Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
525/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
24/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 525/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 24 tháng 02 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ
HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 02 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã
Hương Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Hiện trạng năm 2021
Kế hoạch năm 2022
Tăng (+); giảm (-)
Diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(6)-(4)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
30.850,39
78,59
30.738,43
78,30
-111,96
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.088,86
5,32
2.059,73
5,25
-29,13
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.981,51
5,05
1.952,38
4,97
-29,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.273,78
3,24
1.248,33
3,18
-25,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.158,91
8,05
3.152,40
8,03
-6,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
10.818,95
27,56
10.818,95
27,56
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
13.396,57
34,13
13.345,71
34,00
-50,86
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.972,80
5,03
1.972,80
5,03
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
46,02
0,12
46,01
0,12
-0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
67,38
0,17
67,38
0,17
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.242,11
21,00
8.370,70
21,32
128,59
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
86,55
0,22
86,55
0,22
-
2.2
Đất an ninh
CAN
1.692,97
4,31
1.692,97
4,31
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
44,36
0,11
44,36
0,11
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
40,74
0,10
77,25
0,20
36,51
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
11,34
0,03
12,08
0,03
0,74
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
44,07
0,11
52,94
0,13
8,87
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,17
0,00
0,17
0,00
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
206,63
0,53
230,51
0,59
23,88
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.680,42
11,92
4.710,05
12,00
29,63
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
673,63
1,72
691,73
1,76
18,10
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
200,20
0,51
210,37
0,54
10,17
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,58
0,00
4,78
0,01
3,20
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,11
0,02
6,11
0,02
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
46,40
0,12
46,87
0,12
0,47
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
8,43
0,02
8,43
0,02
-
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
3.136,49
7,99
3.136,65
7,99
0,16
2.9.8
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,93
0,00
0,93
0,00
-
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
3,42
0,01
3,42
0,01
-
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
15,55
0,04
15,55
0,04
-
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
12,35
0,03
12,35
0,03
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
572,73
1,46
570,26
1,45
-2,47
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
2.9.16
Đất chợ
DCH
2,60
0,01
2,60
0,01
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,27
0,02
6,27
0,02
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2,82
0,01
2,82
0,01
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
244,53
0,62
246,66
0,63
2,13
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
444,96
1,13
473,59
1,21
28,63
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,41
0,03
12,41
0,03
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,35
0,01
3,35
0,01
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
64,31
0,16
64,31
0,16
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
513,71
1,31
512,94
1,31
-0,77
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
141,89
0,36
140,86
0,36
-1,03
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
164,70
0,42
148,07
0,38
-16,63
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
-
-
11.383,72
29,00
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
KNN
-
-
5.104,78
13,00
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
-
-
24.164,66
61,55
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
-
-
121,61
0,31
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
-
-
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
-
-
12,08
0,03
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
-
-
12,08
0,03
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
-
-
4.965,80
12,65
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
773,19
1,97
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Dện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
82,29
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
28,82
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
28,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
19,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
32,10
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
14,09
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,96
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
3,93
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,65
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
-
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
2.9.10
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,38
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
2.9.16
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,40
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
6,11
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,77
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,85
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
111,96
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
29,13
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
29,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
25,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
50,86
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,52
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,63
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,54
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,14
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
8,76
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,95
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,03
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,87
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
-
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
2.9.10
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,05
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
2.9.16
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
4,09
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hương Trà (theo quy định tại Phụ
lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 thị xã Hương Trà.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Hương Trà theo các
Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng
đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật
và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
2020, 2021 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục
VII đính kèm.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương
Trà chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động
sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo
kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn,
bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương
Trà chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện
theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả
năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thị xã Hương Trà;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
*
Công trình, dự án cần thu
hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND
ngày 10/12/2021
1
Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến
cầu ông Ân), (đoạn từ Km0+875 - Km0+985) (phần còn lại)
DGT
Phường Hương Xuân
0.23
2
Nâng cấp, mở rộng đường cứu nạn
nối đường Khe Trái và đường Nguyên Hồng
DGT
Phường Hương Vân
0.27
3
Đường ngang nối xóm mới TDP
Thanh Lương 3, phường Hương Xuân
DGT
Phường Hương Xuân
0.16
4
Đường ngoài hàng rào khu công
nghiệp Tứ Hạ (đoạn nối ĐT16 đến đường tránh Huế), thị xã Hương Trà (phần mở rộng)
DGT
Phường Hương Văn
3.78
5
Nâng cấp, mở rộng đường xóm
Bún (điểm đầu Trần Văn Trà - điểm cuối đường Khe Trái)- 420 m
DGT
Phường Hương Vân
0.26
6
Trường Mầm non Hồng Tiến
DGD
Xã Bình Tiến
0.30
7
Nâng cấp, mở rộng đường Phan
Kế Toại, phường Hương Chữ
DGT
Phường Hương Chữ
1.72
8
Quảng trường, nhà văn hoá
Trung tâm thị xã
DVH
Phường Hương Văn
3.20
9
Nâng cấp mở rộng đường Tôn Thất
Bách (từ Tứ Hạ - cổng làng Lai Thành, Hương Vân)
DGT
Phường Tứ Hạ Phường Hương Vân
1.40
10
Nâng cấp, mở rộng đường trục
chính thôn Bình Dương (điểm đầu giao TL16- cầu hiện trạng)
DGT
Xã Hương Bình
0.50
11
Nâng cấp, mở rộng đường Quê
Chữ - Giáp Thượng
DGT
Phường Hương Chữ
0.15
12
Nâng cấp mở rộng đường Quê Chữ
DGT
Phường Hương Chữ
0.61
13
Xây dựng cầu ông Ân, thị xã
Hương Trà
DGT
Phường Hương Xuân
0.20
14
Hạ tầng khu dân cư TDP Giáp
Tư
ODT
Phường Hương Văn
2.13
15
Cụm công nghiệp Bình Thành
SKN
Xã Bình Thành
32.00
16
Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm
chống hạn Tây Nam Hương Trà
DTL
Phường Hương Chữ
0.20
Công trình liên huyện
17
Đường vành đai 3 (Tổng qui mô
dự án là 42 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Trà 6,70
ha )
DGT
Thị xã Hương Trà (Phường Hương Chữ)
6.70
TỔNG CỘNG
53.81
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021
1
Nâng cấp, mở rộng đường cứu nạn
nối đường Khe Trái và đường Nguyên Hồng
DGT
Phường Hương Vân
0.27
0.02
2
Đường ngoài hàng rào khu công
nghiệp Tứ Hạ (đoạn nối ĐT16 đến đường tránh Huế), thị xã Hương Trà (phần mở rộng)
DGT
Phường Hương Văn
3.78
0.33
3
Nâng cấp, mở rộng đường xóm
Bún (điểm đầu Trần Văn Trà - điểm cuối đường Khe Trái)- 420 m
DGT
Phường Hương Vân
0.26
0.01
4
Nâng cấp, mở rộng đường Phan
Kế Toại, phường Hương Chữ
DGT
Phường Hương Chữ
1.72
0.85
5
Quảng trường, nhà văn hoá
Trung tâm thị xã
DVH
Phường Hương Văn
3.20
2.94
6
Nâng cấp mở rộng đường Tôn Thất
Bách (từ Tứ Hạ - cổng làng Lai Thành, Hương Vân)
DGT
Phường Tứ Hạ Phường Hương Vân
1.40
0.03
7
Nâng cấp, mở rộng đường Quê
Chữ - Giáp Thượng
DGT
Phường Hương Chữ
0.15
0.15
8
Nâng cấp mở rộng đường Quê Chữ
DGT
Phường Hương Chữ
0.61
0.61
9
Nâng cấp, sửa chữa các Trạm
bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà
DTL
Phường Hương Chữ
0.20
0.20
Công trình liên huyện
10
Đường liên phường Hương An -
Hương Chữ (từ đường trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) đến Bàu Sen, phường
Hương Chữ (Tổng quy mô dự án là 1,2 ha; trong đó phường Hương Chữ 0,22 ha)
DGT
Phường Hương Chữ
0.22
0.02
TỔNG CỘNG
11.81
5.16
0.0
0.0
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2020
1.1
Công trình, dự án cần thu
hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
1
Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn
ODT
Phường Tứ Hạ; Phường Hương Văn
11.90
2
Đường Dinh (từ đường Tôn Thất
Bách đến xóm Cồn Lai Thành 1) giai đoạn 02
DGT
Phường Hương Vân
0.15
3
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ
Hạ đến trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ Trần Hữu Độ đến Trần Trung Lập).
(Tổng diện tích 2,14 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng
1,73 ha).
DGT
Phường Hương Vân
0.41
4
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà (đợt 3) (Tổng diện tích 1,42 ha - Hiện
nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 0,98 ha)
DTL
Phường Hương Xuân
0.44
5
Khu dân cư tại TDP Thanh
Lương 4, phường Hương Xuân. (Tổng diện tích 2,50 ha - Hiện nay đã thực hiện một
phần diện tích khoảng 2,10 ha)
ODT
Phường Hương Xuân
0.40
6
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A,
phường Tứ Hạ
ODT
Phường Tứ Hạ
19.50
II
Chuyển tiếp từ năm 2021
2.1
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa
Thiên Huế (KfW3.1)
DNL
Thị xã Hương Trà
0.16
2.2
Công trình, dự án cần thu hồi
đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày
10/12/2021
1
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa Thọ Sơn, thị xã Hương Trà- đợt 4 (điều chỉnh địa điểm thực hiện) (Tổng
diện tích 4,16 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,95 ha)
DTL
Phường Hương Xuân, Phường Hương Văn, Phường Hương Chữ
2.21
2
Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ,
phường Hương Xuân, phường Hương Vân
DTL
Phường Tứ Hạ, Phường Hương Xuân, Phường Hương Vân
6.54
3
Mở rộng trường Mầm non Hương
Chữ
DGD
Phường Hương Chữ
0.31
4
Nâng cấp, mở rộng đường Hà
Công (Tổng diện tích 4,62 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng
0,30 ha)
DGT
Phường Hương Chữ
4.32
5
Khu quy hoạch phân lô đất ở
xen ghép tại tổ dân phố La Chữ Nam, phường Hương Chữ
ODT
Phường Hương Chữ
0.5
6
Nâng cấp, mở rộng đường nối
Quốc lộ 1A - chợ Văn Xá (Tổng diện tích 0,77 ha - Hiện nay đã thực hiện một
phần diện tích khoảng 0,52 ha)
DGT
Phường Hương Văn
0.25
7
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn
qua phường Hương Văn
DTL
Phường Hương Văn
0.75
8
Đường phía Tây trường Hồ Văn
Tứ (đoạn nối từ đường Ngô Tất Tố đến đường Thuận Thiên)
DGT
Phường Hương Văn
0.18
9
Xử lý khẩn cấp sạt lở sông Bồ
đoạn qua cửa Khâu, phường Hương Văn
DTL
Phường Hương Văn; Phường Hương Xuân
0.72
10
Đường quy hoạch số 1, tổ dân
phố 3 (Quốc lộ 1A-đường sông Bồ) (Tổng diện tích 0,51 ha - Hiện nay đã thực
hiện một phần diện tích khoảng 0,28 ha)
DGT
Phường Tứ Hạ
0.23
11
Đường nội thị Tổ dân phố 2
(điểm đầu và điểm cuối đường Tôn Thất Bách)
DGT
Phường Tứ Hạ
0.18
12
Đường bê tông vào bãi tắm Khe
Đầy, xã Bình Thành
DGT
Xã Bình Thành
0.70
Công trình liên huyện
13
Đường liên phường Hương An -
Hương Chữ (từ đường trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) đến Bàu Sen, phường
Hương Chữ (Tổng quy mô dự án là 1,2 ha; trong đó phường Hương Chữ 0,22 ha)
DGT
Phường Hương Chữ
0.22
TỔNG CỘNG
50.07
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
I
Chuyển tiếp từ năm 2020
1
Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn
ODT
Phường Tứ Hạ; Phường Hương Văn
11.90
6.72
2
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ
Hạ đến trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ Trần Hữu Độ đến Trần Trung Lập).
(Tổng diện tích 2,14 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng
1,73 ha)
DGT
Phường Hương Vân
0.41
0.10
3
Khu dân cư tại TDP Thanh
Lương 4, phường Hương Xuân. (Tổng diện tích 2,50 ha - Hiện nay đã thực hiện một
phần diện tích khoảng 2,10 ha)
ODT
Phường Hương Xuân
0.40
0.23
4
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A,
phường Tứ Hạ
ODT
Phường Tứ Hạ
19.50
9.20
5
Nhà máy sản xuất chế biến gỗ
tinh chế MPWOOD tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ
SKN
Phường Tứ Hạ
4.51
0.23
6
Đất ở xen ghép trong khu dân
cư tại thôn Giáp Trung và thôn Giáp Đông
ONT
Xã Hương Toàn
0.28
0.08
II
Chuyển tiếp từ năm 2021
1
Mở rộng trường Mầm non Hương
Chữ
DGD
Phường Hương Chữ
0.31
0.31
2
Nâng cấp, mở rộng đường Hà
Công (Tổng diện tích 4,62 ha - Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng
0,30 ha)
DGT
Phường Hương Chữ
4.32
0.30
3
Đường phía Tây trường Hồ Văn
Tứ (đoạn nối từ đường Ngô Tất Tố đến đường Thuận Thiên)
DGT
Phường Hương Văn
0.18
0.06
*
Công trình liên huyện
4
Tiểu dự án cải tạo và phát triển
lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa
Thiên Huế (KfW3.1)
DNL
Thị xã Hương Trà
0.16
0.04
TỔNG CỘNG
41.97
17.27
0.00
0.00
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
1
Đất ở xen ghép TDP Thanh
Lương 4
ODT
Phường Hương Xuân
0.03
2
Mở rộng khuôn viên nghĩa
trang liệt sỹ phường Hương Xuân
NTD
Phường Hương Xuân
0.05
3
Đấu giá cho thuê quyền sử dụng
đất lâm nghiệp tại phường Hương Vân
RSX
Phường Hương Vân
54.07
4
Đấu giá cho thuê quyền sử dụng
đất lâm nghiệp tại xã Bình Thành
RSX
Xã Bình Thành
6.72
5
Đất ở xen ghép TDP 8
ODT
Phường Tứ Hạ
0.03
6
Đất ở xen ghép TDP Giáp Thượng
1
ODT
Phường Hương Văn
0.12
7
Đất ở xen ghép tại xứ Đồng Đạc
Dài, TDP Sơn Công 1
ODT
Phường Hương Vân
0.03
8
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
vùng Ép Lạc cũ TDP 9 (giai đoạn 2)
ODT
Phường Tứ Hạ
0.67
9
Nhà máy sản xuất nguyên liệu
dược có hoạt tính (API)
SKC
Phường Hương Xuân
4.38
10
Dự án Trung tâm Thương mại dịch
vụ
TMD
Phường Tứ Hạ
0.74
11
Đất ở xen ghép trong khu dân
cư tại thôn Giáp Đông
ONT
Xã Hương Toàn
0.13
12
Đất ở xen ghép trong khu dân
cư tại thôn Giáp Trung
ONT
Xã Hương Toàn
0.15
13
Đất ở xen ghép tại TDP Thượng
Khê
ODT
Phường Hương Xuân
0.34
14
Đất ở xen ghép tại TDP 7; TDP
3 và TDP 4
ODT
Phường Tứ Hạ
0.32
15
Nhà máy dược phẩm đạt tiêu
chuẩn GMP-WHO
SKC
Phường Hương Văn
0.24
16
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương
Trà với diện tích khoảng 1,998 ha
ONT
Xã Hương Bình
0.61
ODT
Phường Hương Vân
0.03
ODT
Phường Hương Xuân
0.26
ODT
Phường Hương Văn
0.52
ODT
Phường Tứ Hạ
0.21
ONT
Xã Bình Thành
0.10
ODT
Phường Hương Chữ
0.26
TỔNG CỘNG
70.02
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ
HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2020
1
Đất làm vật liệu san lấp tại Khu
vực đồi vùng Chòi, phường Hương Chữ, tỉnh Thừa Thiên Huế (QHĐ12)
SKC
Phường Hương Chữ
10.00
2
Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm
sát nhân dân thị xã Hương Trà
TSC
Phường Hương Văn
0.42
3
Hạ tầng khu quy hoạch Bố Chi
(giai đoạn 2)
ODT
Phường Hương Văn
1.04
4
Khu quy hoạch đất ở tại thôn
Đông Hòa, xã Bình Điền (Nay là xã Bình Tiến)
ONT
Xã Bình Tiến
1.00
5
Đất ở xen ghép tại thôn Thọ
Bình (Tân Thọ)
ONT
Xã Bình Thành
0.80
6
Đất ở đấu giá được chuyển từ
trường mầm non Hương Vân (TDP Long Khê) và trường tiểu học Hương Vân (TDP Sơn
Công 1)
ODT
Phường Hương Vân
0.10
7
Đất ở xen ghép tại TDP 2 (khu
La Chữ Thượng)
ODT
Phường Hương Chữ
0.06
8
Khu dân cư tại TDP Thanh
Lương 4, phường Hương Xuân
ODT
Phường Hương Xuân
2.50
II
Chuyển tiếp từ năm 2021
1
Hạ tầng khu phân lô đất ở tại
xứ Châu Hoằng, TDP Lại Bằng 2
ODT
Phường Hương Vân
0.87
2
Dự án khai thác khoáng sản đá
làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực liền kề mỏ đá Khe Đáy, phường
Hương Vân
SKX
Phường Hương Vân
4.00
3
Dự án khai thác khoáng sản đất
làm vật liệu san lấp tại khu vực Khe Băng, phường Hương Vân
SKX
Phường Hương Vân
9.88
4
Đất ở xen ghép tại TDP Thanh
Tiên 2 vị trí (lấy Trường mầm non Tiên Lộc cũ là 0,04 ha)
ODT
Phường Hương Xuân
0.07
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại
Tổ dân phố Xuân Tháp giai đoạn 2
ODT
Phường Hương Xuân
1.67
6
Đất ở xen ghép tại thôn Phú
Tuyên
ONT
Xã Bình Thành
0.45
7
Dự án Nhà máy sản xuất hàng
đan lát, hàng mộc mỹ nghệ xuất khẩu tại Cụm Công nghiệp Tứ Hạ
SKN
Phường Tứ Hạ
0.66
8
Khu đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp tại phường Hương Vân
SKC
Phường Hương Vân
4.99
9
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã
Hương Trà với diện tích khoảng 0,05 ha
ONT
Xã Hương Bình
0.05
10
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích khoảng 0,12 ha (trừ đất nông nghiệp
giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính phủ)
ONT
Xã Bình Thành
0.12
TỔNG CỘNG
38.68
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, 2021 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
I
Danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
*
Năm 2020
1
Quy hoạch đất ở xen ghép tại
TDP Giáp Tư giai đoạn 1 (Vùng Đạt Mã - Ruộng Nát) và TDP Giáp Ba
Phường Hương Văn
0.47
0.07
II
Danh mục công trình, dự án
do thị xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất
*
Năm 2019
1
Đất ở đấu giá (gần trường Tiểu
học số 2 -cơ sở 2 cũ)
Phường Hương Chữ
0.06
TỔNG CỘNG
0.53
0.07
0.00
0.00
Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/02/2022 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
4.408
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng