Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4237/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4237/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm
2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời
kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 956/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện
Định Hóa tại Tờ trình số 257/TTr-UBND ngày 01/10/2021 và Tờ trình số
303/TTr-UBND ngày 8/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của huyện Định Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Định Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là
238,18 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 81,91 ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
là 196,79 ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2022 là 0,02 ha
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 33
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 238,18 ha. Trong đó:
- 12 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang
thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 54,91 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- 21 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện
tích sử dụng đất là 183,27 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
DAT. QD.30/12
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Bảo Cường
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Bình Yên
Xã Bộc Nhiêu
Xã Điềm Mặc
Xã Định Biên
Xã Đồng Thịnh
Xã Kim Phượng
Xã Lam Vỹ
Xã Linh Thông
Xã Phú Đình
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Quy Kỳ
Xã Sơn Phú
Xã Tân Dương
Xã Tân Thịnh
Xã Thanh Định
Xã Trung Hội
Xã Trung Lương
1
Đất nông nghiệp
154,31
70,00
0,22
0,43
70,00
13,66
1,1
Đất trồng lúa
1,2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1,3
Đất trồng cây lâu
năm
0,22
0,22
1,4
Đất rừng phòng hộ
1,5
Đất rừng đặc dụng
1,6
Đất rừng sản xuất
1,7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1,8
Đất nông nghiệp
khác
154,09
70,00
0,43
70,00
13,66
2
Đất phi nông
nghiệp
83,87
9,62
10,28
0,86
1,97
6,79
0,01
2,95
0,29
0,02
7,61
0,39
1,61
7,20
5,44
4,16
0,11
0,06
0,09
13,22
0,22
0,07
6,18
4,72
2,1
Đất ở nông thôn
13,17
10,05
0,06
0,02
0,28
0,01
0,03
0,06
0,02
0,06
0,11
1,61
0,04
0,03
0,11
0,02
0,09
0,12
0,22
0,07
0,10
0,05
2,2
Đất ở đô thị
9,62
9,62
2,3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,81
0,30
0,23
0,28
2,4
Đất an ninh
4,00
4,00
2,5
Đất quốc phòng
2,6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
2,80
0,80
2,00
2,7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
18,18
0,08
5,00
13,10
2,8
Đất có mục đích
công cộng
35,30
0,23
1,95
4,13
2,92
2,55
7,20
5,40
0,13
0,05
6,08
4,67
2,9
Đất cơ sở tôn giáo
2,10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2,11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2,12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2,13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2,14
Đất phi nông nghiệp
khác
3
Đất chưa sử dụng
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Bảo Cường
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Bình Yên
Xã Bộc Nhiêu
Xã Điềm Mặc
Xã Định Biên
Xã Đồng Thịnh
Xã Kim Phượng
Xã Lam Vỹ
Xã Linh Thông
Xã Phú Đình
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Quy Kỳ
Xã Sơn Phú
Xã Tân Dương
Xã Tân Thịnh
Xã Thanh Định
Xã Trung Hội
Xã Trung Lương
1
Đất nông nghiệp
77,90
8,60
10,13
0,70
1,87
6,40
2,84
0,23
7,00
0,27
1,56
6,25
5,32
4,03
0,04
13,00
5,09
4,58
1,1
Đất trồng lúa
37,77
6,60
9,73
0,60
1,04
0,50
0,46
1,83
0,17
1,52
0,15
1,79
0,59
9,80
0,31
2,68
1,2
Đất trồng cây hàng
năm khác
4,86
1,70
0,40
0,00
0,11
0,30
0,14
0,16
0,08
0,03
0,11
0,73
0,08
0,60
0,19
0,23
1,3
Đất trồng cây lâu
năm
11,19
0,30
0,10
0,72
2,90
1,49
0,58
0,02
1,35
1,60
0,04
0,60
1,49
1,4
Đất rừng phòng hộ
1,5
Đất rừng đặc dụng
1,6
Đất rừng sản xuất
21,95
2,70
0,75
3,40
4,34
2,80
1,76
2,00
3,10
1,10
1,7
Đất nuôi trồng thủy
sản
2,14
0,23
1,03
0,01
0,30
0,57
1,8
Đất nông nghiệp
khác
2
Đất phi nông
nghiệp
3,99
0,90
0,10
0,07
0,03
0,08
0,55
0,01
0,03
0,95
0,08
0,10
0,01
0,99
0,09
2,1
Đất ở nông thôn
2,51
0,03
0,02
0,24
0,95
0,08
0,10
0,01
0,99
0,09
2,2
Đất ở đô thị
2,3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,01
0,01
2,4
Đất an ninh
2,5
Đất quốc phòng
2,6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
2,7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
2,8
Đất có mục đích
công cộng
0,46
0,10
0,06
0,27
0,030
2,9
Đất cơ sở tôn giáo
2,10
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,07
0,07
2,11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
116,81
52,70
0,33
50,93
12,85
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỊNH
HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Chợ Chu
Xã Bảo Cường
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
Xã Bình Yên
Xã Bộc Nhiêu
Xã Điềm Mặc
Xã Định Biên
Xã Đồng Thịnh
Xã Kim Phượng
Xã Lam Vỹ
Xã Linh Thông
Xã Phú Đình
Xã Phú Tiến
Xã Phúc Chu
Xã Phượng Tiến
Xã Quy Kỳ
Xã Sơn Phú
Xã Tân Dương
Xã Tân Thịnh
xa Thanh Định
Xã Trung Hội
Xã Trung Lương
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
79,76
8,72
10,28
0,76
1,89
6,76
0,01
2,87
0,29
0,02
7,06
0,38
1,57
6,25
5,36
4,06
0,11
0,05
0,09
13,12
0,22
0,07
5,19
4,63
1,1
Đất trồng lúa
38,63
6,67
9,88
0,60
1,04
0,57
0,46
0,04
0,02
1,83
0,22
1,53
0,15
1,83
0,59
0,02
0,01
0,07
9,88
0,13
0,37
2,71
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
5,21
1,75
0,40
0,13
0,32
0,01
0,14
0,01
0,20
0,14
0,03
0,11
0,73
0,08
0,08
0,02
0,60
0,02
0,22
0,24
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
11,65
0,30
0,16
0,73
3,03
1,52
0,61
0,02
1,35
1,60
0,04
0,64
0,07
0,07
1,51
0,004
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
22,10
2,84
0,75
3,40
4,34
2,80
1,76
0,01
2,00
3,10
1,10
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
2,18
0,24
1,03
0,01
0,30
0,03
0,57
1.8
Đất nông nghiệp
khác
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
117,03
52,70
0,22
0,33
50,93
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
0,22
0,22
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
116,81
52,70
0,33
50,93
12,85
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Linh Thông
Xã Bảo Linh
Xã Bình Thành
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,02
0,01
0,001
0,01
2.1
Đất ở nông thôn
0,01
0,01
2.2
Đất ở đô thị
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
0,01
0,001
0,01
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2.8
Đất có mục đích công cộng
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 12 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
Diện tích
Trong đó sử dụng
từ loại đất
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG
54,91
24,90
30,01
1
Trang trại nuôi gia súc, gia cầm
Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
0,43
0,43
2
Dự án xây dựng hạ tầng Khu đô
thị
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
9,50
6,60
2,90
3
Khu tái định cư di dân khẩn cấp vùng thiên tai sạt
lở đất và có nguy cơ xảy ra lũ ống, lũ quét và kè bờ suối khắc phục sạt lở
khu vực UBND xã và Trạm y tế xã Linh Thông
Xã Linh Thông, huyện Định Hóa
1,60
1,52
0,08
4
Xây dựng Trụ sở quân sự xã
Xã Lam Vỹ, Huyện Định Hóa
0,28
0,17
0,11
5
Mở rộng Trụ sở UBND xã Bình Yên (Nhà văn hóa - thể
thao xã)
Xã Bình Yên, huyện Định Hoá
0,30
0,30
6
Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa
2,00
0,34
1,66
7
Cụm công nghiệp Tân Dương
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
13,00
9,80
3,20
8
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng
niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
Xã Phú Tiến; xã Trung Hội; xã Trung Lương; xã
Bình Yên; xã Điềm Mặc; xã Phú Đình, huyện Định Hóa
23,25
5,10
18,16
9
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường Kim Sơn-Kim
Phượng, huyện Định Hóa
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
2,55
0,33
2,22
10
Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử Trụ sở làm việc
của Văn phòng Trung ương Đảng (1947-1948) tại xã Bình Thành, huyện Định Hóa
Xã Bình Thành, H.Định Hóa
0,30
0,13
0,17
11
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân
ra số đầu tiên ngày 11/3/1951
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
0,05
0,05
12
Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
1,65
0,91
0,74
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 21 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
Diện tích
Trong đó sử dụng
từ loại đất
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG
183,27
27,11
156,16
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
0,22
0,22
2
Trang trại chăn nuôi lợn
Xã Bình Thành, huyện Định Hóa
70,00
9,02
60,98
3
Trang trại chăn nuôi lợn
Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa
70,00
4,15
65,85
4
Dự án Trang trại nuôi lợn sinh sản công nghệ cao
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
13,66
13,66
5
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
0,12
0,07
0,05
6
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
1,67
0,79
0,88
7
Khu dân cư tập trung
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
9,90
9,50
0,40
8
Mở rộng khuôn viên Trụ sở UBND xã và xây dựng
Trung tâm nhà văn hóa xã
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
0,23
0,23
9
Trụ sở Công an huyện Định Hóa
Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa
4,00
0,46
3,54
10
Trường THCS xã Bảo Linh
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
0,80
0,60
0,20
11
Mở rộng trường Mầm non Bảo Linh
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
0,003
0,003
12
Cụm công nghiệp Kim Sơn
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
5,00
1,50
3,50
13
Đấu giá cho thuê đất thương mại, dịch vụ xã Tân
Dương
Xã Tân Dương, huyện Định Hóa
0,10
0,10
14
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Xã Bình Yên, huyện Định Hóa
0,08
0,08
15
Đường trục thôn Nà Linh - Cốc Lùng (giai đoạn 1)
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
0,16
0,16
16
Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng
Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)
Xã Bảo Cường, xã Phúc Chu, huyện huyện Định Hóa
0,20
0,20
17
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Phú Đình
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
0,08
0,08
18
Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí
Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
5,00
5,00
19
Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ
Việt Nam (1948-1950)
Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa
1,02
0,02
1,00
20
Nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp, xã Phú
Đình, huyện Định Hóa
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
0,44
0,44
21
Chợ xã Phú Tiến
Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa
0,60
0,35
0,25
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên chủ sử dụng
đất
Địa chỉ (Xã, thị
trấn)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng
cây lâu năm
Sang đất trồng
cây hàng năm
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
I
Thị trấn Chợ Chu
1
Trần Văn Chiến
Thị trấn Chợ Chu
71
9
HNK (BHK)
0,020
0,020
2
Nguyễn Văn Thắng
Thị trấn Chợ Chu
674
10
LUC
0,016
0,016
3
Nguyễn Thế Hưng
Thị trấn Chợ Chu
656
10
ODT + BHK
0,016
0,016
4
Nguyễn Quang Tình
Thị trấn Chợ Chu
444
11
ODT + LUC
0,004
0,004
5
Dương Mạnh Hùng
Thị trấn Chợ Chu
788
16
LUC
0,030
0,030
6
Chử Hà Quỳnh Mai
Thị trấn Chợ Chu
491
17
LUC
0,009
0,009
7
Trần Thị Hồng
Thị trấn Chợ Chu
463
17
LUC
0,010
0,010
8
Nguyễn Xuân Trường
Thị trấn Chợ Chu
707
20
BHK
0,010
0,010
II
Xã Quy Kỳ
1
Hà Văn Hiền
Xã Quy Kỳ
13
54
ONT+CLN
0,004
0,004
2
Lâm Văn Toản
Xã Quy Kỳ
458
111
LUC
0,007
0,007
3
Hà Văn Việt
Xã Quy Kỳ
325
103
LUC
0,007
0,007
III
Xã Phú Tiến
1
Ngô Tuấn Long
Xã Phú Tiến
71
27
LUC
0,031
0,031
2
Nguyễn Văn Luân
Xã Phú Tiến
172
48
LUK
0,010
0,010
IV
Phượng Tiến
1
Lương Hồng Nhẫn
Xã Phượng Tiến
213
4
HNK
0,040
0,040
2
Hoàng Văn Trường
Xã Phượng Tiến
124
5
HNK (BHK)
0,010
0,010
3
Nguyễn Đình Vang
Xã Phượng Tiến
15
9
HNK (BHK)
0,015
0,015
4
Lương Văn Tiệp
Xã Phượng Tiến
372
9
HNK (BHK)
0,010
0,010
5
Phạm Văn Giáp
Xã Phượng Tiến
13
19
RSX
0,010
0,010
6
Hoàng Văn Tuyển
Xã Phượng Tiến
226
42
HNK (BHK)
0,008
0,008
7
Hoàng Văn Công
Xã Phượng Tiến
180
42
LUC
0,010
0,010
8
Hoàng Ngọc Tân
Xã Phượng Tiến
69
43
LUC
0,010
0,010
V
Xã Bình Yên
1
Lương Văn Thường
Xã Bình Yên
111
1
RSX
0,040
0,040
2
Ma Đình Văn
Xã Bình Yên
120
1
RSX
0,020
0,020
3
Ma Khắc Lường
Xã Bình Yên
116
12
LUK
0,033
0,033
Xã Bình Yên
115
12
LUK
0,079
0,079
4
Nguyễn Văn Đức
Xã Bình Yên
251
15
LUK
0,020
0,020
5
Ma Đình Viên
Xã Bình Yên
197
15
CLN
0,035
0,035
6
Bà Đào Thị Bích
Xã Bình Yên
226
15
CLN
0,016
0,016
7
Lường Phúc Trầm
Xã Bình Yên
238
16
LUC
0,020
0,020
8
Lường Phúc Trầm
Xã Bình Yên
256
16
LUC
0,020
0,020
9
Ma Quang Hanh
Xã Bình Yên
39
17
RSX
0,040
0,040
10
Nông Việt Hùng
Xã Bình Yên
221
17
ONT+CLN
0,012
0,012
11
Dương Thị Mai
Xã Bình Yên
255
17
CLN
0,030
0,030
12
Ma Văn Hảo
Xã Bình Yên
70
18
LUK
0,060
0,060
Xã Bình Yên
72
18
LUK
0,045
0,045
13
Đỗ Xuân Vũ
Xã Bình Yên
205
21
HNK
0,010
0,010
14
Bà Ma Thị Chuyển
Xã Bình Yên
101
24
LUC
0,010
0,010
15
Trương Văn Khanh
Xã Bình Yên
122
32
HNK (BHK)
0,010
0,010
VI
Xã Đồng Thịnh
1
Phùng Đức Hoàng
Xã Đồng Thịnh
359
37
LUC
0,007
0,007
2
Hà Thị Long
Xã Đồng Thịnh
167
56
LUC
0,007
0,007
3
Ngô Văn Sỹ
Xã Đồng Thịnh
57
56
LUC
0,010
0,010
VII
Xã Tân Dương
1
Trương Đăng Thi
Xã Tân Dương
47
3
CLN
0,040
0,040
2
Mai Văn Hải
Xã Tân Dương
213
10
LUC
0,006
0,006
3
Đào Trung Kiên
Xã Tân Dương
312
16
LUC
0,017
0,017
4
Ma Tiến Đồng
Xã Tân Dương
314
16
LUC
0,015
0,015
5
Đào Văn Hưng
Xã Tân Dương
299
16
LUC
0,010
0,010
6
Hoàng Văn Thiếp
Xã Tân Dương
260
24
LUC
0,020
0,020
7
Phạm Văn Tích
Xã Tân Dương
214
26
LUC
0,010
0,010
VIII
Xã Tân Thịnh
1
Ma Đình Thuận
Xã Tân Thịnh
48
28
LUC
0,020
0,020
2
Nguyễn Tiến Hanh
Xã Tân Thịnh
96
65
LUC
0,015
0,015
3
Lý Minh Hội
Xã Tân Thịnh
196
72
ONT+CLN
0,022
0,022
4
Lý Văn Cường
Xã Tân Thịnh
404
82
LUK
0,016
0,016
5
Bàng Văn Hòa
Xã Tân Thịnh
410
82
LUK
0,010
0,010
6
Lý Thị Hoa
Xã Tân Thịnh
411
82
LUK
0,010
0,010
7
Nông Thị Lộc
Xã Tân Thịnh
403
82
LUK
0,020
0,020
8
Đào Thị Nhuần
Xã Tân Thịnh
158
82
LUC
0,023
0,023
9
Vũ Trọng Thứ
Xã Tân Thịnh
405
82
LUK
0,010
0,010
10
Phạm Bá Phởn
Xã Tân Thịnh
193
82
ONT+LUC
0,007
0,007
11
Lý Thị Thu Hà
Xã Tân Thịnh
356
90
CLN
0,050
0,050
12
Phạm Văn Quyết
Xã Tân Thịnh
18
112
BHK
0,020
0,020
IX
Xã Định Biên
1
Triệu Văn Bẩy
Xã Định Biên
48
8
LUC
0,020
0,020
Xã Định Biên
50
8
LUC
0,020
0,020
2
Ma Thịnh Viên (Ma Thịnh Tú)
Xã Định Biên
25 (318)
13
TSN
0,010
0,010
3
Hoàng Ngọc Nghĩa
Xã Định Biên
70
26
HNK
0,010
0,010
X
Xã Kim Phượng
1
Triệu Thị Hoa
Xã Kim Phượng
308
10 (55)
CLN
0,019
0,019
2
Đặng Thi Loan
Xã Kim Phượng
62 (23)
11 (24)
HNK
0,025
0,025
3
Nguyễn Thị Trà
Xã Kim Phượng
108
20 (64)
ONT+CLN
0,007
0,007
4
Trương Mạnh Huấn
Xã Kim Phượng
400
32 (76)
HNK
0,010
0,010
XI
Xã Thanh Định
1
Ma Duy Thế
Xã Thanh Định
58
33
CLN
0,025
0,025
Xã Thanh Định
59
33
CLN
0,021
0,021
Xã Thanh Định
73
33
CLN
0,025
0,025
XII
Xã Bình Thành
1
Dương Văn Huy
Xã Bình Thành
185
27
HNK
0,015
0,015
2
Vũ Thị Bẩy
Xã Bình Thành
326
85
CLN
0,007
0,007
XIII
Xã Trung Hội
1
Đỗ Văn Hùng
Xã Trung Hội
180
14
CLN
0,010
0,010
2
Dương Văn Minh
Xã Trung Hội
37
19
LUK
0,007
0,007
3
Nguyễn Thị Hải Yến
Xã Trung Hội
157
22
HNK
0,010
0,010
4
Hà Tiến Mão
Xã Trung Hội
65
22
LUK
0,017
0,017
5
Nguyễn Thị Kim
Xã Trung Hội
379
24
LUK
0,007
0,007
Xã Trung Hội
276
24
LUK
0,014
0,014
6
Nguyễn Thái Hòa
Xã Trung Hội
113
24
LUC
0,007
0,007
7
Nguyễn Thị Ty
Xã Trung Hội
260
30
CLN
0,010
0,010
8
Nguyễn Văn Doanh
Xã Trung Hội
156
35
HNK
0,015
0,015
9
Ma Ngọc Lượng
Xã Trung Hội
307
46
LUC
0,007
0,007
XIV
Xã Điềm Mặc
1
Tô Thị Sao
Xã Điềm Mặc
87
13
CLN
0,014
0,014
2
Nông Đình Dược
Xã Điềm Mặc
145
19
CLN
0,014
0,014
XV
Xã Bảo Cường
1
Mai Thị Ký
Xã Bảo Cường
324
24
LUC
0,007
0,007
2
Nguyễn Văn Thắng
Xã Bảo Cường
38
31
LUC
0,007
0,007
3
Lương Minh Tuân
Xã Bảo Cường
208
31
LUC
0,010
0,010
4
Ma Thi Kính
Xã Bảo Cường
387
31
LUC
0,010
0,010
5
Lương Minh Tiến
Xã Bảo Cường
230
31
LUC
0,010
0,010
6
Ma Ngọc Dương
Xã Bảo Cường
757
31
LUC
0,012
0,012
7
Mai Ngọc Quyền
Xã Bảo Cường
595
31
LUC
0,012
0,012
8
Trương Bích Dung
Xã Bào Cường
765
31
LUC
0,007
0,007
9
Lê Thị Tuất
Xã Bảo Cường
333
36
LUC
0,010
0,010
10
Hoàng Văn Thanh
Xã Bảo Cường
468
38
LUC
0,035
0,035
11
Phạm Văn Tiến
Xã Bảo Cường
35
38
LUC
0,025
0,025
12
Ma Thị Na
Xã Bào Cường
98
39
LUC
0,007
0,007
XVI
Xã Sơn Phú
1
Trần Văn Khánh
Xã Sơn Phú
112
20
LUC
0,015
0,015
2
Trần Văn Hải
Xã Sơn Phú
374
43
LUK
0,010
0,010
3
Nguyễn Văn Công
Xã Sơn Phú
150
43
LUK
0,035
0,035
4
Nguyễn Văn Thanh
Xã Sơn Phú
302
53
LUK
0,010
0,010
5
Vũ Văn Hoạt
Xã Sơn Phú
76
73
BHK
0,015
0,015
XVII
Xã Trung Lương
1
Trần Văn Lâu
Xã Trung Lương
337
9
LUC
0,007
0,007
2
Ma Doãn Thịnh (Lưu Thị Nhài)
Xã Trung Lương
399
14
BHK
0,017
0,017
3
Nguyễn Đình Thịnh
Xã Trung Lương
416
14
LUK
0,014
0,014
4
Nguyễn Đăng Tuân
Xã Trung Lương
202
47
LUC
0,008
0,008
5
Ngô Thế Núi
Xã Trung Lương
367
55
CLN
0,004
0,004
XVIII
Xã Lam Vỹ
1
Triệu Văn Thủ
Xã Lam Vỹ
87
87
HNK
0,020
0,020
2
Hứa Đức Thơ
Xã Lam Vỹ
55
92
HNK
0,010
0,010
3
Ma Đức Dũng
Xã Lam Vỹ
57
101
HNK
0,007
0,007
4
Ma Doãn Tòng
Xã Lam Vỹ
101
101
HNK
0,023
0,023
5
Ma Đức Chung
Xã Lam Vỹ
184
102
LUC
0,020
0,020
6
Lý Văn Kim
Xã Lam Vỹ
89
112
LUC
0,030
0,030
XIX
Xã Bảo Linh
1
Hoàng Thị Thơ
Xã Bảo Linh
170
47
CLN
0,010
0,010
2
Triệu Thị Thủy
Xã Bảo Linh
249
47
CLN
0,010
0,010
3
Phan Đăng Lượng
Xã Bảo Linh
87
47
CLN
0,007
0,007
4
Nguyễn Thị Cam
Xã Bảo Linh
383
47
CLN
0,014
0,014
5
Lý Thị Kim
Xã Bảo Linh
35
47
CLN
0,007
0,007
6
Phan Đăng Lượng
Xã Bảo Linh
184
50
CLN
0,007
0,007
XX
Xã Phúc Chu
1
Lường Văn Chung
Xã Phúc Chu
105
21
NTS
0,014
0,014
2
Lường Văn Vàng
Xã Phúc Chu
108
16
NTS
0,014
0,014
XXI
Xã Bộc Nhiêu
1
Lê Đình Tươi
Xã Bộc Nhiêu
233
80
HNK
0,010
0,010
XXII
Xã Linh Thông
1
Lưu Đức Khoa
Xã Linh Thông
15(105)
44(46)
LUC
0,010
0,010
Quyết định 4237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4237/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
4.386
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng