1.
|
Lê Kim Gia Hân, sinh
ngày 18/5/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường 4, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 75 cấp
ngày 29/5/2017
Hiện trú tại: Aichi-ken,
Nagoya-shi, Nakagawa-ku, Todameisei 3 choume 401, Todasou 22-206
Hộ chiếu số: C3073287 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/7/2017
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Thôn An Cư, xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Nguyễn Văn Dũng Em, sinh
ngày 14/11/1981 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long - Giấy khai sinh số 194 cấp
ngày 26/9/1985
Hiện trú tại: Aichi-ken,
Toyota-shi, Inoue, 3-119-2
Hộ chiếu số: N1843911 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/8/2017
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Thôn Hiếu Minh A, xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Nguyễn Chí Đạt, sinh
ngày 25/10/2015 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Aichi-ken,
Toyota-shi, Inoue, 3-119-2
Hộ chiếu số: N2242696 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/8/2020
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Nguyễn Chí Cường, sinh
ngày 21/02/2011 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long - Giấy khai sinh số 16
cấp ngày 04/3/2011
Hiện trú tại: Aichi-ken,
Toyota-shi, Inoue, 3-119-2
Hộ chiếu số: N1843910 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/8/2017
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Thôn Hiếu Minh A, xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Đỗ An Nhiên, sinh ngày
29/8/2019 tại Nhật Bản
Hiện cư trú tại:
Saitama-ken, Koshigaya-shi, Kawarazone 1-19-21
Hộ chiếu số: N2109937 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/9/2019
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Đặng Ken, sinh ngày
14/9/2017 tại Nhật Bản
Hiện cư trú tại:
Chiba-ken, Nagareyama-shi, Otakanomori Nishi 1-5-6, 201
Hộ chiếu số: N1854370 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/9/2017
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Nguyễn Thanh Duy, sinh
ngày 10/7/2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Linh Tây, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 192
cấp ngày 03/8/2010
Hiện trú tại:
Saitama-ken, Kawaguchi-shi, Kawaguchi 5-20-9, Seiwa Haitsu 202
Hộ chiếu số: N1800766 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/12/2016
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số 29, đường 13, khu phố 1, phường Linh Tây, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Nguyễn Quan Huy, sinh
ngày 06/02/2015 tại Nhật Bản
Hiện cư trú tại:
Saitama-ken, Kawaguchi-shi, Kawaguchi 5-20-9, Seiwa Haitsu 202
Hộ chiếu số: N2173852 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/02/2020
|
Giới tính: Nam
|
9.
|
Hoàng Miyauchi Kouta,
sinh ngày 30/4/2014 tại Nhật Bản
Hiện cư trú tại:
Miyagi-ken, Iwanuma-shi, Kuwabara 1-3-9
Hộ chiếu số: N2174672 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/12/2019
|
Giới tính: Nam
|
10.
|
Nguyễn Thị Châu Trúc,
sinh ngày 15/3/1987 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Giấy khai
sinh số 81 cấp ngày 16/3/1987
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Ota-ku, Omori-Nishi, 4-17-14, Axas Omori-Nishi Asyl Court, No.211
Hộ chiếu số: N2352900 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/6/2021
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 17 Nguyễn Công Trứ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Phạm Gia Huy, sinh ngày
01/8/1997 tại Quảng Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Hiện trú tại:
Shizuoka-ken, Tagata-gun, Kannami-cho, Hirai 861-22 Forutesugisaki 202
Hộ chiếu số: N1726075 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/01/2015
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Thôn Long Thạnh 2, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Trần Nguyễn Bích Thiên
Hương, sinh ngày 26/01/1985 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang - Giấy khai sinh số
2693 cấp ngày 28/02/1985
Hiện trú tại:
Kanagawa-ken, Zama-shi, Hibarigaoka, 3-57-A-404
Hộ chiếu số: N1942339 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 23/3/2018
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Ấp Bình Thọ II, xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Hồ Quang Bách, sinh ngày
10/01/1988 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 690
cấp ngày 26/01/1988
Hiện trú tại: Chiba-ken,
Kashiwa-shi, Wakashiba 178-4-148-2-906
Hộ chiếu số: N1854958 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/12/2017
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 34 phố Quán Sứ, phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Trần Quốc Hải, sinh ngày
01/4/1981 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Giấy khai sinh
số 1622 cấp ngày 13/4/1981
Hiện trú tại:
Shizuoka-ken, Hamamatsu-shi, Naka-ku, Kamidamachi 13-7
Hộ chiếu số: N1567785 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/02/2012
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 21/26 Đường 45, KP2, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
15.
|
Trần Quốc Trường, sinh
ngày 20/12/2019 tại Nhật Bản
Hiện trú tại:
Shizuoka-ken, Hamamatsu-shi, Naka-ku, Kamidamachi 13-7
Hộ chiếu số: N2173937 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/02/2020
|
Giới tính: Nam
|
16.
|
Nguyễn Ngọc Thanh Tâm,
sinh ngày 26/4/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND Phường 25, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 58
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Toshima-ku, Ikebukurohon-cho 2-27-8, 203
Hộ chiếu số: N2059576 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/3/2019
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 152 Trần Quang Diệu, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Nguyễn Thị Bé, sinh ngày
10/10/1992 tại Phú Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Xuân Thọ 2, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên - Giấy khai sinh số 149 cấp ngày
10/11/1992
Hiện trú tại: Chiba-ken,
Noda-shi, Yamasaki 1366-6-202
Hộ chiếu số: N2349904 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/7/2021
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Thôn Tân Thạch, xã Xuân Thọ 2, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Võ Thị Hồng Nhung, sinh
ngày 26/02/1974 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh - Giấy khai sinh số 598 cấp
ngày 31/8/1979
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Fuchyu-shi, Hachiman-cho, 2-chome, 12-12
Hộ chiếu số: N1854886 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/11/2017
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Ấp An Quới, xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Ngô Nguyễn Đức Lâm, sinh
ngày 22/4/1981 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số
659 cấp ngày 16/10/1981
Hiện trú tại: Aichi-ken,
Toyoake-shi, Kutsukake, 339-16 Kohazama
Hộ chiếu số: N2431365 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/7/2021
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 269 Hương Lộ, tổ 8 Khóm Lư Cấm, phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang,
tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Ngô Lê Nhật Nam, sinh
ngày 05/5/2012 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Aichi-ken,
Toyoake-shi, Kutsukake, 339-16 Kohazama
Hộ chiếu số: N1855219 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/8/2017
|
Giới tính: Nam
|
21.
|
Ngô Lê Yến Nhi, sinh
ngày 07/07/2016 tại Nhật Bản
Hiện cư trú tại:
Aichi-ken, Toyoake-shi, Kutsukake, 339-16 Kohazama
Hộ chiếu số: N2431366 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/7/2021
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Lê Trường Chinh, sinh
ngày 08/02/1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND Phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 59 cấp
ngày 05/3/1996
Hiện trú tại:
Kanagawa-ken, Kouza-gun, Samukawa-machi, Kurami 2119-11 Symphathque B-102
Hộ chiếu số: N1627568 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/7/2012
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Bùi Thế Anh, sinh ngày
29/11/1981 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 94 cấp
ngày 02/12/1981
Hiện trú tại: Aichi-ken,
Nagoya-shi, Nakagawa-ku, Otouba-shi 2-7-10
Hộ chiếu số: N2173652 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/01/2020
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
24.
|
Bùi Lan Thanh, sinh ngày
14/4/1990 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Giấy khai sinh số 346 cấp
ngày 26/4/1990
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Kita-ku, Akabane Kita 1222
Hộ chiếu số: N1941273 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/5/2018
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số nhà 40, phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Phạm Anh Quốc, sinh ngày
02/12/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 33 cấp
ngày 23/3/1993
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Setagaya-ku, Higashi-Tamagawa 1-33-8, Premiere Denenchofu 203
Hộ chiếu số: N1800547 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/10/2016
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: 212 Hoàng Hoa Thám, phường Thụy
Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
26.
|
Tăng Tấn Thiện, sinh
ngày 08/02/1998 tại Nhật Bản
Hiện trú tại:
Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Takakura 2453-7
Hộ chiếu số: N1797610 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/9/2016
|
Giới tính: Nam
|
27.
|
Võ Thị Hồng Nhung, sinh
ngày 05/10/1987 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Itabashi-ku, Kaga 1-21-1, Proud city Kaga gakuendori 726
Hộ chiếu số: N2210884 do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/5/2020
Nơi cư trú trước khi xuất
cảnh: Số nhà 60, ấp Phụng Thạnh, xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần
Thơ
|
Giới tính: Nữ
|