|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 55/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Đức Phổ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
55/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 55/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 21 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị Quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND
ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Đức Phổ.
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ
tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 09/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 257/TTr-STNMT ngày 17/01/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (chi tiết tại Biểu 04
kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 16 công
trình, dự án, với tổng diện tích là 56,37 ha. Trong đó:
- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 25,07
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có
Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án không thuộc
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 31,30 ha (Có
Phụ biểu 05 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp:
Có 06 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1
Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,62
ha, đất rừng phòng hộ 4,47 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ
biểu 02 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất tiếp tục thực hiện trong năm 2019:
- Có 01 công trình, dự án phải thu
hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng
diện tích 1,40 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND
ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản
1 Điều 58 Luật Đất đai 3, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 1,4 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Có Phụ biểu 06 kèm
theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019
Trong năm 2019, UBND huyện Đức Phổ
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 07 công trình, dự án (Có
Phụ biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đức Phổ
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp
với khu dân cư hiện hữu, không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của
các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, UBND huyện Đức Phổ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp
cụ thể theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quyết định số
67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho
thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển
thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định
số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh45).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã
Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ
Cường
|
Xã Phổ Hòa
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã
Phổ Minh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã
Phổ Ninh
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Quang
|
Xã Phổ Thạnh
|
Xã Phổ Thuận
|
Xã Phổ Văn
|
Xã Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
37.316,12
|
1.827,17
|
1.981,44
|
4.806,91
|
1.637,73
|
5.592,35
|
910,65
|
4.102,34
|
2.263,47
|
5.431,11
|
1.105,32
|
3.021,47
|
1.458,57
|
1.056,76
|
1.559,12
|
561,71
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
30.009,55
|
1.372,76
|
1.651,78
|
3.972,11
|
1.265,04
|
4.556,63
|
615,31
|
3.501,43
|
1.908,33
|
4.835,51
|
670,18
|
2.294,22
|
1.103,14
|
779,02
|
1.193,25
|
290,64
|
1 1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.024,71
|
384,45
|
156,14
|
1.203,03
|
233,94
|
383,20
|
424,78
|
296,76
|
547,06
|
519,87
|
86,67
|
140,20
|
617,29
|
584,22
|
397,95
|
49,15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trống lúa nước
|
LUC
|
5.868,84
|
384,45
|
144,07
|
1.189,21
|
232,79
|
371,23
|
424,60
|
222,40
|
547,06
|
510,62
|
86,67
|
111,04
|
613,38
|
584,22
|
397,95
|
49,15
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
155,87
|
|
12,07
|
13,82
|
1,15
|
11,97
|
0,18
|
74,36
|
|
9,25
|
|
29,16
|
3,91
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.863,23
|
611,19
|
210,19
|
511,99
|
230,07
|
710,03
|
103,50
|
998,18
|
437,05
|
692,04
|
325,24
|
171,86
|
343,42
|
30,94
|
331,20
|
156,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.937,20
|
41,04
|
65,23
|
459,66
|
48,16
|
140,04
|
13,24
|
458,60
|
44,33
|
132,57
|
87,71
|
129,15
|
39,45
|
163,86
|
90,76
|
23,40
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.637,76
|
301,00
|
22,53
|
185,68
|
102,08
|
719,74
|
10,70
|
665,53
|
171,70
|
1.240,34
|
113,75
|
11,36
|
|
|
93,35
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
12.199,83
|
|
1.197,69
|
1.590,17
|
644,81
|
2.554,71
|
35,68
|
1.079,73
|
708,37
|
2.249,17
|
|
1.726,43
|
102,98
|
|
248,33
|
61,76
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
162,45
|
35,08
|
|
0,47
|
4,22
|
0,63
|
27,41
|
0,25
|
0,02
|
1,52
|
56,81
|
4,38
|
|
|
31,66
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
106,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,10
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
78,27
|
|
|
21,11
|
1,76
|
48,28
|
|
2,38
|
|
|
|
4,74
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.249,64
|
370,07
|
251,56
|
740,57
|
330,10
|
868,36
|
266,37
|
544,39
|
327,80
|
529,63
|
330,07
|
556,84
|
334,19
|
273,37
|
295,55
|
230,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
181,91
|
|
0,11
|
|
|
0,05
|
7,73
|
71,55
|
|
82,94
|
3,20
|
3,90
|
|
|
0,15
|
12,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,90
|
|
|
1,63
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
12,35
|
|
|
|
2,59
|
|
|
|
|
2,70
|
|
1,43
|
|
|
|
5,63
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
17,34
|
0,25
|
4,74
|
0,91
|
0,87
|
0,75
|
0,16
|
|
1,62
|
0,50
|
|
2,66
|
0,64
|
0,39
|
0,07
|
3,78
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
31,43
|
|
5,71
|
0,76
|
2,62
|
|
|
|
|
13,32
|
4,33
|
3,15
|
1,27
|
|
|
0,27
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.147,09
|
101,95
|
125,56
|
265,63
|
208,95
|
149,06
|
118,45
|
208,67
|
191,67
|
172,94
|
54,34
|
137,00
|
126,96
|
95,80
|
101,41
|
88,70
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.178,53
|
69,43
|
97,32
|
130,66
|
54,86
|
111,75
|
82,39
|
95,64
|
75,84
|
105,43
|
45,31
|
81,20
|
65,39
|
39,34
|
66,21
|
57,70
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
856,22
|
24,92
|
25,48
|
126,42
|
150,75
|
26,08
|
31,40
|
108,17
|
108,20
|
60,72
|
4,10
|
50,97
|
55,65
|
47,52
|
28,10
|
7,74
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
7,23
|
0,13
|
0,15
|
0,39
|
0,32
|
2,26
|
0,16
|
0,51
|
0,53
|
1,26
|
|
0,05
|
0,02
|
0,16
|
0,01
|
1,28
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,46
|
|
0,01
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,01
|
0,08
|
0,05
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,13
|
-
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,52
|
|
0,17
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
|
|
|
7,99
|
-
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
4,77
|
0,11
|
0,15
|
0,42
|
0,13
|
0,21
|
0,11
|
0,08
|
0,79
|
0,04
|
0,17
|
0,18
|
0,14
|
0,08
|
0,11
|
2,65
|
-
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
62,39
|
4,05
|
2,23
|
4,55
|
2,27
|
6.27
|
2,66
|
3,32
|
4,69
|
3,99
|
2,60
|
3,60
|
3,69
|
6,36
|
4,76
|
7,35
|
-
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
20,42
|
2,93
|
|
2,21
|
|
1,14
|
1,73
|
0,61
|
2,14
|
1,07
|
1,49
|
|
1,80
|
1,60
|
1,85
|
1,85
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,55
|
0,38
|
0,05
|
0,33
|
0,59
|
1,32
|
|
0,33
|
|
0,38
|
0,62
|
0,28
|
0,25
|
0,72
|
0,35
|
1,95
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,87
|
|
|
0,50
|
|
4,74
|
0,14
|
|
|
0,45
|
|
4,66
|
|
0,38
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,84
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
3,64
|
|
2,13
|
|
|
|
0,43
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.167,84
|
115,19
|
57,25
|
135,63
|
49,65
|
132,64
|
44,48
|
41,42
|
56,00
|
86,94
|
59,10
|
151,53
|
86,01
|
73,18
|
78,82
|
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
82,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,20
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,58
|
1,74
|
0,56
|
0,72
|
0,26
|
0,54
|
0,28
|
0,30
|
1,04
|
0,80
|
0,47
|
0,37
|
1,31
|
0,88
|
0,30
|
5,01
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,62
|
|
|
0,39
|
0,92
|
|
0,26
|
0,90
|
0,43
|
2,49
|
0,02
|
|
0,04
|
0,07
|
0,11
|
1,99
|
2.16
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,56
|
|
0,10
|
0,72
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,29
|
2,15
|
0,19
|
0,36
|
1,14
|
0,73
|
2,03
|
0,70
|
2.18
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
812,53
|
74,33
|
16,25
|
103,93
|
27,03
|
68,30
|
23,94
|
37,88
|
37,71
|
49,87
|
102,54
|
41,06
|
86,57
|
57,88
|
65,58
|
19,66
|
2.19
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
50,89
|
|
9,47
|
7,81
|
2,67
|
4,47
|
|
|
6,80
|
9,02
|
|
7,19
|
0,83
|
|
2,63
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng cộng
|
DSH
|
9,61
|
0,53
|
0,16
|
2,06
|
0,25
|
0,54
|
0,70
|
0,63
|
0,71
|
0,56
|
0,44
|
0,24
|
0,31
|
0,33
|
1,44
|
0,71
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,11
|
1,42
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,97
|
|
0,90
|
1,37
|
0,12
|
0,77
|
0,14
|
0,02
|
0,22
|
1,22
|
0,32
|
2,66
|
0,94
|
0,82
|
0,29
|
0,18
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
671,48
|
71,30
|
11,25
|
9,52
|
28,29
|
89,73
|
66,43
|
63,82
|
29,61
|
84,82
|
99,33
|
15,03
|
21,51
|
42,35
|
37,24
|
1,25
|
2.24
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
995,58
|
4,14
|
19,50
|
208,99
|
4,02
|
416,74
|
3,66
|
119,20
|
1,70
|
15,27
|
5,79
|
183,47
|
5,14
|
0,56
|
2,37
|
5,03
|
2.2
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
FNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.056,93
|
84,34
|
78,10
|
94,23
|
42,59
|
167,36
|
28,97
|
56,52
|
27,14
|
65,97
|
105,07
|
170,41
|
21,24
|
4,37
|
70,32
|
40,30
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
561,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
561,71
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ
Cường
|
Xã Phổ Hòa
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã
Phổ Minh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã
Phổ Ninh
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Quang
|
Xã Phổ Thạnh
|
Xã Phổ Thuận
|
Xã Phổ Văn
|
Xã Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
251,65
|
1,47
|
0,84
|
22,67
|
22,78
|
46,87
|
9,02
|
68,24
|
2,12
|
17,03
|
0,72
|
33,79
|
3,26
|
5,51
|
2,07
|
15,26
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
242,08
|
1,47
|
0,83
|
22,64
|
22,41
|
46,77
|
8,23
|
65,82
|
2,11
|
14,93
|
0,72
|
32,82
|
3,26
|
4,85
|
1,40
|
13,82
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
45,25
|
0,26
|
0,02
|
0,13
|
16,62
|
0,99
|
2,92
|
0,20
|
0,04
|
1,41
|
|
8,46
|
2,76
|
3,51
|
|
7,93
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,16
|
0,26
|
0,02
|
0,13
|
16,62
|
0,99
|
2,92
|
0,11
|
0,04
|
1,41
|
|
8,46
|
2,76
|
3,51
|
|
7,93
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
71,56
|
1,21
|
0,81
|
0,53
|
4,02
|
0,53
|
4,91
|
24,83
|
1,37
|
12,22
|
0,50
|
13,20
|
0,50
|
1,04
|
0,50
|
5,39
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7,72
|
|
|
0,31
|
1,69
|
0,01
|
0,30
|
1,41
|
|
1,06
|
|
1,50
|
|
0,30
|
0,64
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
107,54
|
|
|
21,67
|
0,08
|
45,21
|
|
39,38
|
0,70
|
0,24
|
|
|
|
|
0,26
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,32
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
9,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,66
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,57
|
|
0,01
|
0,03
|
0,37
|
0,10
|
0,79
|
2,42
|
0,01
|
2,10
|
|
0,97
|
|
0,66
|
0,67
|
1,44
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,45
|
|
0,01
|
|
|
|
0,10
|
1,21
|
|
0,03
|
|
0,50
|
|
0,30
|
0,06
|
1,24
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
0,01
|
|
0,50
|
|
0,30
|
0,06
|
0,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,46
|
|
0,01
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,28
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,91
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,74
|
|
|
|
0,18
|
0,09
|
0,39
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,54
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,33
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
2,05
|
|
|
|
0,14
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,70
|
|
|
|
0,19
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ
Cường
|
Xã Phổ Hòa
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã
Phổ Minh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã
Phổ Ninh
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Quang
|
Xã Phổ Thạnh
|
Xã Phổ Thuận
|
Xã Phổ Văn
|
Xã Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
176,08
|
1,47
|
0,83
|
1,64
|
22,41
|
1,77
|
8,23
|
65,82
|
2,11
|
14,93
|
0,72
|
32,82
|
3,26
|
4,85
|
1,40
|
13,82
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
45,25
|
0,26
|
0,02
|
0,13
|
16,62
|
0,99
|
2,92
|
0,20
|
0,04
|
1,41
|
|
8,46
|
2,76
|
3,51
|
|
7,93
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
45,16
|
0,26
|
0,02
|
0,13
|
16,62
|
0,99
|
2,92
|
0,11
|
0,04
|
1,41
|
|
8,46
|
2,76
|
3,51
|
|
7,93
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
71,56
|
1,21
|
0,81
|
0,53
|
4,02
|
0,53
|
4,91
|
24,83
|
1,37
|
12,22
|
0,50
|
13,20
|
0,50
|
1,04
|
0,50
|
5,39
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,72
|
|
|
0,31
|
1,69
|
0,01
|
0,30
|
1,41
|
|
1,06
|
|
1,50
|
|
0,30
|
0,64
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
KDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
41,54
|
|
|
0,67
|
0,08
|
0,21
|
|
39,38
|
0,70
|
0,24
|
|
|
|
|
0,26
|
|
1.6
|
Đất nuối trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,32
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
9,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,66
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
66,00
|
|
|
21,00
|
|
45,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKRW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
66,00
|
|
|
21,00
|
|
45,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,30
|
|
0,15
|
3.1
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,30
|
|
0,15
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ
Cường
|
Xã Phổ Hòa
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã
Phổ Minh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã
Phổ Ninh
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Quang
|
Xã Phổ Thạnh
|
Xã Phổ Thuận
|
Xã Phổ Văn
|
Xã Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD
|
|
5,14
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,06
|
0,22
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
4,59
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi nồng
thủy sản
|
NTS
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,14
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,06
|
0,22
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
2,59
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,11
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,37
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ
bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)
+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Các khu dân
cư vùng lõm xã Phổ An
|
0,37
|
xã Phổ An
|
|
CV số 3302/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND huyện
Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập Quy hoạch chi tiết XD tỷ lệ 1/500/
Các KDC vùng lõm xã Phổ An
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
2
|
Khu dân cư
thôn Trung Sơn
|
0,89
|
xã Phổ Khánh
|
TBĐ số 50
|
QĐ số 546/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện về việc
chủ trương đầu tư Công trình: KDC thôn Trung Sơn xã Phổ Khánh
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Cầu Hải Tân
và đường dẫn
|
0,30
|
xã Phổ Minh, Phổ Quang
|
TBĐ số 15 xã Phổ Minh, tờ số 11 xã Phổ Quang
|
QĐ số 3287/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cầu Hải Tân và đường dẫn
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
|
|
4
|
Cầu đập Mồ
côi
|
0,96
|
xã Phổ Thuận, Phổ Nhơn
|
TBĐ số 28 xã Phổ Thuận, tờ số 7 xã Phổ Nhơn
|
QĐ số 2781/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND huyện về
việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn
vốn ngân sách cấp huyện
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư
Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong)
|
0,97
|
xã Phổ Phong
|
TBĐ số 31
|
QĐ số 1660/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC Tân Phong (tước
UBND xã Phổ Phong)
|
5.044
|
|
|
5.044
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Đồng
Nhà Đáng
|
2,87
|
xã Phổ Văn
|
TBĐ số 9
|
QĐ số 3460/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: KDC Đồng Nhà Đáng thôn Tập An Bắc,
xã Phổ Văn
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
7
|
Mở rộng chợ
Trà Câu
|
0,02
|
xã Phổ Văn
|
TBĐ số 17
|
QĐ số 1671/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND huyện
về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công
trình: Chợ Trà Câu xã Phổ Văn
|
|
|
|
|
|
|
Đất sạch
|
8
|
Mở rộng trường
mầm non xã Phổ Văn
|
0,1
|
xã Phổ Văn
|
TBĐ số 25
|
QĐ số 4203/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện về
việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn
vốn ngân sách cấp huyện
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
9
|
Kè Trà Câu
thuộc dự án: Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai một số tỉnh miền trung - tỉnh
Quảng Ngãi
|
0,64
|
xã Phổ Văn
|
TBĐ số 12, 13
|
QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
10
|
KDC giáp đất
Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh
|
0,83
|
xã Phổ Vinh
|
TBĐ số 13
|
QĐ số 144/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: KDC giáp đất Trạng Nam Phước
xã Phổ Vinh
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư
vùng lõm
|
0,97
|
xã Phổ Vinh
|
Thửa 151 tờ BĐ số 7; thửa 186,188,258,243,
250,51,52,67 tờ BĐ số 14; thửa 19,24,283 tờ BĐ số 15; thửa 35 tờ BĐ số 17; thửa
196,312,313,314, 315,318,830 tờ BĐ số 26; thửa 355 tờ BĐ số 27
|
Thông báo số 398/TB-UBND ngày 23/11/2018 của UBND huyện
Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1 /500 Các KDC vùng lõm xã Phổ Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
Hóc Sạ, Tổ dân phố 3
|
0,7
|
Thị trấn Đức Phổ
|
Tờ BĐ số 24
|
QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Đức
Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình KDC
Hóc Sạ Thị trấn Đức Phổ; Hạng mục: San nền, kè chắn đất, hệ thống thoát nước,
cấp nước và phân lô chi tiết đất ở
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
13
|
Đường ven
biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa
|
15,45
|
xã Phổ An
|
Tờ BĐ số 09
|
QĐ số 8678/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về
việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018
|
8.000
|
3.200
|
4.800
|
|
|
|
|
13
|
Tổng
|
25,07
|
|
|
|
58.784
|
3.200
|
5.300
|
50.244
|
40
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình
|
Diện
tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chỉnh (tờ bản đồ sổ, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư thôn Trung Sơn
|
0,89
|
0,89
|
|
xã
Phổ Khánh
|
TBĐ
số 50
|
|
2
|
Cầu Hải Tân và đường dẫn
|
0,30
|
0,20
|
|
xã
Phổ Minh, Phổ Quang
|
TBĐ
số 15 xã Phổ Minh, tờ số 11 Phổ Quang
|
|
3
|
Nhà hàng Đông Hồ
|
0,16
|
0,16
|
|
xã
Phổ Minh
|
TBĐ
số 17
|
|
4
|
Cầu đập Mồ côi
|
0,96
|
0,50
|
|
xã
Phổ Thuận, Phổ Nhơn
|
TBĐ
số 28 xã Phổ Thuận, tờ số 7 xã Phổ Nhơn
|
|
5
|
Khu dân cư Đồng Nhà Đáng
|
2,87
|
2,87
|
|
xã
Phổ Văn
|
TBĐ
số 9
|
|
6
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh,
giai đoạn IIa
|
15,45
|
-
|
4,47
|
xã
Phổ An
|
|
|
|
TỔNG
|
20,63
|
4,62
|
4,47
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2015 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)
+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu dân cư Hùng Nghĩa
|
1,40
|
Thôn
Hùng Nghĩa, xã Phổ Phong
|
Tờ bản
đồ: 31
|
QĐ số:
8138/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế
kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng Công trình: Khu
dân cư Hùng Nghĩa
|
875
|
|
|
875
|
|
|
Đã
có Thông báo thu hồi đất
|
|
Tổng
|
1,4
|
|
|
|
875
|
|
|
875
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN
TIẾP SANG NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch
(ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA
(ha)
|
Diện
tích đất RPH
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư Hùng Nghĩa
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Nhà hàng Đông Hồ
|
0,16
|
Xã
Phổ Minh
|
Tờ bản
đồ: 17
|
QĐ số
669/QĐ-UBND ngày 03/08/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư
dự án Nhà hàng Đông Hồ
|
|
2
|
Trang trại chăn nuôi heo mô hình công nghệ cao Ánh Bình Minh
|
21,00
|
Xã
Phổ Cường
|
Tờ
27,35
|
QĐ số
347/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Trang trại chăn
nuôi heo mô hình công nghệ cao Ánh Bình Minh
|
|
3
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân)
|
10,14
|
Phổ
An (0,84 ha); Phổ Châu (0,5 ha); Phổ Cường ( 0,5 ha); Phổ Hòa (0,5 ha); Phổ Khánh (0,5 ha); Phổ Minh (0,5
ha); Phổ Nhơn (0,5 ha); Phổ Ninh (0,8 ha); Phổ Phong (0,5 ha); Phổ Quang (0,5
ha); Phổ Thạnh (1,0 ha); Phổ Thuận (0,5 ha), Phổ Văn (0,5 ha); Phổ Vinh (0,5 ha); Thị trấn Đức Phổ (2 ha)
|
(Thửa 170 tố 31; thửa 104 tờ 7; thửa 822 tờ 4; thửa 47 tờ 12 xã Phổ
Khánh)
|
|
|
(thửa
181 tờ 6; thửa 142 tờ 16 xã Phổ Vinh)
|
(thửa
446 tờ 7 xã Phổ Văn)
|
(thửa
152 tờ 31; thửa 84, 86 tờ 8 thị trấn Đức Phổ)
|
(thửa
20,21,239 tờ 4; thửa 643,644 tờ 5; thửa 104 tờ 15; xã Phổ Hòa)
|
(thửa
105 tờ 35 xã Phổ Châu)
|
(thửa
295,296,336 tờ 14; thửa 184 tờ 16 xã Phổ Ninh)
|
(thửa 204,205 tờ 1; thửa 302,304 tờ 2; thửa 256 tờ 13; thửa 930 tờ 22; thửa
776,525,1327 tờ 14; thửa 6 tờ 19; thửa 744,749,560,685,952 tờ 27; thửa 394 tờ
35 xã Phổ An)
|
(thửa
458,503 tờ 13; thửa 1055,177 tờ 10; thửa 516,876,686 tờ
5 xã Phổ Minh)
|
(thửa
383 tờ 2; thửa 86,88,89 tờ 25; thửa 252,267,1208 tờ 10;
thửa 318,1285 tờ 36; thửa 524, 1200,1201,1202,1354,1355
tờ 27; thửa 527,443,465,596,599,598,603,597,595,604 tờ 19; thửa 499 tờ 18 xã Phổ
Thạnh)
|
|
Tổng cộng
|
31,3
|
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND
ngày 21/01/2019 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chỉnh (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu
đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)
|
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(13)
|
1
|
Khu dân cư ven biển Thạch By 2
|
0,89
|
Thôn
Thạch By 2, xã Phổ Thạnh
|
Tờ
BĐ số 37;47
|
TB số
374/TB-UBND ngày 15/10/2013 của UBND huyện Đức Phổ về việc thu hồi đất để xây
dựng Khu dân cư ven biển thôn thạch By 2, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
|
2.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Cầu Thủy Triều và đường đầu cầu
|
1,19
|
Xã
Phổ Văn (0,99 ha); Phổ Minh (0,20 ha)
|
Tờ
BĐ số 22 xã Phổ Văn
|
QĐ số
5275/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao nhiệm vụ lập
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: cầu thủy triều và đường
dẫn đầu cầu (Tuyến: Phổ Minh - Bến Bè)
|
2.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
2,08
|
|
|
|
4.000
|
2.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 55/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa
điểm
|
Số
lô đất đấu giá (lô)
|
Tổng
Diện tích đất đấu giá (ha)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Các khu dân cư vùng lõm xã Phổ An
|
xã
Phổ An
|
|
0,37
|
|
2
|
Khu dân cư thôn Trung Sơn
|
xã
Phổ Khánh
|
|
0,89
|
|
3
|
Khu dân cư Tân Phong (trước UBND xã
Phổ Phong)
|
xã
Phổ Phong
|
|
0,97
|
|
4
|
Khu dân cư Đồng Nhà Đáng
|
xã
Phổ Văn
|
|
2,87
|
|
5
|
Khu dân cư giáp đất Trạng Nam Phước
xã Phổ Vinh
|
xã
Phổ Vinh
|
|
0,83
|
|
6
|
Khu dân cư vùng lõm
|
xã
Phổ Vinh
|
|
0,97
|
|
7
|
Khu dân cư Hóc Sạ, TDP 3
|
thị
trấn Đức Phổ
|
|
0,7
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
7,60
|
|
Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/01/2019 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
1.589
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|