Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4230/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4230/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 08 tháng
10 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
thị xã Phổ Yên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 971/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Phổ Yên với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 3.228,06
ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 2.892,63 ha.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
là 2.579,63 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2022 là 23,18 ha.
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 316
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 3.228,06 ha. Trong đó:
- Có 235 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021
sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 2.000,11 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- Có 81 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với
diện tích sử dụng đất là 1.227,95 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021
trên địa bàn thị xã Phổ Yên với các nội dung như sau:
1. Điều chỉnh địa điểm, diện
tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số
4127/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 14/9/2021.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
2. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 đối với 02 dự án đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định
số 4127/QĐ-UBND ngày 30/12/2020.
(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên hướng dẫn các chủ
đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Ba Hàng
Phường Bắc Sơn
Phường Bãi Bông
Phường Đồng Tiến
Xã Đắc Sơn
Xã Đông Cao
Xã Hồng Tiến
Xã Minh Đức
Xã Nam Tiến
Xã Phúc Tân
Xã Phúc Thuận
Xã Tân Hương
Xã Tân Phú
Xã Thành Công
Xã Thuận Thành
Xã Tiên Phong
Xã Trung Thành
Xã Vạn Phái
TỔNG CỘNG
3.228,06
123,09
2,80
38,90
291,23
145,13
310,97
385,07
131,09
520,61
13,38
123,39
225,79
186,69
145,56
44,82
467,07
47,51
24,94
1
Đất nông nghiệp
161,16
0,22
0,38
0,04
1,33
3,05
0,28
0,86
0,03
0,44
0,10
154,41
0,01
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
0,29
0,29
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
3,41
0,17
0,38
0,04
0,99
0,05
0,28
0,86
0,03
0,44
0,10
0,05
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
0,10
0,06
0,05
1.8
Đất nông nghiệp
khác
157,36
3,00
154,36
2
Đất phi nông
nghiệp
3.066,89
122,87
2,80
38,90
290,85
145,09
310,97
383,74
128,05
520,33
13,38
122,53
225,75
186,69
145,12
44,72
312,65
47,50
24,94
2.1
Đất ở nông thôn
1.406,47
118,89
199,41
215,45
5,19
435,90
0,03
12,66
181,85
79,44
48,41
0,927
99,80
5,03
3,48
2.2
Đất ở đô thị
328,22
90,42
1,2
37,27
199,33
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
10,15
0,65
8,90
0,60
2.4
Đất an ninh
4,19
0,50
0,39
3,30
2.5
Đất quốc phòng
38,01
2,58
0,13
20,00
11,55
3,75
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
118,25
0,85
1,49
45,00
0,35
0,07
0,25
0,85
0,24
0,35
0,12
3,00
0,06
62,65
1,56
0,75
0,66
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
511,36
3,50
1,60
34,80
16,19
66,60
135,19
79,31
0,13
10,10
55,31
0,09
65,11
5,08
2,32
35,92
0,10
2.8
Đất có mục đích
công cộng
612,46
24,38
0,00
0,01
11,34
9,66
23,87
12,73
31,14
69,60
50,69
39,27
35,38
34,06
34,05
209,03
6,55
20,70
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2,70
1,90
0,05
0,75
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,05
0,05
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
35,03
21,02
0,11
2,20
1,00
1,55
6,65
2,50
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
-
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
-
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
-
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Ba Hàng
Phường Bắc Sơn
Phường Bãi Bông
Phường Đồng Tiến
Xã Đắc Sơn
Xã Đông Cao
Xã Hồng Tiến
Xã Minh Đức
Xã Nam Tiến
Xã Phúc Tân
Xã Phúc Thuận
Xã Tân Hương
Xã Tân Phú
Xã Thành Công
Xã Thuận Thành
Xã Tiên Phong
Xã Trung Thành
Xã Vạn Phái
TỔNG CỘNG
2.892,63
135,04
1,20
36,61
246,72
132,97
308,54
353,43
48,55
522,54
1,35
57,97
211,88
184,96
81,46
43,68
463,32
38,73
23,70
1
Đất nông nghiệp
2.426,77
119,07
0,70
33,81
210,04
118,81
257,57
269,34
45,98
464,19
1,35
50,82
189,76
159,51
69,51
29,01
353,16
35,15
19,00
1.1
Đất trồng lúa
1.700,82
88,75
0,40
24,14
151,91
86,90
197,28
170,22
10,07
315,45
1,35
22,70
151,61
119,62
27,96
19,09
284,10
14,40
14,86
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
383,29
7,76
0,30
7,55
42,68
14,03
38,01
67,64
26,28
58,44
8,37
17,39
30,13
4,05
8,45
31,60
18,81
1,81
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
232,62
8,00
1,35
9,00
15,48
19,76
23,53
0,03
74,47
8,21
16,06
5,58
14,47
1,25
32,14
1,73
1,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
49,31
0,13
0,0008
5,35
8,55
0,06
11,00
2,67
21,50
0,05
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
33,31
0,57
0,63
1,81
2,40
1,15
2,60
0,50
11,48
0,42
1,19
3,87
1,53
0,21
4,32
0,63
1.8
Đất nông nghiệp
khác
27,42
13,99
4,63
-
1,37
0,54
4,29
0,12
0,85
0,31
0,01
1,00
0,20
0,09
2
Đất phi nông
nghiệp
465,85
15,97
0,50
2,80
36,69
14,16
50,98
84,08
2,56
58,35
7,15
22,12
25,46
11,94
14,67
110,15
3,58
4,70
2.1
Đất ở nông thôn
265,70
7,54
17,69
69,52
1,71
38,77
5,78
13,28
7,84
8,24
2,904
84,69
3,41
4,33
2.2
Đất ở đô thị
42,07
9,43
0,5
2,28
29,86
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
0,55
0,51
0,04
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
0,70
0,70
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
5,39
0,50
0,07
0,31
3,50
0,05
0,84
0,12
0,0016
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
9,19
1,20
1,29
6,50
0,20
2.8
Đất có mục đích
công cộng
77,87
3,45
0,25
4,54
2,33
6,96
13,44
0,49
11,66
1,22
7,11
6,09
1,45
0,55
17,91
0,15
0,26
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
0,53
0,48
0,04
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
8,68
0,17
0,66
4,51
0,50
1,04
0,00
1,31
0,50
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
29,86
1,22
0,20
0,77
2,34
6,29
0,53
0,36
6,68
0,15
1,73
2,84
1,25
0,12
5,26
0,02
0,11
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
21,61
5,00
2,84
1,00
10,98
1,79
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
3,71
0,01
3,70
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ PHỔ
YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Ba Hàng
Phường Bắc Sơn
Phường Bãi Bông
Phường Đồng Tiến
Xã Đắc Sơn
Xã Đông Cao
Xã Hồng Tiến
Xã Minh Đức
Xã Nam Tiến
Xã Phúc Tân
Xã Phúc Thuận
Xã Tân Hương
Xã Tân Phú
Xã Thành Công
Xã Thuận Thành
Xã Tiên Phong
Xã Trung Thành
Xã Vạn Phái
TỔNG CỘNG
2.579,63
123,44
2,30
34,37
244,97
129,54
257,74
287,91
124,89
465,89
13,38
107,03
190,74
160,37
128,89
30,11
216,85
41,71
19,48
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
2.576,39
123,22
2,30
34,37
244,67
129,49
257,74
287,00
124,84
465,64
13,38
106,17
190,71
160,37
128,49
30,01
216,80
41,70
19,48
1.1
Đất trồng lúa
1.625,74
92,61
0,40
24,28
162,35
93,09
197,32
176,12
12,19
316,23
1,45
26,70
152,21
120,21
29,49
19,50
167,16
19,35
15,10
1.2
Đất trồng cây hàng
năm
423,10
7,87
0,30
7,64
66,82
18,43
38,08
69,48
27,47
58,62
13,47
17,58
30,35
11,07
8,95
24,97
20,04
1,95
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
245,32
8,09
1,60
1,69
9,03
15,55
19,82
33,26
4,86
74,90
0,03
8,25
16,15
5,63
20,17
1,25
21,33
2,08
1,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
1,90
1,90
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
221,02
0,13
0,00
5,39
79,28
0,06
10,00
57,21
2,67
66,23
0,05
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
31,89
0,66
0,63
1,84
2,42
1,15
2,76
0,50
11,54
0,42
1,26
3,87
1,53
0,30
2,34
0,03
0,65
1.8
Đất nông nghiệp
khác
27,42
13,99
4,63
1,37
0,54
4,29
0,12
0,85
0,31
0,01
1,00
0,20
0,09
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3,24
0,22
0,30
0,04
0,91
0,05
0,26
0,86
0,03
0,40
0,10
0,05
0,01
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
2,27
0,17
0,30
0,04
0,86
0,05
0,26
0,03
0,40
0,10
0,05
0,01
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
0,10
0,06
0,05
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
0,86
0,86
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ
XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Đồng Tiến
Xã Đắc Sơn
Xã Đông Cao
Xã Hồng Tiến
Xã Minh Đức
Xã Nam Tiến
Xã Phúc Tân
Xã Phúc Thuận
Xã Tân Hương
Xã Tân Phú
Xã Thành Công
Xã Thuận Thành
Xã Tiên Phong
Xã Trung Thành
Xã Vạn Phái
1
Đất nông nghiệp
1,41
1,41
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
1.8
Đất nông nghiệp
khác
1,41
1,41
2
Đất phi nông
nghiệp
21,77
0,20
0,07
0,60
0,01
9,21
1,75
4,92
2,42
0,04
0,09
1,80
0,66
2.1
Đất ở nông thôn
0,65
0,50
0,15
2.2
Đất ở đô thị
0,20
0,20
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
1,30
1,30
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
1,87
0,07
1,8
2.8
Đất có mục đích
công cộng
17,65
0,01
9,21
1,75
4,77
1,12
0,04
0,09
0,66
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,10
0,10
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 235 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
TT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
2000,11
1098,82
1,90
899,39
1
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái
Nguyên
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
154,36
118,37
35,99
2
Khu đô thị Thanh Quang 2
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
4,9645
3,97
0,99
3
Khu đô thị Sơn Duyên (khu dân cư Sơn Duyên)
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
4,80
3,35
1,45
4
Khu đô thị xanh Phổ Yên
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
16,02
7,50
8,52
5
Khu đô thị Đại Thắng
Phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
11,58
7,60
3,98
6
Khu đô thị Đồng Tiến (Khu dân cư Đồng Tiến -
Z131)
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
12,20
10,65
1,55
7
Khu dân cư Yên Thứ
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
3,03
2,83
0,20
8
Khu dân cư và trung tâm hành chính kinh tế dịch vụ
thị trấn Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
2,24
2,15
0,09
9
Khu dân cư An Sinh Phú II (Trước đây tên dự án là
Khu dân cư An Sinh Phú)
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,90
0,90
10
Tái định cư Cống Vỡ tổ dân phố Vinh Xương
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,10
0,10
11
Khu tái định cư Thanh Hoa
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,50
1,20
1,30
12
Khu tái định cư Bãi Bông mở rộng
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
1,00
0,10
0,90
13
Khu đô thị Đại Phong
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
5,20
4,85
0,35
14
Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn
Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên
0,70
0,40
0,30
15
Khu tái định cư Tân Hoa
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,35
0,29
0,06
16
Khu dân cư Thanh Quang 3
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
3,50
3,50
17
Khu dân cư Tấn Đức JSC
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
1,20
0,35
0,85
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,30
0,30
18
Khu đô thị Đồng Tâm
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
1,90
1,60
0,30
19
Khu đô thị tổ dân phố Nam phường Đồng Tiến
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
1,00
1,00
20
Khu đô thị Thảo Nguyên
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
4,15
3,07
1,08
21
Khu đô thị tổ dân phố Thành Lập, phường Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
1,60
1,35
0,25
22
Điểm dân cư số 2 phường Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,26
0,26
23
Điểm dân cư số 1 phường Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,20
0,20
24
Điểm dân cư số 3, phường Ba Hàng (tổ dân phố Kim
Thái)
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,20
0,20
25
Khu dân cư Thành Lập
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
2,00
1,70
0,30
26
Khu dân cư tổ dân phố A2 phường Bắc Sơn
Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên
0,10
0,10
27
Khu dân cư xóm 3 thị trấn Bắc Sơn (Đấu giá quyền
sử dụng đất)
Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên
0,40
0,40
28
San nền điểm dân cư phục vụ tái định cư để thực
hiện dự án Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,42
0,42
29
Khu đô thị Z131
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
16,50
16,00
0,50
30
Khu đô thị Yên Bình
Phường Đồng Tiến, xã Tân Hương thị xã Phổ Yên
73,60
52,13
21,47
31
Khu dân cư Tân Việt
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,50
0,20
0,30
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,19
0,15
0,04
32
Khu dân cư Thanh Quang
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
7,71
4,50
3,21
33
Khu dân cư An Sinh Phú I
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
20,20
18,00
2,20
34
Khu nhà ở xã hội dịch vụ thương mại và Khu nhà ở
cao cấp Đồng Tiến
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
32,70
9,00
23,70
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
15,50
10,00
5,50
35
Quy hoạch Khu tái định cư Đồng Tiến (Khu số 1)
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
3,05
2,82
0,23
36
Quy hoạch Khu tái định cư Đồng Tiến (Khu số 2)
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
3,30
2,90
0,40
37
Điểm dân cư nông thôn Phúc Thuận
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
6,00
6,00
38
Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
9,20
7,08
2,12
39
Điểm dân cư nông thôn Cầu Gô, xã Tiên Phong (khu
dân cư đường tránh chợ Cầu Gô)
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
9,98
7,98
2,00
40
Khu đô thị City Home
Xã Tân Hương, xã Đông Cao thị xã Phổ Yên
49,70
46,20
3,50
41
Điểm dân cư nông thôn Vạn Phúc, xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên (Khu dân cư Vạn Phúc Phổ Yên)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
4,80
3,15
1,65
42
Khu đô thị Việt Hàn
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
9,08
7,08
2,00
43
Đấu giá đất dôi dư, xen kẹp (tại Khu dân cư Cầu
Giao xã Minh Đức)
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,03
0,03
44
Tái định cư Hồng Tiến 2
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,10
2,00
0,10
45
Tái định cư xóm Hắng
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,00
2,00
46
Khu Tái định cư Bờ Hội
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,12
0,12
47
Tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,80
0,80
48
Đấu giá quyền sử dụng đất ở (nằm trong Khu tái định
cư xóm Sứ, xã Tân Hương, đã GPMB)
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,09
0,09
49
Điểm dân cư nông thôn Tân Trung
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
0,30
0,30
50
Khu Tái định cư Vùng Lũ
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
3,20
2,00
1,20
51
Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh và xóm Cống Thượng
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,56
1,70
0,86
52
Điểm dân cư nông thôn dân cư Vân Trai
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
4,08
3,80
0,28
53
Khu dân cư Trường Thọ
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
5,50
5,50
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
2,70
2,70
54
Khu đô thị Đông Tây
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
8,76
7,68
1,08
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
8,02
6,54
1,48
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
1,72
1,50
0,22
55
Điểm dân cư nông thôn Văn Dương
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
4,00
3,85
0,15
56
Điểm dân cư nông thôn Sơn Phúc
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
4,56
3,02
1,54
57
Điểm dân cư nông thôn xóm Đài, xã Đắc Sơn
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
12,00
11,30
0,70
58
Điểm dân cư nông thôn Đông Tây 2
Xã Nam Tiến, phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, thị
xã Phổ Yên
7,39
7,07
0,32
59
Điểm dân cư nông thôn Thành Lập 2
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
18,02
14,00
4,02
60
Khu tái định cư Đông Kết
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
5,24
5,06
0,18
61
Khu tái định cư và dân cư Hồng Tiến
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
50,97
28,00
22,97
62
Khu nhà ở Đường Vành đai 5
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
18,60
16,80
1,80
63
Khu dân cư Vinaconex 3 - Phổ Yên
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,15
0,93
1,22
64
Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
5,50
4,95
0,55
65
Điểm dân cư nông thôn Ấm Diện, xã Hồng Tiến
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
13,44
12,15
1,29
66
Điểm dân cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (Đấu giá quyền
sử dụng đất)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,20
0,20
67
Đấu giá đất ở nông thôn (Hạt quản lý đê Phổ Yên)
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
0,04
0,04
68
Khu đô thị sinh thái thể
thao GLORY
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
13,80
2,15
11,65
69
Khu đô thị sinh thái GLORY ECO LAND & VILLA
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
25,70
3,10
22,60
70
Xây dựng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng
thực hiện Dự án khu đô thị Nam Thái
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
10,70
9,02
1,68
71
Tái định cư phục vụ công tác bồi thường giải
phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,27
0,27
72
Khu dân cư và nhà ở công nhân thuê xã Trung Thành
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
4,20
2,20
2,00
73
Khu đô thị Âm Diện 2
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
9,74
3,50
6,24
74
Tái định cư Đông Cao
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
24,00
15,50
8,50
75
Tái định cư Tân Phú (vị trí 1)
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
13,20
9,60
3,60
76
Tái định cư xã Tân Phú (vị trí 2)
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
7,15
5,15
2,00
77
Khu dân cư Làng Đài, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
8,11
6,31
1,80
78
Quy hoạch Khu tái định cư Phúc Thuận 1
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
3,02
2,30
0,72
79
Quy hoạch Khu tái định cư Phúc Thuận 2
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
3,60
3,03
0,57
80
Quy hoạch khu tái định cư Thành Công 1
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
2,66
1,81
0,85
81
Quy hoạch khu tái định cư Thành Công 2
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
4,20
2,37
1,83
82
Quy hoạch Khu tái định cư Thành Công 3
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
1,60
1,42
0,18
83
Quy hoạch Khu tái định cư Vạn Phái
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
3,00
1,35
1,65
84
Quy hoạch Khu tái định cư Nam Tiến
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
5,90
3,19
2,71
85
Quy hoạch Khu tái định cư Tân Hương
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
3,63
2,94
0,69
86
Quy hoạch Khu tái định cư xóm Thuận Đức, xã Minh
Đức
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
4,98
4,24
0,74
87
Quy hoạch Khu tái định cư xóm Hanh và xóm Cống
Thượng, xã Hồng Tiến
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
3,20
1,72
1,49
88
Quy hoạch xây dựng khu tái định cư Tân Thịnh, xã
Tân Hương (Khu số 3) phục vụ GPMB các dự án thuộc địa bàn
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
8,00
5,00
3,00
89
Quy hoạch xây dựng khu tái định cư Tân Thịnh, xã
Tân Hương (Khu số 1) phục vụ GPMB các dự án thuộc địa bàn
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
9,80
6,20
3,60
90
Quy hoạch xây dựng khu tái định cư Tân Thịnh, xã
Tân Hương (Khu số 2) phục vụ GPMB các dự án thuộc địa bàn
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
9,60
5,30
4,30
91
Quy hoạch tái định cư phục vụ công tác bồi thường
GPMB dự án xây dựng tuyến đường từ QL3 đi KDC Tân Tiến và các dự án trên địa
bàn (Hạng mục: San nền)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,30
0,30
92
Dự án mở rộng khuôn viên thị ủy Phổ Yên
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,30
0,21
0,09
93
Trụ sở làm việc bảo hiểm xã hội thị xã Phổ Yên
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,35
0,35
94
Khu trung tâm UBND xã Thuận Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,60
0,60
95
Đồn Công an và Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,39
0,10
0,29
96
Trụ sở Công an thị xã Phổ Yên
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
3,30
2,92
0,38
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,50
0,50
97
Phân kho PK5/kho K602 tổng cục công nghiệp quốc
phòng
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
3,74
3,74
98
Đầu tư di dời kho chứa thuốc nổ K602/ Tổng cục
Công nghiệp Quốc Phòng (hệ thống điện, chống sét)
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
0,009
0,004
0,005
99
Xây dựng hầm họp khối Đảng, Đoàn thể trong căn cứ
chiến đấu 2
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
1,83
0,10
1,73
100
Xây dựng trận địa phòng không 12,7mm
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,22
0,22
101
Xây dựng trận địa phòng không 12,7mm
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
0,13
0,13
102
Xây dựng Doanh trại mới Ban chỉ huy quân sự thị
xã Phổ Yên
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
2,58
2,16
0,42
103
Nhà máy Z127
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
20,00
9,00
11,00
104
Nhà văn hóa tổ dân phố Đồng Dầy
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,19
0,19
105
Nhà văn hóa tổ dân phố Bông Hồng
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
0,09
0,04
0,05
106
Nhà văn hóa tổ dân phố Phủ Hưng
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
0,09
0,05
0,04
107
Nhà văn hóa tổ dân phố Đại Thịnh
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
0,01
0,01
108
Nhà văn hóa xóm Lai 2
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,03
0,03
109
Nhà văn hóa xóm Bíp
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,03
0,03
110
Nhà văn hóa xóm Thành Lập
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,25
0,25
111
Trạm y tế xã Thuận Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,20
0,20
112
Trường mầm non Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,29
0,29
113
Nhà lớp học 2 tầng 08 phòng trường Mầm non Phúc
Thuận III
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
0,12
0,12
114
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường tiểu học Minh
Đức
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,03
0,03
115
Mở rộng Trường Mầm non xã Minh Đức
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,14
0,14
116
Trường Tiểu học Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,22
0,22
117
Trường THPT Lý Nam Đế thị xã Phổ Yên
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
3,00
3,00
118
Xây mới trường Mầm non Đắc Sơn
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
0,35
0,35
119
Xây mới Trường Mầm non Tiên Phong I
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
0,45
0,45
120
Xây mới Trường Mầm non Vạn Phái
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
0,55
0,55
121
Trường Tiểu học Bãi Bông
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
0,60
0,60
122
Xây dựng vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các dịch
vụ công cộng và Trường Mầm non quốc tế chất lượng cao Việt Cường
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
1,20
1,10
0,10
123
Trường mầm non xã Thuận Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,40
0,40
124
Trường tiểu học xã Thuận Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,60
0,60
125
Mở rộng Trường Mầm non Minh Đức
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,03
0,03
126
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học Đông
Cao
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
0,07
0,07
127
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,31
0,31
128
Mở rộng Trường Mầm non Tân Phú
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
0,03
0,03
129
Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phú
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
0,03
0,03
130
Xây dựng nhà hội trường đa năng, khu thể thao xã
Minh Đức
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,50
0,50
131
Xây dựng nhà hội trường đa năng, sân thể thao xã
Thành Công
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
0,30
0,20
0,10
132
Xây dựng Khu thể thao và các phòng chức năng xã
Phúc Tân
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
0,35
0,35
133
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thuận Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,30
0,30
134
Trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Phong
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
0,30
0,30
135
Trung tâm dịch vụ thể thao Golf Yên Bình
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
43,49
10,09
33,40
136
Khu văn hóa, thể thao tổ dân phố Đại Phong
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,15
0,15
137
Xây dựng nhà hội trường đa năng xã Vạn Phái
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
0,11
0,11
138
Khu công nghiệp Điềm Thụy (Khu A)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
18,00
3,00
15,00
139
Cụm công nghiệp số 3
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
3,76
3,65
0,11
140
Khu công nghiệp Yên Bình
Xã Hồng Tiến, phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên
61,00
10,08
50,92
141
Khu công nghiệp Yên Bình (giai đoạn 2)
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
1,85
0,10
1,75
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
14,31
8,30
6,01
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
34,80
17,80
17,00
142
Khu công nghiệp Điềm Thụy (170ha)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
28,10
9,00
19,10
143
Nhà máy sản xuất và chế biến các sản phẩm từ sữa
(Công ty cổ phần ELOVI Việt Nam)
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,33
0,33
144
Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (Nhà máy sản xuất gỗ
ván công nghiệp Thăng Long)
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
0,98
0,88
0,10
145
Cụm công nghiệp Tân Phú 1
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
35,81
29,27
6,54
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
38,69
37,84
0,85
146
Cụm công nghiệp Tân Phú 2
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
29,13
23,40
5,73
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
27,38
21,40
5,97
147
Trụ sở, nhà hàng ăn uống và kho bãi chứa hàng hóa
của công ty TNHH tập đoàn Minh Phúc
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,50
0,50
148
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Nguyễn
Sơn số 1 tại xóm Cầu Giao, xã Minh Đức
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,35
0,35
149
Cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,09
0,09
150
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng thể thao Cường
Đại
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
9,85
0,63
9,22
151
Bãi tập kết, kinh doanh vật liệu xây dựng
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,99
0,40
0,59
152
Dự án Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy chế biến thức
ăn chăn nuôi Hope star
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
3,50
3,50
153
Dự án Nhà máy sản xuất gỗ ván công nghiệp Giang
Phan
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
0,95
0,85
0,10
154
Cảng thủy nội địa - kho bãi tập kết và trung chuyển
nguyên vật liệu các loại
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
3,24
2,50
0,74
155
Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh của
hộ bà Nguyễn Thị Thiệp
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,99
0,99
156
Mở rộng nhà máy sản xuất thuốc thú y Marphavet
(giai đoạn 2)
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
1,35
0,99
0,36
157
Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xóm 9, xã Phúc Tân và xóm Nông Trường, xã Phúc Thuận, thị xã
Phổ Yên
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
45,30
4,00
41,30
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
10,00
10,00
158
Khai thác mỏ đá cát kết làm vật liệu xây dựng
thông thường tại khu vực xóm 4, xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
10,01
10,01
159
Dự án khai thác mỏ đất san lấp Núi Đậu, xã Minh Đức,
thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
14,47
14,47
160
Dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Đại Sơn
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
10,19
5,18
5,01
161
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi
ông Đoán và đồi Quần Ngựa
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
9,75
9,75
162
Khai thác mỏ cát, sỏi tại khu vực phường Phố Cò,
thành Phố Sông Công và xã Minh Đức, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
6,00
6,00
163
Khai thác mỏ đất san lấp tại khu vực Núi Choẹt
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
8,68
8,68
164
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại mỏ cát sỏi xóm Lò, xã Nam Tiến; xóm Vạn Kim, xã Vạn Phái và xóm Cầu Sơn,
xã Trung Thành
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,13
0,13
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
0,10
0,10
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
0,10
0,10
165
Mở rộng bãi chứa nguyên liệu nhà máy gạch tuynel
Gia Phong
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
2,30
2,30
166
Nhà máy gạch Hoàng Gia Đông Cao
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
6,18
0,87
5,31
167
Dự án đường vành đai 5 vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến
đi trùng đại lộ Đông -Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu)
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
6,90
1,86
5,04
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
6,66
1,39
5,27
168
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đền thờ liệt
sỹ đi đường sắt Hà Thái
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,96
0,90
0,06
169
Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố
Kim Thái, phường Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
1,50
0,70
0,80
170
Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh
261 đoạn từ ngã tư Phổ Yên đến cầu Rẽo
Phường Ba Hàng, phường Bãi Bông, xã Hồng Tiến, thị
xã Phổ Yên
5,10
0,10
5,00
171
Xây dựng vỉa hè và rãnh thoát nước tuyến đường tỉnh
261 đoạn từ Km38+800 đến Km40+590
Phường Ba Hàng, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
2,60
0,60
2,00
172
Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi xóm Ám, xã Hồng Tiến
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,50
2,00
0,50
173
Nâng cấp, cải tạo cầu Đôi Cao, xã Tân Hưomg, thị
xã Phổ Yên
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,01
0,01
174
Lát vỉa hè, rãnh thoát nước và cổng chào thị xã
Phổ Yên (Đoạn từ đèn xanh đèn đỏ Nam Tiến - Nút giao Yên Bình)
Xã Nam Tiến, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,07
0,03
0,04
175
Đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
2,50
2,40
0,10
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
1,10
0,60
0,50
176
Đường 47m, đoạn từ nút giao đường 47m với Đại lộ
Đông Tây đến xóm Bắc xã Tân Hương
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
1,06
0,77
0,29
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
1,56
1,13
0,43
177
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ ngã 3 chợ Phổ
Yên đi khu dân cư VIF
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
3,00
2,80
0,20
178
Xây dựng nền, mặt đường tuyến đường Nguyễn Cấu đoạn
kết nối đến khu đô thị Hồng Phong
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
1,83
1,83
179
Lát vỉa hè đoạn từ Nam Tiến - Thuận Thành
Xã Nam Tiến, xã Trung Thành, xã Thuận Thành, thị
xã Phổ Yên
0,36
0,36
180
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên (đoạn
từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
5,05
5,05
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
5,76
0,10
5,66
181
Kè đê Chã K5+050 - K5+450
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
5,51
5,51
182
Dự án Mở rộng cầu Đa Phúc
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,16
0,16
183
Dự án nâng cấp tuyến đê Chã qua địa phận xã Tân
Hương
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
2,50
1,00
1,50
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
2,50
2,30
0,20
184
Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ đường
Quốc lộ 3 (Km35+350) đến đê Sông Công
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,33
0,24
0,09
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
2,51
2,30
0,21
185
Đường dân sinh tuyến tránh sư đoàn 312
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
0,57
0,57
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
1,33
0,45
0,88
186
Dự án xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu từ
K8+600-K13+700 tuyến đê Hà Châu
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
10,45
1,67
8,78
187
Xây dựng đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh
Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ QL37 đến cầu Hòa Sơn)
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
1,10
0,30
0,80
188
Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Sông Công
Xã Nam Tiến, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
20,00
10,50
9,50
189
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư Sông
Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
10,20
2,15
8,05
190
Nâng cấp tuyến đường từ Tân Hương đi Đông Cao (điểm
cuối giao cắt đường Thanh Xuyên- Chã)
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,50
0,10
0,40
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
1,50
0,40
1,10
191
Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam
Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
2,63
0,80
1,83
192
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh
Xuyên đi đê Chã
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
0,60
0,20
0,40
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
0,90
0,30
0,60
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
2,60
1,50
1,10
193
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái
Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
16,95
12,07
4,88
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
11,31
9,67
1,64
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
6,29
5,81
0,48
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,39
1,82
0,57
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
32,85
16,15
16,70
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
23,51
14,63
8,88
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
3,11
2,80
0,31
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
50,45
17,35
33,10
194
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3
cũ đi Viện Quân y 91
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
2,05
1,50
0,55
195
Dự án Kè khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ
sông bảo vệ khu dân cư xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
3,44
3,44
196
Cải tạo, chỉnh trang hành lang nút giao Yên Bình
tại Km 441 Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
2,00
1,45
0,55
197
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường vành đai V
vùng thủ đô Hà Nội đi khu di tích Lý Nam Đế
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
7,00
6,00
1,00
198
Đường liên kết khu vực phía Bắc khu quần thể văn
hóa thể thao và Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
1,65
1,20
0,45
199
Khu bến cảng bốc xếp hàng hóa Yên Bình tại khu vực
Mom Kiệu
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
28,20
9,50
18,70
200
Đường kết nối từ Quảng trường đến đường Liên kết
vùng Thái Nguyên - Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
1,90
1,10
0,80
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
7,96
6,21
1,75
201
Đường kết nối từ nút giao Yên Bình đến đường liên
kết vùng Thái Nguyên - Bắc Giang
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
4,70
3,20
1,50
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
1,50
1,10
0,40
202
Rãnh thoát nước khu dân cư từ xóm Phú Thịnh đến
xóm Công Thương, xã Thuận Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,03
0,02
0,01
203
Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
0,07
0,03
0,04
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
0,06
0,06
204
Tiểu dự án 5- Cấp nước sinh hoạt xã Tiên Phong,
thị xã Phổ Yên (thuộc dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn
tỉnh Thái Nguyên)
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
0,06
0,06
205
Dự án đầu tư xây dựng công trình bến thủy nội địa
Phổ Yên tại thôn Soi Cốc, xã Tân Phú
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
15,00
15,00
206
Trạm nước sạch dự phòng 1
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,11
0,07
0,04
207
Trạm nước sạch dự phòng 2
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,10
0,10
208
Công trình cấp nước sạch phục vụ sản xuất và sinh
hoạt cho khu vực xã Phúc Thuận, xã Minh Đức, phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
0,21
0,21
209
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã thị xã Phổ Yên đoạn
đê Chã từ K4+800 đến đầu cầu Đa Phúc
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
0,95
0,40
0,55
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
2,50
0,90
1,60
210
Nhà văn hóa tổ dân phố Đại Phong
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,10
0,10
211
Xây dựng quần thể khu Văn hóa - Thể thao - Công
viên cây xanh thị xã Phổ Yên
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
19,00
8,20
10,80
212
Xây dựng đường dây 22KV cấp điện cho khu công
nghiệp cụm cảng Đa Phúc
Các xã: Tân Hương, Đông Cao, Tân Phú, Trung
Thành, Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,09
0,07
0,02
213
Dự án 471 Sông Công (E6.7) - 475 Gò Đầm (E6.3)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,002
0,002
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,05
0,04
0,01
214
Dự án 373 Gò Đầm (E6.3) - 373 Phú Bình (E6.17)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,014
0,011
0,003
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
0,003
0,003
215
Đường dây và Trạm biến áp 110 kv Đa Phúc
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
0,95
0,95
216
Khu công nghệ thông tin tập trung Yên Bình
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
1,00
0,10
0,90
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
180,30
85,30
95,00
217
Xây dựng mới chợ nông thôn xã Vạn Phái
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
0,52
0,52
218
Dự án nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và y tế
tỉnh Thái Nguyên
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
28,00
0,50
27,50
219
Khu tâm linh Hồ Núi Cốc
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
1,90
1,90
220
Tôn tạo, tu bổ di tích Đền thờ Lý Nam Đế
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
0,75
0,75
221
Mở rộng Chùa Tảo Địch
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
0,03
0,03
222
Mở rộng Chùa Tảo Cống
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
0,02
0,02
223
Chuyển mục đích sang đất tín ngưỡng (Bà Vũ Thị Cẩm;
ông Đào Văn Đinh)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,05
0,04
0,01
224
Mở rộng nghĩa trang xã Phúc Tân
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
1,00
1,00
225
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị
xã Phổ Yên
Xã Hồng Tiên, thị xã Phổ Yên
0,11
0,11
226
Mở rộng Nghĩa địa xóm Thượng
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
1,00
1,00
227
Mở rộng Nghĩa địa xóm Lai
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,50
0,50
228
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Thuận
Thành
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
1,00
1,00
229
Tái Nghĩa địa phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện
Dự án khu đô thị Nam Thái (giai đoạn 1: chỉnh trang Nghĩa địa xóm Hộ Sơn, xã Nam
Tiến)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
2,20
0,40
1,80
230
Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng Nghĩa trang xóm Tân
Thịnh
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
1,55
0,74
0,81
231
Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Tảo Địch
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
1,05
0,90
0,15
232
Tái Nghĩa địa mở rộng thôn Vân Trai
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
5,60
5,00
0,60
233
Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Rùa
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
8,60
7,00
1,60
234
Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Dỏ
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
5,30
4,00
1,30
235
Tái Nghĩa địa mở rộng xóm Trung
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
7,12
5,00
2,12
PHỤ
LỤC VI
DANH MỤC 81 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
TT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
1227,95
647,99
579,96
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên
0,29
0,29
2
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên
3,41
2,27
1,13
3
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên
0,10
0,10
4
Trang trại chăn nuôi Thanh Hà, xóm Tân Lập
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
3,00
3,00
5
Khu dân cư Thanh Quang 3 (bổ sung)
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,70
0,63
0,07
6
Khu dân cư tổ dân phố Đầu Cầu
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
7,70
3,78
3,93
7
Khu đô thị Sơn Duyên (khu dân cư Sơn Duyên) (bổ
sung)
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
0,20
0,10
0,10
8
Khu đô thị phường Ba Hàng
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
21,60
13,70
7,90
9
Khu nhà ở phường Đồng Tiến (khu số 1)
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
18,30
5,90
12,40
10
Khu nhà ở phường Ba Hàng (Khu số 2)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
3,80
2,00
1,80
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
8,20
4,70
3,50
11
Khu nhà ở phường Ba Hàng (Khu số 3)
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
4,70
3,00
1,70
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
5,30
3,90
1,40
12
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị (có danh
sách chi tiết kèm theo)
Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên
1,65
0,84
0,81
13
Khu dân cư Nam Tiến (Khu số 4)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
33,50
22,80
10,70
14
Khu dân cư Phú Đông
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
10,80
7,72
3,08
15
Khu dân cư tập trung Thành Lập (khu nhà ở Thành Lập)
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
1,30
1,16
0,14
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
2,47
2,17
0,30
16
Khu nhà ở Tân Hương (Khu số 5)
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
4,94
4,54
0,40
17
Khu đô thị Tân Phú (Khu số 1)
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
13,55
9,00
4,55
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
9,45
6,95
2,50
18
Khu đô thị Đông Cao (Khu số
1)
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
76,30
45,80
30,50
19
Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương (bổ
sung)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,42
0,27
0,15
20
Khu đô thị Hồng Tiến (Khu nhà ở đường 47m)
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
59,20
34,77
24,43
21
Khu đô thị Tiên Phong (Khu số 2)
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
28,00
16,09
11,90
22
Khu đô thị Nam Thái (Phần
diện tích 49,58 ha)
Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
48,78
23,95
24,83
Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên
0,80
0,40
0,40
23
Khu đô thị Nam Thái (Phần
diện tích 48,89 ha)
Xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên
2,95
1,40
1,55
Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
45,94
22,69
23,25
24
Khu đô thị Nam Thái (Phần diện tích 24,68 ha)
Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên
13,10
9,05
4,05
Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
11,58
7,50
4,08
25
Khu đô thị Nam Tiến (Khu số 5)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
29,20
22,26
6,94
26
Khu nhà ở Hồng Tiến
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
9,50
6,46
3,04
27
Khu đô thị Vạn Xuân 2
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
26,16
13,43
12,73
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
23,94
17,66
6,28
28
Khu nhà ở Đông Cao (Khu số 4)
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,21
0,21
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
16,09
11,40
4,69
29
Khu đô thị Vĩnh Thịnh
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
22,00
14,15
7,85
30
Khu đô thị Tân Hương (Khu số 1)
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
0,97
0,66
0,31
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
21,03
11,41
9,62
31
Khu tái định cư Tân Phú (Vị trí 2)
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
9,00
6,92
2,08
32
Khu nhà ở Đông Cao (Khu số 2)
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
14,10
5,52
8,58
33
Khu nhà ở Đông Cao-Tân Hương
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
4,01
2,59
1,42
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
10,49
4,52
5,97
34
Khu đô thị Tiên Phong (Khu số 1)
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
37,00
22,00
15,00
35
Khu đô thị Đông Cao-Tân
Phú
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
37,00
18,00
19,00
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
29,00
17,00
12,00
36
Khu đô thị Vạn Xuân 3
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
1,12
1,12
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
21,88
8,00
13,88
37
Khu đô thị Vạn Xuân 1
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
23,50
11,00
12,50
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
23,30
14,00
9,30
38
Khu nhà ở Đắc Sơn
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
12,50
8,25
4,25
39
Khu đô thị Đắc Sơn (Khu số 1)
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
30,00
14,00
16,00
40
Khu nhà ở Tân Hương (Khu số 1)
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
19,00
11,00
8,00
41
Khu đô thị, khu nhà vườn sinh thái nghỉ dưỡng Nam
Tiến
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
114,50
76,50
38,00
42
Khu nhà ở Nam Tiến (Khu số 1)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
15,36
11,00
4,36
43
Khu nhà ở Nam Tiến (Khu số 2)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
9,29
7,29
2,00
44
Khu nhà ở Nam Tiến (Khu số 3)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
19,10
11,50
7,60
45
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn (có
danh sách chi tiết kèm theo)
Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên
10,95
6,30
4,65
46
Xây dựng Trung tâm tổ chức
sự kiện thị xã Phổ Yên (Hạng mục: GPMB + san nền) - Thuộc Khu đô thị Nam
Thái
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
2,40
1,40
1,00
47
Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phổ Yên (Hạng
mục: GPMB + san nền)
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
6,50
2,00
4,50
48
Thao trường huấn luyện kỹ thuật chiến đấu bộ binh
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
7,50
2,42
5,08
49
Hầm họp khối Chính quyền trong căn cứ chiến đấu 2
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
2,00
2,00
50
Nhà lớp học 2 tầng 06 phòng Trường Mầm non Minh Đức
(Điểm trường Đầm Mương)
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,15
0,15
51
Trường Mầm non Bãi Bông
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
0,70
0,70
52
Mở rộng Trường Mầm non Nam Tiến
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,24
0,24
53
Phân Trường Mầm non 1 Thành Công
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
0,25
0,25
54
Sân golf Glory
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
62,10
1,25
60,85
55
Khu công nghiệp Nam Phổ Yên
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
27,00
7,00
20,00
56
Khu vui chơi ngoài trời Công ty TNHH Dũng Tân
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
1,74
1,53
0,21
57
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu và dịch vụ tiện ích tại
xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
0,47
0,40
0,07
58
Cây xăng Hồng Tiến 1
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,70
0,45
0,25
59
Cây xăng Tân Phú 1
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
0,70
0,40
0,30
60
Cửa hàng xăng dầu Tân Hương
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,09
0,07
0,02
61
Cây xăng số 1 Phúc Tân (cửa hàng xăng dầu xã Phúc
Tân)
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
0,10
0,10
62
Nhà máy may BIGSUN GLOBAL Việt Nam (đất sản xuất
kinh doanh)
Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên
1,60
1,60
63
Khai thác mỏ đất san lấp
khu vực đồi Vành Kiềng, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
39,79
0,70
39,09
64
Xây dựng tuyến đường từ Công viên - Thể thao đến
nút giao đi đường Liên kết vùng
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
1,30
0,75
0,55
65
Xây dựng đường nội bộ khu vực Trung tâm hành
chính thị xã Phổ Yên
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,57
0,43
0,14
66
Xây dựng tuyến đường kết nối từ phía bắc Trung tâm
hành chính thị xã Phổ Yên đến đường Phía bắc khu vực quần thể văn hóa - Thể
thao
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,54
0,45
0,09
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,47
0,40
0,07
67
Xây dựng tuyến đường từ Cung văn hóa đến đường 100m
khu vực quần thể văn hóa - thể thao thị xã Phổ Yên
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,90
0,50
0,40
68
Kè khắc phục khẩn cấp tình trạng sạt lở bờ sông bảo
vệ khu dân cư xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
3,07
3,07
69
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT274 (từ ĐT261 đi
Thành Công) - Giai đoạn 01
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
1,70
0,50
1,20
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
1,45
0,50
0,95
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
1,20
0,50
0,70
70
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ĐT 274 đi Vạn
Phái
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
1,70
0,40
1,30
71
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ)
đi Trung tâm văn hóa xã Nam Tiến - Giai đoạn 01
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
1,20
0,40
0,80
72
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ)
đi cầu Bến Vạn, xóm Lò, xã Nam Tiến
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
4,45
1,60
2,85
73
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ)
đi Cống Táo
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
1,50
0,70
0,80
74
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Ba Hàng - Tiên
Phong (từ dốc Cao Vương - đê Hà Châu)
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,33
0,33
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
0,58
0,23
0,35
75
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ đường sắt Hà
Thái đi Marphavet
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
1,00
0,30
0,70
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
0,74
0,14
0,60
76
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Thanh
Xuyên đi đường sắt Hà Thái
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
0,91
0,91
77
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Trạm Y tế xã
Đông Cao đi đê Chã
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
2,35
0,50
1,85
78
Đường kết nối từ trục xã Tiên Phong đến đường
liên kết vùng Thái Nguyên, Bắc Giang
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
0,90
0,60
0,30
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
2,90
1,50
1,40
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
3,70
1,85
1,85
79
Hệ thống xử lý nước thải Khu đô thị Nam Thái
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
0,70
0,40
0,30
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,72
0,40
0,32
80
Công viên, cây xanh (thuộc Khu đô thị Kim Thái)
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
6,00
4,90
1,10
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên 4
0,55
0,45
0,10
81
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Thái Nguyên
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
0,03
0,01
0,01
Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên
0,03
0,01
0,02
Xã Thành Công, thị xã Phổ Yên
0,01
0,01
0,01
Phường Bắc Sơn, thị xã Phổ Yên
0,004
0,001
0,003
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
0,03
0,02
0,01
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
0,002
0,002
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
0,01
0,005
0,002
Xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên
0,001
0,0004
0,001
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
0,01
0,01
0,002
Xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên
0,05
0,04
0,01
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
0,02
0,01
0,01
Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
0,03
0,02
0,01
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,02
0,02
0,005
Phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên
0,003
0,002
0,001
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
0,02
0,01
0,01
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Kế hoạch sử dụng đất của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê
duyệt
Nay điều chỉnh lại như sau
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng
Trong đó:
Tổng
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất trồng lúa
A
Quyết định số
4127/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
1
Xây dựng quần thể
Khu thể thao Văn hóa - Quảng trường, công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
Xã Nam Tiến, phường
Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
50,00
45,00
40,00
5,00
1
Xây dựng quần thể
khu Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
Xã Nam Tiến, thị xã
Phổ Yên
19,00
16,70
8,20
2,30
B
Quyết định số
2888/QĐ-UBND ngày 14/9/2021
1
Khu đô thị sinh
thái thể thao GLORY
Xã Thành Công, thị xã
Phổ Yên
70,33
65,03
3,40
4,00
1,30
1
Khu đô thị sinh thái thể thao GLORY
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
13,80
12,07
2,15
1,73
2
Khu đô thị sinh
thái GLORY ECOLAND & VILLA
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
53,00
49,20
3,10
2,90
0,90
2
Khu đô thị sinh thái GLORY ECOLAND & VILLA
Xã Thành Công, thị
xã Phổ Yên
25,70
22,8
3,10
2,90
PHỤ LỤC VIII
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 02 DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 4127/QĐ-UBND
NGÀY 30/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
Nhóm đất nông
nghiệp
Nhóm đất phi
nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử
dụng
Tổng
Trong đó:
Đất trồng lúa
1
Khu đô thị Nam Thái
Phường Ba Hàng, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên
125,00
110,00
75,00
14,50
0,50
2
Khu đô thị Kim Thái
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
9,64
9,64
9,64
DANH SÁCH CHI TIẾT
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND
tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử dụng đất
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng cây lâu năm
Sang đất trồng cây hàng năm khác
Sang đất nuôi trồng thủy sản
I
Xã Đông Cao
1
Nguyễn Văn Quyền
Xã Đông Cao
1196
5
BHK
0,01
0,01
2
Lê Thị Thủy
Xã Đông Cao
866
8
CLN
0,03
0,03
3
Ngô Thị Hoa
Xã Đông Cao
592
2
BHK
0,03
0,03
4
Trần Văn Nam
Xã Đông Cao
444
5
BHK
0,02
0,02
5
Đỗ Văn Dũng
Xã Đông Cao
998
10
BHK
0,01
0,01
6
Nguyễn Quang Vinh
Xã Đông Cao
1
1
CLN
0,03
0,03
7
Đặng Văn Dư
Xã Đông Cao
2052
5
LUK
0,02
0,02
8
Trần Thị Hải
Xã Đông Cao
3283
9
LUK
0,01
0,01
806
9
LUK
0,01
0,01
II
Xã Trung Thành
1
Trần Bằng Giang
Xã Trung Thành
433
9
LUC
0,03
0,03
2
Vũ Ngọc Bắc
Xã Trung Thành
62
10
LUC
0,01
0,01
3
Nguyễn Mạnh Hùng
Xã Trung Thành
811
5
CLN
0,03
0,03
4
Nguyễn Văn Khương
Xã Trung Thành
645
12
LUC
0,01
0,01
5
Nguyễn Thanh Bình
Xã Trung Thành
1103
12
NTS
0,03
0,03
6
Lê Tiến Dũng
Xã Trung Thành
422
4
LUC
0,03
0,03
7
Lê Thị Mười
Xã Trung Thành
1548
4
LUC
0,03
0,03
8
Vũ Hồng Minh
Xã Trung Thành
121
10
LUC
0,01
0,01
9
Nguyễn Thị Bắc
Xã Trung Thành
142
9
LUK
0,01
0,01
10
Nguyễn Xuân Đạo
Xã Trung Thành
469
9
BHK
0,03
0,03
11
Phạm Văn Hưng
Xã Trung Thành
317;318
5
BHK
0,04
0,04
12
Vương Quốc Thuận
Xã Trung Thành
832b
9
BHK
0,01
0,01
13
Nguyễn Trung Thành
Xã Trung Thành
44;451b
9
LUK
0,04
0,04
14
Đỗ Thị Lan Anh
Xã Trung Thành
267
9
BHK
0,02
0,02
15
Cao Thị Mùi
Xã Trung Thành
243
9
BHK
0,05
0,05
16
Đặng Văn Trung
Xã Trung Thành
268
9
LUK
0,02
0,02
17
Cao Thị Mùi
Xã Trung Thành
245
9
LUK
0,02
0,02
18
Nguyễn Thị Nghiên
Xã Trung Thành
571
4
BHK
0,01
0,01
19
Vũ Thị Hương
Xã Trung Thành
715
10
LUK
0,02
0,02
20
Nguyễn Văn Thủy
Xã Trung Thành
250
9
BHK
0,02
0,02
21
Vũ Thị Giang
Xã Trung Thành
716
10
LUK
0,02
0,02
22
Nguyễn Thị Sinh
Xã Trung Thành
385
5
LUC
0,02
0,02
23
Lương Anh Văn
Xã Trung Thành
2628
5
LUC
0,02
0,02
24
Lương Anh Văn
Xã Trung Thành
880a
5
LUK
0,04
0,03
0,01
25
Nguyễn Văn Sâm
Xã Trung Thành
1042a
5
LUK
0,02
0,02
26
Lê Thị Xuyên
Xã Trung Thành
1042
5
LUK
0,03
0,03
27
Nguyễn Văn Tuyên
Xã Trung Thành
42
4
LUK
0,01
0,01
28
Trần Văn Thanh
Xã Trung Thành
730
4
LUC
0,02
0,02
29
Trịnh Xuân Hiệp
Xã Trung Thành
1297
13
LUK
0,01
0,01
30
Nguyễn Thị Thư
Xã Trung Thành
1298
13
LUK
0,01
0,01
31
Nguyễn Văn Khánh
Xã Trung Thành
2535
8
LUC
0,01
0,01
32
Đỗ Thị Phôi
Xã Trung Thành
144
3
LUC
0,03
0,03
33
Nguyễn Văn Đức
Xã Trung Thành
147
3
LUK
0,02
0,02
34
Trần Thị Như Ngọc
Xã Trung Thành
1438
4
LUC
0,02
0,02
35
Trần Văn Tý
Xã Trung Thành
628
4
LUC
0,02
0,02
36
Trần Văn Thanh
Xã Trung Thành
730
4
LUC
0,02
0,02
37
Đàm Thị Lâm
Xã Trung Thành
1351
5
LUC
0,03
0,03
38
Trịnh Thị Bình
Xã Trung Thành
1051
12
LUC
0,02
0,02
39
Nguyễn Thị Phương
Hoa
Xã Trung Thành
595
9
LUC
0,01
0,01
40
Trần Thị Tý
Xã Trung Thành
1110
8
LUC
0,01
0,01
III
Xã Đắc Sơn
1
Trần Tuấn Sơn
Xã Đắc Sơn
1086
21(10)
BHK
0,03
0,03
2
Hoàng Công Việt
Xã Đắc Sơn
948
13(101)
LUC
0,01
0,01
3
Dương Thị Anh
Xã Đắc Sơn
221
7(88)
LUK
0,03
0,03
4
Hoàng Thị Nguyên
Xã Đắc Sơn
561
8(89)
BHK
0,01
0,01
5
Trần Văn Lại
Xã Đắc Sơn
669
18(114)
LUK
0,02
0,02
668
18(114)
LUK
0,04
0,04
6
Nguyễn Thi Cự
Xã Đắc Sơn
1956
18(114)
BHK
0,03
0,03
7
Lê Quang Hùng
Xã Đắc Sơn
1983
18(114)
CLN
0,02
0,02
8
Đỗ Thị Vóc
Xã Đắc Sơn
1894
18(114)
LUK
0,03
0,03
9
Nguyễn Bá Lộc
Xã Đắc Sơn
1409
19(115)
LUK
0,03
0,03
10
Nguyễn Việt Hưng
Xã Đắc Sơn
567
19(115)
LUK
0,03
0,03
11
Hà Quang Huấn
Xã Đắc Sơn
600
18(114)
LUC
0,03
0,03
12
Ngô Thị Bản
Xã Đắc Sơn
1995
18(114)
LUC
0,03
0,03
13
Nguyễn Thị Tuyết
Xã Đắc Sơn
1201
18(114)
LUK
0,02
0,02
14
Trần Thu Trang
Xã Đắc Sơn
518
19(115)
LUK
0,030
0,030
15
Trần Văn Hà
Xã Đắc Sơn
1398
19(115)
BHK
0,02
0,02
16
Phạm Thị Hồng
Xã Đắc Sơn
26
22(11)
LUK
0,02
0,02
17
Nguyễn Văn Mậu
Xã Đắc Sơn
515
19(115)
LUK
0,02
0,02
18
Nguyễn Văn Long
Xã Đắc Sơn
2022
21(10)
LUC
0,028
0,028
19
Phạm Văn Ninh
Xã Đắc Sơn
49
21(10)
LUK
0,007
0,007
20
Đinh Công Cẩn
Xã Đắc Sơn
336
21(10)
LUK
0,02
0,02
21
Nguyễn Văn Hiệp
Xã Đắc Sơn
100
4(77)
LUK
0,05
0,05
22
Trần Tuấn Thảo
Xã Đắc Sơn
2023
21(10)
LUC
0,027
0,027
23
Nguyễn Thị Mai
Xã Đắc Sơn
1453
19(115)
LUK
0,01
0,01
24
Nguyễn Văn Thành
Xã Đắc Sơn
236
19(115)
LUK
0,02
0,02
25
Nguyễn Văn Hải
Xã Đắc Sơn
235
19(115)
LUK
0,02
0,02
26
Nguyễn Thị Mai
Xã Đắc Sơn
2021
21(10)
LUC
0,033
0,033
27
Lê Văn Bắc
Xã Đắc Sơn
2025
21(10)
LUC
0,035
0,035
28
Nguyễn Văn Thảo
Xã Đắc Sơn
994
14(102)
LUK
0,01
0,01
28
Trần Xuân Hưng
Xã Đắc Sơn
34
14(102)
BHK
0,01
0,01
93
14(102)
BHK
0,01
0,01
29
Lê Mạnh Thảo
Xã Đắc Sơn
1123
14(102)
NTS
0,02
0,02
30
Chu Thị Tuất
Xã Đắc Sơn
203
14(102)
LUK
0,05
0,05
357
14(102)
LUK
31
Đặng Minh Hải
Xã Đắc Sơn
92
14(102)
LUC
0,03
0,03
32
Lê Văn Vân
Xã Đắc Sơn
2026
21(10)
LUC
0,031
0,031
33
Lê Văn Hùng
Xã Đắc Sơn
2016
21(10)
LUC
0,030
0,030
34
Lê Thị Thoa
Xã Đắc Sơn
56
14(102)
LUK
0,01
0,01
35
Trần Thị Lân
Xã Đắc Sơn
81
14(102)
BHK
0,01
0,01
36
Trần Thị Lân
Xã Đắc Sơn
82
14(102)
LUK
0,01
0,01
37
Lê Thị Hồng Tươi
Xã Đắc Sơn
1624, 1979, 360
21(10)
LUK
0,04
0,04
38
Nguyễn Văn Quỳnh
Xã Đắc Sơn
837
6(87)
LUK
0,020
0,020
39
Hứa Thị Mai
Xã Đắc Sơn
581
19(115)
BHK
0,010
0,01
40
Nguyễn Đình Tiến
Xã Đắc Sơn
664
19(115)
LUK
0,010
0,010
665
19(115)
LUK
0,010
0,010
41
Nguyễn Bá Tuân
Xã Đắc Sơn
1109
18(114)
LUC
0,020
0,020
42
Hoàng Xuân Quý
Xã Đắc Sơn
940
13(101)
LUC
0,020
0,020
1024a
13(101)
CLN
0,020
0,02
43
Lê Văn Dũng
Xã Đắc Sơn
1629
21(10)
CLN
0,03
0,03
44
Lê Thanh Nghị
Xã Đắc Sơn
449
19(115)
LUK
0,015
0,015
45
Lê Văn Hùng
Xã Đắc Sơn
1625
21(10)
LUK
0,02
0,02
46
Lê Thị Thủy
Xã Đắc Sơn
1622
21(10)
LUC
0,02
0,02
47
Nguyễn Thị Hà
Xã Đắc Sơn
1627
21(10)
LUK
0,02
0,02
48
Dương Đức Bảo
Xã Đắc Sơn
569, 570, 571
7(88)
LUK
0,09
0,05
0,04
49
Phạm Văn Ninh
Xã Đắc Sơn
48
21(10)
LUK
0,012
0,012
50
Phạm Văn Ninh
Xã Đắc Sơn
1891
21(10)
LUK
0,020
0,020
51
Nguyễn Văn Bình
Xã Đắc Sơn
2024
21(10)
LUC
0,030
0,030
IV
Phường Bãi Bông
1
Tạ Thị Lý
Phường Bãi Bông
163
1
ODT+CLN
0,03
0,03
2
Tạ Trần Thao
Phường Bãi Bông
329
1
ODT+CLN
0,03
0,03
3
Nghiêm Thị Hiển
Phường Bãi Bông
366
1
BHK
0,03
0,03
4
Lê Kim Quang
Phường Bãi Bông
588
2
CLN
0,03
0,03
5
Nguyễn Thị Lương
Phường Bãi Bông
376b
2
CLN
0,01
0,01
6
Nguyễn Thị Hòa
Phường Bãi Bông
467
2
CLN
0,02
0,02
7
Dương Văn Tuyên
Phường Bãi Bông
21
2
ODT+CLN
0,01
0,01
8
Dương Văn Tuyến
Phường Bãi Bông
12
2
CLN
0,04
0,04
9
Lê Đình Vỹ
Phường Bãi Bông
394
4
CLN
0,03
0,03
10
Phạm Thị Hường
Phường Bãi Bông
66
4
LUK
0,03
0,03
11
Trần Văn Bài
Phường Bãi Bông
145a
4
CLN
0,03
0,03
12
Phạm Anh Tú
Phường Bãi Bông
245
5
CLN
0,03
0,03
13
Nguyễn Thị Chi
Phường Bãi Bông
296
5
CLN
0,03
0,03
14
Nguyễn Mạnh Hùng
Phường Bãi Bông
385
5
BHK
0,05
0,05
15
Nguyễn Hữu Hậu
Phường Bãi Bông
176
7
LUK
0,01
0,01
16
Dương Công Hiếu
Phường Bãi Bông
493
8
CLN
0,03
0,03
17
Ngô Văn Nghĩa
Phường Bãi Bông
562
8
LUK
0,02
0,02
18
Đào Anh Cường
Phường Bãi Bông
457
8
ODT+CLN
0,01
0,01
19
Dương Văn Mười
Phường Bãi Bông
164
11
LUC
0,03
0,03
20
Phạm Thị Dương
Phường Bãi Bông
615
11
CLN
0,03
0,03
21
Trịnh Khắc Thắng
Phường Bãi Bông
32
13
CLN
0,01
0,01
22
Lê Tuấn Anh
Phường Bãi Bông
433
14
BHK
0,02
0,02
23
Nguyễn Thị Tươi
Phường Bãi Bông
162
14
LUC
0,02
0,02
24
Phan Văn Khánh
Phường Bãi Bông
191
14
LUC
0,03
0,03
25
Nguyễn Đình Long
Phường Bãi Bông
600
14
LUK
0,02
0,02
V
Phường Ba Hàng
1
Nguyễn Thị Thắm
Phường Ba Hàng
3
117 IIIc
LUK
0,01
0,01
2
Dương Thị Hiền
Phường Ba Hàng
28, 29
2
LUK
0,03
0,03
3
Lê Bá Bình
Phường Ba Hàng
97
4
LUK
0,01
0,01
4
Nguyễn Thị Nhung
Phường Ba Hàng
46
8
LUK
0,03
0,03
5
Bùi Viết Trường
Phường Ba Hàng
99
18
CLN
0,02
0,02
6
Dương Thị Luận
Phường Ba Hàng
41
13
LUC
0,03
0,03
7
Nguyễn Việt Cường
Phường Ba Hàng
406
7
NTS
0,02
0,02
8
Nguyễn Văn Tú
Phường Ba Hàng
1609
7
NTS
0,02
0,02
9
Nguyễn Hoàng An
Phường Ba Hàng
963
116
BHK
0,03
0,03
10
Đỗ Đình Thọ
Phường Ba Hàng
693
13(116)
NTS
0,03
0,03
11
Nguyễn Văn Dũng
Phường Ba Hàng
1291
103
BHK
0,02
0,02
12
Nguyễn Viết Đại
Phường Ba Hàng
1290
103
BHK
0,02
0,02
13
Nguyễn Thị Lợi
Phường Ba Hàng
170
6
LUK
0,03
0,03
14
Đỗ Tiến Đạt
Phường Ba Hàng
726
13
BHK
0,01
0,01
15
Vũ Thị Hà
Phường Ba Hàng
749
19
CLN
0,03
0,03
16
Nguyễn Huy Nam
Phường Ba Hàng
42
19
BHK
0,03
0,03
17
Bùi Thị Nga
Phường Ba Hàng
905
6
LUC
0,02
0,02
18
Bùi Thị Nga
Phường Ba Hàng
960
6
LUC
0,02
0,02
19
Dương Đình Hiệp
Phường Ba Hàng
228
4
CLN
0,02
0,02
20
Nguyễn Thị Hiền
Phường Ba Hàng
90, 91, 92
117 IIIc
LUK
0,06
0,03
0,03
21
Trương Công Huy
Phường Ba Hàng
2380
6
LUK
0,03
0,03
22
Trương Công Định
Phường Ba Hàng
638
6
LUC
0,03
0,03
23
Đỗ Văn Phú
Phường Ba Hàng
145, 146
4
LUC
0,06
0,06
24
Nguyễn Quang Bình
Phường Ba Hàng
225
21
LUC
0,03
0,03
25
Nguyễn Trung Du
Phường Ba Hàng
96
16
LUK
0,02
0,02
26
Nguyễn Trung Du
Phường Ba Hàng
17
15
LUC
0,05
0,05
27
Cù Xuân Thu
Phường Ba Hàng
123
16
NTS
0,02
0,02
28
Dương Thị Thu Hà
Phường Ba Hàng
543
6
LUC
0,03
0,03
29
Hồ Chí Hà
Phường Ba Hàng
741
19
CLN
0,03
0,03
30
Nguyễn Văn Quyến
Phường Ba Hàng
314, 276, 312, 184
12
LUC
0,13
0,13
VI
Xã Thuận Thành
1
Trịnh Văn Trung
Xã Thuận Thành
298
3
LUK
0,01
0,01
2
Nguyễn Tuấn Anh
Xã Thuận Thành
191, 192
2
LUK
0,10
0,10
VII
Xã Nam Tiến
1
Đào Thị Thúy Quyên
Xã Nam Tiến
126
2
CLN
0,01
0,01
2
Đào Thị Huyền
Xã Nam Tiến
117
2
CLN
0,01
0,01
3
Trần Thị Huyền
Xã Nam Tiến
116
2
CLN
0,03
0,03
4
Lý Văn Đoàn
Xã Nam Tiến
272
30
LUC
0,03
0,03
5
Nguyễn Thanh Quang
Xã Nam Tiến
340
24
NTS
0,03
0,03
6
Nguyễn Văn Hiệp
Xã Nam Tiến
422
34
BHK
0,02
0,02
7
Kiều Công Hòe
Xã Nam Tiến
315
34
BHK
0,05
0,02
0,03
8
Tạ Hoàng Hải
Xã Nam Tiến
82,84,85
2
LUC
0,03
0,03
9
Nguyễn Thị Hồng Anh
Xã Nam Tiến
164a
37
CLN
0,03
0,03
10
Nguyễn Thị Lan
Xã Nam Tiến
158
34
LUK
0,01
0,01
11
Nguyễn Quang Tú
Xã Nam Tiến
476
36
CLN
0,02
0,02
12
Hoàng Thị Bích Liên
Xã Nam Tiến
111.204
38
CLN
0,03
0,03
13
Nguyễn Quang Tạo
Xã Nam Tiến
119
20
LUC
0,05
0,03
0,02
14
Nguyễn Thị Thu Quỳnh
Xã Nam Tiến
313
4
CLN
0,02
0,02
15
Nguyễn Thị Lan
Xã Nam Tiến
315
4
CLN
0,01
0,01
16
Nguyễn Thị Huệ
Xã Nam Tiến
316
4
CLN
0,01
0,01
17
Chu Thị Chúc
Xã Nam Tiến
579
18
LUC
0,03
0,03
354
15
LUC
0,03
0,03
18
Chu Văn Trường
Xã Nam Tiến
376
33
LUK
0,05
0,02
0,03
19
Lâm Văn Trường
Xã Nam Tiến
150.152
13
LUK
0,05
0,03
0,02
20
Đào Quốc Huy
Xã Nam Tiến
337a
33
LUC
0,01
0,01
21
Nguyễn Quang Đạo
Xã Nam Tiến
431
18
CLN
0,02
0,02
22
Lâm Đức Sơn
Xã Nam Tiến
515
36
LUC
0,18
0,03
0,15
23
Lâm Đức Sơn
Xã Nam Tiến
569
37
LUC
0,06
0,06
24
Đào Thị Khanh
Xã Nam Tiến
36, 37
29
LUC
0,03
0,03
25
Phạm Văn Dũng
Xã Nam Tiến
501
37
LUC
0,02
0,02
26
Dương Đình Thanh
Xã Nam Tiến
239
20
LUC
0,02
0,02
27
Nguyễn Quang Luyện
Xã Nam Tiến
17b
3
BHK
0,02
0,02
17a
3
BHK
0,02
0,02
28
Trương Đình Thái
Xã Nam Tiến
470
25
CLN
0,02
0,02
29
Nguyễn Duy Hiền
Xã Nam Tiến
26.203
27
CLN
0,02
0,02
30
Phạm Văn Mến
Xã Nam Tiến
91
24
LUC
0,02
0,02
31
Trần Vũ Duật
Xã Nam Tiến
29
4
CLN
0,03
0,03
32
Lý Thị Uyên
Xã Nam Tiến
53
34
BHK
0,02
0,02
33
Trần Văn Phẩm
Xã Nam Tiến
383
19
LUC
0,03
0,03
34
Nguyễn Thị Dung
Xã Nam Tiến
85
37
LUC
0,02
0,02
35
Đào Chiến Thắng
Xã Nam Tiến
123
2
BHK
0,03
0,03
36
Dương Thị Huyền
Xã Nam Tiến
209
24
LUC
0,03
0,03
37
Đào Văn Thủ
Xã Nam Tiến
275
33
BHK
0,03
0,03
38
Phạm Thị Tiền
Xã Nam Tiến
263
25
LUC
0,02
0,02
264
25
LUK
0,02
0,02
39
Ngô Thị Bích
Xã Nam Tiến
488
25
LUC
0,03
0,03
40
Đào Duy Tùng
Xã Nam Tiến
502
25
CLN
0,03
0,03
41
Đào Thành Đô
Xã Nam Tiến
261
25
LUC
0,03
0,03
262
25
LUC
0,01
0,01
42
Ngô Thị Loan
Xã Nam Tiến
250
33
BHK
0,03
0,03
43
Nguyễn Văn Thiết
Xã Nam Tiến
85
36
CLN
0,03
0,03
44
Trần Văn Dương
Xã Nam Tiến
32
20
CLN
0,03
0,03
45
Trần Huy Mạnh
Xã Nam Tiến
547
18
CLN
0,02
0,02
46
Dương Thị Soạn
Xã Nam Tiến
457
18
LUK
0,04
0,04
47
Hoàng Văn Tuyển
Xã Nam Tiến
254
25
LUC
0,08
0,03
0,05
48
Nguyễn Thị Hoa
Xã Nam Tiến
290b
10
CLN
0,01
0,01
49
Vũ Thị Tuyến
Xã Nam Tiến
153
11
BHK
0,02
0,02
50
Hoàng Quang Hiển
Xã Nam Tiến
133
24
CLN
0,03
0,03
51
Lê Thị Hằng
Xã Nam Tiến
559
24
CLN
0,02
0,02
52
Trương Hữu Thanh
Xã Nam Tiến
98
25
LUC
0,01
0,01
53
Hoàng Văn Đạt
Xã Nam Tiến
161
24
NTS
0,03
0,03
160
24
LUK
0,02
0,02
54
Nguyễn Minh Thao
Xã Nam Tiến
295
32
LUC
0,03
0,03
276
32
LUC
0,03
0,03
VIII
Xã Tiên Phong
1
Đỗ Đức Thống
Xã Tiên Phong
2196
4
BHK
0,03
0,03
2
Đỗ Xuân Thịnh
Xã Tiên Phong
2197
4
BHK
0,03
0,03
3
Tạ Văn Bằng
Xã Tiên Phong
394; 370; 371; 350
7
LUK
0,03
0,03
4
Hà Văn Huy
Xã Tiên Phong
261
7
LUK
0,05
0,05
5
Lưu Văn Bùi
Xã Tiên Phong
640
9
BHK
0,01
0,01
6
Hà Văn Thành
Xã Tiên Phong
1067
9
CLN
0,03
0,03
7
Dương Thu Hương
Xã Tiên Phong
837
10
ONT+CLN
0,03
0,03
8
Nguyễn Văn Sơn
Xã Tiên Phong
205c
10(17)
ONT+CLN
0,01
0,01
9
Hoàng Thị Thư
Xã Tiên Phong
888
10
CLN
0,02
0,02
10
Tạ Quang Thu
Xã Tiên Phong
730
10
BHK
0,03
0,03
11
Nguyễn Văn Tứ
Xã Tiên Phong
841
10
BHK
0,03
0,03
12
Hoàng Văn Bính
Xã Tiên Phong
557
10
LUK
0,08
0,03
0,05
13
Lưu Thị Nhung
Xã Tiên Phong
668
11
CLN
0,02
0,02
14
Trần Hoài Nam
Xã Tiên Phong
681
11
NTS
0,01
0,01
15
Nguyễn Đình Đề
Xã Tiên Phong
436
12
NTS
0,06
0,06
16
Tạ Văn Giáp
Xã Tiên Phong
3917
12
BHK
0,01
0,01
17
Hà Thị Nam
Xã Tiên Phong
1730
12
LUK
0,03
0,03
18
Nguyễn Viết Cường
Xã Tiên Phong
428
12
NTS
0,01
0,01
19
Nguyễn Văn Sơn
Xã Tiên Phong
425
12
NTS
0,04
0,04
20
Lưu Đức Hùng
Xã Tiên Phong
155b
10
CLN
0,03
0,03
21
Hoàng Quốc Bình
Xã Tiên Phong
631
14
BHK
0,02
0,02
22
Nguyễn Thị Thân
Xã Tiên Phong
1079a
14
CLN
0,03
0,03
23
Hoàng Thị Tính
Xã Tiên Phong
1533
15
NTS
0,04
0,04
24
Hoàng Văn Thưởng
Xã Tiên Phong
1280
15
NTS
0,02
0,02
25
Hoàng Thị Tiếp
Xã Tiên Phong
1825
16
LUK
0,03
0,03
26
Hà Văn Dũng
Xã Tiên Phong
1621
16
LUK
0,03
0,03
27
Hoàng Văn Việt
Xã Tiên Phong
2004
16(32)
LUC
0,03
0,03
28
Nguyễn Văn Khu
Xã Tiên Phong
2210
19
BHK
0,03
0,03
29
Hà Thị Đáp
Xã Tiên Phong
868, 659
10
BHK, LUK
0,025
0,02
30
Hà Văn Hùng
Xã Tiên Phong
568
12
LUC
0,030
0,030
31
Nguyễn Khánh Chung
Xã Tiên Phong
80
20
NTS
0,02
0,02
32
Tạ Văn Cường
Xã Tiên Phong
2127
20
LUK
0,02
0,02
33
Hoàng Văn Tập
Xã Tiên Phong
2052
21(46)
NTS
0,03
0,03
34
Nguyễn Văn Hiệu
Xã Tiên Phong
724
9
NTS
0,02
0,02
35
Hoàng Trọng Hòa
Xã Tiên Phong
1702
16
BHK
0,01
0,01
36
Nguyễn Văn Hiền
Xã Tiên Phong
2479
16
CLN
0,03
0,03
37
Tạ Quang Chiến
Xã Tiên Phong
539
13(20)
NTS
0,03
0,03
38
Tạ Viết Thuật
Xã Tiên Phong
2157
13(20)
NTS
0,03
0,03
IX
Xã Vạn Phái
1
Nguyễn Văn Chính
Xã Vạn Phái
1422
10
LUK
0,03
0,03
2
Bùi Thị Thu
Xã Vạn Phái
336
11
LUK
0,03
0,03
3
Bùi Thị Thu
Xã Vạn Phái
337
11
LUK
0,03
0,03
4
Nguyễn Tiến Sáng
Xã Vạn Phái
1587
10
LUK
0,03
0,03
2043
5
Trần Ngọc Giáp
Xã Vạn Phái
2004
11
ONT+CLN
0,02
0,02
6
Nguyễn Quang Luyện
Xã Vạn Phái
361
6
BHK
0,03
0,03
7
Lê Xuân Hải
Xã Vạn Phái
129
12
LUK
0,02
0,02
132
8
Nguyễn Hồng Dương
Xã Vạn Phái
432
3
BHK
0,03
0,03
9
Hoàng Văn Đông
Xã Vạn Phái
818
6
CLN
0,03
0,03
10
Hoàng Văn Quảng
Xã Vạn Phái
819
6
CLN
0,03
0,03
11
Nguyễn Trọng Quý
Xã Vạn Phái
135b
6
BHK
0,01
0,01
12
Hoàng Văn Quyết
Xã Vạn Phái
679
11
LUK
0,03
0,03
13
Hoàng Văn Quyết
Xã Vạn Phái
696
14
Nguyễn Văn Thanh
Xã Vạn Phái
221
12
LUK
0,02
0,02
15
Nguyễn Văn Thanh
Xã Vạn Phái
237
12
LUK
0,02
0,02
16
Trần Văn Thanh
Xã Vạn Phái
732
17
NTS
0,02
0,02
17
Nguyễn Quang Hồng
Xã Vạn Phái
47
12
BHK
0,02
0,02
18
Lê Văn Tuấn
Xã Vạn Phái
83
13
LUK
0,03
0,03
19
Bùi Đức Duy
Xã Vạn Phái
1392
5
BHK
0,02
0,02
600
5
BHK
0,03
0,03
X
Xã Tân Hương
1
Hoàng Văn Giá
Xã Tân Hương
159
4(15)
BHK
0,03
0,03
2
Nguyễn Thị Bắc
Xã Tân Hương
264
8(39)
LUK
0,01
0,01
3
Nguyễn Thị Lan
Xã Tân Hương
381
8(39)
BHK
0,02
0,02
378
8(39)
BHK
0,02
0,02
4
Nguyễn Tuấn Anh
Xã Tân Hương
1917
4(15)
NTS
0,03
0,03
5
Nguyễn Thị Khuya
Xã Tân Hương
1178
4(15)
CLN
0,03
0,03
6
Vũ Anh Bảo
Xã Tân Hương
1150
3(14)
LUK
0,02
0,02
7
Nguyễn Văn Yên
Xã Tân Hương
1359
5(16)
LUC
0,03
0,03
8
Hoàng Văn Tuấn
Xã Tân Hương
905
5(16)
LUK
0,02
0,02
9
Nguyễn Quang Thiết
Xã Tân Hương
579
3(14)
LUC
0,02
0,02
580
3(14)
LUC
0,01
0,01
10
Nguyễn Văn Nam
Xã Tân Hương
499
3(14)
LUK
0,020
0,020
11
Nguyễn Văn Tường
Xã Tân Hương
871
11(29)
LUK
0,02
0,02
12
Nguyễn Văn Khánh
Xã Tân Hương
888
11(29)
LUK
0,02
0,02
13
Nguyễn Văn Hùng
Xã Tân Hương
219
6(17)
CLN
0,03
0,03
14
Nguyễn Văn Thịnh
Xã Tân Hương
1043
11(29)
LUK
0,03
0,03
15
Nguyễn Thị Lan
Xã Tân Hương
52
11(29)
LUC
0,02
0,02
16
Nguyễn Thị Oanh
Xã Tân Hương
51
11(29)
LUC
0,03
0,03
17
Đào Duy Tùng
Xã Tân Hương
747
6(17)
CLN
0,01
0,01
18
Dương Văn Hoa
Xã Tân Hương
1780
5(65)
BHK
0,02
0,02
19
Đồng Thị Tuyến
Xã Tân Hương
1601
14(52)
BHK
0,02
0,02
20
Trần Văn Hiền
Xã Tân Hương
1725
14(52)
LUC
0,02
0,02
21
Đồng Văn Cẩm
Xã Tân Hương
951
14(52)
LUC
0,01
0,01
22
Đồng Minh Núi
Xã Tân Hương
1280
14(52)
LUC
0,05
0,02
0,03
23
Nguyễn Thị Thu Hằng
Xã Tân Hương
388
9(27)
NTS
0,01
0,01
24
Nguyễn Thị Hồng
Xã Tân Hương
722
9(27)
LUC
0,02
0,02
25
Nguyễn Văn Tùng
Xã Tân Hương
578
9(27)
LUK
0,01
0,01
26
Nguyễn Văn Tùng
Xã Tân Hương
586
9(27)
LUK
0,01
0,01
27
Nguyễn Văn Tùng
Xã Tân Hương
585
9(27)
LUK
0,01
0,01
28
Nguyễn Thị Bắc
Xã Tân Hương
1415
9(27)
NTS
0,03
0,03
29
Nguyễn Đình Vượng
Xã Tân Hương
134
9(27)
LUC
0,03
0,03
30
Nguyễn Thị Hoa
Xã Tân Hương
678
15(40)
LUK
0,02
0,02
31
Nguyễn Xuân Quý
Xã Tân Hương
722
15(40)
LUK
0,03
0,03
32
Ngô Thị Đào
Xã Tân Hương
884
15(40)
LUK
0,02
0,02
33
Diệp Văn Lợi
Xã Tân Hương
1804
14(52)
BHK
0,03
0,03
43
5(65)
CLN
0,02
0,02
34
Diệp Văn Thắng
Xã Tân Hương
1805
14(52)
BHK
0,03
0,03
35
Nguyễn Ngọc Dũng
Xã Tân Hương
1806
14(52)
BHK
0,02
0,02
36
Hà Thị Ly
Xã Tân Hương
1265
5(16)
LUC
0,03
0,03
37
Đào Thị Loan
Xã Tân Hương
43
10
LUK
0,03
0,03
38
Nguyễn Văn Hoan
Xã Tân Hương
1044
9(27)
LUK
0,03
0,03
39
Hoàng Văn Linh
Xã Tân Hương
175
15
BHK
0,02
0,02
XI
Xã Minh Đức
1
Nông Văn Thắng
Xã Minh Đức
426
69
BHK
0,02
0,02
2
Nguyễn Xuân Trường
Xã Minh Đức
52,53
20
LUK
0,08
0,08
3
Hồ Thuận Thắng
Xã Minh Đức
108
1
LUK
0,05
0,05
4
Nguyễn Thị Mai
Xã Minh Đức
60
19
LUK
0,02
0,02
5
Khúc Thị Sửu
Xã Minh Đức
323
1
CLN
0,02
0,02
6
Lại Văn Bẩy
Xã Minh Đức
159
32
LUK
0,01
0,01
7
Lê Văn Thái
Xã Minh Đức
488
20
CLN
0,02
0,02
8
Hà Quang Huấn
Xã Minh Đức
240
54
ONT+CLN
0,02
0,02
XII
Xã Hồng Tiến
1
Nguyễn Thị Hòa
Xã Hồng Tiến
965+966
32
BHK
0,03
0,03
2
Đồng Thị Hằng
Xã Hồng Tiến
2280
20
LUK
0,02
0,02
3
Ngô Thị Oanh
Xã Hồng Tiến
1079+2234
26
LUK
0,03
0,03
4
Phùng Thị Phái
Xã Hồng Tiến
1549
4
CLN
0,01
0,01
5
Nguyễn Văn Chinh
Xã Hồng Tiến
548+1866
17
CLN+NTS
0,03
0,03
6
Phạm Văn Chinh
Xã Hồng Tiến
114
20
LUC
0,048
0,048
7
Hà Văn Đoàn
Xã Hồng Tiến
2212
15
CLN
0,03
0,03
8
Dương Anh Tuấn
Xã Hồng Tiến
775
10
LUK
0,03
0,03
9
Dương Thị Thuý
Xã Hồng Tiến
832
10
LUK
0,02
0,02
10
Dương Thị Thắm
Xã Hồng Tiến
3213
10
LUK
0,03
0,03
11
Hà Đức Trung
Xã Hồng Tiến
820, 899
10
LUK
0,07
0,07
12
Cao Văn Hòa
Xã Hồng Tiến
463
17
CLN
0,03
0,03
13
Dương Văn Đạt
Xã Hồng Tiến
1327
4
BHK
0,03
0,03
14
Bùi Văn Hùng
Xã Hồng Tiến
435
13
BHK
0,03
0,03
15
Lê Thị San
Xã Hồng Tiến
491
13
CLN
0,03
0,03
16
Giang Văn Chương
Xã Hồng Tiến
492
13
CLN
0,03
0,03
17
Đỗ Đình Nghĩa
Xã Hồng Tiến
493
13
CLN
0,03
0,03
18
Dương Văn Hằng
Xã Hồng Tiến
543
7
LUK
0,03
0,03
19
Dương Văn Hổ
Xã Hồng Tiến
511
7
LUC
0,03
0,03
20
Dương Văn Giám
Xã Hồng Tiến
778
3
LUC
0,03
0,03
21
Tạ Thị Hương
Xã Hồng Tiến
456
32
LUK
0,01
0,005
22
Dương Văn Lọc
Xã Hồng Tiến
416
7
LUK
0,03
0,03
23
Đỗ Thị Lý
Xã Hồng Tiến
294
21
LUK
0,02
0,02
24
Phạm Thị Nhài
Xã Hồng Tiến
295
21
LUK
0,02
0,02
25
Lê Thị Hào
Xã Hồng Tiến
170, 168, 152, 153
6
LUC; LUK
0,14
0,14
26
Dương Văn Thuận
Xã Hồng Tiến
34
16
CLN
0,03
0,03
27
Trần Văn Luận
Xã Hồng Tiến
738
10
LUK
0,03
0,03
28
Dương Thị Lan
Xã Hồng Tiến
430
7
LUC
0,05
0,03
0,02
29
Nguyễn Văn Hải
Xã Hồng Tiến
2141
32
CLN
0,01
0,01
30
Dương Văn Bính
Xã Hồng Tiến
990
91
LUC
0,03
0,03
31
Dương Văn Huệ
Xã Hồng Tiến
1213
16
NTS
0,03
0,03
32
Hà Văn Thưởng
Xã Hồng Tiến
1269
4
CLN
0,03
0,03
33
Lê Hải Vân
Xã Hồng Tiến
1400
17
LUK
0,01
0,01
34
Nguyễn Văn Thê
Xã Hồng Tiến
943
20
LUC
0,08
0,03
0,05
35
Phạm Minh Hiển
Xã Hồng Tiến
158, 207
23
LUC
0,02
0,02
36
Trần Thế Vụ
Xã Hồng Tiến
178, 1380
7
CLN+BHK
0,03
0,03
37
Phạm Văn Tế
Xã Hồng Tiến
67
3
LUK
0,03
0,03
38
Tạ Tuấn Anh
Xã Hồng Tiến
3209, 1312
10
LUK
0,05
0,03
0,02
39
Hà Thị Hường
Xã Hồng Tiến
1328
4
CLN
0,01
0,01
40
Nguyễn Thị Thủy
Xã Hồng Tiến
451
13
LUK
0,03
0,03
41
Nguyễn Văn Chinh
Xã Hồng Tiến
453
13
LUK
0,03
0,03
42
Nguyễn Văn Tuấn
Xã Hồng Tiến
461, 463
13
BHK
0,03
0,03
43
Nguyễn Văn Thi
Xã Hồng Tiến
467
13
LUK
0,01
0,01
44
Trần Văn Dao
Xã Hồng Tiến
910
7
LUK
0,03
0,03
45
Dương Tuấn Dũng
Xã Hồng Tiến
1234
4
LUK
0,03
0,03
46
Ngô Văn Tấn
Xã Hồng Tiến
681, 1242
6
LUK,BHK
0,03
0,03
47
Đàm Thị Siêng
Xã Hồng Tiến
65
7
LUK
0,02
0,02
48
Cao Văn Cường
Xã Hồng Tiến
441, 465
17
LUK
0,03
0,03
49
Lê Đắc Đạt
Xã Hồng Tiến
1196
32
LUC
0,03
0,03
50
Đỗ Văn Nhàn
Xã Hồng Tiến
278
13
BHK
0,02
0,02
51
Nguyễn Thị Hoa
Xã Hồng Tiến
279, 280
13
BHK
0,02
0,02
52
Dương Văn Hưng
Xã Hồng Tiến
949
7
CLN
0,01
0,01
53
Dương Văn Toàn
Xã Hồng Tiến
973
91
LUC
0,01
0,01
54
Hà Văn Quy
Xã Hồng Tiến
1221
7
CLN
0,03
0,03
55
Hà Đình Quý
Xã Hồng Tiến
1253
10
NTS
0,02
0,02
56
Đồng Anh Tuấn
Xã Hồng Tiến
108
32
NTS
0,03
0,03
57
Dương Duy Nhất
Xã Hồng Tiến
962
91
BHK
0,01
0,01
58
Phạm Thị Thắm
Xã Hồng Tiến
82
19
LUK
0,02
0,02
59
Trần Văn Dung
Xã Hồng Tiến
1164
6
CLN
0,01
0,01
60
Nguyễn Thị Hán
Xã Hồng Tiến
67
19
LUK
0,02
0,02
61
Dương Thị Thủy
Xã Hồng Tiến
388
9
CLN
0,02
0,02
62
Đỗ Văn Phú
Xã Hồng Tiến
1677, 1679, 1678
32
CLN
0,06
0,06
63
Nguyễn Văn Chinh
Xã Hồng Tiến
65
19
LUK
0,03
0,03
64
Dương Văn Chiến
Xã Hồng Tiến
347
91
LUC
0,02
0,02
65
Nguyễn Văn Thịnh
Xã Hồng Tiến
1080
26
LUC
0,03
0,03
66
Nguyễn Thị Sinh
Xã Hồng Tiến
445+449
13
LUK
0,03
0,03
67
Dương Thùy Dung
Xã Hồng Tiến
2104
15
CLN
0,03
0,03
68
Hà Hải Đường
Xã Hồng Tiến
2115
15
CLN
0,03
0,03
69
Dương Văn Ngân
Xã Hồng Tiến
331+332
14
LUK
0,03
0,03
70
Hà Văn Thì
Xã Hồng Tiến
1238
7
CLN
0,02
0,02
71
Hà Văn Ngự
Xã Hồng Tiến
1417
7
LUK
0,03
0,03
72
Hà Văn Ưng
Xã Hồng Tiến
97
7
BHK
0,03
0,03
73
Hà Văn Thì
Xã Hồng Tiến
1155
7
LUK
0,03
0,03
74
Nguyễn Công Hoan
Xã Hồng Tiến
2071
32
LUK
0,03
0,03
75
Nguyễn Văn Vinh
Xã Hồng Tiến
190
17(55)
LUK
0,01
0,01
76
Nguyễn Văn Thiệu
Xã Hồng Tiến
184+185+
186
17(55)
LUK
0,04
0,04
77
Nguyễn Thị Tình
Xã Hồng Tiến
192
17
LUK
0,01
0,01
78
Đồng Thị Ngọc Anh
Xã Hồng Tiến
187+97
17
LUC + LUK
0,03
0,03
79
Nguyễn Thị Nhung
Xã Hồng Tiến
92+94
17
LUK
0,03
0,03
80
Trần Xuân Toàn
Xã Hồng Tiến
555
16(54)
LUC
0,01
0,01
81
Đỗ Thị Cúc
Xã Hồng Tiến
93
19
LUK
0,03
0,03
82
Trần Phương Cúc
Xã Hồng Tiến
118
21
CLN
0,03
0,03
83
Bùi Văn Quyết
Xã Hồng Tiến
125
20
BHK
0,02
0,02
84
Dương Thị Lối
Xã Hồng Tiến
21
5
BHK
0,01
0,01
85
Lưu Văn Phương
Xã Hồng Tiến
1363
10
LUC
0,04
0,03
0,01
86
Phạm Xuân Bài
Xã Hồng Tiến
292, 294, 295, 296.
20
LUC
0,10
0,03
0,07
87
Trần Văn Tôn
Xã Hồng Tiến
3154
10
BHK
0,16
0,03
0,13
88
Nguyễn Sỹ Toán
Xã Hồng Tiến
105
31
LUC
0,03
0,03
89
Nguyễn Văn Tư
Xã Hồng Tiến
2190
26
LUK
0,02
0,02
90
Nguyễn Văn Thọ
Xã Hồng Tiến
338. 339
16
LUK
0,06
0,03
0,03
91
Nguyễn Thị Châm
Xã Hồng Tiến
2064
15
CLN
0,03
0,03
92
Hà Thị Lãm
Xã Hồng Tiến
581
6
LUK
0,02
0,02
93
Đặng Văn Điệp
Xã Hồng Tiến
2038
20
NTS
0,03
0,03
94
Nguyễn Văn Việt
Xã Hồng Tiến
645
20
LUK
0,03
0,03
95
Dương Quang Khải
Xã Hồng Tiến
1156, 2183
20
NTS
0,02
0,02
96
Đàm Văn Hợi
Xã Hồng Tiến
1724
20(78)
LUC
0,03
0,03
97
Nguyễn Thị Nhung
Xã Hồng Tiến
89+90
17
LUK
0,02
0,02
98
Dương Văn Khương
Xã Hồng Tiến
1625
4
CLN
0,03
0,03
99
Nguyễn Văn Quốc
Xã Hồng Tiến
1502
20
LUC
0,04
0,01
0,03
100
Nguyễn Đức Lâm
Xã Hồng Tiến
1375
20
LUC
0,02
0,02
101
Nguyễn Viết Lê
Xã Hồng Tiến
393
25
LUK
0,02
0,02
102
Dương Thị Cúc
Xã Hồng Tiến
1751
20
LUC
0,09
0,03
0,06
103
Tạ Thị Mai
Xã Hồng Tiến
526
15
LUK
0,06
0,03
0,03
104
Tạ Văn Lê
Xã Hồng Tiến
549
15
LUK
0,05
0,03
0,02
105
Tạ Văn Lợi
Xã Hồng Tiến
102
15
LUK
0,01
0,01
106
Nguyễn Văn Thành
Xã Hồng Tiến
2366
16
LUK
0,03
0,03
107
Dương Thị Ninh
Xã Hồng Tiến
2143
15
ONT+CLN
0,03
0,03
108
Nguyễn Văn Lê
Xã Hồng Tiến
393
25(90)
LUC
0,03
0,03
109
Nguyễn Thị Cúc (Hậu)
Xã Hồng Tiến
2303
17
CLN
0,04
0,04
110
Trần Văn Tôn
Xã Hồng Tiến
3154
10
BHK
0,03
0,03
111
Hà Thị Hải Yến
Xã Hồng Tiến
1021
3
CLN
0,03
0,03
112
Hà Thị Thuỳ Linh
Xã Hồng Tiến
1022
3
CLN
0,03
0,03
113
Hà Thị Huệ
Xã Hồng Tiến
966
3
CLN
0,03
0,03
114
Bùi Xuân Đức
Xã Hồng Tiến
579
25
LUC
0,03
0,03
115
Hà Văn Gấm
Xã Hồng Tiến
621,622
6
LUK
0,04
0,04
116
Lại Thị Lựu
Xã Hồng Tiến
1076
25
BHK
0,04
0,04
117
Lê Thị Lan
Xã Hồng Tiến
1464
10
LUK
0,04
0,04
118
Ngô Thị Vê
Xã Hồng Tiến
1805
17
LUK
0,02
0,02
119
Hoàng Văn Thuận
Xã Hồng Tiến
67
31
ONT+CLN
0,03
0,03
120
Nguyễn Trung Thuỷ
Xã Hồng Tiến
3174
10
CLN
0,02
0,02
121
Dương Văn Tiễu
Xã Hồng Tiến
1206
7
BHK
0,03
0,03
122
Nguyễn Văn Trường
Xã Hồng Tiến
1828
17
BHK
0,03
0,03
123
Trần Văn Khương
Xã Hồng Tiến
1600
4
CLN
0,01
0,01
124
Lê Văn Sơn
Xã Hồng Tiến
1539
4
BHK
0,03
0,03
125
Dương Văn Dũng
Xã Hồng Tiến
333
3
LUC
0,01
0,01
126
Dương Tuấn Anh
Xã Hồng Tiến
1348
4
BHK
0,02
0,02
127
Nguyễn Văn Hiệp
Xã Hồng Tiến
658
32
LUC
0,01
0,01
128
Nguyễn Văn Tú
Xã Hồng Tiến
1025+1059
10
LUK
0,10
0,10
129
Dương Văn Suốt
Xã Hồng Tiến
1659
26(91)
LUC
0,02
0,02
130
Dương Văn Suốt
Xã Hồng Tiến
1237a
26(91)
LUK
0,02
0,02
131
Đỗ Thị Nhung
Xã Hồng Tiến
710
4
CLN
0,03
0,03
132
Hà Văn Trung
Xã Hồng Tiến
667
39
LUC
0,03
0,03
133
Hà Huy Trực
Xã Hồng Tiến
87
39
LUK
0,02
0,02
134
Nguyễn Thị Thăng
Xã Hồng Tiến
390
25(90)
BHK
0,02
0,02
135
Nguyễn Huy Toàn
Xã Hồng Tiến
491
24
CLN
0,03
0,03
136
Hà Thị Huân
Xã Hồng Tiến
1536
4
CLN
0,03
0,03
137
Nguyễn Huy Toàn
Xã Hồng Tiến
1116
4
LUC
0,03
0,03
138
Nguyễn Văn Thái
Xã Hồng Tiến
1358, 1359
10
LUK
0,03
0,03
139
Dương Văn Luân
Xã Hồng Tiến
511
11
LUC
0,06
0,03
0,03
140
Hà Văn Phẳng
Xã Hồng Tiến
1108
10
LUK
0,02
0,02
141
Đồng Văn Hùng
Xã Hồng Tiến
963a
26(91)
LNK
0,03
0,03
142
Đồng Văn Dũng
Xã Hồng Tiến
961
26
LUK
0,03
0,03
143
Dương Văn Viện
Xã Hồng Tiến
1431
4
CLN
0,01
0,01
144
Thái Thị Hằng
Xã Hồng Tiến
185
7
LUC
0,03
0,03
145
Dương Thúy Hòa
Xã Hồng Tiến
1313
10
LUK
0,05
0,03
0,02
146
Nguyễn Thị Minh
Xã Hồng Tiến
2403
16
LUC
0,10
0,03
0,07
147
Chu Thị Khánh
Xã Hồng Tiến
1362
10
LUC
0,07
0,03
0,04
148
Lưu Văn Ninh
Xã Hồng Tiến
1394
10
LUC
0,03
0,03
149
Đỗ Thị Mai Hương
Xã Hồng Tiến
1293
10
LUC
0,03
0,03
150
Nguyễn Xuân Phong
Xã Hồng Tiến
750
15
LUK
0,02
0,02
151
Nguyễn Văn Hưng
Xã Hồng Tiến
1193
32
LUC
0,03
0,03
152
Lưu Văn Bằng
Xã Hồng Tiến
72
22
NTS
0,04
0,04
153
Lưu Văn Quý
Xã Hồng Tiến
1614+1569
16
LUK
0,03
0,03
154
Dương Xuân Cấp
Xã Hồng Tiến
222
21
BHK
0,03
0,03
155
Dương Sinh Viên
Xã Hồng Tiến
678
1
CLN
0,03
0,03
156
Nguyễn Văn Hân
Xã Hồng Tiến
472
20
LUC
0,03
0,03
157
Tô Quang Định
Xã Hồng Tiến
281,282
7
LUC
0,07
0,03
0,04
158
Nguyễn Thị Duyên
Xã Hồng Tiến
1375
7
LUK
0,03
0,03
159
Dương Thị Quỳnh
Xã Hồng Tiến
1246
6
CLN
0,02
0,02
160
Phạm Ngọc Chiến
Xã Hồng Tiến
605
6
RSX
0,04
0,04
XIII
Xã Thành Công
1
Đỗ Văn Dậu
Xã Thành Công
170
55
ONT+CLN
0,02
0,02
2
Phạm Sỹ Hưng
Xã Thành Công
400
71
CLN
0,01
0,01
3
Nguyễn Văn Giảng
Xã Thành Công
40
61
NTS
0,04
0,04
4
Nguyễn Duy Dương
Xã Thành Công
51
54
LUK
0,02
0,02
5
Đỗ Văn Hà
Xã Thành Công
19
71
LUK
0,06
0,03
0,03
6
Nguyễn Văn Toán
Xã Thành Công
199
89
BHK
0,01
0,01
7
Nguyễn Mạnh Cường
Xã Thành Công
26
35
LUK
0,07
0,07
8
Dương Văn Quyền
Xã Thành Công
176
62
LUK
0,02
0,02
9
Lê Tú Trọng
Xã Thành Công
574
78
LUK
0,01
0,01
10
Nguyễn Hải Lý
Xã Thành Công
116
54
LUK
0,14
0,02
0,12
11
Phạm Văn Thanh
Xã Thành Công
213;214
56
0,055
BHK
0,03
0,03
12
Nguyễn Xuân Phong
Xã Thành Công
292
78
LUK
0,03
0,03
13
Nguyễn Văn Định
Xã Thành Công
311
39
LUK
0,01
0,01
14
Nguyễn Văn Được
Xã Thành Công
222
89
LUK
0,01
0,01
15
Nguyễn Văn Tuấn
Xã Thành Công
312
39
LUK
0,02
0,02
15
Dương Văn Huỳnh
Xã Thành Công
439; 440; 477
78
LUC
0,07
0,01
0,06
16
Tạ Văn Lực
Xã Thành Công
482
78
LUC
0,01
0,01
17
Nguyễn Văn Hà
Xã Thành Công
219
78
LUK
0,02
0,02
18
Trần Văn Bẩy
Xã Thành Công
90; 91
107
LUK
0,03
0,03
19
Phạm Văn Quỳnh
Xã Thành Công
273
58
LUC
0,02
0,02
20
Phạm Văn Thực
Xã Thành Công
101; 136
56
LUC
0,08
0,08
21
Nguyễn Quốc Văn
Xã Thành Công
141
56
LUK
0,01
0,01
22
Vũ Văn Thủy
Xã Thành Công
48
48
LUK
0,01
0,01
23
Nguyễn Thị Huệ
Xã Thành Công
290
71
CLN
0,03
0,03
24
Phạm Vũ Lợi
Xã Thành Công
52
87
LUK
0,06
0,04
0,02
25
Nguyễn Quang Tuyến
Xã Thành Công
108
62
LUC
0,02
0,02
26
Khúc Ngọc Đức
Xã Thành Công
216
94
ONT+CLN
0,03
0,03
27
Trần Văn Hải
Xã Thành Công
145
92
CLN
0,04
0,04
XIV
Phường Đồng Tiến
1
Nguyễn Khắc Trung
Phường Đồng Tiến
242
15
LUC
0,03
0,03
2
Chu Ngọc Luyện
Phường Đồng Tiến
2789
15
LUK
0,03
0,03
3
Nguyễn Văn Hoàng Bắc
Phường Đồng Tiến
2782
15
LUC
0,03
0,03
4
Lê Đức Thắng
Phường Đồng Tiến
2790
15
LUC
0,03
0,03
5
Hoàng Trung Thu
Phường Đồng Tiến
73
21
LUC
0,04
0,03
0,01
6
Nguyễn Văn Hòa
Phường Đồng Tiến
243
24 (03)
NTS
0,07
0,03
0,05
7
Nguyễn Thị Lan
Phương
Phường Đồng Tiến
485
22
LUK
0,03
0,03
8
Phạm Anh Hải
Phường Đồng Tiến
648a
15(105)
BHK
0,01
0,01
9
Nguyễn Thị Huệ
Phường Đồng Tiến
139
15(105)
LUC
0,05
0,025
0,026
10
Nguyễn Công Tư
Phường Đồng Tiến
140
14
LUK
0,07
0,03
0,04
11
Nguyễn Thị Sang
Phường Đồng Tiến
162
22
BHK
0,06
0,03
0,03
12
Vũ Thị Nha
Phường Đồng Tiến
71a
15(105)
LUC
0,03
0,03
13
Nguyễn Thị Thảo
Phường Đồng Tiến
214
15
LUC
0,02
0,02
14
Nguyễn Văn Thái
Phường Đồng Tiến
1146
24
LUK
0,018
0,018
15
Nguyễn Văn Hòa
Phường Đồng Tiến
1128, 1129, 1130
24
LUK
0,081
0,025
0,056
16
Nguyễn Thị Lộc
Phường Đồng Tiến
906
17
LUK
0,01
0,01
17
Nguyễn Thị Dậu
Phường Đồng Tiến
1846
3
ONT+CLN
0,02
0,02
XV
Xã Tân Phú
1
Nguyễn Duy Lan
Xã Tân Phú
2085
2
BHK
0,04
0,04
2
Trần Văn Hoàn
Xã Tân Phú
2286
5
LUK
0,01
0,01
3
Nguyễn Thị Cúc
Xã Tân Phú
2075
2076
2
BHK
0,03
0,03
4
Trần Văn Sơn
Xã Tân Phú
788, 790
8
BHK
0,03
0,03
5
Vũ Đình Phúc
Xã Tân Phú
924
1
LUC
0,03
0,03
6
Ngô Thị Thúy Hoa
Xã Tân Phú
1631
4
BHK
0,01
0,01
7
Nguyễn Quang Khoát
Xã Tân Phú
191
1
LUK
0,020
0,020
8
Nguyễn Văn Giáp
Xã Tân Phú
273
1
LUK
0,020
0,020
9
Nguyễn Văn Quang
Xã Tân Phú
3018
5
LUC
0,02
0,02
10
Trần Thị Hòa
Xã Tân Phú
556, 558
6
LUC
0,015
0,015
11
Lê Thị Bình
Xã Tân Phú
2069
2
BHK
0,01
0,01
12
Ngô Thượng Thủy
Xã Tân Phú
2159a
2(67)
LUC
0,01
0,01
13
Trần Văn Huấn
Xã Tân Phú
1622
4
LUK
0,02
0,02
XVI
Xã Phúc Tân
1
Lê Văn Dũng
Xã Phúc Tân
311
85
CLN
0,01
0,01
2
Trần Văn Đại
Xã Phúc Tân
303(142)
16
CLN
0,02
0,02
XVII
Xã Phúc Thuận
1
Trương Thị Hoa
Xã Phúc Thuận
1113
33
CLN
0,020
0,02
2
Trương Thị Mai
Xã Phúc Thuận
1114
33
CLN
0,020
0,02
3
Nguyễn Duy Linh
Xã Phúc Thuận
1005
54
RSX
0,860
0,86
Quyết định 4230/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4230/QĐ-UBND về điều chỉnh, hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất ngày 30/12/2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
5.023
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng