Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
509/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
23/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 509/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 23 tháng 02 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ
VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua
danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 44/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 02 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú
Vang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2021
Kế hoạch năm 2022
Tăng (+), giảm (-)
Diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(6)-(4)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
11.538,12
49,03
11.023,93
46,85
-514,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.050,94
25,71
6.001,53
25,50
-49,41
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.934,38
20,97
4.885,57
20,76
-48,81
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
815,70
3,47
800,68
3,40
-15,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.857,14
7,89
1.835,25
7,80
-21,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
287,97
1,22
282,53
1,20
-5,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
951,24
4,04
519,89
2,21
-431,35
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.538,96
6,54
1.534,57
6,52
-4,39
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
36,17
0,15
49,47
0,21
13,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.420,27
48,53
11.972,27
50,88
552,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
27,24
0,12
108,88
0,46
81,64
2.2
Đất an ninh
CAN
7,66
0,03
9,19
0,04
1,53
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
34,29
0,15
84,29
0,36
50,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
195,90
0,83
305,19
1,30
109,29
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
12,76
0,05
12,84
0,05
0,08
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
1,89
0,01
1,89
0,01
-
2.8
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
10,18
0,04
10,18
0,04
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.244,93
18,04
4.525,22
19,23
280,29
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1.300,12
5,53
1.333,28
5,67
33,16
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
598,36
2,54
621,23
2,64
22,87
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,14
0,01
3,36
0,01
0,22
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,93
0,03
5,93
0,03
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
75,17
0,32
75,64
0,32
0,47
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
28,77
0,12
249,77
1,06
221,00
2.9.7
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
2.9.8
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
2.9.9
Đất công trình năng lượng
DNL
0,29
0,00
1,35
0,01
1,06
2.9.10
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,22
0,01
1,22
0,01
-
2.9.11
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
2.9.12
Đất có di tích lịch sử,
văn hóa
DDT
2,07
0,01
2,75
0,01
0,68
2.9.13
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,35
0,00
0,35
0,00
-
2.9.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
20,96
0,09
20,96
0,09
-
2.9.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.201,83
9,36
2.200,66
9,35
-1,17
2.9.16
Đất chợ
DCH
6,72
0,03
8,72
0,04
2,00
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
1,03
0,00
1,03
0,00
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,52
0,02
6,92
0,03
1,40
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,04
0,00
0,24
0,00
0,20
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.054,29
4,48
1.084,31
4,61
30,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
195,66
0,83
206,31
0,88
10,65
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,12
0,05
11,18
0,05
0,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,77
0,02
3,77
0,02
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
168,20
0,71
168,15
0,71
-0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
301,63
1,28
298,61
1,27
-3,02
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
5.143,52
21,86
5.133,43
21,82
-10,09
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,66
0,00
0,66
0,00
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
572,82
2,43
535,02
2,27
-37,8
II
Khu chức năng (*)
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
DDT
2.976,20
12,65
2.976,20
12,65
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
6.791,52
28,86
6.720,83
28,56
-70,698
5
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.239,22
5,27
802,43
3,41
-436,79
6
Khu du lịch
KDL
2,07
0,01
2,75
0,01
0,68
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
336,0
1,43
336,0
1,43
-
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
34,29
0,15
84,29
0,36
50,00
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
195,66
0,83
206,31
0,88
10,65
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
202,61
0,86
313,90
1,33
111,29
11
Khu đô thị- thương mại -
dịch vụ
KDV
391,56
1,66
511,49
2,17
119,93
12
Khu dân cư nông thôn
KDV
20,555.01
87,35
20.555,01
87,35
-
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.067,05
4,53
1.097,15
4,66
30,10
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
527,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
49,41
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
48,81
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
431,35
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4,39
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
37,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,84
2.9.1
Đất giao thông
DGT
6,07
2.9.2
Đất thuỷ lợi
DTL
0,62
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,28
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
-
2.9.7
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
2.9.8
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
2.9.9
Đất công trình năng lượng
DNL
-
2.9.10
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
2.9.11
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
2.9.12
Đất có di tích lịch sử,
văn hóa
DDT
-
2.9.13
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
2.9.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.9.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,87
2.9.16
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,58
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,91
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
3,02
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10,09
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
522,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
49,41
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
48,81
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
14,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
21,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
5,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
426,35
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,39
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang trồng
rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
5,00
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
2.6
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,21
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
34,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,5
2.2
Đất an ninh
CAN
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
10,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
2.8
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,95
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2,25
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2,20
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
-
2.9.7
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
2.9.8
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
2.9.9
Đất công trình năng lượng
DNL
-
2.9.10
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
2.9.11
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
2.9.12
Đất có di tích lịch sử,
văn hóa
DDT
-
2.9.13
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
2.9.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.9.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
4,70
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,80
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,73
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,50
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Vang (theo quy định tại Phụ
lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Vang.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Vang theo các
Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng
đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật
và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
2020, 2021 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục
VII đính kèm.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn huyện Phú Vang:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú
Vang chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động
sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo
kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn,
bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú
Vang chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo
quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực
hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo Nghị quyết số 130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021
1
Nâng cấp Đê An Truyền, Phú An
DTL
Xã Phú An
1.10
2
Hệ thống tưới tự chảy Vùng
Triều Thủy, Phú An
DTL
Xã Phú An
1.00
3
Trục đường chính Khu quy hoạch
hạ tầng thôn 3, Vinh Thanh (gđ1)
DGT
Xã Vinh Thanh
1.00
4
Đường quy hoạch Vinh Thanh từ
Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5
DGT
Xã Vinh Thanh
0.80
5
Đường quy hoạch trung tâm
DGT
Xã Vinh Thanh
3.50
6
Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh
lộ 10 A huyện Phú Vang
DNL
Xã Phú An
Xã Phú Mỹ
Xã Phú Xuân
Xã Phú Lương
Xã Phú Hồ
TT Phú Đa
0.20
7
Đường giao thông thôn Mỹ
Khánh, xã Phú Diên
DGT
Xã Phú Diên
1.20
8
Tuyến đường liên xã thôn Xuân
Ổ - Thủy Diện
DGT
Xã Phú Xuân
0.30
9
Hạ tầng đô thị Phú Đa, huyện
Phú Vang (Nâng cấp mở rộng đường Huỳnh Khái, thị trấn Phú Đa; Đường Trung tâm
huyện lỵ nối dài đến phá (gđ2), thị trấn Phú Đa
DGT
Thị trấn Phú Đa
7.20
10
Hệ thống kênh thoát lũ cách
ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại
Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang
DTL
TT Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Phú Lương
8.50
11
Chỉnh trang nút giao QL49B và
TL18 (giai đoạn 1)
DGT
Xã Vinh Thanh
1.50
12
Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh
Lam Phú Đa
DTL
Thị trấn Phú Đa
2.20
13
Trục đường chính khu quy hoạch
Sư Lỗ Phú Hồ (giai đoạn 1) (bổ sung)
DGT
Xã Phú Hồ
0.50
14
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Mong An, xã Phú Mỹ ( Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép CTR10 thuộc E - khu
đô thị mới An Vân Dương )
ODT
Xã Phú Mỹ
3.61
15
Đường ra khu bảo vệ nguồn lợi
thủy sản Cồn Chim, Phú Gia
DGT
Xã Phú Gia
0.50
16
Đường giao thông nội đồng
thôn Mong A, Mong B, Hà Trữ, Thanh Lam
DGT
Xã Phú Gia
0.50
17
Nâng cấp đường bê tông liên
xã Phú An - Phú Mỹ
DGT
Xã Phú An
0.65
18
Chợ thủy hải sản Vinh Thanh
DCH
Xã Vinh Thanh
2.00
19
Nhà thi đấu đa năng huyện Phú
Vang
DTT
Thị trấn Phú Đa
1.00
20
Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ
đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1)
bổ sung
DGT
Xã Vinh Xuân
3.50
*
Công trình liên huyện
21
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An
(Tổng quy mô dự án 17,88 ha; trong đó Xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha)
DGT
Xã Phú An
7.47
TỔNG CỘNG
48.23
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
130/NQ- HĐND ngày 10/12/2021
1
Nâng cấp Đê An Truyền, Phú An
DTL
Xã Phú An
1.10
1.10
2
Hệ thống tưới tự chảy Vùng
Triều Thủy, Phú An
DTL
Xã Phú An
1.00
1.00
3
Trục đường chính Khu quy hoạch
hạ tầng thôn 3, Vinh Thanh (gđ1)
DGT
Xã Vinh Thanh
1.00
0.50
4
Đường quy hoạch Vinh Thanh từ
Tỉnh lộ 18 đến đường Nội thị 5
DGT
Xã Vinh Thanh
0.80
0.20
5
Đường quy hoạch trung tâm
DGT
Xã Vinh Thanh
3.50
0.30
6
Hệ thống điện chiếu sáng Tỉnh
lộ 10 A huyện Phú Vang
DNL
Xã Phú An
Xã Phú Mỹ
Xã Phú Xuân
Xã Phú Lương
Xã Phú Hồ
TT Phú Đa
0.20
0.08
7
Hệ thống kênh thoát lũ cách
ly Phú Lương, Diêm Tụ - Phú Gia và nâng cấp đê Trường Lưu Phú Đa 2, đê Đại
Giang đoạn từ hói Trường Lưu về cầu Đại Giang, huyện Phú Vang
DTL
TT Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Phú Lương
8.50
8.50
8
Chỉnh trang nút giao QL49B và
TL18 (giai đoạn 1)
DGT
Xã Vinh Thanh
1.50
0.20
9
Xây dựng kênh cấp 2 TB Thanh
Lam Phú Đa
DTL
Thị trấn Phú Đa
2.20
2.20
10
Trục đường chính khu quy hoạch
Sư Lỗ Phú Hồ (giai đoạn 1) (bổ sung);
DGT
Xã Phú Hồ
0.50
0.50
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
thôn Mong An, xã Phú Mỹ ( Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép CTR10 thuộc E - khu
đô thị mới An Vân Dương )
ODT
Xã Phú Mỹ
3.61
3.42
12
Đường ra khu bảo vệ nguồn lợi
thủy sản Cồn Chim, Phú Gia
DGT
Xã Phú Gia
0.50
0.03
13
Đường giao thông nội đồng
thôn Mong A, Mong B, Hà Trữ, Thanh Lam
DGT
Xã Phú Gia
0.50
0.50
14
Nâng cấp đường bê tông liên
xã Phú An - Phú Mỹ
DGT
Xã Phú An
0.65
0.65
15
Chợ thủy hải sản Vinh Thanh
DCH
Xã Vinh Thanh
2.00
1.20
16
Nhà thi đấu đa năng huyện Phú
Vang
DTT
Thị trấn Phú Đa
1.00
1.00
17
Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ
đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1)
bổ sung
DGT
Xã Vinh Xuân
3.50
0.50
*
Công trình liên huyện
18
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An
(Tổng quy mô dự án 17,88 ha; trong đó Xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha )
DGT
Xã Phú An
7.47
3.00
TỔNG CỘNG
39.53
24.88
0.00
0.00
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020,
2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2020
1.1
Công trình, dự án quốc
phòng - an ninh
108.31
1
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 (Trong đó: Xã Vinh An:
81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha)
CQP
Xã Vinh An
81.64
2
Mở rộng trụ sở công an huyện
CAN
Thị trấn Phú Đa
1.53
1.2
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Trạm biến áp 110 KV Vinh
Thanh và đấu nối
DNL
Xã Phú Gia, Vinh Thanh, TT Phú Đa
1.00
2
Nâng cấp khu neo đậu tránh
trú bão
DGT
Xã Phú Hải
3.60
1.3
Công trình, dự án cần thu
hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
1
Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây
ODT
Thị trấn Phú Đa
0.23
2
Khu dân cư thôn Phường 1, Phường
2, Phường 3
ONT
Xã Vinh Hà
2.20
3
Quy hoạch giao đất cho hộ gia
đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại
Trung, Cự Lại Bắc
ONT
Xã Phú Hải
0.80
4
Đường Tây Phá Tam Giang
DGT
Xã Phú Mỹ
Xã Phú Xuân
Xã Phú Hồ
Xã Phú Lương
Thị trấn Phú Đa
12.00
5
Xây dựng cầu Sư Lỗ
DGT
Xã Phú Hồ
0.30
6
Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa
1
DGD
Thị trấn Phú Đa
0.13
7
Khu vui chơi giải trí công cộng
(giai đoạn 2)
DKV
Thị trấn Phú Đa
3.50
8
Khu di tích lịch sử lưu niệm trận
chiến thắng Cồn Rang
DDT
Xã Phú Gia
0.68
9
Đê thoát lũ Phú Lộ
DTL
Thị trấn Phú Đa
0.50
10
Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)
DTL
Thị trấn Phú Đa
0.20
II
Chuyển tiếp từ năm 2021
23.92
2.1
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa
Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0.03 ha; xã Phú Lương 0.03 ha)
DNL
Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương
0.06
2
Tuyến đường Phú Lương-Phú Hồ
DGT
Huyện Phú Vang
0.50
2.2
Công trình, dự án cần thu
hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
1
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Vinh Vệ (2 vị trí)
ONT
Xã Phú Mỹ
0.16
2
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Đồng Di
ONT
Xã Phú Hồ
0.65
3
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Hà Trữ Thượng
ONT
Xã Phú Gia
0.59
4
Khu dân cư nông thôn tại thôn
2
ONT
Xã Vinh Thanh
0.60
5
Khu dân cư nông thôn tại thôn
3 (2 vị trí)
ONT
Xã Vinh Thanh
0.60
6
Khu dân cư nông thôn tại thôn
An Mỹ
ONT
Xã Vinh An
0.50
7
Khu dân cư nông thôn tại dọc
Tuyến số 5 Vinh Thanh
ONT
Xã Vinh Thanh
2.50
8
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Kế Võ
ONT
Xã Vinh Xuân
0.50
9
Mở rộng Trường Mầm non Phú
Xuân
DGD
Xã Phú Xuân
0.07
10
Mở rộng Trường Mầm non Phú
Gia
DGD
Xã Phú Gia
0.32
11
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu
Hóa
DTL
Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà
13.40
12
Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ
đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1)
DGT
Xã Vinh Xuân
2.10
13
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải
DGD
Xã Phú Hải
0.50
14
Trục đường chính khu quy hoạch
Sư Lỗ, xã Phú Hồ
DGT
Xã Phú Hồ
0.65
*
Công trình liên huyện
15
Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô diện
tích: 0,49 ha, trong đó huyện Phú Vang: 0,22 ha)
DGT
Huyện Phú Vang
0.22
TỔNG CỘNG
132.23
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
I
Chuyển tiếp từ năm 2020
20.63
8.87
0.00
0.00
1
Khu dân cư thôn Phường 1, Phường
2, Phường 3
ONT
Xã Vinh Hà
2.20
2.00
2
Quy hoạch giao đất cho hộ gia
đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại
Trung, Cự Lại Bắc
ONT
Xã Phú Hải
0.80
0.50
3
Đường Tây Phá Tam Giang
DGT
Xã Phú Mỹ
Xã Phú Xuân
Xã Phú Hồ
Xã Phú Lương
Thị trấn Phú Đa
12.00
1.80
4
Trạm biến áp 110 Kv Vinh
Thanh và đấu nối
DNL
Xã Vinh Thanh
Xã Vinh Thái
Xã Vinh Phú
TT Phú Đa
1.00
0.50
5
Xây dựng cầu Sư Lỗ
DGT
Xã Phú Hồ
0.30
0.30
6
Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa
1
DGD
Thị trấn Phú Đa
0.13
0.07
7
Khu vui chơi giải trí công cộng
(giai đoạn 2)
DKV
Thị trấn Phú Đa
3.50
3.00
8
Đê thoát lũ Phú Lộ
DTL
Thị trấn Phú Đa
0.50
0.50
9
Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)
DTL
Thị trấn Phú Đa
0.20
0.20
II
Chuyển tiếp từ năm 2021
31.71
8.95
4.61
0.00
1
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Vinh Vệ (2 vị trí)
ONT
Xã Phú Mỹ
0.16
0.16
2
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Đồng Di
ONT
Xã Phú Hồ
0.65
0.50
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2)
ONT
Xã Phú Gia
0.59
0.59
4
Khu dân cư nông thôn tại dọc
Tuyến số 5 Vinh Thanh
ONT
Xã Vinh Thanh
2.50
2.00
5
Tuyến đường Phú Lương-Phú Hồ
DGT
Huyện Phú Vang
0.50
0.10
6
Mở rộng trụ sở công an huyện
CAN
Thị trấn Phú Đa
1.53
1.07
7
Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ
đến Kế Võ, xã Vinh Xuân (Tuyến đường dân sinh Vinh Xuân, huyện Phú Vang gđ1)
DGT
Xã Vinh Xuân
2.10
0.10
8
Mở rộng Trường Mầm non Phú
Xuân
DGD
Xã Phú Xuân
0.07
0.01
9
Mở rộng Trường Mầm non Phú
Gia
DGD
Xã Phú Gia
0.32
0.05
10
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu
Hóa
DTL
Thị trấn Phú Đa
Xã Phú Gia
Xã Vinh Hà
13.40
2.19
11
Kè chống sạt lở bờ biển đoạn qua
thôn An Dương, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang (đoạn còn lại đã triển khai phần
cọc chưa gia cố phần mái)
DTL
Xã Phú Thuận
1.71
0.56
12
Mở rộng trường Mầm non Phú Hải
DGD
Xã Phú Hải
0.50
0.45
13
Trục đường chính khu quy hoạch
Sư Lỗ
DGT
Xã Phú Hồ
0.65
0.65
14
Hạ tầng bãi tắm cộng đồng
Vinh Thanh
TMD
Xã Vinh Thanh
3.80
2.05
15
Hạ tầng bãi tắm cộng đồng Phú
Diên
TMD
Xã Phú Diên
2.10
2.00
16
Siêu thị vật liệu thông minh
thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương
TMD
Xã Phú Mỹ
1.07
1.07
*
Công trình liên huyện
17
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa
Thiên Huế (KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)
DNL
Thị trấn Phú Đa, xã Phú Lương
0.06
0.01
TỔNG CỘNG
52.34
17.82
4.61
0.00
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
1
Khu dân cư tại TDP Hòa Đông
ODT
Thị trấn Phú Đa
0.35
2
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Lương Lộc
ONT
Xã Phú Lương
0.40
3
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Kế Sung
ONT
Xã Phú Diên
0.40
4
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập
ONT
Xã Phú Gia
0.50
5
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng
Cồn Sơn
TMD
Xã Phú Thuận
46.99
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn Cự Lại Trung
ONT
Xã Phú Hải
2.50
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn Diên Đại
ONT
Xã Phú Xuân
3.50
8
Mở rộng Trường Mầm non Phú
Gia (Cơ sở Trừng Hà)
DGD
Xã Phú Gia
0.04
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)
ONT
Xã Phú An
4.30
10
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn An Truyền (Đập Góc)
ONT
Xã Phú An
1.50
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn Phước Linh (gđ3)
ONT
Xã Phú Mỹ
2.00
12
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn Xuân Ổ
ONT
Xã Phú Xuân
1.80
13
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn Vinh Vệ (gđ1)
ONT
Xã Phú Mỹ
2.00
14
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Vĩnh Lương Khê)
ONT
Xã Phú Lương
2.10
15
Khu dân cư nông thôn tại Phường
2
ONT
Xã Vinh Hà
0.35
16
Khu NTTS tại xã Phú Mỹ, huyện
Phú Vang
NTS
Xã Phú Mỹ
23.05
17
Khu du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng và đô thị biển Vinh Xuân
TMD
Xã Vinh Xuân
90.00
18
Dự án Sân golf quốc tế và khu
phụ trợ
DTT
Xã Vinh Xuân
80.00
19
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư thị trấn Phú Đa (giáp Đường Đỗ Quỳnh)
ODT
Thị trấn Phú Đa
2.70
20
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư thị trấn Phú Đa (giáp Đường Đỗ Tram)
ODT
Thị trấn Phú Đa
1.30
21
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực
thôn An Dương (đoạn còn lại đã triển khai phần cọc chưa gia cố phần mái)
DTL
Xã Phú Thuận
1.71
22
Trường mầm non xã Phú Xuân
chuyển sang nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Quảng Xuyên, Ba Lăng, Xuân Ổ, Lộc
Sơn
DGD
Xã Phú Xuân
0.10
23
Khu dân cư nông thôn tại thôn
An Mỹ
ONT
Xã Vinh An
0.40
24
Quỹ đất nông nghiệp công ích
đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất
NNP
Thị trấn Phú Đa
245.00
Xã Vinh Thanh
13.00
Xã Vinh An
31.00
Xã Phú Hồ
30.00
Xã Phú An
15.00
Xã Phú Xuân
20.00
Xã Vinh An
20.00
Xã Vinh Hà
35.00
Xã Phú Lương
30.00
Xã Phú Mỹ
20.00
Xã Phú Diên
10.00
Xã Phú Gia
20.00
Xã Vinh Xuân
11.00
25
Quỹ đất ở xen cư các xã, thị
trấn trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích 2.98 ha
ONT
Xã Phú Mỹ
0.50
ONT
Xã Phú An
0.20
ONT
Xã Phú Xuân
0.30
ONT
Xã Phú Lương
0.10
ONT
Xã Phú Hồ
0.30
ODT
Thị trấn Phú Đa
0.20
ONT
Xã Phú Gia
0.20
ONT
Xã Vinh Hà
0.20
ONT
Xã Vinh Thanh
0.20
ONT
Xã Vinh An
0.10
ONT
Xã Vinh Xuân
0.10
ONT
Xã Phú Diên
0.08
ONT
Xã Phú Hải
0.20
ONT
Xã Phú Thuận
0.30
26
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện
Phú Vang với diện tích khoảng 10,09 ha
ONT
Xã Phú Lương
1.28
ONT
Xã Vinh An
0.62
ONT
Xã Phú Hồ
0.50
ONT
Xã Phú Gia
1.73
ODT
Thị trấn Phú Đa
2.23
ONT
Xã Vinh Thanh
2.38
ONT
Xã Phú Xuân
0.83
ONT
Xã Vinh Hà
0.35
ONT
Xã Phú Mỹ
0.08
ONT
Xã Phú An
0.10
27
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên
địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 1,17 ha (trừ đất nông nghiệp giao
theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ)
ONT
Xã Vinh Thanh
0.08
ONT
Xã Phú Gia
0.38
ONT
Xã Phú Lương
0.08
ONT
Phú Diên
0.04
ONT
Xã Phú Mỹ
0.07
ONT
Xã Phú Xuân
0.20
ODT
Thị trấn Phú Đa
0.24
ONT
Xã Vinh An
0.04
ONT
Xã Phú Hồ
0.04
TỔNG CỘNG
782.23
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ
VANG
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2020
1763.17
1.1
Công trình, dự án tại
khu công nghiệp
1
Khu công
nghiệp Phú Đa
SKK
Thị Trấn Phú Đa
50.00
1.2
Công trình, dự án do
huyện xác định
1
Dự án Sân golf và khu phụ trợ
DTT
Xã Vinh Xuân
140.00
2
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
phát triển dân cư TDP Đức Lam Trung (Nam Châu)
ODT
Thị Trấn Phú Đa
2.00
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Mộc Trụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại
thôn Mộc Trụ)
ONT
Xã Phú Gia
0.30
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại
thôn Diêm Tụ)
ONT
Xã Phú Gia
0.80
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Hà Úc 1 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại
thôn Hà Úc 1)
ONT
Xã Vinh An
1.00
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại
thôn Hà Úc 3)
ONT
Xã Vinh An
0.54
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí) (Quy hoạch phát triển khu dân cư
nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí)
ONT
Xã Phú Thuận
0.50
8
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn An Dương 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại
thôn An Dương 2)
ONT
Xã Phú Thuận
0.20
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Trung An (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại
thôn Trung An)
ONT
Xã Phú Thuận
0.20
10
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Phước Linh
DSH
Xã Phú Mỹ
0.35
11
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
An Dương 2
DSH
Xã Phú Thuận
0.13
12
Nhà văn hóa xã Phú Gia
DVH
Xã Phú Gia
0.22
13
Quy hoạch khu dân cư thôn 4
ONT
Xã Vinh Hà
1.70
14
Khu đất xen ghép thôn Triều
Thủy (2 vị trí)
ONT
Xã Phú An
0.23
15
Đất mặt nước chuyên dùng kết
hợp nuôi trồng thủy sản
NTS
Huyện Phú Vang
1558.00
16
Khu đất thương mại, dịch vụ
TMD
Xã Phú Gia
0.17
17
Khu đất ở xen cư bán đấu giá
tại Tổ dân phố Lương Viên, Viễn Trình (3 vị trí)
ODT
Thị trấn Phú Đa
0.22
18
Khu dân cư nông thôn ở thôn 2
(dọc Tỉnh lộ 18), thôn 3 (dọc tuyến số 1 và tuyến số 3)
ONT
Xã Vinh Thanh
1.00
19
Khu dân cư thôn Thanh Dương
ONT
Xã Phú Diên
0.40
20
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn Di Đông
ONT
Xã Phú Hồ
1.10
21
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ
DGD
Xã Phú Hồ
0.15
22
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn Vân Giang (Đông B)
ONT
Xã Phú Lương
0.80
23
Khu dân cư thôn Diêm Tụ (2 vị
trí)
ONT
Xã Phú Gia
1.50
24
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen
kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện
Phú Vang với diện tích khoảng 0,35 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định
số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ)
ONT
Xã Phú Xuân
0.05
ODT
Thị trấn Phú Đa
0.11
ONT
Xã Phú Lương
0.04
ONT
Xã Phú Hải
0.05
ONT
Xã Phú Hồ
0.01
ONT
Xã Phú Gia
0.02
ONT
Xã Vinh Hà
0.04
ONT
Xã Phú Mỹ
0.01
ONT
Xã Vinh Thanh
0.02
25
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở
trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang với diện tích
khoảng 1,31 ha
ODT
Thị trấn Phú Đa
0.08
ONT
Xã Phú Mỹ
0.03
ONT
Xã Phú Xuân
0.03
ONT
Xã Phú Lương
0.07
ONT
Xã Phú Hồ
0.20
ONT
Xã Phú Gia
0.15
ONT
Xã Vinh Hà
0.19
ONT
Xã Vinh Thanh
0.55
ONT
Xã Vinh Xuân
0.01
II
Chuyển tiếp từ năm 2021
40.29
1
Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây (2 vị trí)
ODT
Thị trấn Phú Đa
1.20
2
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Võ
ONT
Xã Vinh Xuân
0.50
3
Khu dân cư nông thôn tại thôn Mai Vĩnh
ONT
Xã Vinh Xuân
1.00
4
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế Sung (2 vị trí)
ONT
Xã Phú Diên
1.30
5
Khu dân cư nông thôn tại thôn Phương Diên
ONT
Xã Phú Diên
0.04
6
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ
ONT
Xã Phú Hồ
0.20
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn
Phường 2
ONT
Xã Vinh Hà
0.30
8
Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Thượng
ONT
Xã Vinh Xuân
0.04
9
Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân Thiên Hạ
ONT
Xã Vinh Xuân
0.03
10
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tân Sa
ONT
Xã Vinh Xuân
0.06
11
Thuê đất trang trại nông lâm kết hợp
NKH
Thị trấn Phú Đa
5.00
12
Trang trại nông lâm kết hợp
NKH
Thị trấn Phú Đa
5.00
13
Thuê đất trang trại
NKH
Xã Phú Hồ
3.00
14
Thuê đất trang trại
NKH
Xã Vinh Xuân
1.50
15
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã Phú Xuân, huyện
Phú Vang
NTD
Xã Phú Xuân
4.70
16
Khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá
Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông
(Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá Tây, Giang
Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông)
ONT
Xã Phú Lương
2.25
17
Xây dựng trường mầm non Phú Mỹ 1
DGD
Xã Phú Mỹ
0.27
18
Mở rộng trường Mầm non Phú Diên
DGD
Xã Phú Diên
0.80
19
Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2
DGD
Xã Phú Mỹ
0.05
20
Đài Thông tin Duyên hải Huế
DBV
Xã Phú Mỹ
0.10
21
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An -
Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế
DTL
Xã Vinh Thanh
1.12
22
Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da
SKC
Xã Vinh Thanh
0.08
23
Mở rộng Trường mầm non Vinh Xuân
DGD
Xã Vinh Xuân
0.32
24
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Hà
Trữ Thượng (giai đoạn 2)
ONT
Xã Phú Gia
0.55
25
Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ Thượng
ONT
Xã Phú Gia
0.59
26
Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến số 5 Vinh
Thanh
ONT
Xã Vinh Thanh
2.50
27
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Kế Võ
ONT
Xã Vinh Xuân
0.50
28
Siêu thị vật liệu thông minh
thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương
TMD
Xã Phú Mỹ
1.074
29
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện
Phú Vang với diện tích khoảng 5,28 ha
ONT
Xã Phú Lương
0.14
ONT
Xã Vinh An
0.21
ONT
Xã Phú Hồ
0.99
ONT
Xã Phú Gia
0.42
ODT
Thị trấn Phú Đa
1.06
ONT
Xã Vinh Thanh
1.73
ONT
Xã Phú Xuân
0.15
ONT
Xã Vinh Hà
0.32
ONT
Xã Phú Mỹ
0.13
ONT
Xã Phú An
0.08
ONT
Xã Phú Thuận
0.02
ONT
Xã Vinh Xuân
0.03
30
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên
địa bàn huyện Phú Vang với diện tích khoảng 0,94 ha (trừ đất nông nghiệp giao
theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính Phủ)
ONT
Xã Vinh Thanh
0.12
ONT
Xã Phú Gia
0.28
ONT
Xã Vinh An
0.04
ONT
Xã Vinh Hà
0.04
ONT
Xã Phú Lương
0.08
ONT
Xã Phú Xuân
0.20
ODT
Thị trấn Phú Đa
0.18
TỔNG CỘNG
1803.46
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, 2021 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 509/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên công trình,dự án
Địa điểm
Diện tích khoảng (ha)
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
A
Danh mục công trình, dự án
thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
I
Năm 2019
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn Vinh Vệ
Xã Phú Mỹ
0.95
0.95
2
Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy
Phú Lương 1
Xã Phú Lương
0.40
0.40
3
Hạ tầng Kỹ thuật khu dân cư
nông thôn 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn 2)
Xã Vinh Hà
0.95
4
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Lộc Sơn
Xã Phú Xuân
0.35
5
Đồn Công an ven biển
Xã Phú Diên
0.50
II
Năm 2020
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn An Lưu
Xã Phú Mỹ
1.50
1.50
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng
Xã Phú Hồ
2.00
2.00
B
Danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
I
Năm 2019
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn Vinh Vệ
Xã Phú Mỹ
0.95
0.95
2
Khu dân cư nông thôn tại thôn
Lộc Sơn
xã Phú Xuân
0.35
0.35
3
Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy
Phú Lương 1
Xã Phú Lương
0.40
0.40
II
Năm 2020
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn An Lưu
Xã Phú Mỹ
1.50
1.50
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng
Xã Phú Hồ
2.00
2.00
C
Công trình dự án cấp
huyện xác định
I
Năm 2019
1
Xây dựng Siêu thị Mini
Xã Vinh Thanh
0.20
2
Cửa hàng Xăng dầu phục vụ
đánh bắt thủy sản
Xã Vinh Thanh
0.30
3
Khu thương mại dịch vụ thu
mua thủy sản
Xã Vinh Thanh
0.20
4
Quy hoạch đất xen cư giao đất
cho hộ gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo ....tại thôn Định Cư
Xã Phú Mỹ
0.15
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Thanh Dương3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại
thôn Thanh Dương 3)
xã Phú Thuận
0.15
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
nông thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung (Khu QH đất ở giao
cho hộ gia đình, cá nhân thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung)
Xã Phú Gia
1.30
7
Khu nuôi trồng thủy sản
Xã Vinh An
10.00
II
Năm 2020
1
Khách sạn nổi (Khu du lịch
nghỉ dưỡng dành cho người về hưu)
Xã Vinh Thanh
10.00
2
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch
phát triển dân cư thôn Tân Phú (2 vị trí)
Xã Phú Gia
0.15
III
Năm 2021
1
Khu Tái định cư TDP Hòa Đa
Tây
Thị trấn Phú Đa
1.00
TỔNG CỘNG
35.30
10.05
0.00
0.00
Quyết định 509/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 509/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/02/2022 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
4.573
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng