CLN
0,01
0,01
10
Nguyễn Văn Thụ
Xã Bình Thuận
111
10
LUC
0,01
0,01
11
Hoàng Đức Dân
Xã Bình Thuận
909(612)
10
LUC
0,05
0,05
XXVI
Xã Yên Lãng
1
Phạm Thanh Phong
Xã Yên Lãng
51
98
CLN
0,03
0,03
2
Đoàn Văn Cường
Xã Yên Lãng
127
97
CLN
0,03
0,03
3
Phạm Văn Quyết
Xã Yên Lãng
141
97
CLN
0,02
0,02
4
Nông Văn Lợi
Xã Yên Lãng
11
34
CLN
0,03
0,03
5
Nguyễn Đức Hải
Xã Yên Lãng
347(64)
46
CLN
0,03
0,03
6
Đặng Văn Khang
Xã Yên Lãng
147,187
48
LUC
0,06
0,06
7
Đoàn Văn Cung
Xã Yên Lãng
275
56
TSN
0,02
0,02
8
Lâm Thị Hường
Xã Yên Lãng
174
59
CLN
0,01
0,01
9
Hoàng Văn Toàn
Xã Yên Lãng
204(179)
58
CLN
0,01
0,01
10
Nguyễn Văn Biên
Xã Yên Lãng
259,257,258
97
LUC
0,05
0,05
XXVII
Thị trấn Quân
Chu
1
Lương Đức Thập
Thị trấn Quân Chu
22
39 (TK)
CLN
0,02
0,02
2
Nguyễn Thị Múi
Thị trấn Quân Chu
24
62
BHK
0,02
0,02
3
Phí Văn Đức
Thị trấn Quân Chu
112(6)
37
CLN
0,02
0,02
XXVIII
Xã Na Mao
1
Đặng Thị Nguyên
Xã Na Mao
29
24
LUC
0,08
0,08
2
Lã Thanh Chuộng
Xã Na Mao
232
38
LUK
0,07
0,07
3
Hoàng Văn Động
Xã Na Mao
160,162,163
22
LUK
0,09
0,09
4
Văn Trọng Phượng
Xã Na Mao
65
18
LUC
0,05
0,05
5
Âu Thị Hồng
Xã Na Mao
20
7
HNK
0,09
0,09
11,18,24,26,29,12
7
LUK
0,12
0,12
17
7
TSN
0,04
0,04
6
Phạm Thị Mơ
Xã Na Mao
111
24
TSN
0,02
0,02
7
Đào Văn Thiện
Xã Na Mao
(178)283
39
HNK
0,01
0,01
8
Nguyễn Văn Hồng
Xã Na Mao
186
16
CLN
0,02
0,02
9
Đào Văn Hiếu
Xã Na Mao
282
30
HNK
0,01
0,01
10
Âu Văn Phượng
Xã Na Mao
(197)226
(44)17
RST
0,01
0,01
11
Âu Văn Phượng
Xã Na Mao
(182)125
(45)19
RST
0,01
0,01
12
Lê Thanh Ngọc
Xã Na Mao
36
48
TSN
0,02
0,02
XXIX
Xã Tiên Hội
1
Nguyễn Xuân Trường
Xã Tiên Hội
258,259
26
LUC
0,07
0,07
2
Dương Thị Vụ
Xã Tiên Hội
691
26
LUC
0,04
0,04
3
Dương Thị Vụ
Xã Tiên Hội
235
26
LUC
0,02
0,02
4
Trần Quốc Vỹ
Xã Tiên Hội
96
12
CLN
0,02
0,02
5
Nguyễn Văn Mười
Xã Tiên Hội
34
28
CLN
0,02
0,02
6
Vũ Văn Sang
Xã Tiên Hội
342
28
CLN
0,01
0,01
7
Nguyễn Văn Tuấn
Xã Tiên Hội
371
21
CLN
0,01
0,01
8
Tô Đức Vũ
Xã Tiên Hội
27
12
CLN
0,01
0,01
9
Nguyễn Đình Đại
Xã Tiên Hội
446
25
LUC
0,04
0,04
10
Nông Thị Mai
Xã Tiên Hội
1558
13
CLN
0,02
0,02
11
Vũ Văn Dương
Xã Tiên Hội
318
23
CLN
0,02
0,02
12
Trần Thị Thúy
Xã Tiên Hội
706 (529)
26
CLN
0,01
0,01
13
Ngô Đức Hạnh
Xã Tiên Hội
295
8
CLN
0,04
0,04
14
Ngô Ngọc Quang
Xã Tiên Hội
317
8
CLN
0,04
0,04
15
Hoàng Văn Tuấn
Xã Tiên Hội
297
9
RSX
0,02
0,02
16
Bùi Huy Thanh
Xã Tiên Hội
1445 (26)
14
CLN
0,02
0,02
17
Trần Văn Hùng
Xã Tiên Hội
532
12
CLN
0,01
0,01
18
Lương Đức Hưng
Xã Tiên Hội
9
12
CLN
0,01
0,01
19
Lại Văn Phiêu
Xã Tiên Hội
(583)1340
(13)14
LUC
0,07
0,07
(566)1317
(13)14
LUC
0,01
0,01
(567)1339
(13)14
LUC
0,05
0,05
(582)1359
(13)14
LUC
0,04
0,04
(588)1360
(13)14
LUC
0,03
0,03
XXX
Xã Khôi Kỳ
1
Phạm Văn Tuân
Xã Khôi Kỳ
367 (290)
38
CLN
0,01
0,01
2
Nguyễn Thúy Hoàn
Xã Khôi Kỳ
374 (107)
38
CLN
0,01
0,01
3
Nguyễn Văn Ban
Xã Khôi Kỳ
375 (107)
38
CLN
0,01
0,01
4
Tạ Thị Vượng
Xã Khôi Kỳ
257
20
LUK
0,03
0,03
5
Lê Kim Cương
Xã Khôi Kỳ
41
39
LUC
0,02
0,02
6
Nguyễn Văn Phúc
xa Khôi Kỳ
106
20
NTS
0,01
0,01
7
Hoàng Văn Năm
Xã Khôi Kỳ
245
27
LUC
0,03
0,03
8
Khổng Thị Cửi
Xã Khôi Kỳ
53
20
LUC
0,04
0,04
9
Nguyễn Thị Nhuận
Xã Khôi Kỳ
294, 339, 341,336, 337, 338, 342
26
LUC
0,05
0,05
10
Đào Thị Dần
Xã Khôi Kỳ
101
25
LUC
0,01
0,01
11
Lê Đăng Thái (Tư)
Xã Khôi Kỳ
298
19
BHK
0,01
0,01
12
Hoàng Văn Đệ
Xã Khôi Kỳ
245, 247
37
LUC
0,05
0,05
13
Hoàng Văn Tiến
Xã Khôi Kỳ
620
28
CLN
0,01
0,01
14
Hoàng Văn Tự
Xã Khôi Kỳ
332
27
CLN
0,01
0,01
15
Phùng Ngọc Vị
Xã Khôi Kỳ
361,362,392
17
LUC
0,06
0,06
16
Đỗ Thị Loan (Tư)
Xã Khôi Kỳ
331
19
BHK
0,01
0,01
17
Nguyễn Thị Năm
Xã Khôi Kỳ
31,39
21
LUK
0,08
0,08
18
Nguyễn Thị Tân
Xã Khôi Kỳ
36
21
LUK
0,06
0,06
19
Lê Đăng Khoa
Xã Khôi Kỳ
30
21
LUK
0,04
0,04
20
Nguyễn Văn Lộc
Xã Khôi Kỳ
550(158)
17
CLN
0,01
0,01
21
Toàn Thị Ty
Xã Khôi Kỳ
125
25
LUC
0,02
0,02
22
Lê Thị Mỹ
Xã Khôi Kỳ
307
20
LUC
0,01
0,01
4
21
LUC
0,05
0,05
Quyết định 4232/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
4.473
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng