Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
416/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
10/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 416/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 02 năm 2022
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng
01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1.
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng
năm 2021
Kế
hoạch
năm 2022
Tăng
(+) giảm (-)
Diện
tích
Cơ
cấu (%)
Diện
tích
Cơ
cấu (%)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.765,29
55,41
14.224,99
53,38
-540,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.133,77
15,51
3.792,37
14,23
-341,40
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
nước
LUC
3.894,75
14,62
3.553,35
13,34
-341,40
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
777,68
2,92
724,44
2,72
-53,24
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2.257,74
8,47
2.215,17
8,31
-42,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.579,18
5,93
1.575,02
5,91
-4,16
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
415,82
1,56
415,82
1,56
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
5.004,32
18,78
4.930,87
18,51
-73,45
Trong đó: đất có rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
160,03
0,60
160,03
0,60
0,00
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
567,80
2,13
536,58
2,01
-31,22
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
28,98
0,11
34,72
0,13
5,74
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.460,60
43,01
12.093,32
45,39
632,72
2.1
Đất quốc phòng
CQP
110,95
0,42
71,16
0,27
-39,79
2.2
Đất an ninh
CAN
20,32
0,08
24,86
0,09
4,54
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
29,59
0,11
31,39
0,12
1,80
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
119,13
0,45
165,91
0,62
46,77
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
150,68
0,57
151,88
0,57
1,20
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
97,38
0,37
107,31
0,40
9,93
2.8
Đất sản xuất làm vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
13,37
0,05
13,37
0,05
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.394,53
16,49
4.851,77
18,21
457,24
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1.636,31
6,14
1.875,59
7,04
239,29
2.9.2
Đất thuỷ lợi
DTL
495,95
1,86
502,58
1,89
6,63
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
53,12
0,20
75,34
0,28
22,22
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
30,74
0,12
40,60
0,15
9,86
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và
đào tạo
DGD
280,08
1,05
333,03
1,25
52,95
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể
thao
DTT
49,86
0,19
47,24
0,18
-2,62
2.9.7
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và
công nghệ
DKH
22,87
0,09
45,54
0,17
22,67
2.9.8
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã
hội
DXH
9,84
0,04
9,84
0,04
0,00
2.9.9
Đất công trình năng
lượng
DNL
109,69
0,41
106,06
0,40
-3,63
2.9.10
Đất công trình bưu
chính, viễn
thông
DBV
3,43
0,01
3,39
0,01
-0,04
2.9.11
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
2.9.12
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
DDT
342,68
1,29
449,88
1,69
107,20
2.9.13
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,01
0,00
0,01
0,00
0,00
2.9.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
146,58
0,55
146,22
0,55
-0,36
2.9.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1.200,75
4,51
1.202,10
4,51
1,35
2.9.16
Đất chợ
DCH
12,62
0,05
14,35
0,05
1,73
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
7,16
0,03
7,65
0,03
0,49
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
139,35
0,52
194,72
0,73
55,37
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
516,82
1,94
522,12
1,96
5,29
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.117,30
7,95
2.241,02
8,41
123,72
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
35,14
0,13
43,29
0,16
8,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
22,97
0,09
22,69
0,09
-0,28
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
185,86
0,70
183,45
0,69
-2,41
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.493,74
5,61
1.467,11
5,51
-26,63
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.006,13
7,53
1.993,45
7,48
-12,68
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,18
0,00
0,18
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
420,18
1,58
327,77
1,23
-92,42
II
Khu chức năng (*)
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
DDT
2.117,30
7,95
2.241,02
8,41
123,72
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
KNN
6.152,49
23,09
5.768,52
21,65
-383,97
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6.999,32
26,27
6.921,71
25,98
-77,61
6
Khu du lịch
KDL
342,68
1,29
563,78
2,12
221,10
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
187,10
0,70
187,10
0,70
0,00
8
Khu phát triển công
nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
29,59
0,01
31,39
0,12
1,80
9
Khu đô thị (trong
đó có khu đô
thị mới)
DTC
14.977,37
56,21
14.977,37
56,21
0,00
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
131,75
0,49
180,26
0,68
48,51
11
Khu đô thị- thương
mại - dịch
vụ
KDV
2.236,43
8,39
2.397,41
9,00
160,98
12
Khu dân cư nông
thôn
KDV
7.452,99
27,97
7.483,31
28,08
30,32
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi
nông nghiệp nông thôn
KON
536,40
2,01
541,82
2,03
5,42
Ghi chú: (*) Không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
546,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
341,40
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
341,40
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
53,24
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
42,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,16
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
73,45
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
31,22
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
256,59
2.1
Đất quốc phòng
CQP
42,49
2.2
Đất an ninh
CAN
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,70
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
20,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất làm vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
79,42
2.9.1
Đất giao thông
DGT
13,21
2.9.2
Đất thuỷ lợi
DTL
8,38
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,21
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,12
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
2,10
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
2,62
2.9.7
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.9.8
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
2.9.9
Đất công trình năng
lượng
DNL
4,60
2.9.10
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,04
2.9.11
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
2.9.12
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
DDT
0,15
2.9.13
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.9.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,36
2.9.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
47,60
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,04
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,05
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,72
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,57
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
64,71
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
3,40
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,33
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,41
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
26,63
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
14,14
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
541,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
341,35
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
341,35
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
53,24
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
37,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
4,16
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
73,45
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
31,22
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.5
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
2.6
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
35,58
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
91,82
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,20
2.2
Đất an ninh
CAN
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
13,78
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
14,77
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
1,40
2.8
Đất sản xuất làm vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
23,54
2.9.1
Đất giao thông
DGT
11,69
2.9.2
Đất thuỷ lợi
DTL
1,06
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
3,97
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
3,63
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
2.9.7
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
1,81
2.9.8
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
2.9.9
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,29
2.9.10
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
2.9.11
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
2.9.12
Đất có di tích lịch
sử, văn hóa
DDT
0,85
2.9.13
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.9.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.9.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,24
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,50
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
13,48
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,81
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
12,75
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
10,49
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
SMN
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Các chỉ tiêu sử dụng
đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Huế (theo quy định
tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu:
01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết
minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Huế.
Nhu cầu sử dụng đất của
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Huế theo
các Phụ lục đính kèm.
Điều
2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất
thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và
các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
2020, 2021 của thành phố Huế nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII
đính kèm.
Điều
3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố,
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế:
a) Ủy ban nhân dân
thành phố Huế chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối
với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng,
đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi
với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất
động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan;
đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự,
an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân
thành phố Huế chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Huế.
4. Tổ chức kiểm tra,
giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công
trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng sau 03 năm chưa
thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của thành phố Huế nhưng không
có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều
4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
TVTU;
TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thành phố Huế;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
Quyết định 416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/02/2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
4.830
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng